Professional Documents
Culture Documents
Triet Ä Ã Gá ™P Ä Ã Nã©n Ä Ã Gá ™P Cã¡c Trang Ä Ã Xã A
Triet Ä Ã Gá ™P Ä Ã Nã©n Ä Ã Gá ™P Cã¡c Trang Ä Ã Xã A
Triet Ä Ã Gá ™P Ä Ã Nã©n Ä Ã Gá ™P Cã¡c Trang Ä Ã Xã A
Câu 1. Xác định phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự thống
nhất của các mặt đối lập?
A. Các mặt đối lập nương tựu và làm tiền đề cho nhau tồn tại
B. Các mặt đối lập tác động ngang nhau, cân bằng nhau
C. Các mặt đối lập có sự tương đồng nhau.
D. Các mặt đối lập có xu hướng đấu tranh bài trừ nhau
Câu 2. Quy luật nào sau đây được Lê- nin xác định là “ hạt nhân” của phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật lượng – chất.
B. Quy luật mâu thuẫn.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. quy luật tự nhiên.
Câu 3. Lựa chọn đáp án đúng. Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi
là có vai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Phát hiện ra điện tử
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
C.Thuyết tiến hoá về loài
D. Thuyết tế bào
Câu 4. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Những phát
minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát
triển cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế
B. Phát triển phép biện chứng tự phát
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm
D. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi phép biện
chứng duy tâm
Câu 5. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với
cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật thay đổi
Câu 6. Lựa chọn đáp án đúng: V.I. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong điều kiện,
hoàn cảnh nào?
A. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
B. Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Câu 7. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin?
A. Chỉ có cái riêng có tính khách quan còn cái chung mang tính chủ quan do con người tạo ra.
B. Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ phận
C. Chỉ có cái riêng mới có thể chuyển hóa thành cái chung
D. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung, cái chung là cái bộ phận nhưng sâu sắc,
bản chất hơn cái riêng
Câu 8. Lựa chọn câu trả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được hiểu là:
A. Toàn bộ thế giới vật chất
B. Toàn bộ thế giới khách quan
C. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
Câu 9. Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là:
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị -
xã hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 10. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Sự phân loại thành các mối liên hệ cụ thể là mang tính:
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
D. Không phải các phương án trên
Câu 11. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh, về
mặt nhận thức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
C. Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc
từ vật chất do vật chất quyết định
Câu 12. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận định sau: “ Phép siêu hình đẩy lùi được
… Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”
A. Phép biện chứng duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Phép biện chứng thời cổ đại.
Câu 13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi nói vật chất tự thân vận động,
được hiểu là:
A. Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật.
B. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật.
C. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
D. Do vận động là vốn có của vật chất.
Câu 14. Lựa chọn đáp án đúng theo triết học Mác – Lênin?
A. Sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ có một chất.
B. Mỗi một thuộc tính của sự vật là một chất.
C. Sự vật có thể có nhiều chất, mỗi chất có một lượng tương ứng.
D. Có thể lấy độ của chất này để xác định chất khác.
Câu 15. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thể hiện:
A. Vật chất là tính thứ nhất.
B. Ý thức là tính thứ hai.
C. Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức.
D. Ý thức không là thuộc tính của vật chất.
Câu 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
A. Bộ óc người
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
D. Quá trình phát triển phản ánh
Câu 17. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Ý thức có
vai trò gì?
A. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với
thực tiễn
B. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích
cực
D. Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích cực
và tiêu cực
Câu 18. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm.
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không
đúng?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng, ổn định
D. Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường thẳng tắp.
Câu 20. Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
B. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn
ra ngay trong sự vật hiện tượng
Câu 21. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin?
A. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc tương hỗ lẫn nhau
B. Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
C. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
D. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong trạng thái cô lập, tĩnh tại, tách rời
Câu 22. Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ biện
chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Chỉ xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Chỉ phát huy tính năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
D. Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 23.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản sau:
A.Tồn tại khách quan
B.Có thể mang lại cảm giác cho con người
C.Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D.Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Câu 24.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Nguyên nhân tác động đến kết quả
B. Cái xuất hiện trước luôn là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
D. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin?
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là:
A. Là sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội
B. Là không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội
C. Là sự phản ánh sai so với quy luật của tồn tại xã hội
D. Là sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội
Câu 26. Chọn phương án sai theo quan điểm của triết học Mác- Lênin?
A. Đấu tranh của các mặt đối lập là tuyệt đối
B. Đấu tranh các mặt đối lập là sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa
hai mặt đối lập
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập gắn liền với trạng thái đứng im, với sự ổn định tạm thời của sự
vật
D. Đấu tranh của các mặt đối lập là sự nương tựa, không tách rời của các mặt đối lập
Câu 27. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mâu thuẫn được hiểu là:
A. Những mặt khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau.
B.Những mặt luôn luôn phủ định lẫn nhau, bài trừ lẫn nhau.
C.Những mặt luôn luôn trái ngược nhau.
D. Những mặt vừa đối lập nhau vừa là điều kiện tiền đề của nhau.
Câu 28. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
B.Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.
C.Sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay
đổi.
D.Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật
thay đổi.
Câu 29. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình
cấu thành sự vật, hiện tượng.
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
C.Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vât, hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó
Câu 30. Lựa chọn đáp đúng theo chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực
B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó
C. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân
D. Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả nên mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là
quan hệ nhân quả
Câu 31. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
mục đích.
B. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính cộng đồng.
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính lịch sử cụ thể.
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật
chất.
Câu 32. Lựa chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
A.Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
B.Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
C.Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
D.Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
Câu 33. Theo triết học Mác – Lênin, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Có những sự vật hiện tượng xảy ra mà không có nguyên nhân.
B. Có những sự vật hiện tượng xảy ra mà không thể biết được nguyên nhân.
C.Có những sự vật hiện tượng xảy ra chưa biết được nguyên nhân.
D. Có những sự vật hiện tượng xảy ra có thể biết được nguyên nhân.
Câu 34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây không
đúng?
A. Mối quan hệ nhân quả phụ thuộc vào ý thức con người
B. Mối quan hệ nhân quả là vốn có của các sự vật, hiện tượng.
C. Mối quan hệ nhân quả là do hoạt động của con người quy định.
D. Mối quan hệ nhân quả do cảm giác của con người tạo ra.
Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản
là:
A.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và văn hóa.
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
C.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người.
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
Câu 36. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Câu 37. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây đúng?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã
hội.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội.
Câu 38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt: kỹ thuật và kinh tế.
B. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và tổ chức.
C. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và lao động.
D. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và công nghệ.
Câu 39. Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin?
A. Nhận thức cảm tính cung cấp tài liệu cho nhận thức lý tính.
B. Không có nhận thức lý tính thì không có nhận thức cảm tính
C. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong quá trình
nhận thức.
D. Nhận thức lý tính giúp cho nhận thức cảm tính có định hướng đúng và trở nên sâu sắc hơn
Câu 40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, xác định phương án sai về những
đặc tính phạm trù độ của sự vât?
A. Độ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự vật
B. Độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng
C. Độ qui định mức “ tối thiểu” và “ tối đa “ số lượng mà sự vật vẫn còn là nó
D. Độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng.
CÂU HỎI TN CHƯƠNG 1,2 (SỐ 3)
Câu 1. Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ
biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Chỉ xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Chỉ phát huy tính năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
D. Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 2. Theo triết học Mác-Lênin, quy luật Lượng- Chất có vị trí, vai trò như thế nào
trong phép biện chứng duy vật?
A. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra cách thức chung
nhất của sự vận động và phát triển.
B. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra xu hướng của sự
vận động và phát triển.
C. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra nguồn gốc của sự
vận động và phát triển.
Câu 3. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào là quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
B.Sự vật, hiện tượng trong thế giới đều do cảm giác của con người sinh ra
C.Tồn tại một thế giới tinh thần bên ngoài con người, độc lập với con người.
Câu 4. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B.Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số dạng vật chất không vận động
D.Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài các sự vật hiện tượng.
Câu 5.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, vật chất có các thuộc tính cơ
bản sau:
A.Tồn tại khách quan
B.Có thể mang lại cảm giác cho con người
C.Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D.Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Câu 6. Xác định lập trường của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong các luận điểm sau sau:
A.Phát triển là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
B.Vận động của vật chất nói chung là tuyệt đối, vĩnh viễn.
C.Sự phát triển của lịch sử xã hội loài người là do ý chí của vĩ nhân.
D.Phát triển bao giờ cũng đi lên theo con đường thẳng tắp.
Câu 7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
B.Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.
C.Sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự
vật thay đổi.
D.Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất
của sự vật thay đổi.
CÂU HỎI TN CHƯƠNG 1,2 (SỐ 6)
Câu 1. Quy luật nào sau đây được Lê- nin xác định là “ hạt nhân” của phép biện chứng
duy vật?
A. Quy luật lượng – chất.
B. Quy luật mâu thuẫn.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. quy luật tự nhiên.
Câu 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mâu thuẫn được hiểu là:
A. Những mặt khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau.
B.Những mặt luôn luôn phủ định lẫn nhau, bài trừ lẫn nhau.
C.Những mặt luôn luôn trái ngược nhau.
D. Những mặt đối lập vừa đấu tranh với nhau vừa là điều kiện tiền đề của nhau.
Câu 3. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây đúng?
A.Mỗi sự vật chỉ có một mâu thuẫn.
B. Mỗi sự vật có nhiều mâu thuẫn.
C. Mỗi sự vật trong một quan hệ xác định chỉ có một mâu thuẫn.
D. Mỗi sự vật xét trong mối liên hệ phổ biến có nhiều mâu thuẫn.
Câu 4. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm nào dùng để chỉ
sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập?
A.Khái niệm mâu thuẫn.
B. Khái niệm mâu thuẫn biện chứng.
C. Khái niệm thống nhất của các mặt đối lập.
D. Khái niệm đấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 5. Theo triết học Mác – Lênin, khi một sự vật, hiện tượng mới được nảy sinh thì
yếu tố nào xuất hiện đầu tiên?
A.Cái chung.
B.Cái riêng.
C.Cái đơn nhất.
D.Cái phổ biến.
Câu 9. Theo triết học Mác – Lênin, để nắm bắt được bản chất của sự vật, hiện tượng
phải xuất phát từ:
A. Cái riêng
B. Cái đơn nhất
C.Cái chung.
Câu 10. Theo triết học Mác – Lênin, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Có những sự vật hiện tượng xảy ra mà không có nguyên nhân.
B. Có những sự vật hiện tượng xảy ra mà không thể biết được nguyên nhân.
C.Có những sự vật hiện tượng xảy ra chưa biết được nguyên nhân.
D. Có những sự vật hiện tượng xảy ra có thể biết được nguyên nhân.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây
không đúng?
A. Mối quan hệ nhân quả phụ thuộc vào ý thức con người
B. Mối quan hệ nhân quả là vốn có của các sự vật, hiện tượng.
C. Mối quan hệ nhân quả là do hoạt động của con người quy định.
D. Mối quan hệ nhân quả do cảm giác của con người tạo ra.
Câu 12. Quan điểm cho rằng : nguyên nhân của mọi sự vật hiện tượng là do một thực
thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái triết
học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 13.Quan điểm nào sau đây là quan điểm của Triết học Mác –lênin về mục đích của
nhận thức?
A.Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người về thế giới.
B.Nhận thức vì ý chí của thượng đế.
C.Nhận thức vì sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
D.Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu thực tiễn.
Câu 14.Theo C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
A. Không thấy được vai trò của tư duy lý luận.
B.Không thấy được vai trò của thực tiễn.
C.Không thấy tính năng động ,sáng tạo của ý thức.
D.Tính trực quan, máy móc siêu hình.
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là gì?
A. Là tính chính xác.
B. Là thực tiễn.
C. Là được nhiều người thừa nhận.
D. Là những tiện ích cho tư duy con người.
Câu 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực tiễn đối với
quá trình nhận thức là:
A.Là cơ sở, động lực của nhận thức.
B.Là mục đích của nhận thức.
C.Là tiêu chuẩn để đánh giá quá trình nhận thức đúng hay sai.
D. Là hình thức suy luận của nhận thức.
Câu 17. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động thực tiễn khác
với hoạt động nhận thức vì:
A.Hoạt động thực tiễn là hoạt động có mục đích.
B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính lịch sử - xã hội.
C. Hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính cộng đồng.
D. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất.
Câu 18. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực
khách quan vào bộ óc con người.
B. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của
con người một cách đúng đắn.
C. Mọi chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận con người có khả năng nhận thức thế giới.
D. Chỉ có chủ nghĩa duy vật siêu hình mới không thừa nhận con người có khả năng nhận
thức thế giới.
Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức nhận thức nào
sau đây cần có sự tác động trực tiếp của sự vật vào cơ quan cảm giác của con người?
A.Cảm giác.
B.Tri giác.
C.Khái niệm.
D.Phán đoán.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2 (SỐ 1)
Câu 1. Lựa chọn đáp án đúng: V.I. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong
điều kiện, hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
Câu 3.Lựa chọn câu trả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được
hiểu là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
Câu 4. Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học
Mác là:
a. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp
b. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực
lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong
kiến
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 5.Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa
học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm
nào sau đây là sai?
a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu
hình.
b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
d. Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn
chế của nó
Câu 7. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và
phản ánh, về mặt nhận thức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
b. Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
c. Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó
có nguồn gốc từ vật chất do vật chất quyết định
Câu 8. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận định sau: “ Phép siêu hình
đẩy lùi được … Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”
a. Phép biện chứng duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Phép biện chứng thời cổ đại.
Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, khi nói vật chất tự thân
vận động, được hiểu là:
a. Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật.
b. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật.
c. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
d. Do vận động là vốn có của vật chất.
Câu 10.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đã được Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
a. Đa dạng phong phú.
b. Tồn tại khách quan.
c. Có thể nhận thức được.
d. Tồn tại.
Câu 11. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thể hiện:
a. Vật chất là tính thứ nhất.
b. Ý thức là tính thứ hai.
c. Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức.
d. Ý thức không là thuộc tính của vật chất.
Câu 12.Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách
quan, độc lập với ý thức con người, thông qua các dạng tồn tại cụ thể.
b. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh
viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
c. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
cụ thể của vật chất.
d. Định nghĩa vật chất củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mặt vấn đề cơ bản
của triết học trên lập trường của CNDVBC.
CÂU HỎI TN CHƯƠNG 1,2 (SỐ 2)
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
a. Bộ óc người
b. Vai trò của lao động và ngôn ngữ
c. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
d. Quá trình phát triển phản ánh
Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin.
a. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
b. Bộ óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”
c. Ý thức là chức năng phản ánh của bộ óc người
d. Ý thức sao chép y nguyên thế giới vật chất vào bộ não người.
Câu 3. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Ý thức có
vai trò gì?
a. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với
thực tiễn
b. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích
cực
d. Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích cực
và tiêu cực
Câu 4. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Sự phân loại thành các mối liên hệ cụ thể là mang tính.
a. Tương đối
b. Tuyệt đối
c. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
d. Không phải các phương án trên
Câu 5. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất
của ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
b. Ý thức là quá trình ảnh phản thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người
c. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách quan
d. Ý thức hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không
đúng?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng, ổn định
d. Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường thẳng tắp.
Câu 7. Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện tượng
Câu 8. Phép biện chứng duy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng.
a. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên,
xã hội và tư duy.
b. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển của sự vật hiện tượng
trong tự nhiên, xã hội, tư duy.
c. Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã
hội loài người và của tư duy
Câu 9. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Ý thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm
đúng như nó.
b. Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào hiện thực khách
quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.
c. Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
Câu 10. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác.
a. Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động
và ngôn ngữ.
b. Ý thức là hiện tượng tâm lý xã hội mang bản chất xã hội
c. Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân
d. Ý thức không thể tác động trở lại thế giới vật chất.
