Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang SBVL - 2019
Bai Giang SBVL - 2019
TÀI LIỆU
[1]. Đỗ Kiến Quốc, “Giáo trình Sức bền Vật liệu”,
Nxb. ĐHQG TPHCM, 2010
[2]. Phạm Ngọc Khánh, Vũ Văn Thành,
“Bài tập Sức bền Vật liệu”, NXB. Xây dựng, 2010
ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phần trăm
Kiểm tra thường kỳ (02 bài)
Thi giữa kỳ
Thi cuối kỳ
Nội dung: 9 chương
1. Những khái niệm cơ bản
2. Kéo (nén) đúng tâm
3. Trạng thái ứng suất - Các thuyết bền
4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
5. Uốn phẳng
6. Xoắn thanh tròn
7. Thanh chịu lực phức tạp
8. Ổn định thanh thẳng chịu nén đúng tâm
9. Tải trọng động
Chương 1
Kiểm định
Thực nghiệm kiểm tra lại
công trình
1.3. Đối tượng nghiên cứu: 2 loại
1.3.1. Về vật liệu: + CHLT: Vật rắn tuyệt đối
+ SBVL: VL thực = Vật rắn có biến dạng
P P P P
a) b)
P d
dh dh d VL đàn hồi
d dh VL dẻo
1.3.2.Về vật thể: Dạng thanh = mặt cắt + trục thanh: Thẳng,
cong, gãy khúc – mặt cắt không đổi, mặt cắt thay đổi
Thanh thẳng
Thanh cong
2. Các giả thiết và nguyên lý ĐLTD của lực
2.1. Các giả thiết
1) VL liên tục (rời rạc), đồng chất (không đồng chất) và
đẳng hướng (dị hướng)
2) VL làm việc trong giai đoạn đàn hồi
3) Biến dạng do TTR gây ra< so với kích thước của vật
4) VL tuân theo định luật Hooke: biến dạng TL lực TD
2.2. Nguyên lý độc lập tác dụng của lực
(Principle of Superposition)
➢ Nguyên lý: Tác dụng của hệ lực = tổng tác dụng của
các lực thành phần
➢ Ý nghĩa: BT phức tạp = tổng các BT đơn giản
❖ Ví dụ: P
q
C
A B
yc
yC = y1 + y2 P
C
A B
y1
C
A B
y2
3. Ngoại lực, nội lực, ứng suất
3.1. Ngoại lực
Định nghĩa: Lực các vật ngoài TD vào Vật thể
Phân loại:
1) Theo tính chất TD:
lực tĩnh, lực động
2) Theo PP truyền lực:
➢ Lực phân bố:
+ Truyền qua diện tích tiếp xúc
(PB thể tích, PB mặt, PB đường)
+ Cường độ: q
➢ Lực tập trung: Truyền qua một điểm
3.2. Nội lực
Chưa có ngoại lực tác dụng!!!
Lực liên kết
Hút Đẩy
Khi có ngoại lực tác dụng Lực liên kết
tăng hay giảm?
3.2. Nội lực
1) Định nghĩa: Độ tăng của lực liên kết nguyên tử (phân tử)
2) Cách xác định: phương pháp mặt cắt
Mz Qx
A B A
C
Nz
My
P2 z
Qy
P3 P2
Hình 1-7
Hình 1-6 y
4) Mối liên hệ giữa nội lực và ngoại lực
N z = Z ( Pi )
n
z = 0
PX
i =1
Lực dọc
= 0 Qx = X ( Pi )
n PX
x
i =1
Lực cắt
Y = 0 QY = Y ( Pi )
n PX
6 PTCB của hệ
i =1
lực không gian
= 0 M x = mx ( Pi )
n PX
mx
i =1
Mô men uốn
= 0 MY = m y ( Pi )
n PX
my
i =1
= 0 Mz = mz ( Pi )
n PX
mz Mô men xoắn
i =1
3.3. Ứng suất
P1 S
x
zx
A z
C z
zy
P2
Hình 1-9
▪ Mối liên hệ giữa nội lực và ứng suất
P1 x
Trên phân tố Trên toàn mặt cắt
zx
A
dN z = z dF N z = z dF
F z
dQx = zx dF Q x = zx dF z
F zy dF
P2
dQ y = zy dF Q y = zy dF y
F
dM x = z ydF M x = z ydF
F
dM y = z xdF M y = z xdF
F
Dầm R = HA + VA Dầm
H Dầm
Dầm
Y Y
a) b)
Gối cố định ( khớp đôi ) Gối di động ( khớp đơn )
M
Dầm Dầm Dầm
X
M
Y Y
Ngàm trượt
c) Ngàm d)
Chương 2
KÉO NÉN ĐÚNG TÂM
Nội dung
1. Định nghĩa và nội lực
2. Ứng suất
3. Biến dạng
4. Đặc trưng cơ học của vật liệu
5. Điều kiện bền và ứng suất cho phép
6. Bài toán siêu tĩnh
