Professional Documents
Culture Documents
Chương 6. Lý thuyết ước lượng
Chương 6. Lý thuyết ước lượng
1
Kết quả: a x : có đủ 4 tính chất trên.
p f : có đủ 4 tính chất trên.
2 S 2 : Không chệch
2
S 2 : Hợp lý tối đa
1 2 1
I 2 1 -độ dài khoảng ước lượng hay khoảng tin cậy.
2
Sơ đồ giải: Chọn G W, sao cho G có quy luật
phân phối xác suất đã biết, tìm 2 số g 1 , g 2
sao cho
g1 G g2 1
g1 g w, g2
1 2
§2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p.
f 1 f
2)1 0, 2 f .Z2 p
n
( Ước lượng tỷ lệ tối thiểu – bên phải )
f 1 f
3) 1 2 .Z - ñoä chính xaùc
2 n
f p f (Ước lượng đối xứng)
I 2 (Độ dài khoảng tin cậy đối xứng)
f 1 f .Z 2
n 2 1
5
yes
0 : n f 0 STOP
no
f 1 f .Z 2
n 2 1
0
.Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng
đối xứng.
Ví dụ 2.1:
Để điều tra số cá trong hồ ,cơ quan quản lý đánh bắt 300
con,làm dấu rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400
con thấy 60 con có dấu. Hãy xác định số cá trong hồ với
độ tin cậy bằng 0.95.
6
Giải: Gọi N là số cá trong hồ 300
p là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ : p
N
n 400, m 60 f 0,15
f .(1 f ) 0,15.0, 85
.Z 0 ,05 .1, 96
n 400
300 300 300
f p f N
N f f
Cách bấm máy: 60 : 400 SH STO A f
( ALPHA A (1 ALPHA A )) 1.96 : 400 SH STO B
ALPHA A ALPHA B SH STO C f
ALPHA A ALPHA B SH STO D f
300 : ALPHA C 300 : ( f )
300 : ALPHA D 300 : ( f ) 7
Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích
thước bao nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là
0,2 ;độ dài khoảng tin cây đối xứng là 0,02 và độ
tin cây là 0.95.
Bài giải:
0,95, I 0, 02, f 0, 2 n
I 0, 02 0, 01
0, 2.0,8 2
2
n . 1,96 1
0, 01
8
§3. Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể a
Bài toán: Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình
mẫu x và phương sai điều chỉnh mẫu S 2. Với độ tin cậy
1 , tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a.
Bài giải.Ta xét 3 trường hợp:
2
TH1. Đã biết phương sai tổng thể
Chọn G U
x a n
~ N 0 ,1
Xét
1,2 0: 1 2 x .Z22 a x .Z21
n n
9
1. 1 , 2 0 a x .Z 2
n
(Ước lượng trung bình tối đa – bên trái)
2.1 0, 2 , x .Z 2 a
n
(Ước lượng trung bình tối thiểu - bên phải)
3 . 1 2 .Z - Độ chính xác
2 n
x a x (Ước lượng đối xứng)
I 2 - (Độ dài khoảng tin cậy đối xứng)
2
n .Z 1 .
10
2
TH2. Chưa biết phương sai tổng thể , n 30
Chọn:
G U
x a n
~ N 0,1
S
S S
1,2 0;1 2 x .Z22 a x .Z21
n n
11
S
. 1 . 1 , 2 0 a x .Z 2
(Ước lượng trung bình tối đa) n
S
2 . 1 0 , 2 , x .Z 2 a
n
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
S
3 . 1 2 . Z -ño ä chín h x aùc
2 n
x a x (ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
I 2 - ñoä daøi khoaûn g öôùc löôïn g ñoái xöùn g
2
S
n .Z 1 .
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 12
@Copyright 2010
2
. TH3.Chưa biết phương sai tổng thể , n 30
C hoïn G T
x a n
~ T n 1
S
X eùt 1,2 0; 1 2
t1 T t1 2
1
T21 n 1
x a n
T2 2 n 1
S
S n 1 S
.T21
n 1
x T2 2 a x
n n
n 1
Z
Kết quả tương tự TH2 , thay bằng T ta có:
13
. S
.T 2
n 1
1 . 1 , 2 0 a x
n
(Ước lượng trung bình tối đa)
S
2 . 1 0 , 2 , x .T 2 n 1 a
n
(Ước lượng trung bình tối thiểu)
S n 1
3 . 1 2 .T -ñ oä chính xa ùc
2 n
x a x (ö ô ùc lö ô ïn g ñ o ái x ö ùn g )
I 2 - ñoä daøi khoaûn g öôùc löôïn g ñoái xöùn g
S ( n 1) 2
n .T 1.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 14
@Copyright 2010
Ví dụ 3.1. Hao phí nguyên liệu cho 1 sản phẩm là 1
đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn vớí
độ lệch chuẩn 0, 03. Người ta sản xuất thử 36
sản phẩm và thu được bảng số liệu:
Mức hao phí 19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3
nguyên liệu(gam)
Số sản phẩm 6 8 18 4
15
TH1.
0, 03, x 19,91111, 0, 01 Z 0,01 2,575
0, 03
.Z .2,575 0, 012875
n 36
x a x
G 2
n 1 .S
2
(n 1), 1,2 0 : 1 2
Chọn 2
12 (n 1) 2 2 (n 1) 1
1 2
n 1 S 2 2 n 1 S 2
2 2
(n 1)
2
1 (n 1)
1
Quy ước: Ta lấy 1 2 (nếu không cho 1 , 2 )
2
19
Ví dụ 3.1: Để định mức gia công 1 chi tiết máy,người ta
theo dõi quá trình gia công 25 chi tiết máy,và thu được
bảng số liệu sau:
Thời gian gia 15-17 17-19 19-21 21-23 23-25 25-27
công (phút)
Số chi tiết máy 1 3 4 12 3 2
a)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian
gia công trung bình 1 chi tiết máy.
b)Với độ tin cậy 0,95 , hãy tìm khoảng tin cậy cho phương
sai.
20
Giải
a)TH3 n 2 5 ; x 2 1, 5 2 ; S 2, 4
0, 9 5 T 0(,05
24 )
t 2 4:0 ,025 2, 0 6 4
S n 1 2, 4
.T .2, 0 6 4
n 5
x a x
b)
02,975 (24) 12, 40 ; 02,025 (24) 39, 36
24.2, 4 2 2 24.2, 4 2
39, 36 12, 40
21