Câu 11. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh
a. Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
b. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng
ra
d. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất do lực lượng tinh thần quy định.
Câu 12 Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin.
a. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc tương hỗ lẫn nhau
b. Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
c. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
d. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong trạng thái cô lập, tĩnh tại, tách rời
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2 (SỐ 4)
Câu 1. Quan điểm nào sau đây là của triết học MLN :
A. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay
do sự tác động
B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
Câu 2.Quan điểm nào là quan điểm của CNDT khách quan trong các quan điểm
sau:
A. Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người.
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối.
C. Vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể
Câu 3. Trong các quan điểm sau đây, quan điểm nào là quan điểm siêu hình về sự
phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
B. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất
của sự vật
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ
Câu 4. Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về những đặc trưng của
Chất?
A. Chất tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
B. Chất là do những thuộc tính cơ bản thống nhất hữu cơ tạo thành
C. Chất của sự vật không bị quy định bởi kết cấu, phương thức liên kết giữa các
thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật
Câu 5.Quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ giữa
các sự vật, hiện tượng trong thế giới là:
A. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của
thế giới.
B. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài có
tính chất ngẫu nhiên.
C. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất
của thế giới.
D. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý thức, cảm giác của con
người.
Câu 6. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, cái gì trực tiếp làm thay đổi
chất của sự vật?
A. Sự tăng giảm về số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.
B. Sự tăng lên về quy mô tồn tại của sự vật.
C. Sự biến đổi cấu trúc tồn tại của sự vật.
D. Sự thay đổi lượng của sự vật.
Câu 7.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
A.Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B.Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C.Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D.Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.
Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai:
A.Trong giới hạn của độ, sự vật vẫn còn là nó mà chưa chuyển biến thành cái khác
B. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi căn bản
về chất của sự vật
C.Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của
sự vật
D. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đã làm thay đổi một phần về chất
của sự vật
Câu 9. Nhận định :“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử”
thuộc lập trường Triết học nào?
A.CNDVBC
B.CNDV tầm thường
C.CNDT khách quan
D.CNDT chủ quan.
CÂU HỎI TN ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2 (SỐ 5)
Câu 1. Theo quan điểm của CNDVBC, trong các hình thức sau hình thức nào là
hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 2. Xác định quan điểm sai về thực tiễn theo quan điểm triết học Mác – Lênin.
A.Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất
của đối tượng.
B.Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề thực tiễn đặt ra.
C.Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo
tự nhiên và xã hội
D.Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý, kiểm tra tính đúng sai của các tri thức
mới.
Câu 3.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
Câu 4. Luận điểm nào sau đây không phải là quan điểm của triết học Mác- Lênin
về Phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
C. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát
triển cao hơn
D.Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Câu 6. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:Ý thức có vai trò gì?
A. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò
gì đối với thực tiễn
B. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái
năng động tích cực
D. Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu
hướng tích cực và tiêu cực
Câu 7.Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân
sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
B. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng
mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
Câu 8. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối
liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
C.Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của
sự vât, hiện tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó
Câu 9. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhận định nào sau đây đúng ?
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B. Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất.
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau, có nhiều chất.
Câu 10. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là
hoạt động có mục đích.
B. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là
hoạt động có tính cộng đồng.
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là
hoạt động có tính lịch sử cụ thể.
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là
hoạt động vật chất.
Câu 11. Quan điểm nào sau đây là quan điểm siêu hình?
A.Phủ nhận mối liên hệ giữa các đối tượng
B.Thừa nhận mối liên hệ tất yếu giữa các đối tượng
C.Phủ định mối liên hệ tất yếu giữa các đối tượng
D.Không thừa nhận mối liên hệ giữa các mặt bên trong đối tượng
Câu 12. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
A.Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và không
mất đi.
B.Vận động là sự đẩy và hút của vật thể
C.Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
D.Vận động là phương thức tồn tại và là thuộc tính cố hữu của vật chất.
Câu 13. Chọn phương án đúng theo quan điểm của CNDVBC. Cuộc cách mạng
trong khoa học tự nhiên cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX làm:
A.Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B.Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C.Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
D. Phá sản các quan điểm duy vật thời cổ đại về vật chất
Câu 14. Lựa chọn đáp án đúng theo triết học Mác – Lênin?
A. Sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ có một chất.
B. Mỗi một thuộc tính của sự vật là một chất.
C. Sự vật có thể có nhiều chất, mỗi chất có một lượng tương ứng.
D. Có thể lấy độ của chất này để xác định chất khác.
Câu 15. Lựa chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là
vì:
A.Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
B.Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
C.Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
D.Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
CÂU HỎI TN CHƯƠNG 3 (SỐ 1)
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản
xuất cơ bản là:
A.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và văn hóa.
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
C.Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
Câu 2. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,trong tổ chức
phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C.Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất vật chất
Câu 3. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động
nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Phương tiện lao động
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động
Câu 4. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 5. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố nào
giữ vai trò quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Phương tiện lao động
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động
Câu 6. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 7. Trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất.
A. Trình độ của người lao động
B. Trình độ của công cụ lao động
C. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
D. Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất
Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất bao gồm:
A. Người lao động và công cụ lao động.
B. Người lao động và trình độ lao động của họ.
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất và người lao động.
Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con
người.
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con
người và xã hội.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh
phục giới tự nhiên.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo
và phát triển xã hội.
Câu 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt: kỹ thuật và kinh tế.
B. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và tổ chức.
C. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và lao động.
D. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và công nghệ.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi,
phát triển.
B.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi,
phát triển.
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những
yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát
triển.
Câu 12. Theo triết học Mác – Lênin, quan hệ kích thích trực tiếp lợi ích con người,
là “chất xúc tác” kinh tế thúc đẩy tốc độ sản xuất là:
A.Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
B.Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
C.Quan hệ về tổ chức, quản lý sản xuất
D.Quan hệ pháp lý trong sản xuất.
Câu 13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án sai?
A. LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình SX
B. LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất vật chất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong LLSX
D. Công cụ LĐ là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong LLSX
Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án đúng?
A. LLSX là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình SXvật chất
B. QHSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình SX
vật chất
C.Phương thức SX là cách thức con người tiến hành quá trình SX vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , sự phù hợp của QHSX với
trình độ phát triển của LLSX được hiểu là:
A. Mỗi một phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX với
trình độ phát triển của LLSX
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng tuyệt đối với
trình độ phát triển của LLSX
C. Khi LLSX phát triển đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ chỗ phù hợp
trở thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi QHSX
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của LLSX tất yếu dẫn đến thay thế
QHSX cũ bằng QHSX mới cho phù hợp với trình độ phát triển của LLSX để thúc
đẩy LLSX tiếp tục phát triển.
Câu 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án đúng?
A. QHSX phù hợp với trình độ của LLSX sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
B. QHSX không phù hợp với trình độ phát triển của LLSX sẽ kìm hãm LLSX phát
triển
C. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX không phải là quy
luật phổ biến tác động trong toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại
17. Theo triết học Mác – Lênin, hãy chọn luận điểm sai về quan hệ biện chứng
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
tồn tại không tách rời nhau.
B.Tác động biện chứng giữa LLSX và QHSX tạo thành quy luật về sự phù hợp
của QHSX với trình độ phát triển của LLSX.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng giai
cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 18. Theo triết học Mác – Lênin, hãy chọn luận điểm sai về quan hệ biện
chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.Quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
B.Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình
độ của lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy cho lực lượng sản xuất
phát triển.
C.Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng, thay đổi theo ý muốn của các chuyên
gia kinh tế.
D.Quan hệ sản xuât là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể này
với một xã hội cụ thể khác.
Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa LLSX và
QHSX là mối quan hệ:
A.Luôn luôn thống nhất với nhau.
B.Luôn luôn đối lập loại trừ nhau.
C.Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
D.Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau.
Câu 20. Theo triết học Mác – Lênin, tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch
sử là:
A.Con người hiện thực.
B.Con người trừu tượng.
C.Con người hành động.
D.Con người trí tuệ.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TỔNG HỢP 1
Câu 1: Lựa xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lênin. Quy luật xã hội
nào xuyên suốt trong toàn bộ sự vận động và phát triển của lịch sử xã hội loài
người?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp.
Đáp án: a
Câu 2: Xác định phương án sai về những đặc tính của phạm trù độ của sự vât?
a. Độ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của
sự vật
b. Độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng
c. Độ qui định mức “ tối thiểu” và “ tối đa “ số lượng mà sự vật vẫn còn là nó
d. Độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng.
Câu 3: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ, bảo thủ là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng - chất.
b. Quy luật mâu thuẫn.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
1
Câu 4: Xác định phương án đúng theo triết học mác – Lênin trong các quan điểm
sau.
a. Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, cái chung tồn tại vĩnh viễn, độc lập với ý thức con
người. Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng mà sinh ra cái riêng.
b. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan, giữa chúng có mối quan hệ biện
chứng với nhau.
c. Cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi trống rỗng do tư tưởng con
người đặt ra.
d. Cái đơn nhất và cái chung có khả năng chuyển hoá cho nhau trong những điều
kiện nhất định.
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
a. Nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả
b. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
c. Không phải mọi quan hệ hàm số đều là quan hệ nhân quả.
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây
là đúng:
a. Chất không gắn liền với kết cấu của sự vật mà chỉ gắn liền với thuộc tính.
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
c. Chất là do kết hợp các thuộc tính của sự vật quy định.
d. Khi thuộc tính cơ bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất.
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là đúng?
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
Câu 8: Xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lênin. Quan hệ sản xuất là:
a. Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu về tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ giữa người với người về vai trò trong tổ chức, phân công lao động xã
hội.
c. Quan hệ giữa người với người trong việc phân phối sản phẩm lao động.
d. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất.
Câu 9: Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về sự tác động trở lại của
quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
a. Quan hệ sản xuất không quyết định mục đích của sản xuất
2
b. Quan hệ sản xuất thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển khi nó phù hợp
c. Quan hệ sản xuất kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất khi không phù
hợp
d. Quan hệ sản xuất có tác động đến thái độ người lao động nhưng không ảnh
hưởng đến tổ chức phân công lao động xã hội.
Câu 10. Xác định phương án đúng theo triết học Mác – Lênin Chất của sự vật là:
a. Cấu trúc sự vật
b. Các thuộc tính sự vật
c. Tổng số các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính, các yếu tố tạo nên sự vật.
Câu 11: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào: “Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật, quy định sự phát triển
của sự vật”.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 12: Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế
nào?
a. Các mặt đối lập thống nhất, nương tựa với nhau.
b. Các mặt đối lập đấu tranh với nhau
c. Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là đúng?
a. Lượng là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
c. Lượng thuần tuý chỉ biểu hiện cái bề ngoài của sự vật.
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 14: Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về mối quan hệ giữa
nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính.
a.Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là hai giai đoạn khác nhau về chất
trong quá trình nhận thức.
b.Nhận thức cảm tính cung cấp cơ sở tài liệu cho nhận thức lý tính.
c.Nhận thức cảm tính giúp cho nhận thức lý tính trở nên chính xác hơn.
Câu 15: Chọn luận điểm đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a.Để nhận thức và cải tạo xã hội phải xuất phát từ năng lực thực tiễn của con
người
b.Để nhận thức và cải tạo xã hội phải xuất phát từ đời sống sản xuất
c.Để nhận thức và cải tạo xã hội phải xuất phát từ quan hệ sản xuất
Câu 16: Chọn luận điểm đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
3
a.Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa người lao động
và tư liệu lao động
b.Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa người lao động
và đối tượng lao động
c.Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa người lao động
và công cụ lao động
Câu 17: Chọn luận điểm sai theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a.Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa người lao động
và tư liệu lao động
b.Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa người lao động
và đối tượng lao động
c.Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa người lao động
và công cụ lao động
Câu 18: Chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác Lênin
a. Cứ hai mặt đối lập là tạo thành một mâu thuẫn biện chứng
b. Mâu thuẫn biện chứng trong tư duy độc lập với mâu thuẫn trong hiện thực
c. Mâu thuẫn biện chứng là sự liên hệ, tác động qua lại giữa các mặt đối lập
d. Trong tư duy không có mâu thuẫn biện chứng
Câu 19. Chọn đáp án đúng, nhân tố quyết định quá trình lịch sử xét đến cùng là
a. Hoạt động khoa học, giáo dục
b. Sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực
c. Sản xuất ra các giá trị tinh thần
d.Nhân tố kinh tế
Câu 20. Chọn đáp án đúng, lực lượng sản xuất tạo ra
a. Năng lực làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu
cầu của con người và xã hội
b. Năng lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên
theo nhu cầu của con người và xã hội
c. Năng lực nhận thức làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên
theo nhu cầu của con người và xã hội
d. Sức sản xuất làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo
nhu cầu của con người và xã hội
Câu 21. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc
điểm tâm lý xã hội?
a. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt
bề ngoài tồn tại xã hội
b.Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu
tố tình cảm
4
c. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng nó đã chỉ ra được nguồn
gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội
d. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội
5
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, Triết học ra đời trong điều kiện
nào?
A. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động
trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí
óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con
người
Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học.
A. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức
C. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái
nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
D. Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan
điểm phổ quát về thế giới.
B. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có
triết học Mác- Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung
nhất của thế giới quan.
D. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 4. Có bao nhiêu hình thức cơ bản của của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử ?
A.1 hình thức.
B. 2 hình thức.
C. 3 hình thức.
D. 4 hình thức.
Câu 5. Lựa chon đáp án đúng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết
học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là:
A. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
B. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản triết học
Câu 6. Héraclit cho rằng, con người không thể tắm hai lần trên một dòng sông.
Đây là một luận điểm mang tính gì?
A. Duy tâm
B. Biện chứng
C. Siêu hình
Câu 7.Chọn phương án đúng. Triết học là gì?
A.Là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con
người trong thế giới đó
B. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí vai
trò của con người trong thế giới đó.
C. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí vai trò của con
người trong thế giới đó
Câu 8. Chọn phương án đúng. Nguồn gốc ra đời triết học?
A. Nguồn gốc vật chất và nguồn gốc kinh tế -xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc kinh tế
C. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
Câu 9. Chọn phương án đúng. Quan niệm của CNDV thời cổ đại về vật chất
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không
khí,...
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như khối lượng,
quảng tính,...
C. Đồng nhất vật chất với thuộc tính khách quan của vật chất
Câu 10. Chọn phương án sai. Dựa trên cơ sở nào người ta chia các nhà triết học
thành CNDV và CNDT
A.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
Câu 11. Chọn luận điểm đúng của CNDV khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề
cơ bản của triết học
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
B.Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
C. Cả A và B.
D.Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau.
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
7.Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
8.Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
9. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
10. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức
khoa học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
11Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
12. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
13Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
14.Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong
tự nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
15.Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
16Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
17.Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau
đây: A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
18.Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học
Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
19.Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
20.Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
21.Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
22.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … . thực tại khách quan,
không lệ thuộc vào cảm giác
23.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
24.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế
nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
25.Chọn câu trả lời SAI về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
26.Chọn phát biểu SAI. Đặc điểm vận động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
27.Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
28.Chọn câu trả lời SAI
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
29.Chọn câu trả lời SAI về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
30.Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
31.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
32.Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
33.Chọn phát biểu SAI
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
34.Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của
sự vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động
và phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
35.Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
36.Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
37.Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
38.Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
39.Luận điểm nào sau đây là SAI?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
40.Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
41.Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
42.Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
43.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
44.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
45.Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học C.
Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
46.Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
47.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
48.Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
54.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
55.Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
56.Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự
vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
57.Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
58.Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
59.Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
60.Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu SAI
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
61.Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu SAI
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
62.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của
sự vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
63.Tìm phương án SAI về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
64.Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định
65.Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
66.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
67.Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
68.Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến,
nhiều vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
69.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
70.Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm SAI về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý
thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của
các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.
9.Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
10.Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức
khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
11.Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
12.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
13.Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
14.Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và tư
duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự
nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên,
xã hội loài người và tư duy
15.Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
16.Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
17.Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau
đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
18.Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết
học
Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
19.Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
......................................
20.Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ ... được đem lại cho con người trong cảm
giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại ... .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
21.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
22.Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
23.Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
24.Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
25.Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
26.Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
27.Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
28.Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa ... - tức được hiểu là một
phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự ... và mọi
quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
29.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
30.Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
31.Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
32.Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và
phát triển
33.Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
34.Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
35.Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
36.Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
37.Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
38.Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
39.Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
40.Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
41.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
42.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
43.Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
44.Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
45.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
46.Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
47.Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
48.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
49.Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
50.Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
51.Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
...............................................
52.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
53.Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
54.Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ
biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
55.Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
56.Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
57.Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
58.Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
59.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển
của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
60.Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
61.Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định
62.Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
63.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
64.Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
65.Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
66.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
..............................................
67.Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
68.Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
69.Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
70.Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
71.Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
72.Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
73.Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
74.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
75.Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
..................................................
76.Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
77.Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
78.Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
79.Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
80.Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
81.Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã
hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D. Cả A, B, C
82.Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại
xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
83.Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý
thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
84.Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
85.Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho
tâm lý xã hội.
86.Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
87.Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp
của nó.
88.Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
89.Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý
thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
90.Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản
xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ;
trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
91.Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn
tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực
hoặc tiêu cực
92.Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
....................................
93.Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
94.Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
95.Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
96.Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải là
quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
97.Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
98.Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
107.Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
108.Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
110.Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng
sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
111.Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
112.Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát
triển là
bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
113.Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ chỗ
phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
114.Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
115.Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội
116.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển
của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã
hội.
A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
117.Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
118.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất
và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển
của
con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
119.Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
120.Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
121.Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
122.Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
123.Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực
lượng sản
xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời
nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
124.Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội:
A.Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá (Missed)
B.Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
C.Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý
thức xã hội (Missed)
D.
Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý thức
xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
125. Xác định lập trường triết học. (duy tâm chủ quan, duy tâm khách quan, duy vật biện
chứng, duy vật siêu hình, ...)
Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người: _____ duy tâm chủ quan
Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối: _____ duy tâm khách quan
Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người: _____duy vật biện chứng
126. Phát biểu nào sau đây về phạm trù "chất" trong quy luật chuyển hóa từ những sự thay
đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng
A.Chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật (Your Answer)
B.Chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng
C.Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái
khác (Your Answer)
D.Chất là chất liệu của sự vật
127.Chọn phương án sai.
A.Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử, lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B.Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu
chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế (Missed)
C.Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên và
khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không (Your Answer)
D.Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân sâu
xa của một biến đổi
1. Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức
A. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL phản ánh hiện thực kq là
nguồn gốc tự nhiên của ý thức
B. YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết tinh gọi là tinh thần TG
tha hóa và con người
C. YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý thức cũng như gan tiết ra
mất, cây sinh ra quả
D. Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên trong CN, đó là tổng
hợp các cảm giác của CN
2. Bản chất ý thức
A. SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như mọi sp Vc khác do cn tạo
ra
B. Là hình ảnh chủ quan của tgkq
C. TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1 cách thụ động như cái
gương soi
D. Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
3. Vai trò của YT
A. YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng gì đối với hđtt
B. YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực tại dó
thông qua hđtt of cn
C. YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là cái năng động và tích
cực
D. YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
4. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và mlh của nó
C. Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
D. Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều có thể bao quát được hết
mọi mặt (phương cố?) của sv
5. SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến
của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng
B. Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nhiều vẻ và khách quan
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có nguyên tắc xem xét toàn diện
cho con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời hình thành hình
D. Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình
6. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện chứng
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của phát
triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ tuần
hoàn lặp lại
C. phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
D. mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển
7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
A. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
A. Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
B. mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
C. sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho chất của sự vật thay
đổi
D. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất của sự
vật thay đổi
9. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
A. sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi lượng dần dần vượt quá
giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
B. sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác nhau là biến đổi lượng
biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
C. sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về chất,
chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới sinh ra
D. chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay đổi từ chất đến lượng
là ngược lại
10. Quan điểm sai về thực tiễn
A. thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính,mối liên hệ bản
chất của đối tượng
B. thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra
D. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ trong nhận thức
11. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
A. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là tiêu chuẩn để kiểm tra chân
lý
B. nguồn gốc cơ sở nhận thức
C. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự luận
12. Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công nghiệp
B. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
C. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
D. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài
người
13. tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
A. quan hệ sản xuất đặc trưng
B. chính trị tư tưởng
C. lực lượng sản xuất
D. phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất không tồn tại
không tách rời nhau
B. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành quy luật về sự
phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng giai cấp ( có hay
không có đối kháng đều phổ biến nhé)
D. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
A. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ lực lượng sản
xuất
B. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo đối với lực lượng sản
xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản xuất phát triển
C. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế
D. các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể này với một xã
hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
A. trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân
sâu xa của một biến đổi
C. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có KHTN và khoa học
kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là
tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
17. chọn phương án đúng
A. tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển
bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
A. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình
thái ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu
thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
a. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
b. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển
của các hình thái ý thức xã hội.
c. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
d. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra đời của triết
học
a. .Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
b. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
c. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng cấp cơ sở tri
thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
a. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần
bí của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
a. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với
cái khác.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính.
d. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
b. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của sự phát
triển đi theo cái gì?
a. Vòng tròn khép kín.
b. Đường thẳng tắp.
c. Đường xoáy trôn ốc.
d. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không phụ thuộc thụ
động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của luận điểm nào sau đây?
a. Tính độc lập tương đối của YTXH.
b. Tính vượt trước của YTXH.
c. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
d. Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động tinh thần.
c. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
e. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27. Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa phong kiến, cái
cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”. Câu nói trên phản
ánh quan điểm nào?
a. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
b. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
c. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28. Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
a. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ chức phân công lao động và
trong phân phối sản phẩm.
b. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất.
c. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật
chất.
29. Chọn câu ĐÚNG:
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
30. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng.
b. Thuộc tính của sự vật.
c. Tính quy định về chất.
d. Tính quy định về chất và lượng.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
a. Toàn bộ thế giới vật chất.
b. Toàn bộ thế giới khách quan.
c. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ não người.
c. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện thực khách quan.
d. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của triết học
Mác:
a. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công
nghiệp.
b. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1 lực lượng chính trị - xã
hội độc lập.
c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để chống lại chế độ phong kiến.
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới.
c. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển cao
hơn.
d. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về đặc điểm về tâm lý xã
hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại
của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về
chất?
B. Vượt quá giới hạn độ
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái nào
có sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?
A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
=> công cụ lao động
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng yếu tố trí tuệ cho tâm
lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?
A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát vì
thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác Lê-
nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử?
A. 1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )
D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập và ý
thức của con người.
B.Được ý thức của con người phản ánh.
C.Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
A.Vật chất tồn tại khách quan.
B. Vật chất tồn tại thực sự.
C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.
D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh
Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và
hiện tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên ngoài có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác của con người
Câu 20.Nhận định nào là đúng ?
A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có nhiều chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật
chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất ?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
Câu 25.Tìm đáp án đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên
biến đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối.
Câu 3. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
Chọn đúng:
A, Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
B, Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
C, Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
Câu 4. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri
thức khoa học cho sự phát triển về cái gì? Chọn đúng:
A, Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B, Phát triển phép biện chứng tự phát.
C, Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D, Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
Câu 5. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào? Chọn đúng:
A, Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B, Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C, Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức? Chọn sai:
A, Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B, Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C, Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D, Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại
xã hội một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất
gì? Chọn đúng:
A, Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B, Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C, Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D, Cả a, b, c
Câu 10. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn sai:
A, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C, Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D, Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát
triển của sự vật hiện tượng?
A, Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B, Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp
lại.
C, Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D, Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Câu 12. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức? Chọn
đúng:
A, Tự ý thức
B, Tri thức
C, Vô thức
D, Ý chí và tình cảm
Câu 13. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, câu nào sau đây đúng?
A, Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng.
B, Không phải sự biến đổi nào về chất cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.
C, Chất không có tác dụng gì đến sự thay đổi của lượng.
Câu 14. “Cái cối xay chạy bằng tay quay → xã hội lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước
→ xã hội tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây ? Chọn đúng:
A, Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
B, Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
C, Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập.
Câu 15. Chọn câu đúng, theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A, Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm.
B, Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất.
C, Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất.
Câu 16. Theo quan điểm duy vật biện chứng, câu nào sai?
A, Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B, Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C, Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người.
D, Sự phân biệt giữa chất và lượng có tính chất tương đối.
Câu 17. Chọn câu sai?
A, Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
B, Mọi sự thay đổi về lượng → thay đổi về chất.
C, Sự thay đổi về lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm chất thay đổi.( vượt quá
độ)
D, Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều làm cho chất của sự vật thay
đổi.
Câu 18. Chọn câu đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất?
A, Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất , sự biến đổi dần dần về lượng vượt quá
giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất , sự biến đổi về chất sẽ tạo ra bước nhảy và chuyển sự
vật cũ sang sự vật mới.
B, Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn mà chỉ có sự khác nhau là lượng biến đổi
nhanh hơn chất và bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản.
C, Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về chất, chất
cũ mất đi sự vật cũ bị phá vỡ và sự vật mới sinh ra.
D, Chỉ những sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên còn sự thay đổi tự chất đến
lượng là ngược lại.
Câu 19. Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A, Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng.
B, Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất.
C, Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra.
D, Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A, Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B, Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức.
C, Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D, Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.
Câu 21. Tìm câu sai?
A, Cái cối xay chạy bằng hơi nước → tư bản công nghiệp.
B, Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C, Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D, Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài
người.
Câu 22. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A, Quan hệ sản xuất
B, Chính trị tư tưởng
C, Lực lượng sản xuất
D, Phương thức sản xuất
Câu 23. Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực
lượng sản xuất?
A, Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời
nhau.
B, Tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và … không nghe rõ hihi.
C, Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D, Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 24. Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất?
A, Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản
xuất.
B, Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng
sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C, Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D, Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác.
Câu 25. Chọn phương án đúng theo Mac?
A, Vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời.
B, Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C, Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời.
Câu 26. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A, Tính quy định về lượng
B, Thuộc tính của sự vật
C, Tính quy định về chất
D, Tính quy định về chất và lượng
Câu 27. Luận điểm nào sau đây là sai?
A, Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B, Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C, Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D, Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 28. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A, Toàn bộ vật chất.
B, Toàn bộ thế giới khách quan.
C, Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D, Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 29. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A, Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp.
B, Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập.
C, Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến.
D, Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 30. Tìm phương án sai về phát triển?
A, Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ.
C, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn.
D, Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
Câu 31. Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A, Bộ óc người.
B, Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C, Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D, Quá trình phát triển và phản ánh.
Câu 32. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A, Chất
B, Lượng
C, Độ
D, Bước nhảy
Câu 33. Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A, Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại.
B, Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C, Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D, Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 34. Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối
của ý thức xã hội là?
A, Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B, Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C, Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D, Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Câu 35. Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A, Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
B, Sự Thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất .
C, Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định.
D, Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người.
Câu 36. Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát
triển là bắt đầu từ đâu?
A, Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B, Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C, Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D, Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 37. Chọn phương án đúng?
A, Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.
B, Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
và hình thành tâm lý xã hội.
C, Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và viết thư hệ tư tưởng xã hội.
D, Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng quan hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho
tâm lý xã hội.
Câu 38. Theo triết học Mác-Lenin thì tính độc lập tương đối của ý thức xã hội? Chọn đúng:
A, Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.
B, Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.
C, Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D, Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp
của nó.
Câu 39. Theo quan điểm của Mac, luận điểm sau nào là đúng?
A, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội như không phản ánh tồn tại xã hội.
B, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.
C, Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D, Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
1. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải là
quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
2. Sai?
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
3. Đúng? Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
4. Đúng? Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
5. Sai?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
6. Sai?
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố độc nhất trong lực lượng sản xuất
7. Đúng?
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
8. Sai?
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. . Công cụ lao động là yếu tố độc nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. . Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động
tác động lên nhằm biến đổi chúng
9. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
10. Sai?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
11. Đúng? Khẳng định đúng về triết học là gì
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
đó
12. Đúng? Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
13. Đúng? Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí..
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính..(thời
cận đại)
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
14. Đúng? Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
15. Điền từ: Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ.. thực tại khách quan..được đem lại
cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác
16. Đúng? Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
17. Sai? Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
18. Sai? Dựa trên cơ sở nào chia các nhà triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
19. Đúng? Dựa trên cơ sở nào chia nhà triết học thành trường phái khả tri luận và bất khả
tri luận
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
20. Điền từ: Vận động hiểu theo nghĩa ... chung nhất.. tức được hiểu là một phương thức tồn tại
của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự thay đổi (nói chung), mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
21. Sai? Về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
22. Sai ? Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
23. Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
24. Sai? Mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
25. Đúng? Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm
A. Lợi ích của các giai cấp tầng lớp áp bức bóc lột
B. Nhận thức phiến diện
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Nhu cầu của đời sống tinh thần
26. Đúng? Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
A. Niềm tin của tôn giáo
B. Sự xem xét phiến diện tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc điểm, tập tính nào đó của
nhận thức
C. Khoa học chưa phát triển đầy đủ
D. Chính sách ngu dân của giai cấp thống trị
27. Trường phái Triết học nào quan niệm sự vật là sự phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28. Trường phái Triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
29. Sai?
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
30. Đúng?
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
31. Sắp xếp các hình thức vận động
Vật lý- cơ học- xã hội-hóa học- sinh học
Đ/A: Cơ học- Vật lý- Hóa học- Sinh học- Xã hội
32. Luận điểm: Ý thức chẳng qua là cái vật chất được duy chuyển vào bộ não con người và được
cải tiến biến ở trong đó” là của ai?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Lênin
D. Platon
33. Đúng? Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ
phổ biến
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
34. Thế nào là độ của sự vật?
A. Trong một phạm vi lượng chất thống nhất với nhau
B. Trong một khoảng lượng chất thống nhất với nhau
C. Duy trì mối quan hệ lượng chất thống nhất với nhau
D. Trong một giới hạn lượng chất thống nhất với nhau
35. Đúng?
A. Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
B. Chỉ có thuộc tính cơ bản tạo nên chất của sự vật
C. Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện của chất nhưng
không rõ như thuộc tính cơ bản
D. Phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản chi là tương đối
36. Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
37. Đúng? Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo (chỉ có ở con người)
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
D. Đáp án khác
39. Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
41. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được Nêlin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
42. Đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
43. Đúng? Theo quan niệm của Triết học Mác:
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số những thuộc tính
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản
D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số các thuộc tính
44. Đúng? ( nếu chọn sai thì chọn A nhé )
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất
B. Một sự vật trong thế giới có nhiều chất
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau sẽ có nhiều chất
45. Đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
46. Đúng?
