Professional Documents
Culture Documents
KH o Sát Hki L11 Năm 2020 - 132
KH o Sát Hki L11 Năm 2020 - 132
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Tác nhân hóa học như 5-Brom uraxin là đồng đẳng của timin gây ra đột biến
A. thêm nucleotit loại A. B. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN.
C. mất nucleotit loại A. D. A-T → G-X.
Câu 2: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết ở ruồi giấm đực là
A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 3: Một số tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N 15 được nuôi trong môi trường chứa N 15. Sau 2 thế hệ
người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa.
Trong tổng số ADN con tạo thành, có 56 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N 15. Biết không xảy ra
đột biến và ADN đang xét là ADN ở vùng nhân tế bào, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Số tế bào vi khuẩn E.coli ban đầu là 7.
(2) Trong tổng số ADN con tạo thành, có 56 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.
(3) Trong tổng số ADN con sinh ra, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N14.
(4) Nếu cho các phân tử ADN con sinh ra tiếp tục nhân đôi thêm một số lần nữa trong môi trường N 15,
khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Cho các loại enzim sau, có bao nhiêu loại enzim tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
(1) ADN polimeraza (3) Ligaza
(2) ARN polimeraza (4) Restrictaza
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Xét các loại đột biến sau:
1. Mất đoạn NST. 2. Lặp đoạn NST.
3. Chuyển đoạn không tương hỗ. 4. Đảo đoạn NST.
5. Đột biến thể một. 6. Đột biến thể ba.
Có bao nhiêu loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử AND?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 6: Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là
A. 3'UAX5'. B. 5'GUX3'. C. 5'XXU3'. D. 5'XGU3'.
Câu 7: Quá trình xử lí các bản sao ARN sơ cấp ở tế bào nhân chuẩn được xem là sự điều hòa biểu hiện
gen ở mức:
A. Phiên mã. B. Sau dịch mã. C. Sau phiên mã. D. Dịch mã.
Câu 8: Con đường trao đổi chất nào sau đây chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở
thực vật?
A. Đường phân. B. Chuỗi vận chuyển điện tử.
C. tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat D. Chu trình Crep.
Câu 9: Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng khi nhận xét về mARN trên?
(1) Tỉ lệ bộ mã có chứa 2A và 1G nhỏ hơn 10%. (2) Tỉ lệ bộ mã có chứa 2U lớn hơn 20%.
(3) Tỉ lệ bộ mã có chứa A là 80%. (4) Tỉ lệ bộ mã có chứa 3A là 6,4%.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 10: Trong ống tiêu hóa, thức ăn có thể được biến đổi về mặt cơ học, hóa học và sinh học. Quá trình
biến đổi sinh học là gì?
A. Phân giải thức ăn trong cơ thể B. Tiêu hóa nhờ enzim.
Câu 34: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit B. Tổng hợp phân tử ARN
C. Nhân đôi ADN D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
Câu 35: Ở miệng, tinh bột được biến đổi thành đường mato nhờ enzim gì?
A. Sacaraza. B. Catalaza. C. Malataza. D. Amylaza.
Câu 36: Nồng độ NH4 trong cây là 0,2%, trong đất là 0,05% cây sẽ nhận NH4 bằng cách
+ +
A. thẩm thấu B. Hấp thụ chủ động C. Hấp thụ thụ động D. Khuếch tán
Câu 37: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 38: Khi nói đến cơ quan tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các loài ăn thực vật đều có ruột rất dài và manh tràng phất triển.
II. So với loài ăn thịt, các động vật ăn cỏ có bộ răng ít phân hoá hơn.
III. Các loài ăn thực vật đều có dạ dày kép.
IV. Cả loài ăn thịt và loài ăn thực vật đều có các enzim tiêu hóa giống nhau.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 39: Dựa trên hình vẽ thí nghiệm minh họa hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khí hút ra phía bên phải thí nghiệm là khí giàu CO2.
II. Sau thí nghiệm, ống nghiệm bên phải nước vôi vẫn đục là do hạt hô hấp thải ra CO2.
III. Dòng khí bên trái cung cấp vào bình chứa hạt nảy mầm có nhiều CO2.
IV. Khí hút ra bên phải bình chứa hạt là khí giàu CO2 mà nghèo O2.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40: Ở động vật nhai lại, quá trình tiêu hoá hóa học diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Dạ cỏ. B. Dạ múi khế. C. Dạ lá sách. D. Dạ tổ ong.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------