2.1 Định nghĩa và nội lực
1. Định nghĩa
❖ Theo nội lực: trên mặt cắt ngang: Nz - Lực dọc
❖ Theo ngoại lực:
+ Hợp lực của ngoại lực trùng trục z
+ Thanh 2 đầu nối khớp giữa thanh không có lực TD
2. Nội lực: Một thành phần: lực dọc Nz
▪ Qui ước dấu: Nz > 0 – lực kéo, Nz< 0 – lực nén
Nz > 0 Nz < 0
▪ Biểu đồ nội lực: Đồ thị Nz = f(z)
▪ Cách vẽ: 4 bước
1 2 q
P =q /4 NC = ql/4
EF
A /2 B /2 C
1 2
q /4 +
- q /4
Nz
Hình 2-2
Quy ước vẽ biểu đồ nội lực:
1) Trục chuẩn // trục thanh (mặc định)
2) Trục nội lực vuông góc với trục chuẩn (mặc định)
3) Đề các trị số cần thiết
4) Đề tên biểu đồ trong dấu tròn sát với biểu đồ
5) Đề dấu của biểu đồ trong dấu tròn
6) Kẻ các đường vuông góc với trục chuẩn
❖ BTVN: Vẽ biểu đồ lực dọc, biểu đồ ứng suất và tính
biến dạng dọc toàn phần trong các thanh sau
Bài 3
m m
Bài 1
Bài 2
2.2. Ứng suất
1. Ứng suất trên mặt cắt ngang
1) Quan sát thí nghiệm: Kẻ ĐT //z và vuông góc
2) Các giả thiết: GT mặt cắt phẳng, GT các thớ dọc
3) Tính ứng suất: = 0 z 0 mặt cắt thớ dọc
z = dz / dz z = Ez a)
Nz
N z = z dF = z F z = (1)
F F P P
b)
+
N
Nz z = z = const Hình 2-3
F
Nz Nz
z
dz
dz + dz
dF u
2. Ứng suất trên mặt nghiêng u
z z 0z
u = 0 u = z cos uv = sin 2 (2)
2
2 uv
z
v = 0 v = zsin vu = − sin 2 (3)
2
v
2 dFcos
+ Bất biến của TTUS
u + v = z = const (4)
x = y = −z
(6)
(7)
(8)
❖ VD3: Vẽ biểu đồ Nz và tính biến dạng dọc của thanh AC
N1z = +P = +q / 4 0 z / 2
N2z = +P − qz = q / 4 − qz 0 z / 2 A EF B q C
P =q /4
= 1+ 2
N1z 1 q . q 2 /2 /2
1= =+ =+
EF 4.2.EF 8EF q /4 +
2
−
/2 N Nz q /4
2 = dz = 0
z
0 EF
q 2 q 2
= 1+ 2 =+ +0= + 0
8EF 8EF
+ GĐ Chảy: c = Pc / F0
E
E
C
+ GĐ củng cố: B = PB / F0
M F
C D
B
B
Độ dãn tỷ đối : = 1 − 0 100% A
B ch
đh
Độ thắt tỷ đối: 0 ch
O
F0 − F1 t
= 100% O 0,2%
F0 Hình 2-12
Hình 2-13
+ Bảng 2.1 (T23), 2.2 (T27): Các đặc trưng cơ học của vật
liệu ( giáo trình) D
C
+ Nén: CT.3
k A B
+ Dạng phá hỏng của vật liệu:
ch
đh B
+ Một số yếu tố ảnh hưởng tới ĐTCH
n
ch đh
A
CT3 C
B
Gang
Hình 2-14
a) b) c)
Hình 2-17
2.5. Điều kiện bền và ƯS cho phép
C VL dẻo
0 0 =
= B VL dòn
n
❖ VÍ DỤ 4: Cho thanh AB, mặt cắt thay đổi, chịu lực như hình a. Biết :
F1 = 4cm2 F2 = 6cm2, P1 = 5,6 kN, P2 = 8,0kN, P3 = 2,4kN . Vật liệu
làm thanh có ứng suất cho phép kéo []k = 5MN/m2, ứng suất cho
phép nén []n = 15MN/m2. Kiểm tra bền cho thanh ?
F2 P2
F1
P1 P3
a)
A B
C D
2,4 2,4 NZ
b) 5,6
5,6 KN
4,0 Z
c) 14
9,33 103KN/m2
• DB:
N DB 2, 4
( K )max = = = 4.103
kN / m 2
= 5.103
kN / m 2
F2 6.10−4 K
• AC:
N AC 5, 6
( N )max = = = 14.103
kN / m 2
= 15.103
kN / m 2
F1 4.10−4 N
Các ứng suất pháp đều nhỏ hơn ứng suất cho phép,
thanh thỏa mãn điều kiện bền.
❖ VÍ DỤ 5 : Xác định kích thước mặt cắt ngang của thanh AB và BC
của một giá treo trên tường (hình 2-21), biết rằng: Trên giá treo
một vật nặng có trọng lượng P = 10KN. Thanh AB làm bằng thép
mặt cắt tròn có ứng suất cho phép []t = 60 MN/m2. Thanh BC
làm bằng gỗ có ứng suất cho phép khi nén dọc thớ []g = 5
MN/m2, mặt cắt ngang hình chữ nhật có tỷ số kích thước giữa
chiều cao (h) và chiều rộng (b) là h / b =1,5.