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối
47. Sai?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
48. Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 quy luật cơ bản của phép biện chứng thứ nhất chỉ ra xu hướng của sự vận động và phát
triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và
phát triển
49. Sai? Vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và tồn tại
xã hội
A. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Trắc nghiệm môn Triết học Mác -
Lênin ( nguồn: thầy Trần Việt Thắng+
google)
Điểm: 0%
1. quy luật đóng vai trò là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là
quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
2. xác định phương án sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức
có vai trò gì
ý thức là cái phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là
cái năng động tích cực
ý thức muốn tác động trở lại đối với vật chất thì phải thông qua hoạt động thực tiễn
của con người
vai trò thực sự của nhận thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời
có sự tác động trở lị thực tại có thông qua hoạt động thực tiễn của con người
ý thức là tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò
gì đối với thực tiễn
3. trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
4. trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy
luật nào cuẩ phép biện chứng duy vật
5. chọn phương án SAI. chức năng thế giới quan của triết học
triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan và phương pháp luận chung nhất
triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan
6. Thực tiễn là
toàn bộ là những hoạt động vật chất có tính xã hội và lịch sử nhằm cải tạo hiện
thức khách quan
toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
7. Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, đây là quan điểm
duy vật
duy tâm
nhị nguyên
8. Triết học mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
Thế giới quan duy vật của Hê ghen và phép biện chứng của Phoi ơ bắc
Thế giới quan duy vật của Phoi ơ bắc và phép biện chứng của Hê ghen
Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê ghen và Phoi ơ bắc
9. xác định phương án SAI theo triết học mác- lê nin về con đường biện chứng của
quá trinh nhận thức
nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức
nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức
nhận thức không cần bổ sung thêm những tri thức mới nên không cần quay trở về
thực tiễn
giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức là từ nhận thức lý tính đến nhận thức
cảm tính
10. đâu không phải là quan điểm biện chứng về sự phát triển
xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quan co,
thụt lùi, đứt đoạn
xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ
xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp, bao hàm cả sự thụt lùi đứt đoạn
11. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin
cách mạng xhcn là tất yếu để giải quyết một cách căn bản mâu thuẫn trong xã hội
Tư bản
trong chủ nghĩa tư bản hiện đại các cuộc đấu tranh dân sinh dân chủ ngày càng giảm
dần
trong đk cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại mâu thuẫn giữa llsx và qhsx
không mất đi mà phát triển ở hình thức mới
12. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về tính chất của các mối liên
hệ giữa sự vật và hiện tượng
các mối liên hệ có vai trò khác nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật
các mối liên hệ đều có vai trò như nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật
sự phân chia các mối quan hệ cụ thể là mang tính tuyệt đối
phép biện chứng duy vật chỉ nghiên cứu mối liên hệ chung nhất, phổ biến nhất của
thế giới
13. thế nào là triết học nhị nguyên luận
vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào
14. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về yêu cầu của quan điểm toàn
diện khi xem xét sự vật hiện tượng
phải xem xét tất cả mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí vai trò của các mối liên
hệ
chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của
sự vật
đặt sự vật trong chính thể tổng thể và xem xét tất cả các mối liên hệ và các khâu trung
gian của nó
15. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin cơ sở để phân chia các trào
lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là
cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
16. xác định phương án SAI theo triết học mác lê nin về tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội
trong xã hội có gia cấp tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính
giai cấp của nó
các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau
tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay
cùng với tồn tại xã hội
những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội
nên có thể thoát ly tồn tại xã hội
17. theo triết học mác- lê nin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì
18. nguyên tắc phát triển yêu cầu chủ thể khi xem xét đối tượng cần:
đặt đối tượng vào sự vận động phát hiện xu hướng biến đổi của nó
nhận thức được, phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn, mỗi gia đoạn có đặc
điểm tính chất hình thức giống nhau nên cần tìm hình thức phương pháp tác động phù
hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó
sớm phát hiện ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật tạo đk cho nó phát triển
biết kế thức các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng trong
điều kiện mới
19. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin
sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức
cơ bản
sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối
20. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin: các sự vật các hiện tượng và các quá
trình khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau
hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau
các sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập tách rời nhau cái này tồn tại cạnh cái kia. chúng
không có sự phụ thuộc không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau
các sự vật hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định tác động qua lại chuyển hóa
lẫn nhau
các sự vật hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau
21. nguồn gốc lý luận trức tiếp hình thành quan điểm duy vật biện chứng của triết học
mác là gì
22. sản xuất vật chất là gì
23. Nói: Cái bàn vật chất là đúng hay sai
Đúng
Sai
24. chọn phương án SAI. chức năng phương pháp luận của triết học
triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung
triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung nhất
triết học cung cấp tri thức thế giới quan và phương pháp luận chung
25. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về những đặc trưng của chất
chất do tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
chất là do những thuộc tính cơ bản tổng hợp lại tạo thành
chất của những sự vật không bị quy định bởi kết cấu
26. Lê nin đã định nghĩa vật chất như sau:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tạo khách quan
vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc
lập với ý thức
27. lựa chọn phương án ĐÚNG
đối tượng lao động là các yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất
tư liệu lao động là vật thể và phức hợp vật thể mà con người gián tiếp sử dụng trong
quá trình sản xuất
khoa học là yếu tố giữ vai trò quyết định trong kết cấu của lực lượng sản xuất
công cụ lao động là thước đo trình độ phát triển của lượng sản xuất
28. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về mâu thuẫn biện chứng của
sự vật hiện tượng
bất cứ mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn biện chứng
mâu thuẫn biện chứng chỉ tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập
mâu thuẫn biện chứng tồn tại khách quan và phổ biến trong hiện thực khách quan
trong mâu thuẫn biện chứng hình thành từ hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu
tranh với nhau
29. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là sai
chất không gắn liền với kết cấu của sự vật mà chỉ gắn liền với thuộc tính
chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
chất là do kết hợp các thuộc tính của sự vật quy định
khii thuộc tính cơ bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất
30. khi cho rằng: tồn tại là được tri giác , đây là quan điểm
nhị nguyên
31. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm đúng là
thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người
thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
con người dựa trên cơ sở thực tiễn
thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào
trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn
32. nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của lê- nin
vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người
vật chất tồn tại chủ quan được con người phản ánh
33. vai trò của thực tiễn
34. Tư liệu sản xuất bao gồm:
con người lao động công cụ lao động và đối tượng lao động
35. lựa chọn phương án đúng theo triết học mác- lê nin
vô thức có tác dụng tri phối toàn bộ hoạt động của con người
vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người
vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức
vô thức là trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh hành vi thái độ ứng xử của con
người
36. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về định nghĩa triết học
triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vj trí vai trò của con
người trong thế giới ấy
triết học là hoạt động tinh thần biểu hiện khả năng nhận thức, đánh giá của con người
triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí
vai trò của con người trong thế giới ấy
triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới về vị trí vai trò của
con người trong thế giới ấy
37.
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
38. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin, nguyên nhân là:
sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau gây ra một biến đổi nhất định nào đó
sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
39. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết đinh nhau, đây là quan điểm
duy vật
duy tâm
nhị nguyên
40. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin phát triển là:
quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp , từ kém
hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự vật
mọi sự vận động biến đổi của sự vật làm cho sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ
41. Trong hình thức vận động xã hội bao hàm các hình thức vận động sau đây:
42. theo triết học mác- lê nin: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một
cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện
khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình
tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế
khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỉ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
44. tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử
45. định nghĩa vật chất của lê nin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật
chất để phân biệt ý thức, đó là đặc tính gì
thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
thực tại chủ quan độc lập với ý thức con người
46. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin. triết học mác- lê nin ra đơi
ftrong điều kiện kinh tế xã hội nào
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập
47. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các sự
vật hiện tượng
48. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng
sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật
không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
49. hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức vì thế ý thức của con
người quyết định sự tồn tại của họ. đây là lập trường của
50. chọn phương án SAI. đối tượng của triết học mac -lê nin
51. lựa chọn quan điểm của thuyết bất khả tri
con người hoàn toàn không nhận thức được thế giới
nghi ngờ khả năng nhận thức được hiện thực khách quan của con người
không có cái gì con người không nhận thức được chỉ có con người chưa nhận thức
được
52. Xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin
trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất
mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo
tri thức là phương thức tồn tại của thức thức con người
53. xác định trường phái triết học: cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan giữa
chúng có mối liên hệ biện chứng với nhau
54. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ
của con người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
55. Chất của sự vật là
phát triển llsx đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng qhsx
chủ động xây dựng qhsx mới để tạo cơ sở thúc đẩy llsx phát triển
kết hợp đồng thời phát triển llsx với từng bước xây dựng qhsx mới phù hợp
củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cư sở hạ tầng
57. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin . chất của sự vật là
58. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu là
tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người
được ý thức của con người phản ánh một cách thụ động
59. giai đoạn lê nin phát triển trong điều kiện
chủ nghĩa tư bản
60. xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên
. quan điểm này thuộc lập trường triết học
61. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm ĐÚNG là
cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
62. kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị quyết định cơ cấu kinh tế của xã hội.
quan điểm này thuộc lập trường triết học
63. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin
tri thức triết học đưa lại thế giới quan và phương pháp luận đúng đắn cho sự phát
triển của các khoa học
tri thức triết học và tri thức khoa học cụ thể không có sự tác động liên hệ với nhau
thành quả của các khoa học cụ thể là tư liệu để triết học rút ra những kết luận của
mình
64. chọn phương án SAI về MQH biện chứng giữa lượng và chất của sự vật
sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. sự biến đổi dần dần về lượng
vượt quá giới hạn độ dẫn đến sự biến đổi về chất. sự biến đổi căn bản về chất tạo ra
bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới
chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. còn sự thay đổi từ
chất đến lượng( ngược lại)
sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. chỉ có sự khác nhau là lượng
biến đổi nhanh hơn chất. bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về
chất. chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra
65. Triết học đóng vai trò là:
Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
Hạt nhân lý luận của thế giới quan
66. Theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin bản chất của ý thức là:
Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về thế
giới khách quan
67. Vấn đề cơ bản của triết học là:
quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận
thức được thế giới không?
quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con
người có khả năng nhận thức được thế giới không?
68. ý thức có trước vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm
duy vật
duy tâm
nhị nguyên
69. bản chất và hiện tượng có thể chuyển hóa lẫn nhau khi thay đổi mối quan hệ
có
không
70. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chọn luận điểm đúng
không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất
mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của
sự vật thay đổi
mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất của
sự vật thay đổi
71. chọn đáp án SAI. người lao động đóng vai trò
chủ thể và khách thể sáng tạo mọi của cải vật chất xã hội
chủ thể và khách thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội
chủ thể sáng tạo và chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội
72. Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lí trí, ý trí
yếu tố quan trọng nhất có tác động tri phối các yếu tố khác là
tri thức
tình cảm
niềm tin
lý trí
ý trí
73. nhận thức lý tính bao gồm các hình thức
74. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin về MQH giữa nhận thức cảm
tính và nhận thức lí tính
nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong quá
trình nhận thức
nhận thức cảm tính cung cấp cơ sở tài liệu cho nhận thức lí tính
nhận thức cảm tính giúp cho nhận thức lý tính trở nên chính xác hơn
nhận thức cảm tính nếu không dựa vào nhận thức lý tính thì có khả năng phản ánh
sai về sự vật
75. xác định lập trường triết học: cái riêng chỉ tồn tại tạm thời cái chung tồn tại vĩnh
viễn độc lập với ý thức con người. cái chung không phụ thuộc vào cái riêng mà
sinh ra cái riêng
76. một thuyết đạo đức có từ trước đến nay xét đến cùng đều là sản phẩm của tình
hình kinh tế lúc bấy giờ. đây là quan điểm
77. chọn phương án SAI, vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện:
vì đó là nguyên tắc được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng
vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nhiều vẻ và khách quan
vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc
xem xét toàn diện, do con người dựa vào kinh nghiêm lâu đời hình thành
vì nguyên tắc toàn diện đối lập với quan điểm phiến diện một chiều siêu hình
78. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về những đặc tính phạm trù độ
của sự vật
đọ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự
vật
độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng
độ quy định mức tối thiểu và tối đa số lượng mà sự vật vẫn còn là nó
độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng
79. nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ
biện chứng giữa vật chất và ý thức là
xuất phát tự thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan
80. theo quan điểm của triết học mac- lê nin triết học ra đời trong điều kiện nào
tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống tri thức của con người
xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người
81. trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào
các mặt đối lập thống nhất với nhau trong cùng một sự vật hiện tượng
các mặt đối lập liên hệ nhưng không nằm trong một chỉnh thể của sự vật hiện tuowngj
các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trong cùng một sự vật hiện
tượng
82. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin
ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách
năng động, sáng tạo
ý thức là hiện thực chủ quan của thế giới là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan
không có tính vật chất
tính sáng tạo của ý thức có ý nghĩa là ý thức sinh ra vật chất
83. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin cho rằng
chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật
84. nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời và phát triển học thuyết mác
85. khẳng định nào sau đây là SAI
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của
con người thông qua các dạng cụ thể
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách
rời các dạng cụ thể của vật chất
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung với một dạng cụ hể
của vật chất
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất rất rộng, nên con người không
nhận biết được chúng
86. bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức
tự ý thức
tri thức
vô thức
87. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin
chủ nghĩa duy vật chỉ là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ
chủ nghĩa duy tâm là tuyệt đối hóa mọi mặt một khía cạnh của nhận thức
chủ nghĩa duy vật luôn có mlh với khoa học nên rất coi trọng lao động trí óc và đề cao
tuyệt đối vai trò của lao động trí óc
88. quan điểm duy vật biện chứng khẳng định nguồn gốc của sự phát triển
89. xác định lập trường triết học: cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi
trống rỗng do tư tuowngr con người đặt ra
90. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
cả a và b
91. Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm
trong khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển có tính khách quan
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do con người quyết định
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do tinh thần thế giới quyết
định
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do thượng đế quyết định
93. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , những yếu tố thường xuyên có sự
thay đổi trong lực lượng sản xuất
94. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin về vị trí vai trò những quy
luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
quy luật lượng chất là hạt nhân cơ bản của phép biện chứng duy vật
quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
quy luật phủ định của phủ định là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
cả a và b
cả a b và c
95. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau ảnh
hưởng nhau ràng buộc nhau
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
cả a và b
96. xác định phương án sai theo triết học Mác- Lê nin về tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức vừa có tính tương đối vừa có tính tuyệt đối
thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tương đối
thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tuyệt đối
97. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về bản chất của nhận thức
đối tượng của nhận thức là thế giới hiện thức khách quan tồn tại độc lập ý thức con
người
nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
nhận thức là quá trình phản ánh thụ động giản đơn máy móc hiện thực khách quan
thực tiễn là cơ sử trực tiếp chủ yếu nhất hình thành nên quá trình nhận thức
98. quan điểm duy vật biện chứng cho rằng
cái riêng cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan giữa chúng có mối liên
hệ hữu cơ với nhau
cái riêng chỉ tồn tại tạm thời thoáng qua, không phải cái tồn tại vĩnh viễn
99. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin . tri thức của con người ngày
càng hoàn thiện là vì
thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
100. bản chất của ý thức là ... của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, ...
hiện thực khách quan của óc người
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN
1. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Kế tục triết học Hê-ghen.
b) Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
c) Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
d) Phê phán tôn giáo.
2. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn
1844 – 1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
b) Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ
nghĩa xã hội khoa học.
c) Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
d) Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
3. Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa
Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
b) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
c) Hệ tư tưởng Đức.
d) Gia đình thần thánh.
4. Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn
1848 – 1895? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chống Duy-rinh
b) Biện chứng của tự nhiên
c) Bộ Tư bản
d) Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
5. Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ
ra mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Chống Duy-rinh
b) Biện chứng của tư nhiên
c) Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
d) Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
6. Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào
lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ bản
mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
b) Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
c) Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là
cải tạo thế giới
d) Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
7. Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Toàn cầu hoá.
b) Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc
chiến tranh giành thuộc địa.
c) CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
d) Ba đáp án trên đều sai.
8. Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế
quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh
ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
b) Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
c) Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách
mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản,
chính sách kinh tế mới…
d) Cả ba đáp án trên.
