Professional Documents
Culture Documents
Home Study Worksheet: Name: . . Class: 1z
Home Study Worksheet: Name: . . Class: 1z
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để nhấn
mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật, sự
việc diễn ra trong quá khứ có tính chất kéo dài.
III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành
động khác xen vào.
- When I was singing in the bathroom, my mother came in. (Tôi đang hát
trong nhà tắm thì mẹ tôi đi vào)
- The light went out when we were watching TV (Điện mất khi chúng tôi
đang xem ti vi)
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While
(trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …
- She was dancing while I was singing (Cô ấy đang múa trong khi tôi đang
hát)
- The man was sending his letter in the post office at that time. (Lúc đó
người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện)
Bài 1: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn
thích hợp
1. James saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
5. While people were talking to each other, she read/ was reading her book.
9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
A. finished
B. finishing
C. were finishing
D. are finishing
A. packing
[Type here]
B. package
C. are packing
D. was packing
A. study
B. was studying
C. were study
D. was study
4. My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.
A. staying
B. is staying
C. is stayed
D. was staying
[Type here]
A. was swimming
B. was swiming
C. were swimming
D. were swiming
A. Is….raining
C. is….rain
D.were…… raining
A. were having
B. was having
C. were haveing
D. was haveing
9. The man ………. his letter in the post office at that time.
A. is sending
B. was sending
C. sending
D. was senting
A. was rain
[Type here]
B. was raining
C. is raining
D. raining
Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong những câu dưới đây
7. I did my homework and my parents were watched the new when the
phone rang.
Bài 4: Biến đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. Your sister was finishing in the lake while I was building a fire.
⇒ ………………………………………………………………………
⇒ ………………………………………………………………………
⇒ ………………………………………………………………………
⇒ ………………………………………………………………………
3. It was snowing there. The kids are playing and building snowmen.
⇒ ………………………………………………………………………
⇒ ………………………………………………………………………
⇒ ………………………………………………………………………
[Type here]
⇒ ………………………………………………………………………
⇒ ………………………………………………………………………
⇒ ………………………………………………………………………
Bài 5: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
⇒ ……………………………………………………………………….
⇒ ……………………………………………………………………….
⇒ ……………………………………………………………………….
⇒ ……………………………………………………………………….
[Type here]
⇒ ……………………………………………………………………….
⇒ ……………………………………………………………………….
Bài 6: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp
diễn.