Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Số đồng phân este ứng bới công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 2: Cứ 1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, t0 tạo ra số mol muối là
A. 6 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Tơ lapsan thuộc loại
A. Tơ axetat B. Tơ poliamit C. Tơ visco D. Tơ polieste
Câu 4: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 5. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat, tinh bột. Có bao nhiêu chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6. Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozơ?
A. C2H4O2. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.
Câu 7. Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thương, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X có tên gọi nào sau đây?
A. Glicogen. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ
Câu 9: Chất nào sau đây là một trong những chất cơ sở kiến tạo nên protein của cơ thể sống?
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. H2NCH2COOH.
Câu 10: Để nhận biết metylamin ta có thể dùng quỳ ẩm. Metylamin làm quỳ ẩm có màu:
A. đỏ B. không màu. C. xanh. D. Tím
Câu 11. Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N(CH2)2COOH.
C. C6H5NH2. D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 12: Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3 là
A. CH3NHCH3. B. NH3 C. C6H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 13: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. CH3NH2
C. NH2CH2COOH D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
Câu 14: Cho các chất: metylamin, xenlulozơ, vinyl axetat, glyxin, Gly-Ala. Số chất phản ứng
được với NaOH trong dung dịch là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 15. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein. B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein. D. sự đông tụ của lipit.
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II?
A. CH3CH(NH2)CH3. B. (CH3)3N. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Anilin là chất lưỡng tính.
B. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit.
C. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Dung dịch +NH3CxHyCOO– tác dụng được với dung dịch NaHSO4.
Câu 18. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat.
Trong các chất trên, có bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu
được ancol?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19: Cho dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.
Câu 20: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%.
Giá trị của m là
A. 2,00 B. 1,80 C. 0,80 D. 1,25
Câu 21. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol
với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,80 gam. B. 2,25 gam. C. 1,44 gam. D. 1,62 gam.
Câu 22. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng a gam xenlulozơ và dung dịch chứa m kg axit
nitric. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
A. 300 kg. B. 420 kg. C. 210 kg. D. 100 kg.
Câu 23: Cho dung dịch chứa 3,6 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam bạc. Khối lượng bạc sinh ra là
A. 1,08 gam. B. 4,32 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam.
Câu 24: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với
dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 25. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng);
glucozơ, axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt
độ thường tạo ra hợp chất màu tím là
A. 2. B. 5 C. 3 D. 6
Câu 26. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit
panmitic, axit stearic. Thể tích H2 (đktc) cần dùng vừa đủ để hiđro hóa hoàn toàn 32,25 gam X là
A. 1,68 lít B. 1,26 lít C. 2,52 lít D. 0,84 lít
Câu 27: Một este đơn chức X có M = 88. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch
NaOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 28. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 29: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về
khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị
của m là
A. 12,0. B. 16,0. C. 13,8. D. 13,1.
Câu 30: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol
tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,5 gam. B. 40,58 gam. C. 39,12 gam. D. 36,2 gam.
Câu 31: Cho 0,1 mol Alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,6 B. 11,7 C. 26,8 D. 22,8
Câu 32. Cho 7,56 gam peptit mạch hở X (C 6H11O4N3) tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M
(đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của muối
trong Y là
A. 64,25%. B. 78,44%. C. 74,80%. D. 60,60%.
(a)
(c)
(d)
(e)
Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 148. B. 146. C. 104. D. 132.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 19,0 gam X với dung
dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng
với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m
là
A. 19,58. B. 18,86. C. 15,18. D. 16,36.
Câu 36: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm đipeptit Val - Ala và tripeptit Gly - Ala – Gly phản ứng vừa
đủ 130ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,85. B. 14,15. C. 18,62. D. 16,23.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và
oxi là 7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung
Thầy Giáo: Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình 5
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa
dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 61,12. B. 60,04. C. 59,80. D. 59,07.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn
11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác,
11,52 gam X phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào
lượng ancol trên thoát ra 0,095 mol H2. Phần trăm khối lượng của ancol trong X gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 16,32%. B. 7,28%. C. 8,35%. D. 6,33%.