9. V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
b) Thế nào là người bạn dân
c) Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
d) Cả ba tác phẩm trên
10. Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm
chí ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
b) Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
c) Qui luật về cạnh tranh quốc tế
d) Cả ba đáp án trên
11. V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời
kỳ quá độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
b) NEP
c) Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
d) Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
12. Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác
phẩm nào của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Bàn về quyền dân tộc tự quyết
b) Làm gì?
c) Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
d) Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
13. Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tháng Mười Nga năm 1917.
b) Công xã Pa-ri
c) Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
d) Chiến tranh thế giới lần thứ II.
14. Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và
rơi vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn
tồn tại trên phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn
được khẳng định ở nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ
nghĩa vẫn lan rộng ở đâu? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Một số nước khu vực Mỹ La tinh.
b) Các nước SNG
c) Các nước Bắc Âu
d) Các nước ASEAN.
15. Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở
nước ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên
lý đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
b) Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
c) Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
16. Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin ? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
b) Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu
đúng tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập,
nghiên cứu và vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
c) Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ
với các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu
thành khác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin
đồng thời cũng cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử nhân
loại.
d) Bao gồm ba đáp án trên
17. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
c) Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và
quyết định cái nào.
d) Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
18. Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
b) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c) Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
d) Cả ba đáp án trên.
19. Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa xét lại triết học.
c) Chủ nghĩa hoài nghi
d) Chủ nghĩa tương đối.
20. Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
b) Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
c) Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
d) Do cả ba nguyên nhân trên.
21. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c) Chủ nghĩa duy linh và thần học.
d) Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
22. Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá
nhân là quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b) Chủ nghĩa duy lý trí
c) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
d) Cả ba đáp án trên
23. A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c) Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d) Chủ nghĩa duy vật
24. Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự
phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp
và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ
hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
a) Chủ nghĩa duy vật.
b) Chủ nghĩa thực chứng.
c) chủ nghĩa duy lý trí.
d) Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
25. Vai trò của CNDVBC ?
a) Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng.
b) Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
c) Đấu tranh chống thần học.
d) Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
26. Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng
triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy vật duy lý.
b) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
27. Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ
đại? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
b) Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
c) Lôgíc học của A-ri-stốt.
d) Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
28. Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
b) Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa
giáo
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
d) Cả ba đáp án trên.
29. Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Lửa của Hê-ra-clít
b) Không khí của A-na-xi-men
c) Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
d) Nguyên tử của Đề-mô-crít
30. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc
điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
b) Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vận động
d) Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
31. Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến
quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên,
các nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về
xã hội họ đã “trượt” sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết
học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa hoài nghi.
c) Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d) Chủ nghĩa tương đối.
32. Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
b) Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
c) Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
d) Cả ba quan niệm trên.
33. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để
chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào
chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a) Ý thức
b) Cảm giác
c) Nhận thức
d) Tư tưởng
34. Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
a) Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
b) Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác
quan của con người.
c) Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
d) Cả ba nội dung trên.
35. Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
b) Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
c) Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
d) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
36. Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
b) Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
c) Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
d) Cả ba yếu tố trên.
37. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của
con người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động
thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Tri thức kinh nghiệm.
b) Ý thức xã hội thông thường.
c) Tâm lý xã hội.
d) Cả ba đáp án trên.
38. Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
b) Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
c) Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
d) Cả ba quan hệ trên.
39. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư
tưởng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
b) Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng
tiếp thu những tư tưởng của giai cấp.
c) Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người.
d) Cả ba biểu hiện trên
40. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ
tư tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp bị trị.
b) Giai cấp thống trị.
c) Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
d) Cả ba đáp án trên.
41. Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và
khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên cơ
sở có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và đầy
đủ nhất các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài người.
b) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ
và cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
c) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu
tranh của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai cấp;
xóa bỏ tình trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất công và
bất bình đẳng trong xã hội và do đó giải phóng con người.
d) Vì cả ba nguyên nhân trên.
42. Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Tư tưởng Hồ Chí Minh.
b) Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
c) Chủ nghĩa Mác-Lênin.
d) Chủ nghĩa Mác.
43. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
b) Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
c) Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
d) Cả ba biểu hiện trên
44. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
a) Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của
ý thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
b) Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với
tồn tại xã hội
c) Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong
lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên
45. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức
xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội
khác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học.
b) Đạo đức và tôn giáo
c) Chính trị và pháp quyền
d) Nghệ thuật.
46. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
b) Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
c) Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
d) Cả ba đáp án trên.
47. Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
a) Quan hệ sản xuất
b) Chính trị
c) Đạo đức
d) Triết học
48. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm
xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác,
tốt- xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá,
điều chỉnh hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Chính trị.
b) Pháp quyền.
c) Đạo đức.
d) Bao gồm các đáp án trên.
49. Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành
nên điều gì?
a) Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
b) Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
c) Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
50. Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội
khác và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Sức mạnh của sự tuyên truyền.
b) Quyền lực của nhà nước.
c) Quyền lực của kinh tế.
d) Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
51. Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
b) Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
c) Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
d) Cả ba đáp án trên
52. Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
a) Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
b) Do tác động của toàn cầu hoá
c) Do chính sách hội nhập của các quốc gia
d) Ba đáp án trên đều sai.
53. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các
giai cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Giới tính.
b) Quan hệ sản xuất.
c) Nghề nghiệp.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
54. Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp:
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khác nhau về nghề nghiệp
b) Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c) Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d) Cả ba đáp án trên
55. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
b) Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
c) Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
56. Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân
cư có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
a) Tầng lớp chính trị gia
b) Tầng lớp tu sĩ
c) Tầng lớp nghệ sĩ
d) Tầng lớp trí thức
57. Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp bức
và bọn ăn bám
b) Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai
cấp tư sản
c) Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
d) Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
58. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc hậu,
thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
b) Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội phát
triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
c) Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực
văn hóa, tư tưởng, nghệ thuật
d) Cả ba đáp án trên.
59. Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
a) Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
b) Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
c) Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
d) Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
60. Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với
lợi ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
b) Phương thức sản xuất phong kiến.
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
d) Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
61. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội
b) Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
c) Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
d) Cả 3 câu trên đều đúng
62. Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b) Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c) Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
d) Cả ba đáp án trên.
63. Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu
thế kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở
đâu?
a) Các nước tư bản phát triển cao
b) Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
c) Các nước tư bản Châu Âu
d) Các nước nghèo ở Phương Đông
64. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
b) Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
c) Cách mạng tháng 8-1945.
d) Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
65. Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
b) Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng
sinh học.
c) Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
66. Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con
người là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
b) Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần
của chủ nghĩa duy vật.
c) Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
d) Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
67. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng
sản xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn
tại và phát triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là
người sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?).
a) Quần chúng nhân dân.
b) Lãnh tụ
c) Vĩ nhân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
68. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
b) Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
c) Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng nhân
dân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
69. Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
b) Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
c) Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
d) Bao gồm ba đáp án trên
70. Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
a) Trao đổi
b) Bán
c) Để tiêu dùng cho người khác
d) Cả a, b, c đều đúng
71. Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b) Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
72. Giá trị sử dụng của hàng hóa:
a) Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b) Tính hữu ích cho người mua
c) Cho cả người sản xuất và cho người mua
d) Các phương án trên đều đúng
73. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a) Từ sản xuất
b) Từ trao đổi
c) Từ phân phối
d) Cả a, b, c
74. Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
a) Thay đổi cách thức quản lý
b) Thay đổi công cụ lao động
c) Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
d) Nâng cao trình độ người lao động
75. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a) Đại lượng cố định
b) Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
c) Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
d) Cả 3 câu trên
76. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a) Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
b) Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
c) Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d) Tất cả các phương án trên đều sai.
77. Lao động:
a) Khả năng của lao động
b) Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
c) Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
d) Cả a, b và c
78. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
a) Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b) Lao động tư nhân và lao động xã hội
c) Lao động quá khứ và lao động sống
d) Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
79. Lao động cụ thể:
a) Lao động chân tay.
b) Lao động giản đơn
c) Lao động giống nhau giữa các loại lao động
d) Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
80. Lao động phức tạp:
a) Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
b) Lao động xã hội cần thiết
c) Lao động trừu tượng
d) Lao động trí óc
81. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
a) Lao động cụ thể
b) Lao động phức tạp
c) Lao động giản đơn
d) Lao động trừu tượng
82. Chọn đáp án sai
a) Giá trị mới của sản phẩm : v + m
b) Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c) Giá trị của sức lao động : v
d) Giá trị của tư liệu sản xuất: c
83. Tăng năng suất lao động do:
a) Thay đổi cách thức lao động
b) Tăng thời gian lao động
c) Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d) Không phương án nào đúng
84. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
a) Không đổi
b) Tăng
c) Giảm
d) Không gồm cả a, b, c
85. Khi năng suất lao động tăng
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
c) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
d) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
86. Cường độ lao động:
a) Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b) Hiệu quả của lao động
c) Hiệu suất của lao động
d) Các phương án trên đều sai.
87. Khi tăng cường độ lao động:
a) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
b) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
c) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
d) Tất cả các phương án trên đều sai
88. Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc
lễ và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
a. Lễ hội chùa Hương.
b. Giỗ tổ Hùng Vương.
c. Tết Nguyên tiêu
d. Cả ba đáp án trên.
89. Gia đình là gì?
a. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
b. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
c. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
d. Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
91. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là gì?
a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
92. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
93. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
a. Đạo lý làm người.
b. Cùng có lợi.
c. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
d. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
94. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
95. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:
96. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
99. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
100. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
101. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:
a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%
Lưu ý: các em tải file này về, in ra và ôn tập để thi kết thúc môn học.
1. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học
của …Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
a. C. Mác
b. Ph. Ănghen
c. C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin
d. Không có phương án nào đúng
2. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề
về…
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa con người với phần còn lại của thế giới vật chất
c. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
d. Mối quan hệ giữa cái toàn thể với cái bộ phận
3. Hãy hoàn thiện luận điểm “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về……..của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài
người và của tư duy” (Ăngghen) bằng một trong bốn cụm từ dưới đây:
a. Bản chất
b. Những cơ sở thực tiễn
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau
4. Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật
thể trong không gian?
a. Cơ học
b. Lý học
c. Xã hội
d. Hóa học
5. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, lặp đi lặp
lại giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các
mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
a. Phát triển
b. Quy luật
c. Vận động
d. Mặt đối lập
7. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi
và vô tận của … đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để
hoàn thiện câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d. Con người
8. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do
đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
10. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc Cách mạng theo Lênin là:
a. Vấn đề phương pháp
b. Vấn đề chính quyền
c. Vấn đề liên minh
d. Vấn đề thời cơ
11.Ăngghen cho rằng: “Cái mà người ta quả quyết cho là tất yếu lại hoàn
toàn do những … thuần túy cấu thành, và cái được coi là …, lại là hình
thức dưới đó ẩn nấp cái tất yếu”. Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện câu
trên.
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Khả năng
d. Hiện thực
12. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức là mối quan hệ biện chứng
b. Nội dung và hình thức luôn luôn có sự phù hợp tuyệt đối
c. Nội dung thay đổi bắt buộc hình thức cũng phải biến đổi theo
d. Nội dung quyết định hình thức nhưng hình thức có tính độc lập
tương đối và tác động trở lại nội dung
16. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là:
a. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
b. Xác định được trình độ hiểu biết của chủ thể nhận thức
c. Khẳng định trong thực tiễn rằng ý thức là cái bị vật chất quy định
d. Các phương án trên đều sai
18.Theo Ănghen, “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
nghệ thuật đều dựa trên cơ sở sự phát triển …nhưng tất cả chúng cũng có
ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở…”. chọn từ thích hợp điền
vào ô trống để hoạn thiện câu trên
a. Vật chất
b. Văn hóa
c. Kinh tế
d. Xã hội
19. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình?
a. Lịch sử - tự nhiên
b. Tất yếu
c. Tất nhiên
d. Ngẫu nhiên
20. Định nghĩa giai cấp được Lênin đưa ra trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Bút ký triết học
d. Sáng kiến vĩ đại
22. Để khống chế và đàn áp những cuộc đấu tranh giai cấp của những người
lao động làm thuê, nhằm duy trì và thực hiện sự bóc lột, các giai cấp
thống trị trong lịch sử phải sử dụng đến sức mạnh bạo lực có tổ chức
nào?
a. Quân đội
b. Nhà tù
c. Nhà nước
d. Bao gồm các phương án trên
23.Hãy dùng một trong những cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh luận điểm của
Lênin: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai
cấp ....”
a. Mới xuất hiện trong xã hội
b. Gay gắt nhất
c. Không thể điều hoà
d. Đối kháng về lợi ích
24.Hãy dùng một trong bốn cụm từ sau để hoàn thiện luận điểm: “Nhà nước
chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để........một giai
cấp khác”.
a. Liên minh với
b. Tiêu diệt
c. Trấn áp
d. Kìm hãm
25.Lực lượng cơ bản tạo thành cộng đồng quần chúng nhân dân bao gồm:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần.
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột
c. Những giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội thông qua hoạt
động của mình, trực tiếp hoặc gián tiếp trên các lĩnh vực của đời
sống xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
26.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm nào?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Nhị nguyên
27.Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự
vật. Quan điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm
c. Duy tâm khách quan
d. Duy vật
28. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì của Hegel?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Duy tâm khách quan
29. Quan niệm rằng vật chất sinh ra ý thức và ý thức có thể tác động trở lại
vật chất thông qua con người là quan điểm?
a. Duy tâm vì đề cao ý thức
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật siêu hình
30. Trong tư duy con người, phạm trù rộng nhất là phạm trù?
a. Vật chất
b. Quy luật
c. Tính phổ biến
d. Thuộc tính
31.Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không
gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn …
như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào
dấu … để hoàn thiện quan điểm trên.
a. Vô nghĩa
b. Vô tận
c. Vô lý
d. Vô hạn
32.Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực
a. Tính vật chất
b. Tính tồn tại
c. Tính khách quan
33.Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
37.Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang
hình thái kinh tế – xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế –
xã hội phong kiến
b. Từ hình thái kinh tế – xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế –
xã hội tư bản chủ nghĩa
c. Từ hình thái kinh tế – xã hội TBCN sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN
d. Từ hình thái kinh tế – xã hội CSNT sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN
38.Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
41.Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới
tự nhiên, lịch sử xã hội, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát
triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc
42.Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì
tồn tại”.
a. Arixtốt
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc
43.C.Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về vận động
45.Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là
tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
e. Cantơ
a. Hêghen
b. Phoiơbắc
c. Điđrô
50.Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên
cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát
minh nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo
toàn khối lượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế
bào, 3) Học thuyết tiến hóa của Darwin
c. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào
51.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy nghiệm
52.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy lý
53.Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ
bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848
c. Luận cương về Phoiơbắc
d. Gia đình thần thánh
54.Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
c. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
d. Khái quát các thành tựu triết học trước đó
55.V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
d. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn
56.Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái
gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới
b. Ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức của con người
c. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
d. Ở tồn tại
57.Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm
đó thuộc lập trường triết học nào?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
58.Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát
59.Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của
thế giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát
60.Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm
61.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm
tính của vật chất
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với ý thức
62.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên
những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
d. Có tính chất duy vật máy móc
63.Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng
64.Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính
d. Tồn tại
65.Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi
nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
66.Hãy tìm cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện luận điểm nổi tiếng sau
đây của Mác: “Ý thức chẳng qua chỉ là ………được chuyển vào trong
đầu óc của con người và được cải biên ở đó”.
a. Hình ảnh bên ngoài con người
b. Vật chất
c. Các quá trình vật chất đang vận động
d. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
67.Từ nguyên lý về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Phải coi những giá trị vật chất là cao nhất
b. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
c. Coi những giá trị vật chất và giá trị tinh thần như nhau
d. Coi giá trị tinh thần quý hơn giá trị vật chất
68. Người Việt Nam có câu “Có thực mới vực được đạo” câu nói này thể
hiện quan điểm:
a. Giá trị vật chất là quan trọng nhất
b. Trong đời sống chỉ có lương thực mới quan trọng
c. Các điều kiện sinh hoạt vật chất quyết định đời sống tinh thần
d. Trong một nền kinh tế quốc dân, quan trọng nhất là nông nghiệp
71.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Có thực, vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
c. Tồn tại cảm tính
d. Vĩnh viễn tồn tại
74.Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết định cái nào?
