Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Nội dung:
2.1 Lấy mẫu tín hiệu
2.2 Bộ tiền lọc
2.3 Lượng tử hóa
2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự
2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC
Bài tập
1
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.1 L y m u tín hi u:
¾ Quá trình biến đổi tín hiệu liên tục thành các mẫu tín hiệu rời rǛc theo thời gian.
2.1.1 Nguyên lý lấy mẫu:
Tín hiệu vào Tín hiệu rời rạc
x(t) xs(t)
t = nTs
ω
X0
t
0 -fM 0 fM
s(t) S( f )
1/Ts
ω
0 T 2T 3T 4T 5T t -2fs -fs 0 fs 2fs
xs(t)
XS ( f )
X0/Ts
t
0 -2fs -fs 0 fs 2fs f
3
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.1.2 Mô tả quá trình lấy mẫu (tt):
Quan hệ giữa ngõ vào – ngõ ra của bộ lấy mẫu:
¾ Trong miền thời gian:
∑
∞
x s (t ) = x (t ) s (t ) = x ( n T s )δ ( t − n T s )
n = −∞
∑
∞
XS ( f ) = X ( f )*S( f )= X ( f − nf s )
1
TS n =−∞
Nhận xét:
Quá trình lấy mẫu tǛo phổ rộng vô hǛn nhưng tuần hoàn với chu kỳ fS.
Nghĩa là, phổ của xs(t) chính là phổ của x(t) và các lặp lǛi ở tần số ±fs,
±2fs,vv…
4
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.1.3 Định lý lấy mẫu Nyquist: XS ( f )
¾ Dùng bộ lọc thông thấp
để khôi phục tín hiệu.
¾ Để khôi phục đúng thì:
-2fs -fs 0 fs 2fs
fs ≥ 2 fM
-2ω0 -ω0 0 ω0 2ω0
trong đó: fs: tốc độ Nyquist
fs/2: tần số Nyquist
[-fs/2; fs/2]: khoǝng Nyquist. -2fs -fs 0 fs 2fs
¾ Như vậy, để từ các mẫu ta có thể khôi phục lǛi đúng tín hiệu ban đầu, khi lấy
mẫu phǝi chọn tốc độ lấy mẫu lớn hơn hay ít nhất là bằng hai lần thành phần tần
số cao nhất có trong tín hiệu tương tự.
¾ Định lý Nyquist xác định giới hǛn dưới của fs.
5
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.1.3 Định lý lấy mẫu Nyquist (tt):
Ví dụ 1: Cho tín hiệu sau:
x(t) = 4 + 2cos2πt + 6cos8πt (t:ms)
Xác định giá trị h p lý của fs ?
Lời gi i:
Xác định các thành phần tần số:
f1 = 0 Khz; f2 = 1 Khz; f3 = 4 Khz
Thành phần tần số cao nh t:
fM = max{f1, f2, f3} = f3 = 4Khz.
Chọn giá trị fs dựa vào định lý l y m u Nyquist:
fs P2fM = 2x4 = 8 Khz.
6
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.1.3 Định lý lấy mẫu Nyquist (tt):
Giới hạn trên của fs:
¾ Giǝ sử Tp: thời gian để xử lý mỗi mẫu dữ liệu (tùy thuộc vào phân cứng).
fs ≤ f p
fp = 1/Tp: tốc độ xử lý mỗi mẫu.
¾ Để giá trị các mẫu không chồng lên nhau thì:
Tóm lại, tầm giá trị của fs:
2 fM ≤ fs ≤ f p
Tốc độ l y m u đặc trưng cho một vài ứng d ng:
Lĩnh vực fM fs
Thoại 4 Khz 8 Khz
Audio 20 Khz 40 Khz
Video 4 Mhz 8 Mhz
7
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.1.4 Hiện tượng Alias (Chồng lấn phổ):
¾ xǝy ra khi định lý lấy mẫu Nyquist không thỏa, tức là: fs < 2fM.
¾ Các tín hiệu có tần số khác nhau được biểu diễn bởi các mẫu như nhau Æ
không phân biệt được.
Ví dụ 2: Hai tín hiệu có tần số lần lượt là: 10 Hz và 90Hz được lấy mẫu ở tốc độ
fs = 100 Hz sẽ cho tập mẫu như nhau.
