Professional Documents
Culture Documents
Vocabulary
Vocabulary
1. Glitteing assemblage – xinh dep giong cha (glitter : lấp lánh, rực rỡ, chói
lọi, ánh sáng lấp lánh, sự lộng lẫy, vẻ tránh lệ rực rỡ) assemblage su tap
hop, thu thap
2. Royalty nobility the gentry – duc vuong quyen, cao quy, dong doi
3. How quaint quyen ru (lạ lạ, cổ, kì quặc)
4. The rabble dam lau nhau, tang lớp thấp hèn
5. Distressed do~I (distressed at ving)
6. What an awkward situation – that la mot tinh huong eo le (awkward –
vung ve, lung tung. Bat tien, nguy hiem, kho xu, rac roi)
7. Sb’s personal healthcare companion : nguowfi bau ban cham soc suc khoe
cho ai
8. Sound of distress : am thanh dau don
9. What seems to be the trouble : co van de gi the
10.Stub sth : bi mot chut o dau
11. On a scale of 1 to 19 : trong thang do tu 1 den 10
12.Rate sb’s pain : dau o muc nao
13.You can shrink now : cau co the nghi duoc roi
14. Crying is a natural response to pain : khoc la phan ung tu nhien khi dau
ma
15.I will scan you for injuries : to se scan kiem tra chan thuong
16.You have sustained no injuries : cau khong co chan thuong nao
17. The hormone and neurotransmitter level indicate that you are
experiencing mood swings : tuy nhien luong hoocmon va trao doi than
kinh cho thay cau dang trai qua giai doan bien doi tam trang
18.Common in adolescence : do la chuyen binh thuong cua tuoi tre
19.Diagnosis : puberty : chuan doan tuoi day thi
20.Astouding : dang kinh ngac
21.A millionaire pledged 1$ million to anyone who could break her record:
mot trieu phu treo giai 1 trieu do cho bat ki ai pha vo ki luc cua ba (lam gi
do gioi hon)
22.Living to this age or beyond is a feat that very few, maybe even no
humans are likely to accomplish : song den tuoi nay hoac hon nua la mot
thu thach ma rat it, tham chi k co ng nao co the lam duoc
23.Struggling is pointless : chong cu cung vo ich thoi
24.Blondie – toc vang
25.Give and take : cho di va nhan lai
26. I was in a situation, gallivanting through the forest : chuyen la the nay, toi
di lang thang qua khu rung
27.Where is my satchel : cai tui cua toi dau roi
28.Hide sth : giau
29.Pot : loj
30.Literally : that day !
31.Why on earth what I want your hair : tai sao toi lai can toc co de lam gi
32.End the story : het chuyen
33.Be chased : bi ruot duoi, san duoi
34.Locaion : vi tri, noi
35.Deal : thoa thuan
36.Come across : tinh co di ngang qua
37.The party is over: buoi tiec ket thuc roi
38.Close the gate : dong cong lai
39.You give me my glove : tra gang tay lai cho chi
40.I cant live in this anymore : em khong the song the nay duoc nua
41.What did I ever do to you : em da lam gi chi co chu
42.Why do you shut me out : tai sao chi lanh lung voi em
43.What are you so afraid of ? chi e so chuyen gi chu ?
44.Sorcery: phu thuy
45.There was sth dubious going on here” co chuyen gi do mo am dang xay ra
46.Up to this point : cho den luc nay
47.Got good news : co tin vui
48.Get some grub : hop tinh nhau
49.Tear it up: cu thu di
50.Put on lipstick : to son
51.Swatting a fly: dap ruoi
52.Chop his head off : tu chat dau
53.Short-let accommodation : cho thuê ngắn hạn
54.To be fully-fitted : được trang bị đầy đủ
55.Residential area : khu dân cư
56.Off-road parking: nơi đỗ xe trong nhà
57.Multi-storey: nhiều tầng
58.To add an extension: ngăn phòng
59.To completely refurbish : tân trang lại, trang trí lại
60.Dilapidated building : toà nhà đổ nát, ọp ẹp
61.Draughty hall: nơi lạnh lẽo
62.Cramped room : căn phòng chật chội
63.Student digs: nơi ở của sinh viên
64.Terraced house: nhà phố, nhà kế nhà
65.To take out a mortgage : mua trả góp nhà cửa
66.House-hunting: săn tìm nơi ở (go house-hunting)
67.Ideal home: một căn nhà phù hợp hoàn hảo
68.Dream house: căn nhà trong mơ
69.Permanent address: địa chỉ cố định
70.Home comforts: những thứ làm ta thoải mái như nhà
71.Mod cons: đồ gia dụng hiện đại
72.To put down a deposit: đặc cọc
73.Cruise: chuyến đi (bằng tàu thuỳ)
74.Platform: thềm gia, sân ga xe lửa, bậc lên xuống xe buýt
75.Ferry: phà, bến phà
76.Harbour: bến tàu, cảng
77.Journey: hành trình, chuyến đi(thường là bằng đường bộ)
78.Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
79.Complimentary: (đồ,dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
80.Expatriate resident(s) of VN: người nước ngoài sống ngắn hạn ở VN
81.Itinerary: lịch trình
82.Vietnam National Administration of Tourism: tổng cục du lịch VN
83.Itchy feet: cảm giác muốn đi du lịch
84.Inbound travel/inbound tourism: du lịch trong nước
85.Outbound travel/outbound tourism: du lịch nước ngoài
86.Backpacking: du lịch bụi, phượt
87.Hiking/ecotourism: du lịch sinh thái
88.Leisure travel: du lịch khám phá mạo hiểm
89.Trekking: du lịch hành trình dài đến những nơi hoang dã
90.Customs: hải quan
91.Seasick: say sóng
92.Travel sick: say gió (do ngồi tàu xe lúc chạy)
93.All-in package: du lịch trọn gói
94.See another culture first-hand: cảm nhận trực tiếp một nền văn hoá khác
95.Promote/spread local culture to international friends/ international
travellers: quảng bá văn hoá địa phương đến du khách quốc tế.
96. Break a leg = good luck
97.Hit the books = to study
98.When pigs fly = điều vô lí, không thể xảy ra
99.Scratch someone’s back: giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại
mình
100. Formal student : học sinh cũ
PERSONALITY