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại
75.Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Nhị nguyên luận
76.Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Hình thức tồn tại của vật chất
d. Một dạng vật chất cụ thể
77.Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh của thế giới khách quan
b. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách
quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người.
d. Là sự phản ánh năng động và sáng tạo hiện thực khách quan
78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý
thức không?
a. Không
b. Vừa có thể, vừa không thể
c. Có thể hình thành được
d. Các phương án trên đều sai
79.Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Các phương án trên đều đúng
80.Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời
sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó,
chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất
81. Hãy hoàn thiện luận điểm sau đây bằng thuật ngữ thích hợp: “Liên hệ là
phạm trù dùng để chỉ sự quy định, sự………….., sự chuyển hóa lẫn nhau
giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Liên kết
b. Làm tiền đề cho nhau
c. Tác động qua lại
d. Đấu tranh lẫn nhau
83. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào ở bất kỳ không gian thời gian đều có mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Tính phong phú vô cùng tận của thế giới vật chất
b. Liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng
84. Ở các không gian thời gian khác nhau, các mối liên hệ cũng có những
biểu hiện khác nhau. Đó là biểu hiện:
a. Tính khách quan của mối liên hệ
b. Tính tất yếu của mối liên hệ
c. Tính phong phú, đa dạng của mối liên hệ
d. Không có quan niệm nào kể trên là đúng
85.Nguyên lý về liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận cho quan điểm nghiên cứu, đó
là:
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm khách quan kết hợp với chủ quan
c. Quan điểm lịch sử
d. Quan điểm toàn diện
86. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế
nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một mối liên hệ
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị
trí, vai trò của các mối liên hệ
87. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự
vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay bên trong sự vật hiện tượng
d. Tất cả các câu đều đúng
88. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ
thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên?
a. Hiện thực khách quan
b. Thế giới vật chất
c. Cảm giác
d. Chân lý tuyệt đối
90.Chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng: “Phát triển là …..của sự vận động của
sự vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
a. Khuynh hướng chung
b. Xu thế chung
c. Con đường
d. Tất cả đều sai
92. Tính phổ biến của phát triển phải được hiểu theo ý nghĩa?
a. Toàn bộ thế giới vật chất luôn luôn phát triển
b. Tất cả các sự vật hiện tượng có cấu trúc nguyên tử đều phát triển
c. Có trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Các phương án trên đều sai
93.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, vận động không
được sáng tạo ra và cũng không bị mất đi
b. Vận động là hút và đẩy của các vật thể
c. Vận động được sáng tạo ra và bị mất đi
d. Vận động là vận động thuần túy phi vật chất
94.Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích,
mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động vật chất cảm tính
c. Hoạt động vật chất và tinh thần
d. Các phương án trên đều sai
96.Hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Theo quan điểm Mác – Lênin nhận
thức là một quá trình?
a. Phản ánh liên tục của đầu óc con người về thế giới khách quan
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới bên ngoài
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến
thực tiễn
d. Biện chứng của sự vận động của tư duy thông qua các quy luật của chính
nó
97.Hãy chọn phương án đúng. Cảm giác là:
a. Cảm nhận của con người về thế giới xung quanh
b. Trực giác từ tổng hợp các tác động bên ngoài
c. Sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài và đơn lẻ của sự vật
d. Các phương án trên đều đúng
101. Hãy chọn phương án đúng. Suy lý (hay suy luận) là:
a. Sự liên kết nhiều khái niệm trong một phán đoán
b. Sự liên kết hai hay nhiều phán đoán để rút ra tri thức mới
c. Sự tổng hợp từ nhiều khái niệm
d. Các phương án trên đều sai
102. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Trừu tượng
103. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu óc khi không còn tiếp
xúc trực tiếp sự vật được gọi là gì?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Suy lý
104. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
a. Tri giác
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Khái niệm
106. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức
như sau: "Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học
phát triển hơn mười [..........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên.
a. Nhà phát minh
b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học
d. Trường đại học
107. Mác viết: “..… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”.
Hãy điền vào dấu …để hoàn thiện quan điểm trên?
a. Xã hội
b. Trái đất
c. Giới tự nhiên
d. Môi trường
108. Chọn câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất
b. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
c. Trình độ quan hệ sản xuất
d. Các phương án trên đều đúng
109. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
a. Cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất
110. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
a. Môi trường địa lý
b. Môi trường sinh quyển
c. Môi trường tự nhiên - xã hội
d. Môi trường xã hội
111. Ph. Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của ..…,
nghĩa là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn,
uống, ở và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học,
nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu …để hoàn thiện câu
trên?
a. Thế giới
b. Xã hội loài người
c. Tự nhiên
d. Vật chất
112. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là
một … sinh học – xã hội” hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật
113. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Đấu tranh giai cấp
c. Lao động sản xuất
d. Đấu tranh với tự nhiên
115. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình
thức vận động nào là thấp nhất?
a. Hình thức vận động cơ học
b. Hình thức vận động vật lý
c. Hình thức vận động hoá học
d. Hình thức vận động xã hội
116. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
117. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
d. Ý thức tồn tại tự nó, vĩnh viễn, vô hạn
118. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan bên ngoài tác động vào bộ óc con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai
120. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là
gì?
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động sản xuất của cải vật chất
d. Làm chính trị
121. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình
thành ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
c. Hoạt động kinh tế
d. Hoạt động thực tiễn cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
khách quan
122. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần
có cái gì?
a. Công cụ lao động
b. Cơ quan cảm giác
c. Ngôn ngữ
d. Tư liệu sản xuất
123. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực
tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là
gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó
d. Hoạt động quan sát thế giới của con người
125. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý
thức là thế nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
c. Ý thức không sinh, không diệt
d. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
126. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của
ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí
127. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
b. Tri thức; tình cảm; niềm tin, ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán
d. Ý thức; tự ý thức
128. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
d. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng ý thức có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
130. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa
các sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
d. Tính khách quan, đa dạng
132. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm duy vật siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm khách quan
d. Quan điểm duy tâm chủ quan
134. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát
triển của sự vật
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay
đổi về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Chất của sự vật đóng băng
135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học hiện sinh
136. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
c. Quan điểm biện chứng
d. Quan điểm duy tâm
137. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật
chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động
của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên
138. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn
với môi trường
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao
hơn, tiến bộ hơn
d. Sự thay thế cấu trúc xã hội
140. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
a. Lực lượng sản xuất, các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
141. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất
nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
d. Các phương án trên đều đúng
142. Theo Lênin : “Người ta gọi là …, những tập đoàn người to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã
hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì
những quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những
tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như
vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc
nhiều mà họ được hưởng”. Những tập đoàn mà Lênin nói ở đây là gì?
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Tư sản
d. Tri thức
143. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của Lênin, đặc trưng nào
là quyết định nhất?
a. Có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch
sử
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội
144. Theo Lênin: “ …, là cuộc đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống
lai bộ phận nhân dân khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết
quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp
bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những ngưòi công nhân làm thuê hay
những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Ở
đây Lênin nói đến cuộc đấu tranh gì?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh dân tộc
d. Đấu tranh chính trị
145. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản
là hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh vũ trang
146. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
d. Nguyên lý mâu thuẫn
147. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
a. Triết học
b. Sinh học
c. Hoá học
d. Vật lý
148. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
d. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung
tồn tại trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình
149. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây
đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái
riêng”
a. Đúng
b. Sai
c. Không xác định
d. Vừa đúng, vừa sai
150. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác
nhau, tách rời nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên
151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai
a. Nội dung và hình thức gắn bó hửu cơ lẫn nhau, không tách rời nhau
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
c. Nội dung tồn tại trong một hình thức nhất định, hình thứ chứa đựng
nội dung
d. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau
152. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
d. Tồn tại nội dung thuần túy không gắn với một hình thức nào đó
153. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện
tượng
c. Bản chất hiện ra, hiện tượng mang tính bản chất, bản chất thay
đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất là cái vĩnh viễn không thay đổi
154. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến
khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải
tính đến khả năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo
155. Trong quá trình vận động phát triển của sự vật ba quy luật cơ bản:
a. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng –
chất, quy luật phủ định
b. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật lượng – chất, quy luật mâu
thuẫn, quy luật phủ định của phủ định
c. Tác động tổng hợp, chứ không phải hết cái này đến cái khác
d. Các phương án trên đều sai
156. Quy luật Lượng – Chất chỉ ra?
a. Cách thức của sự vận động, phát triển
b. Xu hướng của sự vận động phát triển
c. Nguyên nhân của sự vận động phát triển
d. Động lực của sự vận động phát triển
157. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do
không tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật lượng-chất
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng
158. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự
vật là cái gì
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác
159. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
d. Chất là cái vốn có của sự vật
160. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó
chưa làm thay đổi chất của sự vật
d. Độ ít biến đổi
161. Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
a. Độ
b. Chất
c. Lượng
d. Bước nhảy
162. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Tính quy định về chất
c. Thuộc tính của sự vật
d. Tính ngẫu nhiên
163. Tính quy định nói lên sự vật đó là gì và phân biệt nó với sự vật khác,
gọi là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy
164. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi
là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút
165. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự
vật biến đổi
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay
đổi về chất của sự vật
c. Chỉ khi lượng biến đổi đến hết hạn của độ mới làm cho chất của sự
vật thay đổi
d. Khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hóa
166. Thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của
sự vật được gọi là gì?
a. Bước nhảy
b. Bước nhảy toàn bộ
c. Điểm nút
d. Bước nhảy dần dần
167. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật
do những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
a. Độ
b. Điểm nút
c. Chất
d. Bước nhảy
168. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của
sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng
169. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự
thay đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất của sự vật và
ngược lại
d. Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời
170. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không
tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng – chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn
d. Quy luật tự nhiên
171. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng trong một sự vật được gọi là gì?
a. Hai sự vật
b. Hai quá trình
c. Hai thuộc tính
d. Hai mặt đối lập
172. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật mà có thể
nằm ở hai sự vật khác nhau
d. Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng
173. Hai mặt đối lập ràng buộc, phụ thuộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho
nhau, triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
d. Sự tương đồng của các mặt đối lập
174. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại
cho nhau, đồng nhất nhau
b. Sự đồng nhất nhau
c. Gắn bó hửu cơ lẫn nhau
d. Các phương án trên đều đúng
176. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất
của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
d. Chủ nghĩa duy lý
177. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Hai mặt đối lập
d. Hai yếu tố
178. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án
sai.
a. Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải
nghiên cứu về mâu thuẫn của nó
b. Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù
hợp để giải quyết từng mâu thuẫn
c. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không
dung hòa
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm
cách nhận thức nó
179. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các
mặt đối lập?
a. Ràng buộc nhau
b. Nương tựa nhau
c. Đan xen nhau
d. Phủ định, bài trừ nhau
180. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như
thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
c. Bình đẳng với nhau
d. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
181. Trong thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, xu hướng nào
quyết định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Không có xu hướng nào cả
d.Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng
182. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn chủ yếu
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn đối kháng
183. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoan của quá
trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản
184. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
b. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
185. Trong mâu thuẫn người ta gọi hút và đẩy trong một thanh nam châm
là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai yếu tố
c. Hai mặt đối lập
d. Hai sự vật
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong
sự vật
c. Phủ định biện chứng là sự xóa bỏ sự vật, chấm dứt sự tồn tại của
sự vật
d. Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt
187. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời
trên cơ sở giữ nguyên cái cũ”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Quan điểm duy tâm khách quan
188. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định siêu hình
b. Phủ định của phủ định
c. Chuyển hoá
d. Sự lặp lại
189. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định
vạch ra là con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Đường mòn
190. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
a. Phủ định có tính kế thừa
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
c. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
d. Phủ định có tính khách quan, phổ biến
192. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng chung của sự phát triển
d. Các phương án trên đều đúng
193. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy nghiệm
194. Chủ nghĩa Mác – Lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình
thành từ:
a. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -Lênin, Chủ nghĩa
xã hội khoa học
b. Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội
khoa học
d. Xã hội
198. Chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối
quan hệ giữa:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
c. Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Các tầng lớp trong xã hội
199. Chủ nghĩa Mác - Lênin là một học thuyết có tính chất:
a. Mở, cần phải đươc bổ sung
b. Đóng, bất biến
c. Mở, giáo điều
d. Xong xuôi, tuyệt đối
200. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời
mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó
được đánh giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cửu mà trên
đó, người tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình
bằng những nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
a. V.I.Lênin
b. Ph.Ăngghen
c. Thomas Morơ
d. Platon
202. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý vừa tương đối vừa tuyệt đối
204. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, con người bắt nguồn từ:
a. Thần Dớt
b. Vượn người
c. Đấng tối cao
d. Thượng đế
206. Hãy hoàn chỉnh luận điểm của Ăngghen: “Điểm khác biệt căn bản
giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vật may mắn lắm
chỉ hái lượm, trong khi con người lại……..”
a. Suy nghĩ
b. Sáng tạo
c. Hưởng thụ những giá trị tinh thần
d. Sản xuất
209. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất chủ yếu, quá trình nào là cơ sở
của sự tồn tại và phát triển xã hội?
