You are on page 1of 4

SỞ GDĐT TIỀN GIANG

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1


ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2020-2021
(Đề có 04 trang) MÔN: TIN HỌC 12
Mã đề 01 Thời gian làm bài : 45 phút

PHẦN CÂU HỎI:


C©u 1 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước có nội dung “What style would you like?” có ý
nghĩa:
A. Chọn kiểu trình bày báo cáo B. Chọn phân nhóm cho báo cáo
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo D. Chọn bố cục cho báo cáo
C©u 2 : Trong quá trình tạo biểu mẫu bằng wizard, bước có nội dung “What title do you want for your
form?” có ý nghĩa:
A. Chọn nguồn dữ liệu cho biểu mẫu B. Chọn kiểu trang trí cho biểu mẫu
C. Chọn bố cục cho biểu mẫu D. Đặt tên cho biểu mẫu
C©u 3 : Trên lưới truy vấn QBE có … thành phần cơ bản chính.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
C©u 4 : Trong truy vấn, đâu là cách đặt bí danh chính xác:
A. B.

C. D.
C©u 5 : Khi tạo liên kết giữa các bảng, nếu chọn thiếu bảng thì có thể bổ sung bảng bằng cách click
nút … , chọn bảng thiếu và click nút
A. B. C. D.
C©u 6 : Khi không tạo khóa chính trong quá trình thiết kế cấu trúc bảng, Access sẽ …
A. Tự động tạo thêm trường khóa chính, kiểu số B. Tự động tạo thêm trường
tự động tăng
C. Không tác động gì tới bảng D. Tự động tạo thêm trường tên STT
C©u 7 : Để khai báo các điều kiện/biểu thức điều kiện cho truy vấn, ta thực hiện tại dòng … của lưới
QBE.
A. Field B. Criteria C. Table D. Show
C©u 8 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước có nội dung “Which fields do you want on your
report?” có ý nghĩa:
A. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. Chọn phân nhóm cho báo cáo
C. Chọn kiểu trình bày báo cáo D. Chọn bố cục cho báo cáo
C©u 9 : Thuộc tính Default Value trong phần Field Properties thể hiện nội dung gì của trường?
A. Giá trị mặc định B. Định dạng dữ liệu
C. Qui định cách nhập dữ liệu D. Tiêu đề cột khi nhập dữ liệu
C©u 10 : Trong các phép toán khi thực hiện truy vấn, đâu là phép toán không phải phép toán logic?
A. NOT B. NULL C. AND D. OR
C©u 11 : Trong hộp thoại Edit Relationships, thành phần Enforce Referential Intergrity thể hiện:
A. Ảnh hưởng khi xóa các mẫu tin liên quan tới liên kết.
B. Loại mối quan hệ giữa bảng trong phần Table/Query và Related Table/Query.
C. Tầm vực ảnh hưởng của liên kết giữa 2 bảng.
D. Ảnh hưởng khi cập nhật các cột liên quan tới liên kết.
C©u 12 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước có nội dung “What title do you want for your
report?” có ý nghĩa:
A. Chọn phân nhóm cho báo cáo B. Đặt tên cho báo cáo
1
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo D. Chọn kiểu trình bày báo cáo
C©u 13 : CSDL với bảng HOCSINH và truy vấn như sau:

Kết quả truy vấn sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 32.6 B. NULL C. 5 D. 4
C©u 14 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước có nội dung “What sort order and summary
information do you want for detail records?” có ý nghĩa:
A. Chọn phân nhóm cho báo cáo B. Chọn cột dùng để sắp thứ tự và tổng hợp
thông tin trên báo cáo
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo D. Chọn bố cục cho báo cáo
C©u 15 : Trong lưới QBE, dòng … thể hiện tên bảng chứa trường tương ứng ở dòng Field.
A. Criteria B. Table C. Sort D. Show
C©u 16 : Với mối liên kết giữa các bảng như sau:

Thứ tự nhập dữ liệu cho các bảng sẽ là:


A. MON_HOC, BANG_DIEM, HOC_SINH, B. LOP, BANG_DIEM, HOC_SINH,
LOP MON_HOC
C. LOP, MON_HOC, HOC_SINH, D. MON_HOC, HOC_SINH, LOP,
BANG_DIEM BANG_DIEM
C©u 17 : Thực hiện sắp xếp các trường có trên truy vấn, ta thực hiện chọn tại dòng … của trường trên
lưới truy vấn QBE.
A. Field B. Sort C. Table D. Show
C©u 18 : Trong Access, ta có thể sử dụng công cụ biểu mẫu để:
A. Sửa cấu trúc bảng. B. Tính toán cho các trường.
C. Lập báo cáo. D. Nhập dữ liệu cho các bảng.
C©u 19 : Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ) thực hiện lệnh trên
menu nào?
A. Insert – Column  B. Record – Fillter – Fillter By Form 
C. Record – Fillter By Selection D. Forms – Create form by using wizard
C©u 20 : Để thiết lập kiểu của trường, thực hiện chọn trong phần …
A. Data Type B. Description C. Field Size D. Field Name
C©u 21 : Thao tác nào sau đây dùng để tạo truy vấn?
A. Create report in Design view B. Create query in Design view
C. Create form in Design view D. Create table in Design view
C©u 22 : Table đang mở ở chế độ Datasheet View, nhấn Ctrl+F có tác dụng …
A. Mở hộp thoại Font. B. Mở hộp thoại Relationships.
C. Mở hộp thoại Edit Relationships. D. Mở hộp thoại Find and Replace
C©u 23 : Báo cáo (Report) là công cụ của Microsoft Access cho phép:
A. Tổng hợp, thống kê dữ liệu theo mẫu mong muốn.
B. Tổng hợp dữ liệu theo một số điều kiện phức tạp.
C. Tạo cấu trúc dữ liệu và nhập liệu cho CSDL.
D. Thao tác dữ liệu với giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
C©u 24 : Trong quá trình tạo biểu mẫu bằng wizard, bước có nội dung “What style would you like?” có ý
nghĩa:
A. Đặt tên cho biểu mẫu B. Chọn bố cục cho biểu mẫu
C. Chọn nguồn dữ liệu cho biểu mẫu D. Chọn kiểu trang trí cho biểu mẫu
2
C©u 25 : Tại sao khi kéo mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại thông báo lỗi? Hãy
chọn đáp án hợp lí nhất.
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu. B. Vì hai trường đó khác tên.
C. Vì một hai bảng này đang mở. D. Vì sai khi định dạng Input Mask một trong hai
trường đó.
C©u 26 : … là một đối tượng của Access gồm các cột và các hàng để chứa dữ liệu mà người dùng cần
khai thác.
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Truy vấn D. Báo cáo
C©u 27 : Với mô hình liên kết như hình sau:

Thứ tự nhập dữ liệu của các bảng: (1) - DanhMuc, (2) - Sanpham, (3) - HuongDan, (4) -
Donhang, (5) - DonHangChiTiet sẽ là:
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 1 – 3 – 4 – 5 – 2
C. 1 – 3 – 4 – 2 – 5 D. 1 – 4 – 3 – 5 – 2
C©u 28 : CSDL với bảng HOCSINH và truy vấn như sau:

Kết quả truy vấn sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 4 B. 32.6 C. NULL D. 5
C©u 29 : Đâu là loại đối tượng báo cáo?
A. Reports B. Tables C. Queries D. Forms
C©u 30 : Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào là kiểu số tự động tăng?
A. AutoNumber B. Yes/No C. Text D. Currency
C©u 31 : Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích gì?
A. Làm cho tốc độ truy cập dữ liệu nhanh B. Tính không dư thừa trong CSDL
C. Đảm bảo tính nhất quán trong CSDL D. Đảm bảo tính nhất quán và tính không dư thừa
trong CSDL
C©u 32 : Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?
A. Lập báo cáo B. Tìm kiếm thông tin
C. Kết xuất thông tin D. Nhập và sửa dữ liệu
C©u 33 : Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete Yes.
B. Nháy đúp vào đường liên kết.
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete Yes.
D. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete Yes.
C©u 34 : Trong CSDL KINH_DOANH, tạo truy vấn thống kê số lượng loại mặt hàng đã mua của từng
khách hàng. Truy vấn sẽ là:

A. B.

3
C. D.

C©u 35 : Để thực hiện lọc dữ liệu trong bảng, ta có … cách.


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
C©u 36 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước thực hiện chọn trường để sắp thứ tự các bản
ghi và các yêu cầu thống kê theo nhóm thể hiện trên báo cáo cho phép sắp thứ tự theo bao
nhiêu trường?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
C©u 37 : Lựa chọn Modify the form’s design là lựa chọn trong bước nào khi tạo biểu mẫu?
A. Chọn nguồn dữ liệu cho biểu mẫu B. Chọn bố cục cho biểu mẫu
C. Chọn kiểu trang trí cho biểu mẫu D. Đặt tên cho biểu mẫu
C©u 38 : Thuộc tính Format trong phần Field Properties thể hiện nội dung gì của trường?
A. Định dạng dữ liệu B. Tiêu đề cột khi nhập dữ liệu
C. Giá trị mặc định D. Qui định cách nhập dữ liệu
C©u 39 : Để đặt tên trường, thực hiện nhập tên trường vào phần …
A. Field Name B. Data Type C. Description D. Field Size
C©u 40 : Để hiển thị dòng Total trên lưới QBE, ta click chọn nút …
A. B. C. D.

HẾT

You might also like