Professional Documents
Culture Documents
Quá Đ
Quá Đ
e(t) Esin(t ) E
Z r j(x L x C )
E
I 0,5 600 (A) i(t) 0,5 2 sin(t 60 0 )
Z
t 0 i(0) 0,5 2 sin( * 0 600 )
NGUỒN 1 CHIỀU
0
E 100(V)
x L L 0 U L x L * I L 0(V)
1 U
xC IC C 0
C xC
Nhắc lại lý thuyết về toán tử Laplace
Hàm gốc là hàm f(t), qua phép biến đổi Laplace ta được hàm ảnh là hàm F(s)
Bước 1 : tìm điều kiện đầu , ko phải tính đạo hàm
Ban đầu khoá K đang đóng, điện trở R bị nối tắt ( bị loại khỏi mạch), lúc này chỉ
còn R nt với L nên dòng điện qua L cũng chính là dòng qua R là i L (0)
Viết phương trình K2 cho mạch
uL uR E
0 Ri L (0) E
E 100
i L (0) 1(A)
R 100
Theo luật đóng mở 1 i L (0) i L (0) 1(A)
Bước 2 : Chuyển sang sơ đồ toán tử Laplace
I 2 (s) 0
s(0,1s 200) 0 s1 0,s 2 2000
A1 A2 0,5 0,5 1 1
I(s) 0,5 0,5
s s1 s s 2 s s 2000 s s 20000
i(t) 0,5 *1(t) 0,5e 2000t (A)
I1 (s1 ) 100 0,1s 100 0,1s1 100 0,1* 0
A1 0,5
I 2 (s1 ) (0,1s 200s) 0,2s1 200 0,2 * 0 200
' 2 '
Trong toán học ta biết nghiệm tổng quát của hệ thuần nhất có dạng :
n
i td (t) A k e p t k
k 1
Phương trình thuần nhất : viết định luật K1 – K2 rồi cho vế phải =0
2.46.
Bước 1 : Giải mạch ở chế độ xác lập mới , lúc này khoá K đóng
uR uL U
Ri xlm 0 100
U 100
i xlm 2(A)
R 50
Bước 2 : Lập và giải phương trình đặc trưng để tìm dạng của đáp ứng tự do
Các bước lập phương trình đặc trưng
- Triệt tiêu nguồn
1
- Đại số hoá sơ đồ bằng cách thay L bằng pL, thay Cbằng
pC
- Tính tổng trở vào nhìn từ nhánh bất kỳ và cho triệt tiêu
R 50
ZV R pL 0 p 250
L 0,2
Giải phương trình đặc trưng có 1 nghiệm đơn :
Đáp ứng tự do có dạng :
2.45.
Các bước lập phương trình đặc trưng : lúc này khoá K đóng, điện trở R2 bị nối tắt
tức là R2 bị loại khỏi mạch, trong mạch chỉ còn R1 vàL
- Triệt tiêu nguồn
1
- Đại số hoá sơ đồ bằng cách thay L bằng pL, thay Cbằng
pC
- Tính tổng trở vào nhìn từ nhánh bất kỳ và cho triệt tiêu
R1 50
ZV R1 pL 0 p 100
L 0,5
2.47
1 R
R*
pC pC R
Zv pL 0 pL pL 0
1 RCp 1 RCp 1
R
pC pC
RLCp 2 pL R 0 p1vap 2
Nghiệm p tìm được từ phương trình đặc trưng để quyết định dạng của đáp
ứng tự do
Phương trình đặc trưng có các nghiệm thực, đơn : p1 p2 p3
Đáp ứng tự do có dạng :
n
i td (t) A k e p t
k
k 1
i td (t) A1e p t A 2 te p t
1 2
Phương trình đặc trưng có nghiệm phức liên hợp p1=3+j5, p2=3-j5
i td (t) 2A k e cos(t+ )