SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH NĂM HỌC: 2020 - 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIN HỌC - KHỐI 11 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong câu lệnh For… to… do thì:
A. Giá trị đầu = Giá trị cuối B. Giá trị đầu > Giá trị cuối C. Giá trị đầu <= Giá trị cuối D. Giá trị đầu >= Giá trị cuối Câu 2: Ngôn ngữ lập trình Pascal có mấy loại tên: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: m có giá trị bao nhiêu thì biểu thức (m mod 3 = 0) and (m div 3 > 5) có giá trị là True: A. 15 B. 24 C. 25 D. 28 Câu 4: Biểu thức x được biểu diễn trong Pascal là: 2
A. Sqr [x] B. Sqrt [x] C. Sqr (x) D. Sqrt (x)
Câu 5: Biểu thức nào sau đây được biểu diễn trong Pascal: A. 2a-5 B. 7x7:7 C. x*y/z D. 2+3 ≤ 6 Câu 6: Kết quả của S sau khi thực hiện đoạn chương trình là: S:=33; For i:=1 to 5 do S:=S+i; A. 33 B. 48 C. 36 D. 39 Câu 7: X có giá trị bao nhiêu thì biểu thức ((X <= 12) or (X<> 20)) and (X >=6) có giá trị True: A. X = 8 B. X = 20 C. X = 5 D. Giá trị X bất kỳ Câu 8: Xác định giá trị của biểu thức sau: (abs(-20) = 20) and (((20 mod 7) div 4) > 2) A. True B. 2 C. 1 D. False Câu 9: Câu lệnh nào sau đây đúng: A. For i : =1 to 10; do x : =x+1; B. For i : =1 to 10 do x : =x+1. C. For i : =1; to 10 do x : = x+1 D. For i : =1 to 10 do x : = x+1; Câu 10: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu nguyên: A. Longint B. Char C. Extended D. Real Câu 11: Kiểu dữ liệu số nguyên gồm: A. Byte, Integer, Word, Longint B. Char, boolean, Real, Extended C. Bye, Word D. Begin, End, Câu 12: Thành phần nào không là thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal: A. Tên B. Bảng chữ cái C. Cú pháp D. Ngữ nghĩa Câu 13: Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím nào sau đây là đúng: A. Readln (a,b,c). B. Readln (a;b;c); C. Readln (a,b,c); D. Readln (a,b,c)
Trang 1/4 - Mã đề thi 210
Câu 14: Câu lệnh nào sau đây đúng: A. For i : =1 to 10 do write (‘A’) ; B. For i := 1.5 to 10 do write (‘A’); C. For i =1 to 10 do write (‘A’) ; D. For i := 10 to 1 do write (‘A’); Câu 15: Câu lệnh nào sau đây dúng: A. Var (x,y) : Byte; B. Var (<x,y>) : <byte>; C. Var x, y : byte; D. Vay x ; y: Byte; Câu 16: Hoạt động nào lặp lại với số lần biết trước: A. Chờ Ba, hoặc Mẹ đến đón B. Gọi điện cho tới khi có người nghe máy C. Học cho tới khi thuộc bài D. Ngày đi học 2 buổi: sáng, chiều Câu 17: Trong câu lệnh For… downto… do thì: A. Số lần lặp = Giá trị đầu + Giá trị cuối B. Số lần lặp = Giá trị cuối - Giá trị đầu +1 C. Số lần lặp = Giá trị đầu - Giá trị cuối +1 D. Số lần lặp = Giá trị đầu - Giá trị cuối Câu 18: Xác định giá trị của biểu thức S : = (2020 div 100) + (150 mod 100) div 10 ; A. 20 B. 25 C. 0 D. 10 Câu 19: Trong Pascal đoạn chú thích được đặt giữa: A. Cặp dấu [và ] B. Cặp dấu /* và */ C. Cặp dấu (và ) D. Cặp dấu { và } Câu 20: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu lôgic: A. Boolean B. Integer C. Real D. Char Câu 21: Ngôn ngữ lập trình thường có mấy thành phần cơ bản: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 22: Phép toán nào sau đây là phép toán trong Pascal: A. and B. x C. : D. ≠ Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng: A. If <Điều kiện> ; then <câu lệnh> B. If <Điều kiện> then <câu lệnh>; C. If <Điều kiện> then <câu lệnh>: D. If <Điều kiện> then <câu lệnh>. Câu 24: Xác định giá trị của S sau khi thực hiện đoạn chương trình: Var i, S: integer; Begin S:=1; For i:=3 to 7 do S:=S+i; Writeln(S); End. A. 27 B. 28 C. 25 D. 26 Câu 25: Trong câu lệnh For… to… do thì: A. Số lần lặp = Giá trị đầu - Giá trị cuối B. Số lần lặp = Giá trị đầu + Giá trị cuối C. Số lần lặp = Giá trị cuối - Giá trị đầu +1 D. Số lần lặp = Giá trị đầu - Giá trị cuối +1 Câu 26: Lệnh Write (‘TONG = ‘,10 + 20); viết gì ra màn hình: A. 10 + 20 B. TONG = 30 C. 30 D. TONG = 10 + 20
Trang 2/4 - Mã đề thi 210
Câu 27: Xác định giá trị của S sau khi thực hiện đoạn chương trình: S : =3; a : =1; For i:=2 to 5 do Begin S : = S+(i*a); a : = a+1; End; A. 23 B. 5 C. 43 D. 11 Câu 28: Giá trị của A khi thực hiện xong đoạn chương trình này là: A : = 1; M : = 15; K : = 6; if M > 0 then A : = A+ 5 else A : = A - 5; if A < 10 then M : = M + K else A : = K + M; A. 5 B. 6 C. 10 D. 15 Câu 29: Kiều dữ liệu nào không phải hằng số: A. 9.8 B. 1024 C. 0.005 D. 3,14 Câu 30: Trong câu lệnh For… downto… do thì: A. Mỗi lần lặp, biến đếm giữ nguyên giá trị B. Mỗi lần lặp, biến đếm giảm 1 đơn vị C. Mỗi lần lặp, biến đếm tăng 1 đơn vị D. Mỗi lần lặp, biến đếm thay đổi theo đề Câu 31: Kết quả của i sau khi thực hiện đoạn chương trình sau là: For i:=0 to 10 do S : = S+1; Write ( i ); A. 0 B. 11 C. Giá trị bất kì D. 10 Câu 32: Tên nào sau đây là tên chuẩn: A. Uses B. Program C. Begin D. Byte Câu 33: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng lùi với số lần lặp biết trước là: A. For <biến đếm> : = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> <Câu lệnh>; B. For <biến đếm> : = <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <Câu lệnh>; C. For <biến đếm>: = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>; D. For <biến đếm> : = <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> <Câu lệnh>; Câu 34: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng: A. If <Điều kiện> then <câu lệnh 1> else ; <câu lệnh 2> ; B. If <Điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ; C. If <Điều kiện> then ; <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ; D. If <Điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> Câu 35: Biểu thức nào sau đây không đúng trong Pascal: A. Sqr(x) B. Sqrt(x) C. |x| D. abs(x) Câu 36: Câu lệnh gán có cú pháp: A. <Tên biến>: = <Biểu thức>; B. <Tên biến> =: <Biểu thức>; C. <Tên biến> = <Biểu thức>; D. <Tên biến>; = <Biểu thức>: Câu 37: Câu lệnh gán nào sau đây là đúng: A. x : = - b/a; B. x: = 3y; C. x = 1; D. x : = y+5 Trang 3/4 - Mã đề thi 210 Câu 38: Lệnh xuất dữ liệu ra màn hình nào sau đây là đúng: A. Write (‘Nhap n:’) ; B. Write ‘Nhap n’; C. Write (“Nhap n:”) ; D. Write (‘Nhap n) ; Câu 39: Câu lệnh ghép có dạng: A. Begin ; < Các câu lệnh > ; End; B. Begin < Các câu lệnh > End. C. Begin ; < Các câu lệnh > ; End. D. Begin <Các câu lệnh > ; End; Câu 40: Qui tắc đặt tên nào sau đây là sai: A. Bắt đầu bằng dấu gạch dưới B. Bắt đầu bằng chữ cái C. Chứa dấu gạch dưới D. Chứa dấu cách ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu