You are on page 1of 14

CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TƯ VẤN – THIẾT KẾ – XÂY DỰNG


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHÁNH PHÁT
  

Số: 01/BCTT/04/HĐ/BSVN-KP/2018 TP.HCM, ngày … tháng … năm 2018

KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ KỸ THUẬT

Hạng mục : Xây dựng mái che bể ủ cỏ, xây dựng mới chuồng bê, xây dựng sân
đường bê tông vào trại, xây mới 01 bể ủ cỏ.

Công trình : Trang trại bò sữa Tuyên Quang

Địa điểm : Xã Phú Lâm – Huyện Yên Sơn – Tỉnh Tuyên Quang

Kính gửi : CN CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA VIỆT NAM – TRANG TRẠI BÒ
SỮA TUYÊN QUANG

Căn cứ Quyết định số 45/HĐ/BSVN-KP/2018 ngày 05/03/2018 của Giám đốc Công ty TNHH
MTV Bò sữa Việt Nam về việc phê duyệt đơn vị trúng thầu gói “Thẩm tra bản vẽ thi công và dự
toán” cho hạng mục “Xây dựng mái che bể ủ cỏ, xây dựng mới chuồng bê, xây dựng sân đường bê
tông vào trại, xây mới 01 bể ủ cỏ” thuộc Trang trại bò sữa Tuyên Quang.

Thực hiện hợp đồng tư vấn thẩm tra số Hợp đồng số 45/HĐ/BSVN-KP/2018 ngày 07 tháng
03 năm 2018 giữa CN Công ty TNHH MTV Bò sữa Việt Nam – Trang trại Bò sữa Tuyên Quang và
Công ty Cổ phần Tư vấn – Thiết kế - Xây dựng Khánh Phát về việc: “Thẩm tra thiết kế – dự toán”
công trình: “Trang trại Bò sữa Tuyên Quang”.

Sau khi xem xét Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán do Công ty CP Tư vấn IDCo lập,
Công ty Cổ phần Tư vấn – Thiết kế - Xây dựng Khánh Phát báo cáo kết quả thẩm tra như sau:

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 1 / 14


1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH:

1.1 Tên công trình: Trang trại bò sữa Tuyên Quang


1.2 Loại, Cấp công trình: Công trình công nghiệp cấp IV
1.3 Chủ đầu tư: CN Công ty TNHH MTV Bò sữa Việt Nam – Trang trại Bò sữa Tuyên Quang
1.4 Giá trị dự toán xây dựng công trình: 12.758.177.400 đồng
1.5 Nguồn vốn: Vốn đầu tư phát triển của công ty.
1.6 Địa điểm xây dựng: Xã Phú Lâm – Huyện Yên Sơn – Tỉnh Tuyên Quang
1.7 Nhà thầu khảo sát địa chất: Không.
1.8 Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình: Công ty CP Tư vấn IDCO

2. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG TRONG THẨM TRA

2.1 Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;


2.2 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
2.3 Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng
và Bảo trì công trình xây dựng;
2.4 Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình.
2.5 Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết về
Hợp đồng xây dựng;
2.6 Căn cứ Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy;
2.7 Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016của Bộ Xây dựng Quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
2.8 Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2.9 Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/03/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2.10 Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương
pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
2.11 Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
2.12 Căn cứ Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
2.13 Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định
mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
2.14 Căn cứ Bộ định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa do Bộ xây
dựng công bố năm 2007;

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 2 / 14


2.15 Căn cứ Bộ định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa (sửa đổi
và bổ sung) do Bộ xây dựng công bố năm 2012, 2014;
2.16 Căn cứ Quyết định số 455/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang ngày 15/12/2017
về việc công bố đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2.17 Căn cứ Công bố giá VLXD số 36/CBLS/XD-TC ngày 15/01/2018 của Liên sở XD-TC tỉnh
Tuyên Quang;
2.18 Các căn cứ khác có liên quan.

3. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH THẨM TRA:

3.1 Danh mục hồ sơ trình thẩm tra:


3.1.1 Hồ sơ kỹ thuật:
 Tập bản vẽ thiết kế : 01 tập bản vẽ khổ A3
 Dự toán : 01 tập khổ A4
3.1.2 Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:
3.1.2.1 Tiêu chuẩn thiết kế Kiến trúc:
 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Tập 1
 TCVN 3904-1984: Nhà của các xí nghiệp công nghiệp – Thông số hình học
 TCVN 4514-1988: Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 4604-1988: Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế
3.1.2.2 Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu:
 TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 5574-2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 5575-2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 9362-2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
3.1.2.3 Tiêu chuẩn thiết kế Điện, Cấp thoát nước và PCCC, chống sét:
 Bộ Quy chuẩn Kỹ thuật điện QCVN QTĐ 5:2008/BCT, QCVN QTĐ 6:2008/BCT, QCVN
QTĐ 7:2008/BCT ngày 30/12/2008.
 TCVN 4756:1989 Quy phạm nối đất nối không các thiết bị điện.
 TCVN 9206:2012 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng .
 TCVN 9207: 2012 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng .
 11 TCN 18:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần I : Quy định chung .
 11 TCN 19:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần II : Hệ thống đường dẫn điện .
 11 TCN 20:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần III : Trang bị phân phối và Trạm biến áp
 11 TCN 21:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần IV : Bảo vệ và tự động .
 TCVN 9385:2012 Chống sét cho dự án xây dựng-Hướng dẫn thiết kế kiểm tra và bảo trì hệ
thống.

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 3 / 14


 TCVN 394:2007- Tiêu chuẩn thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các dự án xây dựng-
Phần an toàn điện.
 TCVN 9358:2012 – Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu
cầu chung
 TCVN 16:1986- Chiếu sáng nhân tạo trong dự án dân dụng-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 263:2002 -Tiêu chuẩn lắp đặt cáp và dây cho các công trình.
 TCVN 4513:1988- Cấp nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 4474:1987- Thoát nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 33:2006- Cấp nước-Mạng lưới đường ống và công trình-TCTK.
 TCVN 51:2008- Thoát nước-Mạng lưới bên ngoài và công trình-Tiêu chuẩn thiết kế.
 Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình .
 TCVN 5687:2010 -Thông gió- Điều tiết không khí-Sưởi ấm-Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 4088:1985 -Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế Xây dựng.
 TCVN 175:2005 -Mức ồn tối đa cho phép trong dự án công cộng-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 232:1999- Hệ thống thông gió-Điều hoà không khí và cấp lạnh-Chế tạo lắp đặt và
nghiệm thu.
 TCN-68-136:1995 -Tổng đài điện tử PABX-Yêu cầu kỹ thuật.
 TCN-68-149:1995- Thiết bị thông tin-Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu.
 TCN 68-227:2006 -Dịch vụ truy cập Internet ADSL-Tiêu chuẩn chất lượng.
 TCN-68-161:1995 Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến các hệ thống thông
tin-Yêu cầu kỹ thuật.
 TCVN 263:2002 -Tiêu chuẩn lắp đặt cáp và dây cho các công trình.
 Các qui định về bảo vệ môi trường Việt Nam.
 Các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.
3.1.3 Giải pháp thiết kế chủ yếu cho công trình:
3.1.3.1 Mái che hố ủ chua:
 Làm mới khung mái che hố ủ chua: 48,0m x 30,0m.
 Chiều cao đến mái: 9,0m.
 Số tầng: 01 tầng.
 Kết cấu: mái tole, khung vì kèo thép đặt trên vách BTCT của hố ủ hiện hiện trạng và móng
đơn BTCT.
3.1.3.2 Chuồng nuôi bê:
 Xây mới chuồng nuôi bê kích thước 24,0m x 114,0m.
 Chiều cao đến mái: 9,78m.
 Số tầng: 01 tầng.

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 4 / 14


 Kết cấu: mái tole, khung vì kèo thép, kết cấu móng đơn BTCT.
3.1.3.3 Xây dựng sân đường bê tông vào trại:
 Kết cấu đường bê tông mới : mặt đường bê tông M300#, dày 20cm, móng đá dăm tiêu
chuẩn dày 20cm đặt trên nền đất tự nhiên lu lèn chặt k=0.95.
3.1.3.4 Bể ủ cỏ:
 Xây mới bể ủ cỏ kích thước 12,0m x 30,0m.
 Chiều cao tường BTCT : 3,5m.
 Kết cấu : vách BTCT M300#, nền BTCT M300#, móng đá dăm tiêu chuẩn dày 25cm đặt
trên nền đất tự nhiên lu lèn chặt k=0.95.
3.1.4 Dự toán:
 Dự toán xây dựng công trình được xác định trên cơ sở và phương pháp hướng dẫn tại thông
tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
 Tổng mức đầu tư xây dựng được xác định từ khối lượng xây dựng tính theo bản vẽ thiết kế
và các yêu cầu cần thiết khác của dự án, theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số
32/2015/NĐ-CP.

4. KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ:

4.1 Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế:
 Công ty Cổ phần Tư vấn IDCO có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng so với yêu cầu
của Hợp đồng và quy định của pháp luật.
 Các cá nhân tham gia thiết kế thi công Hạng mục công trình có chứng chỉ theo yêu cầu của
từng bộ môn thiết kế được giao.

4.2 Sự phù hợp của thiết kế xây dựng bước sau so với thiết kế xây dựng bước trước:
 Hồ sơ thiết kế phù hợp đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật.

4.3 Sự phù hợp của giải pháp thiết kế xây dựng:


 Giải pháp thiết kế hợp lý, phù hợp công năng sử dụng.

4.4 Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử
dụng vật liệu xây dựng cho công trình:
 Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình phù hợp với các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn
chủ yếu áp dụng cho công trình.
 Công trình sử dụng các loại vật liệu, vật tư phù hợp với cấp công trình.

4.5 Sự phù hợp của thiết kế công trình với công năng sử dụng – Mức độ an toàn công trình
và đảm bảo an toàn của công trình lân cận:
 Thiết kế công trình phù hợp với công năng sử dụng.

4.6 Dự toán xây dựng:


a. Nguyên tắc thẩm tra:
Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 5 / 14
- Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự
toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ bản vẽ thiết kế xây dựng đã được
thẩm tra;
- Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng của
công trình và quy định khác có liên quan trong việc xác định các khoản mục chi phí của dự toán xây
dựng công trình;
- Xác định giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm tra và kiến nghị giá trị dự toán xây dựng
để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của các khoản mục chi phí,
phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự toán xây dựng công trình đề nghị thẩm tra.
b. Giá trị dự toán xây dựng sau thẩm tra:
Dựa vào căn cứ và nguyên tắc nêu trên, Tổng giá trị dự toán của đơn vị thiết kế đã được đơn vị
thẩm tra chỉnh sửa. Tổng giá trị dự toán của công trình sau khi chỉnh sửa là: 12.758.177.400 đồng.

Bằng chữ: Mười hai tỷ, bảy trăm năm mươi tám triệu, một trăm bảy mươi bảy ngàn, bốn trăm đồng chẵn .
(Có phụ lục kèm theo)
Ghi chú: Dấu “+” là giá trị tăng
Dấu “-” là giá trị giảm

5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ THIẾT KẾ:

5.1 Kết luận:


 Hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình sau chỉnh sửa theo ý kiến thẩm tra đủ điều kiện để xem
xét trình phê duyệt thiết kế.

5.2 Kiến nghị:


 Đơn vị thiết kế chỉnh sửa và bổ sung các nội dung nêu trong “Phụ lục thẩm tra” bên dưới.

Cán bộ Thẩm tra CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN – THIẾT KẾ


- XÂY DỰNG KHÁNH PHÁT
Thẩm tra Kiến trúc
Giám đốc
Kts. Bùi Giang Nam
Thẩm tra Kết cấu
Ks. Nguyễn Võ Hữu Nhân
Thẩm tra Điện
Ks. Lư Trung Thạch. LÊ ĐỖ TIẾN TRÍ

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 6 / 14


Thẩm tra Nước
Ks. Phan Văn Tú.
Thẩm tra Dự toán.
Ks. Vũ Văn Vinh

Nơi nhận:
- Như trên:
- Lưu VP Cty Khánh Phát.
Đính kèm:
- Phụ lục thẩm tra thiết kế.

