Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu
- Liệt kê được đặc điểm vi sinh học chính của các cầu khuẩn gây bệnh.
- Giải thích được khả năng gây bệnh của các cầu khuẩn gây bệnh.
- Vận dụng được các xét nghiệm vi sinh trong chẩn đoán bệnh.
- Đưa ra được nguyên tắc phòng và điều trị bệnh do các cầu khuẩn gây ra.
1
Coccus plural Cocci
Micrococcaceae
Peptococcaceae
Staphylococcaceae
Streptococcaceae
Neisseriaceae
Moraxellaceae
Veillonellaceae…
Viêm, sinh mủ
Gram stain Tính hướng tổ chức
Micrococcaceae
Peptococcaceae Neisseriaceae
Staphylococcaceae (Neisseria)
(Staphylococci) Moraxellaceae
Streptococcaceae Veillonellaceae
(Streptococci)
3
2021 - 2022
STAPHYLOCOCCI
(Tụ cầu khuẩn)
2
1- Đặc điểm vi sinh học (1)
3
1- Đặc điểm vi sinh học (3)
4
2- Khả năng gây bệnh (1)
Tụ cầu gây bệnh
- Thường trú → nhiễm trùng cơ hội.
- Lây nhiễm vào da, niêm mạc bị tổn thương, thực phẩm… qua giọt bắn,
qua bụi hay tiếp xúc trực tiếp...
Nhân lên → phá hủy mô và tổ chức + tiết enzyme và độc tố
Coagulase → đông huyết tương.
Staphylokinase → tan fibrin.
Hyaluronidase → phá hủy A.hyaluronic → Tụ cầu lan tràn trong mô.
-lactamase → kháng thuốc kháng sinh họ -lactam.
Hemolysin (, , , ) → tan máu, gây chết, hoại tử da.
Anticoagulantum → kìm hãm quá trình đông máu.
Toxic shock syndrome toxin (TSST-1) → Hội chứng sốc nhiễm độc.
Epidermolitic toxins (Exfoliatin toxins) → Hội chứng bong vẩy da.
(S. aureus type 3A, 3B, 3C, 55 và 71)
Enterotoxins (A, B, C1, C2, D, E…):
50% S. aureus → Ngộ độc thực phẩm. 9
S. epidermidis
→ Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc/ catheter tĩnh mạch.
S. saprophyticus
→ Nhiễm trùng tiểu.
Miễn dịch yếu, không bền → xu hướng mạn tính, tái phát
10
5
2- Khả năng gây bệnh (3)
11
12
6
3- Các xét nghiệm chẩn đoán vi sinh học
Caáy phaân laäp, ñịnh danh vaø laøm khaùng sinh ñoà
Gram stain
Catalase
+ -
Staphylococci Streptococci
Chapman
Coagulase trên kính
Coagulase trong ống nghiệm
Urea
Decarboxylase
Polymycin B
Novobiocin 13
S. aureus + + + d - R S
S. epidermidis - - - + (d) R S
S. haemolyticus d - - - - S S
S. lugdunensis - (+) - d + d S
S. schleiferi - + - - - S S
S. saprophyticus d - - + - S R
S. intermedius (d) d + + - S S
S. hyicus - - d d - R S
Kí hieäu YÙ nghóa
+ 90% chuûng döông tính.
- 90% chuûng aâm tính.
d 11 - 89% chuûng döông tính.
() Phaûn öùng xuaát hieän chaäm.
R Khaùng.
S Nhaïy.
14
7
4- Nguyên tắc phòng bệnh do tụ cầu khuẩn
• Dịch tễ các tụ cầu khuẩn gây bệnh
Staphylococci có thể tồn tại khắp mọi nơi
- Thích nghi tốt với các yếu tố bất lợi của môi trường.
- Thường trú ở nhiều cơ quan của cơ thể người:
# 50% người mang S. aureus vùng hốc mũi.
Tỉ lệ mang Staphylococci kháng thuốc ở nhân viên y tế và bệnh nhân rất cao.
Staphylococci dễ lây truyền qua giọt bắn, gió bụi, tiếp xúc trực tiếp.
16
8
2021 - 2022
STREPTOCOCCI
(Lieân caàu khuaån)
17
Streptococcus pneumoniae
18
9
1- Đặc điểm vi sinh học (2)
Polysaccharide C Protein M
1930, Rebecca Lancefield Frederick Griffith
20
10
1- Đặc điểm vi sinh học (4)
- Đa số liên cầu khuẩn sống ưa - kỵ khí tùy ngộ, một số loài sống yếm khí.
- Môi trường nuôi cấy đòi hỏi phải giàu chất dinh dưỡng:
Thạch máu (blood agar).
