Má T Tá Cà U TRIẠT Há ŒC

You might also like

You are on page 1of 1130

Câu 1: Triết học có chức năng cơ bản nào?

A. Chức năng thế giới quan

B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.

C. Cả a và b

D. Không có câu trả lời đúng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 2: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?

A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.

B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân
tay trong xã hội có giai cấp đối kháng

C. Cả a và b

D. Khác

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 3: Trong xã hội có giai cấp, triết học:

A. Cũng có tính giai cấp.

B. Không có tính giai cấp.

C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.

D. Tùy từng học thuyết cụ thể.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 4: Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.

A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.

B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.

C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con
người quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 5: Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào? “Nhân tố kinh tế là nhân
tố quyết định duy nhất trong lịch sử.”

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 6: Phép biện chứng cổ đại là:

A. Biện chứng duy tâm.

B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.

C. Biện chứng duy vật khoa học.

D. Biện chứng chủ quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 7: Phép biện chứng của triết học Hêghen là:

A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.

B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.

C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.

D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 8: Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật.


B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 9: Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là: sự
khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu
thuẫn vốn có của chúng”.

A. Phép siêu hình.

B. Phép biện chứng.

C. Phép biện chứng duy tâm.

D. Phép biện chứng duy vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 10: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ………
nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.

A. Phép biện chứng duy tâm.

B. Phép biện chứng cổ đại.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

D. Chủ nghĩa duy vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 11: “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào
đó”. Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.

A. Triết học duy vật.

B. Triết học duy tâm.

C. Triết học duy tâm khách quan.

D. Triết học duy tâm chủ quan.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 12: Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của
nó” với lập trường triết học nào?

A. Triết học duy tâm chủ quan.

B. Triết học duy tâm khách quan.

C. Triết học duy vật.

D. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 13: Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.

A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.

B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.

C. Khác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 14: Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.

A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.

B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật
đơn thuần nhất là tồn tại.

C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự
vật như một thuật ngữ để biểu thị sự vật.

D. Khác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 15: Triết học có chức năng:

A. Thế giới khác quan.

B. Phương pháp luận.


C. Thế giới quan và phương pháp luận.

D. Khác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 16: Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:

A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).

B. Xã hội quan (triết học về xã hội).

C. Nhân sinh quan.

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 17: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?

A. Các quan điểm xã hội – chính trị.

B. Các quan điểm triết học.

C. Các quan điểm mỹ học.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 18: Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết
học:

A. Đúng.

B. Sai.

C. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng.

A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người
dưới hình thức các quan niệm, quan điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt
được trong một giai đoạn lịch sử nhất định.

C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 20: Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?

A. Trên phương diện lý luận

B. Trên phương diện thực tiễn

C. Cả A và B

D. Khác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 21: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.

C. Chủ nghĩa duy vật.

D. Khác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 22: Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của
nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào? Chọn câu trả lời đúng:

A. Triết học cổ đại.

B. Triết học Phục Hưng.

C. Triết học Trung cổ Tây Âu.

D. Triết học Mác – Lênin.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 23: “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.

A. Đúng.

B. Sai.

C. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 24: Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:

A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.

B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.

C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.

D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 25: Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải
là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Khác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 26: Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
về vật chất là:

A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.

B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.

C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.

D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.


Đáp án: A,B là đáp án đúng

Câu 27: Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại là:

A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.

B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.

C. Xuất phát từ tư duy.

D. Ý kiến khác.

Đáp án: A,B là đáp án đúng

Câu 28: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?

A. Vật chất không tồn tại thật sự.

B. Vật chất tiêu tan mất.

C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.

D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 29: Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm
cho nguyên tử mất đi không?

A. Có, vì….

B. Không, vì…

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 30: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có phải
là tồn tại vật chất không? Vì sao?

A. Có

B. Không

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 31: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật
chất không? Theo nghĩa nào?

A. Có

B. Không

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 32: Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với
khái niệm vật thể không?

A. Có

B. Không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 33: Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?

A. Duy vật chất phác.

B. Duy vật siêu hình.

C. Duy vật biện chứng.

D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 34: Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật chất
vật lý được không? Vì sao?

A. Có

B. Không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 35: Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là
khái niệm nào?

A. Phạm trù triết học.


B. Thực tại khách quan.

C. Cảm giác.

D. Phản ánh.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 36: Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:

A. Tự vận động.

B. Cùng tồn tại.

C. Đều có khả năng phản ánh.

D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 37: Xác định mệnh đề sai:

A. Vật thể không phải là vật chất.

B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.

C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.

D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 38: Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.

A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.

B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.

C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.

D. Phản vật chất không phải là vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 39: Xác định mệnh đề đúng:

A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.

B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.

C. Không có vận động ngoài vật chất.

D. Không có vật chất không vận động.

Đáp án: C,D là đáp án đúng

Câu 40: Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:

A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.

B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.

D. Vật chất tự thân vận động.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 41: Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm
về vật chất.

A. Đồng nhất vật chất với vật thể.

B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.

D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.

Đáp án: A,B là đáp án đúng

Câu 42: Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?

A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con
người, độc lập vào ý thức của con người.

B. Được ý thức của con người phản ánh.

C. Tồn tại không thể nhận thức được.


D. Cả A và B.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 43: Mệnh đề nào đúng?

A. Vật chất là cái tồn tại.

B. Vật chất là cái không tồn tại.

C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 44: Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của định
nghĩa vật chất của V.I.Lênin:

A. (1)-(2)-(3)

B. (3)-(2)-(1)

C. (2)-(3)-(1)

D. (2)-(1)-(3)

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 45: Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:

A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.

B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.

C. Cả A và B

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 46: Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều
đó thể hiện ở chỗ:

A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.

B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa
dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách
quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

D. Thể hiện ở cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 47: Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh
bởi:

A. Thực tiễn lịch sử.

B. Thực tiễn cách mạng.

C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.

D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 48: Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?

A. Thực tại khách quan.

B. Phạm trù triết học.

C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.

D. Không lệ thuộc vào cảm giác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 49: Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:

A. Tồn tại.

B. Tồn tại khách quan.

C. Có thể nhận thức được.

D. Tính đa dạng.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 50: Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác mà
chính là:

A. Tồn tại khách quan.

B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.

C. Được ý thức con người phản ánh.

D. Tồn tại thực sự.

Đáp án: B,C là đáp án đúng

Câu 51: Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:

A. Thực tại khách quan.

B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.

C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan
con người thì có thể sinh ra cảm giác.

D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự
trừu tượng của tư duy.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 52: Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu
là ở chỗ:

A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.

B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.

C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 53: Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là
phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:

A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.


B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.

C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận
động.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 54: Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:

A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.

B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý
thức.

C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.

D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 55: Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau
đây:

A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.

B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.

C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung
gian.

Đáp án: C,D là đáp án đúng

Câu 56: Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:

A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.

B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.

C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó
có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận
động thấp hơn.

Đáp án: B,C,D là đáp án đúng

Câu 57: Đứng im là:

A. Tuyệt đối.

B. Tương đối.

C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.

D. Không có câu trả lời đúng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 58: Không gian và thời gian:

A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn
tại của vật chất.

B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn
tại của vật chất.

C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.

D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 59: Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc
tính:

A. Riêng có ở con người.

B. Chỉ có ở các cơ thể sống.

C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.

D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 60: Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.

B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.

C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 61: Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:

A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.

B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.

C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.

D. Cả B và C.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 62: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:

A. Lao động và ngôn ngữ.

B. Lao động trí óc và lao động chân tay.

C. Thực tiễn kinh tế và lao động.

D. Lao động và nghiên cứu khoa học.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 63: Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và
phát triển của ý thức là:

A. Lao động trí óc.

B. Thực tiễn.

C. Giáo dục.

D. Nghiên cứu khoa học.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 64: Ngôn ngữ đóng vai trò là:

A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.

B. Nội dung của ý thức.

C. Nội dung trung tâm của ý thức.

D. Cả a, b, c.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 65: Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:

A. Một dạng tồn tại của vật chất.

B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm
nhận.

C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 66: Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện
chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được cải
biến ở trong đó”.

A. Vật chất.

B. Cái vật chất.

C. Vật thể.

D. Thông tin.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 67: Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?

A. Tính phi cảm giác


B. Tính sáng tạo

C. Tính xã hội

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 68: Ý thức:

A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.

B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.

C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.

D. Không có ý kiến đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 69: Tri thức đóng vai trò là:

A. Nội dung cơ bản của ý thức.

B. Phương thức tồn tại của ý thức

C. Cả A và B

D. Không có ý kiến đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 70: Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông
qua:

A. Sự suy nghĩ của con người.

B. Hoạt động thực tiễn

C. Hoạt động lý luận.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 71: Sự thông thái của con người:

A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.

B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.

C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.

D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 72: Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và thực
tiễn cần:

A. Xuất phát từ thực tế khách quan.

B. Phát huy năng động chủ quan.

C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.

D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 73: Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:

A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.

B. Có một tư tưởng sáng tạo.

C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.

D. Cả 3 phương án trên.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 74: Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:

A. Phát huy tính năng động chủ quan.

B. Xuất phát từ thực tế khách quan.

C. Cả A và B
D. Không có phương án đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 75: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:

A. Tính chất duy tâm.

B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.

C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ

D. Tính chất khoa học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 76: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng: Mọi sự
vật, hiện tượng của thế giới đều:

A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.

B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.

C. Không ngừng biến đổi, phát triển.

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 77: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của
sự vật.

A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.

B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.

C. Phép biện chứng duy vật.

D. Phép biện chứng duy tâm khách quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 78: Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.

B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.

C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.

D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần,
của ý niệm.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 79: Biện chứng khách quan là gì?

A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.

B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý
thức con người.

C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.

D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 80: Biện chứng chủ quan là gì?

A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.

B. Là biện chứng của ý thức.

C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.

D. Là biện chứng của lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 81: Biện chứng tự phát là gì?

A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.

B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.

C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức
được.
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế
giới nhưng chưa có hệ thống.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 82: Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các
hệ thống lý luận dưới đây?

A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.

B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.

C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.

D. Phép biện chứng duy vật.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 83: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?

A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan

B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan

C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan

D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 84: Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biến của các sự vật và hiện tượng.

A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không
có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau

B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau

C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự
vật không có gì khác nhau

D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa
có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 85: Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.

A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm
giác con người

B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất
thế giới

C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên
đối với các sự vật

D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật
chất của thế giới

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 86: Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên
hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?

A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau

B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau

C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định

D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 87: V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:

A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

B. Bút kí triết học

C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao?

D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 88: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?

A. Chống quan điểm siêu hình

B. Chống quan điểm duy tâm

C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện

D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 89: Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?

A. Tư cách lý luận biện chứng

B. Tư cách phương pháp biện chứng

C. Cả 2 tư cách trên

D. Tư cách thế giới quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 90: Thế nào là phép biện chứng duy vật?

A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật

B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối

C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 91: Thế nào là phép biện chứng duy tâm?

A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm

B. Là phép biện chứng của vật chất

C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm
D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 92: Thế nào là biện chứng khách quan?

A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của
các sự vật hiện tượng

B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm

C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 93: Thế nào là biện chứng chủ quan?

A. Là biện chứng của ý thức

B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức

C. Là bản chất của biện chứng khách quan

D. Cả Avà B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 94: Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?

A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối
liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong trạng thái cô lập tách rời

B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận
động phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật
hiện tượng trong sự đứng im bất biến

C. Cả A và B

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 95: Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?

A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định
tương đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa
các mối liên hệ nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố định chúng để phân
tích. Và sự sai lầm đó bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn định đó.

B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai
đặc điểm: – Phân ngành khoa học tạo nne6 sự ra đời của các khoa học cụ thể đặc
biệt là sự phát trển của cơ học cổ điển – Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là
phân tích và thực nghiệm. Từ đó dẫn đến cách nhìn nhận xem xét sự vật cô lập
tách rời đứng im bất biến trong khoa học và dần trở thành phương pháp siêu hình
trong triết học

C. Cả A và B

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 96: Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?

A. Thế kỉ XV – XVI

B. Thế kỉ XVII – XVIII

C. Thế kỉ XVIII – XIX

D. Thế kỉ XIX – XX

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 97: Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 98: Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?

A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng

B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới
hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa
được khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ

C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới
trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 99: Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?

A. Thuyết âm dương ngũ hành

B. Đạo Phật

C. Hêraclit

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 100: Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:

A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết
về mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một
hệ thống thống nhất.

B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm
logic nội tại cực kì sâu sắc

C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra
đời của triết học Mác.

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 101: Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng

B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật

C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư
cách lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ
bản.

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 102: Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?

A. 1 nguyên lý, 1 quy luật

B. 2 nguyên lý, 2 quy luật

C. 2 nguyên lý, 3 quy luật

D. 3 nguyên lý, 3 quy luật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 103: Thế nào là “mối liên hệ”?

A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc
quy định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật
hiện tượng

B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự
vật hiện tượng

C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau
giữa các sự vật hiện tượng

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 104: Tính khách quan của mối liên hệ:

A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm


B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật
chất của thế giới.

C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.

D. Cả B và C.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 105: Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa
các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?

A. Có

B. Không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 106: Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông. Những
khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?

A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng

B. ABC và DEG đều là cái riêng

C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 107: Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:

A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.

B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái
riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.

C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm
tính độc lập.

D. Cả A và C.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 108: Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.

A. Liệt kê và phân tích

B. Chứng minh

C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa

D. Khái quát và chứng minh

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 109: Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...

A. Khách quan

B. Chủ quan

C. Khách quan và chủ quan

D. Cả ba đều sai

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 110: Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….

A. Hệ thống đóng kín, bất biến

B. Hệ thống mở

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 111: Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định.

A. Khái niệm

B. Khái niệm rộng


C. Khái niệm rộng nhất

D. Khái niệm hẹp

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 112: « Cái riêng – Cái chung », « Nguyên nhân – Kết quả », « Tất nhiên – Ngẫu
nhiên », « Nội dung – Hình thức », « Bản chất – Hiện tượng », « Khả năng – Hiện
thực » đó là các … của triết học Mác – Lênin.

A. Cặp khái niệm

B. Thuật ngữ cơ bản

C. Cặp phạm trù cơ bản

D. Cặp phạm trù

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 113: Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực:

A. Lĩnh vực xã hội

B. Lĩnh vực tư duy

C. Lĩnh vực tự nhiên

D. Cả A, B, C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 114: Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?

A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).

B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.

C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.

D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 115: “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy
tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường
phái triết học nào?

A. Trường phái triết học Duy thực

B. Trường phái triết học Duy danh

C. Trường phái Cantơ

D. Trường phài triết học mácxít

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 116: “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ,
cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?

A. Trường phái học Duy thực

B. Trường phái học Duy danh

C. Trường phái Cantơ

D. Trường phái triết học Mácxít

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 117: Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng:

A. Trường phái học Duy danh

B. Trường phái học Duy thực

C. Cà hai trường phái trên

D. Không có đáp án đúng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 118: Các phạm trù được hình thành:

A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người

B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 119: Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:

A. Cảm giác

B. Biểu tượng

C. Khái niệm

D. Suy luận

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 120: Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:

A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật

B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định

C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật

D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 121: Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…

A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng

B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng
khác

C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định

D. Không có phương án nào

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 122: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật,
hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:

A. Cái riêng

B. Cái chung

C. Cái đơn nhất

D. Tất cả đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 123: Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 124: Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 125: Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 126: Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 127: Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của
sự vật.

A. Chung/Riêng

B. Riêng/Chung

C. Chung/Đơn nhất

D. Đơn nhất/Riêng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 128: Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định
lẫn nhau) cho nhau không?

A. Có thế

B. Không thể

C. Vừa có thể vừa không thể

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 129: Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình
hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.

B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.

C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 130: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là
cái đơn nhất:

A. Con người.

B. Quốc gia.

C. Văn hóa.

D. Hà Nội.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 131: Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên
cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.

A. Đêmôcrít.

B. Hêraclít.

C. Platôn.

D. C. Mác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 132: Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất
hiện đầu tiên:

A. Cái chung.

B. Cái riêng.

C. Cái đơn nhất.


D. Cái phổ biến.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 133: Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?

A. Nguyên nhân.

B. Kết quả.

C. Khả năng.

D. Không có đáp án nào đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 134: Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?

A. Nguyên nhân.

B. Kết quả.

C. Khả năng.

D. Hệ quả.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 135: Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước?

A. Nguyên nhân.

B. Kết quả.

C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.

D. Không có đáp án nào đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 136: Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.

A. Đông – Tây
B. Nghèo – Dốt.

C. Xuân – Hạ.

D. Ngày – Đêm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 137: Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân
chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ quan,
nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…

A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.

B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.

C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.

D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 138: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng
nào là kết quả?

A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.

B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.

C. Cả hai đều là nguyên nhân.

D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 139: Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?

A. Tính khách quan và tính phổ biến.

B. Tính khách quan và tính tất yếu.

C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.

D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 140: Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…

A. Không có nguyên nhân nào.

B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.

C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.

D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 141: Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những
điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện
tính chất… của mối liên hệ nhân quả.

A. Tính khách quan.

B. Tính phổ biến.

C. Tính tất yếu.

D. Tính biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 142: Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…

A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.

B. Do thượng đế sinh ra.

C. Do hoạt động của con người quy định.

D. Tất cả điều sai.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 143: Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự nhiên
đều là giải thuyết.

A. Vấn đề nội dung và hình thái.


B. Phạm trù khả năng và hiện thực.

C. Tính nhân quả.

D. Tính biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 144: Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một
thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.

C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 145: Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện
tượng của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên
tắc nào?

A. Nguyên tắc Quyết định luận.

B. Nguyên tắc Vô định luận.

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 146: Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp
suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…

A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.

B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.

C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên
những kết quả giống nhau.
D. Không chứng tỏ điều gì.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 147: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, gọi là gì?

A. Tất nhiên.

B. Ngẫu nhiên.

C. Hệ quả.

D. Khả năng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 148: Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong
sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?

A. Tất nhiên.

B. Ngẫu nhiên.

C. Khả năng.

D. Không xác định

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 149: Cái ngẫu nhiên là cái…

A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.

B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.

C. Biểu hiện của quy luật.

D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 150: Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?
A. Quy luật động lực.

B. Quy luật thống kê.

C. Quy luật khách quan.

D. Cả ba đều đúng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 151: Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?

A. Tất nhiên.

B. Ngẫu nhiên.

C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.

D. Không có phương án trả lời đúng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 152: Đêmôcrít là người đã…

A. Đề cao cái ngẫu nhiên.

B. Phủ định cái tất nhiên.

C. Phủ định cái ngẫu nhiên.

D. Tất cả đều sai.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 153: … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.

A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.

B. Chỉ mỗi tất nhiên.

C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.

D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 154: Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:

A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.

B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.

C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.

D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 155: C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại
hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong đó
ẩn nấp…

A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.

B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên

C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.

D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 156: V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.

A. Nhân quả

B. Tất nhiên

C. Đơn nhất

D. Hiện thực

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 157: C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một
tính chất là rất thần bí.

A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên

C. Nguyên nhân

D. Tất cả đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 158: Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…

A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên

B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên

C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên

D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu
nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 159: …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự
vật

A. Khả năng

B. Hiện thực

C. Nội dung

D. Hình thức

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 160: …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên
hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.

A. Nguyên nhân

B. Kết quả

C. Nội dung

D. Hình thức
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 161: Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong
cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu:
“Truyện Kiều là…”

A. Tác phẩm của Nguyễn Du

B. Tác phẩm thơ lục bát

C. Tác phẩm có bìa màu xanh

D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 162: Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới
tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể
tách rời được.

A. Nguyên nhân và kết quả

B. Khả năng và hiện thực

C. Nội dung và hình thức

D. Bản chất và hiện tượng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 163: Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không
có… lại không tồn tại trong một… xác định

A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức

B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung

C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng

D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 164: Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết định…
A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Hiện tượng/Bản chất

D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 165: Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?

A. Nội dung

B. Hình thức

C. Cả hai đều như nhau

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 166: Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?

A. Biến đổi

B. Ổn định

C. Cả hai đều sai

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 167: Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi,
phát triển của…

A. Hình thức

B. Nội dung

C. Cả hai biến đổi cùng một lần

D. A, B, C đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 168: V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng
A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Hiện tượng/Bản chất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 169: Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?

A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức

B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức

C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung

D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 170: Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu
khuynh…

A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ

B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ

C. Luôn đề cao những nội dung mới

D. Cả ba đều sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 171: C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa
học sẽ trở nên thừa

A. Nội dung và hình thức

B. Hiện tượng và bản chất

C. Nguyên nhân và kết quả

D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 172: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?

A. Bản chất

B. Hiện tượng

C. Nội dung

D. Hình thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 173: Hiện tượng là…

A. Một bộ phận của bản chất

B. Luôn đồng nhất với bản chất

C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất

D. Kết quả của bản chất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 174: Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân là quan hệ bóc lột

A. Hình thức

B. Nội dung

C. Bản chất

D. Hiện tượng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 175: “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản
chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai?

A. Đêmôcrít
B. Hêraclít

C. Platôn

D. Ph. Ăngghen

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 176: “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó
không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?

A. Duy tâm khách quan

B. Bất khả vi

C. Duy vật biện chứng

D. Duy tâm chủ quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 177: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với
sự vật

A. Không tồn tại ở hiện thực

B. Tồn tại khách quan

C. Tồn tại chủ quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 178: V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất sâu sắc hơn.

A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Bản chất/Hiện tượng

D. Hiện tượng/Bản chất

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 179: Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…”
với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới

A. Nội dung và hình thức

B. Khả năng và hiện thực

C. Hiện tượng và bản chất

D. Tất yếu và ngẫu nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 180: … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà luôn
biến đổi

A. Nội dung/ Hình thức

B. Bản chất/ Hiện tượng

C. Hiện tượng/ Bản chất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 181: Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều
kiện và hoàn cảnh

A. Nội dung/ Hình thức

B. Bản chất/ Hiện tượng

C. Nguyên nhân/ Kết quả

D. Cả A, B, C

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 182: Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực
sự, gọi là gì?

A. Kết quả

B. Hiện thực.

C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 183: Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?

A. Nguyên nhân.

B. Tất nhiên.

C. Khả năng.

D. Hiện thực.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 184: Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…

A. Khả năng và hiện thực.

B. Vật chất và ý thức.

C. Hiện thực.

D. Tất cả đều sai.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 185: Khả năng là cái hiện thực…

A. Đã xảy ra.

B. Chưa.

C. Không bao giờ xảy ra.

D. Đang tồn tại.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 186: Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều
khả năng không?

A. Không thể.
B. Có thể.

C. Vừa không thể mà có thể.

D. Tất cả đều sai.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 187: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là…

A. Khả năng.

B. Hiện thực.

C. Không phải hiện thực.

D. Vừa khả năng vừa hiện thực.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 188: Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu
không có sự tham gia của con người.

A. Tự nhiên.

B. Tự nhiên và xã hội.

C. Xã hội.

D. Tự nhiên và tư duy.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 189: V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa
vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.

A. Khả năng/ Hiện thực.

B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.

C. Hiện thực/ Khả năng.

D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 190: “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…

A. Ý thức.

B. Vật chất.

C. Khả năng.

D. Hiện thực khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 191: Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?

A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.

B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.

C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 192: Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào?

A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.

C. Quy luật phủ định của phủ định.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 193: Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?

A. Có hai mặt khác nhau.

B. Có hai mặt trái ngược nhau.

C. Có hai mặt đối lập nhau.


D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 194: Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?

A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.

B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.

C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.

D. Cả ba phương án trên.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 195: Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?

A. Quy định lẫn nhau.

B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.

C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 196: Thế nào là mặt đối lập?

A. Hai mặt khác nhau.

B. Thuộc tính khác nhau.

C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 197: Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm
“thống nhất”.

A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.


B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.

C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 198: Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.

A. Tính chất khác nhau.

B. Thuộc tính đối lập nhau.

C. Vận động theo xu thế khác nhau.

D. Cả B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 199: Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu
thuẫn).

A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.

B. Tác động lẫn nhau.

C. Chuyển hóa lẫn nhau.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 200: Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống nhất?

A. Xung đột gay gắt nhau.

B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.

C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.

D. Cả B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 201: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại

A. Tôn giáo - thần thoại - triết học

Thần thoại - tôn giáo - triết học

C. Triết học - tôn giáo - thần thoại

D. Thần thoại - triết học - tôn giáo

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 202: Triết học ra đời vào thời gian nào?

A. Thiên niên kỷ II. TCN

B. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước CN

C. Thế kỷ II sau CN

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 203: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?

A. Ấn Độ, Châu Phi, Nga

B. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp

C. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 204: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?

A. Như một chỉnh thể thống nhất

B. Như một đối tượng vật chất cụ thể

C. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 205: Triết học là gì?


A. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên

B. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội

C. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới

D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị
trí của con người trong thế giới.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 206: Triết học ra đời trong điều kiện nào?

A. Xã hội phân chia thành giai cấp

B. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

C. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp
lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 207: Triết học ra đời từ đâu?

A. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn

B. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình

C. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng

D. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 208: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không?

A. Không

B. Có

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 209: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?

A. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại


B. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.

C. Khôi phục nền văn hoá cổ đại.

D. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 210: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội nào sang
hình thái kinh tế - xã hội nào?

A. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội
phong kiến.

B. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ
nghĩa.

C. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.

D. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội
chiếm hữu nô lệ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 211: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào?

A. Thời kỳ Phục Hưng

B. Thời kỳ trung cổ

C. Thời kỳ cổ đại

D. Thời kỳ cận đại

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 212: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như
thế nào?

A. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo

B. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần học và tôn giáo.

C. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần học và tôn giáo
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 213: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm
tôn giáo quan hệ với nhau như thế nào?

A. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo.

B. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế giới quan duy tâm tôn giáo.

C. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 214: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự
phát triển xã hội?

A. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng

B. Là giai cấp thống trị xã hội.

C. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 215: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào?

A. Thời kỳ cổ đại.

B. Thời kỳ trung cổ

C. Thời kỳ Phục Hưng

D. Thời kỳ cận đại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 216: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào?

A. Italia

B. Đức

C. Balan

D. Pháp
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 217: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?

A. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ.

B. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.

C. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.

D. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 218: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào đối
với sự phát triển khoa học tự nhiên?

A. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên

B. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự
nhiên lý luận.

C. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 219: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì?

A. Củng cố thế giới quan tôn giáo

B. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan tôn giáo

C. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo

D. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 220: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào?

A. Đức;

B. Pháp;

C. Balan;
D. Italia

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 221: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?

A. Ptôlêmê

B. Platôn

C. Nicôlai Côpécních

D. Hêraclit

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 222: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ)

A. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất

B. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất.

C. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ)

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 223: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô đòi hỏi khoa học tự
nhiên phải dựa trên cái gì?

A. Dự trên những giáo điều tôn giáo

B. Dựa trên ý muốn chủ quan

C. Dựa trên tình cảm, khát vọng

D. Dựa trên thực nghiệm

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 224: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?

A. Tù trung thân

B. Tử hình (thiêu sống)


C. Giam lỏng

D. Tha bổng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 225: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có đặc điểm gì?

A. Có tính chất duy vật tự phát

B. Có tính duy tâm khách quan

C. Có tính duy tâm chủ quan

D. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 226: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự nhiên chỉ là một gọi là
quan điểm có tính chất gì?

A. Có tính duy vật biện chứng

B. Có tính duy tâm, siêu hình

C. Có tính chất phiếm thần luận

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 227: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là đặc trưng
của triết học thời kỳ nào?

A. Thời kỳ cổ đại

B. Thời kỳ trung cổ

C. Thời kỳ Phục Hưng

D. Thời kỳ cận đại

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 228: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận đại gọi là
những cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng vô sản

B. Cách mạng giải phóng dân tộc

C. Khởi nghĩa của nông dân

D. Cách mạng tư sản.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 229: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất nào?

A. Quan hệ sản xuất phong kiến

B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

C. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 230: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào?

A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời

B. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến

C. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô

D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 231: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ?

A. Giai cấp vô sản

B. Giai cấp nông dân

C. Giai cấp tư sản

D. Giai cấp địa chủ phong kiến

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 232: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại được C. Mác gọi là cuộc
cách mạng có quy mô toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã
hội mới.

A. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý

B. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo

C. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 233: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối
TK XVIII đánh dấu sự thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào?

A. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ

B. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ

C. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến.

D. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 234: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất
đến phương pháp tư duy của thời kỳ cận đại?

A. Toán học

B. Sinh học

C. Hoá học

D. Cơ học

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 235: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?

A. Nước Anh

B. Nước Đức

C. Nước Pháp
D. Nước Ba lan

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 236: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào?

A. Giai cấp chủ nô

B. Giai cấp địa chủ phong kiến

C. Giai cấp nông dân

D. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 237: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên thì
cần phải có cái gì?

A. Có niềm tin vào thượng đế

B. Có nhiệt tình làm việc

C. Có tri thức về tự nhiên

D. Có kinh nghiệm sống

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 238: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào?

A. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)

B. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)

C. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong)

D. Phương pháp A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 239: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào?

A. Phương pháp diễn dịch


B. Phương pháp quy nạp

C. Phương pháp trừu tượng hoá

D. Phương pháp mô hình hoá

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 240: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các
nhà tư tưởng thời kỳ nào?

A. Thời kỳ trung cổ

B. Thời kỳ cổ đại

C. Thời kỳ cận đại

D. Thời kỳ Phục hưng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 241: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính
đến sự tồn tại thực tế của sự vật, được gọi là phương pháp gì?

A. Phương pháp quy nạp

B. Phương pháp diễn dịch

C. Phương pháp kinh nghiệm

D. Phương pháp kinh viện

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 242: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết
học theo khuynh hướng nào?

A. Chủ nghĩa chiết trung

B. Chủ nghĩa kinh viện

C. Chủ nghĩa bất khả tri

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 243: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái
quát, theo Ph.Bêcơn được gọi là phương pháp gì?

A. Phương pháp “con nhện”

B. Phương pháp “con kiến”

C. Phương pháp “con ong”

D. Phương pháp thực nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 244: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là
phương pháp nào?

A. Phương pháp “con nhện”

B. Phương pháp “con kiến”

C. Phương pháp “con ong”

D. Phương pháp suy diễn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 245: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 246: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa kinh viện


C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 247: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?

A. Chủ nghĩa kinh nghiệm

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa kinh viện

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 248: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

A. 1560 – 1625

B. 1561 - 1626

C. 1562 – 1627

D. 1563 – 1628

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 249: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

A. 1500 – 1570

B. 1550 – 1629

C. 1588 – 1679

D. 1587 – 1678

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 250: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình
trong lịch sử triết học?
A. Ph. Bêcơn

B. Tô mát Hốp Xơ

C. Giôn Lốc Cơ

D. Xpinôda

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 251: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học
nào?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 252: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây?

A. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt
nhau bởi đại lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong không gian

B. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên

C. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 253: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào?

A. Vận động chỉ là vận động cơ giới

B. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học

C. Vận động là sự biến đổi chung

D. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 254: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể
hiện ở chỗ nào?

A. Giới tự nhiên tồn tại khách quan

B. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài)

C. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên

D. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 255: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể
hiện như thế nào?

A. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật

B. Con người là một bộ phận của tự nhiên

C. Con người là một kết cấu vật chất

D. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 256: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào?

A. Chủ nghĩa duy lý

B. Chủ nghĩa duy danh

C. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 257: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác
cảm tính đến khái niệm theo quan điểm nào?

A. Duy lý luận

B. Duy danh luận

C. Kinh nghiệm luận


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 258: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh
hướng triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy thực

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy danh

D. Chủ nghĩa duy vật tự phát

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 259: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì?

A. Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên

B. Chỉ là tên của những cái tên.

C. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật

D. Khái niệm là bản chất của sự vật

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 260: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?

A. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và
thoả thuận giữa con người.

B. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng.

C. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.

D. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 261: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì?

A. Do thần thánh sáng tạo ra.

B. Do ý chí của giai cấp thống trị


C. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh
tàn khốc.

D. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 262: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà
nước ra đời là do sự quy ước, thoả thuận giữa con người?

A. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo

B. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội.

C. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng
yếu tố duy tâm chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 263: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào?

A. Anh

B. Bồ Đào Nha

C. Mỹ

D. Pháp

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 264: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào?

A. 1590 – 1650

B. 1596 – 1654

C. 1594 – 1654

D. 1596 – 1650

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 265: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Thuyết nhị nguyên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 266: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?

A. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức.

B. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức

C. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại.

D. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương
đối.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 267: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại
rơi vào quan điểm nào? Vì sao?

A. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức

B. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức

C. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới

D. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều
phụ thuộc vào thực thể thứ ba đó là thượng đế.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 268: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý?

A. Quan điểm duy tâm khách quan

B. Quan điểm duy tâm chủ quan

C. Quan điểm nhị nguyên


D. Quan điểm duy vật

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 269: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào?

A. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính

B. Tự nhiên và thượng đế là một.

C. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế

D. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và
vận động vĩnh viễn theo những quy luật cơ học

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 270: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan.

B. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo

C. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người

D. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy
quyền của tôn giáo.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 271: Điều nhận định nào sau đây là đúng?

A. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người.

B. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ
nhận khả năng nhận thức của con người.

C. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của
con người

D. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận
sự mê tín, phủ nhận niềm tin tôn giáo

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 272: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?

A. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý

B. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác

C. Phủ nhận vai trò của chủ thể

D. Đề cao kinh nghiệm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 273: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?

A. Là thực tiễn

B. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc

C. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật

D. Là được nhiều người thừa nhận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 274: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh
hướng triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

C. Thuyết hoài nghi

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 275: Xpinôda là nhà triết học nước nào?

A. Hà Lan

B. Đức

C. Áo
D. Pháp

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 276: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào?

A. Duy tâm chủ quan

B. Duy vật biện chứng

C. Duy tâm khách quan

D. Duy vật và vô thần

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 277: Nhận định nào sau đây là đúng

A. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên

B. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan

C. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng

D. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 278: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai?

A. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần

B. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của
một thực thể

C. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ.

D. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 279: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào?

A. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ


B. Thế giới là phức hợp cảm giác

C. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm

D. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 280: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định
mệnh máy móc?

A. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ

B. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân

C. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ
quan

D. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 281: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm
đó như thế nào?

A. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng
nhận thức được thế giới.

B. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có
ý thức.

C. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức.

D. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 282: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào?

A. Duy vật biện chứng

B. Duy tâm chủ quan

C. Duy tâm khách quan


D. Vật hoạt luận

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 283: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Thuyết nhị nguyên

D. Chủ nghĩa tự nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 284: Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?

A. Chủ nghĩa duy cảm

B. Chủ nghĩa duy lý.

C. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 285: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào?

A. Giai đoạn nhận thức lý tính

B. Giai đoạn nhận thức cảm tính

C. Cả hai giai đoạn

D. Không đạt được ở giai đoạn nào

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 286: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào?

A. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế

B. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức
C. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật

D. Cả ba nội dung trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 287: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do"
không? nếu có thì như thế nào?

A. Không

B. Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình

C. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính

D. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 288: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập
trường nào?

A. Chủ nghĩa tự nhiên

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa tự do tư sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 289: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu?

A. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm

B. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội

C. Sự sợ hãi

D. Sự không hiểu biết về tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 290: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì?
A. Về thuyết nhị nguyên

B. Về quan niệm máy móc đối với con người

C. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh

D. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 291: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có?

A. Do ý niệm bẩm sinh

B. Do kết quả của quá trình nhận thức

C. Do thượng đế ban tặng

D. Do hoạt động thực tiễn

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 292: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?

A. Pháp

B. Ý

C. Anh

D. Mỹ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 293: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng
sạch)

A. Xpinôda

B. Đềcáctơ

C. Platôn

D. Giôn Lốccơ
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 294: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất
khẳng định những nội dung gì?

A. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức

B. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác

C. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định

D. Cả ba nội dung trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 295: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết
học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Thuyết bất khả tri

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 296: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào?

A. Đề cao vai trò nhận thức lý tính

B. Phủ nhận nhận thức cảm tính

C. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối

D. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 297: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào?

A. Lập trường của chủ nghĩa duy lý

B. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm


C. Lập trường của thuyết nhị nguyên

D. Lập trường của thuyết bất khả tri

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 298: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?

A. Là ý niệm bẩm sinh

B. Là hoạt động của linh hồn

C. Là kinh nghiệm bên trong

D. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 299: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ?

A. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại

B. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm

C. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức

D. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 300: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào?

A. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật

B. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật

C. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn giản”

D. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ
quan của con người

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 301: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập
trường nào về thế giới?
A. Lập trường duy Thực về thế giới

B. Lập trường duy Danh về thế giới

C. Lập trường nhị nguyên về thế giới

D. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 302: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và
"chất có sau"

A. Xpinôdza

B. Ph. Bêcơn

C. Đềcáctơ

D. Giôn Lốccơ

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 303: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào?