8
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.1.4 Hiện tượng alias (tt):
¾ ǜnh hưởng của hiện tượng alias được thể hiện khi khôi phục.
¾ Giǝ sử bộ khôi phục là bộ lọc thông thấp lý tưởng, tần số cắt fc= fs/2.
Khi đó, tần số khôi phục:
(chọn m sao cho thành phần tần số nằm trong khoǝng Nyquist: [-fs/2; fs/2])
Ví dụ 3: Hai tín hiệu có tần số lần lượt là: f1= 10 Hz và f2 = 90Hz được lấy mẫu ở
tốc độ fs = 100 Hz sẽ có phổ như sau. Sau khi khôi phục, ta thu được hai thành
phần tần số: 10 Hz và -10Hz.
-10 Hz 10 Hz 90 Hz
-90 Hz
-110 Hz 110 Hz
12
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
⎛ f ⎞
Ví dụ 4 (tt):
⎛ 45 ⎞
log 2 ( f 4 ) − log 2 ( f s / 2) = log 2 ⎜ 4 ⎟ = log 2 ⎜ ⎟ = 1.17 octave
⎝ fs / 2 ⎠ ⎝ 20 ⎠
9 Mức suy hao so với dǝi thông (tính theo dB)
f3: (0.322 octave )x (60 dB/octave) = 19.3 dB
f4: (1.17 octave )x (60 dB/octave) = 70.2 dB
9 Tính suy hao:
| H ( f3 ) |= 10−19.3/20 = 0.1084
| H ( f 4 ) |= 10−70.2/20 = 3.09 ×10−4
Thay các giá trị vào, ta được:
x(t) = 2cos(10πt) + cos(30πt) + 0.1084.cos(50πt) + 3.09.10-4cos(90πt)
13
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
Xác định tín hiệu khôi phục ya(t):
¾ Tín hiệu có dǛng:
ya(t) = 2cos(2πf1at) + cos(2πf2at) + 0.1084cos(2πf3at) + 3.09.10-4cos(2πf4at)
¾ Xác định các thành phần tần số sau bộ khôi phục lý tưởng:
9 Khoǝng Nyquist: [-20 Khz, 20Khz]
9 Các thành phần:
f1a = f1 mod fs = 5mod40 = 5 Khz
f2a = f2 mod fs = 15mod40 = 15 Khz
f3a = f3 mod fs = 25mod40 = -15 Khz
f4a = f4 mod fs = 45mod40 = 5 Khz
Thay vào, ta được:
ya(t) = 2cos(10πt) + cos(30πt) + 0.1084cos(-30πt) + 3.09.10-4cos(10πt)
= 2,003.cos(10πt) + 1,1084.cos(30πt) (t:ms)
14
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.2 Bộ tiền lọc:
¾ bộ lọc tương tự thông thấp dùng để giới hǛn phổ tín hiệu ngõ vàoÆ chống hiện
tượng chồng lấn phổ.
Bộ tiền lọc lý tưởng: 1
| HPRE ( f ) |
¾ bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt fc = fs/2.
Æ loǛi bỏ tất cǝ các thành phần tần số lớn hơn fs/2
Æ không xǝy ra hiện tượng chồng lấn phổ. -fs/2 0 fs/2 f
15
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
Bộ tiền lọc thực tế:
¾ bộ lọc thông thấp có đáp ứng như hình vẽ.
Æ không loǛi bỏ hoàn toàn các thành phần tần số lớn hơn fs/2
Æ hiện tượng chồng lấn phổ vẫn xǝy ra nhưng giǝm nhiều.
16
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
Cách lựa chọn các thông số cho bộ tiền lọc thực tế:
Chọn tần số cắt dǝi thông fpass sao cho dǝi thông [-fpass; fpass] chứa trọn vẹn
tầm giá trị quan tâm [-fM; fM].
Chọn tần số cắt dǝi chặn fstop và suy hao dǝi chặn Astop sao cho tối thiểu
ǝnh hưởng của hiện tượng alias.
f stop = f s − f pass
Suy hao của bộ lọc (theo dB):
17
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
Ví d 5: Cho tín hiệu tương tự x(t) có phổ như sau: | X ( f )|
a
Tín hiệu được lấy mẫu fs = 12 Khz. -15dB/octave
Mức chồng lấn phổ vào vùng tín hiệu quan tâm [-4 Khz; 4 Khz] là:
LdB = AdB(f = 8 Khz) = -15 dB
18
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
b. Khi dùng bộ tiền lọc lý tưởng | X( f )|
-15dB/octave
Phổ của tín hiệu sau bộ tiền lọc X(f).
