You are on page 1of 217

SỨC BỀN VẬT LIỆU

TÀI LIỆU
[1]. Đỗ Kiến Quốc, “Giáo trình Sức bền Vật liệu”,
Nxb. ĐHQG TPHCM, 2010
[2]. Phạm Ngọc Khánh, Vũ Văn Thành,
“Bài tập Sức bền Vật liệu”, NXB. Xây dựng, 2010

Link download tài liệu:


https://www.dropbox.com/s/s24ou7nj14ldhas/Tai%20lieu
%20SBVL.rar?dl=0
THỜI LƯỢNG
1. Lý thuyết: 30 tiết
2. Bài tập/tiểu luận: 15 tiết

ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phần trăm
Kiểm tra thường kỳ (02 bài)
Thi giữa kỳ
Thi cuối kỳ
Nội dung: 9 chương
1. Những khái niệm cơ bản
2. Kéo (nén) đúng tâm
3. Trạng thái ứng suất - Các thuyết bền
4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
5. Uốn phẳng
6. Xoắn thanh tròn
7. Thanh chịu lực phức tạp
8. Ổn định thanh thẳng chịu nén đúng tâm
9. Tải trọng động
Chương 1

NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN


Nội dung
1. Khái niệm
2. Các giả thiết và NL Độc lập tác dụng của lực
3. Ngoại lực, nội lực, ứng suất
1. Khái niệm
1.1. Mục đích: Là môn KH nghiên cứu các phương pháp
tính toán công trình hoặc chi tiết máy trên 3 mặt:
❖ Tính toán độ bền: Bền chắc lâu dài
❖ Tính toán độ cứng: Biến dạng < giá trị cho phép
❖ Tính toán về ổn định: Đảm bảo hình dáng ban đầu
Kinh tế
Nhằm đạt 2 điều kiện:
Kỹ thuật
1.2. Phương pháp nghiên cứu:
Kết hợp giữa lý thuyết và thực nghiệm
Quan sát thí nghiệm

Đề ra các giả thiết Sơ đồ thực

Công cụ toán cơ lý Sơ đồ tính toán

Đưa ra các phương pháp tính


toán công trình

Kiểm định
Thực nghiệm kiểm tra lại
công trình
1.3. Đối tượng nghiên cứu: 2 loại
1.3.1. Về vật liệu: + CHLT: Vật rắn tuyệt đối
+ SBVL: VL thực = Vật rắn có biến dạng

P P P P

a) b)

 P d
 dh dh  d VL đàn hồi

d  dh VL dẻo

1.3.2.Về vật thể: Dạng thanh = mặt cắt + trục thanh: Thẳng,
cong, gãy khúc – mặt cắt không đổi, mặt cắt thay đổi
Thanh thẳng

Thanh gãy khúc

Thanh cong
2. Các giả thiết và nguyên lý ĐLTD của lực
2.1. Các giả thiết
1) VL liên tục (rời rạc), đồng chất (không đồng chất) và
đẳng hướng (dị hướng)
2) VL làm việc trong giai đoạn đàn hồi
3) Biến dạng do TTR gây ra< so với kích thước của vật
4) VL tuân theo định luật Hooke: biến dạng TL lực TD
2.2. Nguyên lý độc lập tác dụng của lực
(Principle of Superposition)
➢ Nguyên lý: Tác dụng của hệ lực = tổng tác dụng của
các lực thành phần
➢ Ý nghĩa: BT phức tạp = tổng các BT đơn giản
❖ Ví dụ: P
q

C
A B
yc

yC = y1 + y2 P
C
A B
y1

C
A B
y2
3. Ngoại lực, nội lực, ứng suất
3.1. Ngoại lực
Định nghĩa: Lực các vật ngoài TD vào Vật thể
Phân loại:
1) Theo tính chất TD:
lực tĩnh, lực động
2) Theo PP truyền lực:
➢ Lực phân bố:
+ Truyền qua diện tích tiếp xúc
(PB thể tích, PB mặt, PB đường)
+ Cường độ: q
➢ Lực tập trung: Truyền qua một điểm
3.2. Nội lực
Chưa có ngoại lực tác dụng!!!
Lực liên kết

Hút Đẩy
Khi có ngoại lực tác dụng Lực liên kết
tăng hay giảm?
3.2. Nội lực
1) Định nghĩa: Độ tăng của lực liên kết nguyên tử (phân tử)
2) Cách xác định: phương pháp mặt cắt

Mặt phẳng cắt


3) Nội dung của phương pháp mặt cắt
+ Vật thể cân bằng - mặt cắt → 2 phần
+ Bỏ 1 phần, giữ 1 phần để xét. Tại mặt cắt thêm lực để cân
bằng - nội lực – nội lực là lực phân bố, cường độ: ứng suất
Hợp nội lực = véc tơ chính + mô men chính→ N, Q, M
S
Pn P1 x
P1 Mx

Mz Qx
A B A
C
Nz
My
P2 z
Qy
P3 P2
Hình 1-7
Hình 1-6 y
4) Mối liên hệ giữa nội lực và ngoại lực

N z =  Z ( Pi )
n
 z = 0
PX

i =1
Lực dọc

= 0  Qx =  X ( Pi )
n PX
x
i =1
Lực cắt
 Y = 0 QY =  Y ( Pi )
n PX
6 PTCB của hệ
i =1
lực không gian
= 0  M x =  mx ( Pi )
n PX
 mx
i =1
Mô men uốn
= 0  MY =  m y ( Pi )
n PX
 my
i =1

= 0  Mz =  mz ( Pi )
n PX
 mz Mô men xoắn
i =1
3.3. Ứng suất

P1 S
x

zx
A z
C z

zy
P2

Hình 1-9
▪ Mối liên hệ giữa nội lực và ứng suất
P1 x
Trên phân tố Trên toàn mặt cắt
zx
A
dN z = z dF N z =  z dF
F z
dQx = zx dF Q x =  zx dF z
F zy dF
P2
dQ y = zy dF Q y =  zy dF y
F

dM x = z ydF M x =  z ydF
F

dM y = z xdF M y =  z xdF
F

dMz = ( zx y + zy x ) dF M z = F ( zx y + zy x ) dF


3.4. Một số liên kết và phản lực liên kết
Có 4 loai liên kết thường gặp: Gối cố định, gối di động,
ngàm và ngàm trượt

Dầm R = HA + VA Dầm
H Dầm
Dầm

Y Y
a) b)
Gối cố định ( khớp đôi ) Gối di động ( khớp đơn )
M
Dầm Dầm Dầm
X
M
Y Y
Ngàm trượt
c) Ngàm d)
Chương 2
KÉO NÉN ĐÚNG TÂM
Nội dung
1. Định nghĩa và nội lực
2. Ứng suất
3. Biến dạng
4. Đặc trưng cơ học của vật liệu
5. Điều kiện bền và ứng suất cho phép
6. Bài toán siêu tĩnh
2.1 Định nghĩa và nội lực
1. Định nghĩa
❖ Theo nội lực: trên mặt cắt ngang: Nz - Lực dọc
❖ Theo ngoại lực:
+ Hợp lực của ngoại lực trùng trục z
+ Thanh 2 đầu nối khớp giữa thanh không có lực TD
2. Nội lực: Một thành phần: lực dọc Nz
▪ Qui ước dấu: Nz > 0 – lực kéo, Nz< 0 – lực nén
Nz > 0 Nz < 0
▪ Biểu đồ nội lực: Đồ thị Nz = f(z)
▪ Cách vẽ: 4 bước

1) Xác định phản lực liên kết (nếu cần)


2) Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực
3) Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt -> Nz = f(z)
4) Vẽ đồ thị của các hàm số trên: Biểu đồ nội lực
❖ VD1: Vẽ biểu đồ Nz xuất hiện trong thanh sau theo q,l
• Xác định PLLK:

1 2 q
P =q /4 NC = ql/4
EF
A /2 B /2 C
1 2

q /4 +
- q /4
Nz

• Biểu đồ nội lực NZ: như hình vẽ


❖VD2: Vẽ BĐNL phát sinh trong thanh như hình vẽ a)
P2=10KN q=5KN/m
1 2 3 P3=12KN
P1= 8KN
a)
A C B
1 2 D 3
1m 1m 2m
z1
P1 Nz(1) N(Z1) = P1
b)
P2
P1 Nz(2) ( 2)
c) N Z = P1 − P2
q
z2 Nz(3) P3
d)
z3
8KN Nz
8KN
e)
2KN 2KN 12KN

