Professional Documents
Culture Documents
DỀ THI TRẮC NGHIỆM
DỀ THI TRẮC NGHIỆM
Câu 11: Văn hóa có chức năng chính nào sau đây?
a. Chức năng tổ chức, chức năng điều chỉnh, giao tiếp, giáo dục
b. Chức năng tổ chức, giao tiếp, giáo dục
c. Chức năng tổ chức, chức năng điều chỉnh, giao tiếp, giáo dục, khoa học, công
nghệ.
d. Chức năng tổ chức, chức năng điều chỉnh, giao tiếp, giáo dục, công nghiệp
hóa, hiện đại hóa.
Câu 12: Văn hóa là thước đo về nội dung nào của con người?
a. Tư nhiên
b. Nhân tạo
c. Văn hóa
d. Giáo dục
a. Hồ Chí Minh
b. Hồ Xuân Hương
c. Lê Lợi
d. Nguyễn Trãi
câu 15. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
16. Văn hóa “là một thứ gen xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế
hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa ?
A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục
17. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm
động lực cho sự phát triển ?
A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục
Chương 2:
1. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là văn
hóa:
A. Xứ sở mẫu hệ.
B. Xứ sở phụ hệ.
C. Tất cả các ý đều đúng.
D. Tất cả các ý đều sai.
2. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và các tộc người đã tạo nên đặc điểm gì của
văn hóa Việt Nam?
A. Tính thống nhất trong sự đa dạng.
B. Bản sắc chung của văn hóa
C. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
D. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
3. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
A. Thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và
kinh nghiệm
B. Thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và
kinh nghiệm
C. Thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh
nghiệm
D. Thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và
thực nghiệm
4. Trong tiến trình lịch sử, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn
hóa nào?
A. Trung Hoa
B. Ấn Độ
C. Pháp
D. Mỹ
5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của văn hóa gốc nông nghiệp?
A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
B. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
C. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
D. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
6. Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình
huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là:
A. Thói đố kỵ cào bằng
B. Thói dựa dẫm, ỷ lại
C. Thói tùy tiện
D. Thói bè phái
Câu 7: Tín ngưỡng phồn thực là biểu tượng của nền văn hóa nào?
a. Nông nghiệp
b. Công nghiệp
c. Phương Tây
d. Châu Mỹ
Câu 8: Văn hóa gốc nông nghiệp có tín ngưỡng tôn sùng yếu tố nào?
a. Tự nhiên
b. Công nghiệp
c. Nông nghiệp
d. Du lịch
Câu 9: Văn hóa gốc nông nghiệp hình thành lối tư duy?
a. Tổng hợp
b. Phân tích
c. Trừu tượng
d. Cụ thể
Câu 10: Trong quan hệ giữa người với người, văn hoá phương Đông nặng về
tính:
a. Cộng đồng
b. Cá nhân
c. Tự nhiên
d. Giáo dục
Câu 11: Cách ứng xử trong văn hóa gốc nông nghiệp thiên về?
a. Cá thể, trọng lí.
b. Tập thể.
c. Trọng tình
d. Mềm dẻo
Câu 14: Giá trị gốc của văn hoá phương Đông là?
a. Nông nghiệp
b. Công nghiệp
c. Du mục
d. Thương nghiệp
Câu 15: Gốc văn hoá phương Tây?
a. Văn hóa du mục
b. Nông nghiệp
c. Tự cung tự cấp
d. Lúa nước
Câu 16: Ứng xử văn hóa phương Tây với tự nhiên mạng tính:
a. Chinh phục
b. Hòa đồng
c. Tổng hợp
d. Hài hòa
Câu 17: Ứng xử văn hóa phương Đông với tự nhiên mang tính:
Câu 18: An cư lạc nghiệp là câu nói mạng đậm giá trị của nền văn hóa nào?
a. Châu Mỹ
b. Châu Úc
c. Phương Đông
d. Phương Tây
Câu 19: Lối sống trọng tĩnh của văn hóa phương Đông có những đặc trưng gì?
a. Hướng nội, khép kín.
b. Cởi mở
c. Giao lưu
d. Phát triển thương nghiệp
Câu 21: Đặc điểm của loại hình văn hóa Việt Nam:
Câu 23: Loại hình văn hóa Việt Nam có đặc điểm gì?
a. Dung hợp trong tiếp nhận, hòa hiếu trong đối phó
b. Dĩ hòa vi quý
c. Cứng rắn trong tiếp nhận
d. Nguyên tắc trong đối phó
Câu 24: Điểm khác nhau giữa văn hóa gốc nông nghiệp và văn hóa du mục là:
a. Văn hóa nông nghiệp coi trọng tính cộng đồng, văn hóa du mục coi trọng
tính cá nhân
b. Đều coi trọng tính cộng đồng.
