You are on page 1of 1

Đa thức

Trương Tuấn Nghĩa

Bài 1. Cho đa thức P (x), Q(x) monic, cùng có bậc 2n và phương trình P (x) = Q(x) vô nghiệm. Chứng
minh rằng phương trình P (x + 1) = Q(x) có nghiệm.

Bài 2. Cho dãy số nguyên dương (an )n≥0 thỏa mãn với mỗi số tự nhiên m, đa thức

Pm (x) = am xm + am−1 xm−1 + · · · + a1 x + a0

có m nghiệm thực. Chứng minh rằng an ≥ n + 1 với mọi n tự nhiên.

Bài 3. Cho đa thức P (x) hệ số thực với bậc 200 không có nghiệm kép. Giả sử phương trình P (1 − x2 )
có 270 nghiệm thực còn phương trình P (x2 − 1) có 340 nghiệm thực. Chứng minh rằng đa thức P (x) có
2 nghiệm có khoảng cách nhỏ hơn 0, 02.

Bài 4.

(a) Cho đa thức P (x) monic hệ số nguyên có tất cả các nghiệm đều là số thực và thuộc (0, 2). Chứng
minh rằng P (x) = (x − 1)k với số nguyên dương k nào đó.

(b) Cho đa thức Q(x) monic hệ số nguyên có tất cả các nghiệm đều
√ là số thực
√ và thuộc (0, 3). Chứng
3+ 5 3− 5
minh rằng Q(x) chỉ có các nghiệm thuộc tập hợp {1, 2, , }.
2 2
Bài 5 (VMO2020 ). Cho hệ phương trình tham số a

x − ay = yz

y − az = zx

z − ax = xy

Chứng minh rằng hệ có 5 nghiệm khi a > 1.

Bài 6. Chứng minh rằng đa thức P (x) = ak · xk + ak−1 · xk−1 + . . . + an · xn + 1 với hệ số thực có nhiều
nhất k − n + 2 nghiệm thực (kể cả bội).

Bài 7. Cho dãy đa thức xác định bởi

P0 (x) = x3 − 4x, Pn+1 (x) = Pn (x + 1)Pn (1 − x) − 1, n ∈ N.

Chứng minh rằng P2016 (x) chia hết cho x2016 .

Bài 8. Cho đa thức P (x) = xn − a1 xn−1 + ... + (−1)n an có n nghiệm thực đều nằm trong [0, 1]. Chứng
minh rằng với mọi k ∈ {1, 2, . . . , n} thì ak − ak+1 + . . . + (−1)n−k an ≥ 0.

Bài 9. Có tồn tại hay không √ đa thức P (x) bậc 4 với hệ số hữu tỉ thỏa mãn P (x) ≥ 2 với mọi x đồng
thời tồn tại a sao cho P (a) = 2.

You might also like