Hình 2-2
 Quy ước vẽ biểu đồ nội lực:
1) Trục chuẩn // trục thanh (mặc định)
2) Trục nội lực vuông góc với trục chuẩn (mặc định)
3) Đề các trị số cần thiết
4) Đề tên biểu đồ trong dấu tròn sát với biểu đồ
5) Đề dấu của biểu đồ trong dấu tròn
6) Kẻ các đường vuông góc với trục chuẩn
❖ BTVN: Vẽ biểu đồ lực dọc, biểu đồ ứng suất và tính
biến dạng dọc toàn phần trong các thanh sau
Bài 3

m m

Bài 1

Bài 2
2.2. Ứng suất
1. Ứng suất trên mặt cắt ngang
1) Quan sát thí nghiệm: Kẻ ĐT //z và vuông góc
2) Các giả thiết: GT mặt cắt phẳng, GT các thớ dọc
3) Tính ứng suất:  = 0 z  0 mặt cắt thớ dọc

z = dz / dz z = Ez a)

Nz 
N z =  z dF = z F  z = (1)
F F P P
b)
 + 
N
Nz z = z = const Hình 2-3
F
Nz Nz
z
dz

dz + dz
dF u
2. Ứng suất trên mặt nghiêng u
z z   0z
u = 0  u = z cos  uv = sin 2 (2)
2

2 uv
z
v = 0  v = zsin  vu = − sin 2 (3)
2
v
2 dFcos


+ Bất biến của TTUS
u + v = z = const (4)  

+ Luật đối ứng của ứng suất tiếp 


uv = − vu (5)
2.3. Biến dạng

x =  y = −z
(6)

(7)

(8)
❖ VD3: Vẽ biểu đồ Nz và tính biến dạng dọc của thanh AC
N1z = +P = +q / 4 0  z  / 2
N2z = +P − qz = q / 4 − qz 0  z  / 2 A EF B q C
P =q /4
 = 1+ 2
N1z 1 q . q 2 /2 /2
 1= =+ =+
EF 4.2.EF 8EF q /4 +

2

/2 N Nz q /4
 2 =  dz = 0
z
0 EF
q 2 q 2
 = 1+ 2 =+ +0= + 0
8EF 8EF

  0 Thanh bị dãn,   0 Thanh bị co


❖ Bài tập: Vẽ BĐ lực dọc, biểu đồ ứng suất
và tính biến dạng dọc trục cho các thanh
sau. Biết các thanh có cùng độ cứng EF
2.4. Đặc trưng cơ học của vật liệu
P
 Mẫu thí nghiệm Fo
A
B Đồng hồ áp lực
N
+ Mẫu thép, gang o
Pmax Pmax Hình 2-8 C
P M (mẫu)
Pmax
Hình 2-11 Pch
D
+ GĐ ĐH (OA):  = E
tl = Ptl / F0
 Hình 2-9
O Hình 2-10 

+ GĐ Chảy: c = Pc / F0
E

E
C
+ GĐ củng cố: B = PB / F0
M F
C D
B
B
Độ dãn tỷ đối :  = 1 − 0 100% A
B ch
đh
Độ thắt tỷ đối: 0 ch
O
F0 − F1 t 
= 100% O 0,2%
F0 Hình 2-12

Hình 2-13
+ Bảng 2.1 (T23), 2.2 (T27): Các đặc trưng cơ học của vật

liệu ( giáo trình) D
C
+ Nén:  CT.3
 k A B
 
+ Dạng phá hỏng của vật liệu:
ch
đh B


 
+ Một số yếu tố ảnh hưởng tới ĐTCH
n
ch đh
A
CT3 C
B
Gang

Hình 2-15 Hình 2-16

Hình 2-14

a) b) c)
Hình 2-17
2.5. Điều kiện bền và ƯS cho phép

C VL dẻo
0 0 =
  = B VL dòn
n
❖ VÍ DỤ 4: Cho thanh AB, mặt cắt thay đổi, chịu lực như hình a. Biết :
F1 = 4cm2 F2 = 6cm2, P1 = 5,6 kN, P2 = 8,0kN, P3 = 2,4kN . Vật liệu
làm thanh có ứng suất cho phép kéo []k = 5MN/m2, ứng suất cho
phép nén []n = 15MN/m2. Kiểm tra bền cho thanh ?
F2 P2
F1
P1 P3
a)
A B
C D

2,4 2,4 NZ
b) 5,6
5,6 KN

4,0 Z
c) 14
9,33 103KN/m2
• DB:
N DB 2, 4
( K )max = = = 4.103
kN / m 2
    = 5.103
kN / m 2

F2 6.10−4 K

• AC:
N AC 5, 6
( N )max = = = 14.103
kN / m 2
    = 15.103
kN / m 2

F1 4.10−4 N

 Các ứng suất pháp đều nhỏ hơn ứng suất cho phép,
thanh thỏa mãn điều kiện bền.
❖ VÍ DỤ 5 : Xác định kích thước mặt cắt ngang của thanh AB và BC
của một giá treo trên tường (hình 2-21), biết rằng: Trên giá treo
một vật nặng có trọng lượng P = 10KN. Thanh AB làm bằng thép
mặt cắt tròn có ứng suất cho phép []t = 60 MN/m2. Thanh BC
làm bằng gỗ có ứng suất cho phép khi nén dọc thớ []g = 5
MN/m2, mặt cắt ngang hình chữ nhật có tỷ số kích thước giữa
chiều cao (h) và chiều rộng (b) là h / b =1,5.
 Xác định lực dọc trong các thanh AB và BC:
Xét cân bằng nút B: m m Y

A B NAB
B X

 

n P n
2m NBC P

Hình 2-21 b)
C
3m x = 0 NAB + NBCcos=0
 y = 0 P + NBCsin=0
a)
NAB = P cot g = 15kN NBC = −P / sin  = −18kN
▪ Xác định kích thước mặt cắt ngang các thanh AB, BC:
Điều kiện bền:
2.6. Bài toán siêu tĩnh ❖ VD: Vẽ BĐNL
NA
P/2
A A
2 2
/2

C C

/2 P 1
P 1
B
B P/2
NB Nz
Hình 2-28

Biểu Đồ NL: HV
❖ Cần nhớ:
▪ Nội lực: NZ Xác định bằng phương pháp mặt cắt

▪ Ứng suất: Nz
z = = const Tại mọi điểm trên mặt cắt ngang
F

▪ Biến dạng:

▪ Điều kiện bền: z =


Nz
F
   (  ,   )
K N
Chương 3
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT
VÀ CÁC THUYẾT BỀN
Nội dung
1. Khái niệm
2. Nghiên cứu trạng thái ứng suất phẳng
3. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng
4. Lý thuyết bền
3.1. Khái niệm
1) TTƯS tại một điểm: Tập hợp tất cả các ứng suất theo mọi
phương tại điểm đó – Tập hợp tất cả các thành phần ƯS trên
các mặt của phân tố bao quanh điểm đó.
y
y y
yz
C
yx
x y  z xy yz zx yx zy xz xy

zx x
xz
o
z zy x
x
a)
z b)
z Hình 3-1

 Luật đối ứng của ứng suất tiếp: xy = yx zx = zx zy = yz
 Còn 6 biến độc lập
2) Mặt chính, Phương chính, Ứng suất chính, Phân loại TTUS
 Mặt chính: Mặt có  = 0
 Phương chính: Pháp tuyến ngoài của mặt chính
 ƯS chính: ứng suất pháp trên mặt chính
 Phân tố chính: Cả 3 mặt là mặt chính 1  2  3
 Phân loại TTƯS: Cơ sở để PL: Dựa vào ƯSC
Phân loại: 3 loại: Khối (a), Phẳng (b), Đường (c)
2 2
3

1 1 1 1 

3

2 2

a) b) c)

Hình 3-3
3.2. Nghiên cứu TTƯS phẳng: Có 2 PP
1) Bằng giải tích: u = 0  v = 0  u =
x +  y
+
x − y
cos2 - xy sin 2
 US trên mặt nghiêng 2 2
x −  y
dt (ABCD)= dF uv = sin 2 + xy cos2
2
dt (ABFE)= dFcosα x +  y x − y
v = − cos2 +xy sin 2
dt (EFCD) = dFsinα 2 2
 Bất biến của TTUS x − y
uv = − sin 2 − xy cos2
2
u + v = x +  y = const
y
u u
B dy
u u
xy A xy
 Luật đối ứng của US tiếp x

x

x
uv uv
C
F dx x

uv = −vu yx


dz
D v
E yx y y
z

a) b)

Hình 3-4
 ƯSC và Phương chính
 Mặt chính: Mặt  0 mặt chính
2xy 
uv = = 0  tg2 0 = − = tg   0 = + k900
0
 x − y 2
du
= − 2vu = = 0   → max, min
d 0

x + y  x − y 
2

max =    +  2
xy
min 2  2 
duv
= 0   → max, min * =  0 + k450
d
xy xy
tg max = − =−
max −  y  x − min
2) Bằng PP Đồ thị (vòng Mo)
2

  +  
2    −  
2 
 − +  =  +  2 
= (  − ) +  =
x y 2 x y 2 2 2
 u    C R
 
uv
 xy
 u uv

  
2 2

  − y 
2
 x + y 
Vòng tròn C ,0 R=  x  + xy
2

 2  xy  2  xy u
u
P uv K

uv
xy P I
xy

xy xy C  // x
L 
B M
tg max = − =−
A
O A B y
yx O C E 
max −  y  x − min
y P’ min
x+y
2 x
x max

Hình 3-6 Hình 3-7

Xác định ứng suất trên mặt nghiêng, ứng suất chính
❖Ví dụ: Phân tố cho trên hình 3-5 nằm trong trạng thái ứng suất phẳng.
Hãy xác định các ứng suất trên mặt nghiêng m-m và các ứng suất chính.
 
