You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HÓA BÀI THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 3 NĂM HỌC 2020 – 2021


MÔN: VẬT LÝ
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: 101

Câu 1: Hai đèn điện dây tóc loại (220V-25W) và (220V-100W) được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi khi mắc vào
nguồn điện có hiệu điện thế 440V thì bóng đèn nào sẽ cháy ?
A. Không đèn nào B. Cả hai đèn C. Đèn 100W D. Đèn 25W
Câu 2: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2 cm, cường độ điện trường giữa
hai bản là 3.103 V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10-2 C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc
ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6 g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản
âm là
A. 105 m/s. B. 4.104 m/s. C. 2.104 m/s. D. 6.104 m/s.
r  5.109  cm  ,
Câu 3: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là coi rằng prôton và êlectron là các điện
tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
F  9, 216.1012  N  . F  9, 216.108  N  .
A. lực hút với B. lực hút với
F  9, 216.108  N  . F  9, 216.1012  N .
C. lực đẩy với D. lực đẩy với
Câu 4: Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường
A. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
của điện tích.
B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển.
C. phụ thuộc vào cường độ điện trường.
D. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
Câu 5: Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25o
Biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), thời gian đun nước là
A. 565,65 s. B. 628,5 s. C. 556 s. D. 698 s.

Câu 6: Mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Công
thức xác định cường độ dòng điện trong mạch là
 U  2
I I I I
R  r 
2

A. Rr B. Rr C. D. Rr


Câu 7: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là
A. E = 14,50 V. B. E = 11,75 V. C. E = 12,00 V. D. E = 12,25 V.
Câu 8: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA
tại điểm A và điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5cm và góc
MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,2E thì điện tích điểm tại O phải tăng
thêm?
A. Q. B. 3Q. C. 2Q. D. 4Q.
Câu 9: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10
V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 15 V. B. 8 V. C. 22,5 V. D. 10 V.
Câu 10: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế (U) bởi định luật Ôm được biểu diễn bằng đồ
thị, được diễn tả bởi hình vẽ nào sau đây?

U (V) U (V) U (V) U (V)

I (A) I (A) I (A) I (A)


O 1 O 2 O 3 O 4

Trang 1/4
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho biết R1 = R2 = 2Ω; R3 = R4 = R5 = R6 = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính RAB
A. 1Ω. B. 3Ω. C. 2Ω. D. 4Ω.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xét về toàn bộ, một vật trung hòa về điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật
trung hòa về điện.
B. Trong những vật điện môi có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Trong vật dẫn có rất nhiều điện tích tự do.
D. Xét về toàn bộ, một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa về điện
Câu 13: Hai điện tích q1 = -10-6 ; q2 = 10-6 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện
trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.105 V/m. B. 4,5.106 V/m. C. 0. D. 2,25.105 V/m.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau
D. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
Câu 15: Công của dòng điện có đơn vị là
A. kWh. B. kVA C. W. D. J/s.
Câu 16: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9
Điện dung của tụ là
A. 2 F. B. 2 μF. C. 2 mF. D. 2 nF.
Câu 17: Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế 2 đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện
năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết 1kJ điện năng là
A. 50 phút. B. 25 phút. C. 4 phút. D. 10 phút.
Câu 18: Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi . Thay đổi giá trị R thì thấy công suất tiêu
thụ trên mạch ngoài theo biến trở được biểu diễn như hình vẽ (đường nét liền). Thay nguồn điện trên
bằng nguồn điện và tiếp tục thay đổi biến trở thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch ngoài có đồ thị

như đường nét đứt. Tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,6
B. 2
C. 1
D. 0,7