A. “Chất có sau” có được nhờ sự tác động của các sự vật khách quan vào giác quan
con người.

B. “Chất có sau” hoàn toàn là sản phẩm của con người

C. “Chất có sau” khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán

D. “Chất có sau” là ảo giác không có thật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 304: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào?

A. Anh

B. Pháp

C. Hà Lan

D. Đức
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 305: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 306: Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do
cái gì quyết định?

A. Mọi vật do nguyên tử tạo nên

B. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác

C. Vật do thượng đế tạo ra

D. Vật do phức hợp các cảm giác

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 307: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Thuyết bất khả tri

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 308: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào?

A. Giai cấp địa chủ phong kiến

B. Giai cấp chủ nô


C. Giai cấp tư sản đã giành được chính quyền

D. Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 309: Davít Hium là nhà triết học nước nào?

A. Pháp

B. Áo

C. Anh

D. Hà Lan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 310: Davít Hium sống vào thời gian nào?

A. 1700 - 1760

B. 1710 – 1765

C. 1711 – 1766

D. 1712 - 1767

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 311: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên lập trường nào?

A. Thuyết khả tri duy vật siêu hình

B. Thuyết khả tri duy tâm

C. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận

D. Thuyết khả tri duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 312: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả như thế nào?

A. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân


B. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả

C. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân

D. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ nguyên nhân trong khoa học tự
nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 313: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ nhân quả như thế nào?

A. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên

B. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự bịa đặt của con người

C. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do thói quen của con người quy định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 314: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì?

A. Thói quen

B. Các tri thức khoa học tự nhiên

C. Kiến thức triết học

D. Thẩm mỹ học

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 315: Triết học Ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu?

A. Thế kỷ XVI – XVII, ở Italia

B. Thế kỷ XVII – XVIII, ở Anh

C. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức

D. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 316: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc
cách mạng nào?
A. Cách mạng vô sản

B. Cách mạng tư sản

C. Cách mạng dân tộc, dân chủ

D. Cách mạng nông dân chống phong kiến

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 317: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước nào?

A. Nga

B. Pháp

C. Italia

D. Đức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 318: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất ba hình thức của nó trong
giới tự nhiên, giới vô cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà triết
học nào?

A. Xpinôda

B. Ph. Bêcơn

C. La Mettri

D. Điđrô

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 319: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là gì?

A. Quảng tính, vận động và cảm thụ

B. Quảng tính, khối lượng và vận động

C. Quảng tính, vận động

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 320: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học thuộc trào lưu nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 321: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cảm giác mà
người ta suy nghĩ, giác quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La Mettri
đứng trên quan điểm nào?

A. Duy lý

B. Duy vật biện chứng

C. Duy giác luận

D. Bất khả tri

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 322: Điều khẳng định nào sau đây là sai:

A. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ

B. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ

C. La Mettri xem con người như một cái máy

D. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý theo quy luật cơ học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 323: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn

B. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người
C. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, nguyên nhân tồn tại của nó nằm
ngay trong bản thân nó.

D. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại của vật chất nằm ngay trong bản
thân nó.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 324: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất chặt chẽ

B. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất là thống nhất

C. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt đối

D. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa trình phát triển, biến đổi không
ngừng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 325: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư tưởng biện chứng về vận động

B. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận động của vật chất

C. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận động bên trong, mà ông gọi là
lực nội tâm.

D. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 326: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng trên
quan điểm triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm

B. Thuyết nhị nguyên

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 327: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động thể hiện ở chỗ nào?

A. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian

B. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động

C. Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và
tính đa dạng của nó.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 328: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý thức con người như thế nào?

A. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh

B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất

C. Ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao xuất hiện do sự phức tạp hoá
của vật chất hữu cơ.

D. Ý thức con người vốn có trong bộ não.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 329: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác

B. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm giác

C. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới ý niệm

D. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 330: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan điểm triết học nào?

A. Duy vật siêu hình

B. Duy vật biện chứng

C. Duy tâm
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 331: Những luận điểm nào sau đây là đúng?

A. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của vua chúa.

B. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua chúa.

C. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế.

D. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 332: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?

A. Nhà nước dân chủ chủ nô

B. Nhà nước dân chủ tư sản

C. Nhà nước chuyên chế Phổ.

D. Nhà nước chuyên chế chủ nô

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 333: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau:

A. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen

B. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc

C. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc

D. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 334: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà
triết học thuộc khuynh hướng nào?

A. Duy tâm chủ quan

B. Duy tâm khách quan


C. Duy vật

D. Nhị nguyên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 335: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới "vật tự
nó", mà chỉ là "các hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta
tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nào?

A. Duy vật biện chứng.

B. Duy vật siêu hình

C. Duy tâm chủ quan

D. Duy tâm khách quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 336: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thế
giới tự nhiên, Cantơ đứng trên quan điểm triết học nào?

A. Duy vật biện chứng.

B. Duy tâm.

C. Duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 337: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng
nào?

A. Khả tri luận có tính chất duy vật.

B. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.

C. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 338: Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.

C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan

D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 339: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?

A. Nguyên tử.

B. Không khí.

C. Ý niệm tuyệt đối

D. Vật chất không xác định

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 340: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và tự nhiên quan hệ với nhau
như thế nào?

A. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên.

B. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên

C. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn tại khác của tinh thần.

D. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 341: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn

B. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào giới tự
nhiên và xã hội.

C. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 342: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bầy toàn bộ giới
tự nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?

A. Đềcáctơ

B. Cantơ

C. Hêghen

D. Phoi-ơ-bắc.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 343: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?

A. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ tự nhiên.

B. Quy luật của phép biện chứng được hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng
vào tự nhiên và xã hội

C. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ quan con người tạo ra.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 344: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn
tại.

A. Arixtốt

B. Hêghen

C. Phoi-ơ-bắc

D. Cantơ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 345: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?

A. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của khái niệm nhà nước.

B. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước hiện thực.

C. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là hai thực thể độc lập với nhau.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 346: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những bộ phận chính nào?

A. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về lịch sử; triết học về tinh thần.

B. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.

C. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết học về tinh thần

D. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 347: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ thống triết học của nhà triết
học nào: "Mâu thuẫn giữa phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ".

A. Platôn

B. Hêghen

C. Arixtốt

D. Cantơ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 348: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép
biện chứng với .....(2).....của hệ thống triết học của Hêghen.

A. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im

B. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.

C. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ

D. 1- Tính biện chứng; 2- tính siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 349: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm


C. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển

D. Tư tưởng về vận động

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 350: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 351: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của
giai cấp nào?

A. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức.

B. Giai cấp vô sản Đức.

C. Giai cấp tư sản dân chủ Đức

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 352: Triết học của nhà triết học nào mang tính chất nhân bản.

A. Điđrô.

B. Phoi-ơ-bắc

C. Cantơ

D. Hêghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 353: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc.

A. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thần.


B. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ
những cơ sở bên trong nó

C. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại tách rời nhau.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 354: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu điểm gì?

A. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự tách rời tinh thần khỏi thể xác.

B. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý thức do óc tiết ra

C. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về thượng đế

D. Cả 3 điểm a,b,c

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 355: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn chế gì?

A. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất.

B. Cho con người sáng tạo ra thượng đế

C. Cho con người chỉ mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh

D. Cả 3 điểm a, b, c.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 356: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là
tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?

A. Cantơ

B. Phoi-ơ-bắc.

C. Hêghen

D. Điđrô

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 357: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm của ông
thế nào?

A. Không.

B. Có, đó là tha hoá của ý niệm

C. Có, đó là tha hoá của lao động.

D. Có, đó là tha hoá bản chất con người về thượng đế.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 358: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?

A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII.

B. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ.

C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận.

D. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 359: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là ở chỗ nào?

A. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình trong triết học duy vật cũ.

B. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội.

C. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt triết học của Hêghen).

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 360: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc là:

A. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu

B. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVII ở Tây Âu

C. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 361: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?

A. Những năm 20 của thế kỷ XIX

B. Những năm 30 của thế kỷ XIX.

C. Những năm 40 của thế kỷ XIX.

D. Những năm 50 của thế kỷ XIX.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 362: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?

A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển.

B. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập

C. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ.

D. A và B.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 363: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?

A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất
thống trị.

B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.

C. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.

D. Cả a, b, c

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 364: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?

A. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp

B. Triết học cổ điển Đức

C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh


D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 365: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoi-ơ-bắc

B. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật.

C. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy
vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 366: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật thống nhất với
nhau.

B. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen với chủ nghĩa duy vật
của Phoi-ơ-bắc

C. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời với chủ nghĩa duy vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 367: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?

A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

B. Kinh tế chính trị cổ điển Đức

C. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

D. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 368: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?

A. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại


B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.

D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 369: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa
học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm
nào sau đây là đúng.

A. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu
hình.

B. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới

C. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 370: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp
cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì?

A. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình

B. Phát triển phép biện chứng tự phát

C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm

D. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi
cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 371: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự
nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh
nào?

A. (1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, (2) định luật bảo toàn
khối lượng của Lômônôxốp, (3) học thuyết tế bào.
B. (1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, (2) học thuyết tế bào, (3) học
thuyết tiến hoá của Đácuyn.

C. (1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bảo toàn và
chuyển hoá năng lượng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 372: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng
minh cho quan điểm nào?

A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.

B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.

C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự
nhiên vô cơ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 373: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất
có tính chất gì?

A. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.

B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.

C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 374: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn
gốc tự nhiên của con ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?

A. Học thuyết tế bào.

B. Học thuyết tiến hóa.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 375: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
A. Học thuyết tế bào.

B. Học thuyết tiến hoá.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 376: Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử.

B. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và Ăngghen.

C. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên.

D. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 377: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Mác

A. 1818 - 1883, ở Béc-linh

B. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh

C. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh

D. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 378: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg trên quan điểm nào?

A. Triết học duy vật biện chứng

B. Triết học duy vật siêu hình

C. Triết học duy tâm của Hêghen

D. Triết học kinh viện của tôn giáo.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 379: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động trong trào lưu triết học nào?
A. Phái Hêghen già (phái bảo thủ)

B. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến)

C. Không tham gia vào phái nào.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 380: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ cái gì?

A. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản.

B. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại

C. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 381: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có mâu thuẫn gì?

A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần dân chủ cách mạng và
vô thần.

B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần cách mạng vô sản

C. Cả a và b.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 382: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất năm nào?

A. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men

B. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh

C. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men.

D. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 383: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. Ăngghen đã tham gia vào nhóm
triết học nào, ở đâu?

A. Phái Hêghen già, ở Béc-linh.


B. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh.

C. Hêghen già, ở Bác-men.

D. Hêghen trẻ, ở Bác-men.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 384: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. Ăngghen đứng trên lập trường
triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 385: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận thấy mâu thuẫn gì trong triết
học của Hêghen?

A. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ thống duy tâm.

B. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triết học Hêghen.

C. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ thống duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 386: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành bước chuyển từ lập trường triết
học duy tâm sang lập trường triết học duy vật của Mác?

A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ.

B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.

C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen. Lời nói đầu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 387: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản
triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?

A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.

C. Sự khốn cùng của triết học

D. Luận cương về Phoi-ơ-bắc.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 388: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết?

A. C. Mác.

B. Ph. Ăngghen

C. C. Mác và Ph. Ăngghen

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 389: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả nào và viết vào năm nào?

A. C. Mác, vào 1876 - 1878

B. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878.

C. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878.

D. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 390: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết học đã chỉ
giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới".

A. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự nhiên".

B. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc".

C. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học".

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 391: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?
A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống
triết học.

B. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.

C. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc

D. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 392: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?

A. Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội.

B. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự nhiên.

C. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự nhiên.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 393: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen
thực hiện là nội dung nào sau đây?

A. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết
học

B. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm
cho triết học là khoa học của mọi khoa học.

D. Gồm cả a, b và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 394: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học.

B. Theo quan điểm của triết học Mác triết học không thay thế được các khoa học
cụ thể.
C. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ
với sự phát triển của khoa học tự nhiên.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 395: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?

A. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.

B. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.

C. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.

D. Chủ nghĩa tư bản thế giới ra đời.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 396: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của
tác giả nào và được xuất bản năm nào?

A. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909

B. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909.

C. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910.

D. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 397: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả nào?

A. C. Mác.

B. V.I. Lênin

C. Ph. Ăngghen.

D. Hêghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 398: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phẩm nào?

A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao.

C. Nhà nước và cách mạng

D. Bút ký triết học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 399: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý?

A. Duy tâm chủ quan về lịch sử.

B. Duy tâm khách quan về lịch sử.

C. Duy vật siêu hình về lịch sử.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 400: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán theo lập
trường nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 401: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất
của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới là của ai?

A. C. Mác.

B. V.I. Lênin.

C. Ph. Ăngghen.

D. Hồ Chí Minh

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 402: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX do ai đề xuất?

A. Plê-kha-nốp

B. V.I. Lênin.

C. Sít-ta-lin.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 403: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?

A. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

B. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.

C. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với nhau

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 404: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải
ở tính tồn tại của nó mà ở tính vật chất của nó?

A. Chủ nghĩa duy tâm

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 405: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự
thống nhất của thế giới là ở cái gì?

A. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới.

B. Thừa nhận tính vật chất của thế giới.

C. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 406: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?

A. Ở tính vật chất của thế giới.


B. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người.

C. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 407: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người
nghĩ về nó như một cái thống nhất

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 408: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở
bản nguyên đầu tiên (ở thực thể đầu tiên duy nhất)?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.

C. Chủ nghĩa duy tâm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 409: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính
thống nhất vật chất của thế giới?

A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.

B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau.

C. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh
ra và không mất đi.

D. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 410: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế
giới vật chất?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 411: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện
chứng mới cho rằng mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển
hoá lẫn nhau một cách khách quan.

A. Đúng

B. Sai

C. Không xác định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 412: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của thế giới vật chất có chứng
minh được tính thống nhất vật chất của thế giới không?

A. Có thể

B. Không thể

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 413: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất
sẽ rơi vào quan điểm triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Có thể a hoặc b.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 414: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm?

A. Đê-mô-crít

B. Pla-tôn.

C. A-ri-xtốt.

D. Hêghen.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 415: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của trường
phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 416: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý niệm tuyệt
đối là quan điểm cuả trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 417: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và thuộc lập
trường triết học nào?

A. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 418: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan
điểm đó thuộc lập trường triết học nào?

A. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.

B. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 419: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?

A. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát

B. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát.

C. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 420: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang
tồn tại trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 421: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

B. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 422: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?

A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.

B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật
chất.

C. Đồng nhất vật chất với khối lượng.

D. Đồng nhất vật chất với ý thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 423: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại.

A. Có tính chất duy tâm chủ quan.

B. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm
tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học.

C. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 424: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?

A. Chống quan niệm máy móc siêu hình.

B. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo

C. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới.

D. Gồm B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 425: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ nào?
A. Ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới

B. Ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít.

C. Ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 426: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII có tiến bộ hơn so với
thời kỳ cổ đại không? nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào?

A. Không tiến bộ hơn.

B. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật chất với dạng cụ thể của vật chất.

C. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động không tách rời nhau, vật chất và vận
động có nguyên nhân tự thân.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 427: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII.

A. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình có tính chất cảm
tính của vật chất.

B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm
về vật chất có nhiều yếu tố biện chứng.

C. Không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 428: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về
vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII?

A. Phương pháp biện chứng duy tâm

B. Phương pháp biện chứng duy vật.

C. Phương pháp siêu hình máy móc.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 429: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên
bằng sự tác động qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 430: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào đã quy giản sự
khác nhau về chất giữa các vật về sự khác nhau về lượng?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại

B. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 431: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và
ở thời kỳ nào?

A. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.

B. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.

C. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.

D. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 432: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là
quan điểm về vận động và vật chất của ai?

A. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.

B. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII.

C. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.

D. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 433: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến quan niệm triết học về vật
chất ở thế kỷ XVII - XVIII?

A. Quan sát trực tiếp

B. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận.

C. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học.

D. Khoa học xã hội.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 434: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một thuộc tính
cụ thể của vật chất, coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ
thống triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.

D. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 435: Quan điểm của trường phái triết học nào coi khối lượng chỉ là thuộc tính
của vật chất, gắn liền với vật chất?

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 436: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.

B. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII đồng nhất vật chất nói chung với
khối lượng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 437: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh
điều gì?

A. Vật chất nói chung là bất biến.

B. Nguyên tử là bất biến.

C. Nguyên tử là không bất biến.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 438: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học
nào về vật chất?

A. Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất.

B. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại.

C. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 439: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên
về hiện tượng phóng xạ và điện tử để chứng minh cái gì?

A. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến.

B. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với vật chất mất đi.

C. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất nói chung không mất đi.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 440: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 441: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến mất của
vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 442: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ
như thế nào?

A. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh vật chất biến
mất.

B. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất.

C. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 443: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX đã làm tiêu tan cái gì?

A. Tiêu tan vật chất nói chung.

B. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.

C. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật
chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 444: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận" do
ai nêu ra và trong tác phẩm nào?

A. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống Đuyrinh".

B. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản"


C. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán".

D. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học".

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 445: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử -
làm cho nguyên tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 446: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận thức mới về nguyên tử chỉ bác
bỏ quan niệm cũ về vật chất, không bác bỏ sự tồn tại vật chất nói chung?

A. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 447: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?

A. Biện chứng của tự nhiên

B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.

C. Bút ký triết học

D. Nhà nước và cách mạng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 448: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thẻ của vật chất.

B. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất.

C. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 449: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của
Lênin: Vật chất là ......(1) dùng để chỉ .......(2).. được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại không
lệ thuộc vào cảm giác.

A. 1- Vật thể, 2- hoạt động

B. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan.

C. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 450: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?

A. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người.

B. Vận động và biến đổi.

C. Có khối lượng và quảng tính.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 451: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách
là phạm trù triết học có đặc tính gì?

A. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức.

B. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.

C. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 452: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân
không có vật chất tồn tại không?
A. Có.

B. Không có

C. Vừa có, vừa không có

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 453: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ nghĩa duy vật biện chứng không
thừa nhận cái gì con người biết được mới là vật chất.

A. Đúng

B. Vừa đúng, vừa sai

C. Sai.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 454: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng

A. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta.

B. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất

C. Cái không cảm giác được thì không phải là vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 455: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm giác được
là vật chất.

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 456: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý
thức con người, thông qua các dạng cụ thể.

B. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn,
tách rời các dạng cụ thể của vật chất

C. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
thể của vật chất.

D. Cả a, b, c, đều đúng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 457:

A. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan.

B. Cám giác ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất.

C. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 458: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?

A. Vật chất là vật thể

B. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể.

C. Không là vật thể thì không phải là vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 459: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 460: Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi của vật
chất, là phương thức tồn tại của vật chất.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 461: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần tuý ngoài
vật chất sẽ rơi vào lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 462: Trường phái triết học nào cho không thể có vật chất không vận động và
không thể có vận động ngoài vật chất.

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 463: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động.

A. Có vật chất không vận động.

B. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.

C. Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 464: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
A. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và không
mất đi.

B. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.

C. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 465: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản:

A. 4 hình thức

B. 5 hình thức cơ bản.

C. 3 hình thức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 466: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào
là thấp nhất?

A. Cơ học

B. Hoá học

C. Vật lý

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 467: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào
là cao nhất và phức tạp nhất?

A. Sinh học.

B. Vận động xã hội.

C. Hoá học.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 468: Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời nhau?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.


B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 469: Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?

A. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 470: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật
chất.

B. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người

C. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 471: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen của
con người quy định

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 472: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan điểm siêu hình cho có không gian
thuần tuý tồn ngoài vật chất.

A. Sai
B. Đúng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 473: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho
không có không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.

A. Đúng

B. Sai.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 474: Luận điểm nào sau đây là đúng?

A. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không
gian và thời gian

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật
chất của không gian và thời gian.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời gian là hình thức tồn
tại của vật chất, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 475: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?

A. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan.

B. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra.

C. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 476: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?

A. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật
chất.

B. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.

C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người
tưởng tượng ra.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 477: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 478: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

C. Chủ nghĩa duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 479: Trường phái triết học nào cho ý thức không phải là chức năng của não.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 480: Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời
không đồng nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 481: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự
nhiên của ý thức?

A. Ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của não người.

B. Ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

C. Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

D. Gồm A và B.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 482: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức
không?

A. Không

B. Có thể hình thành được

C. Vừa có thể, vừa không thể

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 483: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn
gốc của ý thức

A. Có não người, có sự tác động của thế giới vào não người là có sự hình thành và
phát triển ý thức.

B. Không cần sự tác động của thế giới vật chất vào não người vẫn hình thành được
ý thức.

C. Có não người, có sự tác động của thế giới bên ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để
hình thành và phát triển ý thức.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 484: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ở động vật bậc cao có
thể đạt đến hình thức phản ánh nào?

A. Phản ánh ý thức.

B. Phản ánh tâm lý động vật.


C. Tính kích thích.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 485: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao chưa có ý thức.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức

D. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc
con người.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 486: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì?

A. Phản ánh vật lý hoá học.

B. Phản ánh sinh học.

C. Phản ánh ý thức.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 487: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có
hệ thần kinh là gì?

A. Phản ánh vật lý, hoá học.

B. Tính kích thích.

C. Tính cảm ứng

D. Tâm lý động vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 488: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là gì?

A. Tính kích thích.

B. Tâm lý động vật.


C. Tính cảm ứng.

D. Các phản xạ.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 489: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vê nguồn gốc của ý
thức?

A. Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thế
giới vật chất.

B. Ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật vật chất.

C. Ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của hệ thần kinh.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 490: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?

A. Bộ óc con người.

B. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.

C. Lao động của con người

D. Gồm a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 491: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều kiện cần và đủ
cho sự ra đời và phát triển ý thức là những điều kiện nào?

A. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc người

B. Lao động của con người và ngôn ngữ.

C. Gồm cả a, và b.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 492: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?

A. Bộ óc con người.
B. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.

C. Lao động và ngôn ngữ của con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 493: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là yếu tố nào?

A. Bộ não người.

B. Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ não.

C. Lao động và ngôn ngữ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 494: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?

A. Làm khoa học.

B. Lao động.

C. Sáng tạo nghệ thuật.

D. Làm chính trị.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 495: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?

A. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.

B. Lao động.

C. Hoạt động tư duy phê phán.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 496: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành
ý thức là quá trình nào?

A. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.

B. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.


C. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 497: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con
người cần có cái gì?

A. Cộng cụ lao động.

B. Ngôn ngữ.

C. Cơ qian cảm giác.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 498: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?

A. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người

B. Lao động, thực tiễn xã hội.

C. Bộ não người và hoạt động của nó.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 499: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể
độc lập, là thực tại duy nhất.

A. Chủ nghĩa duy tâm.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 500: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
thức?

A. Ý thức là thực thể độc lập.

B. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.

C. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
D. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 501: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý
thức?

A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.

B. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.

C. Ý thức là tượng trưng của sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 502: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác của thế giới vật chất là ở chỗ nào?

A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.

B. Tính sáng tạo năng động.

C. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 503: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức
là thế nào?

A. Ý thức tạo ra vật chất.

B. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.

C. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 504: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý
thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?

A. Tri thức.

B. Niềm tin, ý chí.

C. Tình cảm.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 505: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?

A. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức.

B. Tri thức; niềm tin; ý chí.

C. Cảm giác, khái niệm; phán đoán

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 506: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức?

A. Ý thức do vật chất quyết định.

B. Ý thức tác động đến vật chất.

C. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến
vật chất thông qua hoạt động thực tiễn.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 507: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến
đời sống hiện thực như thế nào?

A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.

B. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.

C. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 508: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Nhận thức sự vật và
hoạt động thực tiễn chỉ dựa vào những nguyên lý chung, không xuất phát từ bản
thân sự vật?

A. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

B. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 509: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập
trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 510: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và
hoạt động thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy
mong muốn chủ quan làm căn cứ.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 511: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?

A. Một nguyên lý cơ bản

B. Hai nguyên lý cơ bản.

C. Ba nguyên lý cơ bản.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 512: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?

A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất.

B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật.

C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển.

D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 513: Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật
trong thế giới có liên hệ với nhau không?

A. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau.

B. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề
ngoài.

C. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau.

D. Gồm a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 514: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như
thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không?

A. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.

B. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên.

C. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và
tất yếu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 515: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sự
vật do cái gì quyết định?

A. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết định.

B. Do bản tính của thế giới vật chất.

C. Do cảm giác của con người quyết định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 516: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa
các sự vật do cái gì quyết định?

A. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định.

B. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.


C. Do bản tính của thế giới vật chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 517: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa
khái niệm về "liên hệ": Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật, hiện
tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới.

A. Sự di chuyển.

B. Những thuộc tính, những đặc điểm

C. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 518: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ
giữa các sự vật và hiện tượng là từ đâu?

A. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra.

B. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.

C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.

D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 519: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các
sự vật có tính chất gì?

A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.

B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.

C. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 520: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng một sự vật trong quá
trình tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối liên hệ.

A. Có một mối liên hệ


B. Có một số hữu hạn mối liên hệ

C. Có vô vàn các mối liên hệ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 521: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ có vai
trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?

A. Có vai trò ngang bằng nhau.

B. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ.

C. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 522: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong
thế giới là biểu hiện của mối liên hệ giữa các ý niệm?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 523: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào?

A. Chỉ xem xét một mối liên hệ.

B. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.

C. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của
các mối liên hệ.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 524: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?

A. Nguyên lý về sự phát triển.


B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 525: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của quan điểm siêu
hình về sự phát triển?

A. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng.

B. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất.

C. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 526: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?

A. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh
co, thụt lùi, đứt đoạn.

B. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao. từ đơn giản đến
phức tạp. bao hàm cả sự tụt lùi, đứt đoạn.

C. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ
sở mới.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 527: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?

A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng.

B. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về
chất.

C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 528: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát
triển diễn ra theo con đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ".

A. Quan điểm biện chứng duy vật.

B. Quan điểm siêu hình.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 529: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng".

A. Triết học duy vật biện chứng.

B. Triết học duy vật siêu hình.

C. Triết học biện chứng duy tâm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 530: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá
trình chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược
lại".

A. Quan điểm biện chứng.

B. Quan điểm siêu hình.

C. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 531: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc".

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

C. Quan điểm biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 532: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào: "phát triển trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển
của ý niệm tuyệt đối".

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 533: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào: "Phát triển là do sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh".

A. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 534: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học
nào: "Phát triển của các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định".

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 535: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết
học nào: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển
của sự vật".

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 536: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?

A. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối.

B. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định.

C. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập của bản
thân sự vật quyết định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 537: Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật.

B. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật.

C. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn
gian đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau
đây là không đúng?

A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung.

B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật.

C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 539: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất.
B. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự
vật.

C. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 540: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào?

A. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất trong điều kiện nhất định làm nảy
sinh các hợp chất mới.

B. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến đổi của môi trường.

C. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 541: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?

A. Sự xuất hiện các hợp chất mới.

B. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi
trường.

C. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh
hơn.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 542: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào
sau đây là tính chất của sự phát triển?

A. Tính khách quan.

B. Tính phổ biến.

C. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.

D. Cả a, b, và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 543: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Mong muốn của con người quy định sự phát triển.

B. Mong muốn của con người tự nó không có ảnh hưởng đến sự phát triển của các
sự vật.

C. Mong muốn của con người hoàn toàn không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển
của các sự vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 544: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác động đến sự phát triển.

B. Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển.

C. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua
hoạt động thực tiễn.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 545: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong
tự nhiên, xã hội và tư duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau".

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm biện chứng duy vật.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 546: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển
của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào".

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm biện chứng duy vật.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 547: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển
của các sự vật vừa khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau.

A. Quan điểm biện chứng.

B. Quan điểm siêu hình.

C. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 548: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào?

A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

B. Nguyên lý về sự phát triển.

C. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 549: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?

A. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật.

B. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia.

C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật.

D. Gồm cả a, b, c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 550: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì
thuộc vào lập trường triết học nào?

A. Quan điểm siêu hình phiến diện.

B. Quan điểm chiết trung.

C. Quan điểm biện chứng duy vật.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 551: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát
triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....

A. Tách rời nhau hoàn toàn.

B. Không tách rời nhau.

C. Có lúc tách rời nhau, có lúc không.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 552: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ
biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải
........

A. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.

B. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.

C. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 553: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học
nào?

A. Toán học.

B. Triết học.

C. Hoá học

D. Vật lý

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 554: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những
phạm trù của khoa học nào?

A. Triết học.

B. Sinh vật học.

C. Toán học
D. Vật lý học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 555: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?

A. Kinh tế chính trị học

B. Hoá học.

C. Luật học.

D. Triết học.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 556: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về
phạm trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính,
những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh
vực nhất định".

A. Khái niệm.

B. Khái niệm rộng nhất.

C. Khái niệm cơ bản nhất.

D. Gồm b và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 557: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm
trù triết học: "Phạm trù triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những
mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực".

A. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.

B. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.

C. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế giới.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 558: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của
các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)....

A. 1- cái riêng, 2- cái riêng.

B. 1- cái riêng, 2- cái chung.

C. 1- cái chung , 2- cái riêng.

D. 1- cái chung, 2- cái chung.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 559: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm
tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 560: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá
trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 561: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất
chủ quan hay khách quan?

A. Khách quan

B. Vừa khách quan, vừa chủ quan.


C. Chủ quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 562: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của
phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..

A. 1- chủ quan, 2- khách quan

B. 1- chủ quan, 2- chủ quan.

C. 1- khách quan, 2- chủ quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 563: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau,
không vận động, phát triển?

A. Quan điểm siêu hình.

B. Quan điểm duy vật biện chứng.

C. Quan điểm duy tâm biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 564: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"

A. Nét đặc thù của một số các sự vật.

B. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.

C. Một đặc điểm chung của các sự vật

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 565: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định
nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được
lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".

A. Một sự vật, một quá trình.

B. Những mặt, những thuộc tính.


C. Những mặt, những thuộc tính không

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 566: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."

A. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật

B. Một sự vật riêng lẻ.

C. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 567: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không
tồn tại thực?

A. Phái Duy Thực.

B. Phái nguỵ biện

C. Phái Duy Danh

D. Phái chiết trung

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 568: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái
chung chỉ là tên gọi trống rỗng?

A. Phái Duy Thực

B. Phái chiết trung

C. Phái Duy Danh

D. Phái nguỵ biện.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 569: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phái duy Thực hay
phái Duy Danh giải quyết đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?

A. Phái Duy Danh đúng


B. Phái Duy Thực đúng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 570: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng.

A. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn.

B. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự

C. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 571: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng?

A. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.

B. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung

C. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua
cái riêng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 572: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng?

A. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung.

B. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.

C. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 573: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác.

B. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác.

C. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 574: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Mỗi khái niệm là một cái riêng

B. Mỗi khái niệm là một cái chung.

C. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 575: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể
tồn tại, không có cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối".

A. Phái Duy Thực

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Phái Duy Danh.

D. Phái nguỵ biện.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 576: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phạm trù vật chất
không có sự tồn tại hữu hình như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc
điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".

A. Phái Duy Thực

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Phái Duy Danh

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 577: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung
tồn tại thuần tuý bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với
cái chung".

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 578: Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giac thường là cái chung.
Theo anh (chị) như vậy đúng hay sai?

A. Đúng

B. Vừa đúng, vừa sai

C. Sai

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 579: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây
đúng hay sai: "Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng".

A. Đúng

B. Sai

C. Không xác định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 580: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong
một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..

A. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới

B. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới

C. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 581: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự
vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra".

A. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp

B. 1- sự tác động, 2- những biến đổi

C. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 582: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.

A. Nguồn điện

B. Dây tóc bóng đèn

C. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 583: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân
của cách mạng vô sản.

A. Sự xuất hiện giai cấp tư sản.

B. Sự xuất hiện nhà nước tư sản

C. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó

D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 584: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt
thóc nẩy mầm là gì?

A. Độ ẩm của môi trường

B. Nhiệt độ của không khí

C. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 585: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của nước sôi là gì?

A. Nhiệt độ của bếp lò

B. Các phân tử nước

C. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp lò

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 586: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.

B. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.

C. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 587: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả
là do cảm giác con người quy định".

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 588: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả
là do ý niệm tuyệt đối quyết định.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng


D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 589: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả
tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 590: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng,
quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng
ta có nhận thức được điều đó hay không.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 591: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định
một hiện tượng nào đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được
nguyên nhân của nó.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 592: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?

A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực.
B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.

C. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 593: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau
đây là đúng?

A. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.

B. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.

C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 594: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?

A. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.

B. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.

C. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 595: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan hệ nhân quả không?

A. Không

B. có

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 596: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến
nhứng kết quả khác nhau.

B. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau.

C. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả
như nhau.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 597: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?

A. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng kết quả lại tác động trở lại nguyên
nhân.

B. Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân.

C. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 598: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc.

A. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt ngửa

B. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.

C. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 599: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù tất nhiên: tất nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và
trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác được.

A. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.

B. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế.

C. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định được

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 600: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết
định, mà do ...(2)... quyết định".

A. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.

B. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài.

C. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 601: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?

A. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.

B. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.

C. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất
yếu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 602: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái tất
yếu?

A. Là cái chung

B. Là cái tất yếu

C. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 603: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Mọi cái tất yếu đều là cái chung.

B. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.

C. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 604: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì là cái chung tất yếu hay
là cái chung có tính chất ngẫu nhiên.

A. Cái chung tất yếu

B. Cái chung ngẫu nhiên

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 605: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân

B. Những hiện tượng chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.

C. Những hiện tượng nhận thức được nguyên nhân đều trở thành cái tất yếu.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 606: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau
đây là đúng?

A. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.

B. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.

C. Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu
nhiên.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 607: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng
ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 608: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan trọng.

B. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật

C. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự phát triển
của sự vật.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 609: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan

B. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan

C. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 610: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên.

B. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.

C. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 611: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu
nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 612: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là
chính?

A. Dựa vào ngẫu nhiên

B. Dựa vào tất yếu

C. Dựa vào cả hai

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 613: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
nội dung: nội dung là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự
vật.

A. Sự tác động

B. Sự kết hợp

C. Tổng hợp tất cả

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 614: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù hình thức: Hình thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa các
yếu tố của sự vật.

A. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ

B. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương đối bền vững.

C. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 615: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình
thức là hệ thống ............. giữa các yếu tố của sự vật.

A. Mối liên hệ tương đối bền vững.

B. Hệ thống các bước chuyển hoá

C. Mặt đối lập

D. Mâu thuẫn được thiết lập

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 616: .

A. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung.

B. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.

C. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 617: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.

B. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.

C. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 618: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Khái niệm hình thức
được tạo ra trong tư duy của con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự
vật cho có trật tự.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 619: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Hình thức thuần tuý
của sự vật tồn tại trước sự vật, quyết định nội dung của sự vật.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 620: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?

A. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.

B. Hình thức quyết định nội dung.

C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 621: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận điểm
sau, đâu là luận điểm sai?

A. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung.

B. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội dung.

C. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 622: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản
chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong
sự vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.

A. 1- chung, 2- vận động và phát triển.

B. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi.

C. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận động và phát triển.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 623: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là ........ của bản chất.

A. Cơ sở.

B. Nguyên nhân

C. Biểu hiện ra bên ngoài.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 624: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Bản chất đồng nhất với cái chung.

B. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung

C. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 625: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Bản chất là những
thực thể tinh thần tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật.

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 626: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên
gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực".

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 627: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Hiện tượng tồn tại,
nhưng đó là tổng hợp những cảm giác của con người".

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 628: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật

B. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người

C. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 629: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Hiện tượng không bộc lộ bản chất

B. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản chất.

C. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức độ nhất định.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 630: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng

B. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.

C. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng
thay đổi.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 631: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù hợp nhau.

B. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau

C. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 632: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây nói về
bản chất của giai cấp tư sản?

A. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư

B. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệ

C. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động

D. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp quản lý.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 633: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."

A. Mối liên hệ giữa các sự vật.

B. Chưa có, chưa tồn tại

C. Hiện có đang tồn tại

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 634: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều kiện
thích hợp".

A. Cái đang có, đang tồn tại

B. Cái chưa có, nhưng sẽ có

C. Cái không thể có

D. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 635: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?

A. Sự nhận biết được hay không nhận biết được.

B. Sự xác định hay không xác định.

C. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 636: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng.

B. Cái hiện đang có là hiện thực.

C. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 637: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về các loại khả năng:

A. Mối liên hệ chung

B. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định

C. Tương tác ngẫu nhiên

D. Nguyên nhân bên trong

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 638: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.

B. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau

C. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 639: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.

B. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.

C. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 640: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây
là sai?

A. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng.

B. Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng.

C. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 641: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.

B. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả
năng.

C. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả
năng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 642: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa
học là sự sáng tạo chủ quan của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã
hội.

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 643: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ...
(2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là
cái khác".

A. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật.

B. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật.

C. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 644: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.

B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.

C. Chất đồng nhất với thuộc tính.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 645: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.

B. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật

C. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 646: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.

B. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

C. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 647: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.

B. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.

C. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ
nhất định.

D. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 648: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.

C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

D. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 649: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật.

B. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.

C. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 650: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn
tại do phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định".

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 651: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật.

B. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật.

C. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho
chất của sự vật thay đổi.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 652: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 653: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về
mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.

A. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu

B. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.

C. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 654: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.

B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật

C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.

D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 655: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.


B. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

C. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.

D. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 656: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.

B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.

D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 657: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?

A. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.

B. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.

C. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay
đổi chất của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 658: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?

A. Lượng

B. Độ

C. Bước nhảy

D. Chất

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 659: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được gọi
là gì trong quy luật lượng - chất?

A. Độ

B. Chuyển hoá

C. Bước nhảy

D. Tiệm tiến

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 660: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?

A. Tính quy định về lượng

B. Tính quy định về chất

C. Thuộc tính của sự vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 661: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là
gì?

A. Chất

B. Độ

C. Lượng

D. Bước nhảy

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 662: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là
gì?

A. Chất

B. Độ

C. Lượng
D. Điểm nút

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 663: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến
đổi.

B. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất
của sự vật.

C. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 664: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.

B. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất
của sự vật thay đổi.

C. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 665: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật.

B. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.

C. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 666: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là đúng?

A. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.
B. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.

C. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần
về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 667: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non

A. Quy luật mâu thuẫn

B. Quy luật phủ định của phủ định

C. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
và ngược lại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 668: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không
tôn trọng quy luật nào?

A. Quy luật mâu thuẫn

B. Quy luật phủ định của phủ định

C. Quy luật lượng - chất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 669: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn
trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?

A. Quy luật lượng - chất.

B. Quy luật phủ định của phủ định.

C. Quy luật mâu thuẫn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 670: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng
duy vật?

A. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự
vận động và phát triển.
B. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.

C. Vạch ra cách thức của sự phát triển.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 671: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh
nam châm là gì?

A. Hai mặt

B. Hai mặt đối lập

C. Hai yếu tố.

D. Hai thuộc tính

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 672: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá
trong cơ thể sống là gì?

A. Hai yếu tố

B. Những sự vật

C. Những thuộc tính

D. Hai mặt đối lập.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 673: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì?

A. Hai sự vật

B. Hai mặt đối lập

C. Hai thuộc tính

D. Hai quá trình

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 674: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.

B. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật

C. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật

D. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 675: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?

A. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.

B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra

C. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 676: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại
biệt lập.

B. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau.

C. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 677: Luận điểm nào sau đây là không đúng?

A. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn
biện chứng

B. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng

C. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện
chứng.
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 678: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi
là gì?

A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập

B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.

C. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 679: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có
những biểu hiện gì?

A. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.

B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập.

C. Sự tác động ngang bằng nhau.

D. Cả A, B và C.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 680: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của
các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập".

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 681: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt
đối lập?

A. Ràng buộc nhau.

B. Nương tựa nhau

C. Phủ định, bài trừ nhau.


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 682: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức
của con người quyết định?

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 683: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là
sự vận động của ý niệm tuyệt đối?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 684: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?

A. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự
nhiên, xã hội và tư duy.

B. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.

C. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 685: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế
nào?

A. Chỉ thống nhất với nhau.

B. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau.

C. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 686: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt đối lập xu hướng nào quy
định sự ổn định tương đối của sự vật?

A. Thống nhất của các mặt đối lập

B. Đấu tranh của các mặt đối lập

C. Cả A và B.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 687: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hướng nào quy định
sự biến đổi thường xuyên của sự vật?

A. Thống nhất của các mặt đối lập.

B. Đấu tranh của các mặt đối lập.

C. Cả A và B.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 688: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là
không thể tách rời nhau.

B. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các mặt
đối lập quyết định.

C. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập quyết định.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 689: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?

A. Mâu thuẫn chủ yếu.

B. Mâu thuẫn bên trong

C. Mâu thuẫn cơ bản.


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 690: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự
vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?

A. Mâu thuẫn cơ bản

B. Mâu thuẫn chủ yếu

C. Mâu thuẫn thứ yếu.

D. Mâu thuẫn đối kháng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 691: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau?

A. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương
đối.

B. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn
bên ngoài.

C. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn
bên ngoài.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 692: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?

A. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy.

B. Trong mọi xã hội.

C. Trong xã hội có giai cấp đối kháng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 693: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay thế sự vật này bằng sự vật
kia (thí dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?

A. Mâu thuẫn

B. Tồn tại
C. Vận động

D. Phủ định

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 694: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức
con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?

A. Vận động

B. Phủ định biện chứng

C. Phủ định của phủ định

D. Phủ định

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 695: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ
nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?

A. Không

B. Phải

C. Vừa phải vừa không phải

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 696: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Phủ định biện chứng có tính khách quan

B. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật

C. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 697: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.


B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.

C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.

D. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 698: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên
cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ".

A. Quan điểm siêu hình

B. Quan điểm biện chứng duy vật

C. Quan điểm biện chứng duy tâm

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 699: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên
cơ sở giữ nguyên cái cũ".

A. Quan điểm biện chứng duy vật

B. Quan điểm biện chứng duy tâm

C. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 700: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời
trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử".

A. Quan điểm duy tâm siêu hình.

B. Quan điểm biện chứng duy vật.

C. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 701: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?

A. Phủ định biện chứng.


B. Phủ định của phủ định

C. Chuyển hoá

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 702: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa

B. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu

C. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 703: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch
ra là con đường nào?

A. Đường thẳng đi lên

B. Đường tròn khép kín

C. Đường xoáy ốc đi lên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 704: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật

B. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật

C. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 705: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?

A. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển

B. Chỉ ra cách thức của sự phát triển

C. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển


D. Cả A, B và C

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 706: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của
con người?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 707: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận
thức được các cảm giác của chúng ta thôi".

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 708: Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh hồn
về thế giới ý niệm?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 709: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý
niệm tuyệt đối?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 710: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

A. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào đầu óc con người

B. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan
vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn

C. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách
quan vào trong đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 711: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp
nhất của nhận thức?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 712: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội".

A. Hoạt động.

B. Hoạt động vật chất

C. Hoạt động có mục đích

D. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 713: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn

A. Mọi hoạt động vật chất của con người

B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng

C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 714: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức
khác là hình thức nào?

A. Hoạt động sản xuất vật chất

B. Hoạt động chính trị xã hội

C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 715: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là gì?

A. Được nhiều người thừa nhận.

B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận.

C. Thực tiễn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 716: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân
lý?

A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.

B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.

C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất
tuyệt đối.

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 717: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?

A. Nhận thức lý tính

B. Nhận thức khoa học

C. Nhận thức lý luận

D. Nhận thức cảm tính

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 718: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?

A. Khái niệm và phán đoán

B. Cảm giác, tri giác và khái niệm

C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 719: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?

A. Nhận thức cảm tính

B. Nhận thức lý tính

C. Nhận thức kinh nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 720: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?

A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

B. Khái niệm, phán đoán, suy luận

C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 721: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
A. Nhận thức cảm tính

B. Nhận thức lý tính

C. Nhận thức kinh nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 722: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?

A. Nhận thức lý luận

B. Nhận thức cảm tính

C. Nhận thức lý tính

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 723: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan".

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 724: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn

B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất

C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật

D. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 725: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.

B. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức
cảm tính.

C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 726: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực
quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó
là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách
quan".

A. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.

B. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 727: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng

B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông

C. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 728: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về
chân lý: "Chân lý là những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...(2)
... kiểm nghiệm".

A. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối

B. 1- Tri thức; 2- thực tiễn

C. 1- ý kiến; 2- nhiều người

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 729: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Chân lý có tính khách quan

B. Chân lý có tính tương đối

C. Chân lý có tính trừu tượng

D. Chân lý có tính cụ thể

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 730: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai?

A. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu

B. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu

C. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 731: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?

A. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều

B. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.

C. Sẽ rơi vào ảo tưởng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 732: Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?

A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.

B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

C. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất.

D. Đáp án a và b

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 733: Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?

A. Chủ nghĩa duy vật chất phác

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 734: Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học được kể dưới đây?

A. Đê mô crít

B. Cantơ

C. Ph. Bê cơn

D. A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 735: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm?

A. Vật chất quyết định ý thức.

B. Ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất.

C. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai.

D. Câu B và D

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 736: Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử được kể dưới đây?

A. Platông

B. Hê ra clít

C. Hi-um

D. Cả A và C
Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 737: Thế nào là nhất nguyên luận?

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Cả A và B

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 738: Thế nào là nhị nguyên luận?

A. Vật chất có trước, ý thức có sau.

B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.

C. Ý thức có trước, vật chất có sau.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 739: Thế nào là phương pháp siêu hình?

A. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối.

B. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát triển.

C. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay đổi về chất.

D. Tất cả đáp án trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 740: Thế nào là phương pháp biện chứng?

A. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau.

B. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển.

C. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện tượng trong thế giới
vật chất.

D. Tất cả đáp án trên


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 741: Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của ai?

A. Khổng Tử

B. Mạnh Tử

C. Tuân Tử

D. Lão Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 742: Triết học Hêghen có những đặc điểm gì?

A. Biện chứng

B. Duy tâm, bảo thủ

C. Cách mạng

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 743: Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì?

A. Duy vật

B. Duy tâm trong xã hội

C. Siêu hình

D. Cả A, B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 744: Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư tưởng nào là điển hình
nhất?

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm


C. Tư tưởng yêu nước

D. Siêu hình

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 745: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" được C. Mác và Ph. Ăng ghen
viết vào năm nào?

A. Năm 1844

B. Năm 1847

C. Năm 1848

D. Năm 1850

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 746: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng ghen viết vào thời gian nào?

A. Từ 1876 - 1877

B. Từ 1875 - 1878

C. Từ 1876 - 1878

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 747: Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào là thuộc về triết học
Mác?

A. Phát minh ra “giai cấp”.

B. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện chứng.

C. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong các xã hội có
giai cấp.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 748: Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây:

A. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi.
B. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển.

C. Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa học”.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 749:

A. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách mạng và không hề biết sợ.

B. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái tuyệt đối.

C. Bản tính của phép biện chứng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 750: Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận xét dưới đây về mối quan hệ
giữa sản xuất và tiêu dùng:

A. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là
phá huỷ.

B. Sản xuất cũng là tiêu dùng.

C. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 751: Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư bản nổi tiếng
của mình?

A. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự giúp đỡ tài chính của Ph.
Ăngghen.

B. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định phê phán đều bắt nguồn từ
Anh Quốc.

C. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được trạng thái chín muồi nhất ở
Anh.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 752: C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác
phương pháp của Hê ghen về căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy
nữa". Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào?
A. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen"

B. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản"

C. "Tư bản"

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 753: Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Coi thực tiễn là trung tâm

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 754: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?

A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.

B. Bút ký triết học

C. Nhà nước và cách mạng.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 755: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức?

A. Thực tại khách quan

B. Vận động

C. Không gian và thời gian.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 756: Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất.

A. Vận động

B. Tồn tại khách quan

C. Không gian và thời gian


D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 757: Thuộc tính chung nhất của vận động là gì?

A. Thay đổi vị trí trong không gian

B. Sự thay đổi về chất

C. Sự biến đổi nói chung

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 758: Đứng im có tách rời vận động không?

A. Tách rời vận động

B. Có quan hệ với vận động

C. Bao hàm vận động

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 759: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?

A. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.

B. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.

C. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 760: Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đề ra:

A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

C. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 761: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng
tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp".

A. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.

B. Sự khốn cùng của triết học

C. Tư bản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 762: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Sự phát triển của các
hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".

A. Tư bản

B. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị

C. Hệ tư tưởng Đức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 763: Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem quy
những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ
sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ
sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái xã hội là một quá
trình lịch sử - tự nhiên".

A. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ -
xã hội ra sao.

B. Nhà nước và cách mạng xã hội.

C. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 764: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?

A. Trình độ công cụ lao động và con người lao động

B. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.

C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.


D. Tất cả ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 765: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:

A. Lực lượng sản xuất

B. Quan hệ sản xuất

C. Chính trị, tư tưởng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 766: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải.

A. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất
phù hợp.

B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất
phù hợp.

C. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù
hợp.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 767: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:

A. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.

B. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.

C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 768: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn gốc:

A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội

B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp


C. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy

D. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 769: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:

A. Những quy luật của thế giới khách quan

B. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy

C. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con
người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh

D. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 770: Triết học có vai trò là:

A. Toàn bộ thế giới quan

B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận

C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan

D. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 771: Vấn đề cơ bản của triết học là:

A. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người.

B. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả
năng nhận thức được thế giới hay không?

C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và
con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?

D. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 772: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề
cơ bản của triết học?

A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai

B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

C. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau.

D. Cả a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 773: Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật:

A. Chủ nghĩa duy vật chất phác

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 774: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã
cổ đại được kể dưới đây?

A. Đêmôcrit và Êpiquya

B. Arixtot và Êpiquya

C. Êpiquya và Xôcrat

D. Xôcrat và Đêmôcrit

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 775: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm:

A. Duy vật

B. Duy tâm
C. Nhị nguyên

D. Duy tâm chủ quan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 776: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và
vật chất không quyết định ý thức, đây là quan điểm của:

A. Duy vật

B. Duy tâm

C. Nhị nguyên

D. Duy vật tầm thường

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 777: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật
chất đã:

A. Đồng nhất vật chất với vật thể

B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ thể cảm tính.

C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng.

D. Đồng nhất vật chất với nguyên tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 778: Khi cho rằng “tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:

A. Duy tâm khách quan

B. Nhị nguyên

C. Duy tâm chủ quan

D. Duy cảm

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 779: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “hoặc
là… hoặc là…” còn có cái “vừa là… vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong
lúc vừa là nó vừa không phải là nó… đây là:

A. Phương pháp siêu hình

B. Phương pháp biện chứng

C. Thuyết bất khả tri

D. Chủ nghĩa duy vật

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 780: Thế nào là phương pháp siêu hình?

A. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối

B. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận động phát triển

C. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý về lượng, không có thay đổi
về chất

D. Cả a, b và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 781: Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triết học tiêu biểu thời kỳ đầu
của lịch sử triết học, đó là:

A. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập

B. Triết học Ấn Độ, triết học Ả rập và triết học Hy lạp – La Mã

C. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học Hy Lạp – La Mã

D. Triết học Phương Tây

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 782: Vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn Độ cổ đại:

A. Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ

B. Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ


C. Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 783: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm các trường
phái:

A. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật

B. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật

C. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật

D. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 784: Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm 6 trường phái:

A. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika.

B. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, Vaseisika.

C. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika.

D. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 785: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng nhất với “tôi” (Atman) là ý
thức cá nhân thuần tuý. Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở
Ấn Độ:

A. Sàmkhuya

B. Nyaya

C. Vêdanta

D. Yoga

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 786: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước, lửa, không khí là quan điểm
của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ:

A. Lokayata

B. Nyaya

C. Sàmkhuya

D. Mimansa

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 787: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi
vui), Rajas (động, kích thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trường
phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ:

A. Lôkayata

B. Sàmkhuya

C. Mimansa

D. Nyaya

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 788: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành do các nguyên tử hấp dẫn và
kết hợp với nhau theo nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn Độ cổ
đại nào:

A. Mimansa

B. Đạo Jaina

C. Lôkayata

D. Yoga

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 789: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ đại là trường phái triết học nào:

A. Mimansa
B. Yôga

C. Vêdanta

D. Lôkoyata

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 790: Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh quan Phật giáo thể hiện tập trung
trong thuyết “tứ đế”. Phương án nào sau đây phản ánh được “tứ đế” đó?

A. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế

B. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế

C. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế

D. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 791: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong phương án nào sau đây:

A. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến,
chính niệm, chính đạo.

B. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến,
chính niệm, chính định.

C. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính định, chính tinh tiến,
chính niệm, chính đạo.

D. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến,
chính niệm, chính định.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 792: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội
loạn lạc bằng “Nhân trị” là:

A. Khổng Tử

B. Tuân Tử

C. Hàn Phi Tử
D. Mạnh Tử

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 793: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính
bản thiện”?

A. Dương Hùng

B. Mạnh Tử

C. Mặc Tử

D. Lão Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 794: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã
tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn
nhẹ hơn):

A. Khổng Tử

B. Tuân Tử

C. Mạnh Tử

D. Lão Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 795: Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt”?

A. Lão Tử

B. Hàn Phi Tử

C. Trang Tử

D. Tuân Tử

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 796: Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải
khác” là của nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào?
A. Thương Ưởng

B. Hàn Phi Tử

C. Mặc Tử

D. Tuân Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 797: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là
do số mệnh quy định mà do hành vi con người gây nên là của ai:

A. Lão Tử

B. Trang Tử

C. Mặc Tử

D. Khổng Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 798: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động lực
căn bản của mọi sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều?

A. Hàn Phi Tử

B. Khổng Tử

C. Mạnh Tử

D. Tuân Tử

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 799: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con
người không thể thay đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là
do con người tự quyết định lấy. Ông là ai?

A. Trang Tử

B. Mặc Tử

C. Hàn Phi Tử
D. Khổng Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 800: Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau,
không phân biệt thân sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào?

A. Dương Chu

B. Lão Tử

C. Mặc Tử

D. Mạnh Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 801: Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì mình trong triết học Trung Quốc
cổ đại là của tác giả nào?

A. Lão Tử

B. Dương Chu

C. Trang Tử

D. Mạnh Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 802: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào
kinh nghiệm cảm quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do
cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên
gọi chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai?

A. Tuân Tử

B. Mặc Tử

C. Trang Tử

D. Khổng Tử

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 803: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ
đại cho rằng con người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã
hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao
đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai?

A. Lão Tử

B. Mạnh Tử

C. Tuân Tử

D. Khổng Tử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 804: Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ” tư
tưởng về sự thống nhất của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào?

A. Mặc Tử

B. Lão Tử

C. Tuân Tử

D. Hàn Phi Tử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 805: Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự”
là của nhà triết học nào?

A. Khổng Tử

B. Mạnh Tử

C. Hàn Phi Tử

D. Tuân Tử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 806: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là:

A. Nước
B. Không khí

C. Ête

D. Lửa

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 807: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu
nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Platôn

C. Hêraclit

D. Arixtốt

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 808: Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta – sống và chết, thức và ngủ,
trẻ và già. Vì rằng cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến
đổi thành cái này” là của ai?

A. Lơxip

B. Hêraclit

C. Arixtốt

D. Đêmôcrit

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 809: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng
phấn và vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Platôn

C. Arixtốt
D. Hêraclit

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 810: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy
luật khách quan (lôgos) quy định là của nhà triết học nào?

A. Arixtốt

B. Đêmôcrit

C. Hêraclit

D. Xênôphan

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 811: Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất” bất sinh bất dịch. Thế giới
không phải do thần thánh tạo ra là của triết gia nào?

A. Pitago

B. Xênôphan

C. Pacmênit

D. Hêraclit

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 812: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh
sáng tạo ra con người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo
trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông là ai?

A. Hêraclit

B. Đêmôcrit

C. Xênôphan

D. Pacmênit

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 813: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất,
nước, lửa, không khí. Ông là ai?

A. Dênon

B. Empêđoc

C. Anaxago

D. Xênôphan

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 814: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi
của bản thân tự nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động
của nhiệt độ. Ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Hêraclit

C. Xênôphan

D. Anaxago

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 815: Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai?

A. Platôn

B. Hêraclit

C. Đêmôcrit

D. Pitago

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 816: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị
ám ảnh bởi những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy
lạp cổ đại nào?

A. Hêraclit
B. Đêmôcrit

C. Arixtốt

D. Platôn

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 817: Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là
vạch ra khuyết điểm của người khác”, ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Arixtốt

C. Hêraclit

D. Platôn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 818: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại,
nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai?

A. Pitago

B. Xôcrat

C. Platôn

D. Arixtốt

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 819: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận
thức, khi ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là
phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai?

A. Arixtốt

B. Xôcrat

C. Platôn

D. Đêmôcrit
Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 820: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý
bằng sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai?

A. Pitago

B. Pacmênit

C. Platôn

D. Arixtốt

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 821: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là “người khổng lồ về tư
tưởng”, ông là ai?

A. Đêmôcrit

B. Arixtốt

C. Platôn

D. Hêraclit

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 822: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể – tác động bên ngoài –
cảm giác – tưởng tượng – tư duy, là khái quát của nhà triết học nào?

A. Arixtốt

B. Hêraclit

C. Đêmôcrit

D. Platôn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 823: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện:
lập pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào?

A. Platôn
B. Anaxago

C. Arixtốt

D. Đêmôcrit

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 824: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ:

A. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII

B. Thế kỷ V đến thế kỷ XV

C. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI

D. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 825: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu:

A. Chiếm hữu nô lệ

B. Cộng sản nguyên thuỷ

C. Phong kiến

D. Tư bản chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 826: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai?

A. Tectuliêng

B. Ôguytxtanh

C. Giăngxicốt Ơrigieno

D. Tômát Đacanh

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 827: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức
Thượng đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và
Thượng đế là chân lý tối cao?

A. TômátĐacanh

B. Ôguytxtanh

C. Đơnxcốt

D. Tectuliêng

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 828: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ:

A. Thế kỷ X

B. Thế kỷ X đến thế kỷ XII

C. Thế kỷ XIII

D. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 829: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: “triết học
chân chính và tôn giáo chân chính là một”, ông là ai?

A. Giăngxicốt Ơrigieno

B. Tectuliêng

C. TômatĐacanh

D. Đơnxcốt

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 830: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin
phải lấy lý trí làm cho cơ sở “hiểu để mà tin”, ông là ai?

A. Đơnxcốt

B. Pie Abơla
C. Rôgiê Bêcơn

D. Ôguytxtanh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 831: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu “chân lý và lý trí”, còn
đối tượng của thần học là “chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai?

A. Pie Abơla

B. Ôguytxtanh

C. Tômat Đacanh

D. Rôgiê Bêcơn

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 832: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai?

A. Tômát Đacanh

B. Giăngxicốt Ơrigieno

C. Đơnxcốt

D. Pie Abơla

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 833: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai?

A. Rôgiê Bêcơn

B. Pie Abơla

C. Guyôm Ôccam

D. Đơnxcốt

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 834: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch
sử triết học Trung Quốc, ông là ai?
A. Lý Chí (1527-1602)

B. Lục Cửu Uyên

C. Vương Thủ Nhân (1472-1528)

D. Thiệu Ung

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 835: Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho – Phật – Lão,
ông là ai?

A. Chu Đôn Di (1017-1073)

B. Thiệu Ung (1011-1077)

C. Chu Hy (1130-1200)

D. Vương Thủ Nhân (1472-1528)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 836: Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng
của (hình) thể xác” là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung
Quốc?

A. Bùi Nguỵ (265-299)

B. Phạm Chẩn (450-515)

C. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha.

D. Chu Hy (1130-1200)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 837: Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống
nhất thì tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào?

A. Trình Hạo (1032-1085)

B. Trình Di (1033-1107)

C. Trương Tải (1020-1077)


D. Thiệu Ung (1011-1077)

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 838: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các
sự vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư
tưởng của ai?

A. Trần Lượng (1143-1194)

B. Lục Cửu Uyên (1139-1192)

C. Chu Hy(1130-1200)

D. Trình Di (1033-1107)

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 839: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con
người mới có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?

A. Trương Tải (1020 - 1077)

B. Thiệu Ung (1011 - 1077)

C. Trần Lượng (1143 - 1194)

D. Lục Cửu Uyên (1139-1192)

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 840: Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật
biến hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo
của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học nào?

A. Chu Đôn Di (1017 - 1073)

B. Thiệu Ung (1011 - 1077)

C. Trình Di (1033 - 1107)

D. Chu Hy(1130-1200)

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 841: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới
(chủ nghĩa duy vật về lịch sử)?

A. Hệ tư tưởng Đức

B. Bản thảo kinh tế triết học 1844

C. Sự khốn cùng của triết học

D. Luận cương về Phoiơbắc

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 842: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?

A. Môi trường tự nhiên

B. Điều kiện dân số

C. Phương thức sản xuất

D. Lực lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 843: Sản xuất vật chất là gì?

A. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần

B. Sản xuất của cải vật chất

C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

D. Sản xuất ra đời sống xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 844: Tư liệu sản xuất bao gồm:

A. Con người và công cụ lao động

B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động

C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động


D. Công cụ lao động và tư liệu lao động

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 845: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:

A. Trình độ công cụ lao động và người lao động

B. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội

C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất

D. Tất cả ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 846: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?

A. Quan hệ sản xuất đặc trưng

B. Chính trị tư tưởng

C. Lực lượng sản xuất

D. Phương thức sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 847: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:

A. Người lao động

B. Công cụ lao động

C. Phương tiện lao động

D. Tư liệu lao động

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 848: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:

A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất

B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất


C. Quan hệ phân phối sản phẩm.

D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 849: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội:

A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ

B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến

C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ

D. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 850: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:

A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất

B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ
lao động

C. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất

D. Tư liệu sản xuất và con người

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 851: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:

A. Lực lượng sản xuất

B. Quan hệ sản xuất

C. Của cải vật chất

D. Phương thức sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 852: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân
tố chủ quan trong xã hội?
A. Cộng sản nguyên thuỷ

B. Tư bản chủ nghĩa

C. Xã hội chủ nghĩa

D. Phong kiến

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 853: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến
đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:

A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất

B. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất

C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất

D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 854: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:

A. Xã hội tư bản chủ nghĩa

B. Xã hội xã hội chủ nghĩa

C. Xã hội phong kiến

D. Xã hội chiếm hữu nô lệ.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 855: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển
của xã hội?

A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.

B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng


D. Quy luật đấu tranh giai cấp

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 856: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:

A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây
dựng quan hệ sản xuất mới.

B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản
xuất phát triển

C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan
hệ sản xuất mới phù hợp.

D. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 857: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng:

A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội

B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị

C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.

D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 858: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng:

A. Cho mọi xã hội trong lịch sử

B. Cho một xã hội cụ thể

C. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa

D. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 859: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là
một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa:

A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của
tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người.

B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan
của xã hội.

C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật
chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.

D. Tất cả ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 860: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước
ta hiện nay là:

A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
của lực lượng sản xuất.

B. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới

C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 861: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp
thành:

A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần

B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 862: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:
A. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên

B. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên

C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta

D. Không phù hợp với quy luật khách quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 863: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một
quá trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?

A. Tư bản

B. Hệ tư tưởng Đức

C. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị

D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 864: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: “Chỉ có đem qui những
quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất
vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững
chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá
trình lịch sử – tự nhiên”.

A. Nhà nước và cách mạng

B. Chủ nghĩa tư bản ở Nga

C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ
xã hội ra sao.

D. Làm gì?

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 865: Quan hệ sản xuất bao gồm:

A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người
B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu
dùng hàng hoá

C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất

D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 866: Cách viết nào sau đây là đúng:

A. Hình thái kinh tế – xã hội

B. Hình thái kinh tế của xã hội

C. Hình thái xã hội

D. Hình thái kinh tế, xã hội

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 867: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:

A. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…

B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

C. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội

D. Đời sống vật chất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 868: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:

A. Toàn bộ các quan hệ xã hội

B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng

C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ
tầng nhất định.

D. Toàn bộ ý thức xã hội


Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 869: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự
xã hội mới là:

A. Năng suất lao động

B. Sức mạnh của luật pháp

C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị

D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 870: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các
đặc trưng khác:

A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác

B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội

C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội

D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 871: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội
nào?

A. Cộng sản nguyên thuỷ

B. Chiếm hữu nô lệ

C. Phong kiến.

D. Tư bản chủ nghĩa

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 872: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?

A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người

C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 873: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:

A. Phát triển sản xuất

B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp

C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.

D. Giành lấy chính quyền Nhà nước

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 874: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:

A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống

B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế

C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo

D. Sự khác nhau về mức thu nhập

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 875: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là
hình thức đấu tranh cao nhất?

A. Đấu tranh chính trị

B. Đấu tranh kinh tế

C. Đấu tranh tư tưởng

D. Đấu tranh quân sự

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 876: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?

A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.

B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp

C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao.

D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 877: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:

A. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản

B. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất

C. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 878: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp
vô sản trong thời kỳ quá độ:

A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ

B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền

C. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế

D. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 879: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?

A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

B. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được

C. Củng cố, bảo vệ chính quyền


D. Phát triển lực lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 880: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay
theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?

A. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch

B. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội

C. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

D. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 881: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với
những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:

A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử

B. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất

C. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản
xuất

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 882: Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai
cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì?

A. Mục tiêu lý tưởng

B. Cùng địa vị

C. Thống nhất về lợi ích cơ bản

D. Mang bản chất cách mạng

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 883: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là
hình thức nào?

A. Đấu tranh tư tưởng

B. Đấu tranh kinh tế

C. Đấu tranh chính trị

D. Đấu tranh vũ trang

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 884: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong
lịch sử là đúng?

A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp

B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước

C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp

D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 885: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức
cộng đồng người là:

A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc

B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc

C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc

D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 886: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt
đầu có sự phân chia thành giai cấp?

A. Bộ lạc

B. Thị tộc
C. Bộ tộc

D. Dân tộc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 887: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:

A. Xã hội phong kiến

B. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản

C. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản

D. Xã hội cổ đại

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 888: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:

A. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý

B. Cùng một sở thích nhất định

C. Cùng một tính chất về mặt sinh học

D. Cùng một quốc gia, dân tộc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 889: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:

A. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc

B. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc

C. Xu thế của thời đại

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 890: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan
trong nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?
A. Cộng đồng lãnh thổ

B. Cộng đồng kinh tế

C. Cộng đồng văn hóa

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 891: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà
nước phong kiến?

A. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị

B. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền

C. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà

D. Quân chủ chuyên chế

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 892: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà
nước trong lịch sử:

A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

B. Chức năng xã hội

C. Chức năng thống trị giai cấp

D. Chức năng đối nội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 893: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là:

A. Đảng phái chính trị

B. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước

C. Quan hệ giai cấp.

D. Lợi ích kinh tế của giai cấp


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 894: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành động chính trị trong xã hội?

A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Tư tưởng

D. Lợi ích

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 895: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:

A. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị

B. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc

C. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế

D. Là do sự phát triển của xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 896: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước:

A. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội

B. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ quan
trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã hội.

C. Là cơ quan quyền lực của giai cấp

D. Là bộ máy quản lý xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 897: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:

A. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói
chung.

B. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
C. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay
giai cấp cách mạng.

D. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 898: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:

A. Nguyên nhân chính trị

B. Nguyên nhân kinh tế

C. Nguyên nhân tư tưởng

D. Nguyên nhân tâm lý

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 899: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:

A. Phương pháp cách mạng

B. Thời cơ cách mạng

C. Tình thế cách mạng

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 900: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội:

A. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội

B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách
mạng xã hội

C. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở
thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội.

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 901: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là:

A. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản

B. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình

C. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 902: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản Đông Dương
lãnh đạo:

A. Là cuộc cách mạng vô sản

B. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

C. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp

D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 903: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng
vô sản là:

A. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn

B. Tính tích cực chính trị của quần chúng

C. Lực lượng tham gia cách mạng

D. Khối đoàn kết công – nông – trí thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 904: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin:

A. Bạo lực cách mạng

B. Sự giúp đỡ quốc tế
C. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị

D. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 905: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến
vượn thành người là:

A. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn

B. Lao động làm cho não người phát triển hơn

C. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 906: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc
hình thành con người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:

A. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm “Nguồn gốc loài người” của
ông.

B. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người

C. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn
gốc của mọi của cải.

D. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 907: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là:

A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật

B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

D. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 908: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:

A. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định

B. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên trong
xã hội

C. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì và tăng cường bộ máy cai
trị

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 909: Lý luận hình thái kinh tế – xã hội của C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái
quát trong tác phẩm nào sau đây:

A. Nhà nước và cách mạng

B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ
xã hội ra sao.

C. Chủ nghĩa tư bản ở Nga

D. Bút ký triết học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 910: Thực chất của cách mạng xã hội là:

A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác

B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác

C. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình thái kinh tế – xã hội cao hơn.

D. Thay đổi chế độ xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 911: C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản
phẩm của những hoàn cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính những
con người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được
giáo dục”. Câu nói này trong tác phẩm nào sau đây:
A. Luận cương về Phoiơbắc

B. Hệ tư tưởng Đức

C. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844

D. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêgen

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 912: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác,
Ph.Ăngghen là:

A. Con người hiện thực

B. Sản xuất vật chất

C. Các quan hệ xã hội

D. Đời sống xã hội

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 913: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực như là phương thức để thay
thế xã hội cũ bằng xã hội mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm:

A. Những bức thư duy vật lịch sử

B. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.

C. Chống Đuyrinh

D. Biện chứng của tự nhiên

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 914: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc:

A. Sinh hoạt kinh tế

B. Lãnh thổ

C. Ngôn ngữ

D. Văn hóa và cấu tạo tâm lý


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 915: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là:

A. Một tổ chức xã hội

B. Một cơ quan công quyền

C. Một bộ máy trấn áp

D. Một cơ quan pháp chế

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 916: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:

A. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội

B. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối lập

C. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền.

D. Cả B và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 917: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tác
phẩm này trình bày một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới chủ
nghĩa duy vật triệt để” (tức chủ nghĩa duy vật lịch sử). Đó là tác phẩm:

A. Tư bản

B. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

D. Luận cương về Phoiơbắc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 918: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do:

A. Bị tác động bởi quy luật lợi ích

B. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội


C. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc.

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 919: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án
sau:

A. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội.

B. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà tất cả các mối quan
hệ xã hội.

C. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt.
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ
xã hội.

D. Con người là động vật xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 920: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách mạng do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện:

A. Làm thay đổi tính chất của triết học

B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử

C. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển
cho ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng.

D. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 921: Bản chất của con người được quyết định bởi:

A. Các mối quan hệ xã hội

B. Nỗ lực của mỗi cá nhân

C. Giáo dục của gia đình và nhà trường

D. Hoàn cảnh xã hội


Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 922: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản:

A. Sinh học

B. Tâm lý

C. Xã hội

D. Cả A và C

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 923: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà nước là yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội
công dân tức là lĩnh vực những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định”, được nêu
trong tác phẩm:

A. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

B. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước

C. Chống Đuyrinh

D. Biện chứng của tự nhiên

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 924: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:

A. Nhân dân

B. Quần chúng nhân dân

C. Vĩ nhân, lãnh tụ

D. Các nhà khoa học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 925: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:

A. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

B. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
C. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động

D. Những người nghèo khổ

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 926: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng
ta là:

A. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học Mác-Lênin

B. Phép biện chứng duy vật

C. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 927: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:

A. Quan hệ chính trị

B. Quan hệ lợi ích

C. Quan hệ pháp quyền

D. Quan hệ đạo đức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 928: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất

C. Kiến trúc thượng tầng

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 929: Vai trò của mặt xã hội trong con người:
A. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật

B. Quyết định bản chất con người

C. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 930: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách:

A. Chủ động

B. Thụ động

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 931: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân
ở nước ta hiện nay cần:

A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng

B. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước

C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp,
hành pháp và tư pháp.

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 932: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ
nghĩa được C.Mác và Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:

A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

B. Hệ tư tưởng Đức

C. Phê phán cương lĩnh Gôta

D. Luận cương về Phoiơbắc

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 933: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều
bắt nguồn từ:

A. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân

B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng

D. Mâu thuẫn giai cấp

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 934: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu
tư liệu sản xuất phụ thuộc vào:

A. Trình độ của công cụ sản xuất

B. Trình độ kỹ thuật sản xuất

C. Trình độ phân công lao động xã hội

D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 935: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết
định:

A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Văn hoá

D. Tư tưởng

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 936: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng:

A. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự
nhiên

B. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất
C. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội

D. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 937: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng:

A. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất

C. Là sự phát triển tuần tự

D. Cả A, B và C

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 938: Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó
trong lịch sử

A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động

B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung

C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

D. Thủ tiêu nhà nước tư sản

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 939: Tư tưởng về giải phóng nhân loại được C.Mác đề xuất vào năm nào,
trong tác phẩm nào?

A. Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo kinh tế - triết học 1844”

B. Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo góp phần phê phán kinh tế -chính trị học”

C. Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
Hêghen”

D. Luận cương về Phoiơbắc


Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 940: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:

A. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định

B. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân

C. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân

D. Tất cả các ý trên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 941: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

A. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động

B. Một hình thức nhà nước

C. Cơ quan quyền lực công cộng

D. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 942: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:

A. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại

B. Lực lượng sản xuất chưa phát triển

C. Năng xuất lao động thấp

D. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản
chủ nghĩa

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 943:

A. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá và xã hội

B. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
C. Sự phát triển toàn diện con người

D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 944: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên các
mặt nào?

A. Số lượng và chất lượng dân số

B. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số

C. Đặc điểm dân số

D. Cả a và c

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 945: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài
hình thái kinh tế- xã hội?

A. Nga và Ucraina

B. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam

C. Việt Nam và Nga

D. Đức và Italia

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 946: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:

A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội

B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội

C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội

D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 947: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể:


A. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư cách là chủ thể của hiện
tượng ý thức ấy

B. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải

C. Hệ ý thức của giai cấp

D. Cả a và b.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 948: Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là:

A. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội

B. Giai cấp thống trị về kinh tế

C. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai

D. Giai cấp thống trị về chính trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 949: Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra
những hình thức của sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong
thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác phẩm:

A. Sáng kiến vĩ đại

B. Nhà nước và cách mạng

C. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết

D. Bút ký triết học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 950: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là:

A. Hệ tư tưởng

B. Đường lối tổ chức

C. Lợi ích cơ bản


D. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 951: Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất
về mọi phương diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm, là do:

A. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh
hoạt khác nhau.

B. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau, sở thích khác
nhau

C. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau

D. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 952: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:

A. Lịch sử đấu tranh giai cấp

B. Lịch sử của văn hoá

C. Lịch sử của sản xuất vật chất

D. Lịch sử của tôn giáo

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 953: Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về
chính trị, là nhờ:

A. Hệ thống luật pháp

B. Nhà nước

C. Hệ tư tưởng

D. Vị thế chính trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 954: Ý thức lý luận ra đời từ:


A. Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường

B. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa học

C. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức xã hội thông thường

D. Thực tế xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 955: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:

A. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp

B. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó

C. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính

D. Quân đội, cảnh sát, toà án

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 956: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể hiện:

A. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân tộc, giữa các vùng
trên thế giới.

B. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế
giới

C. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các quốc gia dân
tộc

D. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới, giữa các bộ phận cấu
thành xã hội

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 957: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà
có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:

A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

B. Tính hướng định của ý thức xã hội.


C. Tính vượt trước của ý thức xã hội.

D. Cả a và b.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 958: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước vô sản phải hoàn thành
nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của mình là:

A. Hoàn thiện chế độ dân chủ.

B. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.

C. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.

D. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 959: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp:

A. Đảng chính trị, viện triết học

B. Viện triết học, tổ chức tôn giáo

C. Chính phủ, tổ chức tôn giáo

D. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 960: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây:

A. Chính trị.

B. Đạo đức.

C. Lối sống.

D. Văn hoá.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 961: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường.


A. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động.

B. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động.

C. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống.

D. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 962: Đặc điểm của quy luật xã hội:

A. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên.

B. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù

C. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ
lợi ích giữa các tập đoàn người.

D. Cả a và c.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 963: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây:

A. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược
nhau.

B. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối
lập nhau.

C. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp

D. Cả b và c

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 964: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng:

A. Nghèo nhất trong xã hội.

B. Bị thống trị bóc lột.

C. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm trong phương thức sản
xuất cũ lạc hậu.
D. Có tinh thần cách mạng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 965: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai cấp:

A. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp.

B. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu tranh giai cấp.

C. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp.

D. Cả a và c.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 966: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể loài người vứt bỏ “ những
xiềng xích, những bông hoa tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây.

A. Tư bản.

B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê ghen( lời nói đầu)

C. Luận cương về Phoiơbắc

D. Hệ tư tưởng Đức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 967: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:

A. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật.

B. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể.

C. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật.

D. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 968: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có các khả năng:

A. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh.


B. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình

C. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình.

D. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 969: Đặc trưng phản ánh của khoa học?

A. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy luật của mình.

B. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng.

C. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm.

D. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 970: Tính chất chung của khoa học?

A. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật

B. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn cứ.

C. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có căn cứ.

D. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 971: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?

A. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất.

B. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành
lực lượng sản xuất trực tiếp.

C. Tạo ra nền kinh tế tri thức.

D. Tạo ra năng suất lao động cao

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 972: Nguồn gốc của ngôn ngữ:

A. Tự nhiên

B. Lao động..

C. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp.

D. Đấng siêu nhiên, thần thánh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 973: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển
Đức được Ph. Ăng ghen viết vào năm:

A. 1886.

B. 1885.

C. 1887.

D. 1884

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 974: Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội:

A. Cộng sản nguyên thuỷ.

B. Chiếm hữu nô lệ.

C. Phong kiến.

D. Tư bản chủ nghĩa

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 975: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn với các thiết chế tương ứng
thì thuộc phạm trù nào dưới đây:

A. Ý thức giai cấp.

B. Ý thức xã hội.

C. Ý thức cá nhân.
D. Ý thức tập thể

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 976: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?

A. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà nước.

B. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.

C. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ.

D. Quan hệ kinh tế

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 977: Quan hệ sản xuất là:

A. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ thuật.

B. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản phẩm.

C. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất.

D. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 978: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:

A. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu.

B. Giải phóng lực lượng sản xuất.

C. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị.

D. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 979: Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã hội” theo nghĩa:

A. Cá nhân đồng nhất với xã hội.

B. Cá nhân sáng tạo xã hội.


C. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của xã hội.

D. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 980: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nẩy sinh:

A. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp.

B. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp.

C. Từ hoạt động Nhà nước.

D. Từ hoạt động kinh tế – chính trị

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 981: Đặc trưng của ý thức chính trị:

A. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.

B. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.

C. Thể hiện quan điểm về quyền lực.

D. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 982: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa?

A. Là ý thức chính trị của toàn xã hội.

B. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động.

C. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân.

D. Là ý thức chính trị của dân tộc

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 983: Nguồn gốc của đạo đức:

A. Bắt nguồn từ tôn giáo.


B. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.

C. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.

D. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 984: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?

A. Ý thức đạo đức.

B. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức.

C. Tri thức đạo đức.

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 985: Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:

A. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử.

B. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người.

C. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã
hội.

D. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của
hoàn cảnh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 986: Hạt nhân của nhân cách là gì?

A. “Cái tôi” cá nhân

B. Cá tính.

C. Thế giới quan cá nhân.

D. Tự ý thức

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 987: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được
quan tâm nhiều nhất?

A. Vấn đề bản chất con người.

B. Vấn đề đạo lý làm người.

C. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác.

D. Vấn đề bản chất cuộc sống

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 988: Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu được C.Mác gọi là:

A. Quan hệ lao động.

B. Quan hệ xã hội.

C. Quan hệ giao tiếp.

D. Hình thức giao tiếp.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 989: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp thường là do:

A. “Cha truyền con nối”.

B. Pháp luật quy định và thừa nhận.

C. Thành một cách tự nhiên.

D. Định mệnh

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 990: “Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại” theo C Mác là:

A. Lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất.

C. Đấu tranh giai cấp


D. Phương thức sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 991: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ
sở lý luận cho:

A. Kinh tế chính trị học.

B. Chủ nghĩa cộng sản khoa học.

C. Đạo đức học.

D. Chủ nghĩa xã hội khoa học

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 992: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con
người hoạt động trong suốt lịch sử của mình là:

A. Mục tiêu, lý tưởng.

B. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.

C. Nhu cầu và lợi ích.

D. Lý tưởng sống

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 993: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục đích của mình là gì?

A. Nhu cầu và lợi ích.

B. Điều kiện khách quan.

C. Năng lực của họ.

D. Hoàn cảnh sống

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 994: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã hội?

A. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử.
B. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể.

C. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội.

D. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 995: Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp gắn với tên
tuổi:

A. Các nhà sử học Pháp.

B. Các nhà kinh tế chính trị học Anh.

C. C Mác và Ph. Ăng ghen.

D. Các nhà tư tưởng tư sản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 996: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác – Lênin?

A. Quan hệ sản xuất.

B. Lực lượng sản xuất.

C. Phương thức sản xuất.

D. Cơ sở hạ tầng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 997: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?

A. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống.

B. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.

C. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp.

D. Cả A và B

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 998: Tôn giáo có các nguồn gốc là:

A. Nguồn gốc xã hội.

B. Nguồn gốc tâm lý

C. Nguồn gốc giai cấp

D. Nguồn gốc nhận thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 999: Cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang trải qua:

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. Nhiều giai đoạn

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1000: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp thường gồm:

A. Các giai cấp cơ bản.

B. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.

C. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian.

D. Các giai cấp đối kháng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1001: Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
trong các câu sau:

A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn
của chân lý

B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức

C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1002: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm
sau:

A. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn
kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều
đúng

B. Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung

C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là do
chủ quan của con người tạo ra

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1003: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật biện chứng trong các
luận điểm sau:

A. Thế giới tồn tại khách quan, còn quy luật vận động và phát triển của thế giới do
ý thức con người tạo ra.

B. Phát triển là quá trình tiến bộ, theo đường thẳng.

C. Mỗi chân lý khoa học dù có tính tương đối vẫn chứa đựng yếu tố của chân lý
tuyệt đối.

D. Vật chất là thực tại, tồn tại phụ thuộc vào cảm giác của con người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1004: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận
điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển.

B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ.

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập.
D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1005: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử
trong các luận điểm sau:

A. Quan hệ sản xuất có tính vật chất, quyết định mọi quan hệ xã hội khác.

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi.

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, đồng thời kiến trúc thượng
tầng tác động ngược trở lại đối với cơ sở hạ tầng.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1006: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các
câu sau:

A. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết
định.

B. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất được hình thành
không tuỳ thuộc ý muốn của những người sản xuất.

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

D. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1007: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử
trong các câu sau:

A. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật
chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.

B. Xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ ý muốn con
người.
C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu
nhiên.

D. Tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc của họ.
Vì vậy phải tìm động lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của con
người.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1008: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các câu sau:

A. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ học
thuyết chính trị nào.

B. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đúng bất kỳ tư
tưởng pháp quyền nào.

C. Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm của
tình hình kinh tế lúc bấy giờ.

D. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức của con
người quyết định sự tồn tại của họ.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1009: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật biện chứng về lịch sử
trong các câu sau:

A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan
hệ xã hội khác.

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi.

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết
định.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1010: Tìm luận điểm tóm tắt sai về khái niệm Tồn tại xã hội trong các câu sau:

A. Đó là một khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất bảo đảm cho sự tồn tại và phát triển của xã hội
loài người. Bao gồm hoàn cảnh địa lý tự nhiên, dân cư và phương thức sản xuất.

C. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì hoàn cảnh địa lý tự nhiên là yếu tố quan
trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội.

D. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì phương thức sản xuất là yếu tố quan
trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1011: Tìm câu tóm tắt sai về khái niệm Quan hệ sản xuất trong các câu sau:

A. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất của cải vật chất được
gọi là Quan hệ sản xuất.

B. Cũng như Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực đời sống vật
chất xã hội.

C. Tính vật chất của Quan hệ sản xuất được biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách
quan, phụ thuộc vào ý thức con người

D. Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của một hình thái kinh tế-xã hội.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1012: Tìm câu tóm tắt sai về mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất
và Quan hệ sản xuất trong các câu sau:

A. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là hai mặt của Phương thức sản xuất,
tồn tại không tách rời nhau.

B. Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là nội
dung quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của
Lực lượng sản xuất.

C. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực
lượng sản xuất là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai
cấp.

D. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực
lượng sản xuất vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của Quan hệ sản xuất vào sự
phát triển của Lực lượng sản xuất, đồng thời Quan hệ sản xuất cũng tác động trở
lại Lực lượng sản xuất.
Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1013: Phát hiện luận điểm sai về Lực lượng sản xuất trong các luận điểm sau
đây:

A. Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực lượng sản
xuất.

B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội.

C. Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến.

D. Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của Lực lượng sản
xuất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1014: Luận điểm “giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội
khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử” thuộc lập
trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử.

C. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1015: Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau về Phủ định biện chứng:

A. Là sự phủ định có tính khách quan, tự thân, có tính kế thừa và có thêm yếu tố
mới.

B. Là sự phủ định có sự can thiệp của con người, có tính kế thừa và làm chấm dứt
quá trình phát triển.

C. Là tự thân phủ định làm cho cái cũ hoàn toàn mất đi và làm cho cái mới khác
nhau về chất với cái cũ.

D. Là sự phủ nhận hoàn toàn cái cũ, xác lập cái mới khác cái cũ do có sự can thiệp
của con người.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1016: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái chung trong các câu sau:

A. Là cái được tập hợp từ tất cả Cái riêng lại, mang tính khách quan, phổ biến
trong tự nhiên, xã hội, tư duy

B. Là những mặt, thuộc tính lặp lại trong nhiều Cái riêng, mang tính khách quan,
phổ biến và sâu sắc

C. Là cái toàn thể được tập hợp lại từ nhiều bộ phận hợp thành mang tính khách
quan, phổ biến

D. Là những mặt, thuộc tính, quá trình có trong nhiều Cái riêng được con người
tạo ra rất phổ biến

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1017: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái riêng trong các câu sau:

A. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình có tính toàn vẹn tồn tại tương đối độc lập
với các sự vật khác.

B. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình tồn tại ngẫu nhiên, không lặp lại với Cái
riêng khác.

C. Chỉ một cái khác với Cái chung, là cái bộ phận của Cái chung.

D. Chỉ một sự vật, hiện tượng có tính quy định không chỉnh thể, phụ thuộc vào Cái
riêng khác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1018: Tìm câu trả lời đúng về phạm trù Hiện tượng trong các câu sau:

A. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố bên ngoài có tính chủ quan, là hình thức của
Bản chất.

B. Dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn
định ở bên ngoài; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất đối
tượng.

C. Chỉ phương thức tồn tại, tổ chức kết ấu của Nội dung.
D. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố biểu hiện bên trong của Bản chất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1019: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Nội dung trong các câu sau:

A. Nội dung là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên
sự vật, hiện tượng.

B. Là tổng hợp các mặt, yếu tố, quan hệ, do người tạo nên sự vật, hiện tượng nào
đó.

C. Là tổng số các mặt, yếu tố, quan hệ được sắp xếp tùy ý để tạo nên sự vật, hiện
tượng nào đó.

D. Là tổng hợp các mặt có tính quy định tạo nên sự vật.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1020: Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Hình thức trong các câu sau:

A. Hình thức là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.

B. Là tổng số các mặt biểu hiện bên ngoài của nội dung.

C. Là vẻ bề ngoài của nội dung.

D. Là phương thức kết cấu của nội dung, cú tính chủ quan do con người tạo ra cho
phù hợp với nội dung.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1021: Tìm quan niệm sai về Thực tiễn trong các quan niệm sau đây:

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối
liên hệ bản chất của đối tượng.

B. Thực tiễn là hoạt động vật chất do đó thực tiễn không cần gắn với lý luận.

C. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính đúng đắn của chân lý.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1022: Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật về lịch sử trong các câu sau đây:

A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính pháp lý, quyết định mọi quan
hệ xã hội khác.

B. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.

C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu
nhiên.

D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do định mệnh chi phối.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1023: Tìm câu thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:

A. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

B. Vì cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nên kiến trúc thượng tầng chỉ
đóng vai trò thụ động trong sự phát triển lịch sử.

C. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan
hệ xã hội khác.

D. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ theo ý muốn
con người.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1024: Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật tầm thường trong các câu sau:

A. Dân dĩ thực vi thiên.

B. Do có được những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương thức sản
xuất của mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình.

C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là chuyển
biến quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử.

D. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1025: Tìm yếu tố viết thừa về các yếu tố cấu thành Quan hệ sản xuất trong các
câu sau:

A. Quan hệ thuê mướn nhân công.

B. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất.

C. Quan hệ về tổ chức quản lý.

D. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1026: Tìm yếu tố viết sai về các bộ phận cấu thành Hình thái Kinh tế - xã hội
dưới đây:

A. Lực lượng sản xuất

B. Cơ sở hạ tầng

C. Hoàn cảnh địa lý

D. Kiến trúc thượng tầng

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1027: Tìm câu viết sai về tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội trong các
câu sau:

A. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với Tồn tại xã hội.

B. Ý thức xã hội không phụ thuộc vào Tồn tại xã hội.

C. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển.

D. Ý thức xã hội tác động trở lại Tồn tại xã hội.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1028: Tìm câu viết sai về vai trò Lực lượng sản xuất trong một Hình thái kinh
tế - xã hội:

A. Lực lượng sản xuất là nền tảng vật chất- kỹ thuật của xã hội.
B. Lực lượng sản xuất là nhân tố, xét đến cùng, quyết định sự hình thành và phát
triển của mọi xã hội.

C. Lực lượng sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài
người.

D. Lực lượng sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1029: Tìm câu bị viết sai về vai trò Quan hệ sản xuất trong một Hình thái kinh
tế - xã hội:

A. Quan hệ sản xuất là quan hệ cơ bản, quyết định tất cả các quan hệ xã hội khác

B. Quan hệ sản xuất là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội

C. Quan hệ sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người

D. Quan hệ sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển
nhất định

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1030: Xác định quan niệm đúng trong các quan niệm về xã hội sau đây:

A. Xã hội là một tổng số những bộ phận rời rạc.

B. Xã hội là một tổng hợp có tính máy móc, ngẫu nhiên các yếu tố.

C. Xã hội là một chỉnh thể phức tạp, vận động và phát triển theo các quy luật
khách quan.

D. Xã hội là một tổng thể được cấu thành chỉ bởi những con người sinh vật.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1031: Luận điểm “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao
động nào” nhấn mạnh yếu tố nào trong các đáp án sau:

A. Công cụ lao động

B. Người lao động


C. Đối tượng lao động

D. Công cụ phụ trợ

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1032: Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nhất dẫn tới sự phân chia xã hội
thành giai cấp trong các câu sau:

A. Nguyên nhân kinh tế.

B. Nguyên nhân chính trị.

C. Nguyên nhân năng lực bẩm sinh ở từng nhóm người.

D. Nguyên nhân nghề nghiệp khác nhau.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1033: Tìm câu trả lời đúng nhất về cơ sở triết học của bệnh chủ quan duy ý chí
trong các câu sau:

A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1034: Hãy xác định ý kiến đúng nhất về chân lý trong các câu sau:

A. Chân lý là quan điểm được đa số ủng hộ.

B. Chân lý là quan điểm được mọi người trong cuộc họp bỏ phiếu tán thành.

C. Chân lý là một quan điểm được nhiều nhà khoa học thừa nhận.

D. Chân lý là một quan điểm được chứng minh trong thực tiễn là đúng.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1035: Tìm câu không đúng nói về biểu hiện của bệnh chủ quan duy ý chí trong
các câu sau:

A. Suy nghĩ và hành động nóng vội.

B. Chạy theo nguyện vọng chủ quan.

C. Không tính tới điều kiện và khả năng thực tế.

D. Luôn luôn tôn trọng quy luật khách quan.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1036: Hãy chỉ ra một nguyên tắc sai trong việc phòng ngừa và khắc phục bệnh
chủ quan duy ý chí ở các câu sau:

A. Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật.

B. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan.

C. Lấy dân làm gốc, lắng nghe nguyện vọng chính đáng của dân.

D. Lấy ý chí và nguyện vọng làm điểm xuất phát cho mọi chủ trương, kế hoạch
công tác.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1037: Hãy chỉ ra một câu thể hiện sự nhận thức sai về hoàn cảnh địa lý trong
các câu sau:

A. Hoàn cảnh địa lý là một trong ba yếu tố cấu thành tồn tại xã hội.

B. Hoàn cảnh địa lý giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển xã hội.

C. Hoàn cảnh địa lý là yếu tố thường xuyên, tất yếu của sự tồn tại và phát triển của
xã hội.

D. Hoàn cảnh địa lý là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài
người.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1038: Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề môi trường trong các câu sau:

A. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào trình độ nhận thức của con người.
B. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào năng lực vận dụng các quy luật tự nhiên.

C. Vấn đề môi trường phụ thuộc vào mật độ dân số.

D. Vấn đề môi trường không phụ thuộc vào trình độ sản xuất vật chất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1039: Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề dân cư trong các câu sau:

A. Dân cư là điều kiện tất yếu, thường xuyên của sự phát triển xã hội.

B. Vấn đề dân cư diễn ra theo quy luật tự nhiên, nhưng bị điều chỉnh bởi quy luật
xã hội.

C. Dân cư không giữ vai trò quyết định sự phát triển xã hội.

D. Vấn đề dân cư không phụ thuộc vào trình độ phát triển xã hội.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1040: Tìm nhận định sai về giai đoạn nhận thức trực quan sinh động trong các
câu sau:

A. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn đầu tiên của quá trình
nhận thức.

B. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn phản ánh trực tiếp khách
thể bằng các khái niệm.

C. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn nhận thức đối tượng bằng
các hình thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng.

D. Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn chưa nhận thức được bản
chất, quy luật của sự vật.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1041: Tìm nhận định sai về tư duy trừu tượng trong các câu sau:

A. Giai đoạn nhận thức tiếp theo giai đoạn trực quan sinh động.

B. Giai đoạn nhận thức cao hơn dựa trên cơ sở những tài liệu do trực quan sinh
động đem lại.
C. Giai đoạn phản ánh gián tiếp hiện thực nên có nguy cơ phản ánh sai lệch hiện
thực.

D. Giai đoạn nhận thức bằng cảm giác, tri giác và suy luận.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1042: Tìm câu giải thích chưa chính xác về Nguyên tắc Toàn diện trong các câu
sau:

A. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các
mối liên hệ của nó.

B. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.

D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời điểm đều có thể
bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1043: Tìm câu giải thích sai về Nguyên tắc Phát triển:

A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về sự phát triển.

B. Theo nguyên tắc này, cần vận dụng quy luật Lượng-chất để hiểu được cách thức
phát triển của sự vật.

C. Theo nguyên tắc này cần phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phận đối
lập của nó để hiểu được nguồn gốc và động lực phát triển của sự vật.

D. Theo nguyên tắc này ta chỉ cần liệt kê các giai đoạn vận động lịch sử mà sự vật
đã trải qua là hiểu được thực chất sự phát triển của sự vật.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1044: Tìm câu trả lời sai về phạm trù Kiến trúc thượng tầng:

A. Sự hình thành và phát triển của Kiến trúc thượng tầng là do cơ sở hạ tầng quyết
định.

B. Đồng thời Kiến trúc thượng tầng còn có quan hệ kế thừa đối với một số yếu tố
của kiến trúc thượng tầng của xã hội cũ.
C. Bất cứ sự biến đổi nào trong Kiến trúc thượng tầng cũng chỉ do nguyên nhân
kinh tế.

D. Bản thân những yếu tố trong Kiến trúc thượng tầng cũng tác động lẫn nhau, gây
ra những biến đổi nhất định của những yếu tố đó.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1045: Tìm câu trả lời sai về vai trò của Cơ sở hạ tầng đối với Kiến trúc thượng
tầng:

A. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra Kiến trúc thượng tầng ấy.

B. Những biến đổi căn bản trong Cơ sở hạ tầng sớm hay muộn cũng sẽ dẫn tới sự
biến đổi căn bản trong Kiến trúc thượng tầng.

C. Cơ sở hạ tầng cũ mất đi thì Kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó sẽ mất theo
ngay tức khắc.

D. Cũng có những yếu tố thuộc Kiến trúc thượng tầng cũ tồn tại dai dẳng sau khi
Cơ sở kinh tế sinh ra nó không tồn tại.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1046: Xác định quan niệm sai về Phủ định biện chứng trong các câu sau:

A. Là phủ định có tính kế thừa.

B. Là phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định.

C. Là phủ định chấm dứt quá trình phát triển.

D. Là phủ định có tính khách quan, phổ biến

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1047: Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa Cái Chung với Cái Riêng
trong các câu sau:

A. Cái Chung chỉ tồn tại trong Cái Riêng, thông qua Cái Riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình.

B. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là quan hệ có tính chủ quan.

C. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là có tính phổ biến.


D. Cái Riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Cái chung, Cái chung là cái bộ phận,
nhưng sâu sắc hơn Cái riêng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1048: Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa Cái Chung với Cái Riêng
trong các câu sau:

A. Cái Chung chỉ tồn tại trong Cái Riêng, thông qua Cái Riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình.

B. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là quan hệ có tính chủ quan.

C. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là có tính phổ biến.

D. Cái Riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Cái chung, Cái chung là cái bộ phận,
nhưng sâu sắc hơn Cái riêng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1049: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. Triết học Mác là triết học tách rời giữa lý luận và thực tiễn.

B. Triết học Mác là triết học thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.

C. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng thực tiễn.

D. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1050: Quan điểm:“Ý thức thật sự chỉ có tác dụng khi nó thông qua hoạt động
thực tiễn của con người” thuộc về lập trường triết học nào dưới đây:

A. Triết học Mác là triết học tách rời giữa lý luận và thực tiễn.

B. Triết học Mác là triết học thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.

C. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng thực tiễn.

D. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng lý luận.

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1051: Quan điểm “Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò
mẫm mất phương hướng. Lý luận không phục vụ cho thực tiễn, trở thành lý luận
suông, giáo điều” thuộc lập trường triết học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Nhị nguyên luận.

D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1052: Quan điểm “Tính năng động chủ quan của ý thức con người muốn phát
huy có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa trên cơ sở vật chất” thuộc lập trường triết
học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

D. Nhị nguyên luận.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1053: Quan điểm “Mọi tri thức, dù trực tiếp hay gián tiếp, dù ở trình độ cao
hay thấp, xét đến cùng đều dựa trên cơ sở thực tiễn” thuộc lập trường triết học
nào:

A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Nhị nguyên luận.

D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1054: Quan điểm “Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý” thuộc lập trường triết
học nào dưới đây:
A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1055: Luận điểm “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao
động nào” thuộc lập trường triết học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

C. Thuyết không thể biết.

D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1056: Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Phương thức sản xuất đời
sống vật chất ............ toàn bộ quá trình đời sống xã hội, đời sống chính trị và đời
sống tinh thần của xã hội”:

A. thúc đẩy.

B. chi phối.

C. phụ thuộc.

D. liên quan.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1057: Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa và không đúng về Tồn tại xã hội:

A. Hoàn cảnh tự nhiên.

B. Văn hoá phi vật thể

C. Dân cư.
D. Phương thức sản xuất.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1058: Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa trong kết cấu của Lực lượng sản xuất vật
chất:

A. Tư liệu lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Người lao động.

D. Công cụ lao động

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1059: Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Theo quan điểm duy vật lịch
sử, nhân tố ................ trong lịch sử, xét đến cùng là sự sản xuất và tái sản xuất ra
đời sống hiện thực”:

A. thứ yếu.

B. chủ yếu.

C. quan trọng

D. quyết định.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1060: Điền đáp án đúng vào chỗ trống câu sau: “Quy luật về sự phù hợp của
quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất là quy luật.........
của sự phát triển xã hội”:

A. đặc thù.

B. tạm thời.

C. .riêng biệt.

D. chung nhất.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1061: Quan niệm “Sự thay thế phương thức sản xuất đã lỗi thời bằng phương
thức sản xuất tiến bộ hơn, đó là cách mạng xã hội” thuộc lập trường triết học nào
dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.

C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

D. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1062: Luận điểm “Ý thức xã hội là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo
tồn tại xã hội” thể hiện lập trường triết học nào dưới đây:

A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.

C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.

D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1063: Quan điểm “Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tại xã hội, vì vậy nó không
có vai trò gì đối với tồn tại xã hội” biểu hiện lập trường triết học nào dưới đây:

A. Nhị nguyên luận.

B. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.

C. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1064: Hãy xác định câu trả lời đúng theo quan điểm Chủ nghĩa duy vật biên
chứng về vai trò của Ý thức:

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Như vậy ý thức hoàn toàn không có tác
dụng gì đối với thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh năng động, sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó. Vì thế chỉ có vật chất mới là
cái năng động, tích cực.

D. Ý thức là cái quyết định vật chất . Vật chất chỉ là cái thụ động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1065: Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về Mối liên hệ giữa
các sự vật , hiện tượng trong thế giới hiện thực khách quan:

A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan,
phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các
sự vật, hiện tượng.

B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.

C. Quan điểm cho rằng ngoài tính khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ còn
có quan điểm về tính phong phú của mối liên hệ.

D. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, có thể chuyển
hoá cho nhau.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1066: Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về Sự phát triển:

A. Sự phát triển là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới

B. Sự phát triển là xu hướng thống trị của thế giới, tiến lên từ đơn giản đến phức
tạp, từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn theo những quy luật
nhất định

C. Sự phát triển là xu hướng vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật hiện tượng

D. Sự phát triển là xu hướng vận động làm cho sự vật, hiện tượng tăng lên chỉ về
khối lượng, thể tích, quy mô, trọng lượng, kích thước

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1067: Hãy xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình về ý nghĩa phương
pháp luận của Mối quan hệ biện chứng giữa Bản chất và Hiện tượng:

A. Hiện tượng thường làm sai lệch bản chất nên cần thận trọng trong nghiên cứu
những biểu hiện bên ngoài của sự vật.

B. Phương pháp nhận thức đúng là đi từ hiện tượng đến bản chất, đi từ bản chất ít
sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất.

C. Để nghiên cứu bản chất của sự vật cần nghiên cứu toàn diện các hiện tượng của
nó.

D. Muốn nhận thức đúng bản chất, con người đi thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy
bản chất sẽ tránh được sai lầm.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1068: Hãy chỉ ra luận điểm sai về ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ
giữa Nội dung và Hình thức:

A. Trong nhận thức và hành động không được tách rời hoặc tuyệt đối hoá một
mặt nội dung hay hình thức.

B. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của hình thức
đồng thời coi trọng nội dung.

C. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của nội dung,
nhưng phải chú trọng tới hình thức.

D. Trong nhận thức và hành động không được tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay
hình thức.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1069: Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Siêu hình về quan hệ giữa Nguyên
nhân và Kết quả:

A. Trong những điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên
nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển
hoá cho nhau.
B. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chỉ
sinh ra một kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá
cho nhau.

C. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có sau kết quả. Một nguyên nhân có thể
sinh ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho
nhau.

D. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh
ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho
nhau trong quá trình vận động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1070: Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Duy tâm về quan hệ Nguyên nhân
– Kết quả:

A. Để có kết quả theo mong muốn phải biết phát hiện và điều khiển các nguyên
nhân, khắc phục những nguyên nhân ngược chiều, tạo điều kiện cho nguyên nhân
cùng chiều hướng tới kết quả.

B. Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân và kết quả có thể đổi chỗ,
chuyển hóa cho nhau.

C. Quan hệ nhân quả là quan hệ do chủ quan của con người tạo ra cho nên trong
nhận thức và hành động con người chắc chắn nhận được kết quả do mình tạo ra.

D. Nguyên nhân có trước kết quả vì thế cứ chờ đợi thì sớm hay muộn kết quả sẽ
tới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1071: Luận điểm nào dưới đây là luận điểm Bất khả tri về mối quan hệ giữa
cái Tất nhiên và Ngẫu nhiên:

A. Thông qua nghiên cứu nhiều cái ngẫu nhiên để phát hiện cái tất nhiên. Nắm lấy
cái tất nhiên để hành động đồng thời dự phòng xử lý kịp thời với cái ngẫu nhiên.

B. Mục đích của nhận thức và hành động là đạt tới cái tất nhiên để có tự do.
Nhưng cái tất nhiên tồn tại như vật tự nó nên con người chỉ có thể nắm được cái
ngẫu nhiên
C. Nắm lấy cái tất nhiên, chi phối, điều khiển, phòng ngừa cái ngẫu nhiên. Đó là
mục đích của nhận thức và hành động của con người trong khi giải quyết mối
quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.

D. Nắm lấy cái tất nhiên để chi phối, điều khiển, phòng ngừa mặt tác hại của ngẫu
nhiên. Đó là mục đích của nhận thức và hành động không phải bằng cách đi từ
phân tích ngẫu nhiên mà đi thẳng vào cái tất nhiên.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1072: Tìm câu trả lời theo quan điểm Duy tâm về Thực tiễn trong các câu dưới
đây:

A. Là toàn bộ những hoạt động có tính vật chất, tính mục đích, tính xã hội - lịch sử
của con người làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó
sản xuất vật chất là thực tiễn cơ bản nhất.

B. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính xã hội- lịch sử
làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó sản xuất vật
chất là thực tiễn cơ bản nhất.

C. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, làm
biến đổi tự nhiên-xã hội theo hướng tích cực, trong đó sản xuất vật chất là thực
tiễn cơ bản nhất.

D. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, tính
lịch sử - xã hội, trong đó sản xuất tinh thần là thực tiễn cơ bản nhất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1073: Vận dụng quan điểm Duy vật biện chứng để tìm câu trả lời đúng nhất
trong các câu dưới đây:

A. Do vật chất quyết định ý thức nên chỉ cần tăng lương cho người lao động là họ
sẽ hăng hái sản xuất ra nhiều sản phẩm tốt.

B. Do vai trò tác động tích cực của ý thức nên chỉ cần thường xuyên giáo dục ý
thức, tư tưởng cho người lao động là họ sẽ tự giác hăng hái sản xuất ra nhiều sản
phẩm tốt.

C. Vì vật chất và ý thức có quan hệ biện chứng nên đối với người lao động phải
vừa khuyến khích vật chất vừa giáo dục chính trị tư tưởng.
D. Vì chân lý là cụ thể nên phải tuỳ hoàn cảnh, tuỳ đối tượng cụ thể mà tăng thêm
khuyến khích vật chất hoặc tăng cường giáo dục chính trị tư tưởng.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1074: Chọn luận điểm đúng nhất trong các luận điểm sau:

A. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là phủ định hai
lần

B. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là sự phát triển
do mâu thuẫn bên trong.

C. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là phát triển theo
chu kỳ.

D. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là tính kế thừa,
tính lặp lại và tính chất tiến lên của sự phát triển.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1075: Câu nào dưới đây đúng và có nội dung đầy đủ nhất về nội dung quy luật
Phủ định của phủ định:

A. Phủ định của phủ định là sự lặp lại hoàn toàn cái ban đầu.

B. Phủ định của phủ định là sự tổng hợp biện chứng của cái khẳng định ban đầu và
cái phủ định lần thứ nhất.

C. Phủ định của phủ định là sự phủ định trong đó sự xuất hiện cái mới như là kết
quả tổng hợp của những yếu tố tích cực trong cái khẳng định ban đầu và trong cái
phủ định lần thứ nhất.

D. Phủ định của phủ định là sự phủ định trong đó sự xuất hiện cái mới có nội dung
toàn diện, phong phú và cao hơn cái khẳng định ban đầu và cái phủ định lần thứ
nhất.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1076: Câu nào dưới đây trả lời đúng, đầy đủ nhất về Vận động:

A. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự
thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho
đến tư duy.
B. Là phương thức tồn tại của vật chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản đến vận động tư duy.

C. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất bao gồm mọi sự thay đổi
và mọi quá trình diễn ra trong hành tinh của chúng ta kể từ sự thay đổi vị trí giản
đơn đến tư duy.

D. Là phương thức tồn tại, thuộc tính cố hữu của vật chất bao gồm mọi sự thay
đổi và mọi quá trình diễn ra trong trái đất của chúng ta, kể từ sự thay đổi vị trí
giản đơn đến tư duy.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1077: Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa
Đứng im và Vận động của vật chất:

A. Vận động của vật chất là tuyệt đối, còn sự đứng im là tương đối nhằm bảo đảm
các dạng cụ thể của vật chất phân hoá trong tồn tại. Đứng im và vận động là một
mâu thuẫn biện chứng.

B. ừng hình thức vận động của vật chất chỉ tồn tại tương đối với đặc trưng của
những dạng vật chất cụ thể, còn sự vận động của vật chất là tuyệt đối nói chung,
nó chỉ khác nhau mà không có mâu thuẫn.

C. Các hình thức vận động chuyển hoá cho nhau từ thấp đến cao và ngược lại gây
ra sự đứng im là tương đối, sự vận động là một mâu thuẫn biện chứng.

D. Sự đứng im tương đối và sự vận động là tuyệt đối của vật chất thể hiện sự phân
hoá của vật chất về lượng mà không thay đổi về chất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1078: Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về nguồn gốc tự nhiên của Ý thức:

A. Ý thức con người trực tiếp được hình thành từ quá trình lao động và ngôn ngữ.

B. Sự hình thành ý thức con người có 2 nguồn gốc tự nhiên và xã hội, trong đó
nguồn gốc xã hội là gián tiếp còn nguồn gốc tự nhiên là trực tiếp hình thành.

C. Ý thức có hai nguồn gốc: tự nhiên và xã hội. Nguồn gốc xã hội chứng tỏ ý thức
con người giống động vật cũng có hệ thần kinh trung ương - não người.

D. Triết học duy tâm chủ quan cho ý thức con người là tổng hợp của các cảm giác.
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1079: Xác định câu trả lời đúng nhất về bản chất của Ý thức trong các câu
dưới đây:

A. Là sản phẩm của một dạng vật chất - đó là não người. Não người sinh ra ý thức
cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.

B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.

C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực
khách quan một cách thụ động hoàn toàn giống cái gương soi.

D. Là sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não
người.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1080: Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức trong
các câu sau:

A. Giới tự nhiên, xã hội có trước và sinh ra ý thức, còn ý thức có sau và phụ thuộc
hoàn toàn vào vật chất.

B. Ý thức được vật chất sinh ra và quyết định, nhưng sau khi ra đời nó tác động
tích cực trở lại vật chất thông qua nhận thức và hoạt động thực tiễn.

C. Không có con người, không có cảm giác của con người thì mọi cái tồn tại ngoài
con người đều trở thành không xác định. Vì thế sự tồn tại con người có trước tất
cả và quyết định tất cả.

D. Thế giới trước hết có cái tinh thần. Nó được triển khai do quá trình phát triển
theo các quy luật biện chứng thành thế giới vật chất và con người. Con người trở
lại tự nhận thức mình cũng là cái tinh thần có đầu tiên trở lại tự nhận thức mình.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1081: Tìm câu trả lời đúng nhất về những điều kiện đảm bảo cho Ý thức có
tính năng động, sáng tạo trong những câu sau:

A. Ý thức chỉ phụ thuộc vật chất khi nó sinh ra (nguồn gốc). Còn khi đã hình thành
thì nó không còn phụ thuộc vào vật chất nữa, nó có đời sống riêng. Chỉ khi đó ý
thức mới phát huy được tính năng động, sáng tạo.
B. Sự năng động, sáng tạo của ý thức luôn luôn dựa trên những tiền đề vật chất và
hoạt động thực tiễn của con người.

C. Sáng tạo của ý thức không phụ thuộc vào điều kiện vật chất. Nó hoạt động độc
lập, năng động, chủ quan.

D. Ý thức và vật chất có vai trò ngang nhau, chúng tự thân vận động theo quy luật
riêng của chúng.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1082: Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa Lượng và
Chất của sự vật trong các câu sau:

A. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. Chất và lượng có mâu
thuẫn. Sự biến đổi về lượng tích luỹ lại dẫn đến sự biến đổi về chất. Sự biến đổi
căn bản về chất tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới.

B. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. Chỉ có sự khác nhau là
lượng biến đổi nhanh hơn chất. Bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản.

C. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra bước thay đổi căn
bản về chất. Chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra.

D. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. Còn sự thay đổi
từ chất đến lượng là không thể diễn ra.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1083: Tìm câu trả lời đúng nhất về nội dung quy luật Phủ định của phủ định
trong các câu sau:

A. Là phủ định lần thứ hai, vừa phủ định lại vừa khẳng định lần phủ định thứ nhất,
làm cho sự vận động diễn ra theo đường xoáy ốc, sự vật hình như lặp lại cái cũ
nhưng trên cơ sở cao hơn.

B. Là sự phát triển cao hơn, có hình thức đa dạng, phong phú theo đường thẳng,
đường xoáy ốc hay đường sin.

C. Là vừa phủ định và phủ nhận mang nhiều hình thức phong phú, nhiều vẻ như
đường tròn, đường xoáy ốc hoặc đường thẳng theo xu hướng tiến lên đến vô
cùng.
D. Là sự khẳng định có tính kế thừa làm cho hình thức phủ định qua nhiều giai
đoạn phong phú và được lặp lại theo đường tròn khép kín, đường dích dắc, đường
xoáy ốc.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1084: Tìm câu trả lời đúng nhất theo quan điểm mác-xít về những nguyên tắc
cơ bản của Lý luận nhận thức trong các câu sau:

A. Là sự thừa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập với ý thức, có khả năng
phản ánh đúng thế giới khách quan vào ý thức con người, là quá trình biện chứng
và cơ sở chủ yếu, trực tiếp nhất của nhận thức là thực tiễn.

B. Là sự thừa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập ngoài ý thức con người, là
khả năng nhận thức của con người, đối với con người có nhiều điều không thể
biết.

C. Là quá trình biện chứng, thừa nhận đối tượng nhận thức là khách quan, khả
năng nhận thức của con người là có hạn.?

D. Là thừa nhận đối tượng nhận thức tồn tại khách quan, chủ thể nhận thức là con
người có thể nhận thức đúng, quá trình nhận thức diễn ra trực tiếp một lần là
hoàn thiện.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1085: Tìm câu trả lời đúng nhất về khả năng nhận thức thế giới hiện thực
khách quan của con người trong các câu sau:

A. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con
người không có điều gì là không thể biết, mà chỉ có cái chưa biết. Sự hiểu biết là
một quá trình tuân theo các quy luật biện chứng như mâu thuẫn, lượng chất, phủ
định của phủ định và những quy luật khác của tư duy.

B. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con
người không phải là cái gì cũng biết mà có những cái không thể biết. Sự hiểu biết
của con người là quá trình cộng dần những hiểu biết có hạn lại thành cái vô hạn.

C. Con người có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với con
người không có gì là không thể biết chỉ có những cái chưa biết. Sự hiểu biết đó
diễn ra bằng con đường tích luỹ dần của từng người cộng lại nhiều lần tạo thành.
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới hiện thực khách quan, đối với
con người có phần nhận thức đúng, có phần không thể hiểu biết đúng được thế
giới. Vì thế giới là mênh mông vô hạn. Còn mỗi con người chỉ là có hạn mà thôi.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1086: Câu nào dưới đây trả lời đúng nhất về những tính chất của Chân lý:

A. Chân lý có tính cụ thể, có nội dung khách quan, vừa có tính tuyệt đối, vừa có
tính tương đối.

B. Không có chân lý trừu tượng, chân lý có hình thức chủ quan, nội dung khách
quan, không có tính tương đối vì chân lý luôn luôn đúng trong mọi hoàn cảnh.

C. Chân lý có nội dung khách quan, hình thức chủ quan, chân lý có tính trừu tượng
cao siêu, chân lý còn có tính tuyệt đối và tính tương đối.

D. Chân lý có hình thức chủ quan và nội dung khách quan, chân lý bao giờ cũng cụ
thể, chỉ có chân lý tương đối, không có chân lý tuyệt đối vì thực tiễn luôn luôn biến
đổi và nhận thức con người là có hạn.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1087: Tìm câu trả lời đúng nhất về ý nghĩa phương pháp luận của quy luật Phủ
định của phủ định trong các câu sau:

A. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới hợp quy luật ra đời.
Cần có thái độ tích cực ủng hộ, giúp đỡ, bảo vệ cái mới và kiên quyết từ bỏ cái cũ
lỗi thời. Cái mới ra đời thường gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

B. Phủ định của phủ định là quá trình cái mới ra đời. Cần có thái độ giúp đỡ, ủng
hộ, bảo vệ cái mới. Vì khi nó ra đời thường gặp nhiều khó khăn.

C. Phủ định của phủ định là làm cho cái cũ mất đi, cái mới ra đời phù hợp quy luật.
Cần phải xây dựng thái độ ủng hộ, giúp đỡ, phê phán cái mới.

D. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp quy luật.
Cần có nhận thức đúng về vai trò tích cực, tiến bộ của cái mới.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1088: Tìm câu trả lời đúng nhất về quan hệ biện chứng giữa Lượng và Chất
trong các câu sau:
A. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Phải kiên trì tích luỹ về lượng mới có sự
thay đổi về chất, tạo ra bước ngoặt. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí, đốt
cháy giai đoạn. Ngược lại, chỉ có thay đổi căn bản về chất mới chuyển được cái cũ
sang cái mới.

B. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí
khi chưa tích luỹ được lượng cần thiết. Nhưng đôi khi chưa tích luỹ đủ lượng cũng
phải thay đổi về chất.

C. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí
khi lượng đã được tích luỹ đầy đủ.

D. Phải kiên quyết, không chần chừ, do dự, thay đổi về chất khi lượng đã được tích
luỹ đủ.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1089: Xác định quan niệm siêu hình về Chân lý trong các câu sau:

A. Nội dung chân lý có tính khách quan, còn hình thức biểu hiện chân lý thì mang
tính chủ quan.

B. Chân lý bao giờ cũng cụ thể, không có chân lý trừu tượng.

C. Chân lý không bao giờ chuyển hoá thành sai lầm.

D. Chân lý là kiến thức đúng đắn được thực tiễn kiểm nghiệm.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1090: Hãy xác định nhận định về chủ trương có tính Duy tâm chủ quan trong
các nhận định sau:

A. Đại hội VIII năm 1996 nhận định: Nhiệm vụ chuẩn bị các tiền đề cho công
nghiệp hoá đã cơ bản hoàn thành, cho phép chuyển sang thời kì mới đẩy mạnh
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

B. Đại hội IX năm 2001 chủ trương: trước hết phải phát triển mạnh lực lượng sản
xuất, rồi tuỳ theo trình độ phát triển của lực lượng sản xuất mà quan hệ sản xuất
từng bước được cải tiến theo cho phù hợp.

C. Trong điều kiện lực lượng sản xuất phát triển không đồng đều như ở nước ta
hiện nay, chúng ta chủ trương thực hiện nhiều loại hình sở hữu, do đó tồn tại
nhiều thành phần kinh tế.
D. Trong 5 năm (1976- 1980) khi bố trí cơ cấu kinh tế, các nhà lãnh đạo nước ta
thường xuất phát từ lòng mong muốn đi nhanh, không tính tới điều kiện và khả
năng thực tế của đất nước.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1091: Hãy xác định đáp án đúng về cấu trúc của cơ sở hạ tầng trong các đáp
án sau:

A. Bao gồm quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất
mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuất thống trị là đặc trưng cho cơ sở hạ tầng
của xã hội đó.

B. Bao gồm quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất
mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuất mầm mống đặc trưng cho cơ sở hạ tầng
của xã hội đó.

C. Bao gồm lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và hoàn cảnh địa lý tự nhiên

D. Bao gồm hệ thống điện, đường, trường, trạm

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1092: Luận điểm: «Cơ sở kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái kiến trúc thượng tầng
đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng" thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

C. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1093: Xác định lập trường duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng
và kiến trúc thượng tầng trong các đáp án sau:

A. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa
văn hóa và xã hội.
B. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa
kinh tế và chính trị.

C. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa
tôn giáo và nghệ thuật.

D. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa
đạo đức và pháp quyền.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1094: Tìm luận điểm viết sai về đặc trưng cơ bản của giai cấp trong các luận
điểm sau:

A. Giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội khác nhau trong một
hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử.

B. Dấu hiệu chủ yếu quy đinh địa vị kinh tế-xã hội của các giai cấp là các mối quan
hệ kinh tế - vật chất giữa các tập đoàn người trong phương thức sản xuất.

C. Thực chất của quan hệ giai cấp là quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột, là tập đoàn
người này chiếm đoạt lao động của tập đoàn người khác do đối lập về địa vị trong
một chế độ kinh tế - xã hội nhất định.

D. Giai cấp là những tập đoàn người có địa vị văn hóa - xã hội khác nhau trong một
hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1095: Tìm đáp án thiếu chính xác về đặc trưng của dân tộc trong các đáp án
sau:

A. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhất.

B. Dân tộc là một cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ.

C. Dân tộc là một cộng đồng thống nhất về kinh tế.

D. Dân tộc là một cộng đồng bền vững về tình cảm, lối sống

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1096: Luận điểm:“Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
văn học, nghệ thuật, v.v. đều dựa trên cơ sở phát triển kinh tế. Nhưng tất cả
chúng cũng có ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở kinh tế” thuộc lập
trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy kinh tế

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1097: Phát hiện đáp án sai về con người theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
Lênin?

A. Con người là thực thể sinh học - xã hội

B. Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người

C. Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử

D. Con người là sản phẩm của thượng đế

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1098: Phát hiện đáp án sai về sự phát triển?

A. Phát triển là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn.

B. Phát triển là sự tăng lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi,
lặp lại mà không có sự thay đổi về chất.

C. Phát triển là vận động nhưng không phải mọi vận động đều là phát triển.

D. Đặc điểm chung của sự phát triển là tính tiến lên theo đường xoáy ốc, có kế
thừa, có sự d¬ường như lặp lại sự vật, hiện tượng cũ nhưng trên cơ sở cao hơn.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1099: Phát hiện đáp án sai về nhận thức trong các đáp án sau:
A. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan, là quá trình tạo thành
tri thức về thế giới khách quan trong bộ óc con người

B. Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể nhận thức và khách
thể nhận thức trên cơ sở hoạt động thực tiễn của con người.

C. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách tích cực, chủ
động, sáng tạo bởi con người trên cơ sở thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể.

D. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách thụ động của
con người trên cơ sở thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1100: Câu nào dưới đây thể hiện quan điểm Duy tâm về vai trò của Ý thức:

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Như vậy ý thức hoàn toàn không có tác
dụng gì đối với thực tiễn.

B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại
mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó. Vì thế chỉ có vật chất mới là
cái năng động, tích cực

D. Ý thức là cái quyết định vật chất . Vật chất chỉ là cái thụ động, phụ thuộc về ý
thức.

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1101: Câu nào dưới đây trả lời đúng, ngắn gọn và rõ nhất về Sự phát triển
theo Phép biện chứng duy vật:

A. Là xu hướng vận động làm nảy sinh cái mới.

B. Là xu hướng thống trị của thế giới, tiến lên từ đơn giản đến phức tạp, từ thấp
đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn theo những quy luật nhất định.

C. Là xu hướng vận động tiến lên.

D. Là xu hướng vận động làm cho sự vật, hiện tượng tăng lên chỉ về khối lượng,
thể tích, quy mô, trọng lượng, kích thước.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 1102: Xác định câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về Thực tiễn:

A. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính vật chất, tính mục đích, tính
xã hội - lịch sử làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó
sản xuất vật chất là thực tiễn cơ bản nhất.

B. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính xã hội - lịch
sử làm biến đổi tự nhiên, xã hội theo hướng tích cực, tiến bộ, trong đó sản xuất
vật chất là thực tiễn cơ bản nhất.

C. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, làm
biến đổi tự nhiên - xã hội theo hướng tích cực, trong đó sản xuất vật chất là thực
tiễn cơ bản nhất.

D. Là toàn bộ những hoạt động của con người có tính mục đích, tính vật chất, tính
lịch sử - xã hội, trong đó sản xuất tinh thần là thực tiễn cơ bản nhất.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1103: Xác định quan niệm sai về Chân lý trong các câu sau:

A. Nội dung chân lý là chủ quan vì nó do đầu óc con người tạo ra.

B. Chân lý bao giờ cũng cụ thể, không có chân lý trừu tượng.

C. Có thể hiểu chân lý cũng là sự phù hợp giữa chủ quan với khách quan.

D. Chân lý là kiến thức đúng đắn được thực tiễn kiểm nghiệm.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1104: Tìm câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa Bản chất và
Hiện tượng:

A. Hiện tượng biểu hiện ra bên ngoài của bản chất, thường làm sai lệch bản chất
nên tốt nhất là nhận thức, hành động đi thẳng vào bản chất sẽ tránh được sai lầm.

B. Phương pháp nhận thức đúng là đi từ hiện tượng đến bản chất, đi từ bản chất ít
sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất.

C. Nhận thức và hành động của con người không thể đạt tới bản chất của sự vật vì
nó bị vô số hiện tượng bao bọc bên ngoài, trong đó lại có những hiện tượng làm
sai lạc, xuyên tạc bản chất.
D. Chỉ có bản chất mới là mối quan hệ khách quan, còn hiện tượng là mối quan hệ
chủ quan do tác động tiêu cực của con người tạo ra làm sai lạc bản chất. Nên
muốn nhận thức đúng bản chất, con người đi thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy bản
chất sẽ tránh được sai lầm.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1105: Tìm câu thể hiện đúng nhất về ý nghĩa phương pháp luận của mối quan
hệ giữa Nội dung và Hình thức trong các câu sau:

A. Trong nhận thức và hành động không được tách rời hoặc tuyệt đối hoá một
mặt nội dung hay hình thức. Phải coi trọng nội dung đồng thời phải chú trọng
thích đáng tới hình thức, bảo đảm cho nội dung có một hình thức phù hợp nhất.
Khi một trong chúng đã tỏ ra lỗi thời thì phải thay đổi cho phù hợp.

B. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của hình thức
đồng thời coi trọng nội dung. Khi một trong chúng đã lỗi thời thì phải thay đổi cho
phù hợp, chống chủ nghĩa hình thức.

C. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hoá một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của nội dung.

D. Trong nhận thức và hành động không được tuyệt đối hoá một mặt nội dung hay
hình thức.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1106: Tìm câu thể hiện quan điểm Siêu hình về quan hệ biện chứng giữa
Nguyên nhân -Kết quả trong các câu sau:

A. Trong những điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên
nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển
hoá cho nhau.

B. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chỉ
sinh ra một kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá
cho nhau.

C. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có sau kết quả. Một nguyên nhân có thể
sinh ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho
nhau.
D. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh
ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho
nhau trong quá trình vận động.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1107: Tìm câu thể hiện quan điểm Duy tâm về ý nghĩa phương pháp luận rút
ra từ quan hệ Nguyên nhân – Kết quả:

A. Để có kết quả theo mong muốn phải biết phát hiện và điều khiển các nguyên
nhân, khắc phục những nguyên nhân ngược chiều, tạo điều kiện cho nguyên nhân
cùng chiều hướng tới kết quả.

B. Vì nguyên nhân có trước kết quả nên muốn có kết quả theo mong muốn thì chờ
đợi ở nguyên nhân sẽ xảy ra. Sau đó lại sử dụng kết quả đó tạo ra nguyên nhân
tiếp sau để được hưởng kết quả cao hơn.

C. Quan hệ nhân quả là quan hệ do chủ quan của con người tạo ra cho nên trong
nhận thức và hành động con người chắc chắn nhận được kết quả do mình tạo ra.

D. Nguyên nhân có trước kết quả vì thế cứ chờ đợi thì sớm hay muộn kết quả sẽ
tới.

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1108: Tìm câu thể hiện đúng nhất về giá trị phương pháp luận của mối quan
hệ giữa cái Tất nhiên và Ngẫu nhiên trong các câu sau:

A. Thông qua nghiên cứu nhiều cái ngẫu nhiên để phát hiện cái tất nhiên. Nắm lấy
cái tất nhiên để hành động đồng thời dự phòng xử lý kịp thời với cái ngẫu nhiên.

B. Mục đích của nhận thức và hành động là đạt tới cái tất nhiên để có tự do.
Nhưng cái tất nhiên tồn tại như vật tự nó nên con người chỉ có thể nắm được cái
ngẫu nhiên.

C. Nắm lấy cái tất nhiên, chi phối, điều khiển, phòng ngừa cái ngẫu nhiên. Đó là
mục đích của nhận thức và hành động của con người trong khi giải quyết mối
quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.

D. Nắm lấy cái tất nhiên để chi phối, điều khiển, phòng ngừa mặt tác hại của ngẫu
nhiên. Nhận thức không phải bằng cách đi từ phân tích ngẫu nhiên mà đi thẳng
vào cái tất nhiên.

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1109: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật tầm thường trong lịch sử
trong những luận điểm sau:

A. Kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị phụ thuộc cơ cấu kinh tế của xã hội

B. Sự ra đời cũng như mất đi trong tương lai của XH có giai cấp đều dựa trên tính
tất yếu kinh tế

C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là chuyển
bién quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử

D. Nhân tố Kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1110: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm chủ quan trong 4 luận
điểm sau:

A. Thế giới tồn tại khách quan còn quy luật vận động và phát triển của thế giới đó
do ý thức con người tạo ra

B. Phát triển là quá trình tiến lên theo đường thẳng

C. Mỗi chân lí khoa học dù là có tính tương đối vẫn chứa đựng của yếu tố chân lí
tuyệt đối

D. Vật lí là thực tại khách quan, tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1111: Xác định câu trả lời đúng vai trò của thực tiễn:

A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yêdu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu
chuẩn của chân lý.

B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức.

C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm

D. Là thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của
chân lý.

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 1112: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng. Phủ định biện chứng là:

A. Phủ định chấm dứt quá trình phát triển

B. Phủ định có tính kế thừa

C. Phủ định có tính khách quan, phổ biến.

D. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1113: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung trong các tóm tắt sau đây:

A. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp

B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
tồn tại không thể tách rời

C. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự
phát triển của lực lượng sản xuất, đồng thời quan hệ sản xuất cũng tác động trở lại
lực lượng sản xuất

D. Tác động biện chứng giữa 2 mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1114: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật biện chứng trong bốn
luận điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển

B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập

D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người, do đó không
có cảm giác cũng không có nhận thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1115: Xác định ý kiến đúng nhất trong các ý kiến sau?
A. Do vật chất quyết định ý thức lên giám đốc chỉ cần tăng lương cho người lao
động là họ sẽ hăng hái sản xuất ra nhiều sản phẩm tốt hơn

B. Do vai trò tác động tích cực của ý thức nên chỉ cần thường xuyên giáo dục ý
thức, tư tưởng cho người lao động là họ sẽ tự giác hăng hái sản xuất ra nhiều sản
phẩm tốt

C. Vì vật chất và ý thức có quan hệ biện chứng nên đối với người lao động phả vừa
khuyến khích vật chất vừa giáo dục chính trị tư tưởng

D. Vì chân lý là cụ thể nên phải tùy hoàn cảnh, tùy đối tượng cụ thể mà tăng thêm
khuyến khích vật chất hoặc tăng cường giáo dục chính trị tư tưởng hoặc đồng thời
nhấn mạnh cả hai yếu tố đó, không nên vận dụng theo một sơ đồ chu quan, cứng
nhắc

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1116: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường duy tâm lịch sử trong các luận
điểm sau:

A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất, quyết định mọi quan
hệ xã hội khác

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi

C. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng so với vai trò tích cực trong sưj
phát triển lịch sử

D. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1117: Xác định câu trả lời đúng nhất về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và
chất:

A. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. Chất và lượng có mâu
thuẫn. Sự biến đổi về lượng tích lũy lại dẫn đến sự biến đổi về chất. Sự biến đổi
căn bản về chất tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới

B. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. Còn sự thay đổi
từ chất đến lượng là không thể diễn ra
C. Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra bước thay đổi
căn bản về chất. Chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra

D. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. Chỉ có sự khác nhau là
lượng biến đổi nhanh hơn chất. Bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1118: Những nguyên tăc cơ bản của lý luận nhận thức là gì? Xác định câu trả
lời đúng nhất?

A. Là sự thùa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập với ý thức, thừa nhận khả
năng phản ánh đúng thế giới khách quan vào ý thức con người, đối với con người
không có gì là không thể biết, là sự thừa nhận nhận thức là quá trình biện chứng
và cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức là thực tiễn

B. Là sự thùa nhận thế giới khách quan tồn tại độc lập ngoài ý thúc con người, là
khả năng nhận thức của con người, đối với con người có nhiều điều không thể
biết, là thừa nhận tính biện chứng của quá trình nhận thức

C. Là quá trình biện chứng, thừa nhận đối tượng nhận thức là khách quan, chủ thể
nhận thức của con người là có hạn, do đó kết quả khả năng nhận thức của con
người là đáng nghi ngờ

D. Là khẳng định khả năng nhận thức đúng của con người bằng tổng hợp các cảm
giác để đạt tới chân lý

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1119: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật biện chứng trong những
luận điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển

B. Nhận thức chẳng qua chỉ là sự phức hợp các cảm giác của con người, do đó
không có cảm giác cũng không có nhận thức

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập

D. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1120: Chân lý có tính chất gì, xác định câu trả lời đúng?
A. Chân lý có tính cụ thể, có nội dung khách quan, vừa có tính tuơng đối, vừa có
tính tương đối

B. Không có chân lý trừu tượng, chân lý có hình thức chủ quan, nội dung khách
quan, không có tính tương đối vì chân lý luôn luôn đúng trong mọi hoàn cảnh

C. Chân lý có nội dung khách quan,hình thức chủ quan, chân lý có tình trừu tượng
cao siêu, chân lí còn có tính tuyệt đối và tính tương đối

D. Chân lý có hình thưc chủ quan và nội dung khách quan, chân lý bao giờ cũng cụ
thể, chỉ có chân lý tương đối, không có chân lý tuyệt đối vì thực tế luôn luôn biến
đổi và nhận thức con người là có hạn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1121: Xác định câu trả lời đúng nhất về ý nghĩa phương pháp luận của mối
quan hệ giữa lượng và chất:

A. Lượng - chất có quan hệ biện chứng. Phải kiên trì tích lũy về lượng mới có sự
thay đổi về chất, tạo ra bước ngoặt. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí, đốt
cháy giai đoạn. Ngược lại, chỉ có thay đổi căn bản về chất mới chuyển được cái cũ
sang cái mới

B. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan. duy ý chí
khi lượng đã được tích lũy đủ và ngược lại

C. Lượng- chất có quan hệ biện chứng. Không được nóng vội, chủ quan, duy ý chí
khi chưa tích lũy được lượng cần thiết. Nhưng đôi khi chưa tích lũy đủ lượng cũng
phải thay đổi về chất. Ngược lại, không được trù trừ, do dự, bảo thủ khi lượng đã
được tích lũy

D. Phải kiên quyết, không trù trừ, do dự, thay đổi về chất khi lượng dã được tích
lũy

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1122: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường duy vật siêu hình trong các
luận điểm sau:

A. Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung

B. Mọi tri thức dù trực tiếp hay gián tiếp, dù ở trình độ cao hay thấp, xét đến cùng
đều bắt nguồn từ thực tiễn
C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

D. Không có lí luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm, mất phương
hướng. Do đó lí luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực tiễn

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1123: Nêu mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất của sự vật. Xác định
câu trả lời đúng nhất:

A. Sự vật nào cũng có sự thống nhất giưa lượng và chất. Chất và lượng có mâu
thuẫn. Sự biến đổi về lượng tích lũy lại dẫn đến sự biến đổi về chất. Sự biến đổi
căn bản về chất tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới

B. Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. Chỉ có sự khác nhau là
lượng biến đổi nhanh hơn chất. Bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản

C. Sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra bước thay đổi căn
bản về chất. Chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra

D. Chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. Còn sự thay đổi
từ chất đến lượng là không thể diễn ra

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1124: Tính năng động, sáng tạo của ý thức dựa trên những điều kiện nào? Xác
định câu trả lời đúng nhất?

A. Ý thức chỉ phụ thuộc vật chất khi nó sinh ra( nguồn gốc). Còn khi đã hình thành
thì nó không phụ thuộc vào vật chất nữa, nó có đời sống riêng. Chỉ khi đó ý thức
mới phát huy được tính năng động, sáng tạo

B. Sự năng động, sáng tạo của ý thức luôn luôn dựa trên những tiền đề vật chất và
hoạt động thực tiễn của con người

C. Tính năng động, chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải
thông qua hoat động thực tiễn của con người, tức là hoạt động có tính vật chất

D. Những nhà nhị nguyên luận coi vai trò của ý thức và vật chất ngang nhau, chúng
tự thân vận động theo quy luật riêng

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1125: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường duy vật biện chứng trong
những luận điểm sau đây:

A. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là do
chủ quan của con người tạo ra

B. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

C. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn
kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lí đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều
đúng

D. Giới động vậy và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1126: Phát hiện một câu trả lời sai về vai trò của cơ sở hạ tầng đối với kiến
trúc thượng tầng:

A. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra kiến trúc thượng tầng ấy

B. Những biến đổi căn bản trong cơ sở hạ tầng sớm hay muộn cũng sẽ dẫn tới sự
biến đổi căn bản trong kiến trúc thượng tầng

C. Cũng có những yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng cũ tồn tại dai dẳng sau khi cơ
sở kinh tế sinh ra nó không tồn tại

D. Cơ sở hạ tầng cũ mất đi thì kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó sẽ mất theo
ngay lập tức

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1127: Xác định quan niệm sai về thực tiễn?

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuojc tính,
mối liên hệ bản chất của đối tượng

B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức, trong đó sự phân tích lí luận là cơ bản nhất

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. Nhận thức đúng hay sai không được xác
định chỉ trong nhận thức

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1128: Phát hiện một luận điểm sai trong các luận điểm sau đây:

A. Các yếu tố của cấu trúc thượng tầng đều nảy sinh trên cơ sở hạ tầng, phản ánh
cơ sở hạ tầng

B. Các yếu tố có cấu trúc thượng tầng không tồn tại tách rời nhau, mà tác động
qua lại lẫn nhau

C. Những tác động qua lại trong nội bộ kiến trúc thượng tầng dẫn tới những kết
quả nhiều khi không thể giải thích được chỉ bằng những nguyên nhân kinh tế

D. Các yếu tố thuộc cấu trúc thượng tầng đều liên hệ như nhau đối với cơ sở hạ
tầng

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1129: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung của phạm trù quan hệ sản
xuất:

A. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất được gọi là quan hệ
sản xuất

B. Cũng như lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực đời sống vật chất
của xã hội

C. Tính vật chất của quan hệ sản xuất được biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách
quan, phụ thuộc vào ý thúc con người

D. Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của một hình thái kinh tế-xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1130: Phát hiện một điểm giải thích chưa chính xác trong những giải thích
nguyên tắc nhận thức " Phải xem xét sự vật trong sự phát triển" như sau:

A. Theo nguyên tắc này ta chỉ cần liệt kê các giai đoạn vận động lịch sử mà sự vật
đã trải qua là hiểu được thực chất của sự phát triển của sự vật

B. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về sự phát triển


C. Theo nguyên tắc này cần phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phận đối
lập của nó để hiểu được nguồn gốc và động lực phát triển của sự vật

D. Theo nguyên tắc này, cần vận dụng quy luật Lượng-chất để hiểu được cách
thức phát triển của sự vật

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1131: Phát hiện một điểm giải thích chưa chính xác về nguyên tắc nhận thức "
Tính toàn diện của sự xem xét":

A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến

B. Nguyên lí này đòi hỏi khi nhận thức về sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các
mối liên hệ của nó

C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phưc tạp của nó

D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời điểm đều có thể
bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1132: Hãy chỉ ra một biểu hiện không đúng với bệnh chủ quan duy ý chí:

A. Suy nghĩ vadd hành động nóng vội

B. Chạy theo nguyện vọng chủ quan

C. Không tính tới điều kiện và khả năng thực tế

D. Luôn tôn trọng quy luật khách quan

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1133: Hãy chỉ ra một nguyên tắc nhận thức và hành động để khắc phục biện
pháp chủ quan duy ý chí không phù hợp trong những nguyên tắc sau:

A. Lấy ý chí và nguyện vọng làm điểm xuất phát cho mọi chủ trương, kế hoạch
công tác

B. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan

C. Nhìn thẳng vào sự vật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật
D. Lấy dân làm gốc, lawgs nghe nguyện vọng chính đáng của dân

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1134: Phát hiện luận điểm sai trong các luận điểm sau đây:

A. Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất

B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử

C. Cái cối quay xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến

D. Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1135: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy vật siêu hình trong
lịch sử:

A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất, quyết định mọi quan
hệ xã hội khác

B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của
con người đang luôn luôn thay đổi

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử

D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nhưng kiến trúc thượng tầng có
vai trò tích cực trong sự phát triển lịch sử

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1136: Hãy chỉ ra một điểm viết không đúng về tính độc lập, tương đối của ý
thức:

A. Thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội

B. Không phụ thuộc vào tồn tai xã hội

C. Tính kế thừa trong sự phát triển

D. Có thể vượt trước tồn tại xã hội


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1137: Nêu vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? Xác đinh câu trả lời thiếu
nội dung nhất:

A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn
của chân lý

B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức

C. Là thước đo của nhận thức tình cảm, là nguồn gốc, cơ sở, động lực của nhận
thức

D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lí luận

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1138: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm trong bốn luận điểm
sau:

A. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn
kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều
đúng

B. Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung

C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ sở vật chất

D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là do
chủ quan của con người tạo ra

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1139: Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa về kết cấu của quan hệ sản xuất:

A. Quan hệ thuê mướn nhân công

B. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động

C. Quan hệ tổ chức quản lý

D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng


Câu 1140: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm trong bốn luận điểm
sau:

A. Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm, mất phương
hướng. Do đó lý luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực tiễn

B. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ
cũng phải dựa vào cơ ở vật chất

C. Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1141: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trương triết học duy tâm lịch sử trong
các luận điểm sau:

A. Chỉ dụa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đúng bất kỳ tư
tưởng pháp quyền nào

B. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức của con
người quyết định sự tồn tại của họ

C. Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm của
tình hình kinh tế lúc bấy giờ

D. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ học
thuyết chính trị nào

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1142: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật siêu hình trong bốn luận
điểm sau:

A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển

B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ

C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập

D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người, do đó không
có cảm giác không có nhận thức

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1143: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy vật siêu hình trong bốn luận
điểm sau:

A. Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng

B. Cái tất nhiên và cái ngẫu nhiê không có quan hệ với nhau vì cái tất nhiên sâu
sác, bên trong, ổn định còn cái ngẫu nhiên phong phú, bên ngoài, biến đổi

C. Nội dung chân lí có tính khách quan còn hình thức chân lí có tính chủ quan

D. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trog tự nhiên, trog xã hội và tư duy

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1144: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường duy tâm lịch sử trong bốn luận
điểm sau:

A. Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất tinh thần thì cũng chi phối luôn cả
những tư liệu và điều kiện sản xuất vật chất

B. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố chỉ có vai trò thụ động đối với các hoạt
động kinh tế

C. Vì bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội nên không có các cá nhân
khác nhau mà chỉ có xã hội với những con người hoàn toàn khác nhau

D. Trí tuệ của các lãnh tụ, các cá nhân kiệt xuất có ảnh hưởng to lớn đến tiến trình
lịch sử nhưng quần chúng nhân dân mới có vai trò quyết định

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1145: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy vật lịch sử trong các
luận điểm sau:

A. Quan hện sản xuất là những quan hệ xã hội có tính chất quyết định mọi quan hệ
xã hội khác

B. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đúng đầu quốc gia quyết
định

C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sự

D. Nguyên hân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con
người đang luôn luôn thay đổi
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1146: Một sinh viên tóm tắt về " tồn tại xã hội" và " ý thúc xã hội" như sau.
Hãy phát hiện một tóm tắt đúng?

A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần mà xã hội dựa vào
để phát triển bao gồm phương thức sản xuất, hoàn cảnh địa lý, dân số, Nhà nước
và văn hóa

B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội

C. Ý thức xã hội có tính tương đối so với tồn tại xã hội

D. Ý thức cá nhân là thế giới tinh thần của từng con người riêng biệt, phản ánh
hoàn cảnh sống rieng của con người đó. Vì vật, n nghèo nadn hơn ý thức xã hội

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1147: Mâu thuẫn biện chứng là gì? Xác định câu trả lời sai nhất?

A. Sự liên tác động lẫn nhau giữa các mặt , thuộc tính, có khuynh hướng biến đổi
trái ngược nhau, tồn tại khách quan trong sự vật tạo thành mâu thuẫn biện chứng

B. Là khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong sự liên hệ tác động qua lại của
các mặt do con người tạo ra

C. Là sự tác động lẫn nhau của các mặt có sự khác nhau một cách khách quan, phổ
biến giữa các sự vật hiện tượng

D. Là sự liên hệ phổ bến của các mặt, các thuộc tính trong sự vật hiện tượng, trong
sự thống nhất với nhau

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1148: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy tâm lịch sử trong
những luận điểm sau:

A. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến kinh tế là chuyển biến
quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử

B. Dân dĩ thực vi thiên

C. Do có được những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương thức sản
xuất của mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình
D. Xã hội vận động theo những quy luật phụ thuộc vào ý thức của con người

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1149: Mối quan hệ giữa mâu thuẫn bên trong với mâu thuẫn bên ngoài. Xác
định câu trả lời đúng nhất?

A. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài có tác động ngang nhau đối với
sự phát triển, vì không có sự vật nào lại chỉ phát triển nhờ mâu thuẫn bên trong

B. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài đều là nguyên nhân của sự phát
triển, nhưng suy tới cùng mâu thuẫn bên trong giữ vai trò quyết định nhất, còn
mâu thuẫn bên ngoài là không thể thiếu, rất quan trọng.