3
y
m
P’ P’ 1 m
 // x x
L A O C B M L A O C B M 50 MN/m2 
-25 -25
E 50 50
 // x m 60 12,5 MN/m2 uv  u
0 u
P -300 P m
N
K u= 20 3= 27 1=52 25 MN/m2
uv= 39
b)
a)
a) b) Hình 3-5
Hình 3-9

x = +50 y = −25 xy = −12,5  = −300


max = 20, 4MN / m2 min = −27,3MN / m2 tgmax = 0,1617 max = 9011'
3.3. Liên hệ giữa US và BD
1) Định luật Hooke tổng quát:
 x = x −  (  y + z )
1
E
1
 y =  y −  ( z + x ) 
E
z = z −  ( x +  y )
1
E
2) Định luật Hooke khi trượt:

E
 = G G=
2 (1 +  )
3.4. Lý thuyết bền
1) Khái niệm:
+ Khó khăn về LT và TN
+ TB là các giả thiết về độ bền của vật liệu
2) Các thuyết bền:
0K 0N
1) TB US pháp lớn nhất: max  K = min   N =
n n
2) TB US tiếp lớn nhất: 0
max    = tt = 2 + 42  
n
3) TB Thế năng BĐHD: tt = 2 + 32  

0K
4) TB Mo: tt = 1 − 3  K
0N
Chương 4

ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC


CỦA HÌNH PHẲNG
Nội dung
1. Khái niệm
2. Mô men tĩnh và mô men quán tính
3. Công thức chuyển trục SS của MMQT
4. Các bước giải bài toán xác định mô men
quán tính chính trung tâm của hình phẳng
4.1. Khái niệm
N
=
F

P
P

x
y
x
y b)
a)
Hình 5-1
4.2. Mô men tĩnh và MMQT
1) Mô men tĩnh của F đối với trục x, trục y:
Sx =  ydF Sy =  xdF S = m3 y
F F
A
dF
 Tính chất: S  0,  0, = 0 S =  Si
y
n

 Trục x0 là trục trung tâm khi: Sx = 0
0 F
 Trọng tâm C(xc, yc) của mặt cắt:
Sy Sx 0 x x
xC = yC = Hình 5-2
F F
2) Mô men quán tính của F đối với trục x, y:
J x =  y dF J y =  x dF J x , J y  0, m
F
2

F
2 4
J =  Ji
n
y

A
y dF


F

0 x x
Hình 5-2
3) MMQT cực (độc cực):
J =  2dF = J x + J y J  0 m4
F
4) MMQT ly tâm:
J xy =  xydF = J xy  0,  0, = 0 m4
F

 Hệ trục xy – hệ trục quán tính chính: J xy = 0


một hình có vô số HTQTC.
 Hệ trục xCy – Hệ trục quán tính chính trung tâm khi thỏa
2 ĐK: 1) Là Hệ trục quán tính chính
2) Gốc tọa độ tại trọng tâm C
 Một hình nói chung chỉ có một hệ trục QTCTT
 MMQT của F đối với HTQTCTT gọi là MMQTCTT
❖Ví dụ 1: Tính MMQT của một số hình đơn giản:
y
y y
dy

y A dy

h D d d
o x h by x0
o
 d x
y
C
0 x
b F
b
Hình 5-7 Hình 5-8
Hình 5-6

h h Hình vành khăn


3 2 3
2 by bh 3 bh
J x =  y dF =  y bdy =
2 2
= Jx = D4
F −
h
2
2 −
h 12 12 J =
32
( ) D
1 −  4
 =
d
2
bh 3
J x0 = d 4
36 J  = 2J x = 2J y =  0,1d 4
Hình chữ nhật 32
Hình tam giác
Hình tròn
• Hình chữ nhật
rộng b, cao h

h h
3 2
2 by bh 3
J x =  y dF =  y bdy =
2 2
=
F −
h 2 −
h 12
2 2
❖Ví dụ 1: Tính MMQT của một số hình đơn giản:
y
y y
dy

y A dy

h D d d
o x h by x0
o
 d x
y
C
0 x
b F
b
Hình 5-7 Hình 5-8
Hình 5-6

h h Hình vành khăn


3 2 3
2 by bh 3 bh
J x =  y dF =  y bdy =
2 2
= Jx = D4
F −
h
2
2 −
h 12 12 J =
32
( ) D
1 −  4
 =
d
2
bh 3
J x0 = d 4
36 J  = 2J x = 2J y =  0,1d 4
Hình chữ nhật 32
Hình tam giác
Hình tròn
4.3. Công thức CTSS của MMQT
Y y
 Hệ xoy: Biết Jx, Jy, Jxy, Sx, Sy
A dF
 Hệ XO’Y Tìm JX, JY, JXY = ? Y
y
 X=x+a Y=y+b F
0 x
b x
Hình 5-10
0’ X
a X
J X =  Y 2dF =  ( y + b ) dF =  y 2dF + 2b  ydF + b 2  dF
2

F F F F F

J X = J x + 2bSx + b 2 F J Y = J y + 2aSy + a 2 F J XY = J xy + aSx + bSy + abF

 Hệ xCy: J X = J x + b2 F J Y = J y + a 2 F J XY = J xy + abF
4.4. Các bước giải BT xác định MMQTCTT
của hình phẳng
1) Xác định C(xc, yc):
 Chia F→ n hình đơn giản →Chọn hệ trục ban đầu →Tọa độ Ci(xci,yci)
 Tính ( xC ; yC ) : Sy  x .F Ci i
xC1.F1 + xC 2 .F2 + ... + xCn .Fn
xc = = n
=
F F i F 1+ F2 + ... + Fn
Sx  y Ci Fi yC1F1 + yC2 F2 + ... + yCn Fn
yC = = n
=
F  Fi F1 + F2 + ... + Fn
n

2) Kẻ xCy và tính MMQTCTT


J X =  J iX ; J iX = J ix i + bi2 .Fi J Y =  J iY ; J iY = J iyi + a i2 .Fi
n n
b1=14cm

C1 x1 h1=2cm
1
a1=4cm
x
C
a2=4cm
y F + yC2 F2 0.b1h1 + 8.2.14
yC = C1 1 = = 4cm x2 h2=14cm
F1 + F2 2.14 + 2.14 C2

2
y1 = y2 = y
Hình 5-17
b2=2cm

 b h 3
  b h 3

Jx = Jx + Jx = 
1 2 1 1
+ a1 b1h1  + 
2 2 2
+ a 2 b2 h 2  = 1362, 66cm4
2

 12   12 
 h b 3
  h b 3

Jy = Jy + Jy = 
1 2 1 1
+
 
2 2
 = 466, 66cm 4

 12   12 
CÔNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Y b
y
3 h C x
bh hb 3
Jx = Jy = a1 = yc
12 12 a2
X

JX = Jx + a F
2
1
JY = J y + a F 2
2

SX = yC F = a1F Lượng chuyển trục


Chương 5

UỐN PHẲNG
Nội dung
1. Khái niệm
2. Mối liên hệ vi phân giữa M, Q, q
3. Uốn thuần túy phẳng
4. Uốn ngang phẳng
5. Chuyển vị của dầm chịu uốn
5.1 Khái niệm
1) Định nghĩa
+ Dầm: Thanh chủ yếu chịu uốn
+ Theo ngoại lực: Ngoại lực ( P, q ) trùng với trục y hoặc x
2) Nội lực trên mặt cắt ngang: Mx, Qy hoặc My, Qx
+ Nếu Qx = Qy = 0 → Uốn thuần túy x
+ Nếu Qx, Qy ><0 → Uốn ngang phẳng Mx>0

 Cách xác định nội lực: PP mặt cắt z


 Quy ước dấu của nội lực Qy>0
Mx>0
y
Qy>0 Qy>0
Dầm chịu uốn phẳng

Mặt phẳng
tải trọng

Đường
tải trọng

Trục dầm
 Biểu đồ nội lực:
+ BĐNL: Đồ thị Mx, Qy = f(z)
+ Cách vẽ (PPMC): 4 bước:

1) Xác định phản lực (nếu cần)


2) Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực
3) Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt ->Mx, Qy = f(z)
4) Vẽ đồ thị của các hàm số trên hoặc vẽ bằng
nhận xét: Biểu đồ nội lực
Quy tắc lấy mô men đối với một điểm (A)
1) Lực tập trung (P): A
r

 mA(P) = P.r Tay đòn (r) P

2) Lực phân bố (q): A


r
Q=qa
 mA(q) = Hợp lực (Q) x Tay đòn (r) q
C
 Hợp lực(Q) = diện tích của biểu đồ phân bố
a
 Điểm đặt: Tại trong tâm C của biểu đồ
3) Mô men tập trung(M): A r Q=qa/2
q
 mA (M) = M
C
a
❖VÍ DỤ 1: Vẽ biểu đồ nội lực của các dầm cho
trên hình vẽ
M
P A B
A B
Qy M/ℓ
Qy
P
M/2
Mx
Pℓ M/2
Mx
q
A B
Qy
qℓ

qℓ2/2
Mx
P q
A B B
A
Qy P/2 Qy
P/2 qℓ/2 qℓ/2
Pℓ/4 Mx
Mx
qℓ2/8
Quy ước vẽ biểu đồ nội lực
1) Trục chuẩn // trục thanh (mặc định)
2) Trục nội lực vuông góc với trục chuẩn (mặc định)
3) Đề các trị số cần thiết
4) Đề tên biểu đồ trong dấu tròn sát với biểu đồ
5) Đề dấu của biểu đồ trong dấu tròn
6) Kẻ các đường vuông góc với trục chuẩn
q(z) >0

a)
dz

• q(z) > 0 – Hướng lên


• q(z) < 0 – Hướng xuống
Mx+dMx
Mx
b)

Qy Qy+dQy
Hình 7-10
dz
5.2. Mối liên hệ vi phân giữa M, Q, q
q(z) >0

a)
dz
q
Hình 7-10
q(z) > 0 – Hướng lên
Mx Mx+dMx q(z) < 0 – Hướng xuống
b)
o
Qy Qy+dQy
dz
dQ
 y = 0  Q y + dQ y − Q y − qdz = 0  =q (1) d2M
dz  2
= q (3)
2
dz dM dz
 Mo = 0  M x + dM x − M x − Qdz − q =0  = Q (2)
2 dz
❖ Nhận xét: q bậc n→ Q bậc (n+1), M bậc (n+2)
+ Tại MC có Q = 0→M cực trị
+ Hệ số góc của đường Q bằng q
+ Hệ số góc của đường M bằng Q
❖ Ý nghĩa của mối LHVP:
1) Kiểm tra biểu đồ: Dạng, các bước nhảy, cực trị…
2) Vẽ nhanh biểu đồ
3) Giải bài toán ngược: Biết 1 biểu đồ tìm các biểu
đồ và tải trọng
 Các nhận xét để vẽ nhanh BĐNL:
1) Trên đoạn: q bậc n → bđQ bậc (n+1), bđM bậc (n+2)
q = const → bđQ = bậc nhất, bđM = bậc 2, q Q M
2) Tại điểm có lực tập trung P tác dụng:
bđQ có bước nhẩy: Chiều, độ lớn theo chiều P
bđM có mũi gãy: Chiều MG theo chiều P
3) Tại điểm có mô men tập trung tác dụng:
bđQ không có dấu hiệu gì
bđM có bước nhảy: Chiều, độ lớn = M
4) Tại mặt cắt có Q = 0 → M cực trị: Tiếp tuyến với bđ M
tại mặt cắt đó nằm ngang
❖Ví dụ 2: Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm theo q, a
M=qa2 q

a) A D
C B
0 = XA
P = qa
a 2a a
qa/2 = YA
YB = 5qa/2

qa/2 qa
n Qy
b)
qa/2
m
3qa/2

qa2/2
c)
Mx
qa2
qa2/2 5qa2/8
6.3. Uốn thuần túy phẳng
1) Định nghĩa: M x  0, Q y = 0
2) Tính ứng suất trên mặt cắt ngang: Quan sát TN

K
b)
Mx
I
x Mx
Mx
y
A
a) z
c)
B y
Nhận xét: Hình 7-12

❖ Các đường thẳng//z → cong nhưng vẫn //z


❖ Các đường thẳng vuông góc với z → vẫn vuông góc với z
Các góc vuông vẫn vuông
h
 Các giả thiết: 2 giả thiết
➢ GT về mặt cắt phẳng: Trước và sau biến dạng mặt cắt
phẳng và vuông góc với trục thanh.
➢ GT về các thớ dọc không đẩy và ép lẫn nhau
❖ Nhận xét: Các thớ dọc có thớ bị co, có thớ bị dãn →
có thớ không co cũng kg dãn: Thớ trung hòa →Lớp
Trung hòa → Đường trung hòa.
GT1 →  xy = 0  z  0 = ? GT2 →  x =  y = 0
 Tính  z:
OO1 = dz, AA1 = dz + dz

Mx  d
x Mx
Mx
y
A z O
y O1
y A A1

dz = d dz + dz = (  + y ) d
dz
dz y
z = =
dz 
Ey
 z = E z =

E
Nz =   z dF =  ydF = 0 Sx =  ydF = 0
F  F F

E
N z =   z dF =  ydF = 0 Sx =  ydF = 0
F  F F

 Trục trung hòa là trục trung tâm y là trục đ/x → xy - HTQTCTT


E E 1 Mx Mx
Mx =   z ydF =  y dF =
2
Jx = z = y
F  F   EJ x Jx

(1)
• Ứng suất pháp cực trị
Mx Mx
 max =  k
max = y k
max = k (2)
Jx W x
Mx Mx
 min = − n
max =− y n
max =− n
(3)
Jx W x

Wx - của một số hình đơn giản

D d z x
bh 2
Hình chữ nhật wx =
6 d
h x =
y D

b Hình tròn Hình vành khăn


D 3 D3
y Wx =
32
wx =
32
(1 − 4 )  0,1D3 (1 − 4 )
• Biểu đồ ứng suất pháp
 min  min
Mx

h x Mx
x
z C
Z z
b  m ax  m ax
y
y Z

a) Mặt cắt ngang đối b) Mặt cắt ngang


xứng qua trục x, y đối xứng qua trục y
3. Điều kiện bền
(4)
 Vật liệu dòn:
(5)
 Vật liệu dẻo: max z    (6)
4. Hình dáng hợp lý của mặt cắt ngang
 Định nghĩa: Cùng F mà khả năng chịu lực lớn nhất
 Chọn hình dáng:

max =  K min =  N

Jx càng lớn càng tốt->Hình rỗng

y Kxn  K
Vật liệu dòn: N = Trục x không là trục đối xứng
y xn  N

y Kxn  K
Vât liệu dẻo: N = = 1 Trục x là trục đối xứng
y xn  N
5. Ba bài toán cơ bản
1) Bài toán kiểm tra bền
2) Bài toán chọn mặt cắt ngang
3) Bài toán chọn tải trọng cho phép
6.4. Uốn ngang phẳng
1. Định nghĩa: Mx  0 Qy  0
2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
• ƯS pháp:
Mx
z = y Mx
b)
Jx
x
Qy y
A M Q M
z
a) c)
y Q
Hình 7-15
c
• ƯS tiếp: công thức Jurapski: Q y Sx
zy = c (7)
Jx b
Mx b)

x
Qy y
A M Q M
z
y c) Q
Hình 7-15
c
Qy S
zy =
x
c
Jx b
• Biểu đồ ƯS tiếp

h/2

C x
y
3 Qy
h/2 A
max =
2 F
y FC

b Qy  h 2 2 3 Qy
zy =  − y  max =
2J x  4  2 F
• Biểu đồ ƯS tiếp


C x max

y
3. Kiểm tra bền
1) Vật liệu dòn:
TTƯS đơn
2) Vật liệu dẻo: max z   
3) Kiểm tra theo thuyết bền: KT những điểm ở TTƯS phẳng
• TB ƯS tiếp lớn nhất:  tt =  2
+ 4  2
  
• TB thế năng biến đổi hình dáng: tt = 2 + 32   

4) Với phân tố trượt thuần túy:


