You are on page 1of 12

VOCABULARY

1. Glitteing assemblage – xinh dep giong cha (glitter : lấp lánh, rực rỡ, chói
lọi, ánh sáng lấp lánh, sự lộng lẫy, vẻ tránh lệ rực rỡ) assemblage su tap
hop, thu thap
2. Royalty nobility the gentry – duc vuong quyen, cao quy, dong doi
3. How quaint quyen ru (lạ lạ, cổ, kì quặc)
4. The rabble dam lau nhau, tang lớp thấp hèn
5. Distressed do~I (distressed at ving)
6. What an awkward situation – that la mot tinh huong eo le (awkward –
vung ve, lung tung. Bat tien, nguy hiem, kho xu, rac roi)
7. Sb’s personal healthcare companion : nguowfi bau ban cham soc suc khoe
cho ai
8. Sound of distress : am thanh dau don
9. What seems to be the trouble : co van de gi the
10.Stub sth : bi mot chut o dau
11. On a scale of 1 to 19 : trong thang do tu 1 den 10
12.Rate sb’s pain : dau o muc nao
13.You can shrink now : cau co the nghi duoc roi
14. Crying is a natural response to pain : khoc la phan ung tu nhien khi dau
ma
15.I will scan you for injuries : to se scan kiem tra chan thuong
16.You have sustained no injuries : cau khong co chan thuong nao
17. The hormone and neurotransmitter level indicate that you are
experiencing mood swings : tuy nhien luong hoocmon va trao doi than
kinh cho thay cau dang trai qua giai doan bien doi tam trang
18.Common in adolescence : do la chuyen binh thuong cua tuoi tre
19.Diagnosis : puberty : chuan doan tuoi day thi
20.Astouding : dang kinh ngac
21.A millionaire pledged 1$ million to anyone who could break her record:
mot trieu phu treo giai 1 trieu do cho bat ki ai pha vo ki luc cua ba (lam gi
do gioi hon)
22.Living to this age or beyond is a feat that very few, maybe even no
humans are likely to accomplish : song den tuoi nay hoac hon nua la mot
thu thach ma rat it, tham chi k co ng nao co the lam duoc
23.Struggling is pointless : chong cu cung vo ich thoi
24.Blondie – toc vang
25.Give and take : cho di va nhan lai
26. I was in a situation, gallivanting through the forest : chuyen la the nay, toi
di lang thang qua khu rung
27.Where is my satchel : cai tui cua toi dau roi
28.Hide sth : giau
29.Pot : loj
30.Literally : that day !
31.Why on earth what I want your hair : tai sao toi lai can toc co de lam gi
32.End the story : het chuyen
33.Be chased : bi ruot duoi, san duoi
34.Locaion : vi tri, noi
35.Deal : thoa thuan
36.Come across : tinh co di ngang qua
37.The party is over: buoi tiec ket thuc roi
38.Close the gate : dong cong lai
39.You give me my glove : tra gang tay lai cho chi
40.I cant live in this anymore : em khong the song the nay duoc nua
41.What did I ever do to you : em da lam gi chi co chu
42.Why do you shut me out : tai sao chi lanh lung voi em
43.What are you so afraid of ? chi e so chuyen gi chu ?