C. Mâu thuẫn bên trong mói giữa vai trò quyết định tuyệt đối còn mâu thuẫn bên
ngoài chỉ có tác động phụ đến sự phát triển

D. Mâu thuẫn bên trong hay bên ngoài có vai trò quyết định là tùy thuộc vào hoàn
cảnh cụ thể, không thể khẳng định được

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1150: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường triết học duy vật siêu hình trong
lịch sử trong những luận điểm sau:

A. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu
nhiên

B. Xã hội là một tổng số các bộ phận cấu thành và biến đổi tùy theo ý muốn của
con người

C. tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc của họ. Vì
vậy phải tìm động lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của con gười

D. Quy luật kinh tế là quyết định mặc dù chính sách kinh tế có thể kìm hãm hay
thúc đẩy sự hoạt động của quy luật đó

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1151: Phát hiện luận điểm sai trong các luận điểm sau đây?

A. Cái cối xay gió chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp

B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử


C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất của xã hội

D. Trình độ phát triển của tư liệu lao động là thước đo trình độ chinh phục tự
nhiên của loài người

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1152: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt có nội dung sai trong những tóm tắt
sau:

A. Trong đó phương thức sản xuất chi phối hoàn cảnh tự nhiên và dân số

B. Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất mà xã hội dựa vào để tồn tại và phát triển

C. Đó là một khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử

D. bao gồm hoàn cảnh tự nhiên, dân số và phương thức sản xuất tinh thần

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1153: Xác định quan niệm sai về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng:

A. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng

B. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng là quan hệ tính chủ quan

C. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng là có tính phổ biến

D. Cái chung là bộ phận còn cái riêng là cái toàn thể

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1154: Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra
cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cacgs nào, với những tư liệu lao động nào.
Luận điểm trên đây thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trả lời đúng:

A. Thuyết không thể biết

B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

C. chủ nghĩa duy vật biejn chứng lịch sử

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường ( Chủ nghĩa duy vật kinh tế)

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 1155: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung mối quan hệ biện chứng
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ ản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất tồn
tại không tách rời nhau

B. Tác động biện chứng giữa hai mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của
quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã họi khong có đối khàn giai cấp

D. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự
phát triển của lực lượng sản xuất, đồng thời quan hệ vật chất cũng tác động trở lại
lực lượng sản xuất

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1156: Xác định quan niệm sai về vai trò của mâu thuẫn và của quy luật mâu
thuẫn:

A. Mâu thuẫn vừa có tính khách quan, vừa có tính phôt biến trong tự nhiên, xã hội
và nhận thức

B. Không chỉ cần nắm được vai trò động lực, nguồn gốc của mâu thuẫn trong phát
triển mà còn biêt phân biệt các mâu thuẫn khác nhau để có giải pháp goải quyết
khác nhau

C. Quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, nó chỉ phương
hướng của sự phát triển

D. Sự vật tự nhiên muốn có mâu thuẫn bên trong, mâu thuẫn này là nguồn gốc
vận động của sự vật

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1157: Phương thức sản xuất đời sống vật chất........ toàn bộ đời sống xã hội,
đời sống chính trị và đời sống tinh thần của xã hội. Luận điểm này viết thiếu hai từ.
Hãy chọn cụm từ đúng nhất cho chỗ viết thiếu đó:

A. Chi phối

B. Liên quan
C. Thúc đẩy

D. Phụ thuộc

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1158: Xác định quan niệm sai về quy luật phủ định của phủ định:

A. Phủ định của phủ định là vòng khâu của sự phát triển, mỗi chu kỳ hình như lặp
lại giai đoạn đầu

B. Phủ định của phủ định có hình xoáy ốc theo hướng tiến lên đến vô tận, không
có khởi đầu

C. Phủ định của phủ định có tính khách quan còn phủ định trong tư duy là sự phản
ánh phủ định trong hiện thực

D. Phủ định của phủ định là quy luật chỉ tồn tại trong giới tự nhiên

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1159: Điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội bao gồm các yếu tố: hãy chỉ ra
một yếu tố viết thừa và không đúng:

A. Văn hóa phi vật thể

B. Hoàn cảnh tự nhiên

C. Phương thức sản xuất

D. Dân số

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1160: Lực lượng sản xuất vật chất bao gồm các yếu tố: Hãy chỉ ra một yếu tố
viết thừa:

A. Đối tượng lao động

B. Công cụ lao động

C. Tư liệu lao động

D. Người lao động


Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1161: Xác định câu trả lời đúng nhất về ý nghĩa của phương pháp luận của quy
luật phủ định của phủ định:

A. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới hợp quy luật ra đời.
Cái mới ra đời thường gặp nhiều khó khăn, trở ngại. Cần có thái độ tích cực ủng
hộ, giúp đỡ, bảo vệ cái mới và kiên quyết từ bỏ cái cũ lỗi thời

B. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ ra đời. Cần có thái độ giúp đỡ, ủng hộ,
bảo vệ cái mới. Vì khi nó ra đời thường gặp nhiều khó khăn

C. Phủ định của phủ định là làm cho cái cũ mất đi, cái mới ra đời phù hợp với quy
luật. Cần phải xây dựng thái độ ủng hộ, giúp đỡ, phê phán cái mới

D. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp với quy
luật. Cần có nhận thức đúng về vai trò tích cực, tiến bộ của cái mới

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1162: Theo quan điểm duy vật lịch sử, nhân tố.......trong lịch sử, xét đến cùng
là sự sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực. Luận điểm trên bị viết thiếu
hai từ. Hãy chọn cụm từ đúng nhất cho sự viết thiếu đó:

A. Quan trọng

B. Chủ yếu

C. Thứ yếu

D. Quyết định

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1163: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt trong đó có nội dung sai về mối quan
hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:

A. Từ trong toàn bộ các quan hệ xã hội hết sưc phức tạp Mác đã phân biệt những
quan hệ vật chất tạo nên cơ sở hạ tầng xã hội, với những quan hệ tư tưởng tinh
thần tại lên kiến trúc thượng tầng của xã hội

B. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một xã hội nhất định
C. Kiến trúc thượng tầng là toàn bộ những quan điểm xã hội, những thiết chế
tương ứng và những quan hệ nội tại của thượng tầng, hignh thành trên một cơ sở
hạ tầng nhất định

D. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra kiến trúc thượng tầng ấy nên giữa chúng luôn luôn
không có sự mâu thuẫn nào cả

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1164: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất
của lực lượng sản xuất là quy luật..........của sự phát triển. Luận điểm này bị viết
thiếu hai từ. hãy chon ra cụm từ đúng cho chỗ viết thiếu đó:

A. Chung nhất

B. Tạm thời

C. Riêng biệt

D. Đặc thù

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1165: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt sai nội dung về mối quan hệ giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất:

A. Lực lượng sản xuất là hình thức còn quan hệ sản xuất là nội dung của phương
thức sản xuất

B. Tác động biện chứng giữa hai mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của
quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến của toàn bộ lịch sử loài người

D. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự
phát triển của lực lượng sản xuất đồng thời quan hệ sản xuất cũng tác động lại lực
lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1166: Ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ biện chững giữa hiện tượng
và bản chất:
A. Hiện tượng là biểu hiện ra bên ngoài của bản chất, thường làm sai lệch bản chất
nên tốt nhất là nhận thức, hành động đi thẳng vào bản chất sẽ tránh được sai lầm

B. Phương pháp nhận thức đúng là đi từ hiện tượng đến bản chất, đi từ bản chất ít
sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất

C. Nhận thức và hành động của con người không thể đạt tới bản chất của sự vật vì
nó bị vô số hiện tượng bao bọc bên ngoài, trong đó lại có những hiện tượng làm
sai lạc, xuyên tặc bản chất

D. Chỉ có bản chất mới là mối quan hệ khách quan, còn hiện tượng là mối quan hệ
chủ quan do tác động tiêu cực của con người tạo ra làm sai lạc bản chất. Do đó,
muốn nhận thức đúng bản chất, con người đi thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy bản
chất sẽ tránh được sai lầm c.

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1167: Ý thức xã hội là sự phản ánh tích cực xủa tồn tại xã hội. Luận điểm này
thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1168: Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tai xã hội, vì vậy nó không có vai trò gì
đối với tồn tại xã hội. Quan điểm này thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trả
lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

B. Chủ nghĩa dy tâm lịch sử

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( Chủ nghĩa duy vật kinh tế)

Đáp án: C là đáp án đúng


Câu 1169: Ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
là gì? Xác định câu trả lời đúng và đầy đủ nhất?

A. Trong nhận thức và hành động không được tách rời hoặc tuyệt đối hóa một
mặt nội dung hay hình thức. Phải coi trọng nội dung đồng thời phải chú trọng
thích đáng tới hình thức, bảo đảm cho nội dung có một hình thức phù hợp nhất.
Khi một trong chúng đã tỏ ra lỗi thời thì phải thay đổi cho phù hợp

B. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hóa một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của hình thức,
đồng thời coi trọng nội dung. Khi một trong chúng đã lỗi thời phải thay đổi cho
phù hợp, chống chủ nghĩa hình thức

C. Trong nhận thức và hành động không được tách rời, tuyệt đối hóa một mặt nội
dung hay hình thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết định của nội dung,
nhưng phải chú trọng tới hình thức

D. Trong nhận thức và hành động không thể tuyệt đối hóa một mặt nội dung hay
hình thức

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1170: Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả thể hiện như nào?
Xác định câu trả lời theo quan điểm siêu hình:

A. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có sau kết quả. Một nguyên nhân có thể
sinh ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho
nhau

B. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chi
sinh ra một kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thê chuyển hóa
cho nhau

C. Trong những điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên
nhân sinh ra nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển
hóa cho nhau

D. Trong điều kiện xác định, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh
ra nhiều kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho
nhau trong quá trình vận động

Đáp án: B là đáp án đúng


Câu 1171: Trong mọi thời đại, những tư tưởng của giai cấp thóng trị là những tư
tưởng thống nhất xã hội. Luận điểm này thể hiện lập trường triết học nào. Chọn
câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( chủ nghĩa kinh tế)

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1172: Một sinh viên giải thích nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn như sau. Phát hiện một giải
thích không chính xác?

A. Thực tiễn mà không có lí luận hướng dẫn thì thành thực tiễn mù quáng

B. Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông

C. Lý luận đóng vai trò quyết định trong quan hệ đối với thực tiễn

D. Thực tiễn là hoạt động vật chất, còn lý luận là hoạt động tinh thần

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1173: Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản
phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ. Quan điểm này thuộc lập trường triết học
nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Chủ nghĩa duy vật

D. Nhị nguyên luận

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1174: Muốn phân tích một hình thái ý thức xã hội nào đó thì phải làm gì? Một
sinh viên đã trả lời như sau, hãy chỉ ra một trả lời sai?
A. Trước hết cần chú ý đến cá điều kiên kinh tế-xã hội đã sinh ra nó

B. Đồng thời xém xét những yếu tố mà nó kế thừa được trong ý thức của các thời
đai trước

C. Mặt khác cũng phải chú ý đến sự tác động lên nó của các hình thái ý thức xã hội
khác

D. Phải lưu ý rằng tính độc lập của hình thái ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội là
tuyệt đối

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1175: Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức
của con người quyết định sự tồn tại của họ. Luận điểm này thể hiện lập trường
triết học nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( chủ nghĩa kinh tế)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1176: Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật phủ định của phủ định. Xác định
câu trả lời đúng nhất?

A. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất di,cái mới hợp quy luậy ra đời. Cái
mới ra đời thường gặp nhiều khó khăn, trở ngại. Cần có thái độ tích cực ủng hộ,
giúp đỡ, bảo vệ cái mới và kiên quyết từ bỏ cái cũ lỗi thời

B. Phủ định của phủ định là quá trình cái mới ra đời. Cần có thái độ giúp đỡ, ủng
hộ, bảo vệ cái mới. Vì khi nó ra đời thường xuyên gặp nhiều khó khăn

C. Phủ định của phủ định là làm cho cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp với quy
luật.Cần phải xây dựng thái độ ủng hộ, giúp đỡ, phê phán cái mới

D. Phủ định của phủ định là quá trình cái cũ mất đi, cái mới ra đời hợp với quy
luật. Cần có nhận thức đúng về vai trò của quy luật. cần có nhận thức đúng về vai
trò tích cực, tiến bộ của cái mới
Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1177: Phương thức sản xuất đời sống vật chất phụ thuộc vào đời sống chính
trị, đời sống xã hội và đời sống tinh thần ní chung. Luận điểm ày đã viết sai cụm từ
nào? chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Phụ thuộc

B. Phương thức sản xuất

C. Đời sống chính trị

D. Đời sống tinh thần

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1178: Có thể tóm tắt mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng
tầng theo mấy điểm sau. Hãy phát hiện một điểm tóm tát trong đó có nội dung
sai?

A. Từ trong toàn bộ các quan hệ hết sức phức tạp Mác đã phân biệt những quan
hệ vật chất tạo nên cơ sở hạ tầng của xã hội, với những quan hệ tư tưởng tinh
thần tạo nên kiến trúc thượng tầng của xã hội

B. Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một xã hội nhất định

C. Kiến thức thượng tầng là toàn bộ những quan điểm xã hội, những thiết chế
tương ứng và những quan hệ nội tại của thượng tầng, hình thành trên một cơ sở
hạ tầng nhất định

D. Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra kiến trúc thượng tầng ấy đồng thời kiến trúc
thượng tầng tác động trở lại cơ sở hạ tầng. Bất cứ sự biến đổi nào trong kiến trúc
thượng tầng cũng được giải thích chỉ bằng những nguyên nhân kinh tế

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1179: Có thể tóm tắt nội dung mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất theo các điểm sau đây: Hãy phát hiện một điểm tóm tắt
sai nội dung?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
tồn tai tách rời nhau
B. Tác động biện chứng giữa hai mặt đó tạo thành quy luật về sự phù hợp của
quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của lực lượng sản xuất

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến của toàn bộ lịch sử loài người

D. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự
phát triển của lực lượng sản xuất đồng thời quan hệ sản xuất cũng tác động trở lại
lực lượng sản xuất

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1180: Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách
ngẫu nhiên. quan điểm này thuộc lập trường triết học nào? chọn câu trả lời đúng
nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử

C. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1181: Phủ định biện chứng là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất và khái quát nhất:

A. Phủ định biện chứng là sự thủ tiêu hoàn toàn cái cũ do tác động từ bên ngoài
vào sự vật

B. Phủ định biện chứng là phủ định có sự kế thừa, do đó cũng đồng thời là sự
khẳng định

C. Phủ định biện chứng là sự thống nhất giữa loại bỏ và kế thừa để dẫn đến sự ra
đời cái mới tiến bộ hơn

D. Phủ định biện chứng là quá trình tự thân phủ định và là mắt khâu của sự phát
triển

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1182: xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tùy theo ý
muốn của con người. Quan niệm này thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu
trra lời đúng nhất:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1183: Một sinh viên tóm tắt nội dung quy luật về sự phù hợp giữa QHSX với
trình độ của LLXH như sau. Phát hiện câu tóm tắt đúng?

A. LLSX và QHSX lag hai mặt của PTSX tồn tại tách rời nhau

B. Quy luật này chỉ tồn tại trong một vài chế độ xã hội

C. Quy luật này vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của LLSX và QHSX

D. Quy luật về sự phù hợp của LLSX với trình độ của QHSX là quy luật cơ bản của
sự phát triểm xã hội loài người

Đáp án: D là đáp án đúng

Câu 1184: Kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị quyết định cơ cấu kinh tế của
xã hội. Quan điểm này thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trra lời đúng
nhất:

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghãi duy tâm lịch sử

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa duy vật kinh tế)

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1185: Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ
bất kỳ học thuyết chính trị nào. Luận điểm này thuộc lập trường triết học nào?
chọn câu trả lời đúng:

A. chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa duy vật kinh tế)
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1186: Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ
bất kỳ tư tưởng pháp quyền nào. Luận điểm này thuộc lập trường triết học nào?
chọn câu trả lời đúng:

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa kinh tế)

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Đáp án: B là đáp án đúng

Câu 1187: Khi nghiên cứu phương thức tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ:

A. Sản xuất của cải vật chất

B. Lưu thông hàng hoá

C. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hóa

D. Sản xuất giá trị thặng dư

Đáp án: C là đáp án đúng

Câu 1188: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?

A. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

B. Học thuyết tích luỹ tư sản

C. Học thuyết giả trị lao động

D. Học thuyết giá trị thặng dư

Đáp án: D là đáp án đúng


Câu 1189: Tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc
của họ. Vì vậy phải tìm động lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của
con người. Quan niệm này thuộc lập trường triết học nào? chọn câu trả lời đúng
nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịc sử

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường( chủ nghĩa kinh tế)

Đáp án: A là đáp án đúng

Câu 1190: Trong tất cả những chuyển biến về lịch sử thì chuyển biến về chính trị là
chuyển biến quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử. Quan niệm này
thuộc lập trường triết học nào? chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường(chủ nghĩa kinh tế)

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

Đáp án: A là đáp án đúng

Chọn đáp án đúng: Triết học ra đời khi nào?

Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

Chọn luận điểm sai theo quan điểm của CNDVBC:

- Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật thay đổi

- Chất đồng nhất với thuộc tính

Ba phát minh khoa học nào trong số các phátminh sau được coi là có vai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra
đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:

-Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tiến hóa, Thuyết tế bào
Trong các hình thức sau hình thức nào là hình thức cơ bản của thực tiễn?

- Hoạt động sản xuất vật chất

- Hoạt động chính trị - xã hội

- Hoạt động thực nghiệm khoa học

Chọn luận điểm sai theo quan điểm của CNDVBC:

- Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã hội

- Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối

Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác địnhsự vật?

- Tính quy định về chất

Chọn luận điểm sai theo quan điểm của CNDVBC:

- Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung

- Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng, ổn định

Chọn đáp án đúng về ý thức theo quan điểm của triết học M-L

- Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức

- Ý thức là chức năng phản ánh của bộ óc người

Chọn đáp án đúng

- Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.

- Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chọn luận điểm sai về Hệ tư tưởng

- Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc

- Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.

- Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm
lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Chọn đáp án đúng

- Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan,
đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào biểu hiện tập trung nhấtvề trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất

- Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội

Chọn luận điểm sai

- Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của nó

- KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

Chọn luận điểm sai

- Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người

- Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng ra

Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận định sau:“ Điểm xuất phát của …. là: sự khẳng định
những sự vật và hiện tượng của tựnhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của nó”

- Phép biện chứng.

Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vậtchất với ý thức đã được Lênin xác định
trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:

- Tồn tại khách quan.

- Có thể nhận thức được.

Quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của cácmối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng
trong thế giới là:

- Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới

điền vào chỗ trống , theo Lênin: “Quan điểm về đời sống,về thực tiễn phải là…..của lý luận nhận
thức”

- Quan điểm thứ nhất và cơ bản.


Chọn luận điểm đúng

- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên.

Chọn luận điểm đúng về Nguyên nhân YTXH thường lạc hơn so với TTXH

- TTXH biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của YTXH

- Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống

Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?


1/1
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.

C. Các quan điểm mỹ học.


D. Cả A, B, C.

Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện


nào?
1/1
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B

D. Khác.

Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự


lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của
con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức
của nhân loại.
0/1
A. Triết học cổ đại.
B. Triết học Phục Hưng.

C. Triết học Trung cổ Tây Âu.


D. Triết học Mác – Lênin.
Câu trả lời đúng
A. Triết học cổ đại.

Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các


mệnh đề được liệt kê sau đây:
0/1
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.

B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập
với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển
hóa lẫn nhau.

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại
hình thức vận động trung gian.

Câu trả lời đúng


C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển
hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại
hình thức vận động trung gian.

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
thì vật thể có là vật chất không? Theo nghĩa
nào?
1/1
A. Có
B. Không

Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới
quan tôn giáo.
0/1
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của
nó.

C. Khác.
Câu trả lời đúng
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.

Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất


không có ý nghĩa gì khác mà chính là:
1/1
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con
người.

C. Được ý thức con người phản ánh.

D. Tồn tại thực sự.

Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?


1/1
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ
thuộc vào ý thức của con người, độc lập vào ý thức của
con người.

B. Được ý thức của con người phản ánh.


C. Tồn tại không thể nhận thức được.

Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống
nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
0/1
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là
những hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với
những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách
quan.

C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Câu trả lời đúng


A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là
những hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với
những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách
quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Phép biện chứng cổ đại là:


1/1
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.

C. Biện chứng duy vật khoa học.


D. Biện chứng chủ quan.

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng
thì chân không có phải là tồn tại vật chất không?
Vì sao?
1/1
A. Có

B. Không

Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là


cụm từ nào?
0/1
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.

C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.


D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu trả lời đúng
A. Thực tại khách quan.

Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy
tâm lịch sử.
1/1
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng
là do tư tưởng của con người quyết định.

D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong
lịch sử.

Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của
nguyên tử thì có làm cho nguyên tử mất đi
không?
1/1
A. Có, vì….
B. Không, vì…

“Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một
cái khác nào đó”. Nhận định này gắn liện với hệ
thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
1/1
A. Triết học duy vật.

B. Triết học duy tâm.


C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.

Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn


đề cơ bản của triết học:
0/1
A. Đúng.

B. Sai.
C. Khác.
Câu trả lời đúng
B. Sai.

Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống


nhất của thế giới có phải là sự khác nhau căn bản
giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không?
1/1
A. Có.
B. Không.

C. Khác.
Xác định mệnh đề đúng:
1/1
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.

D. Không có vật chất không vận động.

Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc


tính phản ánh là thuộc tính:
1/1
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất.

Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của


V.I.Lê nin về vật chất:
1/1
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và
khi tác động đến giác quan con người thì có thể sinh ra
cảm giác.

D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó


vì thực tại đó là một sự trừu tượng của tư duy.

Đứng im là:
1/1
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.

C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.


D. Không có câu trả lời đúng.

Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số


luận điểm sau:
1/1
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.

D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái


thống nhất.

“Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa


học”.
0/1
A. Đúng.

B. Sai.
C. Khác.
Câu trả lời đúng
B. Sai.

Thuộc tính cơ bản nhất củ0a vật chất nhờ đó phân


biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê nin xác định
trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
1/1
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.

C. Có thể nhận thức được.


D. Tính đa dạng.

Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong
quan niệm về vật chất:
0/1
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể,
cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


D. Vật chất tự thân vận động.
Câu trả lời đúng
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể,
cảm tính.

Triết học có chức năng cơ bản nào?


1/1
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b

D. Không có câu trả lời đúng

Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết


học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:
0/1
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật
thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.

Câu trả lời đúng


A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật
thể.

Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận


động thì nhất định quan điểm duy tâm về nguồn
gốc của vận động của vật chất, vì:
0/1
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý
thức.

B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi


vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật
chất là từ Thượng Đế.
Câu trả lời đúng
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi
vận động vật chất là từ ý thức.

Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
0/1
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất
giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh
vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.

D. Cả A, B, C.
Câu trả lời đúng
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất
giới tự nhiên.

Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định


nghĩa về vật chất là khái niệm nào?
0/1
A. Phạm trù triết học.

B. Thực tại khách quan.


C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu trả lời đúng
B. Thực tại khách quan.

Phép biện chứng của triết học Hêghen là:


0/1
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.

C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.


D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu trả lời đúng
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.

Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học


nào?
0/1
A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.


C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu trả lời đúng
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật
chất đồng nhất với khái niệm vật thể không?
1/1
A. Có
B. Không

Mệnh đề nào đúng?


1/1
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.

Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được


liệt kê dưới đây:
0/1
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận
động.

C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức
vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó
những hình thức vận động thấp hơn.

Câu trả lời đúng


B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận
động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức
vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó
những hình thức vận động thấp hơn.

Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của


các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là:
0/1
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm
về vật chất.

B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.


C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu trả lời đúng
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm
về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.

Chọn câu trả lời đúng.


0/1
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất
và xã hội của con người dưới hình thức các quan niệm,
quan điểm chung.

B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu
biết của con người đã đạt được trong một giai đoạn lịch
sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang
thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu trả lời đúng
D. Cả A, B, C.

Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật


biện chứng.
1/1
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan,
là dạng cụ thể của vật chất.

C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các


nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.

Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:


0/1
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các
bộ phận tạo nên sự vật.

B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.


Câu trả lời đúng
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các
bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.

Triết học có chức năng:


1/1
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.

D. Khác.
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trốNg: “PhéP siêu
hình đẩy lùi được ……… Nhưng chính nó lại bị phép
biện chứng hiện đại phủ địNh”.
0/1
A. Phép biện chứng duy tâm.

B. Phép biện chứng cổ đại.


C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu trả lời đúng
B. Phép biện chứng cổ đại.

Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết
học nào?
0/1
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.

Câu trả lời đúng


C. Chủ nghĩa duy vật.

Trong xã hội có giai cấp, triết học:


0/1
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.

C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.


D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu trả lời đúng
A. Cũng có tính giai cấp.
Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của
vật chấT” Và “Vận động là phương thức tồn tại của
vật chấT” được hiểu là:
0/1
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.

B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông


qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không
thể có vật chất không vận động.
Câu trả lời đúng
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông
qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không
thể có vật chất không vận động.

Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện


tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu
tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ
gì?
1/1
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất
mất đi.

D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận


thức được.
Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học
duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:
1/1
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.

B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.


C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.

Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.


0/1
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc
vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện
thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể
đang nhận thức gắn cho sự vật như một thuật ngữ để
biểu thị sự vật.

D. Khác.
Câu trả lời đúng
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc
vào cái riêng.

Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ
XVII-XVIII trong quan niệm về vật chất.
0/1
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của
vật thể.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.

Câu trả lời đúng


A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của
vật thể.

Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trốNg: “Điểm


xuất phát của ……… là: sự khẳng định những sự
vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những
mâu thuẫn vốn có của chúNg”.
1/1
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.

C. Phép biện chứng duy tâm.


D. Phép biện chứng duy vật.

Xác định mệnh đề sai:


1/1
A. Vật thể không phải là vật chất.

B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.

Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của


thế giới được chứng minh bởi:
1/1
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và
khoa học tự nhiên.

Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin


cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
1/1
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc
vào cảm giác.

Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ


sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm
trên thuộc lập trường triết học nào?
1/1
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.

Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:


1/1
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D. Cả A, B, C
Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối
cũng của cấu tạo vật chất vật lý được không? Vì
sao?
1/1
A. Có
B. Không

Nên gắn ý kiếN: “NguyêN NhâN cao hơn, hoàn thiện


hơn với kết quả của Nó” Với lập trường triết học
nào?
1/1
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.

C. Triết học duy vật.


D. Khác.

Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ


khuynh hướng triết học nào?
1/1
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.

Không gian và thời gian:


0/1
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời
gian là phương thức tồn tại của vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn
thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản
của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ
bản của tồn tại vật chất.

Câu trả lời đúng


C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản
của tồn tại vật chất.

Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?


0/1
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.

B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao
động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp
đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu trả lời đúng
C. Cả a và b

Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự


logic trong ý nghĩa của định nghĩa vật chất của
V.I.Lênin:(1) Định hướng cho sự phát triển của
khoa học.(2) Khắc phục những thiếu sót trong
các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất.(3)
Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải
nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
0/1
A. (1)-(2)-(3)
B. (3)-(2)-(1)

C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)
Câu trả lời đúng
D. (2)-(1)-(3)

1. Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức


A. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL phản ánh hiện thực kq là
nguồn gốc tự nhiên của ý thức
B. YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết tinh gọi là tinh thần TG tha
hóa và con người
C. YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý thức cũng như gan tiết ra mất,
cây sinh ra quả
D. Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên trong CN, đó là tổng hợp các
cảm giác của CN
2. Bản chất ý thức
A. SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như mọi sp Vc khác do cn tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của tgkq
C. TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1 cách thụ động như cái gương
soi
D. Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
3. Vai trò của YT
A. YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng gì đối với hđtt
B. YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực tại dó thông
qua hđtt of cn
C. YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là cái năng động và tích cực
D. YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
4. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và mlh của nó
C. Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
D. Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều có thể bao quát được hết
mọi mặt (phương cố?) của sv

5. SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện


A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến
của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng
B. Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến nhiều
vẻ và khách quan
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có nguyên tắc xem xét toàn diện
cho con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời hình thành hình
D. Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình

6. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện chứng
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của phát
triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ tuần
hoàn lặp lại
C. phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
D. mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển

7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
A. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
A. Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
B. mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
C. sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho chất của sự vật thay
đổi
D. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất của sự vật
thay đổi
9. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
A. sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi lượng dần dần vượt quá giới
hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
B. sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác nhau là biến đổi lượng biến
đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
C. sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về chất,
chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới sinh ra
D. chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay đổi từ chất đến lượng
là ngược lại
10. Quan điểm sai về thực tiễn
A. thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính,mối liên hệ bản
chất của đối tượng
B. thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra
D. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ trong nhận thức
11. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
A. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là tiêu chuẩn để kiểm tra chân

B. nguồn gốc cơ sở nhận thức
C. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự luận
12. Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công nghiệp
B. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
C. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
D. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài
người
13. tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
A. quan hệ sản xuất đặc trưng
B. chính trị tư tưởng
C. lực lượng sản xuất
D. phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất không tồn tại
không tách rời nhau
B. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành quy luật về sự phù
hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng giai cấp ( có hay không
có đối kháng đều phổ biến nhé)
D. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
A. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ lực lượng sản xuất
B. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo đối với lực lượng sản xuất
sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản xuất phát triển
C. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế
D. các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể này với một xã
hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
A. trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân
sâu xa của một biến đổi
C. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có KHTN và khoa học kỹ
thuật còn khoa học xã hội thì không
D. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu
chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
17. chọn phương án đúng
A. tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
A. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái
ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
a. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
b. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của
các hình thái ý thức xã hội.
c. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
d. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra đời của triết học
. Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
a. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng cấp cơ sở tri thức, khoa
học cho sự phát triển của cái gì?
. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
a. Phát triển phép biện chứng tự phát
b. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
c. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí
của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
a. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với
cái khác.
b. Chất đồng nhất với thuộc tính.
c. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
a. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
b. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của sự phát triển đi theo
cái gì?
. Vòng tròn khép kín.
a. Đường thẳng tắp.
b. Đường xoáy trôn ốc.
c. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không phụ thuộc thụ động vào
TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của luận điểm nào sau đây?
. Tính độc lập tương đối của YTXH.
a. Tính vượt trước của YTXH.
b. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
c. Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
. Hoạt động sản xuất vật chất.
a. Hoạt động tinh thần.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
d. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27. Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa phong kiến, cái cối xay
chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
a. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
b. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28. Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ chức phân công lao động và
trong phân phối sản phẩm.
a. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất.
b. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất.
29. Chọn câu ĐÚNG:
. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
a. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
b. Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
30. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
. Tính quy định về lượng.
a. Thuộc tính của sự vật.
b. Tính quy định về chất.
c. Tính quy định về chất và lượng.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
. Toàn bộ thế giới vật chất.
a. Toàn bộ thế giới khách quan.
b. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
c. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
a. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ não người.
b. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện thực khách quan.
c. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của triết học Mác:
. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
a. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1 lực lượng chính trị - xã hội
độc lập.
b. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để chống lại chế độ phong kiến.
c. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
a. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ
cái cũ sang cái mới.
b. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển cao
hơn.
c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về đặc điểm về tâm lý xã
hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại
của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về chất?
B. Vượt quá giới hạn độ
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái nào
có sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?
A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
=> công cụ lao động
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng yếu tố trí tuệ cho tâm
lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?
A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát vì
thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác Lê-
nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử?
A. 1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )
D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập và ý
thức của con người.
B.Được ý thức của con người phản ánh.
C.Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
A.Vật chất tồn tại khách quan.
B. Vật chất tồn tại thực sự.
C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.
D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh
Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và
hiện tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên ngoài có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác của con người
Câu 20.Nhận định nào là đúng ?
A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có nhiều chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật
chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất ?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
Câu 25.Tìm đáp án đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào đúng ( đáp án ko nghe rõ
)
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào
Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối.
(điên từ vào đn cơ bản của TH )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRIẾT 1


Lớp 126307

Câu 1: Bản chất của ý thức là? Chọn đúng:


A, Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh
ra ý thức cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.
B, Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C, Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản
ánh hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống cái
gương soi.
D, Phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng
não người.
Câu 2: Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng? Chọn đúng:
A, Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn
không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B, Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có
tác động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn
của con người.
C, Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất mới có cái năng động và tích cực.
D, Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Câu 3. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời
trong điều kiện nào? Chọn đúng:
A, Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người.
B, Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc.
C, Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri
thức của con người.
Câu 4. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19
là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái gì?
Chọn đúng:
A, Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những
hạn chế.
B, Phát triển phép biện chứng tự phát.
C, Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D, Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ
đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Câu 5. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
Chọn đúng:
A, Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B, Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C, Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với
nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức? Chọn
sai:
A, Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B, Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng
nhất.
C, Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D, Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Câu 7: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về khuynh hướng
về sự phát triển? Chọn đúng:
A, Vòng tròn khép kín.
B, Đường thẳng tắp.
C, Vòng xoáy trôn ốc.
D, Theo đường dích dắc từ thấp đến cao.
Câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội
không phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì? Chọn
đúng:
A, Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B, Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C, Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D, Cả a, b, c
Câu 9. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn
sai:
A, Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ
biến.
B, Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các
mối liên hệ của nó.
C, Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D, Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời
điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Câu 10. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn sai:
A, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên
hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C, Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải
có nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm
lâu đời để hình thành.
D, Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát
biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A, Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình
độ cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các
mặt đối lập.
B, Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự
thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C, Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về
chất.
D, Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Câu 12. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn
tại của ý thức? Chọn đúng:
A, Tự ý thức
B, Tri thức
C, Vô thức
D, Ý chí và tình cảm
Câu 13. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, câu nào sau
đây đúng?
A, Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng.
B, Không phải sự biến đổi nào về chất cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng.
C, Chất không có tác dụng gì đến sự thay đổi của lượng.
Câu 14. “Cái cối xay chạy bằng tay quay → xã hội lãnh chúa, cái cối
xay chạy bằng hơi nước → xã hội tư bản công nghiệp” là luận điểm
nào sau đây ? Chọn đúng:
A, Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
B, Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
C, Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập.
Câu 15. Chọn câu đúng, theo quan điểm của Mác, khái niệm quan
hệ sản xuất là?
A, Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,
trong tổ chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B, Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất.
C, Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong
quan hệ sản xuất.
Câu 16. Theo quan điểm duy vật biện chứng, câu nào sai?
A, Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B, Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C, Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người.
D, Sự phân biệt giữa chất và lượng có tính chất tương đối.
Câu 17. Chọn câu sai?
A, Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của
chất.
B, Mọi sự thay đổi về lượng → thay đổi về chất.
C, Sự thay đổi về lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới
làm chất thay đổi.( vượt quá độ)
D, Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều
làm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 18. Chọn câu đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và
chất?
A, Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất , sự biến đổi
dần dần về lượng vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về
chất , sự biến đổi về chất sẽ tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ
sang sự vật mới.
B, Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn mà chỉ có sự
khác nhau là lượng biến đổi nhanh hơn chất và bước nhảy chỉ xảy ra
khi chất biến đổi căn bản.
C, Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự
thay đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật cũ bị phá vỡ và sự vật
mới sinh ra.
D, Chỉ những sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên
còn sự thay đổi tự chất đến lượng là ngược lại.
Câu 19. Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A, Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các
thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng.
B, Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là
cơ bản nhất.
C, Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con
người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
D, Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không
được xác định chỉ trong nhận thức.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với
nhận thức?
A, Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và
là tiêu chuẩn của chân lý.
B, Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức.
C, Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D, Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác, của kinh
nghiệm và của lý luận.
Câu 21. Tìm câu sai?
A, Cái cối xay chạy bằng hơi nước → tư bản công nghiệp.
B, Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C, Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D, Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ
chinh phục tự nhiên của loài người.
Câu 22. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch
sử?
A, Quan hệ sản xuất
B, Chính trị tư tưởng
C, Lực lượng sản xuất
D, Phương thức sản xuất
Câu 23. Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa
quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A, Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương
thức sản xuất, không tách rời nhau.
B, Tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và … không nghe rõ
hihi.
C, Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng
giai cấp.
D, Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 24. Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A, Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan
vào biến đổi của lực lượng sản xuất.
B, Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả
tạo so với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy
lực lượng sản xuất phát triển.
C, Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn
của các chuyên gia kinh tế.
D, Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã
hội cụ thể với một xã hội khác.
Câu 25. Chọn phương án đúng theo Mac?
A, Vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời.
B, Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C, Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời.
Câu 26. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A, Tính quy định về lượng
B, Thuộc tính của sự vật
C, Tính quy định về chất
D, Tính quy định về chất và lượng
Câu 27. Luận điểm nào sau đây là sai?
A, Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B, Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về
lượng tương ứng.
C, Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D, Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự
vật.
Câu 28. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A, Toàn bộ vật chất.
B, Toàn bộ thế giới khách quan.
C, Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế
giới khách quan.
D, Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 29. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự
ra đời triết học Mác?
A, Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B, Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là
một lực lượng chính trị xã hội độc lập.
C, Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ
chế độ phong kiến.
D, Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 30. Tìm phương án sai về phát triển?
A, Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa
nguyên si của cái cũ.
C, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán
chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn.
D, Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
Câu 31. Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý
thức?
A, Bộ óc người.
B, Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C, Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D, Quá trình phát triển và phản ánh.
Câu 32. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất
định gọi là gì?
A, Chất
B, Lượng
C, Độ
D, Bước nhảy
Câu 33. Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A, Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi
lại những bề ngoài của tồn tại.
B, Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ
đan xen yếu tố tình cảm.
C, Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra
được nguồn gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D, Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 34. Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin,
tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A, Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B, Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C, Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D, Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy
luật tồn tại xã hội.
Câu 35. Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A, Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
B, Sự Thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
.
C, Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
nhất định.
D, Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Câu 36. Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất
không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?
A, Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B, Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C, Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D, Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 37. Chọn phương án đúng?
A, Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản
ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B, Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện
trực tiếp của tâm lý xã hội và hình thành tâm lý xã hội.
C, Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và viết thư hệ tư
tưởng xã hội.
D, Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng quan hệ tư tưởng xã hội
gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Câu 38. Theo triết học Mác-Lenin thì tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội? Chọn đúng:
A, Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội
chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B, Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển
của tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C, Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua
lại lẫn nhau.
D, Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội
không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Câu 39. Theo quan điểm của Mac, luận điểm sau nào là đúng?
A, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội như không phản ánh tồn tại
xã hội.
B, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội
trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C, Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D, Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ
biện chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho
nhau.

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN ( t6 -13/8)


1. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản
xuất phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm
hãm lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không
phải là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
2. Sai?
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
3. Đúng? Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
4. Đúng? Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
5. Sai?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
6. Sai?
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình
sản xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố độc nhất trong lực lượng sản xuất
7. Đúng?
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi
giai đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
8. Sai?
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. . Công cụ lao động là yếu tố độc nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. . Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao
động tác động lên nhằm biến đổi chúng
9. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
10. Sai?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
11. Đúng? Khẳng định đúng về triết học là gì
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế
giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người
trong thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong
thế giới đó
12. Đúng? Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
13. Đúng? Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí..
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán
tính..(thời cận đại)
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
14. Đúng? Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
15. Điền từ: Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ.. thực tại khách quan..được đem
lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
16. Đúng? Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
17. Sai? Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
18. Sai? Dựa trên cơ sở nào chia các nhà triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
duy tâm
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
19. Đúng? Dựa trên cơ sở nào chia nhà triết học thành trường phái khả tri luận và bất
khả tri luận
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
20. Điền từ: Vận động hiểu theo nghĩa ... chung nhất.. tức được hiểu là một phương thức tồn
tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự thay đổi (nói chung),
mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
21. Sai? Về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
22. Sai ? Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
23. Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
24. Sai? Mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động
thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
25. Đúng? Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm
A. Lợi ích của các giai cấp tầng lớp áp bức bóc lột
B. Nhận thức phiến diện
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Nhu cầu của đời sống tinh thần
26. Đúng? Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
A. Niềm tin của tôn giáo
B. Sự xem xét phiến diện tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc điểm, tập tính nào đó
của nhận thức
C. Khoa học chưa phát triển đầy đủ
D. Chính sách ngu dân của giai cấp thống trị
27. Trường phái Triết học nào quan niệm sự vật là sự phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28. Trường phái Triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách
quan
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
29. Sai?
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
30. Đúng?
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
31. Sắp xếp các hình thức vận động
Vật lý- cơ học- xã hội-hóa học- sinh học
Đ/A: Cơ học- Vật lý- Hóa học- Sinh học- Xã hội
32. Luận điểm: Ý thức chẳng qua là cái vật chất được duy chuyển vào bộ não con người và
được cải tiến biến ở trong đó” là của ai?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Lênin
D. Platon
33. Đúng? Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối
quan hệ phổ biến
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ
thuộc ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có
gì khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác
động qua lại lẫn nhau
34. Thế nào là độ của sự vật?
A. Trong một phạm vi lượng chất thống nhất với nhau
B. Trong một khoảng lượng chất thống nhất với nhau
C. Duy trì mối quan hệ lượng chất thống nhất với nhau
D. Trong một giới hạn lượng chất thống nhất với nhau
35. Đúng?
A. Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
B. Chỉ có thuộc tính cơ bản tạo nên chất của sự vật
C. Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện của chất
nhưng không rõ như thuộc tính cơ bản
D. Phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản chi là tương đối
36. Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa
học
37. Đúng? Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo (chỉ có ở con người)
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
D. Đáp án khác
39. Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu như thế nào
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
41. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức
mà đã được Nêlin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
42. Đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
43. Đúng? Theo quan niệm của Triết học Mác:
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số những thuộc tính
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản
D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số các thuộc tính
44. Đúng? ( nếu chọn sai thì chọn A nhé )
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất
B. Một sự vật trong thế giới có nhiều chất
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau sẽ có nhiều chất
45. Đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
46. Đúng?
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối
47. Sai?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó
với cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
48. Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của
sự vận động và phát triển
B. Là 1 quy luật cơ bản của phép biện chứng thứ nhất chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận
động và phát triển
49. Sai? Vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và
tồn tại xã hội
A. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn
bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
1. Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức
A. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL
phản ánh hiện thực kq là nguồn gốc tự nhiên của ý thức
B. YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết
tinh gọi là tinh thần TG tha hóa và con người
C. YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý
thức cũng như gan tiết ra mất, cây sinh ra quả
D. Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên
trong CN, đó là tổng hợp các cảm giác của CN
2. Bản chất ý thức
A. SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như
mọi sp Vc khác do cn tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của tgkq
C. TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1
cách thụ động như cái gương soi
D. Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
3. Vai trò của YT
A. YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng
gì đối với hđtt
B. YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại
mạnh mẽ thực tại dó thông qua hđtt of cn
C. YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là
cái năng động và tích cực
D. YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
4. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và mlh
của nó
C. Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
D. Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều
có thể bao quát được hết mọi mặt (phương cố?) của sv

5. SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện


A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan tính phổ biến của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng
B. Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về
mối liên hệ phổ biến nhiều vẻ và khách quan
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có
nguyên tắc xem xét toàn diện cho con người dựa vào kinh nghiệm
lâu đời hình thành hình
D. Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình

6. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện
chứng
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao
hơn, nguồn gốc của phát triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên
mọi sự thay đổi chỉ tuần hoàn lặp lại
C. phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
D. mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển

7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
A. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
A. Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
B. mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
C. sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm
cho chất của sự vật thay đổi
D. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không
làm cho chất của sự vật thay đổi
9. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
A. sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi
lượng dần dần vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
B. sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác
nhau là biến đổi lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy
ra khi chất biến đổi căn bản
C. sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự
thay đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và
chất mới sinh ra
D. chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự
thay đổi từ chất đến lượng là ngược lại
10. Quan điểm sai về thực tiễn
A. thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc
tính,mối liên hệ bản chất của đối tượng
B. thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ
bản nhất
C. thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải
giải đáp những vấn đề đặt ra
D. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ
trong nhận thức
11. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
A. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là tiêu
chuẩn để kiểm tra chân lý
B. nguồn gốc cơ sở nhận thức
C. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh
nghiệm
D. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự
luận
12. Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công
nghiệp
B. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
C. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
D. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người
13. tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
A. quan hệ sản xuất đặc trưng
B. chính trị tư tưởng
C. lực lượng sản xuất
D. phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất không tồn tại không tách rời nhau
B. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo
thành quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối
kháng giai cấp ( có hay không có đối kháng đều phổ biến nhé)
D. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
A. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào
trình độ lực lượng sản xuất
B. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
đối với lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản
xuất phát triển
C. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của
các chuyên gia kinh tế
các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã
D.
hội cụ thể này với một xã hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
A. trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều
mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng
nhất và là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
C. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ
có KHTN và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển
lực lượng sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời
đại kinh tế
17. chọn phương án đúng
A. tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội
dựa vào và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa
lý dân số nhà nước
B. tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
A. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý
thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã
hội
B. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính
bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định,
những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu
giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------

19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
a. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
b. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động,
biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
c. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
d. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX
thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra
đời của triết học
a. Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người.
b. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc.
c. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức
của con người.
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng cấp
cơ sở tri thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
a. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và
thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
a. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là
cái gì và phân biệt nó với cái khác.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính.
d. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
b. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của
sự phát triển đi theo cái gì?
a. Vòng tròn khép kín.
b. Đường thẳng tắp.
c. Đường xoáy trôn ốc.
d. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không phụ
thuộc thụ động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của
luận điểm nào sau đây?
a. Tính độc lập tương đối của YTXH.
b. Tính vượt trước của YTXH.
c. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
d. Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động tinh thần.
c. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
e. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27. Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa
phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản
công nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
a. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
b. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
c. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28. Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
a. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ chức
phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
b. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất.
c. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong
quá trình sản xuất vật chất.
29. Chọn câu ĐÚNG:
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
30. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng.
b. Thuộc tính của sự vật.
c. Tính quy định về chất.
d. Tính quy định về chất và lượng.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
a. Toàn bộ thế giới vật chất.
b. Toàn bộ thế giới khách quan.
c. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ não
người.
c. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện thực
khách quan.
d. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của
triết học Mác:
a. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp.
b. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1
lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để chống
lại chế độ phong kiến.
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên
xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới.
c. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải
tạo và phát triển cao hơn.
d. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------

Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về đặc điểm về tâm lý xã
hội?

A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn
tại của xã hội

B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.

C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các quan hệ xã hội

D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.

Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về
chất?

B. Vượt quá giới hạn độ

Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?

A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội

B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội

C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội

D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng

Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng

A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại

B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái nào
có sau, cái nào quyết định cái nào

D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con người

Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?

A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung

B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định.

Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình

B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm

C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng

Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất

=> công cụ lao động

Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất

A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội

B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định

D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người

Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?

A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan

B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan

C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng

D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát

Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?

A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội

B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội

C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng

D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng yếu tố trí tuệ cho tâm
lý xã hội

Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?

A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật

B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại

C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

D.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau

Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.

B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.

D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?

A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát vì
thế giới

C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác Lê-
nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan

C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.

D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.

Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử?

A. 1

B.2

C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )

D.4

Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào?

A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập và ý
thức của con người.

B.Được ý thức của con người phản ánh.

C.Tồn tại không thể nhận thức được.

D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người

Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?

A.Vật chất tồn tại khách quan.

B. Vật chất tồn tại thực sự.

C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.

D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh

Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?

A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.

B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động

C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn

D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?

A.Một dạng tồn tại của vật chất.

B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức

C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.

D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và
hiện tượng?

A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới

B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên ngoài có tính ngẫu
nhiên

C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất thế giới

D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác của con người

Câu 20.Nhận định nào là đúng ?

A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.

B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.

C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất

D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có nhiều chất

Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?

A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
mục đích

B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính cộng đồng

C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính lịch sử cụ thể

D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật
chất

Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?

A.Người lao động và công cụ lao động

B.Người lao động và trình độ lao động của họ

C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất và người lao động

Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?


A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.

B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã hội

C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên

D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội

Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất ?

A.Người lao động

B.Công cụ lao động

C.Đối tượng lao động

D.Tư liệu lao động

Câu 25.Tìm đáp án đúng?

A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển

B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển

C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên
biến đổi và phát triển

D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển

Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào đúng ( đáp án ko nghe
rõ )

A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.

B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.

C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội

D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào

Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?

A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.

B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản

C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối.

(điên từ vào đn cơ bản của TH )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN


1. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Kế tục triết học Hê-ghen.
b) Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
c) Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
d) Phê phán tôn giáo.
2. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn
1844 – 1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
b) Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ
nghĩa xã hội khoa học.
c) Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
d) Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
3. Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa
Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
b) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
c) Hệ tư tưởng Đức.
d) Gia đình thần thánh.
4. Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848 –
1895? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chống Duy-rinh
b) Biện chứng của tự nhiên
c) Bộ Tư bản
d) Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
5. Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ ra
mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Chống Duy-rinh
b) Biện chứng của tư nhiên
c) Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
d) Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
6. Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào
lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ
bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
b) Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
c) Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là
cải tạo thế giới
d) Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
7. Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Toàn cầu hoá.
b) Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những
cuộc chiến tranh giành thuộc địa.
c) CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
d) Ba đáp án trên đều sai.
8. Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế
quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học,
bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
b) Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
c) Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách
mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô
sản, chính sách kinh tế mới…
d) Cả ba đáp án trên.
9. V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
b) Thế nào là người bạn dân
c) Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
d) Cả ba tác phẩm trên
10. Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm
chí ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
b) Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
c) Qui luật về cạnh tranh quốc tế
d) Cả ba đáp án trên
11. V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời
kỳ quá độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
b) NEP
c) Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
d) Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
12. Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm
nào của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Bàn về quyền dân tộc tự quyết
b) Làm gì?
c) Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
d) Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
13. Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tháng Mười Nga năm 1917.
b) Công xã Pa-ri
c) Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
d) Chiến tranh thế giới lần thứ II.

14. Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và rơi
vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn tồn tại
trên phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn được
khẳng định ở nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ nghĩa vẫn
lan rộng ở đâu? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Một số nước khu vực Mỹ La tinh.
b) Các nước SNG
c) Các nước Bắc Âu
d) Các nước ASEAN.
15. Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở
nước ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những
nguyên lý đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
b) Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
c) Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
16. Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
b) Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu
đúng tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học
tập, nghiên cứu và vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
c) Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ
với các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu
thành khác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin
đồng thời cũng cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử
nhân loại.
d) Bao gồm ba đáp án trên
17. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
c) Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào
và quyết định cái nào.
d) Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
18. Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
b) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c) Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
d) Cả ba đáp án trên.
19. Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa xét lại triết học.
c) Chủ nghĩa hoài nghi
d) Chủ nghĩa tương đối.
20. Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
b) Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của
quá trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
c) Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
d) Do cả ba nguyên nhân trên.
21. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c) Chủ nghĩa duy linh và thần học.
d) Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
22. Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân
là quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b) Chủ nghĩa duy lý trí
c) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
d) Cả ba đáp án trên
23. A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c) Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d) Chủ nghĩa duy vật
24. Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát
triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực
lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt
động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
a) Chủ nghĩa duy vật.
b) Chủ nghĩa thực chứng.
c) chủ nghĩa duy lý trí.
d) Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
25. Vai trò của CNDVBC ?
a) Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
b) Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
c) Đấu tranh chống thần học.
d) Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
26. Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng
triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy vật duy lý.
b) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
27. Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ
đại? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
b) Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
c) Lôgíc học của A-ri-stốt.
d) Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
28. Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
b) Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa
giáo
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
d) Cả ba đáp án trên.
29. Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Lửa của Hê-ra-clít
b) Không khí của A-na-xi-men
c) Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
d) Nguyên tử của Đề-mô-crít
30. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc
điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
b) Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vận động
d) Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
31. Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến
quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên, các
nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về xã
hội họ đã “trượt” sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học
nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa hoài nghi.
c) Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d) Chủ nghĩa tương đối.
32. Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
b) Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
c) Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
d) Cả ba quan niệm trên.
33. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ
thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ
trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a) Ý thức
b) Cảm giác
c) Nhận thức
d) Tư tưởng
34. Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
a) Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
b) Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên
giác quan của con người.
c) Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
d) Cả ba nội dung trên.
35. Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
b) Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
c) Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
d) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết học,
ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
36. Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
b) Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
c) Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
d) Cả ba yếu tố trên.
37. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của con
người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động thực
tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Tri thức kinh nghiệm.
b) Ý thức xã hội thông thường.
c) Tâm lý xã hội.
d) Cả ba đáp án trên.
38. Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
b) Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
c) Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
d) Cả ba quan hệ trên.
39. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư
tưởng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
b) Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng
tiếp thu những tư tưởng của giai cấp.
c) Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con
người.
d) Cả ba biểu hiện trên
40. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ tư
tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp bị trị.
b) Giai cấp thống trị.
c) Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
d) Cả ba đáp án trên.
41. Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và
khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên
cơ sở có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn
và đầy đủ nhất các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội
loài người.
b) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ và
cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
c) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu
tranh của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai
cấp; xóa bỏ tình trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất
công và bất bình đẳng trong xã hội và do đó giải phóng con người.
d) Vì cả ba nguyên nhân trên.
42. Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Tư tưởng Hồ Chí Minh.
b) Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
c) Chủ nghĩa Mác-Lênin.
d) Chủ nghĩa Mác.
43. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
b) Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
c) Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
d) Cả ba biểu hiện trên
44. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
a) Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của
ý thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
b) Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với
tồn tại xã hội
c) Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong
lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên
45. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức
xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội
khác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học.
b) Đạo đức và tôn giáo
c) Chính trị và pháp quyền
d) Nghệ thuật.
46. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
b) Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
c) Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
d) Cả ba đáp án trên.
47. Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
a) Quan hệ sản xuất
b) Chính trị
c) Đạo đức
d) Triết học
48. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm
xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác,
tốt- xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá,
điều chỉnh hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Chính trị.
b) Pháp quyền.
c) Đạo đức.
d) Bao gồm các đáp án trên.
49. Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành nên
điều gì?
a) Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
b) Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
c) Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
50. Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội
khác và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Sức mạnh của sự tuyên truyền.
b) Quyền lực của nhà nước.
c) Quyền lực của kinh tế.
d) Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
51. Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
b) Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
c) Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
d) Cả ba đáp án trên
52. Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
a) Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
b) Do tác động của toàn cầu hoá
c) Do chính sách hội nhập của các quốc gia
d) Ba đáp án trên đều sai.
53. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các giai
cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Giới tính.
b) Quan hệ sản xuất.
c) Nghề nghiệp.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
54. Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp: (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khác nhau về nghề nghiệp
b) Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c) Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d) Cả ba đáp án trên
55. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
b) Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
c) Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
56. Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân
cư có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
a) Tầng lớp chính trị gia
b) Tầng lớp tu sĩ
c) Tầng lớp nghệ sĩ
d) Tầng lớp trí thức
57. Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất là?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp
bức và bọn ăn bám
b) Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống
giai cấp tư sản
c) Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
d) Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
58. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc
hậu, thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
b) Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội
phát triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
c) Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực
văn hóa, tư tưởng, nghệ thuật
d) Cả ba đáp án trên.
59. Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
a) Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
b) Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
c) Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
d) Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
60. Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với
lợi ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
b) Phương thức sản xuất phong kiến.
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
d) Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
61. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của
đời sống xã hội
b) Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
c) Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
d) Cả 3 câu trên đều đúng
62. Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b) Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c) Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
d) Cả ba đáp án trên.
63. Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu
thế kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở
đâu?
a) Các nước tư bản phát triển cao
b) Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
c) Các nước tư bản Châu Âu
d) Các nước nghèo ở Phương Đông
64. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
b) Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
c) Cách mạng tháng 8-1945.
d) Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
65. Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
b) Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng
sinh học.
c) Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
66. Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con người
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
b) Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần
của chủ nghĩa duy vật.
c) Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
d) Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
67. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng sản
xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại
và phát triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là
người sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?).
a) Quần chúng nhân dân.
b) Lãnh tụ
c) Vĩ nhân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
68. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
b) Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
c) Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng
nhân dân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
69. Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
b) Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
c) Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
d) Bao gồm ba đáp án trên
70. Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
a) Trao đổi
b) Bán
c) Để tiêu dùng cho người khác
d) Cả a, b, c đều đúng
71. Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b) Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
72. Giá trị sử dụng của hàng hóa:
a) Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b) Tính hữu ích cho người mua
c) Cho cả người sản xuất và cho người mua
d) Các phương án trên đều đúng
73. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a) Từ sản xuất
b) Từ trao đổi
c) Từ phân phối
d) Cả a, b, c
74. Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
a) Thay đổi cách thức quản lý
b) Thay đổi công cụ lao động
c) Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
d) Nâng cao trình độ người lao động
75. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a) Đại lượng cố định
b) Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
c) Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
d) Cả 3 câu trên
76. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a) Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
b) Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
c) Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d) Tất cả các phương án trên đều sai.
77. Lao động:
a) Khả năng của lao động
b) Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
c) Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
d) Cả a, b và c
78. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
a) Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b) Lao động tư nhân và lao động xã hội
c) Lao động quá khứ và lao động sống
d) Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
79. Lao động cụ thể:
a) Lao động chân tay.
b) Lao động giản đơn
c) Lao động giống nhau giữa các loại lao động
d) Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
80. Lao động phức tạp:
a) Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
b) Lao động xã hội cần thiết
c) Lao động trừu tượng
d) Lao động trí óc
81. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
a) Lao động cụ thể
b) Lao động phức tạp
c) Lao động giản đơn
d) Lao động trừu tượng
82. Chọn đáp án sai
a) Giá trị mới của sản phẩm : v + m
b) Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c) Giá trị của sức lao động : v
d) Giá trị của tư liệu sản xuất: c
83. Tăng năng suất lao động do:
a) Thay đổi cách thức lao động
b) Tăng thời gian lao động
c) Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d) Không phương án nào đúng
84. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
a) Không đổi
b) Tăng
c) Giảm
d) Không gồm cả a, b, c
85. Khi năng suất lao động tăng
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
c) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
d) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
86. Cường độ lao động:
a) Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b) Hiệu quả của lao động
c) Hiệu suất của lao động
d) Các phương án trên đều sai.
87. Khi tăng cường độ lao động:
a) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
b) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
c) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
d) Tất cả các phương án trên đều sai
88. Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc
lễ và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
a. Lễ hội chùa Hương.
b. Giỗ tổ Hùng Vương.
c. Tết Nguyên tiêu
d. Cả ba đáp án trên.
89. Gia đình là gì?
a. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
b. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
c. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống,
quan hệ nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
d. Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
91. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là gì?
a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và
dân trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
92. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
93. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần phải
tuân thủ nguyên tắc gì?
a. Đạo lý làm người.
b. Cùng có lợi.
c. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
d. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
94. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
95. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:
a. Là mâu thuẫn c. Là thống nhất về căn bản
b. Là thống nhất d. Đồng nhất với nhau

96. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất
cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi
dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH và……phát
triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
99. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
100. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
101. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm
số dân cả nước:

a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%

104. Tôn giáo hình thành là do:


a. Trình độ nhận thức c. Tâm lý, tình cảm
b. Trong XH có áp bức bóc lột d. Cả a, b và c
105. CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - XH c. Tâm linh - XH
b. Hình thái ý thức XH d. Cả a, b và c
106. Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với XH.
c. Là một hình thái ý thức XH nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo thế giới hiện
thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước
tự nhiên và XH.
d. Cả a, b và c
107. Nguyên nhân tồn tại tôn giáo trong CNXH:
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan .
b. Văn hóa, tâm lý của con người
c. Nguyên nhân kinh tế, chính trị - xã hội
d. Cả a, b, c đúng.
108. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện KT-XH sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người.
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
109. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
d. Cả a, b và c
110. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: tôn giáo là một hình thái ý thức –XH phản ánh một
cách hoang đường, hư ảo…………khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những sức
mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn c. Điều kiện
b. Hiện thực d. Cuộc sống
111. Giữa CN Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
112. Đặc trưng chủ yếu của ý thức Tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
113. Đại lễ phật đản liên hiệp quốc 2008 tổ chức tại Việt Nam có tên gọi là gì?
a. Vesak
b. Sevak
c. Vekas
d. Sekav
114. Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta hiện
nay?
a. Truyền bá chủ trương chính sách của đảng và nhà nước ta.
b. Tốt đời đẹp đạo
c. Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
115. Tôn giáo nào dưới đây là tôn giáo chỉ có ở Việt Nam?
a. Phật giáo
b. Cao đài
c. Hindu
d. Thiên chúa giáo
116. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d. Cả a, b và c
117. Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là?
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
b. Sự sụp đổ của một mô hình của chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi tới mục tiêu xã hội
chủ nghĩa.
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. cả ba đáp án đều sai.

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN


1. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Kế tục triết học Hê-ghen.
b) Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
c) Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
d) Phê phán tôn giáo.
2. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn
1844 – 1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
b) Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ
nghĩa xã hội khoa học.
c) Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
d) Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
3. Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa
Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
b) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
c) Hệ tư tưởng Đức.
d) Gia đình thần thánh.
4. Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn
1848 – 1895? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chống Duy-rinh
b) Biện chứng của tự nhiên
c) Bộ Tư bản
d) Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
5. Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ
ra mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Chống Duy-rinh
b) Biện chứng của tư nhiên
c) Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
d) Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
6. Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào
lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ
bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
b) Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
c) Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn
đề là cải tạo thế giới
d) Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
7. Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Toàn cầu hoá.
b) Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những
cuộc chiến tranh giành thuộc địa.
c) CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
d) Ba đáp án trên đều sai.
8. Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế
quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học,
bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
b) Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
c) Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách
mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô
sản, chính sách kinh tế mới…
d) Cả ba đáp án trên.
9. V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm
nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
b) Thế nào là người bạn dân
c) Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
d) Cả ba tác phẩm trên
10. Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước,
thậm chí ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
b) Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
c) Qui luật về cạnh tranh quốc tế
d) Cả ba đáp án trên
11. V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời
kỳ quá độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
b) NEP
c) Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
d) Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
12. Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác
phẩm nào của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Bàn về quyền dân tộc tự quyết
b) Làm gì?
c) Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
d) Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
13. Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tháng Mười Nga năm 1917.
b) Công xã Pa-ri
c) Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
d) Chiến tranh thế giới lần thứ II.

14. Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và
rơi vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn
tồn tại trên phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
vẫn được khẳng định ở nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội
chủ nghĩa vẫn lan rộng ở đâu? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Một số nước khu vực Mỹ La tinh.
b) Các nước SNG
c) Các nước Bắc Âu
d) Các nước ASEAN.
15. Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở
nước ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những
nguyên lý đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
b) Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
c) Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
16. Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin ? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
b) Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu
đúng tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học
tập, nghiên cứu và vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
c) Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan
hệ với các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận
cấu thành khác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác –
Lênin đồng thời cũng cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch
sử nhân loại.
d) Bao gồm ba đáp án trên
17. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b) Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
c) Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào
và quyết định cái nào.
d) Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
18. Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
b) Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c) Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
d) Cả ba đáp án trên.
19. Về thực chất,chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa xét lại triết học.
c) Chủ nghĩa hoài nghi
d) Chủ nghĩa tương đối.
20. Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
b) Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của
quá trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
c) Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
d) Do cả ba nguyên nhân trên.
21. Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
a) Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c) Chủ nghĩa duy linh và thần học.
d) Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
22. Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá
nhân là quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b) Chủ nghĩa duy lý trí
c) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
d) Cả ba đáp án trên
23. A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
b) Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c) Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d) Chủ nghĩa duy vật
24. Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự
phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp
và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ
hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
a) Chủ nghĩa duy vật.
b) Chủ nghĩa thực chứng.
c) chủ nghĩa duy lý trí.
d) Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
25. Vai trò của CNDVBC ?
a) Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng.
b) Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
c) Đấu tranh chống thần học.
d) Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
26. Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần
về lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh
tướng triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy vật duy lý.
b) Chủ nghĩa duy vật duy cảm
c) Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d) Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
27. Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ
đại? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
b) Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
c) Lôgíc học của A-ri-stốt.
d) Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
28. Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
b) Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa
giáo
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
d) Cả ba đáp án trên.
29. Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Lửa của Hê-ra-clít
b) Không khí của A-na-xi-men
c) Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
d) Nguyên tử của Đề-mô-crít
30. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có
đặc điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
b) Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vận động
d) Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
31. Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến
quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên,
các nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề
về xã hội họ đã “trượt” sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái
triết học nào?
a) Chủ nghĩa duy tâm
b) Chủ nghĩa hoài nghi.
c) Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d) Chủ nghĩa tương đối.
32. Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
b) Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
c) Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
d) Cả ba quan niệm trên.
33. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để
chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng
ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền
vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a) Ý thức
b) Cảm giác
c) Nhận thức
d) Tư tưởng
34. Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
a) Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
b) Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên
giác quan của con người.
c) Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
d) Cả ba nội dung trên.
35. Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các
yếu tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
b) Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
c) Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
d) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
36. Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
b) Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
c) Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
d) Cả ba yếu tố trên.
37. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của
con người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động
thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
a) Tri thức kinh nghiệm.
b) Ý thức xã hội thông thường.
c) Tâm lý xã hội.
d) Cả ba đáp án trên.
38. Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
b) Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
c) Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát,
sâu sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
d) Cả ba quan hệ trên.
39. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư
tưởng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
b) Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng
tiếp thu những tư tưởng của giai cấp.
c) Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con
người.
d) Cả ba biểu hiện trên
40. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ
tư tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp bị trị.
b) Giai cấp thống trị.
c) Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
d) Cả ba đáp án trên.
41. Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất
và khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên
cơ sở có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và
đầy đủ nhất các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài
người.
b) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến
bộ và cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao
động.
c) Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu
tranh của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai
cấp; xóa bỏ tình trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất
công và bất bình đẳng trong xã hội và do đó giải phóng con người.
d) Vì cả ba nguyên nhân trên.
42. Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
a) Tư tưởng Hồ Chí Minh.
b) Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
c) Chủ nghĩa Mác-Lênin.
d) Chủ nghĩa Mác.
43. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với
ý thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
b) Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
c) Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
d) Cả ba biểu hiện trên
44. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
a) Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển
của ý thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong
lịch sử.
b) Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với
tồn tại xã hội
c) Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong
lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên
45. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý
thức xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã
hội khác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khoa học.
b) Đạo đức và tôn giáo
c) Chính trị và pháp quyền
d) Nghệ thuật.
46. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
b) Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
c) Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
d) Cả ba đáp án trên.
47. Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
a) Quan hệ sản xuất
b) Chính trị
c) Đạo đức
d) Triết học
48. Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan
niệm xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về
thiện- ác, tốt- xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc
đánh giá, điều chỉnh hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Chính trị.
b) Pháp quyền.
c) Đạo đức.
d) Bao gồm các đáp án trên.
49. Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành
nên điều gì?
a) Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
b) Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
c) Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
d) Bao gồm cả ba đáp án trên
50. Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội
khác và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Sức mạnh của sự tuyên truyền.
b) Quyền lực của nhà nước.
c) Quyền lực của kinh tế.
d) Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
51. Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
b) Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
c) Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
d) Cả ba đáp án trên
52. Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
a) Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
b) Do tác động của toàn cầu hoá
c) Do chính sách hội nhập của các quốc gia
d) Ba đáp án trên đều sai.
53. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của
các giai cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?) a)
Giới tính.
b) Quan hệ sản xuất.
c) Nghề nghiệp.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
54. Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp:
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Khác nhau về nghề nghiệp
b) Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c) Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d) Cả ba đáp án trên
55. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
b) Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
c) Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
56. Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp
dân cư có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
a) Tầng lớp chính trị gia
b) Tầng lớp tu sĩ
c) Tầng lớp nghệ sĩ
d) Tầng lớp trí thức
57. Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp
bức và bọn ăn bám
b) Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống
giai cấp tư sản
c) Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
d) Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
58. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc
hậu, thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
b) Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội
phát triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
c) Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực
văn hóa, tư tưởng, nghệ thuật
d) Cả ba đáp án trên.
59. Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
a) Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
b) Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
c) Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
d) Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và
đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
60. Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với
lợi ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
b) Phương thức sản xuất phong kiến.
c) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
d) Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
61. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của
đời sống xã hội
b) Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
c) Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
d) Cả 3 câu trên đều đúng
62. Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b) Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c) Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
d) Cả ba đáp án trên.
63. Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu
thế kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công
ở đâu?
a) Các nước tư bản phát triển cao
b) Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
c) Các nước tư bản Châu Âu
d) Các nước nghèo ở Phương Đông
64. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
b) Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
c) Cách mạng tháng 8-1945.
d) Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
65. Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
a) Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
b) Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng
sinh học.
c) Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
66. Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con
người là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
a) Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa
học
b) Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần
của chủ nghĩa duy vật.
c) Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
d) Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
67. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng
sản xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự
tồn tại và phát triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã
hội và là người sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần hội cho xã? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?).
a) Quần chúng nhân dân.
b) Lãnh tụ
c) Vĩ nhân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
68. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
a) Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
b) Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
c) Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng
nhân dân.
d) Bao gồm ba đáp án trên.
69. Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
a) Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
b) Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
c) Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
d) Bao gồm ba đáp án trên
70. Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
a) Trao đổi
b) Bán
c) Để tiêu dùng cho người khác
d) Cả a, b, c đều đúng
71. Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
a) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
b) Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
c) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
d) Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
72. Giá trị sử dụng của hàng hóa:
a) Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b) Tính hữu ích cho người mua
c) Cho cả người sản xuất và cho người mua
d) Các phương án trên đều đúng
73. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a) Từ sản xuất
b) Từ trao đổi
c) Từ phân phối
d) Cả a, b, c
74. Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
a) Thay đổi cách thức quản lý
b) Thay đổi công cụ lao động
c) Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
d) Nâng cao trình độ người lao động
75. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
a) Đại lượng cố định
b) Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
c) Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
d) Cả 3 câu trên
76. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a) Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
b) Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên
thị trường
c) Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d) Tất cả các phương án trên đều sai.
77. Lao động:

a) Khả năng của lao động


b) Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
c) Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
d) Cả a, b và c
78. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
a) Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b) Lao động tư nhân và lao động xã hội
c) Lao động quá khứ và lao động sống
d) Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
79. Lao động cụ thể:
a) Lao động chân tay.
b) Lao động giản đơn
c) Lao động giống nhau giữa các loại lao động
d) Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
80. Lao động phức tạp:
a) Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
b) Lao động xã hội cần thiết
c) Lao động trừu tượng
d) Lao động trí óc
81. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
a) Lao động cụ thể
b) Lao động phức tạp
c) Lao động giản đơn
d) Lao động trừu tượng
82. Chọn đáp án sai
a) Giá trị mới của sản phẩm : v + m
b) Giá trị của sản phẩm mới: v + m
c) Giá trị của sức lao động : v
d) Giá trị của tư liệu sản xuất: c
83. Tăng năng suất lao động do:
a) Thay đổi cách thức lao động
b) Tăng thời gian lao động
c) Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
d) Không phương án nào đúng
84. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời
gian: a) Không đổi
b) Tăng
c) Giảm
d) Không gồm cả a, b, c
85. Khi năng suất lao động tăng
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
c) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
d) Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
86. Cường độ lao động:
a) Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b) Hiệu quả của lao động
c) Hiệu suất của lao động
d) Các phương án trên đều sai.
87. Khi tăng cường độ lao động:
a) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
b) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
c) Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
d) Tất cả các phương án trên đều sai
88. Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc
lễ và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
a. Lễ hội chùa Hương.
b. Giỗ tổ Hùng Vương.
c. Tết Nguyên tiêu
d. Cả ba đáp án trên.
89. Gia đình là gì?
a. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
b. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
c. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan
hệ
nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
d. Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
91. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là gì?
a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và
dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
92. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở
nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
93. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
a. Đạo lý làm người.
b. Cùng có lợi.
c. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
d. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
94. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
95. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã
hội:

a. Là mâu thuẫn c. Là thống nhất về căn bản


b. Là thống nhất d. Đồng nhất với nhau

96. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn
ngữ và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất
cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
99. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ
bản nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
100. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa
cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại 101. Đặc trưng
nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:

a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%

104. Tôn giáo hình thành là do:


a. Trình độ nhận thức c. Tâm lý, tình cảm
b. Trong XH có áp bức bóc lột d. Cả a, b và c
105. CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - XH c. Tâm linh - XH
b. Hình thái ý thức XH d. Cả a, b và c
106. Bản chất của tôn giáo là gì?
a.Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với XH.
c.Là một hình thái ý thức XH nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo thế giới
hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con
người trước tự nhiên và XH.
d. Cả a, b và c
107. Nguyên nhân tồn tại tôn giáo trong CNXH:
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan .
b. Văn hóa, tâm lý của con người
c. Nguyên nhân kinh tế, chính trị - xã hội
d. Cả a, b, c đúng.
108. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi
vì: a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện KT-XH sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài
người.
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
109. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính
trị? a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của
mình. d. Cả a, b và c
110. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: tôn giáo là một hình thái ý thức –XH phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo…………khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn c. Điều kiện
b. Hiện thực d. Cuộc sống
111. Giữa CN Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm
nào? a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
112. Đặc trưng chủ yếu của ý thức Tôn
giáo? a. Sự phản kháng đối với bất công xã
hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
113. Đại lễ phật đản liên hiệp quốc 2008 tổ chức tại Việt Nam có tên gọi là
gì? a. Vesak
b. Sevak
c. Vekas
d. Sekav
114. Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta hiện
nay? a. Truyền bá chủ trương chính sách của đảng và nhà nước ta.
b. Tốt đời đẹp đạo
c. Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
115. Tôn giáo nào dưới đây là tôn giáo chỉ có ở Việt
Nam? a. Phật giáo
b. Cao đài
c. Hindu
d. Thiên chúa giáo
116. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông
âu? a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d. Cả a, b và c
117. Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là?
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
b. Sự sụp đổ của một mô hình của chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi tới mục tiêu xã
hội chủ nghĩa.
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. cả ba đáp án đều sai.
Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân
tay trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 4. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người
quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 5. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.


