Professional Documents
Culture Documents
Tên và chữ kí thí sinh dự thi: SBD: Giám thị coi thi 1:
Địa điểm thi của thí sinh dự thi: Phòng thi: Giám thi coi thi 2:
PHẦN ĐỀ THI:
Bài 1 – (1,25đ):
Bài 2 – (1,5đ):
Cho hệ phương trình sau: mx – y = 6
– = 261
Bài 4 – (1,5đ):
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 120 m2.
Nếu tăng chiều dài 25 dm và giảm chiều rộng 60 cm
thì diện tích mảnh đất tăng lên 15 m2.
a) Tính độ dài các kích thước của mảnh đất.
b) Người ta dành ra 1 phần mảnh đất hình tròn có đường kính bằng chiều rộng của mảnh đất
để xây 1 toà nhà 9m và có dạng hình trụ tròn cao 6 m, nóc nhà dạng hình nón (hình bên).
Tính thể tích lượng không khí mà toà nhà này có thể chứa tối đa (làm tròn số thập phân đến
hàng chục nghìn)?
Bài 5 – (3đ):
Cho nửa đường tròn (O), bán kính r, đường kính AB. Qua A, B kẻ 2 đường tiếp tuyến Ax,
By trên cùng nửa mặt phẳng có bờ AB và chứa nửa đường tròn (O). Qua M thuộc nửa đường
tròn này, kẻ đường tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By tại C và D.
c) Nửa đường tròn (O) cắt OC và OD tại P, Q. Chứng minh rằng: Nếu AQ = BP thì ba điểm
O, H, M thẳng hàng (H là trung điểm của OPQ).
d) Gọi r’ là bán kính của đường tròn nội tiếp ODC. Chứng minh rằng: > >
Bài 6 – (1đ):
Cho phương trình x2 + x – 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là x1, x2 và x1 < x2. Tính giá trị của
biểu thức: N = + x1.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
HẾT