Xác định lực dọc trong các thanh AB và BC:
Xét cân bằng nút B: m m Y
A B NAB
B X
n P n
2m NBC P
Hình 2-21 b)
C
3m x = 0 NAB + NBCcos=0
y = 0 P + NBCsin=0
a)
NAB = P cot g = 15kN NBC = −P / sin = −18kN
▪ Xác định kích thước mặt cắt ngang các thanh AB, BC:
Điều kiện bền:
2.6. Bài toán siêu tĩnh ❖ VD: Vẽ BĐNL
NA
P/2
A A
2 2
/2
C C
/2 P 1
P 1
B
B P/2
NB Nz
Hình 2-28
Biểu Đồ NL: HV
❖ Cần nhớ:
▪ Nội lực: NZ Xác định bằng phương pháp mặt cắt
▪ Ứng suất: Nz
z = = const Tại mọi điểm trên mặt cắt ngang
F
▪ Biến dạng:
zx x
xz
o
z zy x
x
a)
z b)
z Hình 3-1
Luật đối ứng của ứng suất tiếp: xy = yx zx = zx zy = yz
Còn 6 biến độc lập
2) Mặt chính, Phương chính, Ứng suất chính, Phân loại TTUS
Mặt chính: Mặt có = 0
Phương chính: Pháp tuyến ngoài của mặt chính
ƯS chính: ứng suất pháp trên mặt chính
Phân tố chính: Cả 3 mặt là mặt chính 1 2 3
Phân loại TTƯS: Cơ sở để PL: Dựa vào ƯSC
Phân loại: 3 loại: Khối (a), Phẳng (b), Đường (c)
2 2
3
1 1 1 1
3
2 2
a) b) c)
Hình 3-3
3.2. Nghiên cứu TTƯS phẳng: Có 2 PP
1) Bằng giải tích: u = 0 v = 0 u =
x + y
+
x − y
cos2 - xy sin 2
US trên mặt nghiêng 2 2
x − y
dt (ABCD)= dF uv = sin 2 + xy cos2
2
dt (ABFE)= dFcosα x + y x − y
v = − cos2 +xy sin 2
dt (EFCD) = dFsinα 2 2
Bất biến của TTUS x − y
uv = − sin 2 − xy cos2
2
u + v = x + y = const
y
u u
B dy
u u
xy A xy
Luật đối ứng của US tiếp x
x
x
uv uv
C
F dx x
a) b)
Hình 3-4
ƯSC và Phương chính
Mặt chính: Mặt 0 mặt chính
2xy
uv = = 0 tg2 0 = − = tg 0 = + k900
0
x − y 2
du
= − 2vu = = 0 → max, min
d 0
x + y x − y
2
max = + 2
xy
min 2 2
duv
= 0 → max, min * = 0 + k450
d
xy xy
tg max = − =−
max − y x − min
2) Bằng PP Đồ thị (vòng Mo)
2
+
2 −
2
− + = + 2
= ( − ) + =
x y 2 x y 2 2 2
u C R
uv
xy
u uv
2 2
− y
2
x + y
Vòng tròn C ,0 R= x + xy
2
2 xy 2 xy u
u
P uv K
uv
xy P I
xy
xy xy C // x
L
B M
tg max = − =−
A
O A B y
yx O C E
max − y x − min
y P’ min
x+y
2 x
x max
Xác định ứng suất trên mặt nghiêng, ứng suất chính
❖Ví dụ: Phân tố cho trên hình 3-5 nằm trong trạng thái ứng suất phẳng.
Hãy xác định các ứng suất trên mặt nghiêng m-m và các ứng suất chính.
3
y
m
P’ P’ 1 m
// x x
L A O C B M L A O C B M 50 MN/m2
-25 -25
E 50 50
// x m 60 12,5 MN/m2 uv u
0 u
P -300 P m
N
K u= 20 3= 27 1=52 25 MN/m2
uv= 39
b)
a)
a) b) Hình 3-5
Hình 3-9
E
= G G=
2 (1 + )
3.4. Lý thuyết bền
1) Khái niệm:
+ Khó khăn về LT và TN
+ TB là các giả thiết về độ bền của vật liệu
2) Các thuyết bền:
0K 0N
1) TB US pháp lớn nhất: max K = min N =
n n
2) TB US tiếp lớn nhất: 0
max = tt = 2 + 42
n
3) TB Thế năng BĐHD: tt = 2 + 32
0K
4) TB Mo: tt = 1 − 3 K
0N
Chương 4
P
P
x
y
x
y b)
a)
Hình 5-1
4.2. Mô men tĩnh và MMQT
1) Mô men tĩnh của F đối với trục x, trục y:
Sx = ydF Sy = xdF S = m3 y
F F
A
dF
Tính chất: S 0, 0, = 0 S = Si
y
n
Trục x0 là trục trung tâm khi: Sx = 0
0 F
Trọng tâm C(xc, yc) của mặt cắt:
Sy Sx 0 x x
xC = yC = Hình 5-2
F F
2) Mô men quán tính của F đối với trục x, y:
J x = y dF J y = x dF J x , J y 0, m
F
2
F
2 4
J = Ji
n
y
A
y dF
F
0 x x
Hình 5-2
3) MMQT cực (độc cực):
J = 2dF = J x + J y J 0 m4
F
4) MMQT ly tâm:
J xy = xydF = J xy 0, 0, = 0 m4
F
y A dy
h D d d
o x h by x0
o
d x
y
C
0 x
b F
b
Hình 5-7 Hình 5-8
Hình 5-6
h h
3 2
2 by bh 3
J x = y dF = y bdy =
2 2
=
F −
h 2 −
h 12
2 2
❖Ví dụ 1: Tính MMQT của một số hình đơn giản:
y
y y
dy
y A dy
h D d d
o x h by x0
o
d x
y
C
0 x
b F
b
Hình 5-7 Hình 5-8
Hình 5-6