BHI (brain heart infusion).
21
Streptococci
22
11
1- Đặc điểm vi sinh học (6)
(Optochin)
Lây truyền qua da, niêm mạc bằng giọt nước bọt, tiếp xúc...
→ Nhân lên, lan nhanh ra các mô và đường bạch huyết rồi vào máu.
→ Phá hủy mô và tổ chức + tiết enzyme và độc tố.
Streptokinase → tan fibrin (Streptococci group A, C & G).
Hyaluronidase → hủy A.hyaluronic → Liên cầu lan tràn trong mô.
Diphosphopyridine nucleotidase → hủy bạch cầu (group A, C & G).
Hemolysin (Streptolysin O và S) → độc với tim và não (group A).
Erythrogenic toxin → đỏ da trong Scarlet fever (group A).
24
12
2- Khả năng gây bệnh (2)
hemolytic Streptococci
Streptococcus pyogenes (group A)
→ Viêm sinh mủ: chốc lở, nhiễm trùng vết thương…
→ Viêm không sinh mủ: Sốt tinh hồng nhiệt (Scarlet fever, Scarlatina).
→ Nhiễm khuẩn huyết.
→ Bệnh do cơ chế miễn dịch:
Viêm cầu thận cấp: nhiễm khuẩn hầu họng hay ngoài da do S. pyogenes
type 2, 4, 12, 49, 59, 60 và 61.
Thấp khớp, thấp tim: nhiễm khuẩn S. pyogenes vùng hầu họng.
Streptococcus pneumoniae
> 90 týp huyết thanh, không có miễn dịch chéo giữa các týp.
10 - 60 % người lành mang vi khuẩn ở vùng hầu họng.
→ Viêm mũi xoang, viêm tai giữa.
→ Viêm phổi thùy cấp (người lớn: các týp 1 - 8; trẻ em: 6, 14, 19, 23).
→ Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng tim, màng não, khớp...
Viridans Streptococci
S. salivarius (group K); S. mitis, S. mutans, S. sanguis (group H)
→ Thường trú ở đường hô hấp trên → Viêm nội tâm mạc.
S. mutans → sâu răng.
Peptostreptococci
Nhóm các liên cầu kị khí tuyệt đối.
Thường trú ở ruột và đường sinh dục nữ.
→ Nhiễm khuẩn kị khí phối hợp ở bụng, phổi hay não.
26
13
2- Khả năng gây bệnh (4)
27
28
14
2- Khả năng gây bệnh (6)
Strawberry tongue
Pastia's lines
29
- Nhuộm Gram.
- Caáy phaân laäp – ñịnh danh vaø laøm khaùng sinh ñoà.
- Huyeát thanh chaån ñoaùn, PCR…
- Phaûn öùng ASLO / ASO (anti-Streptolysin O).
30
15
3- Các xét nghiệm chẩn đoán vi sinh học (2)
Gram stain
Catalase
+ -
Staphylococci Streptococci
, ,
Bile solubility
Optochin (Taxo P)
Bacitracin (Taxo A)
CAMP test
BHI - 6,5%NaCl
Bile esculin
31
32
16
4- Nguyên tắc phòng bệnh do liên cầu khuẩn
• Dịch tễ của các liên cầu khuẩn gây bệnh
- S. pyogenes
Vi khuẩn từ người bệnh, người mang mầm bệnh phát tán qua các giọt bắn.
→ Lây nhiễm qua đường hô hấp, da và qua niêm mạc bị tổn thương.
- S. pneumoniae
10 - 60% mang vi khuẩn
60 - 80% viêm phổi do vi khuẩn.
- Viridans Streptococci và Enterococci
Vi khuẩn gây bệnh cơ hội
→ Kháng sinh dự phòng khi phẫu thuật đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.
34
17
2021 - 2022
Neisseriaceae
35
Neisseriaceae
Neisseria
Moraxella
Branhamella
Acinetobacter
Kingella
18
Neisseria gonorrhoeae
2021 - 2022
37
38
19
1- Đặc điểm vi sinh học (2)
39
- Ủ bệnh 3 - 7 ngày
* Viêm sinh mủ cấp tính xâm lấn mô.
Không sinh ngoại độc tố.
Lipooligosaccharides đóng vai trò như một nội độc tố.
40
20
2- Khả năng gây bệnh (2)
42
21
2- Khả năng gây bệnh (4)
43
44
22
3- Các xét nghiệm chẩn đoán vi sinh học (2)
Bệnh phẩm Bệnh phẩm
từ nơi không vô khuẩn từ nơi vô khuẩn
Catalase (+++)
Glucose (+); các đường khác (-)
Nitrate (-)
Kháng colistin 45
46
23
4- Nguyên tắc phòng bệnh
Dịch tễ của bệnh lậu
- Bệnh lậu có khắp nơi trên thế giới.