44.Sorcery: phu thuy
45.There was sth dubious going on here” co chuyen gi do mo am dang xay ra
46.Up to this point : cho den luc nay
47.Got good news : co tin vui
48.Get some grub : hop tinh nhau
49.Tear it up: cu thu di
50.Put on lipstick : to son
51.Swatting a fly: dap ruoi
52.Chop his head off : tu chat dau
53.Short-let accommodation : cho thuê ngắn hạn
54.To be fully-fitted : được trang bị đầy đủ
55.Residential area : khu dân cư
56.Off-road parking: nơi đỗ xe trong nhà
57.Multi-storey: nhiều tầng
58.To add an extension: ngăn phòng
59.To completely refurbish : tân trang lại, trang trí lại
60.Dilapidated building : toà nhà đổ nát, ọp ẹp
61.Draughty hall: nơi lạnh lẽo
62.Cramped room : căn phòng chật chội
63.Student digs: nơi ở của sinh viên
64.Terraced house: nhà phố, nhà kế nhà
65.To take out a mortgage : mua trả góp nhà cửa
66.House-hunting: săn tìm nơi ở (go house-hunting)
67.Ideal home: một căn nhà phù hợp hoàn hảo
68.Dream house: căn nhà trong mơ
69.Permanent address: địa chỉ cố định
70.Home comforts: những thứ làm ta thoải mái như nhà
71.Mod cons: đồ gia dụng hiện đại
72.To put down a deposit: đặc cọc
73.Cruise: chuyến đi (bằng tàu thuỳ)
74.Platform: thềm gia, sân ga xe lửa, bậc lên xuống xe buýt
75.Ferry: phà, bến phà
76.Harbour: bến tàu, cảng
77.Journey: hành trình, chuyến đi(thường là bằng đường bộ)
78.Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
79.Complimentary: (đồ,dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
80.Expatriate resident(s) of VN: người nước ngoài sống ngắn hạn ở VN
81.Itinerary: lịch trình
82.Vietnam National Administration of Tourism: tổng cục du lịch VN
83.Itchy feet: cảm giác muốn đi du lịch
84.Inbound travel/inbound tourism: du lịch trong nước
85.Outbound travel/outbound tourism: du lịch nước ngoài
86.Backpacking: du lịch bụi, phượt
87.Hiking/ecotourism: du lịch sinh thái
88.Leisure travel: du lịch khám phá mạo hiểm
89.Trekking: du lịch hành trình dài đến những nơi hoang dã
90.Customs: hải quan
91.Seasick: say sóng
92.Travel sick: say gió (do ngồi tàu xe lúc chạy)
93.All-in package: du lịch trọn gói
94.See another culture first-hand: cảm nhận trực tiếp một nền văn hoá khác
95.Promote/spread local culture to international friends/ international
travellers: quảng bá văn hoá địa phương đến du khách quốc tế.
96. Break a leg = good luck
97.Hit the books = to study
98.When pigs fly = điều vô lí, không thể xảy ra
99.Scratch someone’s back: giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại
mình
100. Formal student : học sinh cũ

101. Pair sb with sb: kết nối ai vớii ai


102. Agility: nhanh nhẹn
103. Adaptability: có khả năng thích ứng
104. Problem-solving: khả năng giải quyết vấn đề
105. Technical know-how: kĩ năng kĩ thuật
106. At the heart of sth: cốt lõi của việc gì
107. To live within someone’s means: tiết kiệm
108. To let my hair down: thư giãn
109. To find my feet: thoải mái như ở nhà
110. To eat someone out of house and home: ăn rất nhiều
111. To get your own house in order: lo chuyện mình trước khi chỉ trích
người khác
112. To have a roof over your head: có nơi để ở
113. To build castles in the air: có những ý tưởng và kế hoạch không khả
quan
114. To lead someone up the garden path: lừa người nào đó
115. Everything but the kitchen sink: đem theo nhiều thứ khi đi đâu đó
116. To have a skeleton in the cupboard: có một bí mật
117. Reach a wide audience: tiếp cận một lượng khán giả lớn
118. Give them moral messages: đưa ra những thông điệp đạo đức
119. Share laughs and happiness together: cùng nhau chia sẻ tiếng cười,
niềm vui
120. To broadcast propaganda: tuyên truyền qua phát thanh/ truyền hình
121. A leading article: bài xã luận
122. Shake: làm náo động, làm sửng sốt, làm bàng hoàng
123. Yellow journalism: báo lá cải