c. Đều coi trọng tính cá nhân
d. Xem xét hài hòa
Câu 25: Điểm khác nhau giữa văn hóa gốc nông nghiệp và văn hóa du mục
là:
a. Văn hóa gốc nông nghiệp hòa đồng với tự nhiên, văn hóa du mục thích
chinh phục tự nhiên
b. Văn hóa gốc nông nghiệp thích chinh phục tự nhiên, văn hóa du mục
hòa đồng vơi tự nhiên
c. Văn hóa nông nghiệp coi trọng tự nhiên, văn hóa du mục không coi
trọng tự nhiên
d. Đều hòa đồng với tự nhiên
Câu 26: Điểm khác nhau giữa văn hóa gốc nông nghiệp và văn hóa du mục
là:
a. Văn hóa nông nghiệp hướng nội, khép kín, văn hóa du mục hướng
ngoại, cởi mở
b. Văn hóa nông nghiệp hướng ngoại, cởi mở, văn hóa du mục hướng nội,
khép kín.
c. Văn hóa nông nghiệp và văn hóa du mục hướng nội, khép kín, hướng
ngoại cởi mở.
d. Tạo tính ổn định, thích hướng nội
Chương 3:
Câu 3: Tính đoàn kết, giúp đỡ, tính thương người, tính dân chủ, làng xã, tính
trọng thể diện là biểu hiện của đặc trưng nào trong văn hóa Việt Nam
a. Trọng âm
b. Tính hài hòa
c. Tính cộng đồng làng xã
d. Lạc quan
Câu 4: Khả năng thích nghi cao, sáng tạo...là biểu hiện đặc trưng nào của văn
hóa Việt Nam?
Câu 5: Khả năng bao quát thiết lập quan hệ tốt là đặc trưng nào của văn hóa
Việt Nam?
Câu 8: Tính cộng đồng làng xã sẽ hình thành tinh thần đoàn kết, nhưng
nếu thiếu nguyên tắc sẽ dân tới?
a. Tùy tiện
b. Háo vật chất
c. Bè phái, cục bộ
d. Háo danh
Câu 9: Thời cổ trung đại văn hóa Việt Nam ảnh hưởng nền văn hóa nào?
a. Ấn Độ, Tây Âu
b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Pháp
d. Mỹ
Câu 10: Khoảng thiên niên kỷ thứ I tr.CN văn hóa Việt Nam giao lưu tiếp chủ
yếu với nền văn hóa nào?
a. Đông Nam Á
b. Trung Quốc
c. Ấn Độ
d. Phương Tây
Câu 11: Nền văn hóa nào sau đây truyền bá vào Việt Nam bằng con đường hòa
bình?
a. Ấn Độ
b. Trung Quốc
c. Phương Tây
d. Pháp
Câu 12: Việt Nam là giao điểm của các nền văn hóa nào?
a. Trung Quốc, Ấn Độ, Phương Tây
b. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc
c. Trung Quốc, phương Tây, Anh, Pháp, Mỹ
d. Nhật Bản, Ấn Độ, EU, Trung Quốc
Chương 4:
Câu 1: Cơ cấu bữa ăn của người Việt:
a. Cơm – rau – cá
b. Cơm – bò bít tết – rau
c. Mỳ - bơ – sữa
d. Cơm – thịt – rượu vang
Câu 2: Ẩm thực của Việt Nam mang tính nào sau đây?
a. Tính tổng hợp
b. Tính phân tích
c. Tính giá trị
d. Tính mỹ thuật
Câu 6: Văn hóa coi trọng tôn ti, thứ bậc, lễ giáo trong xã hội Việt Nam ảnh
hưởng từ tư tưởng nào?
a. Nho giáo
b. Phật giáo
c. Lão giáo
d. Thiên chúa giáo
Câu 2: Cầu mong mưa thuận gió hòa để có cuộc sống ấm no sẽ hình thành
thuộc tính nào trong văn hóa Việt Nam?
Câu 3: Một cây làm chẳng nên non hai cây chụm lại nên hòn núi cao thể
hiện đặc trưng nào của cư dân người Việt
Câu 4: Yêu nhau chín bỏ làm mười thể hiện đặc tính nào của người Việt
a. Lối sống trọng tình nghĩa, ứng xử hiếu hòa, nhân ái, không thích dùng
sức mạnh, bạo lực.
b. Lối sống trọng thích bạo lực, ứng xử hiếu hòa, nhân ái, không thích
dùng sức mạnh.
c. Lối sống trọng tình nghĩa, ứng xử hiếu hòa, nhân ái, thích dùng sức
mạnh và bạo lực.
d. Lối sống trọng tình nghĩa, ứng xử hiếu hòa, không nhân ái, thích dùng
sức mạnh, bạo lực
Câu 5: Trăm hay không bằng tay quen - Sống lâu lên lão làng là đặc tính
nào của người Việt?
a. Tư duy nông nghiệp nặng về kinh nghiệm, cảm tính.
b. Tư duy công nghiệp nặng thiên về khoa học công nghệ.
c. Tư duy nông nghiệp nặng về triết lý sống.
d. Tư duy kinh tế tri thức.