 
• Theo TB US tiếp lớn nhất: max    =
2

• Theo TB thế năng: max    =


 
3
4. Hình dáng hợp lý của mặt cắt ngang
1) Định nghĩa: Cùng diện tích F chịu được lực lớn nhất.
2) Điều kiện: 2 đk
M M
max = max y kxn =  K min = max y xn
N
=   N
Jx Jx

y Kxn  K
= ( *)
y xn  N
N

vật liệu dẻo: (*)=1 mặt cắt đ/x; vật liệu dòn (*) MC kg đ/x

Wx càng lớn càng tốt: mặt cắt rỗng, chữ I, T…


5. Quỹ đạo ứng suất chính
❖ Định nghĩa:Các đường cong mà tiếp tuyến tại mỗi điểm
trùng với phương ứng suất chính tại điểm đó
q
B B
3 = Nmax 1
max= 3
E z 90o 3 E
zy max> 45o
1 a)

max
C Mx C
max= 45o
1 3
Qy 1 =
D z max
zy D max< 45o
3 1
1 =
A b)
A Kmax
max=0
o

Vẽ: Hình 7-20 Hình 7-21

❖ Ý nghĩa của quỹ đạo ứng suất chính: Bố trí vật liệu
❖ Ví dụ: cho dầm như hình vẽ. Xác định tải trọng q, biết
rằng người ta đo được ƯS tiếp tại điểm M thuộc mặt cắt
bất kỳ trên đoạn AE = 12 MN/m2, cho a =2m, Jx=711 cm4
6.5. Chuyển vị của dầm chịu uốn
1. Khái niệm
 Các thành phần chuyển vị: 2 thành phần
Độ võng: y góc xoay:  = y '
 Đường đàn hồi y = y(z)
 Mục đích: Tính độ cứng, Giải BTST
2. Phương trình vi phân đường ĐH
1 y ,, (z) 1
= y ''  1
2
=  y ,,
(z)
 [1 + (y , (z)) 2 ]3 / 2 
1 M M
=  y '' =  y '' = −
 EJ EJ
Hình 1

Hình 2
Hình 3
3. Thiết lập phương trình đường ĐH của dầm
M
1) PP tích phân trực tiếp: y '' = −
EJ
dy M  M 
y' =  = = −  dz + C y =   −  dz  dz + Cz + D
dz EJ  EJ 

❖Ví dụ 1: Xác định độ võng và góc xoay tại A


Pz Pz Pz 2 P
M = −Pz y '' =  = y ' =  dz + C = +C z
EJ EJ 2EJ EJ=const z
Pz3 A
y =  y 'dz = + Cz + D B
6EJ
A’
ĐK Biên: tại B, z = l
y
2 3
P P
z= y = 0,  = 0  C = − , D=
2EJ 3EJ
Pz 2 P 2 Pz3 P 2 z P 3 P 2 P 3
y' =  = − y= − + A =− yA =+
2EJ 2EJ 6EJ 2EJ 3EJ 2EJ 3EJ
d 2 M dQ d 2 y d M
2) PP Đồ toán = =q = =−
dz 2
dz dz 2 dz EJ

M d2Mg dQg y  M g   Qg
• Đặt: g
q = −  2
= = qg
EJ dz dz
Dầm thật Dầm giả
A B A B

• Yêu cầu: điều kiện y=0


0
y=0
0
Mgt=0
Qgr0
Mgt=0
Qgr0
biên của dầm thật phải tương
A B A B
đương với dầm và điều kiện y=0 y0 Mgt=0 Mgt0
=0 0 Qgr0
biên của dầm giả. Qgr=0

• Diện tích và trọng tâm


A C A C
B B

y=0 y=0 y0 Mgt=0 Mgt=0 Mgt0


của một số hình ( Xem 0 0 0 Qgr0 Qgr0 Qgr0

Giáo trình ) C
A B
D C
A B
D

y0 y=0 y=0 y0 Mgt0 Mgt=0 Mgt=0 Mgt0


0 0 0 0 Qgr0 Qgr0 Qgr0 Qgr0
 Ví dụ 2: Tính yA biết dầm có EJ = const
P
P / EJ

A A
B
B

3
1 P 2 P
y A = M gA = = 0
2 EJ 3 3EJ
P qi+1(z)
a
qi(z)
Ma
3) Phương pháp thông số ban đầu
(i) (i+1)
yi +1 ( z ) = yi ( z ) + y ( z )
a yi(z
)

Khai triển y ( z ) theo chuỗi Taylo tại z = a


z yi+1(
z)
ya y(

Thay vào được: z)

a
M a ( z − a) 2 Qa ( z − a)3
yi +1 ( z ) = yi ( z ) + ya + a ( z − a) − . − . Hình 8-5
EJ 2! EJ 3!
q a (z − a ) 4 q ,a (z − a ) 5
− . − . + ...
EJ 4! EJ 5!
Trong đó Ma , Qa , q a , q a là bước nhảy của mô men, lực cắt, lực
'

phân bố và số gia của đạo hàm lực phân bố tại z = a
▪ Các hệ số ya , a , Ma , Qa , qa , qa' là các thông số đầu mỗi đoạn,
do đó phương pháp này còn được gọi là phương pháp thông số ban đầu.
Có được y ta xác định được:
y' = , M = −EJy'', Q = −EJy'''
 Ví dụ 3: Viết phương trình y,  và tính yB, A
M=qa2 P=4qa q

A
B C D
a a a

VA=9qa/4 VC=11qa/4
Bảng thông số ban đầu: Hình 8-8

Các thông số Đoạn AB: z = 0 Đoạn BC: z = a Đoạn CD: z = 2a

y 0 0 0

 0 = ? 0 0

M M = qa2 0 0

Q P = 9qa/4 -4qa 11qa/4

q 0
0 -q

q ' 0 0 0
 Viết phương trình độ võng:
qa 2 z 2 9qa z3
y1 = 0 z + − 0za
EJ 2! 4EJ 3!
qa z 9qa z 4qa ( z − a )
2 2 3 3

y2 = 0 z + − + a  z  2a
EJ 2! 4EJ 3! EJ 3!
qa z 9qa z 4qa ( − ) − 11qa ( − ) +q ( − ) 2a  z  3a
2 2 3 3 3 4
z a z 2a z 2a
y3 = 0 z + − +
EJ 2! 4EJ 3! EJ 3! 4EJ 3! EJ 4!
qa 3
 Xác định 0 : Tại C: y2 z =2a = 0  0 = +
6EJ
 Phương trình độ võng:
qa 3 qa 2 z 2 9qa z3
y1 = z+ − 0za
6EJ EJ 2! 4EJ 3!
qa 2 z 2 9qa z3 4qa ( z − a )
3
qa 3
y2 = z+ − + a  z  2a
6EJ EJ 2! 4EJ 3! EJ 3!
qa z 9qa z 4qa ( z − a ) 11qa ( z − 2a ) q ( z − 2a )
3 2 2 3 3 3 4
qa
y3 = z+ − + − + 2a  z  3a
6EJ EJ 2! 4EJ 3! EJ 3! 4EJ 3! EJ 4!
 Phương trình góc xoay:  = y'

qa 3 qa 2 z 9qa z 2
1 = + − 0za
6EJ EJ 1! 4EJ 2!
qa z 9qa z 4qa ( z − a )
3 2 2 2
qa
2 = + − + a  z  2a
6EJ EJ 1! 4EJ 2! EJ 2!
qa z 9qa z 4qa ( z − a ) 11qa ( z − 2a ) q ( z − 2a )
3 2 2 2 2 3
qa
3 = + − + − + 2a  z  3a
6EJ EJ 1! 4EJ 2! EJ 2! 4EJ 2! EJ 3!
 Xác định độ võng tại B và góc xoay tại A:
7qa 4
yB = y1 z =a = + 
24EJ
qa 3
A = 1 z =0 = +
24EJ
4. Phương pháp năng lượng bằng cách
nhân biểu đồ vêrêsaghin
 Các bước tiến hành:
1. Vẽ biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “m” do tải trọng gây
ra. Có thể dùng nguyên lý cộng tác dụng.
2. Vẽ biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “k” do tải trọng đơn
vị gây ra:
➢ Chuyển vị thẳng đặt Pk = 1 theo phương cần tính.
➢ Chuyển vị góc đặt Mk = 1 tại mặt cắt cần tính.
3. Chuyển vị cần tính bằng tích của diện tích hình phẳng của
biểu đồ ở trạng thái “m” với tung độ tương ứng của
trọng tâm hình phẳng đó trên biểu đồ ở trạng thái “k”
Diện tích và hoành độ trọng tâm
của một số hình thường gặp
ymax f 
5. Bài toán tính toán độ cứng: ymax   f   
 
6. Bài toán siêu tĩnh:
* Dầm tĩnh định: Đủ liên kết : Giải: Chỉ cần dùng các phương trình cân
bằng tĩnh học.
* Dầm ST: “thừa” liên kết. Bậc ST của dầm=số liên kết thừa tính chuyển
đổi thành liên kết đơn.
* Cách giải: PT cân bằng + PT bổ sung.
1) Bỏ LK thừa thay bằng phản lực liên kết: dầm tương đương.
2) Buộc điều kiện biến dạng dầm TĐ = biến dạng của dầm ST→ Đưa thêm
phương trình bổ sung.
3) Giải các phương trình cân bằng và các phương trình bổ sung→ phản lực
và nội lực của dầm tương đương=phản lực và nội lực của dầm Siêu
tĩnh.
❖ Ví dụ 4: Vẽ biểu đồ nội lực của dầm cho trên hình vẽ. Cho: EJ = const.
Dầm 1 bậc ST. q

yB ( q, VB ) = 0 a) A 
B

yB ( q, VB ) = yB ( q ) + yB ( VB ) = 0
q

A B
b)
q2 VB
4 3 q2
q VB 8
yB = + − =0  c)
8
M
8EJ 3EJ
3q 5q
VB = +  8 Q
8 d) 3q
8