124. To carry a story: truyền tải câu chuyện nào đó
125. To make front page headlines: tìn trang nhất
126. Up to the minute: cập nhật từng phút, từng giây
127. Stale news: tin cũ rích
128. Celebrity endorsement: việc người nổi tiếng làm đại diện cho
thương hiệu
129. The financial section: lĩnh vực tài chỉnh
130. To be wary of something: thận trọng với cái gì
131. To promote their products: quảng bá sản phẩm
132. To be swayed by advertisments: bị quảng cáo làm dao động
133. Market research: nghiên cứu thị trường
134. Launch a product: trình làng sản phẩm
135. Prime time televisionL khung giờ vàng
136. Impose regulations on: đặt quy định cho cái gì
137. Telemarketing: tiếp thị qua điện thoại
138. To be green: thân thiện với môi trường
139. To stick together: trung thành với nhau mãi mãi
140. Ignorance is bliss: tốt hơn khi không biết
141. To be in the doghouse: ai đó giận bạn vì một việc bạn đã làm
142. Monkey business: hành vi tệ
143. Music to someone’s ear: điều vừa lòng ai đó
144. To be an open book: thẳng thắn với ai
145. To steal the show: tâm điểm của ánh nhìn
146. To hear something on the grapevine: nghe ngóng thông tin không
chính thức
147. To keep someone posted: cho ai đó thông tin mà họ yêu thích
148. Smart appliances: đồ gia dụng thông minh
149. Ubiquitous: có mặt ở khắp mọi nơi, rất phổ biến
150. Flourish = develop
151. Voice command: lệnh bằng giọng nói
152. Influx of new learning models: áp dụng phươg thức giảng dạy mới
(đưa công nghệ vào hỗ trợ giảng dạy)
153. The time of technology boom: thời đại bùng nổ công nghệ
154. The digital revolution: cách mạng số
155. A computer-literate: sử dụng tốt máy tính
156. Silver surfer: người cao tuổi sd mạng internet
157. Thrills of modern technology: sức hút của công nghệ hiện dại
158. To be stuck behind a computer: dùng máy tính quá nhiều
159. Tech-savvy: giỏi về công nghệ, máy tính
160. Technophobe: người ghét công nghệ (technophile: người đam mê
công nghệ)
161. State-of-the-art: tinh xảo, ptrien nhất
162. Gadget: thiết bị, phụ tùng nhỏ (electronic gadget/technology
gadget)
163. Advanced computer technology: công nghệ máy tính tiên tiến
164. Get access to: tiếp cận với
165. To do something on the move: vừa di chuyển vừa làm được việc gì
đó
166. Breakthrough: phát minh quan trọng
167. Browse: tra cứu, tìm kiếm
168. Censorhship: sự kiểm duyệt, quyền kiểm duyệt
169. Cutting-edge: vượt trội, độc đáo
170. Indispensable: không thể thiếu đc (cấp độ cao hơn crucial)
171. Innovative: có tính đổi mới
172. Intuitive: dễ hiểu, dễ sử dụng
173. Labor-saving: kiệm sức lao động
174. Modify: thay đổi theo chiều hướng tích cực
175. Obsolete: cổ xưa, lỗi thời
176. Revolutionize: cách mạng hoá
177. Digital age: thời đại số\
178. To communicate on the move: giao tiếp mọi lúc mọi nơi
179. Fast-emerging: phát triển, lan nhanh
180. Spacious: rộng rãi, có đc nhiều chỗ
181. Grid: tổng thể, hình vẽ
182. The offense: phe tấn công
183. The defense: phe phòng thủ
184. Hop on: nhảy lò cò
185. Take the chance: bắt kịp thời cơ
186. Win the right: được phép
187. Inspector: viên thanh tra, viên tt cảnh sát, nv ksoat vé tàu xe
188. A close-knit family / a loving family: gia đình hoà thuận, gắn bó
189. Extended family: gia đình nhiều thế hệ
190. Single-parent family: gia đình đơn thân
191. A broken home: gia đình tan vỡ
192. Dysfunctional family: gia đình không êm ấm
193. Parental affection: tình yêu thương của bố mẹ
194. Strong/ close family ties: mối quan hệ gắn kết trong gia đình
195. Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm
196. Distant relative: họ hàng xa
197. A family resemblance: sự giống nhau giữa các tv trong gđ
198. To live separate lives: sống cuộc sống riêng
199. To raise/ bring up children: nuôi dạy con cái
200. Generation gap: khoảng cách giữa các thế hệ gia đình