B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu 6. Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.
C. Biện chứng duy vật khoa học.
D. Biện chứng chủ quan.
Câu 7. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là:
sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những
mâu thuẫn vốn có của chúng”.
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.
C. Phép biện chứng duy tâm.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được
……… nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
A. Phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng cổ đại.
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 11. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”.
Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
A. Triết học duy vật.
B. Triết học duy tâm.
C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.
Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của
nó” với lập trường triết học nào?
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.
C. Triết học duy vật.
D. Khác.
Câu 13. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.
C. Khác.
Câu 14. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn
thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật
như một thuật ngữ để biểu thị sự vật.
D. Khác.
Câu 15. Triết học có chức năng:
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.
D. Khác.
Câu 16. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D. Cả A, B, C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học.
D. Cả A, B, C.
Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết
học:
A. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới
hình thức các quan niệm, quan điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được
trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu 20. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B
D. Khác.
Câu 21. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.
Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận
chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri
thức của nhân loại.

A. Triết học cổ đại.


B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 23. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.
A. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 24. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có
phải là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không?
A. Có.
B. Không.
C. Khác.
Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
về vật chất là:
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.
Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại là:
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ
gì?
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm
cho nguyên tử mất đi không?
A. Có, vì….
B. Không, vì…
Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có
phải là tồn tại vật chất không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật
chất không? Theo nghĩa nào?
A. Có
B. Không
Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với
khái niệm vật thể không?
A. Có
B. Không
Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào?
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật
chất vật lý được không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là
khái niệm nào?
A. Phạm trù triết học.
B. Thực tại khách quan.
C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 37. Xác định mệnh đề sai:
A. Vật thể không phải là vật chất.
B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
Câu 38. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 39. Xác định mệnh đề đúng:
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.
D. Không có vật chất không vận động.
Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất tự thân vận động.
Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm
về vật chất.
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 42. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người,
độc lập vào ý thức của con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.
C. Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Cả A và B.
Câu 43. Mệnh đề nào đúng?
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
Câu 44. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của
định nghĩa vật chất của V.I.Lênin:
(1) Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
(2) Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật
chất.
(3) Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của
mọi biến đổi xã hội.
A. (1)-(2)-(3)
B. (3)-(2)-(1)
C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)
Câu 45. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.
C. Cả A và B
Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều
đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng
của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
D. Thể hiện ở cả A, B, C.
Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng
minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 48. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.
C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tính đa dạng.
Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác
mà chính là:
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.
C. Được ý thức con người phản ánh.
D. Tồn tại thực sự.
Câu 51. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con
người thì có thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu
tượng của tư duy.
Câu 52. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây
Âu là ở chỗ:
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.
Câu 53. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động
là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận
động.
D. Cả A, B, C.
Câu 54. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.
Câu 55. Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê
sau đây:
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.
B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian.
Câu 56. Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động
thấp hơn.
Câu 57. Đứng im là:
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
D. Không có câu trả lời đúng.
Câu 58. Không gian và thời gian:
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại
của vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại
của vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
Câu 59. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc
tính:
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.
Câu 60. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 1. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.
B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.
C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.
D. Cả B và C.
Câu 2. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động trí óc và lao động chân tay.
C. Thực tiễn kinh tế và lao động.
D. Lao động và nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và
phát triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc.
B. Thực tiễn.
C. Giáo dục.
D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 4. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.
B. Nội dung của ý thức.
C. Nội dung trung tâm của ý thức.
D. Cả a, b, c.
Câu 5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm
nhận.
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện
chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được
cải biến ở trong đó”.
A. Vật chất.
B. Cái vật chất.
C. Vật thể.
D. Thông tin.
Câu 7. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?
A. Tính phi cảm giác
B. Tính sáng tạo
C. Tính xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 8. Ý thức:
A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 9. Tri thức đóng vai trò là:
A. Nội dung cơ bản của ý thức.
B. Phương thức tồn tại của ý thức
C. Cả A và B
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 10. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông
qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động lý luận.
D. Cả A, B, C.
Câu 11. Sự thông thái của con người:
A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.
B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.
D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
Câu 12. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và
thực tiễn cần:
A. Xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Phát huy năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.
D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 13. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:
A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.
B. Có một tư tưởng sáng tạo.
C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:
A. Phát huy tính năng động chủ quan.
B. Xuất phát từ thực tế khách quan.
C. Cả A và B
D. Không có phương án đúng.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
A. Tính chất duy tâm.
B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
D. Tính chất khoa học.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng:
Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C. Không ngừng biến đổi, phát triển.
D. Cả B và C
Câu 17. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng
của sự vật.
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C. Phép biện chứng duy vật.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 18. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của
ý niệm.
Câu 19. Biện chứng khách quan là gì?
A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức
con người.
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 20. Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
B. Là biện chứng của ý thức.
C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
D. Là biện chứng của lý luận.
Câu 21. Biện chứng tự phát là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức
được.
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới
nhưng chưa có hệ thống.
Câu 22. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm,
các hệ thống lý luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 23. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 24. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ
phổ biến của các sự vật và hiện tượng.
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật
không có gì khác nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa có
liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 25. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên
hệ.
A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác
con người
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế
giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên
đối với các sự vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất
của thế giới
Câu 26. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối
liên hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?
A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định
D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
Câu 27. V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1. "Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại."
2. "Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt độc lập."
Câu nói này của V.I.Lenin trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút kí triết học
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao?
D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.
Câu 28. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống quan điểm duy tâm
C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 29. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
A. Tư cách lý luận biện chứng
B. Tư cách phương pháp biện chứng
C. Cả 2 tư cách trên
D. Tư cách thế giới quan
Câu 30. Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập
D. Cả A và C
Câu 31. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm
D. Cả A và C
Câu 32. Thế nào là biện chứng khách quan?
A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các
sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới
D. Cả A và C
Câu 33. Thế nào là biện chứng chủ quan?
A. Là biện chứng của ý thức
B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C. Là bản chất của biện chứng khách quan
D. Cả Avà B
Câu 34. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?
A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên
hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong
trạng thái cô lập tách rời
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động
phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng
trong sự đứng im bất biến
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?
A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương
đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa các mối liên
hệ nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố định chúng để phân tích. Và sự sai
lầm đó bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn định đó.
B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai
đặc điểm:
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?
A. Thế kỉ XV – XVI
B. Thế kỉ XVII – XVIII
C. Thế kỉ XVIII – XIX
D. Thế kỉ XIX – XX
Câu 37. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới
hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa
được khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong
mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng
D. Cả A, B, C
Câu 39. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A. Thuyết âm dương ngũ hành
B. Đạo Phật
C. Hêraclit
D. Cả A, B, C
Câu 40. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về
mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ
thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm
logic nội tại cực kì sâu sắc
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra
đời của triết học Mác.
D. Cả A, B, C
Câu 41. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách
lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
D. Cả A, B, C
Câu 42. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản
nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy luật
B. 2 nguyên lý, 2 quy luật
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 3 quy luật
Câu 43. Thế nào là “mối liên hệ”?
A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy
định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện
tượng
B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật
hiện tượng
C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa
các sự vật hiện tượng
D. Cả A, B, C
Câu 44. Tính khách quan của mối liên hệ:
A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm
B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật
chất của thế giới.
C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.
D. Cả B và C.
Câu 45. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa
các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 46. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông.
Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung
D. Cả B và C
Câu 47. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:
A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.
B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái
riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.
C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính
độc lập.
D. Cả A và C.
Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.
A. Liệt kê và phân tích
B. Chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa
D. Khái quát và chứng minh
Câu 49. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...
A. Khách quan
B. Chủ quan
C. Khách quan và chủ quan
D. Cả ba đều sai
Câu 50. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….
A. Hệ thống đóng kín, bất biến
B. Hệ thống mở
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 51. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những
mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực
nhất định.
A. Khái niệm
B. Khái niệm rộng
C. Khái niệm rộng nhất
D. Khái niệm hẹp
Câu 52. ”Cái riêng – Cái chung “, “Nguyên nhân – Kết quả “, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên “, “Nội dung – Hình thức “, “Bản chất – Hiện tượng “, “Khả năng – Hiện
thực “ đó là các … của triết học Mác – Lênin.
A. Cặp khái niệm
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp phạm trù cơ bản
D. Cặp phạm trù
Câu 53. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực:
A. Lĩnh vực xã hội
B. Lĩnh vực tư duy
C. Lĩnh vực tự nhiên
D. Cả A, B, C
Câu 54. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.
Câu 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra,
đầy tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của
trường phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Duy thực
B. Trường phái triết học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phài triết học mácxít
Câu 56. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ,
cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Trường phái học Duy thực
B. Trường phái học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phái triết học Mácxít
Câu 57. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng:
A. Trường phái học Duy danh
B. Trường phái học Duy thực
C. Cà hai trường phái trên
D. Không có đáp án đúng
Câu 58. Các phạm trù được hình thành:
A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người
B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:
A. Cảm giác
B. Biểu tượng
C. Khái niệm
D. Suy luận
Câu 60. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 61. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…
A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác
C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. Không có phương án nào
Câu 62. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:
A. Cái riêng
B. Cái chung
C. Cái đơn nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 63. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 64. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 65. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 66. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 67. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển
của sự vật.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 68. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định
lẫn nhau) cho nhau không?
A. Có thế
B. Không thể
C. Vừa có thể vừa không thể
Câu 69. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình
hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.
C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
Câu 70. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là
cái đơn nhất:
A. Con người.
B. Quốc gia.
C. Văn hóa.
D. Hà Nội.
Câu 71. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên
cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.
A. Đêmôcrít.
B. Hêraclít.
C. Platôn.
D. C. Mác.
Câu 72. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất
hiện đầu tiên:
A. Cái chung.
B. Cái riêng.
C. Cái đơn nhất.
D. Cái phổ biến.
Câu 73. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 74. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Hệ quả.
Câu 75. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 76. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.
A. Đông – Tây
B. Nghèo – Dốt.
C. Xuân – Hạ.
D. Ngày – Đêm.
Câu 77. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân
chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ
quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…
A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.
B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.
C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.
D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.
Câu 78. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng
nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
C. Cả hai đều là nguyên nhân.
D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
Câu 79. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?
A. Tính khách quan và tính phổ biến.
B. Tính khách quan và tính tất yếu.
C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.
Câu 80. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…
A. Không có nguyên nhân nào.
B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.
C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.
D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.
Câu 81. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những
điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện
tính chất… của mối liên hệ nhân quả.
A. Tính khách quan.
B. Tính phổ biến.
C. Tính tất yếu.
D. Tính biện chứng.
Câu 82. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…
A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Do thượng đế sinh ra.
C. Do hoạt động của con người quy định.
D. Tất cả điều sai.
Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự
nhiên đều là giải thuyết.
A. Vấn đề nội dung và hình thái.
B. Phạm trù khả năng và hiện thực.
C. Tính nhân quả.
D. Tính biện chứng.
Câu 84. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một
thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Cả A, B, C.
Câu 85. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng
của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc
nào?
A. Nguyên tắc Quyết định luận.
B. Nguyên tắc Vô định luận.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Câu 86. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp
suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…
A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.
B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.
C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những
kết quả giống nhau.
D. Không chứng tỏ điều gì.
Câu 87. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Hệ quả.
D. Khả năng.
Câu 88. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong
sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Khả năng.
D. Không xác định
Câu 89. Cái ngẫu nhiên là cái…
A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.
B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.
C. Biểu hiện của quy luật.
D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.
Câu 90. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?
A. Quy luật động lực.
B. Quy luật thống kê.
C. Quy luật khách quan.
D. Cả ba đều đúng.
Trắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại cương Đại học
Câu 1. Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.
D. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 2. Đêmôcrít là người đã…
A. Đề cao cái ngẫu nhiên.
B. Phủ định cái tất nhiên.
C. Phủ định cái ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.
B. Chỉ mỗi tất nhiên.
C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.
Câu 4. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:
A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.
B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 5. C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại
hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong
đó ẩn nấp…
A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.
B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên
C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu
Câu 6. V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.
A. Nhân quả
B. Tất nhiên
C. Đơn nhất
D. Hiện thực
Câu 7. C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có
một tính chất là rất thần bí.
A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…
A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 9. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự
vật
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 10. …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 11. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong
cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu:
“Truyện Kiều là…”
A. Tác phẩm của Nguyễn Du
B. Tác phẩm thơ lục bát
C. Tác phẩm có bìa màu xanh
D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
Câu 12. Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới
tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể
tách rời được.
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Khả năng và hiện thực
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất và hiện tượng
Câu 13. Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không
có… lại không tồn tại trong một… xác định
A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức
B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung
C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng
D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất
Câu 14. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết
định…
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên
Câu 15. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả hai đều như nhau
Câu 16. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?
A. Biến đổi
B. Ổn định
C. Cả hai đều sai
Câu 17. Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi,
phát triển của…
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Cả hai biến đổi cùng một lần
D. A, B, C đều sai
Câu 18. V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
Câu 19. Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 20. Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu
khuynh…
A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ
B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ
C. Luôn đề cao những nội dung mới
D. Cả ba đều sai
Câu 21. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa
học sẽ trở nên thừa
A. Nội dung và hình thức
B. Hiện tượng và bản chất
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
A. Bản chất
B. Hiện tượng
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 23. Hiện tượng là…
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
D. Kết quả của bản chất
Câu 24. Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân là quan hệ bóc lột
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Bản chất
D. Hiện tượng
Câu 25. “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản
chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai?
A. Đêmôcrít
B. Hêraclít
C. Platôn
D. Ph. Ăngghen
Câu 26. “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó
không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Duy tâm khách quan
B. Bất khả vi
C. Duy vật biện chứng
D. Duy tâm chủ quan
Câu 27. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với
sự vật
A. Không tồn tại ở hiện thực
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại chủ quan
Câu 28. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất sâu sắc hơn.
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Bản chất/Hiện tượng
D. Hiện tượng/Bản chất
Câu 29. Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ
giữa”…và…” với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước
sâu ở dưới
A. Nội dung và hình thức
B. Khả năng và hiện thực
C. Hiện tượng và bản chất
D. Tất yếu và ngẫu nhiên
Câu 30. … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà
luôn biến đổi
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Hiện tượng/ Bản chất
Câu 31. Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều
kiện và hoàn cảnh
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Nguyên nhân/ Kết quả
D. Cả A, B, C
Câu 32. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực
sự, gọi là gì?
A. Kết quả
B. Hiện thực.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 33. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới
khi có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Tất nhiên.
C. Khả năng.
D. Hiện thực.
Câu 34. Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…
A. Khả năng và hiện thực.
B. Vật chất và ý thức.
C. Hiện thực.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35. Khả năng là cái hiện thực…
A. Đã xảy ra.
B. Chưa.
C. Không bao giờ xảy ra.
D. Đang tồn tại.
Câu 36. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều
khả năng không?
A. Không thể.
B. Có thể.
C. Vừa không thể mà có thể.
D. Tất cả đều sai.
Câu 37. Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là…
A. Khả năng.
B. Hiện thực.
C. Không phải hiện thực.
D. Vừa khả năng vừa hiện thực.
Câu 38. Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu
không có sự tham gia của con người.
A. Tự nhiên.
B. Tự nhiên và xã hội.
C. Xã hội.
D. Tự nhiên và tư duy.
Câu 39. V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa
vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.
A. Khả năng/ Hiện thực.
B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.
C. Hiện thực/ Khả năng.
D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
Câu 40. “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…
A. Ý thức.
B. Vật chất.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 41. Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?
A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 42. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Cả A, B, C.
Câu 43. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau.
B. Có hai mặt trái ngược nhau.
C. Có hai mặt đối lập nhau.
D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
Câu 44. Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?
A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.
B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.
C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?
A. Quy định lẫn nhau.
B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.
C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.
D. Cả A, B, C.
Câu 46. Thế nào là mặt đối lập?
A. Hai mặt khác nhau.
B. Thuộc tính khác nhau.
C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 47. Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm
“thống nhất”.
A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.
B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.
D. Cả A, B, C.
Câu 48. Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.
A. Tính chất khác nhau.
B. Thuộc tính đối lập nhau.
C. Vận động theo xu thế khác nhau.
D. Cả B và C.
Câu 49. Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn).
A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.
B. Tác động lẫn nhau.
C. Chuyển hóa lẫn nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 50. Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống nhất?
A. Xung đột gay gắt nhau.
B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.
C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.
D. Cả B và C.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI KẾT THÚC MÔN HỌC


MÔN: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

Lưu ý: các em tải file này về, in ra và ôn tập để thi kết thúc môn học.

Phần 1: Triết học Mác – Lênin

1. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học
của …Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
a. C. Mác
b. Ph. Ănghen
c. C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin
d. Không có phương án nào đúng

2. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề
về…
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa con người với phần còn lại của thế giới vật chất
c. Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
d. Mối quan hệ giữa cái toàn thể với cái bộ phận

3. Hãy hoàn thiện luận điểm “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về……..của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài
người và của tư duy” (Ăngghen) bằng một trong bốn cụm từ dưới đây:
a. Bản chất
b. Những cơ sở thực tiễn
c. Những quy luật phổ biến
d. Những trạng thái khác nhau

4. Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật
thể trong không gian?
a. Cơ học
b. Lý học
c. Xã hội
d. Hóa học

5. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, lặp đi lặp
lại giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các
mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
a. Phát triển
b. Quy luật
c. Vận động
d. Mặt đối lập

6. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?


a. Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
c. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người
nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
d. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên

7. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi
và vô tận của … đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống
để hoàn thiện câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d. Con người

8. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là
do đâu?
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

9. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:


a. Ý chí của giai cấp tiến bộ trong lịch sử
b. Sự bất bình của quần chúng nhân dân
c. Mâu thuẫn giữa quần chúng nhân dân và chính phủ
d. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản
xuất lỗi thời

10. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc Cách mạng theo Lênin là:
a. Vấn đề phương pháp
b. Vấn đề chính quyền
c. Vấn đề liên minh
d. Vấn đề thời cơ

11.Ăngghen cho rằng: “Cái mà người ta quả quyết cho là tất yếu lại hoàn
toàn do những … thuần túy cấu thành, và cái được coi là …, lại là hình
thức dưới đó ẩn nấp cái tất yếu”. Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện
câu trên.
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Khả năng
d. Hiện thực

12. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức là mối quan hệ biện
chứng
b. Nội dung và hình thức luôn luôn có sự phù hợp tuyệt đối
c. Nội dung thay đổi bắt buộc hình thức cũng phải biến đổi theo
d. Nội dung quyết định hình thức nhưng hình thức có tính độc lập
tương đối và tác động trở lại nội dung

13.Chọn câu trả lời sai:


a. Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập với nhau
b. Cái chung là cái bộ phận, sâu sắc, bản chất hơn cái riêng
c. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú, đa dạng hơn cái chung
d. Trong điều kiện xác định, cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển
hóa cho nhau

14. Chân lý là gì?


a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với hịện thực khách quan
c. Tri thức độc lập về nội dung phản ánh đối với ý chí chủ quan của
con người
d. Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, được thực tiễn
kiểm nghiệm

15. Chọn câu trả lời sai.


a. Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
b. Chân lý tuyệt đối là tổng số của các chân lý tương đối
c. Mỗi chân lý khoa học, dù có tính tương đối, vẫn chứa đựng một
yếu tố của chân lý tuyệt đối
d. Chân lý là những tri thức mà nhiều người cùng thừa nhận là
đúng

16. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là:
a. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
b. Xác định được trình độ hiểu biết của chủ thể nhận thức
c. Khẳng định trong thực tiễn rằng ý thức là cái bị vật chất quy định
d. Các phương án trên đều sai

17. Các yếu tố cơ bản tạo thành tồn tại xã hội?


a. Phương thức sản xuất – điều kiện tự nhiên – dân cư
b. Phương thức sản xuất – lực lượng sản xuất – quan hệ sản xuất
c. Phương thức sản xuất – phương thức sinh hoạt – dân số
d. Các phương án trên đều sai

18.Theo Ănghen, “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
nghệ thuật đều dựa trên cơ sở sự phát triển …nhưng tất cả chúng cũng
có ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở…”. chọn từ thích hợp
điền vào ô trống để hoạn thiện câu trên
a. Vật chất
b. Văn hóa
c. Kinh tế
d. Xã hội

19. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình?
a. Lịch sử - tự nhiên
b. Tất yếu
c. Tất nhiên
d. Ngẫu nhiên

20. Định nghĩa giai cấp được Lênin đưa ra trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Bút ký triết học
d. Sáng kiến vĩ đại

21. Nguồn gốc sinh ra giai cấp?


a. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất
và chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
c. Do chiến tranh
d. Các phương án trên đều đúng

22. Để khống chế và đàn áp những cuộc đấu tranh giai cấp của những người
lao động làm thuê, nhằm duy trì và thực hiện sự bóc lột, các giai cấp
thống trị trong lịch sử phải sử dụng đến sức mạnh bạo lực có tổ chức
nào?
a. Quân đội
b. Nhà tù
c. Nhà nước
d. Bao gồm các phương án trên

23.Hãy dùng một trong những cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh luận điểm
của Lênin: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn
giai cấp ....”
a. Mới xuất hiện trong xã hội
b. Gay gắt nhất
c. Không thể điều hoà
d. Đối kháng về lợi ích

24.Hãy dùng một trong bốn cụm từ sau để hoàn thiện luận điểm: “Nhà nước
chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để........một giai
cấp khác”.
a. Liên minh với
b. Tiêu diệt
c. Trấn áp
d. Kìm hãm
25.Lực lượng cơ bản tạo thành cộng đồng quần chúng nhân dân bao gồm:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần.
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột
c. Những giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội thông qua
hoạt động của mình, trực tiếp hoặc gián tiếp trên các lĩnh vực của
đời sống xã hội
d. Các phương án trên đều đúng

26.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm nào?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Nhị nguyên

27.Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự
vật. Quan điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm
c. Duy tâm khách quan
d. Duy vật

28. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì của Hegel?
a. Duy vật
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm
d. Duy tâm khách quan

29. Quan niệm rằng vật chất sinh ra ý thức và ý thức có thể tác động trở lại
vật chất thông qua con người là quan điểm?
a. Duy tâm vì đề cao ý thức
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật siêu hình

30. Trong tư duy con người, phạm trù rộng nhất là phạm trù?
a. Vật chất
b. Quy luật
c. Tính phổ biến
d. Thuộc tính
31.Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không
gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn …
như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào
dấu … để hoàn thiện quan điểm trên.
a. Vô nghĩa
b. Vô tận
c. Vô lý
d. Vô hạn

32.Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
a. Tính hiện thực
a. Tính vật chất
b. Tính tồn tại
c. Tính khách quan

33.Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế quan sau:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo

34.Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?


a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất, toàn vẹn
d. Các phương án trên đều đúng

35.Triết học là gì?


a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế
giới và vị trí con người trong thế giới đó

36.Triết học ra đời trong điều kiện nào?


a. Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí thức
d. Các phương án trên đều đúng
37.Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang
hình thái kinh tế – xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế
– xã hội phong kiến
b. Từ hình thái kinh tế – xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế –
xã hội tư bản chủ nghĩa
c. Từ hình thái kinh tế – xã hội TBCN sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN
d. Từ hình thái kinh tế – xã hội CSNT sang hình thái kinh tế – xã hội
XHCN

38.Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

39.Khẳng định nào sau đây là đúng:


a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách
quan
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ
quan

40.Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?


a. Nguyên tử
b. Không khí
c. Ý niệm tuyệt đối
d. Vật chất

41.Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới
tự nhiên, lịch sử xã hội, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát
triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc

42.Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì
tồn tại”.
a. Arixtốt
b. Cantơ
c. Hêghen
d. Phoiơbắc

43.C.Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về vận động

44.Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào?


a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

45.Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là
tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
e. Cantơ
a. Hêghen
b. Phoiơbắc
c. Điđrô

46.Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?


a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX

47.Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập và phát triển?


a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác và Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Ph.Ăngghen

48.Điều kiện cho sự ra đời của triết học Mác – Lênin?


a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc
lập
c. Khoa học tự nhiên phát triển có 3 thành tựu mở thời đại
d. Các phương án trên đều đúng

49.Khẳng định nào sau đây là sai?


a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế
giới quan duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên
cơ sở chủ nghĩa duy vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng
của nhân loại

50.Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự
nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những
phát minh nào?
a. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo
toàn khối lượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế
bào, 3) Học thuyết tiến hóa của Darwin
c. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng lượng
d. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào

51.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy nghiệm

52.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết tiến hóa
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy lý

53.Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ
bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848
c. Luận cương về Phoiơbắc
d. Gia đình thần thánh

54.Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
c. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
d. Khái quát các thành tựu triết học trước đó

55.V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
d. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn

56.Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái
gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới
b. Ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức của con người
c. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
d. Ở tồn tại

57.Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan
điểm đó thuộc lập trường triết học nào?
a. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan

58.Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát

59.Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên
của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát

60.Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm

61.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là
gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm
tính của vật chất
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với ý thức

62.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
a. Có tính chất duy tâm chủ quan
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên
những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
d. Có tính chất duy vật máy móc

63.Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng

64.Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b. Vận động và biến đổi
c. Có khối lượng và quảng tính
d. Tồn tại

65.Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi
nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
66.Hãy tìm cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện luận điểm nổi tiếng
sau đây của Mác: “Ý thức chẳng qua chỉ là ………được chuyển vào
trong đầu óc của con người và được cải biên ở đó”.
a. Hình ảnh bên ngoài con người
b. Vật chất
c. Các quá trình vật chất đang vận động
d. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

67.Từ nguyên lý về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật
chất sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Phải coi những giá trị vật chất là cao nhất
b. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh thần
c. Coi những giá trị vật chất và giá trị tinh thần như nhau
d. Coi giá trị tinh thần quý hơn giá trị vật chất

68. Người Việt Nam có câu “Có thực mới vực được đạo” câu nói này thể
hiện quan điểm:
a. Giá trị vật chất là quan trọng nhất
b. Trong đời sống chỉ có lương thực mới quan trọng
c. Các điều kiện sinh hoạt vật chất quyết định đời sống tinh thần
d. Trong một nền kinh tế quốc dân, quan trọng nhất là nông nghiệp

69. Nguồn gốc xã hội của ý thức là?


a. Các quy luật trong thế giới vật chất
b. Lao động và ngôn ngữ
c. Trí tuệ của những nhân vật lỗi lạc
d. Các tín điều tôn giáo

70.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế
giới khách quan
b. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật
chất
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
d. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất

71.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách
là phạm trù triết học có đặc tính gì?
a. Có thực, vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
c. Tồn tại cảm tính
d. Vĩnh viễn tồn tại

72. Phản ánh là thuộc tính có ở:


a. Một dạng đặc biệt của vật chất
b. Các thực thể sống
c. Tất cả các dạng vật chất
d. Vật chất xã hội

73.Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là đúng nhất.


a. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
b. Ngôn ngữ là thuộc tính của của cá nhân
c. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần
d. Ngôn ngữ có tính vật chất

74.Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là:
a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết định cái nào?
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại

75.Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật siêu hình
d. Nhị nguyên luận

76.Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính
b. Khái niệm của tư duy lý tính
c. Hình thức tồn tại của vật chất
d. Một dạng vật chất cụ thể

77.Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
a. Là hình ảnh của thế giới khách quan
b. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách
quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người.
d. Là sự phản ánh năng động và sáng tạo hiện thực khách quan

78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý
thức không?
a. Không
b. Vừa có thể, vừa không thể
c. Có thể hình thành được
d. Các phương án trên đều sai
79.Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
b. Tính sáng tạo, năng động
c. Tính quy định bởi vật phản ánh
d. Các phương án trên đều đúng

80.Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời
sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó,
chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên
d. Sản xuất

81. Hãy hoàn thiện luận điểm sau đây bằng thuật ngữ thích hợp: “Liên hệ
là phạm trù dùng để chỉ sự quy định, sự………….., sự chuyển hóa lẫn
nhau giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Liên kết
b. Làm tiền đề cho nhau
c. Tác động qua lại
d. Đấu tranh lẫn nhau

82.Tính khách quan của mối liên hệ thể hiện ở chỗ?


a. Liên hệ là cái vốn có của mọi sự vật hiện tượng
b. Các mối liên hệ tồn tại không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của
con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai

83. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào ở bất kỳ không gian thời gian đều có mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
a. Tính phong phú vô cùng tận của thế giới vật chất
b. Liên hệ phổ biến
c. Tính khách quan của thế giới vật chất
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng

84. Ở các không gian thời gian khác nhau, các mối liên hệ cũng có những
biểu hiện khác nhau. Đó là biểu hiện:
a. Tính khách quan của mối liên hệ
b. Tính tất yếu của mối liên hệ
c. Tính phong phú, đa dạng của mối liên hệ
d. Không có quan niệm nào kể trên là đúng

85. Nguyên lý về liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận cho quan điểm nghiên cứu, đó
là:
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm khách quan kết hợp với chủ quan
c. Quan điểm lịch sử
d. Quan điểm toàn diện

86. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế
nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
b. Chỉ xem xét một mối liên hệ
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
d. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được
vị trí, vai trò của các mối liên hệ

87. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự
vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay bên trong sự vật hiện tượng
d. Tất cả các câu đều đúng

88. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ
thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên?
a. Hiện thực khách quan
b. Thế giới vật chất
c. Cảm giác
d. Chân lý tuyệt đối

89. Phát triển là:


a. Sự vận động đi từ thấp lên cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn
thiện
b. Sự biến đổi về chất trong một bộ phận nào đó của sự vật hiện tượng
c. Vận động theo một đường thẳng đi lên liên tục
d. Không có ý kiến nào kể trên là đúng
90.Chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng: “Phát triển là …..của sự vận động của
sự vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
a. Khuynh hướng chung
b. Xu thế chung
c. Con đường
d. Tất cả đều sai

91. Nguồn gốc của sự phát triển là:


a. Nhu cầu ngày càng tăng lên của con người và xã hội
b. Mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện tượng
c. Có nhiều sự vật hiện tượng khác tác động vào sự vật hiện tượng
nào đó
d. Các phương án trên đều đúng

92. Tính phổ biến của phát triển phải được hiểu theo ý nghĩa?
a. Toàn bộ thế giới vật chất luôn luôn phát triển
b. Tất cả các sự vật hiện tượng có cấu trúc nguyên tử đều phát triển
c. Có trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Các phương án trên đều sai

93.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, vận động không
được sáng tạo ra và cũng không bị mất đi
b. Vận động là hút và đẩy của các vật thể
c. Vận động được sáng tạo ra và bị mất đi
d. Vận động là vận động thuần túy phi vật chất

94.Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích,
mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
a. Hoạt động tinh thần
b. Hoạt động vật chất cảm tính
c. Hoạt động vật chất và tinh thần
d. Các phương án trên đều sai

95.Thực nghiệm khoa học là:


a. Hoạt động lý luận có vai trò quyết định tới sản xuất vật chất
b. Một lĩnh vực của thực tiễn
c. Một lĩnh vực của hoạt động tinh thần
d. Các phương án trên đều sai

96.Hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Theo quan điểm Mác – Lênin nhận
thức là một quá trình?
a. Phản ánh liên tục của đầu óc con người về thế giới khách quan
b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới bên ngoài
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng
đến thực tiễn
d. Biện chứng của sự vận động của tư duy thông qua các quy luật của chính

97.Hãy chọn phương án đúng. Cảm giác là:


a. Cảm nhận của con người về thế giới xung quanh
b. Trực giác từ tổng hợp các tác động bên ngoài
c. Sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài và đơn lẻ của sự vật
d. Các phương án trên đều đúng

98.Hãy chọn phương án đúng. Tri giác là:


a. Hình ảnh bên ngoài, toàn vẹn về sự vật
b. Sự tổng hợp của nhiều tri thức
c. Là nhận thức đạt tới việc nắm bắt bản chất sự vật
d. Các phương án trên đều đúng

99.Hãy chọn phương án đúng. Biểu tượng là:


a. Hình ảnh lý tính về sự vật
b. Số cộng đơn giản của Cảm giác và Tri giác
c. Hình thức phản ánh cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức
cảm tính
d. Các phương án trên đều đúng

100. Hãy chọn phương án đúng. Khái niệm là:


a. Sản phẩm thuần túy của tư duy con người
b. Kết quả nhận thức của thế hệ trước được truyền lại cho thế hệ sau
qua hệ thống gen di truyền
c. Hình thức của tư duy phản ánh bản chất của sự vật
d. Các phương án trên đều sai

101. Hãy chọn phương án đúng. Suy lý (hay suy luận) là:
a. Sự liên kết nhiều khái niệm trong một phán đoán
b. Sự liên kết hai hay nhiều phán đoán để rút ra tri thức mới
c. Sự tổng hợp từ nhiều khái niệm
d. Các phương án trên đều sai

102. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Trừu tượng

103. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu óc khi không còn tiếp
xúc trực tiếp sự vật được gọi là gì?
a. Khái niệm
b. Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Suy lý

104. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
a. Tri giác
b. Phán đoán
c. Suy lý
d. Khái niệm

105. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?


a. Ấn độ, Châu phi, Nga
b. Ấn độ, Trung quốc, Hy lạp
c. Ai cập, Ấn độ, Trung quốc
d. Châu phi, Châu âu, Châu á

106. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức
như sau: "Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học
phát triển hơn mười [..........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên.
a. Nhà phát minh
b. Viện nghiên cứu
c. Tiến sĩ khoa học
d. Trường đại học

107. Mác viết: “..… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”.
Hãy điền vào dấu …để hoàn thiện quan điểm trên?
a. Xã hội
b. Trái đất
c. Giới tự nhiên
d. Môi trường

108. Chọn câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất trên các mặt:
a. Hình thức quan hệ sản xuất
b. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
c. Trình độ quan hệ sản xuất
d. Các phương án trên đều đúng

109. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
a. Cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất

110. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
a. Môi trường địa lý
b. Môi trường sinh quyển
c. Môi trường tự nhiên - xã hội
d. Môi trường xã hội

111. Ph. Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của ..…,
nghĩa là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn,
uống, ở và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học,
nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu …để hoàn thiện
câu trên?
a. Thế giới
b. Xã hội loài người
c. Tự nhiên
d. Vật chất

112. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là
một … sinh học – xã hội” hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Tập hợp hai mặt
d. Sinh vật

113. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Đấu tranh giai cấp
c. Lao động sản xuất
d. Đấu tranh với tự nhiên

114. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?


a. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
b. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
c. Nhận thức xã hội
d. Phản ánh xã hội
115. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình
thức vận động nào là thấp nhất?
a. Hình thức vận động cơ học
b. Hình thức vận động vật lý
c. Hình thức vận động hoá học
d. Hình thức vận động xã hội

116. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

117. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
d. Ý thức tồn tại tự nó, vĩnh viễn, vô hạn

118. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự
nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Bộ óc con người
b. Thế giới khách quan bên ngoài tác động vào bộ óc con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai

119. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?


a. Bộ óc con người
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
c. Lao động và ngôn ngữ của con người
d. Lao động và phản ánh

120. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người
là gì?
a. Làm khoa học
b. Sáng tạo nghệ thuật
c. Lao động sản xuất của cải vật chất
d. Làm chính trị

121. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình
thành ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
c. Hoạt động kinh tế
d. Hoạt động thực tiễn cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
khách quan

122. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người
cần có cái gì?
a. Công cụ lao động
b. Cơ quan cảm giác
c. Ngôn ngữ
d. Tư liệu sản xuất

123. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực
tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là
gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Lao động, thực tiễn xã hội
c. Bộ não người và hoạt động của nó
d. Hoạt động quan sát thế giới của con người

124. Điều khẳng định nào sau đây là sai?


a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng sự phát triển động vật bậc
cao là một sự tiến hóa trong sinh giới.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng
có ý thức như con người
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng con người là động vật có ý
thức
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ý thức là sự phản ánh thế
giới khách quan vào đầu óc con người

125. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý
thức là thế nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
c. Ý thức không sinh, không diệt
d. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy

126. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của
ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Niềm tin
d. Ý chí
127. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
b. Tri thức; tình cảm; niềm tin, ý chí
c. Cảm giác; khái niệm; phán đoán
d. Ý thức; tự ý thức

128. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
b. Ý thức tác động đến vật chất
c. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
d. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng ý thức có tính độc lập
tương đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực
tiễn

129. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?


a. Một nguyên lý cơ bản
b. Hai nguyên lý cơ bản
c. Ba nguyên lý cơ bản
d. Bốn nguyên lý cơ bản

130. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

131. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa
các sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
c. Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
d. Tính khách quan, đa dạng

132. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội
loài người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với
nhau?
a. Quan điểm duy vật siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm khách quan
d. Quan điểm duy tâm chủ quan
133. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
d. Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

134. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát
triển của sự vật
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay
đổi về chất
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
d. Chất của sự vật đóng băng

135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học biện chứng duy tâm
d. Triết học hiện sinh

136. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm chiết trung và ngụy biện
c. Quan điểm biện chứng
d. Quan điểm duy tâm

137. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật
chất
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động
của sự vật
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
d. Phát triển là điều hiển nhiên

138. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn
với môi trường
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao
hơn, tiến bộ hơn
d. Sự thay thế cấu trúc xã hội

139. