Professional Documents
Culture Documents
Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics
Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu
48.GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn
cầu
49.Warehousing: hoạt động kho bãi
50.Outbound: hàng xuất
51.Trade balance: cán cân thương mại
52.On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ
53.WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
54.MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
55.Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
56.Non-tariff zones: khu phi thuế quan
57.Retailer: nhà bán lẻ
58.International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
59.Importing country: nước nhập khẩu
60.Frontier: biên giới
61.Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
62.Border gate: cửa khẩu
63.Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
64.Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
65.Bonded warehouse: Kho ngoại quan
66.Logistics coodinator: nhân viên điều vận
67.Exporting country: nước xuất khẩu
68.Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông
3
305. Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm.
306. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
307. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo
trước (quy tắc AFR của Nhật)
308. GRI (General Rate Increase): phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào
mùa cao điểm)
309. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
310. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
311. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
312. Free time = Combined free days demurrage & detention: thời gian
miễn phí lưu cont, lưu bãi
313. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
314. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
315. Labor fee: Phí nhân công
316. Weightcharge = chargeable weight
317. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
318. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
319. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
320. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã
hiệu hàng nguy hiểm
321. Ship flag: cờ tàu
322. Cash: tiền mặt
323. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
324. Letter of credit: thư tín dụng
325. Documentary credit: tín dụng chứng từ
326. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
327. Financial documents: chứng từ tài chính
328. Payment t
329. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
330. erms/method: phương thức thanh toán quốc tế
331. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
332. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
333. Terms of payment = Payment terms
334. Honour = payment: sự thanh toán
335. Open-account: ghi sổ
336. Reference no: số tham chiếu
337. Collection: Nhờ thu
338. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
11
371. Telegraphic transfer reimbursement (TTR): hoan tra tien bang dien
372. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
373. Applicable rules: quy tắc áp dụng
374. Advance = Deposit
375. Discrepancy: bất đồng chứng từ
376. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
377. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
378. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
379. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
380. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
381. Period of presentation: thời hạn xuất trình
382. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
383. Drawer: người kí phát hối phiếu
384. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
385. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy
ngang)
386. Exchange rate: tỷ giá
387. Message Type (MT): mã lệnh
388. Usance LC = Defered LC
389. Available with…: được thanh toán tại…
390. Bank Identified Code (BIC): mã định dạng ngân hàng
391. Endorsement: ký hậu
392. Swift code: mã định dạng ngân hàng (trong hệ thống swift)
393. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
394. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
395. Blank endorsed: ký hậu để trống
396. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
397. Account: tài khoản
398. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
399. Undertaking: cam kết
400. Charges: chi phí ngân hàng
401. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
402. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
403. Uniform Rules for Collection (URC): Quy tắc thống nhất về nhờ thu
404. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
405. Promissory note: kỳ phiếu
406. Disclaimer: miễn trách
407. Issuer: người phát hành
13
thanh toán)
626. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
627. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc
VCCI)
628. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
629. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
630. Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
631. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
632. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
633. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
634. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
635. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
636. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
637. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
638. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu
chỉ tỉ lệ %)
639. Back-to-back CO: CO giáp lưng
640. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ
chương
641. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
642. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4
số (nhóm)
643. Accumulation: xuất xứ cộng gộp
644. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
645. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
646. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa
mức độ 6 số (phân nhóm)
647. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
648. Issue retroactively: CO cấp sau
649. De minimis: tiêu chí De Minimis
650. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
651. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
652. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
653. Inspection report: biên bản giám định
654. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
655. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
656. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
657. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
20
658. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất
lượng
659. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
660. Production List: danh sách quy trình sản xuất
661. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
662. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
663. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
664. Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
665. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
666. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
667. Packing list: phiếu đóng gói
668. Certificate of sanitary = Certificate of health
669. Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
670. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
671. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
672. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
673. List of containers: danh sách container
674. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
675. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
676. Debit note: giấy báo nợ
677. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
678. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
679. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
680. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
681. Survey report: biên bản giám định
682. Letter of indemnity: Thư cam kết
683. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với
tàu
684. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
685. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
686. Shipping documents: chứng từ giao hàng
687. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn
quốc tế khử trung theo ISPM 15
688. Consignment note: giấy gửi hàng
689. Laycan: thời gian tàu đến cảng
690. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
691. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
692. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động
21
vật sống
693. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao
nhận
694. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
695. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
696. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng
hóa vận chuyển bằng đường biển
697. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
698. Balance of materials: bảng cân đối định mức