You are on page 1of 12

R. Dr.

Louis T
§2. LÝ THUYẾT VÀ TRẮC NGHIỆM BÀI HÀM SỐ

Ⓐ Tóm tắt lý thuyết

➊. Định nghĩa hàm số:


 Cho R . Hàm số xác định trên là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số
với một và chỉ một số R .
 được gọi là biến số (đối số), được gọi là giá trị của hàm số f tại .
 Kí hiệu: .
 được gọi là tập xác định của hàm số .

➋. Cách cho hàm số:


 Cho bằng bảng
 Cho bằng biểu đồ
 Cho bằng công thức .
Tập xác định của hàm số là tập hợp tất cả các số thực sao cho biểu thức có
nghĩa.

➌. Đồ thị của hàm số:


 Đồ thị của hàm số xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm
trên mặt phẳng toạ độ với mọi .
 Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số là một đường. Khi đó ta nói
là phương trình của đường đó.

➍.Sư biến thiên của hàm số:


Cho hàm số xác định trên .
 Hàm số đồng biến (tăng) trên nếu
 Hàm số nghịch biến (giảm) trên nếu

➎.Tính chẵn lẻ của hàm số:


 Cho hàm số có tập xác định .
 Hàm số được gọi là hàm số chẵn nếu với thì và .
 Hàm số được gọi là hàm số lẻ nếu với thì và .
Chú ý: Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
 Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.

Trang 1
R. Dr. Louis T

Ⓑ Phân dạng bài tập

①. Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến số và đồ thị của hàm số.
Phương pháp: Thay trực tiếp các giá trị của biến số x vào hàm số.

. Bài tập minh họa:

1
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  .
x 1

A. M 1  2;1  . B. M 2  1;1  . C. M 3  2;0  . D. M 4  0; 1  .

L i giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….

 2
x  1 x   ; 0 

Câu 2: Cho hàm số f  x    x  1 x   0;2  . Tính f  4  .
 x 2  1 x   2;5 
 

A. f  4   B. f  4   15. C. f  4  
2
. 5. D. Không tính được
3
L i giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3: Cho hàm số y  mx 3  2(m 2  1)x 2  2m 2  m . Tìm m để điểm M  1;2  thuộc đồ thị hàm số đã
cho
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2
L i giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

Trang 2
R. Dr. Louis T
②. Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số:
Phương pháp:
 P(x) là đa thức bậc n, Q(x) là đa thức bậc m.
 P(x) có tập xác đinh D=R.
Q (x )
 f (x )  có nghĩa khi P (x )  0 .
P (x )
 f (x )  2n
P (x ) có nghĩa khi P (x )  0 .
Q (x )
 f (x )  có nghĩa khi P (x )  0 .
2n
P (x )
 Nếu y  f (x ) có tx đ D f ; y  g(x ) có tx đ Dg
thì y  f (x )  g(x ), y  f (x ).g(x ) có tx đ D f  Dg

có tx đ  D f  Dg  \  x  R : g(x )  0 
f (x )
y 
g(x )

. Bài tập minh họa:


3x  1
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
2x  2
A. D  ¡R \ 1 . B. D  R¡ . C. D   1;   . D. D   1;   .

L i giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
x2  1
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x 2  3x  4

A. D  1; 4  . ¡ \ 1; 4  .
B. D  R C. D  ¡R \ 1; 4  . D. D  ¡ .

L i giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
x2  1
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x2  x  1

A. D  1; 4  . B. D  ¡R \ 1; 4  . ¡ \ 1; 4  .


C. D  R D. D  R¡ .

L i giải

Trang 3
R. Dr. Louis T
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số x  2  x  3.

A. D   3;   . B. D   2;   . C. D   2;   . D. D  R
¡.

L i giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y  6  3x  x  1.

A. D   1;2  . B. D   1;2  . C. D   1;3  . D. D   1;2  .

L i giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….

③. Dạng 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm só (từ cả hàm, từ đồ thị)


Phương pháp: Sử dụng định nghĩa Hàm số y  f (x ) xác định trên D :
 x  D  x  D
 Hàm số chẵn   .
 f ( x )  f (x )
 x  D  x  D
 Hàm số lẻ   .
 f ( x )   f (x )
Chú ý: Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
Quy trình xét hàm số chẵn, lẻ.
B1: Tìm tập xác định của hàm số.
B2: Kiểm tra
 Nếu x  D  x  D Chuyển qua bước ba
 Nếu x 0  D  x 0  D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.
B3: xác định f  x  và so sánh với f  x  .
 Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn
 Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ
 Nếu tồn tại một giá trị x 0  D mà f  x 0   f  x 0  , f  x 0    f  x 0  kết
luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Lưu ý: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  có cùng tập xác định D; Chứng minh rằng

Trang 4
R. Dr. Louis T
 Nếu hai hàm số trên lẻ thì hàm số y  f  x   g  x  là hàm số lẻ
 b) Nếu hai hàm số trên một chẵn một lẻ thì hàm số y  f x g x    là hàm số lẻ
. Bài tập minh họa:

Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x )  3x 3  2 3 x

A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.