Câu 39. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (M X < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân
nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T
gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với
lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất. Mặt khác, để đốt cháy hoàn
toàn T cần dung vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm
khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba este hai chức, mạch hở X, Y, Z (M X < MY < MZ < 230). Đốt cháy hết
m gam E cần vừa đủ 1,64 mol O2, thu được 59,84 gam CO2. Mặt khác đun nóng m gam E với 130
ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được 23,4 gam hỗn hợp gồm ba muối
của axit cacboxylic (trong đó chỉ có 1 muối của axit cacboxylic đơn chức) và 0,2 mol hỗn hợp hai
ancol no. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là
ĐÁP ÁN:
1B 2D 3D 4C 5C 6D 7C 8B 9D 10C
Thầy Giáo: Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình 6
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa
11A 12A 13D 14C 15B 16C 17A 18A 19C 20D
21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28D 29B 30C
31C 32B 33C 34B 35B 36B 37C 38C 39B 40A
Hướng dẫn:
Chọn B
Câu 2:
Chọn D
Chọn D
Câu 4: Chọn C
Câu 5 Chọn C.
Có 2 chất tham gia tráng bạc trong dãy là glucozơ và etyl fomat.
Câu 6: Chọn D
Chọn C
Câu 8: Chọn B.
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím là tinh bột.
Chọn D
Câu 12: Thứ tự lực bazơ là: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3
Chọn A
Câu 13: Amino axit có nhóm –COOH lớn hơn nhóm –NH2 làm quỳ chuyển đỏ
Chọn D
Câu 14: Các chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là: vinyl axetat, glyxin, Gly-Ala.
Chọn C
Câu 16: Bậc của amin bằng số nguyên tử H thay thế trong NH3
Chọn C
Câu 17: A sai: anilin không là chất lưỡng tính do phân tử chỉ chứa nhóm NH 2
Chọn A
Các chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol (tô đỏ):
Phenyl axetat:
Metyl axetat:
Tripanmitin:
Metyl acrylat:
Vinyl axetat:
Thầy Giáo: Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình 8
Mclass Tham gia khóa Livestream Thầy Thuận để chinh phục điểm 8,9,10 Hóa
đã dùng tấn.
Câu 21: Chọn B.
cần dùng
Glucozơ 2Ag
Fructozơ 2Ag
Số chất có phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo hợp chất màu tím
(phản ứng màu biurê) là: Ala-Gly-Val; anbumin (lòng trắng trứng)
X là
lít
là C4H8O2
m rắn =
X là C2H5COOCH3.
(1) Sai, nhiều amin có tính bazơ yếu hơn NH3 như anilin…
(2) Đúng
(5) Sai, một số protein không tan và đipeptit không có phản ứng màu biurê.
m muối =
m rắn
X là
(e) Đúng
là là là
là và X2 là
X5 là
là
và z = 0,12
m muối = 14,15.
Đặt
m muối =
Câu 38: Chọn C
nOH(ancol tổng) = = 0,19 mol → nOH(ancol ban đầu) = 0,19 - 0,16 = 0,03 mol.
+) = x + y = 0,81 (1)
Câu 39
→ {
→ CH 2 :0,015 {
Đồng đẳng Ancol CH 3 OH : 0,125 → CH 3OH :0,11
C 2 H 5 OH :0,015
{ { {
HCOOCH 3 :a a+b=0,1 a=0,075
Đồng đẳng ℎóa ( COOCH 3 ) 2 :b → a+2 b=0,125 → b=0,025
→
CH 2:c 60 a+118 b+14 c=9,06 c=0,115
{
CH 3 COOCH 3: 0,06
Cℎạy CH 2 CH 3 COOC 2 H 5 :0,015 →%mY = 14,57%
→
CH 2 ( COOCH 3 ) 2:0,025
Câu 40
BTO nH 2 O=0,26.2+1,64.2 −1,36.2=1,08mol BTKL mE=26,8 gam
→ →
{ {
CH 3 OH : x x+ y=0,2
BTKL mAncol=13,8 Đồng đẳng ancol C 2 H 4 ( OH ) 2 : y → x+ 2 y=0,26
→ →
CH 2 : z 32 x +62 y+ 14 z=13,8
{
x=0,14
→ y=0,06 Cℎạy→CH 2
z=0,4
{
C 3 H 7 OH :0,14
C 4 H 8 (OH ) 2:0,06
{
0,14
( COONa ) 2: =0,07
{
2 C 2 H 3COONa :0,12
Đồng đẳng muối HCOONa :0,26 −0,07.2=0,12
→ C 4 H 6 ( COONa ) 2 :0,03
→
BTC CH 2 :0,44
→ C 2 H 4 ( COONa ) 2: 0,04
BTH H 2 −0,15
→
{
( C 2 H 3 COO ) 2C 4 H 8 :0,06
→ C 4 H 6 ( COOC 3 H 7 ) 2 :0,03 →%mY = 30,149%
C 2 H 4 ( COOC 3 H 7 ) 2 :0,04
Chọn A