F F F F F
Hệ xCy: J X = J x + b2 F J Y = J y + a 2 F J XY = J xy + abF
4.4. Các bước giải BT xác định MMQTCTT
của hình phẳng
1) Xác định C(xc, yc):
Chia F→ n hình đơn giản →Chọn hệ trục ban đầu →Tọa độ Ci(xci,yci)
Tính ( xC ; yC ) : Sy x .F Ci i
xC1.F1 + xC 2 .F2 + ... + xCn .Fn
xc = = n
=
F F i F 1+ F2 + ... + Fn
Sx y Ci Fi yC1F1 + yC2 F2 + ... + yCn Fn
yC = = n
=
F Fi F1 + F2 + ... + Fn
n
C1 x1 h1=2cm
1
a1=4cm
x
C
a2=4cm
y F + yC2 F2 0.b1h1 + 8.2.14
yC = C1 1 = = 4cm x2 h2=14cm
F1 + F2 2.14 + 2.14 C2
2
y1 = y2 = y
Hình 5-17
b2=2cm
b h 3
b h 3
Jx = Jx + Jx =
1 2 1 1
+ a1 b1h1 +
2 2 2
+ a 2 b2 h 2 = 1362, 66cm4
2
12 12
h b 3
h b 3
Jy = Jy + Jy =
1 2 1 1
+
2 2
= 466, 66cm 4
12 12
CÔNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Y b
y
3 h C x
bh hb 3
Jx = Jy = a1 = yc
12 12 a2
X
JX = Jx + a F
2
1
JY = J y + a F 2
2
UỐN PHẲNG
Nội dung
1. Khái niệm
2. Mối liên hệ vi phân giữa M, Q, q
3. Uốn thuần túy phẳng
4. Uốn ngang phẳng
5. Chuyển vị của dầm chịu uốn
5.1 Khái niệm
1) Định nghĩa
+ Dầm: Thanh chủ yếu chịu uốn
+ Theo ngoại lực: Ngoại lực ( P, q ) trùng với trục y hoặc x
2) Nội lực trên mặt cắt ngang: Mx, Qy hoặc My, Qx
+ Nếu Qx = Qy = 0 → Uốn thuần túy x
+ Nếu Qx, Qy ><0 → Uốn ngang phẳng Mx>0
Mặt phẳng
tải trọng
Đường
tải trọng
Trục dầm
Biểu đồ nội lực:
+ BĐNL: Đồ thị Mx, Qy = f(z)
+ Cách vẽ (PPMC): 4 bước:
qℓ2/2
Mx
P q
A B B
A
Qy P/2 Qy
P/2 qℓ/2 qℓ/2
Pℓ/4 Mx
Mx
qℓ2/8
Quy ước vẽ biểu đồ nội lực
1) Trục chuẩn // trục thanh (mặc định)
2) Trục nội lực vuông góc với trục chuẩn (mặc định)
3) Đề các trị số cần thiết
4) Đề tên biểu đồ trong dấu tròn sát với biểu đồ
5) Đề dấu của biểu đồ trong dấu tròn
6) Kẻ các đường vuông góc với trục chuẩn
q(z) >0
a)
dz
Qy Qy+dQy
Hình 7-10
dz
5.2. Mối liên hệ vi phân giữa M, Q, q
q(z) >0
a)
dz
q
Hình 7-10
q(z) > 0 – Hướng lên
Mx Mx+dMx q(z) < 0 – Hướng xuống
b)
o
Qy Qy+dQy
dz
dQ
y = 0 Q y + dQ y − Q y − qdz = 0 =q (1) d2M
dz 2
= q (3)
2
dz dM dz
Mo = 0 M x + dM x − M x − Qdz − q =0 = Q (2)
2 dz
❖ Nhận xét: q bậc n→ Q bậc (n+1), M bậc (n+2)
+ Tại MC có Q = 0→M cực trị
+ Hệ số góc của đường Q bằng q
+ Hệ số góc của đường M bằng Q
❖ Ý nghĩa của mối LHVP:
1) Kiểm tra biểu đồ: Dạng, các bước nhảy, cực trị…
2) Vẽ nhanh biểu đồ
3) Giải bài toán ngược: Biết 1 biểu đồ tìm các biểu
đồ và tải trọng
Các nhận xét để vẽ nhanh BĐNL:
1) Trên đoạn: q bậc n → bđQ bậc (n+1), bđM bậc (n+2)
q = const → bđQ = bậc nhất, bđM = bậc 2, q Q M
2) Tại điểm có lực tập trung P tác dụng:
bđQ có bước nhẩy: Chiều, độ lớn theo chiều P
bđM có mũi gãy: Chiều MG theo chiều P
3) Tại điểm có mô men tập trung tác dụng:
bđQ không có dấu hiệu gì
bđM có bước nhảy: Chiều, độ lớn = M
4) Tại mặt cắt có Q = 0 → M cực trị: Tiếp tuyến với bđ M
tại mặt cắt đó nằm ngang
❖Ví dụ 2: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm theo q, a
M=qa2 q
a) A D
C B
0 = XA
P = qa
a 2a a
qa/2 = YA
YB = 5qa/2
qa/2 qa
n Qy
b)
qa/2
m
3qa/2
qa2/2
c)
Mx
qa2
qa2/2 5qa2/8
6.3. Uốn thuần túy phẳng
1) Định nghĩa: M x 0, Q y = 0
2) Tính ứng suất trên mặt cắt ngang: Quan sát TN
K
b)
Mx
I
x Mx
Mx
y
A
a) z
c)
B y
Nhận xét: Hình 7-12
Mx d
x Mx
Mx
y
A z O
y O1
y A A1
dz = d dz + dz = ( + y ) d
dz
dz y
z = =
dz
Ey
z = E z =
E
Nz = z dF = ydF = 0 Sx = ydF = 0
F F F
E
N z = z dF = ydF = 0 Sx = ydF = 0
F F F
(1)
• Ứng suất pháp cực trị
Mx Mx
max = k
max = y k
max = k (2)
Jx W x
Mx Mx
min = − n