Hình 8-13
Chương 6

XOẮN THANH TRÒN


Nội dung
1. Khái niệm
2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
3. Biến dạng
4. Điều kiện bền và điều kiện cứng
5. Tính lò xo hình trụ bước ngắn
6. Bài toán siêu tĩnh
6.1. Định nghĩa
❖ Ngoại lực như thế nào gây xoắn cho thanh?
❖ Ngoại lực
như thế nào gây
xoắn cho thanh?

b)

c)
6.1. Định nghĩa
 Thanh tròn chịu xoắn thuần túy: Trên mặt cắt ngang Mz
MZ > 0
M1 m2
MZ

z MZ < 0

a)
b)
Hình 6-1

 Quy ước dấu của nội lực: Hình 6 – 1 b


 Biểu đồ nội lực: Đồ thị Mz = f ( z )
 Công thức kỹ thuật:
w ( kw ) w ( maluc )
M ( Nm ) = 9950 M ( Nm ) = 7029
n ( v/ph ) n ( v/ph )

▪ Cách vẽ BĐNL: 4 bước


1. Xác định phản lực (nếu cần)
2. Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực
3. Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt -> Mz = f(z)
4. Vẽ đồ thị của các hàm số trên: Biểu đồ nội lực
❖ Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ nội lực của thanh tròn chịu
lực như hình sau
❖Ví dụ 2: Vẽ biểu đồ nội lực của thanh tròn chịu
lực như hình sau
M1=15kNm M2= 20kNm M = 10 kNm
1 2 3 3
m=5kNm/m
a)
A C D K
1 B 2 3 E
0,5m 1m 0,8m 0,2 0,5m
MzAB
M1

b) z1 MzBC MzCD
m M3
M1

z2 z3

10 10kNm
MZ
c) 15 10

Hình 6-2
6.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang

 - Góc trượt MZ
0 o  
A

B

a)  d A
A’
b)
Hình 6-4 dz
AA' d
  tg = =
AB dz
d Mz
 = G = G M z =  dF   =  (1)
dz F J
❖ Ứng suất tiếp cực trị

MZ
max
max
R

Hình 6-5 d
D
Hình 6-6
6.3 Biến dạng
1) Góc xoắn tỷ đối: là góc xoắn tại 1 mặt cắt


d M z
= = (3)
dz GJ 

(4)
2) Góc xoắn tương đối: là góc xoắn giữa 2 mặt cắt ngang

(5)

• Thanh có nhiều đoạn: (6)

(7)
M= 1kNm 2
m=1kNm/m 1

a) A
z C 2 B
1
z
1m 1m

2kNm 2kNm
b)
MZ

1kNm
Hình 6-7
▪ Ta có:

- Đạt được tại C trên đoạn AC


CB
1 M AC M
▪ AB = AC + CB =  z dz + z CB =
0 GJ
 GJ 
11.z 2.1
= dz + 7 4 −8
= 0, 01 + 0, 025 = 0, 0125rad
0 GJ 8.10 .0,1.10 .10

6.4 Điều kiện bền và điều kiện cứng

(8)

 
  =
3
 
  =
2

(9)
3) Ba bài toán cơ bản
➢ Bài toán kiểm tra bền – kiểm tra cứng
Theo ĐK bền và ĐK cứng
6.5. Tính lò xo hình trụ bước ngắn
P
D - đường kính lò xo; d - đường kính dây LX
Bước: khoảng cách giữa 2 vòng LX
 = (vòng LX, trục LX)>800 - LX bước ngắn
P

n - số vòng LX  
  = MZ=PR
2
D Q = P →2
M=P → 1 R A
2 D D Q=P
P
2 + P = R=D/2 a) b)
max = 1 + 2 = P
0, 2d 3 d 2 Hình 6-10

4 MZ

 1, 6d  PD
= + 1   2 =
Q
 D  0, 4d
3
R   = R F
2
Gd 4
Độ cứng LX: C =
8nD3 P Hình 6-11
Độ co dãn LX: =
C
6.6. Bài toán siêu tĩnh
▪ Cách giải: tương tự như kéo nén đúng tâm. Ta xét các
ví dụ sau:

M    = 4500 2
N
cm

A B C
1) Vẽ biểu đồ Mz:
❖ XĐ PLLK:

A B C

❖ BĐ mô men xoắn Mz: như HV


Ta có:
Ta có:
A B C D E
Chương 7

THANH CHỊU LỰC


PHỨC TẠP
NỘI DUNG
7.1 Khái niệm thanh chịu lực phức tạp
7.2 Thanh chịu uốn xiên
7.3 Thanh chịu uốn và kéo (nén)
7.4 Thanh chịu uốn và xoắn
7.1. Khái niệm thanh CLPT
 Thanh chịu lực phức tạp khi trên mặt
cắt ngang của thanh có nhiều thành
phần nội lực.
 Để giải các bài toán này chúng ta dùng
nguyên lý độc lập tác dụng của lực.
7.2 Uốn xiên
❖ Khái niệm:
C Một thanh được gọi là uốn xiên khi
trên MCN của thanh tồn tại đồng thời
hai thành phần mômen uốn Mx và
My.

Hình 7.1 {Thanh chịu uốn đồng thời trong 2


mặt phẳng (xz) và (yz)}
Hình 7.2

a) b)

• Qui ước dấu nội lực:


➢ Mx > 0 khi làm căng phần dương trục y (hình b)
➢ My > 0 khi làm căng phần dương trục x (hình a)
• Mômen uốn tổng: M u = M x + M y

M x = M u . sin 
M y = M u . cos 
❖ Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang
 Công thức ứng suất:
 Mx   My 
 z =   y +  x (8.1)
 J 
 Jx   y 
 Công thức kỹ thuật:

 Mx   My 
 z =  y  x (8.2)
J   Jy 
 x   
• ƯS pháp cực trị:
Mx My
max = +
y k max xk max
(8.3)
Jx Jy

Mx My
 min = − −
yn max xn max
(8.4)
Jx Jy
 Nếu mặt cắt ngang có 2 trục quán tính chính trung tâm đều
là các trục đối xứng, ta có:

xk = xn ; yk = yn
Mx My
max = min = + (8.5)
Wx Wy
❖ Đường trung hòa - Biểu đồ ứng suất
 Đường trung hòa:
Là giao tuyến của mặt
phẳng ƯS và MCN (ranh
giới giữa miền chịu ƯS
kéo và nén).

Mặt phẳng ƯS

Đường trung hòa


• PT Đường trung hòa:


 Mx   My 
 z =   y +  x = 0
 J 
 x   y 
J
M y Jx 1 Jx
Đặt: tg = − =− (8.6)
Mx Jy tg J y

(8.7) - PT đường TH
• β >0: khi chiều
quay từ trục x
đến ĐTH cùng
chiều KĐH

1 Jx
tg = −
tg J y
❖ Cách vẽ BĐƯS
 Vẽ ĐTH ra khỏi MCN
 Vẽ đường chuẩn ⊥ ĐTH
 ƯS tại một điểm là 1
vector
 Miền có ƯS kéo đánh dấu
(+) và ngược lại (-).
 Điểm nguy hiểm trên
MCN là điểm xa ĐTH nhất

Đường TH
❖ Nhận xét

• Kiểm tra ĐK bền


❖ Nhận xét
Mx My
 z max = + (8.8)
Wx Wy

Mx My
 z min =− − (8.9)
Wx Wy

Mu M x2 + M y2
 max = = (8.10)
min Wu Wu
❖ Nhận xét

 Mặt cắt có hình dạng bất kỳ: cần phải vẽ đường


trung hòa  xác định điểm nguy hiểm trên mặt
cắt  tính ứng suất kéo và nén cho điểm nguy
hiểm theo công thức tổng quát  Tính toán bền
Điều kiện bền
• Vật liệu dòn:

• Vật liệu dẻo:

 Đối với vật liệu dẻo, và mặt cắt ngang của thanh có
cả trục x và y là trục đối xứng:

Mx My
max = min = +  
Wx Wy
 
M y    
1 Wx
M x +
Wx  Wy 
Kiểm tra bền
Bài toán: chọn kích thước mặt Wx
K=
cắt ngang ta chọn trước tỷ số Wy
h
 Mặt cắt ngang chữ nhật K=
b
 Mặt cắt ngang chữ U K = 5−7

 Mặt cắt ngang chữ I K = 8 − 10


Độ võng của dầm khi uốn xiên

f = f +f
2
y
2
x
❖ Ví dụ 7.1: Cho dầm như HV. Mặt cắt ngang dầm
hình chữ nhật 12x20cm, P =2,4kN.
Tính ứng suất tại các điểm góc A, B, C, D tại ngàm

