2. các yếu tố ảnh hưởng quá trình lên men – cơ chất, thành phần dinh dưỡng 3. quá trình nền tảng của mọi hiện tượng sinh học – quá trình trao đổi chất 4. nhược điểm phương pháp lên men bề mặt sâu trong sản xuất enzyme – tốn năng lượng 5. đặc điểm đúng đối với quá trình lên liên tục – các thông số ổn định 6. yêu cầu dinh dưỡng cho lên men lỏng – hoạt độ nước cao, giàu dinh dưỡng 7. trong cơ chế quá trình lên men, sản phẩm trung gian là – Pyruvate 8. quy trình lên men được chia thành – 3 giai đoạn: trước – lên men - sau 9. giai đoạn 3 (41-70) có những đặc trưng gì trong quá trình lên men – sự phát triển độc lập 10. hệ thống lên men lỏng có thể phân loại thành – tất cả 11. nồng độ cơ chất hoặc nồng độ muối cao có ảnh hưởng gì đến hoạt đông của vsv –tạo áp suất 12. năng lượng sinh học trong quá trình lên men tuân theo định luật nào – tất cả 13. cơ chất được tiêu thụ vào những mục đích nào – tạo sụ tăng trưởng 14. bản chất quá trình lên men ethanol – đường enthanol, năng lượng tế bào, CO2 15. ưu điểm của phương pháp lên men lỏng – ít mặt bằng, kiểm soát toàn bộ quá trình thuận lợi 16. quá trình tạo sinh khối trong lên men được ứng dụng trong sản xuất – protein đơn bào, enzyme 17. đặc điểm của quá trình sinh học trong lên men – quá trình trao đổi chất: trong, quá trình chuyển hoá sinh học: trong, ngoài 18. đại lượng được sử dụng đặc trưng cho sự tăng trưởng của vsv trong quá trình lên men – 19. quá trình tạo sinh khối là gì – tăng có trật tự các thành phần cấu trúc chính của tế bào 20. đặc điểm nào sau đây thuộc lên men bán liên tục – truyền giống 1 lần, thu hoạch nhiều lần 21. lên men gián đoạn có những đặc điểm gì – “đóng”, 4 giai đoạn phát triển, cơ chất bs 1 lần 22. thế nào là enzyme kỹ thuật – chứa enzyme, protein, chất ổn đinhm tạp chất khác 23. quá trình trao đổi chất trong lên men – dị hoá, tổng hợp (dị hoá ngoài lề), đồng thời 24. muốn biết quá trình lên men kết thúc – vsv ngừng tăng trưởng, nồng độ chất đạt yêu cầu 25. Phương pháp lên men bề mặt áp dụng cho – hiếu khí 26. Theo quan điểm vsv, lên men là – quá trình chuyển hoá cơ chất, tác dụng enzyme 27. Trong lên men gián đoạn, hàm lượng cơ chât thay đổi theo quy luật nào – không thay đổi 28. ứng dụng của enzyme cellulase – tăng chất lượng thực phẩm và thức ăn gia súc, tăng hiệu suất trích ly các chất từ nguyên liệu thực vật 29. bản chất của quá trình đường phân – phân giải glucose thành acid pyruvic và tào sp lên men 30. sản phẩm lên men lactic từ vi khuẩn lactic dị hình gồm – lactic, CO2, acetic, sản phẩm phụ 31. có mấy phương pháp nuôi cấy vsv – 32. quá trình lên men acid acetic – oxh enthanol thành acetic nhờ vi khuẩn acetic 33. cơ chất sản xuất enzyme từ vsv nuối cấy trong môi trường lỏng – tinh bột, đường 34. ứng dụng enzyme pectinase trong công nghiệp thực phẩm gồm – rượu, nước quả, mứt, quả cô đặc 35. môi trường nuôi cấy thích hợp cho nấm mốc – lên men rắn 36. đặc điểm của phương pháp lên men rắn – thích hợp nuôi cấy nấm mốc, môi trường cám gạo 37. quan điểm Louis, lên men là – sự sống thiếu không khí 38. đặc điểm lên men liên tục - 39. giai đoạn 2 (65-40) đặc trưng – phát triển công nghiệp lên men 40. chế phẩm enzyme ký thuật thu nhận bằng cách nào – cô đặc chân không 41. chất làm giá thể lên men rắn – trấu, cám 42. quá trình lên men nào vsv luôn ở pha logarit – lên men liên tục 43. ứng dụng lên men propionic – pho mát 44. ứng dụng của enzyme tinh khiết – y, dược 45. đặc điểm lên men liên tục – tốc độ tế bào ra = tốc độ cho môi trường dinh dưỡng vào 46. vai trò khuấy trộn – tất cả 47. trong dạ dày lợn chứa enzyme nào – gastrisin 48. phân loại lên men theo trạng thái của khối – rắn lỏng 49. sản phẩm propionic – propionic, acetic, CO2, H2O 50. theo cách thức cung cấp cơ chất và thu hồi sp có mấy phương pháp – 4