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Sản xuất công cụ lao động
210. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quyết định các hình thức
hoạt động khác còn lại là hình thức nào sau đây:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động đấu tranh cải biến xã hội
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
d. Hoạt động kinh tế
211. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
b. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương
tầng
c. Quy luật đấu tranh giai cấp
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản
213. Xét đến cùng nhân tố quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới là:
a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của pháp luật
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành, quản lý của nhà nước
214. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
a. Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống
sản xuất xã hội nhất định.
b. Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội,
trong quản lý sản xuất
d. Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức và quy mô thu
nhập của cải xã hội
215. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi:
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
216. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã đang và sẽ trải qua các
phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau:
a. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư
bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội
chủ nghĩa)
b. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến,
tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó
là xã hội chủ nghĩa)
c. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng
sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
d. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
217. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của:
a. Đấng tối cao
b. Thế giới tinh thần
c. Thế giới vật chất
d. Con người
219. Lao động của con người là hoạt động mang tính:
a. Tính cá nhân
b. Tính xã hội
c. Dân chủ
d. Tự do
220. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ
công, đơn giản thì lực lượng sản xuất mang tính:
a. Tính xã hội
b. Cá nhân
c. Tính quần chúng
d. Tính lạc hậu
222. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Lực lượng sản xuất
c. Chính trị, tư tưởng
d. Phương thức sản xuất
223. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn
thay đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi phương thức sản xuất
224. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau:
a. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn
tại xã hội
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại
xã hội
d. Các câu trên đều sai
226. Một trong những nhân tố tạo ra sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã
hội là:
a. Những điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới tâm lý con người
b. Xu hướng hoài cổ trong đời sống tâm lý
c. Ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những giai cấp, tập đoàn người
nhất định trong lịch sử
d. Các phương án trên đều sai
227. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
a. Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội
b. Nó không chịu tác động quy định của tồn tại xã hội
c. Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
d. Các phương án trên đều sai
228. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn chủ yếu
229. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi:
a. 3 tiền đề
b. 4 tiền đề
c. 5 tiền đề
d. 6 tiền đề
230. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - kinh tế
c. Sự khác nhau về giàu nghèo
d. Sự khác nhau về đẳng cấp xã hội
231. Triết học do Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt
cách mạng đó là gì?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối
tượng của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khác
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của
giai cấp vô sản và quần chúng lao động
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn
quan niệm của con người về xã hội
d. Tất cả các câu trên đều sai
232. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
d. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng
233. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
a. Giai cấp tư sản tiến bộ
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp tiểu tư sản
235. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
a. Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
b. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
c. Bác bỏ thuyết không thể biết
d. Các phương án trên đều đúng
240. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Quân sự
d. Tư tưởng văn hóa
242. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần
về mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm
d. Quan điểm duy ngã
243. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật
cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp
tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa
244. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
a. Quan điểm lịch sử cụ thể
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm duy vật
245. Vai trò của ý thức cá nhân đối vối ý thúc xã hội?
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý
thức xã hội
b. Tổng cộng ý thưc cá nhân bằng ý thức xã hội
c. Ý thức cá nhân độc lập vối ý thức xã hội
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
246. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của
các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó
là:
a. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức
d. Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng
247. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất
b. Nội dung
c. Hiện thực
d. Mục đích
248. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được
gọi là:
a. Nội dung
b. Bản chất
c. Cái chung
d. Hiện tượng
249. Không có hình thức nào tồn tại thuần túy không chứa nội dung, và
cũng không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác
định. Quan điểm này thể hiện:
a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
d. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức
250. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật tự nhiên
251. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người:
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ
xã hội
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất cả
các quan hệ xã hội
c. Bản chất con người không phải là gì trừu tượng vốn có của
các cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất
con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
d. Con người là động vật xã hội
252. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc
hậu kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật xã hội
253. Quan điểm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng?
a. Sản xuất vật chất là quá trình người lao động sử dụng công cụ
tác động vào tự nhiên, biến đổi tự nhiên, tạo ra của cải vật
chất
b. Là quá trình tạo ra của cải vật chất bởi con người
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Sản xuất vật chất là quá trình con người tạo ra các tư liệu sản xuất
256. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là:
a. Tri giác
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Khái niệm
257. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
a. Phán đoán
b. Suy lý (suy luận)
c. Khái niệm
d. Biểu tượng
258. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
a. Hoạt động lý luận
b. Thực tiễn
c. Hoạt động văn hóa nghệ thuật
d. Kinh tế
259. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được
rút ra trực tiếp từ:
a. Lý luận về nhận thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
260. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp
vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
a. Nhận thức thông thường
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức cảm tính
d. Nhận thức gián tiếp
262. Yếu tố giữ vai trò hàng đầu trong lực lượng sản xuất là :
a. Công cụ lao động
b. Người lao động
c. Khoa học - công nghệ
d. Tư liệu lao động
264. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị, xã hội
c. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi văn hóa
d. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người
265. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ còn lại trong quan
hệ giữa nguời với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
d. Quan hệ cạnh tranh
266. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã
hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển
của xã hội có giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước
268. Cách mạng xã hội được coi là những “đầu tầu của lịch sử” do nó đã:
a. Tạo ra sự biến đổi có tính chất bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội
b. Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng một hình thái kinh
tế - xã hội cao hơn, tiến bộ hơn
c. Lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị
tiến bộ hơn
d. Các phương án trên đều đúng
271. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội của các giai cấp có nội dung và
hình thức phát triển khác nhau là do:
a. Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các
giai cấp khác nhau qui định
b. Thói quen khác nhau
c. Sở thích khác nhau
d. Văn hóa khác nhau
272. Hãy dùng một trong các cụm từ dưới đây để hoàn thiện quan điểm:
“Tư tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp chính là tư
tưởng........”
a. Thống trị
b. Bất nhân
c. Phản dân chủ
d. Lạc hậu
273. Trong các xã hội có giai cấp, yếu tố của Kiến trúc thượng tầng có tác
động mạnh nhất đến Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ lực lượng lao động
b. Trình độ khoa học và công nghệ
c. Nhà nước
d. Năng suất lao động
274. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
a. Bằng ý thức
b. Bằng tôn giáo
c. Bằng lao động
d. Bằng của cải vật chất
275. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại
là….., là người lao động”.
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
276. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
a. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
b. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
c. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
d. Khái niệm – Suy lý – Tri giác
279. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
a. Không biến đổi
b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng
c. Không vận động
d. Các phương án trên đều sai
280. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
a. Sự phê phán
b. Hoạt động thực tiễn
c. Hiện thực
d. Hoàn cảnh
281. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
a. Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
b. Ý thức xã hội có sự phản ánh vượt trước tồn tại xã hội thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
c. Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt
động của con người
d. Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất
trực tiếp trong nhiều ngành kinh tế
282. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức
là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức
chủ thể (người).
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của
con người
d. Các phương án trên đều đúng
284. Theo quan điểm Mác – Lênin sự thay thế nhau của các hình thái kinh
tế - xã hội phải diễn ra.
a. Tuần tự, không thể bỏ qua hình thái nào
b. Tuần tự, sau một chu kỳ sẽ lặp lại
c. Có thể bao hàm sự bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế -
xã hội nếu hội đủ các điều kiện cần thiết
d. Các phương án trên đều đúng
285. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất động và cách mạng
nhất?
a. Đối tượng lao động
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
e.
286. Lực lượng sản xuất là:
a. Mặt tự nhiên (nội dung) của phương thức sản xuất
b. Cơ sở của nền sản xuất vật chất
c. Cấu trúc của nền sản xuất vật chất
d. Công cụ lao động
289. Pháp quyền, đạo đức, tôn giáo… là những yếu tố thuộc phạm trù nào
sau đây?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuât
290. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của
xã hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
6. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện
chứng
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao
hơn, nguồn gốc của phát triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên
mọi sự thay đổi chỉ tuần hoàn lặp lại
C. phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
D. mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển
7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
A. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
A. Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
B. mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
C. sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho
chất của sự vật thay đổi
D. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không
làm cho chất của sự vật thay đổi
9. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
A. sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi
lượng dần dần vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
B. sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác
nhau là biến đổi lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra
khi chất biến đổi căn bản
C. sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay
đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới
sinh ra
D. chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay
đổi từ chất đến lượng là ngược lại
10. Quan điểm sai về thực tiễn
A. thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc
tính,mối liên hệ bản chất của đối tượng
B. thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ
bản nhất
C. thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải
giải đáp những vấn đề đặt ra
D. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ
trong nhận thức
11. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
A. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là tiêu
chuẩn để kiểm tra chân lý
B. nguồn gốc cơ sở nhận thức
C. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh
nghiệm
D. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự
luận
12. Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công
nghiệp
B. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
C. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
D. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người
13. tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
A. quan hệ sản xuất đặc trưng
B. chính trị tư tưởng
C. lực lượng sản xuất
D. phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất không tồn tại không tách rời nhau
B. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo
thành quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối
kháng giai cấp ( có hay không có đối kháng đều phổ biến nhé)
D. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
A. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào
trình độ lực lượng sản xuất
B. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
đối với lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản
xuất phát triển
C. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của các
chuyên gia kinh tế
D. các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã
hội cụ thể này với một xã hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
A. trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều
mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng
nhất và là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
C. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ
có KHTN và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực
lượng sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại
kinh tế
17. chọn phương án đúng
A. tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội
dựa vào và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý
dân số nhà nước
B. tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
A. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý
thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã
hội
B. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo
thủ của một số hình thái ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định,
những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu giữ
và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
a. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
b. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động,
biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
c. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
d. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX
thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra đời
của triết học
a. Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người.
b. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc.
c. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức
của con người.
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng cấp
cơ sở tri thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
a. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và
thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
a. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái
gì và phân biệt nó với cái khác.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính.
d. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
b. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của
sự phát triển đi theo cái gì?
a. Vòng tròn khép kín.
b. Đường thẳng tắp.
c. Đường xoáy trôn ốc.
d. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không phụ
thuộc thụ động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của
luận điểm nào sau đây?
a. Tính độc lập tương đối của YTXH.
b. Tính vượt trước của YTXH.
c. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
d. Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động tinh thần.
c. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
e. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27. Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa
phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản
công nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
a. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
b. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
c. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28. Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
a. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ chức
phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
b. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất.
c. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong
quá trình sản xuất vật chất.
29. Chọn câu ĐÚNG:
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
30. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng.
b. Thuộc tính của sự vật.
Tính quy định về chất.
c.
Tính quy định về chất và lượng.
d.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
a. Toàn bộ thế giới vật chất.
b. Toàn bộ thế giới khách quan.
c. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ não
người.
c. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện thực
khách quan.
d. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của
triết học Mác:
a. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp.
b. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1 lực
lượng chính trị - xã hội độc lập.
c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để chống
lại chế độ phong kiến.
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi
cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới.
c. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải
tạo và phát triển cao hơn.
d. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về đặc điểm về tâm lý xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại
của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh các
quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về chất?
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái nào có
sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động =>duy
vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt các
yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của
xã hội loài người
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý
xã hội
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát vì
thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác Lê-nin
mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử?
A. 1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )
D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập và ý thức
của con người.
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều hình
thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện
tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên ngoài có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác của con người
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có nhiều chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có mục
đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính
cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính
lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật
chất
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất ?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào đúng ( đáp án ko nghe rõ )
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào
Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối.
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và
phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự
vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý
thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của
các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.
2 .Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại
phản ánh”, về mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
*B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách
quan
*C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
và nó có nguồn gốc từ vật
chất, do vật chất quyết định
3 .Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản
ánh?
A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
*B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ
óc người
*C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thức con
người tưởng tượng ra
4 .Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của
con người về thế giới đó
*B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai
trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của
con người trong thế giới
đó
5. Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
*C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
7. Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
*A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
8. Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết
học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật
biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã
hội
*C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa
duy vật lịch sử
9.Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin thì triết học ra đời trong điều
kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
*B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức
của con người
10.Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã
cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn
chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
*D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại,
thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
11.Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
*A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
12.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
*B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
17.Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những
lý luận nào sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
*C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật
trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
18.Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với
sự ra đời triết học
Mác-Lênin
*A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
*B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
*C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
19. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời
triết học Mác?
*A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
*B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một
lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế
độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
......................................
20.Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không
lệ thuộc vào cảm giác
21.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất
với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
*B. Tồn tại khách quan
*C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
22.Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật
biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
*C. Có một số vật chất không vận động
23.Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện
chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
*C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
24.Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
*A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
25. Chọn câu trả lời sai.
*A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
26. Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể
quy về vận động thấp
*C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
27. Chọn phát biểu đúng.
*A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động
trung gian
28. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa ... - tức
được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm
mọi sự ... và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
29.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
*B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
*C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận
động thấp hơn
*D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc
dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
30.Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
*B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề
nhận thức cơ bản
*C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương
đối
31. Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái
gì và phân biệt nó với cái
khác
*C. Chất đồng nhất với thuộc tính
*D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
32.Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng
duy vật?
*A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách
thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu
hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn
gốc của sự vận động và
phát triển
33. Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý
thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
*B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh
hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
*D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não
người
34. Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không
có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất
mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
35. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý
thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
36. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
37.Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng
tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
38. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
39. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
40.Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
41.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
42.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của
ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý
thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình
thành nên ý thức
43. Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào
dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
44.Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã
hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
45.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
46. Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
47. Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc
của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
48.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
49. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể
nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về
vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
50.Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự
tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên
ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
51. Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy
vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn,
đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã
hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
...............................................
52. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại
khách quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con
người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
53.Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản
nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
54.Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý
mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng
không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn
nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản
chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có
mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
55.Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
56.Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về ý
thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
57.Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu
sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối
liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời
điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
58. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách
quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ
phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có
nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và
siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về
sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao
hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi
chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si
của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán
chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của
các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận
động trong trạng thái cân
bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên
hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố,
từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ
yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân
sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản
thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật,
hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của
sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không
gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó
còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện
tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các
sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không
thể chuyển hoá cho
nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài
đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ
với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
..............................................
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận
thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu
khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động
thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc
tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ
bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người
phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không
được xác định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là
tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và
của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc
tính, bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải
giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá
trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của
con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội
của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận
thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con
người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
..................................................
Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt
tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội
thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội
một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc
vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện
của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những bề ngoài của tồn tại
xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan
xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra
được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập
tương đối của ý thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn
tại xã hội.
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn
tại xã hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các
quá trình sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định
tồn tại của họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng
định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối
quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa
tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong
tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật
chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo
chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo
chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo
chiều hướng có lợi cho tồn
tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo
chiều hướng tích cực
hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã
hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong
những giai đoạn phát
triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện
chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
....................................
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên
biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là
những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến
đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công
nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc
đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất không phải là
quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con
người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong
quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người
trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản
xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng
sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người
dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan
hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và
tính chất của quan hệ sản
xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính
chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có
mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có
tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có
tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là
hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai
trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công
nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục
tự nhiên của loài
người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy
bằng hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong
tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan
hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan
hệ sản xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất
và quan hệ sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến
đổi của lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so
với trình độ lực lượng
sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của
các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ
thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất
định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến
đổi và phát triển là
bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ
sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích
ứng tuyệt đối với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho
quan hệ sản xuất từ chỗ
phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu
dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản
xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất
cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xuất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển
của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển
của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người
chinh phục giới tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người
cải tạo và phát triển xã
hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại
và phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển
của đời sống xã hội.
A. Hoạt động tinh thần
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và
phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại
xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho
tâm lý xã hội.
Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp
của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn
tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực
hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải là
quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài
người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng
sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là
bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ chỗ
phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của
con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời
nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và
phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự
vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý
thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của
các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.