max =− y n
max =− n
(3)
Jx W x
D d z x
bh 2
Hình chữ nhật wx =
6 d
h x =
y D
h x Mx
x
z C
Z z
b m ax m ax
y
y Z
y Kxn K
Vật liệu dòn: N = Trục x không là trục đối xứng
y xn N
y Kxn K
Vât liệu dẻo: N = = 1 Trục x là trục đối xứng
y xn N
5. Ba bài toán cơ bản
1) Bài toán kiểm tra bền
2) Bài toán chọn mặt cắt ngang
3) Bài toán chọn tải trọng cho phép
6.4. Uốn ngang phẳng
1. Định nghĩa: Mx 0 Qy 0
2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
• ƯS pháp:
Mx
z = y Mx
b)
Jx
x
Qy y
A M Q M
z
a) c)
y Q
Hình 7-15
c
• ƯS tiếp: công thức Jurapski: Q y Sx
zy = c (7)
Jx b
Mx b)
x
Qy y
A M Q M
z
y c) Q
Hình 7-15
c
Qy S
zy =
x
c
Jx b
• Biểu đồ ƯS tiếp
h/2
C x
y
3 Qy
h/2 A
max =
2 F
y FC
b Qy h 2 2 3 Qy
zy = − y max =
2J x 4 2 F
• Biểu đồ ƯS tiếp
C x max
y
3. Kiểm tra bền
1) Vật liệu dòn:
TTƯS đơn
2) Vật liệu dẻo: max z
3) Kiểm tra theo thuyết bền: KT những điểm ở TTƯS phẳng
• TB ƯS tiếp lớn nhất: tt = 2
+ 4 2
• TB thế năng biến đổi hình dáng: tt = 2 + 32
y Kxn K
= ( *)
y xn N
N
vật liệu dẻo: (*)=1 mặt cắt đ/x; vật liệu dòn (*) MC kg đ/x
max
C Mx C
max= 45o
1 3
Qy 1 =
D z max
zy D max< 45o
3 1
1 =
A b)
A Kmax
max=0
o
❖ Ý nghĩa của quỹ đạo ứng suất chính: Bố trí vật liệu
❖ Ví dụ: cho dầm như hình vẽ. Xác định tải trọng q, biết
rằng người ta đo được ƯS tiếp tại điểm M thuộc mặt cắt
bất kỳ trên đoạn AE = 12 MN/m2, cho a =2m, Jx=711 cm4
6.5. Chuyển vị của dầm chịu uốn
1. Khái niệm
Các thành phần chuyển vị: 2 thành phần
Độ võng: y góc xoay: = y '
Đường đàn hồi y = y(z)
Mục đích: Tính độ cứng, Giải BTST
2. Phương trình vi phân đường ĐH
1 y ,, (z) 1
= y '' 1
2
= y ,,
(z)
[1 + (y , (z)) 2 ]3 / 2
1 M M
= y '' = y '' = −
EJ EJ
Hình 1
Hình 2
Hình 3
3. Thiết lập phương trình đường ĐH của dầm
M
1) PP tích phân trực tiếp: y '' = −
EJ
dy M M
y' = = = − dz + C y = − dz dz + Cz + D
dz EJ EJ
M d2Mg dQg y M g Qg
• Đặt: g
q = − 2
= = qg
EJ dz dz
Dầm thật Dầm giả
A B A B
Giáo trình ) C
A B
D C
A B
D
A A
B
B
3
1 P 2 P
y A = M gA = = 0
2 EJ 3 3EJ
P qi+1(z)
a
qi(z)
Ma
3) Phương pháp thông số ban đầu
(i) (i+1)
yi +1 ( z ) = yi ( z ) + y ( z )
a yi(z
)
a
M a ( z − a) 2 Qa ( z − a)3
yi +1 ( z ) = yi ( z ) + ya + a ( z − a) − . − . Hình 8-5
EJ 2! EJ 3!
q a (z − a ) 4 q ,a (z − a ) 5
− . − . + ...
EJ 4! EJ 5!
Trong đó Ma , Qa , q a , q a là bước nhảy của mô men, lực cắt, lực
'
▪
phân bố và số gia của đạo hàm lực phân bố tại z = a
▪ Các hệ số ya , a , Ma , Qa , qa , qa' là các thông số đầu mỗi đoạn,
do đó phương pháp này còn được gọi là phương pháp thông số ban đầu.
Có được y ta xác định được:
y' = , M = −EJy'', Q = −EJy'''
Ví dụ 3: Viết phương trình y, và tính yB, A
M=qa2 P=4qa q
A
B C D
a a a
VA=9qa/4 VC=11qa/4
Bảng thông số ban đầu: Hình 8-8
y 0 0 0
0 = ? 0 0
M M = qa2 0 0
q 0
0 -q
q ' 0 0 0
Viết phương trình độ võng:
qa 2 z 2 9qa z3
y1 = 0 z + − 0za
EJ 2! 4EJ 3!
qa z 9qa z 4qa ( z − a )
2 2 3 3
y2 = 0 z + − + a z 2a
EJ 2! 4EJ 3! EJ 3!
qa z 9qa z 4qa ( − ) − 11qa ( − ) +q ( − ) 2a z 3a
2 2 3 3 3 4
z a z 2a z 2a
y3 = 0 z + − +
EJ 2! 4EJ 3! EJ 3! 4EJ 3! EJ 4!
qa 3
Xác định 0 : Tại C: y2 z =2a = 0 0 = +
6EJ
Phương trình độ võng:
qa 3 qa 2 z 2 9qa z3
y1 = z+ − 0za
6EJ EJ 2! 4EJ 3!
qa 2 z 2 9qa z3 4qa ( z − a )
3
qa 3
y2 = z+ − + a z 2a
6EJ EJ 2! 4EJ 3! EJ 3!
qa z 9qa z 4qa ( z − a ) 11qa ( z − 2a ) q ( z − 2a )
3 2 2 3 3 3 4
qa
y3 = z+ − + − + 2a z 3a
6EJ EJ 2! 4EJ 3! EJ 3! 4EJ 3! EJ 4!