Phổ của tín hiệu sau khi lấy mẫu Xs(f). -6 -4 0 4 6 f (Khz)
-15dB/octave
| Xs ( f ) |
0
-55dB/octave
| Xs ( f ) |
0
-4 0 4 f (Khz)
21
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.3 Lư ng tử hóa (Quantization):
¾ quá trình xấp xĩ giá trị các mẫu rời rǛc Æ chuyển một tập các mẫu rời rǛc có
số giá trị rất lớn thành một tập có số giá trị ít hơn.
Vị trí của khối lượng tử hóa trong hệ thống:
22
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.3 Lư ng tử hóa (tt) :
Đặc tính của bộ lượng tử hóa thể hiện qua quan hệ ngõ vào - ngõ ra.
Ví d 6: Bộ lượng tử hóa đều (uniform quantizer) 3 bit.
DǛng lưỡng cực DǛng đơn cực
23
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.3 Lư ng tử hóa (tt) :
Với bộ lượng tử hóa có tầm toàn thang R, biểu diễn B bitÆ 2B mức lượng tử.
Độ rộng lượng tử:
Δ =
R
2 B
e(t ) = xsQ (t ) − xs (t )
Sai số lượng tử:
hay: e = xsQ − xs
Sai số lượng tử (quantization error) hay nhiễu lượng tử (quantization noise):
biến ngẫu nhiên có phân bố đều, được đặc trưng bằng sai số hiệu dụng:
Δ 1/Δ
p(e)
erms = e =
2
-Δ/2 Δ/2
12
0 e
24
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.3 Lư ng tử hóa (tt) :
Tỉ số SNR của bộ lượng tử hóa:
Δ
e rm s = = 2 B = 10 = 11.3 ( m V )
R
12 12 2 8 12
Tốc độ bit:
B . f s = 8 ( bit / sam ple ) × 8( sam ple / sec) = 64 kbps
25
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.4 Khôi ph c tín hi u tương tự :
¾ chuyển dǛng tín hiệu rời rǛc sang dǛng tín hiệu tương tự.
Tín hiệu Tín hiệu ngõ ra
Bộ khôi phục
y(t) ya(t)
∑
∞
y ( nT s )δ ( t − nT s )
−∞
với: y (t ) =
n = −∞
∫ h ( t − t ') ∑
∞ ∞
y a (t ) = y ( nT s )δ ( t '− nT s )dt '
Suy ra:
−∞ n = −∞
∑
∞
y a (t ) = y ( n T s )h ( t − n T s )
Vậy:
n = −∞
26
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.4.1 Bộ khôi phục lý tưởng:
¾ bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt fc = fs/2.
Mô tǝ:
sin π f s t
h(t)
h(t ) =
| HPOST ( f ) |
π f st
1 Ts
0 t
Quá trình khôi phục:
Ya( f ) =H( f )Y( f ) = X( f )
-fs/2 0 fs/2
∑
sin π f s (t − nTs )
f
∞
ya (t ) =
π f s (t − nTs )
y(nTs )
n =−∞
27
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.4.2 Bộ khôi phục bậc thang:
¾ tǛo xấp xĩ hình thang
Mô tǝ: h(t) = u(t) − u(t −Ts )
|H(f)| sin π fTs − jπ fTs
π fTs
1 Ts Ts e
Ts0
Quá trình khôi phục:
t -2fs -fs 0 fs 2fs f
28
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.4.3 Bộ hậu lọc:
¾ là bộ lọc thông thấp, nằm ngay sau bộ khôi phục bậc thang.
¾ dùng để loǛi bỏ các thành phần phổ ǝnh còn sót lǛi sau bộ khôi phục bậc thang.
Miền thời gian:
Miền tần số
29
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.4 Khôi ph c tín hi u tương tự :
Nhận xét:
¾ Cách khôi phục dùng bộ khôi phục lý tưởng là không thực tế.
¾ Ngõ ra sau khối hậu lọc gần giống ngõ ra ở bộ khôi phục lý tưởng
Æ bộ khôi phục bậc thang+ bộ hậu lọc ~ bộ khôi phục lý tưởng.