C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.

L i giải
Chọn
Ta có TXĐ: D  R
¡


¡ và f ( x )  3  x   2 3 x   3x 3  2 3 x
Với mọi x  ¡R ta có x  R
3
   f (x )
Do đó f (x )  3x 3  2 3 x là hàm số lẻ

Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x )  x 4  x 2  1

A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.


C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.

L i giải
Chọn B
Ta có TXĐ: D  ¡R

Với mọi x R¡ ta có x  R¡ và f ( x )   x    x 


4 2
 1  x4  x 2  1  f (x )

Do đó f (x )  x 4  x 2  1 là hàm số chẵn

Câu 3: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x )  x 4  4x  2

A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.


C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.

L i giải
Chọn D
Ta có TXĐ: D  R
¡

 f  1   f  1 

Ta có f  1   7, f  1   1  
 f  1    f  1 

Vậy hàm số không chẵn và không lẻ

1
Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x )  2x  .
2x

Trang 5
R. Dr. Louis T
A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ.

Chọn D

 2  x  0  x  2
ĐKXĐ:     2  x  2
 2  x  0  x  2

Suy ra TXĐ: D   2;2 

Ta có x 0  2   2;2  nhưng x 0  2   2;2 

1
Vậy hàm số f (x )  2x  không chẵn và không lẻ.
2x
④. Dạng 4: Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng cho trước
 hư ng pháp giải
Cách 1: Cho hàm số y  f (x ) xác định trên K. Lấy x 1, x 2  K ; x 1  x 2 , đặt
T  f (x 2 )  f (x 1 )
 Hàm số đồng biến trên K  T  0 .
 Hàm số nghịch biến trên K  T  0 .
Cách 2: Cho hàm số y  f (x ) xác định trên K. Lấy x 1, x 2  K ; x 1  x 2 , đặt
f (x 2 )  f (x 1 )
T 
x 2  x1
 Hàm số đồng biến trên K  T  0 .
 Hàm số nghịch biến trên K  T  0 .

. Bài tập minh họa:


Câu 1: Cho hàm số f  x   4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?

 4 4 
A. Hàm số đồng biến trên  ;  . B. Hàm số nghịch biến trên  ;   .
 3 3 

3 
C. Hàm số nghịch biến trên ¡R. D. Hàm số đồng biến trên  ;   .
4 

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3; 3  và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1  và  1;3  . y


4
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1  và  1; 4  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  . 1
-3 x
-1 O 3
-1

Câu 3: Xét sự biến thiên của hàm số f  x   trên khoảng  0;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
x

Trang 6
R. Dr. Louis T
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng  0;   .

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng  0;   .

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3; 3  để hàm số f  x    m  1  x  m  2
đồng biến trên R¡ .
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.

Ⓒ Bài tập rèn luyện

x 1
Câu 1: Cho hàm số: y  . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
2x  3x  1
2

 1 1 
A. M 1  2; 3  . B. M 2  0;  1  . C. M 3  ; . D. M 4  1; 0  .
2 2 
Câu 2: Cho hai hàm số f  x  và g  x  cùng đồng biến trên khoảng  a;b  . Có thể kết luận gì về chiều biến
thiên của hàm số y  f  x   g  x  trên khoảng  a;b  ?
A. đồng biến B. nghịch biến
C. không đổi D. không kết luận được
1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y   2x  1 là:
2  3x
1 2  1 3  2  1 
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;   . D.  ;   .
2 3  2 2  3  2 

Câu 4: Tập xác định của hàm số .y  x  4 là


A. (4; ) . B. ( ;4) . C.  4;   . D.  ; 4  .

Câu 5: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07 - 2017] Tập xác định của hàm số y  4
x 2  3x  4 là:
A.  ; 1    4;   . B.  1; 4  .
C.  1;4  . D.  ; 1    4;   .

Câu 6: Tập xác định của hàm số y  3  2x là:


 3 3 
A.  ;  . B.  ;   . C. ¡R . D.  0;   .
 2 2 
x 2 2
Câu 7: Cho hàm số .y  . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
x 6
A. (6; 0) . B. (2; 0, 5) . C. (2; 0, 5) . D. (0;6) .