Câu 19: Ba điểm A, B, C tạo thành một tâm giác vuông tại C với AC = 3 cm, BC = 4 cm nằm trong một điện
trường đều. Vec tơ cường độ điện trường E song song với AB, hướng từ A đến B và có độ lớn E = 5000
V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, C là:
A. UAC = 90 V B. UAC = 200 V C. UAC = 150 V D. UAC = 250 V
Trang 2/4
Câu 20: Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600 V.
Điện tích Q của tụ là:
A. Q = 12.10-9C. B. Q = -1,2.10-9C. C. Q = 1,2.10-9C. D. Q = -12.10-9C.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
m  9,1.1031  kg .
B. Hạt êlectron là hạt có khối lưọng
C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
1,6.1019  C .
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn
Câu 22: Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của
mạch là
A. 24 kJ. B. 2,4 kJ. C. 120 J. D. 40 J.
3
Câu 23: Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3.10 C giữa hai
cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ.
A. 3V B. 6V C. 9V D. 0V
q  2.10  C  , q2  2.10 C  ,
6 6
Câu 24: Có hai điện tích 1 đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
q  2.10  C  ,
6
nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích 3 đặt trên đương trung trực của AB, cách AB
một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích 1và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
q
F  28,80  N  . F  20,36  N  . F  17, 28  N . F  14, 40  N .
A. B. C. D.
Câu 25: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai
sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả
cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 60°. Tính điện tích đã truyền cho quả cầu.
2
Lấy g  10 m/s .
7 7 7 7
A. 6.10 C. B. 8.10 C. C. 2.10 C. D. 4.10 C.
Câu 26: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện D. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
Câu 27: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu
3 cm là
A. 105 V/m. B. 104 V/m. C. 5.103 V/m. D. 3.104 V/m.
Câu 28: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và
điện trở trong của bộ nguồn là
r r
A. E và . B. nE nà nr. C. nE và . D. E và nr.
n n
Câu 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai
bóng đèn giống nhau có cùng số ghi trên đèn là 3 V – 0,75 W. Cho rằng các điện trở bóng đèn không
thay đổi theo nhiệt độ. Hiệu suất của bộ nguồn và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn lần lượt là
A. 80% và 2,5 V B. 80% và 2,25 V C. 75% và 2,25 V D. 75% và 1,125 V

Câu 30: Một vòng dây bán kính R = 5cm tích điện Q phân bố đều trên vòng, vòng đặt trong mặt phẳng thẳng
đứng. Quả cầu nhỏ m = 1g tích điện q = Q được treo bằng một dây mảnh cách điện vào điểm cao nhất
của vòng dây. Khi cân bằng, quả cầu nằm trên trục của vòng dây. Chiều dài của dây treo quả cầu là l =
7,2cm. Độ lớn điện tích Q là:
A. 4.10-8 C B. 9.10-8 C C. 5.10-8 C D. 7.10-8 C
Câu 31: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 5 Ω. Mạch ngoài là một điện
trở R = 20 Ω. Hiệu suất của nguồn là
A. 75%. B. 25%. C. 40%. D. 80%.
Trang 3/4
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R3 = R4. Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ
dòng điện qua R2 là 2A và
UCD = 30V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì UAB = 20V. Giá trị của R1 là

A. 8Ω B. 20 Ω C. 6 Ω D. 30 Ω
Câu 33: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. B. không hút mà cũng không đẩy nhau.
C. hai quả cầu hút nhau. D. hai quả cầu đẩy nhau.
Câu 34: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1C.
B. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
C. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1C.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 35: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và
điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 3 Ω. C. 3 V; 3 Ω. D. 9 V; 9 Ω.
Câu 36: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9 B. 17 C. 16 D. 8
Câu 37: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1).
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số
chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R0
= 14 Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là

A. 2,5 Ω. B. 2,0 Ω. C. 1,0 Ω. D. 1,5 Ω.


Câu 38: Dùng bếp điện để đun nước trong ấm. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 120V, thời gian nước sôi là t1
= 10 phút còn nếu U2 = 100V thì t2 = 15 phút.
Hỏi nếu dùng U3 = 80V thì thời gian nước sôi t3 là bao nhiêu?
Biết rằng nhiệt lượng hao phí trong khi đun nước tỉ lệ với thời gian đun nước.
A. 25,4 phút. B. 19,2 phút C. 18,8 phút D. 22,4 phút.
Câu 39: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt
động ?
A. Acquy đang được nạp điện. B. Bóng đèn dây tóc.
C. Ấm điện. D. Quạt điện.
Câu 40: Tại hai đỉnh M, P của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm qM= qP = - 3.10-6
Phải đặt tại đỉnh Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt
tiêu:
A. q=3 2 .10-6 C B. q = 6 2 .10-6 C C. q = - 6 2 .10-6 C D. q = - 3 2 .10-6 C

-----HẾT-----

Trang 4/4

You might also like