¾ Để tăng chất lượng chuyển đổi DAC, dùng thêm bộ cân bằng có đáp ứng tần
số: HEQ(f) = 1/H(f).
30
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.6 Các bộ chuyển đổi ADC và DAC:
2.6.1 Bộ chuyển đổi DAC B bit:
là một trong
Sơ đồ khối: MSB số 2B giá trị
b1 mức lượng tử
b2 trong tầm toàn
xQ(t)
Ngõ vào b3
Bộ chuyển đổi thang R
b4
DAC
b = [b1 , b2 , b3 ..., bB ]
B bit
bB
LSB
Các loǛi chuyển đổi:
DǛng nhị phân đơn cực (unpolar natural binary):
Ví dụ 8: b = (0,0,…,0) Æ xQ = 0 [V]
b = (0,0,…,1) Æ xQ = R.2-B = Q [V]
31
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.6.1 Bộ chuyển đổi DAC B bit (tt)
DǛng nhị phân offset lưỡng cực (polar offset binary):
33
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
2.6.2 Bộ chuyển đổi ADC (tt):
Bộ ADC xấp xĩ liên tiếp (Successive Approximation ADC):
Sơ đồ khối: x
+ Thanh ghi
Bộ so sánh:
_ xấp xĩ liên tiếp
c=0/1
b1 b2 b3 b4 … bB
x PxQ: c = 1 B bit
xQ
x < xQ: c = 0 ngõ ra
b1 b2 b3 b4 … bB
• Tất cǝ các bit trong thanh ghi (SAR) được khởi động giá trị [0,0,….,0].
• Lần lượt các bit được bật lên để kiểm tra, bắt đầu từ bit b1 (MSB).
• Trong mỗi lần bật bit, SAR bởi giá trị sang DAC. DAC tǛo ra xQ. Bộ so sánh sẽ
xác định ngõ ra c=0 hay 1. Nếu c = 1 bit được giữ nguyên, ngược lǛi bật về 0.
• Sau B lần kiểm tra, SAR giữ giá trị đúng b=[b1,b2,…,b3]Æ gởi ra output.
34
5/22/2010
Bài gi ng: Xử lý số tín hi u
Chương 2 L Y M U VÀ KHÔI PH C TÍN HI U (tt)
Ví d 11: Bộ ADC xấp xĩ liên tiếp: tầm toàn thang R =10V; mã hóa B = 4 bit.
Lượng tử hóa kiểu cắt bớt; DAC dùng loǛi chuyển đổi nhị phân offset.
Xác định giá trị ngõ ra khi mẫu ngõ vào x = 3.5V.
Lời giải: Lập bảng hoạt động như sau:
• Kiểu offset: xQ = 10 ⎡⎣b1 2−1 + b2 2−2 + b3 2−3 + b4 2−4 − 0.5⎤⎦
• Lần lượt bật và test các bit:
b=1000: xQ = 10(1/2-1/2) Bit b1b2b3b4 xQ [V] c
kiểm tra
= 0<3.5: giữ nguyên b1 = 1.
0000
b= 1100: xQ = 10(1/2+1/4 -1/2) b1 1000 0 1
= 2.5<3.5: giữ nguyên b2 = 1. b2 1100 2.5 1
b3 1110 3.75 0
b= 1110: xQ = 10(1/2+1/4+1/8 -1/2) b4 1101 3.125 1
= 3.75<3.5: bật về b3 = 0. 1101 3.125
Tín hiệu được lấy mẫu ở tốc độ fs. Người ta muốn mức chồng lấn phổ vào dǝi
tần quan tâm phǝi nhỏ hơn 60 dB. Hãy xác định giá trị của fs để thỏa mãn yêu
cầu trên nếu không dùng bộ tiền lọc.
2.4 (bài 3.5.2 trang 102) Một tín hiệu tương tự sau khi qua bộ tiền lọc được lấy
mẫu ở tốc độ fs = 8 Khz. Tín hiệu số sau đó được lọc dùng bộ lọc số thông
thấp lý tưởng fc = 1 Khz. Tín hiệu số ngõ ra được đưa đến mǛch khôi phục
hình thang rồi đến bộ hậu lọc. Hãy xác định các thông số của bộ hậu lọc để
mức phổ ǝnh được giǝm ít hơn 40 dB.
37
5/22/2010