2x  1
Câu 8: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06 - 2017] Tập xác định của hàm số y  là:
3x
A. D   3;   . B. D   ; 3  .
 1 
C. D    ;   \  3  . D. D  ¡R .
 2 
Trang 7
R. Dr. Louis T
2x  5
Câu 9: Cho hàm số y  f  x   . Kết quả nào sau đây đúng?
x  4x  3
2

A. f  0    ; f  1   . B. f  0    ; f  1  không xác định.


5 1 5
3 3 3
C. f  1   4 ; f  3   0 . D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 10: Tập xác định của hàm số y  2x  3  4  3x là:


3 4 2 3 4 3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  .
2 3 3 4 3 2
Câu 11: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?


¡ .
A. Đồng biến trên R B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số lẻ. D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x   5x , kết quả nào sau đây là sai?
1
A. f  1   5 . B. f  2   10 . C. f  2   10 . D. f    1 .
5
x 2  2x
Câu 13: Tập xác định của hàm số: f  x   là tập hợp nào sau đây?
x2  1
¡ .
A. R B. ¡R \  1;1 . C. ¡R \ 1 . D. ¡R \  1 .

x 2  2x
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  là tập hợp nào sau đây?
x2  1
¡.
A. R B. ¡R \  1 . C. R¡ \ 1 . D. ¡R \  1 .

Câu 15: Tập xác định của hàm số y  8  x 2 là



A. 2 2;2 2 .  B.  2 2;2 2  .

C.  ; 2 2    2 2;  .  
D. ; 2 2    2 2;  .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x   5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f  1   5 . B. f  2   10 . C. f  2   10 . D. f    1 .
5
Câu 17: Cho hai hàm số f  x  và g  x  cùng đồng biến trên khoảng  a;b  . Có thể kết luận gì về chiều biến
thiên của hàm số y  f  x   g  x  trên khoảng  a;b  ?
A. Đồng biến. B. Nghịch biến.
C. Không đổi. D. Không kết luận đượC.

Trang 8
R. Dr. Louis T
 x  1  x  2 
2

Câu 18: Cho hàm số y  f  x    . Trong 5 điểm M  0; 1  , N  2; 3  , E  1;2  ,


 x  1 x  2
F  3; 8  , K  3; 8  , có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f  x  ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Cho hàm số f  x   4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
 4 4 
A. Hàm số đồng biến trên  ;  . B. Hàm số nghịch biến trên  ;   .
 3 3 
3 
¡ .
C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đồng biến trên  ;   .
4 
x 2
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  là
x 1
A. ¡R \ 1 . B. ¡R \  2 . C. ¡R \  1 . ¡ \  2 .
D. R

. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f  x  ?


1
Câu 21: Cho hàm số: f (x )  x 1
x 3
A.  1;   . B.  1;   . C.  1;3    3;   . D.  1;   \3.
Câu 22: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  x  2. B. y  x 4  2x 2 . C. y  2x 3  x  2 . D. y  2x 3  x .

x 1
3
Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x2  x  1
A. D   1;   . B. D  1 . C. D  ¡R . D. D   1;   .

Câu 24: Cho hàm số: y  f  x   2x  3 . Tìm x để f  x   3.


A. x  3. B. x  3 hay x  0. C. x  3. D. x  1 .
x 3
Câu 25: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f  x  
x 5
trên khoảng  ; 5  và trên khoảng

 5;   . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên  ; 5  , đồng biến trên  5;   .
B. Hàm số đồng biến trên  ; 5  , nghịch biến trên  5;   .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 5  và  5;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 5  và  5;   .

3x  2  6x
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
4  3x
2 4  3 4  2 3   4
A. D   ;  . B. D   ;  . C. D   ;  . D. D   ;  .
3 3  2 3  3 4   3

2x  1
Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 2x  1  x  3 
 1   1 
A. D   3;   . B. D  ¡R \   ; 3  . C. D    ;   . D. D  R
¡ .
 2   2 
Câu 28: Hàm số .y  2x 3  3x  1 là
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.

Trang 9
R. Dr. Louis T
C. Hàm số không có tính chẵn lẻ. D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
 2
x  1 x   ; 0 

Câu 29: Cho hàm số f  x    x  1 x   0;2  . Tính f  4  .
 x 2  1 x   2;5 
 

A. f  4   . B. f  4   15 . C. f  4  
2
5. D. Không tính đượC.
3

Câu 30: Cho hàm số: f  x   . Tập xác định của f  x  là


1
x 1
x 3
A.  1;   . B.  1;   . C.  1;3    3;   . D.  1;   \  3 .