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 7 / 14


CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TƯ VẤN – THIẾT KẾ – XÂY DỰNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHÁNH PHÁT
  

Số: 01/BCTT/04/HĐ/BSNT-KP/2018 TP.HCM, ngày … tháng … năm 2018

PHỤ LỤC THẨM TRA THIẾT KẾ KỸ THUẬT


Hạng mục : Xây dựng mái che bể ủ cỏ, xây dựng mới chuồng bê, xây dựng sân
đường bê tông vào trại, xây mới 01 bể ủ cỏ.
Công trình : Trang trại bò sữa Tuyên Quang
Địa điểm : Xã Phú Lâm – Huyện Yên Sơn – Tỉnh Tuyên Quang

1. CƠ SỞ PHÁP LÝ KỸ THUẬT ĐỂ THẨM TRA HỒ SƠ THIẾT KẾ:

1.1 Các tiêu chuẩn áp dụng:


1.1.1 Tiêu chuẩn thiết kế Kiến trúc:
 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Tập 1
 TCVN 3904-1984: Nhà của các xín nghiệp công nghiệp – Thông số hình học
 TCVN 4514-1988: Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 4604-1988: Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế
1.1.2 Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu:
 TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 5574-2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 5575-2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 9362-2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
1.1.3 Tiêu chuẩn thiết kế Điện, Cấp thoát nước và PCCC, chống sét:
 Bộ Quy chuẩn Kỹ thuật điện QCVN QTĐ 5:2008/BCT, QCVN QTĐ 6:2008/BCT, QCVN
QTĐ 7:2008/BCT ngày 30/12/2008.
 TCVN 4756:1989 Quy phạm nối đất nối không các thiết bị điện.
 TCVN 9206:2012 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng .
 TCVN 9207: 2012 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng .
 11 TCN 18:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần I : Quy định chung .
 11 TCN 19:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần II : Hệ thống đường dẫn điện .
 11 TCN 20:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần III : Trang bị phân phối và Trạm biến áp
 11 TCN 21:2006 : Quy phạm trang bị điện – Phần IV : Bảo vệ và tự động .

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 8 / 14


 TCVN 9385:2012 Chống sét cho dự án xây dựng-Hướng dẫn thiết kế kiểm tra và bảo trì hệ
thống.
 TCVN 394:2007- Tiêu chuẩn thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các dự án xây dựng-
Phần an toàn điện.
 TCVN 9358:2012 – Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu
cầu chung
 TCVN 16:1986- Chiếu sáng nhân tạo trong dự án dân dụng-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 263:2002 -Tiêu chuẩn lắp đặt cáp và dây cho các công trình.
 TCVN 4513:1988- Cấp nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 4474:1987- Thoát nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 33:2006- Cấp nước-Mạng lưới đường ống và công trình-TCTK.
 TCVN 51:2008- Thoát nước-Mạng lưới bên ngoài và công trình-Tiêu chuẩn thiết kế.
 Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình .
 TCVN 5687:2010 -Thông gió- Điều tiết không khí-Sưởi ấm-Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 4088:1985 -Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế Xây dựng.
 TCVN 175:2005 -Mức ồn tối đa cho phép trong dự án công cộng-Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 232:1999- Hệ thống thông gió-Điều hoà không khí và cấp lạnh-Chế tạo lắp đặt và
nghiệm thu.
 TCN-68-136:1995 -Tổng đài điện tử PABX-Yêu cầu kỹ thuật.
 TCN-68-149:1995- Thiết bị thông tin-Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu.
 TCN 68-227:2006 -Dịch vụ truy cập Internet ADSL-Tiêu chuẩn chất lượng.
 TCN-68-161:1995 Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến các hệ thống thông
tin-Yêu cầu kỹ thuật.
 TCVN 263:2002 -Tiêu chuẩn lắp đặt cáp và dây cho các công trình.
 Các qui định về bảo vệ môi trường Việt Nam.
 Các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.