-------------------------------------------------------------------------------------------------
201. Family reunions: sum họp gia đình
202. To take after somebody: giống ai đó (ngoại hình, tính cách)
203. Family background: gia cảnh gia đình
204. To give somebody a good upbringing: nuôi dạy tốt
205. Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
206. Foster parentss: cha mẹ nuôi
207. Main breadwinner: trụ cột chính trong gia đình
208. Flesh and blood: máu mủ ruột rà
209. Black sheep of the family: nỗi nhục nhã, xấu hổ của gia đình
210. Like two peas in the same pod: ngoại hình hoặc tính cách rất giống
nhau
211. A chip off the old block: giống hệt bố/mẹ về ngoại hình lẫn tính
cách
212. Run in the family: đặc điểm lưu truyền trong gia đình
213. Blood is thicker than water: một giọt máu đào hơn ao nước lã
214. The apple doesn’t fall far from the tree: con nhà tông không giống
lông cũng giống cánh
215. Men makes houses, women make homes: đàn ông xây nhà, đàn bà
xây tổ ấm
216. To see eye to eye with somebody: cùng quan điểm, đồng ý với ai
đố
217. Chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
218. Take an exam / test: đi kiểm tra, đi thi
219. Enroll in a course: đăng kí một khoá học
220. Achieve a goal: đạt được mục đích nào đó
221. Enrich knowledge: làm giàu vốn kiến thức
222. Broaden experience: làm giàu kinh nghiệm
223. Overcome problems/obstacles: vượt qua trở ngại, khó khăn
224. Take note / jot down: ghi chú
225. Receive a low/ high score: đạt được điểm cao hay thấp
226. Specialize in an area/ field: chuyên về lĩnh vực nào đó
227. Give a performance: show kĩ năng
228. Get a degree: lấy bằng cấp
229. An arduous process: một quá trình cần nhiều nỗ lực
230. Standard of upright conduct: xử sự và hành vi có trách nhiệm, đúng
mực
231. Meet someone’s expectation: tốt như mong đợi
232. Cover a lot of ground: bao quát nhiều thứ
233. The aims of education: mục đích của giáo dục
234. Unruly students: học sinh khó quản lí
235. Meet the demand for: thoả mãn nhu cầu gì đó
236. Act up: thành công bất thường
237. Kindle someone’s interest in sth: làm cho ai thích thú về cái gì
238. Count noses: điểm danh
239. Eager beaver: làm việc, học tập cật lực
240. Flunk out: trượt bài kiểm tra, trượt môn
241. Goof off: mơ màng
242. Pass with flying colors: vượt qua bài kiểm tra với điểm cao
243. Teach sb’s grandmother to suck eggs: dạy đời người ta
244. Play hooky: cúp học
245. Crack a book: mở sách ra học 1 cách miễn cưỡng
246. Learn (sth) by heart/ off by heart: thuộc làu làu
247. Have one’s nose in a book: đọc sách mê say
248. A heavy meal: bữa ăn có nhiều đồ béo, khó tiêu
249. To go on diet: ăn kiêng
250. Home-cooked food: thức ăn nấu ở nhà
251. Food hygiene: vệ sinh an toàn thực phẩm
252. On a strict diet: ăn kiêng nghiêm ngặt
253. Convenience food/ processed food: thức ăn chế biến sẵn
254. To boost the immune syste: tăng cường hệ miễn dịch
255. Reduce your stress levels: giảm bớt căng thẳng
256. To build up resistance to disease: tăng sức đề kháng chống lại bệnh
tật
257. A streaming cold/ a heavy cold: bị cảm lạnh nặng
258. A blocked nose/ a runny nose: nghẹt mũi/ sổ mũi
259. To catch a cold: bị cảm lạnh
260. To make a speedy recovery: hồi phục nhanh chóng
261. To get a splitting headache: đau đầu như búa bổ
262. Take one’s temperature: đo thân nhiệt
263. A balanced diet: chế độ ăn cân bằng
264. To have an operation: phẫu thuật
265. Consult your doctor: hỏi ý kiến bác sĩ
266. To watch what you eat: theo dõi chế độ ăn uống
267. To be in poor health: sức khoẻ k tốt
268. As fit as a fiddle: rất khoẻ mạnh
269. To take a turn for the worse: bệnh gì đó trở nặng (bệnh)
270. To be on the mend: đang hồi phục
271. To grab a bite to eat: ăn 1 miếng
272. To make your mouth water: làm cho bạn thấy rất đói, thèm ăn
273. Winev and dine: thiết đãi nồng hậu
274. To eat like a horse: ngưởi ăn rất nhiều
275. Fresh as a daisy: tươi tắn, tràn đầy năng lượng
276. Under the weather : không khoẻ
277. Have a frog in your throat: nói chuyện khó khăn
278. Disposal of household waste: việc xả rác thải sinh hoạt
279. Carbon footprint: lượng khí thải co2
280. Dire consequences: hậu quả nghiêm trọng
281. Depletion of natural resources: sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
282. Searing heat: nhiệt độ cực nóng
283. Alternative energy sources: nguồn năng lượng thay thế
284. Eco-friendly: thân thiện với môi trường
285. Environmental protection: bảo vệ môi trường
286. Sort the daily garbage: phân loại rác thải hàng ngày
287. Solar heating system: hệ thống sử dụng năng lượng mặt trời để sưởi
ấm
288. Environmental degradation: suy thoái môi trường
289. Emission of greenhouse gases: khí thải nhà kính
290. Contamination of land, air or water: ô nhiẽm đất, không khí và
nước
291. Environmental catastrophe: thảm hoạ môi trường
292. Vehicle emissions: khí thải từ xe cộ
293. Toxic waste: chất thải độc hại
294. Conserve energy: bảo tồn năng lượng
295. Waste treatment systems: hệ thống xử lí nước thải
296. Illegal logging/ deforestation: phá rừng bất hợp pháp
297. Offshore wind farms: trang trải gió bên bờ biển
298. A drop in the ocean: như muối bỏ bể
299. Neck of the woods: vùng đất sinh sống, địa phương
300. To be in deep water: rơi vào tình huống khó khăn
301. Cant see the forest for the trees: chú ý tiểu tiết mà không nhìn tổng
thể
302. Down-to-earth: (người) thẳng thắn, thực tế.
303. Beat around the bush: nói vòng vo
304. Tip of the iceberg: chỉ là bề nổi của tảng băng
305. Rome wasn’t built in a day: việc lớn lâu xong
306. The crux of the matter: vấn đề nan giải
307. A vicious cycle: một vòng lẩn quẩn
308. Domestic market: thị trường nội địa
309. Multinational company: công ty đa quốc gia
310. Run my own business: làm kinh doanh riêng
311. Set up the business: bắt đầu kinh doanh
312. Working for myself – be self-employed: làm việc cho chính mình
313. Cut-throat competition: cạnh tranh khốc liệt
314. Old age pension: tiền hưu trí\
315. Permanent job: công việc lâu dài\
316. Go bankrupt: phá sản
317. Launch a product: tung ra sản phẩm mới
318. Go out of business: phá sản
319. Land a new job
320. Confront issue: đương đầu với khó khăn
321. Do market research: làm khảo sát thị trường
322. Take on employees: tuyển dụng nhân viên
323. Make a profit: tạo ra lợi nhuận
324. Earning a living : kiếm sống
325. Win a contract: giành được hợp đồng
326. Lay someone off: sa thải ai đó
327. Make an appointment: lên lịch hẹn
328. On the money: đúng hướng, dúng chủ đề
329. Put your money where your mouth is: hành động hơn là nói suông
330. Throw money at something: dùng tiền ddeer giải quyết gì đó
331. Born with a silver spoon in one’s mouth: sinh ra trong gia đình giàu

332. Bring home the bacon: kiếm tiền nuôi gia đình
333. Made of money: rất giàu có
334. The ball is on your court: hành động tiếp theo phụ thuộc vào bạn
335. Get the ball rolling: bắt đầu
336. Cost an arm and a leg: rất đắt đỏ
337. As cheap as chips: rất rẻ
338. Culture shock: sốc văn hoá
339. Civic education: giáo dục công dân
340. Moral obligations: nghĩa vụ đạo đức
341. Culture vulture: một con người yêu thích nghệ thuật
342. Culture diversity: sự đa dạng văn hoá
343. Cultural audit: sự kiểm tra văn hoá lực lượng lao động
344. Cultural imperialism: sự thống trị văn hoá
345. Cultural intelligence: sự hiểu biết về văn hoá
346. To be culturally responsive: khả năng hiểu được nền văn hoá nền
tảng của người mà bạn dạy
347. Intellectual heritage: di sản phi vật thể
348. Universal value: những giá trị xã hội
349. Cultural homogenization: sự đồng nhất văn hoá
350. Cutural diffusion: sự lan truyền văn hoá
351. National identity: bản sắc dân tộc
352. Folk culture: văn hoá dân gian
353. Ethical standard: chuẩn mực đạo đức
354. Racial conflict: xung đột sắc tộc
355. To be distorted: bị bóp méo, xuyên tạc
356. Valuable thing: một thứ giá trị
357. Equal treatment: đối xử công tâm, công bằng
358. To be not as black as note’s painted: không đen tối như đã nghĩ
359. To add the fishing touches to something: thêm vào một thứ gì đó để
phát triển hơn nữa
360. To turn over a new leaf: qua trang sử mới
361. To take the bull by the horns: xử lí vasn đề với hành động cụ thể
362. To break the ice: phá tan sự im lặng, căng thẳng
363. A real eye-opener: mở mang kiến thức
364. To be like a fish out of water : không thoải mái với môi trường, văn
hoá mới
365. To beat around/ about the bush: đánh trống lảng
366. To pull one’s socks up: cải thiện hành vi
367. To make a mountain out of a molehill: làm quá mọi chuyện
368. Natural jewelry lover: người rất yêu trang sức, nghiện trang sức
369. Become a part of someone’s life: trở thành 1 phần cuộc sống của ng
đó
370. Be made of: làm từ cái gì
371. Unique design: thiết kế độc lạ
372. Taste and quality: giá trị và thẩm mĩ
373. Make oneself lọok like an upstart: nâng giá trị bản thân
374. Sheer luxury: rất sang
375. Long-lasting color: màu khó bị phai
376. Lauch their collection: trình làng bộ sưu tập
377. Hugely popular: quá nổi tiếng
378. Be on trend: theo xu hướng
379. Classic style: phong cách cổ điển
380. Fashion icon: biểu tượng thời trang
381. Go out of fashion: lỗi thời
382. Hand-me-downs: đồ cúa người trước để lại
383. To be in the height of fashion: rất hợp thời trang
384. To be (all) the rage: nổi tiếng ở một thời điểm nào đó
385. To make a fashion statement: mốt thời trang táo bạo
386. To look flattering on someone: trông sang trọng trên ai đó
387. To dress for the occasion: ăn mặc phù hợp hoàn cảnh
388. Has an eye for fashion: có gu thời trang
389. Cost someone an arm and a leg: mắc tiền
390. Take pride ịn someone’s appearance: tự hào về ngoại hình mình
391. Be dressed to kill: mặc đẹp chết người
392. A slave to fashion: người chạy theo xu hướng
393. Be in full fig: mặc đẹp
394. Fit like a glove: vừa vặn một cách tuyệt vời
395. Have a bee in one’s bonnet: phát cuồng vì thứ gì
396. To burn a hole in one’s pocket: cháy tiền
397. Be below the belt: không thể nào chấp nhận được
LAW
398. Become law: trở thành luật
399. Law allows sth: luật cho phép
400. Law forbids sth: luật pháp cấm
401. Within the law: trong khuôn khổ luật pháp
402. Agaisnt the law: trái phép
403. Enforce the law: thi hành
404. Law court: toà án
405. Juvenile crime: tội phạm vị thành niên
406. Community service: lao động công ích
407. Drug trafficking: buôn bán ma tuý
408. Receuve a caution: bị cảnh cáo
409. Take precedence over something: có quyền ưu tiên cái gì
410. In trouble with the law: gây rắc rối với luật pháp
411. Set someone free: trả tự do cho ai đó
412. Assume liability: thừa nhận trách nhiệm
413. Bail (someone) out/ bail out (someone): nộp tiền bảo lãnh cho ai
được tại ngoại
414. Extennuating circumstances: các tình tiết làm nhẹ tội
415. Commit a crime: phạm luật, phạm tội
416. Power of attorney: quyển được uỷ nhiệm
417. A suspended sentence: án treo
418. By the book: theo đúng điều lệ, quy trình
419. Have a brush with law: chạm trán với pháp luật
420. Break the law: vi phạm pháp luật
421. Burden of proof: nghĩa vụ phải chứng minh, đưa ra chứng cớ
422. Caught red-handed: bị bắt quả tang
423. Crack down on: trừng trị thẳng tay
424. The arm of the law: quyền lực của luật pháp
425. Blow the whistle on: tố cáo ai
426. Caught in the act (of doing sth): bị bắt khi (bạn) đang làm gì
427. Open and shut case: quá rõ ràng

PERSONALITY

You might also like