- Lây truyền chủ yếu do quan hệ tình dục không an toàn.
47
48
24
Neisseria meningitidis
2021 - 2022
49
0,6 - 1 m
50
25
1- Đặc điểm vi sinh học (2)
51
52
26
2- Khả năng gây bệnh (1)
- Nguồn bệnh: bệnh nhân và người lành mang khuẩn (30 - 80%).
- Miễn dịch thu được khá bền vững, tỉ lệ tái phát rất ít gặp.
Không có miễn dịch chéo giữa các nhóm.
53
54
27
2- Khả năng gây bệnh (3)
55
56
28
3- Các xét nghiệm chẩn đoán vi sinh học
57
58
29
5- Nguyên tắc điều trị bệnh
59
2. Bệnh cảnh lâm sàng chung của các cầu khuẩn gây bệnh là gì ?
A. Nhiễm khuẩn bệnh viện.
B. Nhiễm khuẩn cơ hội.
C. Viêm sinh mủ.
D. Viêm mạn tính dẫn đến xơ hóa mô và tổ chức.
3. Tan máu beta, Chapman (+), coagulase trong ống nghiệm (+), kháng polymycin B và nhạy
với novobiocin là tiêu chuẩn định danh của vi khuẩn nào ?
A. S. intermedius.
B. S. saprophyticus.
C. S. aureus.
D. S. haemolyticus.
60
30
Câu hỏi tự lượng giá
4. Nguyên tắc cơ bản quan trọng trong điều trị abscess do Staphylococcus aureus ?
A. Dẫn lưu dịch tốt.
B. Kháng sinh đường truyền tĩnh mạch.
C. Bồi hoàn nước và điện giải.
D. Kháng viêm và giảm đau.
5. Tại sao vaccine phòng bệnh do S. aureus không được chỉ định rộng rãi ?
A. Đắt tiền.
B. Dễ gây sốc phản vệ.
C. Miễn dịch thu được yếu và không bền.
D. Có nhiều tác dụng phụ không mong muốn.
6. Streptococci được chia thành 20 nhóm huyết thanh theo hệ thống phân loại Rebecca
Lancefield, dựa vào kháng nguyên nào sau đây ?
A. Polysaccharide C.
B. Protein M.
C. Protein T.
D. Nucleoprotein P.
61
62
31
Câu hỏi tự lượng giá
10. Kháng sinh nào sau đây được dùng để dự phòng tái nhiễm Streptococcus pyogenes ở những
người bị tổn thương van tim sau bệnh sốt thấp khớp?
A. Benzathin penicillin G.
B. Polymyxin B.
C. Amphotericin B.
D. Para Aminosalycylic acid.
63
64
32
Câu hỏi tự lượng giá
16. Đặc điểm nào sau đây chỉ gặp ở N. meningitidis, không có ở N. gonorrhoeae ?
A. Ký sinh nội bào.
B. Phân giải đường glucose.
C. Tạo plasmid.
D. Tạo vỏ.
17. Các nhóm huyết thanh Neisseria meningitidis thường gây bệnh viêm mủ màng não và màng
não tủy ỏ Việt Nam?
A. А, B và C.
B. B, C và D.
C. . C, D và W-135.
D. D, X và Y.
18. Bệnh phẩm dùng để nuôi cấy Neisseria meningitidis phải bảo quản ở nhiệt độ nào ?
A. 0 - 40C.
B. 5 - 100C.
C. 30 - 350C.
D. 37 - 400C.
65
20. Nguyên tắc điều trị viêm màng não do Neisseria meningitidis ?
A. Xử trí như là một cấp cứu trong y khoa.
B. Dùng kháng huyết thanh đặc hiệu.
C. Sử dụng kháng sinh theo phác đồ của WHO.
D. Bù nước và điện giải tích cực.
66
33
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo chính
Nguyễn Thanh Bảo, Nguyễn Việt Lan, Nguyễn Ngọc Lân, Hoàng Tiến Mỹ, Cao Minh
Nga, Huỳnh Minh Tuấn và Lý Văn Xuân, 2014. Vi khuẩn học. Bộ môn Vi sinh - Khoa Y -
ĐHYD Tp.HCM.
Geo. F. Brooks, Karen C. Carroll, Janet S. Butel, Stephen A. Morse, and Timothy A.
Mietzner. Jawetz, Melnick & Adelberg’s Medical Microbiology, 26 th Edition. Lange
Medical Books/McGraw-hill.
67
68
34