1.2 Dự toán:
 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
 Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
 Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
 Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
 Căn cứ Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 9 / 14
 Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
 Căn cứ Bộ định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa do Bộ
xây dựng công bố năm 2007;
 Căn cứ Bộ định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa (sửa đổi
và bổ sung) do Bộ xây dựng công bố năm 2012, 2014;
 Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/03/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
 Căn cứ Quyết định số 455/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang ngày 15/12/2017
về việc công bố đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
 - Căn cứ Công bố giá VLXD số 36/CBLS/XD-TC ngày 15/01/2018 của Liên sở XD-TC tỉnh
Tuyên Quang;
 Các báo giá của nhà cung cấp vật tư;

2. ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC:

2.1 Nhà thầu thiết kế:


a. Tổ chức:
 Công ty Cổ phần Tư vấn IDCO
 Giấy CN đăng ký doanh nghiệp : phù hợp.
b. Cá nhân:
Chủ trì thiết kế kiến trúc Kts. Nguyễn Đình Khiêm
 Chứng chỉ hành nghề : phù hợp
(Số KTS-038-00127-A do Sở Xây dựng Nghệ An cấp ngày 28/06/2013, thiết kế kiến trúc
công trình, có giá trị đến ngày 28/06/2018)
 Lý lịch chuyên gia : phù hợp
Chủ trì thiết kế kết cấu Ks. Hồ Ngọc Hoài
 Chứng chỉ hành nghề : phù hợp
(Số KS-038-01167-A do Sở Xây dựng Nghệ An cấp ngày 11/06/2015, thiết kế kết cấu công
trình dân dụng và công nghiệp, có giá trị đến ngày 11/06/2020)
 Lý lịch chuyên gia : phù hợp
Chủ trì dự toán Ks. Hồ Ngọc Hoài
 Chứng chỉ hành nghề : phù hợp
(Số 038-0102 do Sở Xây dựng Nghệ An cấp ngày 25/04/2014, kỹ sư định giá hạng 2)
 Lý lịch chuyên gia : phù hợp

2.2 Nhận xét, đánh giá:


 Nhà thầu khảo sát địa chất : Không thực hiện.
 Nhà thầu thiết kế : Tổ chức đủ điều kiện năng lực theo qui định, các chủ
trì bộ môn có chúng chỉ hành nghề phù hợp.
Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 10 /
14
3. SỰ PHÙ HỢP CỦA THIẾT KẾ SO VỚI CÁC BƯỚC THIẾT KẾ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT:

 Hồ sơ thiết kế phù hợp với công trình yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật.

4. NHẬN XÉT VỀ HỒ SƠ THIẾT KẾ:

 Hồ sơ thiết kế đã điều chỉnh, bổ sung tương đối đầy đủ nội dung, đạt yêu cầu.

5. NHẬN XÉT VỀ HỒ SƠ DỰ TOÁN:

5.1 Phần định mức, đơn giá:

- Tính lại đơn giá nhân công, ca máy Huyện Yên Sơn Tỉnh Tuyên Quang Thuộc Vùng IV: mức
lương đầu vào: 2.050.000 vnđ. Trong đơn giá đang tính mức lương Vùng III: 2.150.000 vnđ

- Cung cấp báo giá vật liệu cho những vật liệu không có trong công bố giá số 36/CBLS/XD-TC;

- Bổ sung văn bản xác nhận cự ly vận chuyển để làm căn cứ tính cước vận chuyển;

5.2 Phần khối lượng:

* Hạng mục sân đường:

-Phần phá dỡ đường cũ:

- Không thấy thuyết minh sử lý mặt đường cũ như thế nào nên không tính được khối lượng
đường cũ.

- Công tác Làm khe co giản (AL.24112 và AL.24111) bỏ vật liệu thép tròn fi25 vì đã tính riêng
công tác sản xuất thanh truyền lực fi25.

* Hạng mục chuồng nuôi bê:

- Phần phá dỡ: Chưa có bản vẽ hiện trạng chuồng bê phá dỡ

- Phần xây mới:

+ Khối lượng ván khuôn, bê tông GM1 chưa trừ giao cổ cột.

+ Khối tường xây chưa trừ giao cột.

+ Bản vẽ mặt cắt A-A,B-B,C-C không khớp mặt bằng

+ Lớp cấp phối đá dăm chiều dài nền rải cỏ là 113.8m dự toán tính121m

+ DT tính dư 22 ô để bồn nước.

+ DT tính dư lớp cách nhiệt A2, lưới mắt cáo inox 201 phần nóc. Bản vẽ 05 thể hiện cấu tạo mái
nóc không có 2 lớp trên.

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 11 /


14
+ Bản vẽ thể hiện lưới mắt cáo inox 201. Dự toán tính thép mạ kẽm

+ DT tính sai khối lượng lan can.