Câu 6: Trông mặt mà bắt hình dong là đặc tính nào trong văn hóa Việt
Nam?
Câu 8: Văn hóa nông nghiệp lúa nước ở Việt Nam hình thành đặc trưng
nào?
Câu 9: Văn hóa nông nghiệp lúa nước góp phần hình thành giá trị nào
trong văn hóa Việt Nam?
a. Tình làng nghĩa xóm, đoàn kết tối lửa tắt đèn có nhau.
b. Khép kín.
c. Khép kín không giao lưu, nhà nào biết nhà đó.
d. Không quan tâm đến nhau.
Chương 6:
Câu 1. Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt - Mường chung vào khoảng
thời gian :
A. 2000 năm trước công nguyên
B. 1000 năm trước công nguyên
C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
câu 2. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
câu 3. Nét nổi bật của vùng văn hóa Việt Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
câu 4. Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu
trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
6. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn
hóa, văn minh của dân tộc Việt ?
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
Câu 7: Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong
lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây ?
A. Tây Bắc
B. Việt Bắc
C. Bắc Bộ
D. Đông Bắc
8. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản
sắc văn hóa Việt ?
A. Văn hóa Sơn Vi
B. Văn hóa Hòa Bình
C. Văn hóa Đông Sơn
D. Văn hóa Sa Huỳnh
9. Từ năm 938 đến năm1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch
sử của văn hóa Việt Nam ?
A. Văn hoá tiền sử
B. Văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Văn hóa Đại Việt
10. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử
của văn hóa Việt Nam ?
A. Văn hoá tiền sử
B. Văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Văn hóa Đại Việt
11. Thành tựu nổi bật của văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là :
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Kỹ thuật đúc đồng thau
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm
D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
12. Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
Văn hoá tiền sử
Văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
Văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
Văn hóa hiện đại
Câu 13: Cách đây khoảng 4000 năm, cư dân Việt Nam từ lưu vực sông
Hồng cho đến lưu vực sông Đồng Nai, đã bước vào thời đại nào?
a. Kim khí
b. Đồ đá
c. Săn bắt hái lượm
d. Công nghiệp
Câu 14: Cách đây khoảng 4000 năm, cư dân Việt Nam từ lưu vực sông
Hồng cho đến lưu vực sông Đồng Nai tồn tại bao nhiêu nền văn hóa?
a. 3
b. 2
c. 4
d. 5
Câu 15: Văn hóa Đông Sơn, văn hóa Sa Huỳnh, văn hóa Óc Eo (Đồng
Nai) tồn tại cách đây khoảng bao nhiêu năm?
a. 4000 năm
b. 3000 năm
c. 5000 năm
d. 6000 năm
a. Đông Sơn
b. Sa Huỳnh
c. Óc Eo
d. Sa Huỳnh, Óc Eo
Câu 17: Trống đồng Đông Sơn là sản phẩm của nền văn hóa nào ở Việt
Nam?
a. Sa Huỳnh
b. Óc Eo
c. Đông Sơn
d. Đông Sơn, Sa Huỳnh
Câu 18: Việt Nam đã làm gì để chống đồng hóa của 1000 năm bắc
thuộc?
a. Giữ gìn tiếng Việt, xây dựng thiết chế cấu trúc làng xã, tiếp thu chọn
lọc văn hóa bên ngoài.
b. Xây dựng nhà nước đủ mạnh
c. Xây dựng quân sự đánh bại phong kiến phương bắc.
d. Xây dựng kinh tế ngày càng lớn mạnh.
Câu 19: Thời cổ cận hiện đại Việt Nam tiếp biến nền văn hóa nào?
Câu 20: “Mương – phai – lái – lịn”, làm nương rẫy là đặc trưng nông nghiệp lúa
nước thuộc văn hóa vùng nào ở nước ta?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc
b. Vùng văn hóa Việt Bắc
c. Văn hóa Bắc bộ
d. Văn hóa Bắc trung bộ
Câu 21: Khăn piêu Thái, cạp váy Mường thuộc vùng văn hóa nào ở nước ta?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc
b. Vùng văn hóa Việt Bắc
c. Văn hóa Bắc bộ
d. Văn hóa Bắc trung bộ
Câu 22: Nhạc cụ (khèn, sáo), múa sạp, múa xòe; trống đồng (Laha) thuộc vùng
văn hóa nào ở nước ta?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc
b. Vùng văn hóa Việt Bắc
c. Văn hóa Bắc bộ
d. Văn hóa Bắc trung bộ
Câu 23: Làm nông nghiệp đan xen với làng nghề đánh cá thuộc nền văn hóa nào?
a. Vùng văn hóa Tây Bắc
b. Vùng văn hóa Việt Bắc
c. Văn hóa Bắc bộ
d. Văn hóa Bắc trung bộ