You are on page 1of 7

BẢNG PHÂN TÍCH DOANH THU THEO MÔ HÌNH CHIA S

Các giả đinh trên cở sở tính toán

Giá trị căn hộ 16,000,000,000


Tỷ giá ngoại tệ (Update 23/06/2020) 23,241
Tỷ lệ lạm phát/năm 5%
Số khách/phòng bình quân 3
Tỷ lệ chia sẻ 70/30
Diện tích căn hộ 175

STT Diễn Giải Năm 1

1 Số ngày/năm 365
2 Tỷ lệ ngày cho thuê ( mùa cao + mùa thấp) / năm 54%
Tổng số ngày thuê/ năm 198
Mùa cao điểm (Tháng 1 - Tháng 7) 213 ngày - 75% 160
Mùa thấp điểm (Tháng 8 - Tháng 12) 153 ngày - 25% 38
3 Số lượt cho thuê 198.00
4 Giá thuê 1 phòng/ căn 1,200,000
5 Số phòng trung bình 6
6 Tổng giá thuê cả nhà 7,200,000
7 Doanh thu cho thuê 1,425,600,000
8 Phí dịch vụ 5,500 đ/ m2 11,760,000
9 Điện nước 6tr/tháng 72,000,000
10 Lợi nhuận 1,341,840,000
11 Lợi nhuận thu về sau khi chia sẻ (7:3) 939,288,000

12 Tỷ lệ lợi nhuận 5.9%

13 Bình quân trong 5 năm 6.9%


14 Giá trị thu lại sau 5 năm ( tự doanh) 7,897,200,000
15 Giá trị thu lại sau 5 năm ( uỷ thác vận hành) 5,528,040,000
THEO MÔ HÌNH CHIA SẺ LỢI NHUẬN - CASAMIA HỘI AN
-

USD
Giá Thuê cả nhà/ngày năm 1 310
Giá Thuê cả nhà/ngày năm 2 325
Giá Thuê cả nhà/ngày năm 3 342
Giá Thuê cả nhà/ngày năm 4 359
Giá Thuê cả nhà/ngày năm 5 377

Năm 2 Năm 3 Năm 4

365 365 365


54% 54% 54%
198 198 198
160 160 160
38 38 38
198.00 198.00 198.00
1,300,000 1,400,000 1,500,000
6 6 6
7,800,000 8,400,000 9,000,000
1,544,400,000 1,663,200,000 1,782,000,000
11,760,000 11,760,000 11,760,000
72,000,000 72,000,000 72,000,000
1,460,640,000 1,579,440,000 1,698,240,000
1,022,448,000 1,105,608,000 1,188,768,000

6.4% 6.9% 7.4%


HỘI AN

VNĐ
7,200,000
7,800,000
8,400,000
9,000,000
9,600,000

Năm 5

365
54%
198
160
38
198.00
1,600,000
6
9,600,000
1,900,800,000
11,760,000
72,000,000 6000000
1,817,040,000
1,271,928,000

7.9%

You might also like