Professional Documents
Culture Documents
C. D.
C©u 5 : Khi tạo liên kết giữa các bảng, nếu chọn thiếu bảng thì có thể bổ sung bảng bằng cách click
nút … , chọn bảng thiếu và click nút
A. B. C. D.
C©u 6 : Khi không tạo khóa chính trong quá trình thiết kế cấu trúc bảng, Access sẽ …
A. Tự động tạo thêm trường khóa chính, kiểu số B. Tự động tạo thêm trường
tự động tăng
C. Không tác động gì tới bảng D. Tự động tạo thêm trường tên STT
C©u 7 : Để khai báo các điều kiện/biểu thức điều kiện cho truy vấn, ta thực hiện tại dòng … của lưới
QBE.
A. Field B. Criteria C. Table D. Show
C©u 8 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước có nội dung “Which fields do you want on your
report?” có ý nghĩa:
A. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. Chọn phân nhóm cho báo cáo
C. Chọn kiểu trình bày báo cáo D. Chọn bố cục cho báo cáo
C©u 9 : Thuộc tính Default Value trong phần Field Properties thể hiện nội dung gì của trường?
A. Giá trị mặc định B. Định dạng dữ liệu
C. Qui định cách nhập dữ liệu D. Tiêu đề cột khi nhập dữ liệu
C©u 10 : Trong các phép toán khi thực hiện truy vấn, đâu là phép toán không phải phép toán logic?
A. NOT B. NULL C. AND D. OR
C©u 11 : Trong hộp thoại Edit Relationships, thành phần Enforce Referential Intergrity thể hiện:
A. Ảnh hưởng khi xóa các mẫu tin liên quan tới liên kết.
B. Loại mối quan hệ giữa bảng trong phần Table/Query và Related Table/Query.
C. Tầm vực ảnh hưởng của liên kết giữa 2 bảng.
D. Ảnh hưởng khi cập nhật các cột liên quan tới liên kết.
C©u 12 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước có nội dung “What title do you want for your
report?” có ý nghĩa:
A. Chọn phân nhóm cho báo cáo B. Đặt tên cho báo cáo
1
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo D. Chọn kiểu trình bày báo cáo
C©u 13 : CSDL với bảng HOCSINH và truy vấn như sau:
Kết quả truy vấn sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 32.6 B. NULL C. 5 D. 4
C©u 14 : Trong quá trình tạo báo cáo bằng wizard, bước có nội dung “What sort order and summary
information do you want for detail records?” có ý nghĩa:
A. Chọn phân nhóm cho báo cáo B. Chọn cột dùng để sắp thứ tự và tổng hợp
thông tin trên báo cáo
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo D. Chọn bố cục cho báo cáo
C©u 15 : Trong lưới QBE, dòng … thể hiện tên bảng chứa trường tương ứng ở dòng Field.
A. Criteria B. Table C. Sort D. Show
C©u 16 : Với mối liên kết giữa các bảng như sau:
Thứ tự nhập dữ liệu của các bảng: (1) - DanhMuc, (2) - Sanpham, (3) - HuongDan, (4) -
Donhang, (5) - DonHangChiTiet sẽ là:
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 1 – 3 – 4 – 5 – 2
C. 1 – 3 – 4 – 2 – 5 D. 1 – 4 – 3 – 5 – 2
C©u 28 : CSDL với bảng HOCSINH và truy vấn như sau:
Kết quả truy vấn sẽ cho kết quả như thế nào?
A. 4 B. 32.6 C. NULL D. 5
C©u 29 : Đâu là loại đối tượng báo cáo?
A. Reports B. Tables C. Queries D. Forms
C©u 30 : Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào là kiểu số tự động tăng?
A. AutoNumber B. Yes/No C. Text D. Currency
C©u 31 : Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích gì?
A. Làm cho tốc độ truy cập dữ liệu nhanh B. Tính không dư thừa trong CSDL
C. Đảm bảo tính nhất quán trong CSDL D. Đảm bảo tính nhất quán và tính không dư thừa
trong CSDL
C©u 32 : Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?
A. Lập báo cáo B. Tìm kiếm thông tin
C. Kết xuất thông tin D. Nhập và sửa dữ liệu
C©u 33 : Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete Yes.
B. Nháy đúp vào đường liên kết.
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete Yes.
D. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete Yes.
C©u 34 : Trong CSDL KINH_DOANH, tạo truy vấn thống kê số lượng loại mặt hàng đã mua của từng
khách hàng. Truy vấn sẽ là:
A. B.
3
C. D.
HẾT