Điểm: 0%
1. quy luật đóng vai trò là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là
quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
2. xác định phương án sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức
có vai trò gì
ý thức là cái phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là
cái năng động tích cực
ý thức muốn tác động trở lại đối với vật chất thì phải thông qua hoạt động thực tiễn
của con người
vai trò thực sự của nhận thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời
có sự tác động trở lị thực tại có thông qua hoạt động thực tiễn của con người
ý thức là tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò
gì đối với thực tiễn
3. trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
4. trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy
luật nào cuẩ phép biện chứng duy vật
5. chọn phương án SAI. chức năng thế giới quan của triết học
triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan và phương pháp luận chung nhất
triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan
6. Thực tiễn là
toàn bộ là những hoạt động vật chất có tính xã hội và lịch sử nhằm cải tạo hiện
thức khách quan
toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
7. Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, đây là quan điểm
duy vật
duy tâm
nhị nguyên
8. Triết học mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:
Thế giới quan duy vật của Hê ghen và phép biện chứng của Phoi ơ bắc
Thế giới quan duy vật của Phoi ơ bắc và phép biện chứng của Hê ghen
Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê ghen và Phoi ơ bắc
9. xác định phương án SAI theo triết học mác- lê nin về con đường biện chứng của
quá trinh nhận thức
nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức
nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức
nhận thức không cần bổ sung thêm những tri thức mới nên không cần quay trở về
thực tiễn
giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức là từ nhận thức lý tính đến nhận thức
cảm tính
10. đâu không phải là quan điểm biện chứng về sự phát triển
xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quan co,
thụt lùi, đứt đoạn
xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ
xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp, bao hàm cả sự thụt lùi đứt đoạn
11. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin
cách mạng xhcn là tất yếu để giải quyết một cách căn bản mâu thuẫn trong xã hội
Tư bản
trong chủ nghĩa tư bản hiện đại các cuộc đấu tranh dân sinh dân chủ ngày càng giảm
dần
trong đk cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại mâu thuẫn giữa llsx và qhsx
không mất đi mà phát triển ở hình thức mới
12. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về tính chất của các mối liên
hệ giữa sự vật và hiện tượng
các mối liên hệ có vai trò khác nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật
các mối liên hệ đều có vai trò như nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật
sự phân chia các mối quan hệ cụ thể là mang tính tuyệt đối
phép biện chứng duy vật chỉ nghiên cứu mối liên hệ chung nhất, phổ biến nhất của
thế giới
13. thế nào là triết học nhị nguyên luận
vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào
14. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về yêu cầu của quan điểm toàn
diện khi xem xét sự vật hiện tượng
phải xem xét tất cả mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí vai trò của các mối liên
hệ
chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của
sự vật
đặt sự vật trong chính thể tổng thể và xem xét tất cả các mối liên hệ và các khâu trung
gian của nó
15. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin cơ sở để phân chia các trào
lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là
cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
16. xác định phương án SAI theo triết học mác lê nin về tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội
trong xã hội có gia cấp tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính
giai cấp của nó
các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau
tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay
cùng với tồn tại xã hội
những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội
nên có thể thoát ly tồn tại xã hội
17. theo triết học mác- lê nin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì
18. nguyên tắc phát triển yêu cầu chủ thể khi xem xét đối tượng cần:
đặt đối tượng vào sự vận động phát hiện xu hướng biến đổi của nó
nhận thức được, phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn, mỗi gia đoạn có đặc
điểm tính chất hình thức giống nhau nên cần tìm hình thức phương pháp tác động phù
hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó
sớm phát hiện ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật tạo đk cho nó phát triển
biết kế thức các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng trong
điều kiện mới
19. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin
sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức
cơ bản
sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối
20. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin: các sự vật các hiện tượng và các quá
trình khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau
hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau
các sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập tách rời nhau cái này tồn tại cạnh cái kia. chúng
không có sự phụ thuộc không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau
các sự vật hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định tác động qua lại chuyển hóa
lẫn nhau
các sự vật hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau
21. nguồn gốc lý luận trức tiếp hình thành quan điểm duy vật biện chứng của triết học
mác là gì
22. sản xuất vật chất là gì
23. Nói: Cái bàn vật chất là đúng hay sai
Đúng
Sai
24. chọn phương án SAI. chức năng phương pháp luận của triết học
triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung
triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung nhất
triết học cung cấp tri thức thế giới quan và phương pháp luận chung
25. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về những đặc trưng của chất
chất do tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
chất là do những thuộc tính cơ bản tổng hợp lại tạo thành
chất của những sự vật không bị quy định bởi kết cấu
26. Lê nin đã định nghĩa vật chất như sau:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tạo khách quan
vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc
lập với ý thức
27. lựa chọn phương án ĐÚNG
đối tượng lao động là các yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất
tư liệu lao động là vật thể và phức hợp vật thể mà con người gián tiếp sử dụng trong
quá trình sản xuất
khoa học là yếu tố giữ vai trò quyết định trong kết cấu của lực lượng sản xuất
công cụ lao động là thước đo trình độ phát triển của lượng sản xuất
28. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về mâu thuẫn biện chứng của
sự vật hiện tượng
bất cứ mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn biện chứng
mâu thuẫn biện chứng chỉ tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập
mâu thuẫn biện chứng tồn tại khách quan và phổ biến trong hiện thực khách quan
trong mâu thuẫn biện chứng hình thành từ hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu
tranh với nhau
29. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là sai
chất không gắn liền với kết cấu của sự vật mà chỉ gắn liền với thuộc tính
chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
chất là do kết hợp các thuộc tính của sự vật quy định
khii thuộc tính cơ bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất
30. khi cho rằng: tồn tại là được tri giác , đây là quan điểm
nhị nguyên
31. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm đúng là
thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người
thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
con người dựa trên cơ sở thực tiễn
thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào
trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn
32. nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của lê- nin
vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người
vật chất tồn tại chủ quan được con người phản ánh
33. vai trò của thực tiễn
34. Tư liệu sản xuất bao gồm:
con người lao động công cụ lao động và đối tượng lao động
35. lựa chọn phương án đúng theo triết học mác- lê nin
vô thức có tác dụng tri phối toàn bộ hoạt động của con người
vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người
vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức
vô thức là trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh hành vi thái độ ứng xử của con
người
36. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về định nghĩa triết học
triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vj trí vai trò của con
người trong thế giới ấy
triết học là hoạt động tinh thần biểu hiện khả năng nhận thức, đánh giá của con người
triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí
vai trò của con người trong thế giới ấy
triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới về vị trí vai trò của
con người trong thế giới ấy
37.
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
38. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin, nguyên nhân là:
sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau gây ra một biến đổi nhất định nào đó
sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
39. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết đinh nhau, đây là quan điểm
duy vật
duy tâm
nhị nguyên
40. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin phát triển là:
quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp , từ kém
hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự vật
mọi sự vận động biến đổi của sự vật làm cho sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ
41. Trong hình thức vận động xã hội bao hàm các hình thức vận động sau đây:
42. theo triết học mác- lê nin: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một
cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện
khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình
tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế
khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỉ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
44. tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử
45. định nghĩa vật chất của lê nin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật
chất để phân biệt ý thức, đó là đặc tính gì
thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
thực tại chủ quan độc lập với ý thức con người
46. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin. triết học mác- lê nin ra đơi
ftrong điều kiện kinh tế xã hội nào
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập
47. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các sự
vật hiện tượng
48. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng
sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật
không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
49. hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức vì thế ý thức của con
người quyết định sự tồn tại của họ. đây là lập trường của
50. chọn phương án SAI. đối tượng của triết học mac -lê nin
51. lựa chọn quan điểm của thuyết bất khả tri
con người hoàn toàn không nhận thức được thế giới
nghi ngờ khả năng nhận thức được hiện thực khách quan của con người
không có cái gì con người không nhận thức được chỉ có con người chưa nhận thức
được
52. Xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin
trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất
mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo
tri thức là phương thức tồn tại của thức thức con người
53. xác định trường phái triết học: cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan giữa
chúng có mối liên hệ biện chứng với nhau
54. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ
của con người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
55. Chất của sự vật là
phát triển llsx đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng qhsx
chủ động xây dựng qhsx mới để tạo cơ sở thúc đẩy llsx phát triển
kết hợp đồng thời phát triển llsx với từng bước xây dựng qhsx mới phù hợp
củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cư sở hạ tầng
57. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin . chất của sự vật là
58. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu là
tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người
được ý thức của con người phản ánh một cách thụ động
59. giai đoạn lê nin phát triển trong điều kiện
chủ nghĩa tư bản
60. xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên
. quan điểm này thuộc lập trường triết học
61. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm ĐÚNG là
cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
62. kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị quyết định cơ cấu kinh tế của xã hội.
quan điểm này thuộc lập trường triết học
63. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin
tri thức triết học đưa lại thế giới quan và phương pháp luận đúng đắn cho sự phát
triển của các khoa học
tri thức triết học và tri thức khoa học cụ thể không có sự tác động liên hệ với nhau
thành quả của các khoa học cụ thể là tư liệu để triết học rút ra những kết luận của
mình
64. chọn phương án SAI về MQH biện chứng giữa lượng và chất của sự vật
sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. sự biến đổi dần dần về lượng
vượt quá giới hạn độ dẫn đến sự biến đổi về chất. sự biến đổi căn bản về chất tạo ra
bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới
chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. còn sự thay đổi từ
chất đến lượng( ngược lại)
sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. chỉ có sự khác nhau là lượng
biến đổi nhanh hơn chất. bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về
chất. chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra
65. Triết học đóng vai trò là:
Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
Hạt nhân lý luận của thế giới quan
66. Theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin bản chất của ý thức là:
Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về thế
giới khách quan
67. Vấn đề cơ bản của triết học là:
quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận
thức được thế giới không?
quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con
người có khả năng nhận thức được thế giới không?
68. ý thức có trước vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm
duy vật
duy tâm
nhị nguyên
69. bản chất và hiện tượng có thể chuyển hóa lẫn nhau khi thay đổi mối quan hệ
có
không
70. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chọn luận điểm đúng
không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất
mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của
sự vật thay đổi
mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất của
sự vật thay đổi
71. chọn đáp án SAI. người lao động đóng vai trò
chủ thể và khách thể sáng tạo mọi của cải vật chất xã hội
chủ thể và khách thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội
chủ thể sáng tạo và chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội
72. Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lí trí, ý trí
yếu tố quan trọng nhất có tác động tri phối các yếu tố khác là
tri thức
tình cảm
niềm tin
lý trí
ý trí
73. nhận thức lý tính bao gồm các hình thức
74. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin về MQH giữa nhận thức cảm
tính và nhận thức lí tính
nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong quá
trình nhận thức
nhận thức cảm tính cung cấp cơ sở tài liệu cho nhận thức lí tính
nhận thức cảm tính giúp cho nhận thức lý tính trở nên chính xác hơn
nhận thức cảm tính nếu không dựa vào nhận thức lý tính thì có khả năng phản ánh
sai về sự vật
75. xác định lập trường triết học: cái riêng chỉ tồn tại tạm thời cái chung tồn tại vĩnh
viễn độc lập với ý thức con người. cái chung không phụ thuộc vào cái riêng mà
sinh ra cái riêng
76. một thuyết đạo đức có từ trước đến nay xét đến cùng đều là sản phẩm của tình
hình kinh tế lúc bấy giờ. đây là quan điểm
77. chọn phương án SAI, vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện:
vì đó là nguyên tắc được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng
vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nhiều vẻ và khách quan
vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc
xem xét toàn diện, do con người dựa vào kinh nghiêm lâu đời hình thành
vì nguyên tắc toàn diện đối lập với quan điểm phiến diện một chiều siêu hình
78. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về những đặc tính phạm trù độ
của sự vật
đọ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự
vật
độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng
độ quy định mức tối thiểu và tối đa số lượng mà sự vật vẫn còn là nó
độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng
79. nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ
biện chứng giữa vật chất và ý thức là
xuất phát tự thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan
80. theo quan điểm của triết học mac- lê nin triết học ra đời trong điều kiện nào
tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống tri thức của con người
xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người
81. trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào
các mặt đối lập thống nhất với nhau trong cùng một sự vật hiện tượng
các mặt đối lập liên hệ nhưng không nằm trong một chỉnh thể của sự vật hiện tuowngj
các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trong cùng một sự vật hiện
tượng
82. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin
ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách
năng động, sáng tạo
ý thức là hiện thực chủ quan của thế giới là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan
không có tính vật chất
tính sáng tạo của ý thức có ý nghĩa là ý thức sinh ra vật chất
83. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin cho rằng
chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật
84. nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời và phát triển học thuyết mác
85. khẳng định nào sau đây là SAI
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của
con người thông qua các dạng cụ thể
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách
rời các dạng cụ thể của vật chất
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung với một dạng cụ hể
của vật chất
định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất rất rộng, nên con người không
nhận biết được chúng
86. bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức
tự ý thức
tri thức
vô thức
87. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin
chủ nghĩa duy vật chỉ là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ
chủ nghĩa duy tâm là tuyệt đối hóa mọi mặt một khía cạnh của nhận thức
chủ nghĩa duy vật luôn có mlh với khoa học nên rất coi trọng lao động trí óc và đề cao
tuyệt đối vai trò của lao động trí óc
88. quan điểm duy vật biện chứng khẳng định nguồn gốc của sự phát triển
89. xác định lập trường triết học: cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi
trống rỗng do tư tuowngr con người đặt ra
90. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
cả a và b
91. Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm
trong khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển có tính khách quan
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do con người quyết định
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do tinh thần thế giới quyết
định
nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do thượng đế quyết định
93. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , những yếu tố thường xuyên có sự
thay đổi trong lực lượng sản xuất
94. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin về vị trí vai trò những quy
luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
quy luật lượng chất là hạt nhân cơ bản của phép biện chứng duy vật
quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
quy luật phủ định của phủ định là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
cả a và b
cả a b và c
95. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau ảnh
hưởng nhau ràng buộc nhau
phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
cả a và b
96. xác định phương án sai theo triết học Mác- Lê nin về tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức vừa có tính tương đối vừa có tính tuyệt đối
thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tương đối
thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tuyệt đối
97. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về bản chất của nhận thức
đối tượng của nhận thức là thế giới hiện thức khách quan tồn tại độc lập ý thức con
người
nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
nhận thức là quá trình phản ánh thụ động giản đơn máy móc hiện thực khách quan
thực tiễn là cơ sử trực tiếp chủ yếu nhất hình thành nên quá trình nhận thức
98. quan điểm duy vật biện chứng cho rằng
cái riêng cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan giữa chúng có mối liên
hệ hữu cơ với nhau
cái riêng chỉ tồn tại tạm thời thoáng qua, không phải cái tồn tại vĩnh viễn
99. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin . tri thức của con người ngày
càng hoàn thiện là vì
thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
100. bản chất của ý thức là ... của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, ...
hiện thực khách quan của óc người
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
Học phần, sách giáo khoa, câu hỏi Nâng cấp: dùng ...
Ảnh
MNL101_NEW_2
Thuật ngữ trong học phần này (211)
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 1/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 2/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
Sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò là:
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 3/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 4/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 5/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
d. Đáp án: b
MNL101_NEW_2
xuất và tái sản xuất của xã hội
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 7/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Sở hữu
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 8/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 9/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 10/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 11/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 12/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 13/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 14/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
c. Quan hệ kinh tế
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 16/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 17/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 18/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 19/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 20/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 21/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 22/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
Người ta:
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 23/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 24/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 25/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 26/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 27/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 28/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 29/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 30/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 31/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 32/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 33/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 34/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 35/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
d. Lịch sử của các dân tộc/ Hồ Chí Minh
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 36/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 37/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 38/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 39/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 40/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 41/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 42/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 43/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 44/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Thiện
b. Ác
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 45/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Biết tư duy
c. Chính trị
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 47/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 48/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
Bài học lớn thứ nhất trong Văn kiện Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng
sản Việt Nam là bài học nào?
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 49/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. C. Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 50/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 51/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 52/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 53/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 54/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 55/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 56/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 57/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 58/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 59/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Tuân Tử
b. Mạnh Tử
c. Lão Tử
d. Hồ Chí Minh
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 60/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 61/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
d. Tư duy/ V.I.Lênin
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 62/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 63/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
c. Kỹ thuật và kinh tế
d. Kỹ thuật và tổ chức
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 64/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 65/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 66/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 67/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 68/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
c. Đất đai
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 69/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 70/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 71/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Tăng lên
c. Giảm xuống
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 72/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Ba chức năng
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 73/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 74/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 75/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 76/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 77/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Đ. Ricacđô
b. C. Mác
c. Ph. Ăngghen
d. V.I. Lênin
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 78/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
d. Do ngẫu nhiên
b. Từ lưu thông
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 79/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
b. Từ lưu thông
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 80/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 81/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. H - T - H
b. T - H - T'
c. T - SX - T'
d. H - T - H
a. T' > T
b. T' < T
c. T' = T
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 83/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
d. Tinh thần và tự do
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 84/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 87/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 88/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. M = m'. K
b. M = m'. C
c. M= m'. V
d. M= m'. V'
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 89/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 90/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị
cá biệt
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 91/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 92/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 93/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 94/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 95/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 96/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
a. Giá trị
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 97/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 99/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 100/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 101/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 102/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 103/103