Câu 31: Tập xác định của hàm số y  3  2x  2x  1 là:


 1 3  1 3  1 3  3
A. D    ;  . B. D    ;  . C. D    ;  . D. D   ;  .
 2 2  2 2  2 2  2

 x
 x  1, x  0
Câu 32: Cho hàm số: f (x )   . Giá trị f  0  , f  2  , f  2  là
 1 , x 0
x  1
2 2 1
A. f (0)  0; f (2)  , f ( 2)  2 . B. f (0)  0; f (2)  , f ( 2)   .
3 3 3
D. f  0   0; f  2   1; f  2   2 .
1
C. f (0)  0; f (2)  1, f ( 2)   .
3
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
A. y  x  1  1  x . B. y  x  1  1  x .
x 1  1x
C. y  x 2  1  x 2  1 . D. y  .
x2  4
Câu 34: Tìm m để hàm số y  4  x  2m  x có tập xác định là  ; 4  .
A. m  1 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  0 .
1
Câu 35: Xét sự biến thiên của hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên  ; 0  , nghịch biến trên  0;   .
B. Hàm số đồng biến trên  0;   , nghịch biến trên  ; 0  .
C. Hàm số đồng biến trên  ;1  , nghịch biến trên  1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;0    0;   .

x2  1
Câu 36: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x 2  3x  4
A. D  1; 4  . ¡ \ 1; 4  . C. D  ¡R \ 1; 4  .
B. D  R D. D  ¡R .

1
Câu 37: Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2  là
x 3
A.  3;   . B.  3;1    2;   . C.  3;1    2;   . D.  3;1    2;   .

Trang 10
R. Dr. Louis T
Câu 38: Tập xác định của hàm số y  x  1 là
A.  ; 1    1;   B.  1;1  C.  1;   D.  ; 1  .

Câu 39: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y  2x 3  3x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 40: Cho hàm số f  x  


4
. Khi đó:
x 1
A. f  x  tăng trên khoảng  ; 1  và giảm trên khoảng  1;   . B. f x  tăng trên hai
khoảng  ; 1  và  1;   .
C. f  x  giảm trên khoảng  ; 1  và giảm trên khoảng  1;   . D. f x  giảm trên hai
khoảng  ; 1  và  1;   .

x3
Câu 41: Hàm số y  có tập xác định là:
x 2
A.  2;0    2;   . B.  ; 2    0;   .
C.  ; 2    0;2  . D.  ;0    2;   .

x
Câu 42: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  2  x 2  2x
A. D  R
¡ . B. D  ¡R \  0; 2 . C. D   2; 0  . D. D   2;   .
Câu 43: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn ?
x2  1
A. y  . B. y  1  2x  1  2x .
2x  2x
C. y  3
2  x  3 2  x  5. D. y  3
2x  3 2x .

2x  x 2
Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x
A. D   2;2  . B. D   2;2  \  0 . C. D   2;2  \  0 . D. D  ¡R .

2x  1
Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x x 4
A. D  ¡R \  0; 4  . B. D   0;   . C. D   0;   \  4  . D.
D   0;   \  4  .

Câu 46: Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số f  x   ax 2  bx  c là hàm số chẵn.
A. a tùy ý, b  0, c  0 . B. a tùy ý, b  0, c tùy ý.
C. a, b, c tùy ý. D. a tùy ý, b tùy ý, c  0 .

x
Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x  x 6
A. D   0;   . B. D   0;   \  9 . C. D   9 . D. D  R
¡ .

7x
Câu 48: Hàm số y  có tập xác định là
4x 2  19x  12

Trang 11
R. Dr. Louis T
 3  3  3  3
A.  ;    4;7  . B.  ;    4;7  . C.  ;    4;7  . D.  ;    4;7  .
 4  4  4  4

x 4  3x 2  x  7
Câu 49: Hàm số y   1 có tập xác định là
x 4  2x 2  1
A.  2; 1    1;3  . B.  2; 1    1;3  .
C.  2; 3  \ {1;1}. D.   2; 1    1;1    1;3  .

x 2
Câu 50: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x x 2  4x  4
A. D   2;   \  0;2  . B. D  R
¡ .
C. D   2;   . D. D   2;   \  0;2 .

Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  m  2x  m  1 xác định trên
 0;   .
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 52: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2x  2   x  1  .


A. D   ; 1  . B. D   1;   . C. D  ¡R \  1 . D. D  R
¡ .

Câu 53: Biết rằng khi m  m 0 thì hàm số f  x   x 3   m 2  1  x 2  2x  m  1 là hàm số lẻ. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
1   1   1
A. m 0   ; 3  . B. m 0    ; 0  . C. m 0   0;  . D. m 0   3;   .
2   2   2
2x
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x m 1 xác định trên
x  2m
khoảng  1;3  .
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m  2 .
C. m  3 . D. m  1 .
x  2m  2
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1;0  .
x m
m  0 m  0
A.  . B. m  1 . C.  . D. m  0 .
 m  1  m  1

Trang 12

You might also like