Phương trình góc xoay: = y'
qa 3 qa 2 z 9qa z 2
1 = + − 0za
6EJ EJ 1! 4EJ 2!
qa z 9qa z 4qa ( z − a )
3 2 2 2
qa
2 = + − + a z 2a
6EJ EJ 1! 4EJ 2! EJ 2!
qa z 9qa z 4qa ( z − a ) 11qa ( z − 2a ) q ( z − 2a )
3 2 2 2 2 3
qa
3 = + − + − + 2a z 3a
6EJ EJ 1! 4EJ 2! EJ 2! 4EJ 2! EJ 3!
Xác định độ võng tại B và góc xoay tại A:
7qa 4
yB = y1 z =a = +
24EJ
qa 3
A = 1 z =0 = +
24EJ
4. Phương pháp năng lượng bằng cách
nhân biểu đồ vêrêsaghin
Các bước tiến hành:
1. Vẽ biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “m” do tải trọng gây
ra. Có thể dùng nguyên lý cộng tác dụng.
2. Vẽ biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “k” do tải trọng đơn
vị gây ra:
➢ Chuyển vị thẳng đặt Pk = 1 theo phương cần tính.
➢ Chuyển vị góc đặt Mk = 1 tại mặt cắt cần tính.
3. Chuyển vị cần tính bằng tích của diện tích hình phẳng của
biểu đồ ở trạng thái “m” với tung độ tương ứng của
trọng tâm hình phẳng đó trên biểu đồ ở trạng thái “k”
Diện tích và hoành độ trọng tâm
của một số hình thường gặp
ymax f
5. Bài toán tính toán độ cứng: ymax f
6. Bài toán siêu tĩnh:
* Dầm tĩnh định: Đủ liên kết : Giải: Chỉ cần dùng các phương trình cân
bằng tĩnh học.
* Dầm ST: “thừa” liên kết. Bậc ST của dầm=số liên kết thừa tính chuyển
đổi thành liên kết đơn.
* Cách giải: PT cân bằng + PT bổ sung.
1) Bỏ LK thừa thay bằng phản lực liên kết: dầm tương đương.
2) Buộc điều kiện biến dạng dầm TĐ = biến dạng của dầm ST→ Đưa thêm
phương trình bổ sung.
3) Giải các phương trình cân bằng và các phương trình bổ sung→ phản lực
và nội lực của dầm tương đương=phản lực và nội lực của dầm Siêu
tĩnh.
❖ Ví dụ 4: Vẽ biểu đồ nội lực của dầm cho trên hình vẽ. Cho: EJ = const.
Dầm 1 bậc ST. q
yB ( q, VB ) = 0 a) A
B
yB ( q, VB ) = yB ( q ) + yB ( VB ) = 0
q
A B
b)
q2 VB
4 3 q2
q VB 8
yB = + − =0 c)
8
M
8EJ 3EJ
3q 5q
VB = + 8 Q
8 d) 3q
8
Hình 8-13
Chương 6
b)
c)
6.1. Định nghĩa
Thanh tròn chịu xoắn thuần túy: Trên mặt cắt ngang Mz
MZ > 0
M1 m2
MZ
z MZ < 0
a)
b)
Hình 6-1
b) z1 MzBC MzCD
m M3
M1
z2 z3
10 10kNm
MZ
c) 15 10
Hình 6-2
6.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
- Góc trượt MZ
0 o
A
B
a) d A
A’
b)
Hình 6-4 dz
AA' d
tg = =
AB dz
d Mz
= G = G M z = dF = (1)
dz F J
❖ Ứng suất tiếp cực trị
MZ
max
max
R
Hình 6-5 d
D
Hình 6-6
6.3 Biến dạng
1) Góc xoắn tỷ đối: là góc xoắn tại 1 mặt cắt
d M z
= = (3)
dz GJ
(4)
2) Góc xoắn tương đối: là góc xoắn giữa 2 mặt cắt ngang
(5)
(7)
M= 1kNm 2
m=1kNm/m 1
a) A
z C 2 B
1
z
1m 1m
2kNm 2kNm
b)
MZ
1kNm
Hình 6-7
▪ Ta có:
=
3
=
2
(9)
3) Ba bài toán cơ bản
➢ Bài toán kiểm tra bền – kiểm tra cứng
Theo ĐK bền và ĐK cứng
6.5. Tính lò xo hình trụ bước ngắn
P
D - đường kính lò xo; d - đường kính dây LX
Bước: khoảng cách giữa 2 vòng LX
= (vòng LX, trục LX)>800 - LX bước ngắn
P
n - số vòng LX
= MZ=PR
2
D Q = P →2
M=P → 1 R A
2 D D Q=P
P
2 + P = R=D/2 a) b)
max = 1 + 2 = P
0, 2d 3 d 2 Hình 6-10
4 MZ
1, 6d PD
= + 1 2 =
Q
D 0, 4d
3
R = R F
2
Gd 4
Độ cứng LX: C =
8nD3 P Hình 6-11
Độ co dãn LX: =
C
6.6. Bài toán siêu tĩnh
▪ Cách giải: tương tự như kéo nén đúng tâm. Ta xét các
ví dụ sau:
M = 4500 2
N
cm
A B C
1) Vẽ biểu đồ Mz:
❖ XĐ PLLK:
A B C
a) b)
M x = M u . sin
M y = M u . cos
❖ Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang
Công thức ứng suất:
Mx My
z = y + x (8.1)
J
Jx y
Công thức kỹ thuật:
Mx My
z = y x (8.2)
J Jy
x
• ƯS pháp cực trị:
Mx My
max = +
y k max xk max
(8.3)
Jx Jy
Mx My
min = − −
yn max xn max
(8.4)
Jx Jy
Nếu mặt cắt ngang có 2 trục quán tính chính trung tâm đều
là các trục đối xứng, ta có:
xk = xn ; yk = yn
Mx My
max = min = + (8.5)
Wx Wy
❖ Đường trung hòa - Biểu đồ ứng suất
Đường trung hòa:
Là giao tuyến của mặt
phẳng ƯS và MCN (ranh
giới giữa miền chịu ƯS
kéo và nén).
