You are on page 1of 3

KIỂM TRA HK1- LẦN 2- 2021

Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Br=80; I=127.
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là
A. proton. B. electron. C.nơtron. D. hạt nhân.
Câu 2: Đồng vị là tập hợp các … có cùng số … nhưng khác số khối. Các từ phù hợp điền vào dấu ba chấm lần
lượt là:
A. nguyên tố, proton. B. nguyên tử, nơtron.
C. nguyên tố, electron. D. nguyên tử, electron.
Câu 3: Số nơtron có trong nguyên tử Cl là
37

A. 34. B. 17. C. 18. D. 20


Câu 4: Lớp electron có thể chứa tối đa 18 electron được kí kiệu là
A. K. B. L. C. N. D. M.
Câu 5: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp cùng 1 hàng ngang khi nguyên tử của chúng có cùng
A. điện tích hạt nhân. B. số lớp electron.
C. số electron lớp ngoài cùng. D. số electron hóa trị.
Câu 6: Số chu kì nhỏ và số chu kì lớn trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. 7 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 7.
Câu 7: Trong 1 nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, giá trị độ âm điện
của các nguyên tử nói chung
A. giảm dần. B. tăng dần.
C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm là các nguyên tố thuộc nhóm
A. VIIIA. B. IIA. C. VIIA. D. IA.
Câu 9: Cation đơn nguyên tử được hình thành bằng cách
A. nguyên tử kim loại nhận electron. B. nguyên tử phi kim nhận electron.
C. nguyên tử kim loại nhường electron. D. nguyên tử phi kim nhường electron.
Câu 10: Anion hidroxit (OH ) có tổng số electron là
-

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 11: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion được xác định bằng
A. điện tích của ion. B. số liên kết hóa học.
C. số electron nhường hoặc nhận. D. số oxi hóa của nguyên tố.
Câu 12: Chất bị khử là chất
A. có số oxi hóa giảm. B. chiếm oxi trong phản ứng.
C. nhường electron. D. tham gia quá trình oxi hóa.
Câu 13: Phản ứng vô cơ nào luôn không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ?
A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng thế. D. phản ứng phân hủy.
Câu 14: Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử dựa trên nguyên tắc: “tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng
số electron do chất oxi hóa nhận” là phương pháp
A. thăng bằng ion. B. đại số. C. thăng bằng electron. D. nhường nhận electron.
Câu 15: Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm IIIA. Vậy X thuộc khối nguyên tố
A. p. B. s. C. d. D. f.
Câu 16: Nguyên tử natri luôn tạo thành hợp chất ion với nguyên tử
A. khí hiếm. B. kim loại kiềm. C. phi kim. D. halogen.
Câu 17: Nguyên tử asen có tổng số hạt là 108, trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện
là 9. Số khối của asen là
A. 75. B. 42. C. 33. D. 108.
Câu 18: Đồng vị của nguyên tử 13C là nguyên tử có
A. 6p, 7n, 7e. B. 6p, 7n, 6e. C. 6p, 6n, 6e. D. 7p, 6n, 7e.
Câu 19: Rubiđi có 2 đồng vị là Rb và Rb và có nguyên tử khối trung bình là 85,556. Phần trăm số nguyên tử
85 87

của 87Rb là
A. 71,7%. B. 28,3%. C. 27,8%. D. 72,2%.
*Câu 20: Các nguyên tử C, N, Si được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim là
A. C, N, Si. B. Si, C, N. C. N, C, Si. D. N, Si, C.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s 2s 2p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng
2 2 5

A. HX, OX2. B. H2X, XO3. C. HX, X2O7. D. H3X, X2O5.


Câu 22: Cho các nguyên tố sau: 7A, 12B, 14C và 19D. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính phi kim: A < C. B. Hóa trị cao nhất với oxi: D < B.
C. Hóa trị với hidro: C < A. D. Bán kính nguyên tử: B > D.
Câu 23: Chất nào sau đây vừa có liên kết cộng hóa trị, vừa có liên kết ion trong phân tử?
A. COCl2. B. K2O. C. H2SO4. D.KOH.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử?
A. N2. B. C2H4. C.HCN. D. AlCl3.
Câu 25: Quátrình nào sau đâybiểu diễn đúng quá trình khử?
+6 +4 +3 +6 0 +1
A. . B. S → S + 2 e . C. Cr + 3 e→Cr . D. Cl →Cl + 1 e .
Câu 26: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A.NaOH + HCl  B. CaO + CO2
C. H2SO4 + CaCO3 D.Zn + FeSO4
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm luôn có 8 electron lớp ngoài cùng.
(b) Điện hóa trị của nguyên tố clo trong hợp chất ion là -1.
(c) Hóa trị của phi kim trong hợp chất với hidro bằng với số thứ tự nhóm.
(d) Sự khử là quá trình làm cho chất bị khử nhường electron.
(f) Số oxi hóa cao nhất của oxi trong hợp chất là +2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28: Cho các nguyên tử có số proton lần lượt là 3, 12, 18, 19, 25. Số nguyên tử kim loại thuộc chu kì nhỏ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Nguyên tố 26Fe có 3 đồng vị có số nơtron lần lượt là 28, 30 và 31. Phần trăm số nguyên tử của đồng
vịthứ nhất và thứ ba lần lượt là 5,9% và 2,4%. Nguyên tử khối trung bình của Fe là
A. 29,799. B. 29,906. C. 56,799. D. 55,906.
Câu 30: Hai nguyên tố khí hiếm X, Y (ZX> ZY) có tổng số proton là 28. X thuộc chu kì
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 31: Cho 14,904gam một kim loại R thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và V lít
khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 73,692gam muối khan. Kim loại R là
A. Ca. B. Al. C. Mg. D. Na.
Câu 32: Nguyên tốR có công thức hợp chất khí với hidro là RH4. Trong công thức oxit cao nhất của R, tỉ lệ
khối lượng 2 nguyên tố là 8:3. R là
A. Si. B. C. C. Mg. D. S.
Câu 33: Cation R+ có cấu hình electron tương tự anion sunfua. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA . D.ô 19, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 34:Số oxi hóa của Al, C, Cl lần lượt trong các hợp chất AlCl3, CCl4, NaClO là:
A. +3, +4, +1. B. -3, +4, -1. C. +3, -4, -1. D. -3, -4, +1.
Câu 35: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: Cu + HNO 3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai
trò tạo môi trường là
A. 8. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 36: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
I2 + H2O  HIO3 + HI (1) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
KClO3 KCl + O2 (3) NO2 + H2O  HNO3 + NO (4)
H2O2 H2O + O2 (5) Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O (6)
Số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử (với chất khử và chất oxi hóa trong cùng một phân tử) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37: Giả sử hidro có 2 đồng vị: H và H, oxi chỉ có 1 đồng vị 16O. Nguyên tử khối trung bình của hidro là
1 2

1,008. Số nguyên tử 1H có trong 3,6032 gam nước (tạo thành từ các đồng vị trên) là
A. 2,389.1023. B. 1,194.1023. C. 1,204.1023. D. 2,408.1023.
Câu 38: Cho 59,5 gam muối halogenua của kim loại kiềm (RX) vào lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 94
gam kết tủa. Tổng số chu kì của R và X là
A.5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 39: Cho các phân tử : CO 2, COCl2, Ca(OH)2, C2H4, H2SiO3. Số chất vừa có liên kết đơn vừa có liên kết đôi

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho phản ứng: FeSO4 + H2SO4 + K2Cr2O7 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 14. B. 26 C. 12. D. 38.
................Hết............

You might also like