You are on page 1of 3

Hỏi AI ĐÓ ( có ĐỐI TƯỢNG) CÓ cái gì đó không ?

…………I/ we/ you/ they / số nhiều + HAVE / LIVE (SỐNG)/ LIKE (THÍCH) / WANT (MUỐN) ?
……………….He/ she/ it/ số ít + HAVE / LIVE (SỐNG)/ LIKE (THÍCH) / WANT (MUỐN) ?

Bạn có 1 người anh trai không ?


Do you have a brother ?
Bạn có 1 người chị gái không?
……………………………………………………………….
Anh ta có 1 cây kem lạnh không?
………………………………………………………………………..
Con gái (daughter) của họ có 1 cái sơ mi (shirt) mỏng không ?
…………………………………………………………………………
Con trai (son) của cô ta có 1 cái đồng hồ đeo tay đắt tiền (expensive) không?
……………………………………………………………………………………………..
Big/ uncle/ her/ does/ have/ a/ garden?
…………………………………………………………………………………………
Cousins/ their/ money/ any/ do/ have/ in the bank?
……………………………………………………………………………………………………………..
Dog/ tail/ short/ her/ have/ does/ a?
…………………………………………………………………………………
Cuốn sách này có 1 vài bức tranh đẹp
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Cái cây kia có 1 vài bông hoa đẹp
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Những đứa con của chúng tôi có đôi mắt (eyes) xanh.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
Bạn có bao nhiêu trà ? …………………………………………………………….
Anh ta có bao nhiêu con vịt (duck) ? …………………………………………………………..
How many how much is there are there do does
have has don’t doesn’t
…………….people are there in your family?
………………Their teacher ……………..long and black hair?
This house ……………….a big garden.
Tom and Mary …………….have a lot of money.
How much money …………..Tom have?
How many children do his parents …………………?
…………………..a giraffe in your house?
We don’t …………………any photos.
Does this doctor ………………….a car?
……………your child have a bracelet?
She …………..some pink dolls but she …………….have a crayon.
…………………a parking lot near here ?
………………………..some factories near here?
How many children …………………his uncle have?
This house …………..have any forks but It …………………some plates.
………………..your manager …………any daughters?
My secretary ……………have any sons.
Those cooks don’t …………any vinegar but they ……………..some soy sauce.
……………….crayons do students have ?
WANT: MUỐN
Bạn có muốn 1 tách trà không ?
………………………………………
Cô ta có muốn 1 chiếc máy bay nhỏ không ?
……………………………………….
Họ có muốn 1 ly bia không ?
………………………………………………………
LIKE: THÍCH
Tôi không thích cà phê. ………………………………………
Cha mẹ tôi không thích những bông hoa màu đỏ
…………………………………………………………………..
Con gái của họ không thích chó và mèo.
…………………………………………………………………….
Bạn có thích lớp học (class) của bạn không ?
……………………………………………………………………………….
Cô ta có thích tuyết không ?
………………………………………………………………………………..
Tôi không thích chiếc xe đạp mới của bạn.
…………………………………………………………………………………………

Có 1 vài ngày mưa trong 1 tuần


……………………………………………………………………
Có 1 vài ngày nắng trong 1 tuần.
……………………………………………………………………..
Có bao nhiêu ngày trong 1 tuần ?
…………………………………………………………………………………..

You might also like