Professional Documents
Culture Documents
Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Br=80; I=127.
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là
A. proton. B. electron. C.nơtron. D. hạt nhân.
Câu 2: Đồng vị là tập hợp các … có cùng số … nhưng khác số khối. Các từ phù hợp điền vào dấu ba chấm lần
lượt là:
A. nguyên tố, proton. B. nguyên tử, nơtron.
C. nguyên tố, electron. D. nguyên tử, electron.
Câu 3: Số nơtron có trong nguyên tử Cl là
37
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 11: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion được xác định bằng
A. điện tích của ion. B. số liên kết hóa học.
C. số electron nhường hoặc nhận. D. số oxi hóa của nguyên tố.
Câu 12: Chất bị khử là chất
A. có số oxi hóa giảm. B. chiếm oxi trong phản ứng.
C. nhường electron. D. tham gia quá trình oxi hóa.
Câu 13: Phản ứng vô cơ nào luôn không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ?
A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng thế. D. phản ứng phân hủy.
Câu 14: Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử dựa trên nguyên tắc: “tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng
số electron do chất oxi hóa nhận” là phương pháp
A. thăng bằng ion. B. đại số. C. thăng bằng electron. D. nhường nhận electron.
Câu 15: Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm IIIA. Vậy X thuộc khối nguyên tố
A. p. B. s. C. d. D. f.
Câu 16: Nguyên tử natri luôn tạo thành hợp chất ion với nguyên tử
A. khí hiếm. B. kim loại kiềm. C. phi kim. D. halogen.
Câu 17: Nguyên tử asen có tổng số hạt là 108, trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện
là 9. Số khối của asen là
A. 75. B. 42. C. 33. D. 108.
Câu 18: Đồng vị của nguyên tử 13C là nguyên tử có
A. 6p, 7n, 7e. B. 6p, 7n, 6e. C. 6p, 6n, 6e. D. 7p, 6n, 7e.
Câu 19: Rubiđi có 2 đồng vị là Rb và Rb và có nguyên tử khối trung bình là 85,556. Phần trăm số nguyên tử
85 87
của 87Rb là
A. 71,7%. B. 28,3%. C. 27,8%. D. 72,2%.
*Câu 20: Các nguyên tử C, N, Si được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim là
A. C, N, Si. B. Si, C, N. C. N, C, Si. D. N, Si, C.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s 2s 2p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng
2 2 5
1,008. Số nguyên tử 1H có trong 3,6032 gam nước (tạo thành từ các đồng vị trên) là
A. 2,389.1023. B. 1,194.1023. C. 1,204.1023. D. 2,408.1023.
Câu 38: Cho 59,5 gam muối halogenua của kim loại kiềm (RX) vào lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 94
gam kết tủa. Tổng số chu kì của R và X là
A.5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 39: Cho các phân tử : CO 2, COCl2, Ca(OH)2, C2H4, H2SiO3. Số chất vừa có liên kết đơn vừa có liên kết đôi
là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho phản ứng: FeSO4 + H2SO4 + K2Cr2O7 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 14. B. 26 C. 12. D. 38.
................Hết............