Mặt phẳng ƯS
(8.7) - PT đường TH
• β >0: khi chiều
quay từ trục x
đến ĐTH cùng
chiều KĐH
1 Jx
tg = −
tg J y
❖ Cách vẽ BĐƯS
Vẽ ĐTH ra khỏi MCN
Vẽ đường chuẩn ⊥ ĐTH
ƯS tại một điểm là 1
vector
Miền có ƯS kéo đánh dấu
(+) và ngược lại (-).
Điểm nguy hiểm trên
MCN là điểm xa ĐTH nhất
Đường TH
❖ Nhận xét
Mx My
z min =− − (8.9)
Wx Wy
Mu M x2 + M y2
max = = (8.10)
min Wu Wu
❖ Nhận xét
Đối với vật liệu dẻo, và mặt cắt ngang của thanh có
cả trục x và y là trục đối xứng:
Mx My
max = min = +
Wx Wy
M y
1 Wx
M x +
Wx Wy
Kiểm tra bền
Bài toán: chọn kích thước mặt Wx
K=
cắt ngang ta chọn trước tỷ số Wy
h
Mặt cắt ngang chữ nhật K=
b
Mặt cắt ngang chữ U K = 5−7
f = f +f
2
y
2
x
❖ Ví dụ 7.1: Cho dầm như HV. Mặt cắt ngang dầm
hình chữ nhật 12x20cm, P =2,4kN.
Tính ứng suất tại các điểm góc A, B, C, D tại ngàm
A B
D C
z l
P
y
A B A B Mx
Mx
x
My
x
My
C D C
z D y y
Mx My x x
z = y x
J Jy My
x C D C
z D y y
415600 240000
A = + 10 − 6 = 19,5 N / cm 2
8000 2880
415600 240000
B = + 10 + 6 = 1019,5 N / cm 2
8000 2880
415600 240000
C = − 10 + 6 = −19,5 N / cm 2
8000 2880
415600 240000
D = − 10 − 6 = −1019,5 N / cm 2
8000 2880
A B
Vị trí đường trung hòa
1 Jx
tg = − = 1,6 x
58°
tg J y 120° max
D C
= 58 0 y
min
Độ võng toàn phần
Py .l 3 P. cos .l 3 M xl 2
fy = = =
3EJ x 3EJ x 3EJ x fx x
f fy
P. sin .l
3 3 2
Px .l M yl
fx = = = z
3EJ y 3EJ y 3EJ y
y
f = f +f
x
2
y
2
❖ Ví dụ 7.2
x
D
z B C
y
1) Xác định PLLK tai A, B
• Sơ đồ vật thể tự do như HV:
x
y z
• PTCB:
Chiều các PLLK như HV
3) Xác định ĐK thanh AD:
x
q=6000N/m
30°
A B y
L
❖ Ví dụ 7.4
Xác định số hiệu mặt cắt của dầm, cho [σ]=16KN/cm2
7.4 UỐN VÀ XOẮN ĐỒNG THỜI
Là thanh mà trên các MCN có Mx, My, Mz
Thường gặp nhiều trong các chi tiết máy hay các thanh không
gian. VD: trục truyền lực chịu xoắn do các mômen xoắn ở các
puli và chịu uốn do trọng lượng bản thân trục, trọng lượng puli
và lực căng trong dây gây nên.
Chỉ xem xét thanh chịu uốn và xoắn đồng thời đối với thanh có
tiết diện mặt cắt ngang hình tròn
Uốn và xoắn đồng thời thanh tròn
Ứng suất trên mặt cắt ngang
M 2x + M 2y Mz
z max = z min = max =
Wx Wp
M 2x + M 2y + M 2z
1
t 3 =
Wx
M + M + M z
1 3 2
t 4 = 2
x
2
y
Wx 4
❖ Ví dụ 7.5
Cho công suất động cơ W = 60 kW, n =372 v/ph,
[] = 7 kN/cm2. Tính đường kính trục truyền.
d
20cm P2
x
40cm
30 45 20
P1 y
• Sơ đồ tính trục: M1 P1 M2
E
A C B
30
30 45cm P2 20
MC nguy hiểm: A, C, E
2310
1244
M uA = M x2 + M y2 = 231kNcm 770
Mx
Nm
M uE = M x2 + M y2 = 190kNcm Mz 1540
Nm
32 M x2 + M y2 + M z2
M x2 + M y2 + M z2 d 3
1
t3 = = 7,32cm
Wx
❖ Ví dụ 7.6
Xác định tải trọng P theo
lý thuyết bền 3.
Chương 8
ỔN ĐỊNH THANH
CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Nội dung
1. Khái niệm
2. Điều kiện ổn định và tính toán ổn định
3. Hình dáng hợp lý khi chịu nén
8.1 Khái niệm
Trạng thái cân bằng ổn định
Trạng thái tới hạn
Trạng thái cân bằng không
ổn định (trạng thái mất ổn
định)
8.1 Khái niệm
Khi mất ổn định, công trình hay chi tiết máy làm việc không
bình thường.
Khi vượt quá tr.thái tới hạn, công trình hay chi tiết có thể bị phá
hoại một cách bất ngờ vì biến dạng tăng rất nhanh. Khi thiết kế
cần đảm bảo: độ bền, độ cứng và độ ổn định, nên
Giải b.toán ổn định là phải xác định Pth
Pth
P
k ôđ
8.2 Điều kiện ổn định
- Tính toán ổn định
Xác định lực tới hạn của thanh chịu nén đúng tâm
(bài toán Ơle)- Tính ổn định trong miền đàn hồi.
y" (z ) + y(z ) = 0
2
y(z ) = C1 sin z + C2 cos z
Pth
=
2
EJ min
Nghiệm tổng quát của phương trình
vi phân đường đàn hồi
(a ) → C2 = 0, y = C1 sinz (c)
(b) → C1 sin L = 0
Nghiệm tổng quát của phương trình
vi phân đường đàn hồi
y = C1 sin z
C1 0 Thanh đang bị cong
n
sin L = 0 → L = n → = , (n = 1,2,3...)
L
n
y(z ) = C1 sin z (d )
L
2 Pth
=
n 2 2 EJ min
Pth = 2
(e) EJ min
L
n EJ min
2 2
n =1/2 bước sóng hình sin
Pth = 2 của đường đàn hồi
L
2 EJ min
Pth =
L2
22 2 EJ min
Pth =
L2
32 2 EJ min
Pth =
L2
EJ min EJ min
2 2
Pth = m2
=
L2
(L) 2
1
và m =
Là các hệ số
phụ thuộc vào
loại liên kết ở
hai đầu thanh
Ứng suất trong thanh
Pth EJ min Ei
2 2 2
th = = = min
F (L) F (L)
2 2
Jmin L
i 2
min = =
F imin
E 2
th = 2
Ứng suất trong thanh
E Pth
2
EF 2
th = 2 = Pth =
F 2
th càng lớn thì tính ổn định của thanh càng cao
th càng bé thì thanh càng dễ mất ổn định
th phụ thuộc vào E,
( độ mảnh của thanh là hệ số phụ thuộc vào đặc
trưng hình học mặt cắt ngang và liên kết của thanh)
Giới hạn của công thức Ơle
E 2
x 2 x10
2 11
0 = = −6
.10 100
th 210
Ví dụ 1
> 0 nên thanh có độ mảnh lớn, dùng công thức Ơle để
tính Pth
2 EF 2 .2.104.37,5
Pth = = = 367kN
2
142 2
th
ôđ = (a')
Đ.kiện ổn định của thanh chịu nén P
=
ôđ
=
th n
, 1
F k ôđ
n 0 k ôđ
F 37,5
a= = = 2,74cm, imin = 0,696 x 2,74 = 190 cm
5 5
Ví dụ 4
L 2x 250
0 = = = 158
imin 1,9
Tra bảng 0’=0,296 khác 0=0,5, cần chọn lại
bxh=28x8 có b 8
iY = =
12 12
Độ mảnh thanh trong mp yL 0,5 x300. 12
Y = = = 65
có độ cứng bé nhất: iy 8
Độ mảnh thanh trong mp
x L 2 x300. 12
có độ cứng lớn nhất X = = = 74,3
ix 28
Ví dụ 5
x>y nên thanh sẽ cong trong mp có độ
cứng bé, dùng x để tính toán ổn định
x=74,3 nên =0,548
Lực nén cột
[P]= []F=0,548x10x8x28x10-4=0,123MN
Hình dáng hợp lý của mặt cắt khi chịu nén
Thanh chịu nén thỏa bền: cần mặt cắt ngang có F tối
thiểu, hình dáng mặt cắt nói chung không quan trọng.
Thanh chịu nén thỏa ổn định: cần chú ý đến hình dáng
mặt cắt, thỏa điều kiện sau:
+ imin=imax hay Jmin=Jmax thanh sẽ chống lại sự mất ổn định
theo mọi phương. Mặt cắt hợp lý là tròn hoặc đa giác
đều.
+ Các mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt
ngang càng lớn càng tốt, thường chọn mặt cắt rỗng.
Ví dụ 6
Cột ghép 2 thép chữ U số
5 dài 2m, liên kết khớp
hai đầu. Vật liệu có
[]=16kN/cm2.
Xác định khỏang cách a
sao cho mặt cắt hợp lý và
lực nén cho phép [P]
Ví dụ 6
Đặc tính hình học của mặt cắt
Jx0x0=8,41cm4, Jy0y0=26,1cm4, F=6,9cm2;z0=1,36cm
Mômen quán tính đối với các trục
a
2