A B

D C

z l
P
y
A B A B Mx
Mx

x
My
x

My
C D C
z D y y

M x = Py .l = − P cos 300.l = −4156,8 Nm


M y = Px .l = P sin 300.l = 2400 Nm
My
A =
Mx
yA + xA = −
415600
(− 10) + 240000
(− 6) = 19,5N / cm 2
Jx Jy 8000 2880
My
B =
Mx
yB + xB = −
415600
(− 10) + 240000 (+ 6) = 1019,5N / cm 2
Jx Jy 8000 2880
My
C =
Mx
yC + xC = −
415600
(+ 10) + 240000 (+ 6) = −19,5N / cm 2
Jx Jy 8000 2880
My
D =
Mx
yD + xD = −
415600
(+ 10) + 240000
(− 6) = −1019,5N / cm 2
Jx Jy 8000 2880
A B A B
❖ Dùng công thức kỹ thuật: Mx

 Mx   My  x x
 z =  y  x
J   Jy  My
 x    C D C
z D y y

415600 240000
A = + 10 − 6 = 19,5 N / cm 2
8000 2880
415600 240000
B = + 10 + 6 = 1019,5 N / cm 2
8000 2880
415600 240000
C = − 10 + 6 = −19,5 N / cm 2
8000 2880
415600 240000
D = − 10 − 6 = −1019,5 N / cm 2
8000 2880
A B
Vị trí đường trung hòa
1 Jx
tg = − = 1,6 x

58°
tg J y 120° max
D C
  = 58 0 y

min
Độ võng toàn phần

Py .l 3 P. cos  .l 3 M xl 2
fy = = =
3EJ x 3EJ x 3EJ x fx x


f fy
P. sin  .l
3 3 2
Px .l M yl
fx = = = z
3EJ y 3EJ y 3EJ y
y
f = f +f
x
2
y
2
❖ Ví dụ 7.2

x
D
z B C
y
1) Xác định PLLK tai A, B
• Sơ đồ vật thể tự do như HV:
x

y z

• PTCB:
Chiều các PLLK như HV
3) Xác định ĐK thanh AD:

• Vì thanh AD mặt cắt tròn, nên tại MC nguy hiểm, ta có:


• Mặt cắt nguy hiểm: tại B hoặc C
Chọn: D = 33 cm
Đáp số: D = 33 cm
❖ Ví dụ 7.3
Một xà gồ bằng thép có mặt cắt ngang hình chữ U đặt
lên hai vĩ kèo có nhịp L=5m chịu tải trọng phân bố đều
q=6000 N/m. Mái nghiêng với mặt nằm ngang 1 góc
α=300. Chọn số hiệu của thép biết [σ] =16 KN/cm2
(xem xà gồ đặt lên hai vĩ kèo như là một dầm đặt trên
hai gối tựa).

x
q=6000N/m

30°
A B y

L
❖ Ví dụ 7.4
Xác định số hiệu mặt cắt của dầm, cho [σ]=16KN/cm2



  
  








7.4 UỐN VÀ XOẮN ĐỒNG THỜI
 Là thanh mà trên các MCN có Mx, My, Mz
 Thường gặp nhiều trong các chi tiết máy hay các thanh không
gian. VD: trục truyền lực chịu xoắn do các mômen xoắn ở các
puli và chịu uốn do trọng lượng bản thân trục, trọng lượng puli
và lực căng trong dây gây nên.
 Chỉ xem xét thanh chịu uốn và xoắn đồng thời đối với thanh có
tiết diện mặt cắt ngang hình tròn
Uốn và xoắn đồng thời thanh tròn
 Ứng suất trên mặt cắt ngang

M 2x + M 2y Mz
z max = z min = max =
Wx Wp

M 2x + M 2y + M 2z  
1
t 3 =
Wx

M + M + M z  
1 3 2
t 4 = 2
x
2
y
Wx 4
❖ Ví dụ 7.5
Cho công suất động cơ W = 60 kW, n =372 v/ph,
[] = 7 kN/cm2. Tính đường kính trục truyền.

d
20cm P2
x
40cm

30 45 20
P1 y
• Sơ đồ tính trục: M1 P1 M2
E
A C B
30
30 45cm P2 20
MC nguy hiểm: A, C, E
2310
1244
M uA = M x2 + M y2 = 231kNcm 770
Mx
Nm

M uC = M x2 + M y2 = 227kNcm 1430 2140


My
Nm

M uE = M x2 + M y2 = 190kNcm Mz 1540
Nm

32 M x2 + M y2 + M z2
M x2 + M y2 + M z2     d  3
1
 t3 = = 7,32cm
Wx   
❖ Ví dụ 7.6



Xác định tải trọng P theo

 

 

lý thuyết bền 3.
   

Cho d = 6cm; a = 0,5m;



[] =16kN/cm2

 
 









Chương 8

ỔN ĐỊNH THANH
CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM
Nội dung
1. Khái niệm
2. Điều kiện ổn định và tính toán ổn định
3. Hình dáng hợp lý khi chịu nén
8.1 Khái niệm
 Trạng thái cân bằng ổn định
 Trạng thái tới hạn
 Trạng thái cân bằng không
ổn định (trạng thái mất ổn
định)
8.1 Khái niệm
 Khi mất ổn định, công trình hay chi tiết máy làm việc không
bình thường.
 Khi vượt quá tr.thái tới hạn, công trình hay chi tiết có thể bị phá
hoại một cách bất ngờ vì biến dạng tăng rất nhanh. Khi thiết kế
cần đảm bảo: độ bền, độ cứng và độ ổn định, nên
Giải b.toán ổn định là phải xác định Pth

Pth
P
k ôđ
8.2 Điều kiện ổn định
- Tính toán ổn định
 Xác định lực tới hạn của thanh chịu nén đúng tâm
(bài toán Ơle)- Tính ổn định trong miền đàn hồi.

 Tính ổn định ngoài miền đàn hồi


Xác định lực tới hạn của thanh chịu nén
đúng tâm (bài toán Ơle)

M(z ) = Pth y(z )

M (z ) Pth y(z )  y" (z ) +


Pth
y(z ) = 0
y" (z ) = − =−
EJ min EJ min EJ min

 y" (z ) +  y(z ) = 0
2
y(z ) = C1 sin z + C2 cos z
Pth
 =
2

EJ min
Nghiệm tổng quát của phương trình
vi phân đường đàn hồi

y(z ) = C1 sin z + C2 cos z

Khi z = 0 thì y = C1.0 + C2.1 = 0 (a )


Khi z = L thì y = C1 sin L + C2 cos L = 0 (b)

(a ) → C2 = 0, y = C1 sinz (c)
(b) → C1 sin L = 0
Nghiệm tổng quát của phương trình
vi phân đường đàn hồi
y = C1 sin z
C1  0 Thanh đang bị cong
n
 sin L = 0 → L = n →  = , (n = 1,2,3...)
L
n
y(z ) = C1 sin z (d )
L
 2 Pth 
  = 
n 2 2 EJ min
Pth = 2
(e)  EJ min 
L
n  EJ min
2 2
n =1/2 bước sóng hình sin
Pth = 2 của đường đàn hồi
L

2 EJ min
Pth =
L2

22 2 EJ min
Pth =
L2

32 2 EJ min
Pth =
L2
 EJ min  EJ min
2 2
Pth = m2
=
L2
(L) 2

1
 và m =

Là các hệ số
phụ thuộc vào
loại liên kết ở
hai đầu thanh
Ứng suất trong thanh
Pth  EJ min  Ei
2 2 2
 th = = = min
F (L) F (L)
2 2

Jmin L
i 2
min = =
F imin

E 2
 th = 2

Ứng suất trong thanh
 E Pth
2
 EF 2
 th = 2 =  Pth =
 F 2

 th càng lớn thì tính ổn định của thanh càng cao
 th càng bé thì thanh càng dễ mất ổn định
 th phụ thuộc vào E, 
( độ mảnh của thanh là hệ số phụ thuộc vào đặc
trưng hình học mặt cắt ngang và liên kết của thanh)
Giới hạn của công thức Ơle

Điều kiện để áp dụng công thức Ơle


 > 0 : thanh có độ mảnh lớn
 < 0 : thanh có độ mảnh vừa và bé
0 hoàn toàn phụ thuộc vào vật liệu
❖ Ví dụ 1
Kiểm tra độ ổn định của
cột làm bằng thép CT3
có: tl=210MN/m2,
E=2.1011N/m2, kôđ=3,
P=150kN
Ví dụ 1
 Đặc trưng thép I24a: F=37,5cm2,
Jy=Jmin=260cm4, iy=imin=2,63cm
 =0,5 (thanh ngàm 2 đầu)
 Độ mảnh thanh L 0,5x 750
= = = 142
imin 2,63
 Độ mảnh giới hạn của thép CT3