+ Bỏ các công tác tạm tính lan can. Đã có công tác sản xuất và lắp dựng lan can, tính vật liệu
công tác sản xuất lan can là thép mạ kẽm.

+ Các công tác lắp đặt tê, rắc co tráng kẽm chuyển sang mã hiệu BB...

+ Trên mặt bằng bố trí lan can thiếu 2 LC5 tại vị trí trục 1-2, 2-3.

+ Sửa khối lượng cửa D3 thành 1 cái, D4 thành 1 cái.

+ DT tính thiếu lớp lót nilon của phần mương thoát nước. (cấu tạo theo BV05)

+ Bản vẽ cấu tạo mương thoát nước mái kiến trúc và kết cấu không khớp nhau. Bản vẽ thể hiện
dày 120mm, kết cấu thể hiện dày 150mm. DT tính 150mm (cấu tạo theo kết cấu). Chiều dài mương
228m, nhưng DT tính bê tông mương dài 292m không hiểu cộng thêm đoạn mương nào, không
thấy BV thể hiện.

* Hạng mục bể ủ cỏ:

- Bản vẽ thể hiện mác bê tông không khớp nhau, theo cấu tạo là M300, các mặt cắt thể hiện
M250. Dự toán tính M300.

- Không thấy bản vẽ thể hiện cấu tạo nền Bê tông 180m2.

* Hạng mục mái che bể ủ cỏ:

- Dự toán tính dư 1 lần ván khuôn và bê tông cột.

* Hạng mục cải tạo chuồng nuôi số 5:

- Sửa khối lượng tháo dỡ lan can 7,8,9.

- Không hiểu khối lượng bê tông phần làm mới DT tính như thế nào. Sao không thấy khối lượng
ô để bồn nước bò uống, máng nước, tại sao bê tông nền là 43.42m, mặt bằng cải tạo là 60m. Xem
lại thống nhất bản vẽ.

- Sửa khối lượng lan can.

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 12 /


14
5.3. Giá trị dự toán sau thẩm tra:

Dựa vào các căn cứ và nguyên tắc nêu trên thì giá trị dự toán sau thẩm tra như sau:

ST Nội dung chi phí Giá trị đề nghị Giá trị sau thẩm tra Tăng, giảm
T (+;-)
thẩm tra

1 Chi phí xây dựng 13,664,752,000 12,386,580,000 -1,278,172,000

2 Chi phí thiết bị (nếu có) - - -

3 Chi phí quản lý dự án - - -

4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng - - -

5 Chi phí khác ( Chi phí HMC) 409,942,560 371,597,400 -38,345,160

6 Chi phí dự phòng - - -

Tổng cộng 14,074,694,600 12,758,177,400 -1,316,517,200

(Đơn vị tính : VNĐ)


Nguyên nhân tăng giảm: Giá trị xây dựng giảm do điều chỉnh khối lượng so với thiết kế. Chi phí
khác (Chi phí hạng mục chung) giảm do giá trị xây dựng giảm.
Đề nghị Tư vấn Thiết kế bổ sung các hồ sơ và chỉnh sửa theo các ý kiến nêu trên.

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 13 /


14
6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ THIẾT KẾ:

5.1 Kết luận:


 Hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình đủ điều kiện để xem xét trình phê duyệt thiết kế.

5.2 Kiến nghị:


 Đơn vị thiết kế chỉnh sửa và bổ sung các nội dung nêu trên.

 Kính trình chủ đầu tư xem xét

Trân trọng!

Cán bộ Thẩm tra CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN – THIẾT KẾ


- XÂY DỰNG KHÁNH PHÁT
Thẩm tra Kiến trúc
Giám đốc
Kts. Bùi Giang Nam

Thẩm tra Kết cấu

Ks. Nguyễn Võ Hữu Nhân

Thẩm tra Điện

Ks. Lư Trung Thạch.

Thẩm tra Nước LÊ ĐỖ TIẾN TRÍ

Ks. Phan Văn Tú.

Thẩm tra Dự toán.

Ks. Nguyễn Võ Hữu Nhân

Nơi nhận:
- Như trên:
- Lưu VP Cty.

Xuất bản lần: 01 Chỉnh sửa lần: 01 Số trang: 14 /


14

You might also like