 E 2
 x 2 x10
2 11
0 = = −6
.10  100
 th 210
Ví dụ 1
 > 0 nên thanh có độ mảnh lớn, dùng công thức Ơle để
tính Pth
 2 EF  2 .2.104.37,5
Pth = = = 367kN
 2
142 2

 Tải trọng cho phép theo điều kiện ổn định

 P > [P] nên thanh không đảm bảo độ ổn định


Tính ổn định ngoài miền đàn hồi
Thanh có độ mảnh vừa và bé (<0): khi bị mất ổn
định vật liệu làm việc ngoài giới hạn đàn hồi, 1 là
trị số giới hạn của thanh có độ mảnh vừa
 Thanh có độ mảnh vừa 1≤<0
th=a - b (công thức Iaxinski)
a, b: hằng số phụ thuộc vào vật liệu
 Thanh có độ mảnh bé ≤1
th= 0= ch vật liệu dẻo
th= 0= b vật liệu dòn
Ví dụ 2
Tính lực tới hạn của cột làm bằng thép CT3, mặt cắt
ngang chữ I22a. Cột có liên kết khớp 2 đầu,
E=2,1x104kN/cm2. Xét hai trường hợp:
 Cột cao 3m
 Cột cao 2,25m
Thép CT3 có 0=100; a=33,6kN/cm2; b=0,147kN/cm2
Ví dụ 2
Đặc trưng thép I22a: F=32,4cm2, iy=imin=2,5cm
Thanh khớp 2 đầu nên =1
1. Cột cao 3m
L 1x300
 Độ mảnh thanh = = = 120   0
imin 2,5
 Ứng suất tới hạn
 E  x 2,1x10
2 2 4
kN
 th = 2 = = 14,3 2
 120 2
cm
 Lực tới hạn Pth = th .F = 14,3x32,4 = 463 kN
Ví dụ 2
2. Cột cao 2,25m
L 1x 225
 Độ mảnh thanh = = = 90   0
imin 2,5
 Ứng suất tới hạn

a = 33,6kN / cm2, b = 0,147 kN / cm2

th = a − b = 33,6 − 0,147 x90 = 20,4kN / cm2

 Lực tới hạn Pth = th F = 20,4x32,4 = 660 kN


Tính thanh chịu nén
bằng phương pháp thực hành
0
 n = (a )
P
 Điều kiện bền của thanh chịu nén
F n

 th
 ôđ = (a')
 Đ.kiện ổn định của thanh chịu nén P

=
ôđ
=
 th n
,  1
F k ôđ

n 0 k ôđ

 ôđ = n hay  n (b)


P
F
Nhận xét
  gọi là hệ số giảm ứng suất cho phép, phụ thuộc
vào: vật liệu, độ mảnh, hệ số an toàn về bền và ổn
định
 Từ (a), (b) ta thấy do <1 nên nếu điều kiện ổn
định thỏa thì điều kiện bền đương nhiên thỏa
 chỉ cần tính thanh chịu nén theo điều kiện ổn
định theo (b)
 ôđ =   n hay    n
P
(b)
F
 Từ (b) có 3 bài toán cơ bản
Ba bài toán cơ bản
 Định tải trọng cho phép [P]=F[]
 Kiểm tra điều kiện ổn định P≤F[]
 Định kích thước mặt cắt ngang
Xác định kích thước mặt cắt ngang

 Giả thuyết 0  F theo P


  ôđ =   n
F
 Từ F   theo công thức L J
= , imin =
imin F
 Từ  tra bảng được trị số 0’
+ Nếu 0’  0 giả thuyết ban đầu thì 0 + 0'
1 =
tính lại từ đầu với : 2
+ Nếu 0’  0 tiến hành kiểm tra theo
điều kiện ổn định.
Ví dụ 3
Kiểm tra điều kiện
ổn định của cột AB.
Cột bằng thép CT3
có []=16kN/cm2,
mc ngang chữ I
N030
Ví dụ 3
Thép I30 : F=46,5cm2, Jy=Jmin=337cm4, iy=imin=2,29cm
Thanh khớp 2 đầu nên =1
L 1x 400
 Độ mảnh cột = = = 148,5
imin 2,69
 Tra bảng và nội suy đường thẳng được =0,326
 Lực nén cho phép cột
N = Fn = 0,326 .46,5.16 = 242 kN
 Lực nén trong cột do tải trọng gây ra
80.4 + 40.10 + 20.10.5
N= = 215 kN
8
N  N Đảm bảo điều kiện ổn định
Ví dụ 4
Cột có chiều dài 1,5m;
một đầu ngàm, một đầu
tự do (=2). Lực nén
300kN. Mặt cắt ngang có
dạng hình vẽ. Cột làm
bằng thép CT3 có
[]n=16kN/cm2. Chọn
kích thước a để cột
không mất ổn định
Ví dụ 4
Bước 1: Giả thuyết chọn 0=0,5
P 300
Ftính = = = 37,5cm 2
 Công thức 0  n 0,5 x16
29 4 29
F = 5a , J min =
2
a , imin = a = 0,696a
12 60
 Mặt cắt ngang của cột cho

F 37,5
a= = = 2,74cm, imin = 0,696 x 2,74 = 190 cm
5 5
Ví dụ 4
L 2x 250
0 = = = 158
imin 1,9
Tra bảng 0’=0,296 khác 0=0,5, cần chọn lại

Bước 2: Giả thuyết


0 + 0 ' 0,5 + 0,296
1 = = = 0,398
2 2
P 300
Fcan = = = 47cm 2 ,
1  n 0,398 x16 F 47
a= = = 3,07 cm
5 5
2 x150
imin = 0,696 x3,07 = 2,14cm  1 = = 140
2,14
Tra bảng ’1=0,36 khác 1=0,398 (chọn lại lần 3)
Bước 3: giả thuyết
0,398 + 0,360
2 = = 0,38
2
P 300
Fcân = = = 49,4cm 2
3  n 0,38 x16 F 49,4
a= = = 3,14cm
5 5
Ví dụ 4
L 2 x250
imin = 0,696 x3,14 = 2,19cm  2 = = = 137
imin 2,19
▪ Tra bảng ‘2=0,372 0,38=2

▪ Ta chọn a=3,14cm và kiểm tra lại điều kiện ổn


định. Ta có lực nén cho phép của cột
N = n F = 0,372 x16 x5x3,14 2
= 293 kN
▪ Lực tác dụng N=300kN > [N]=293kN nhưng
không vượt quá 2% nên chấp nhận
Ví dụ 5
Một cột gỗ mặt cắt ngang chữ nhật 8x28cm2 chịu lực
nén P và liên kết 2 đầu ngàm. Định lực P để cột không
mất ổn định, []=10MN/m2
Ví dụ 5
h 28
 bxh=8x28 có iX = =
12 12

 bxh=28x8 có b 8
iY = =
12 12
 Độ mảnh thanh trong mp yL 0,5 x300. 12
Y = = = 65
có độ cứng bé nhất: iy 8
 Độ mảnh thanh trong mp
 x L 2 x300. 12
có độ cứng lớn nhất X = = = 74,3
ix 28
Ví dụ 5
x>y nên thanh sẽ cong trong mp có độ
cứng bé, dùng x để tính toán ổn định
x=74,3 nên =0,548
Lực nén cột
[P]= []F=0,548x10x8x28x10-4=0,123MN
Hình dáng hợp lý của mặt cắt khi chịu nén

 Thanh chịu nén thỏa bền: cần mặt cắt ngang có F tối
thiểu, hình dáng mặt cắt nói chung không quan trọng.
 Thanh chịu nén thỏa ổn định: cần chú ý đến hình dáng
mặt cắt, thỏa điều kiện sau:
+ imin=imax hay Jmin=Jmax thanh sẽ chống lại sự mất ổn định
theo mọi phương. Mặt cắt hợp lý là tròn hoặc đa giác
đều.
+ Các mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt
ngang càng lớn càng tốt, thường chọn mặt cắt rỗng.
Ví dụ 6
Cột ghép 2 thép chữ U số
5 dài 2m, liên kết khớp
hai đầu. Vật liệu có
[]=16kN/cm2.
Xác định khỏang cách a
sao cho mặt cắt hợp lý và
lực nén cho phép [P]
Ví dụ 6
 Đặc tính hình học của mặt cắt
Jx0x0=8,41cm4, Jy0y0=26,1cm4, F=6,9cm2;z0=1,36cm
 Mômen quán tính đối với các trục
 a  
2

J xx = 28,41 + 6,9 + 1,36  


 2  
J y y = 2.26,1 = 52,2cm4
 Điều kiện mặt cắt hợp lý
J xx = J y y  a = 0,48cm
Ví dụ 6
 Định tải cho phép
Jyy
i x = i y = imin = = 1,94
F
L 1.200
 Độ mảnh  = = = 103
imin 1,94

 Tra bảng chọn  = 0,576


 Lực nén cột là

P = F = 0,576 x16 x2x6,9 = 127,18kN

You might also like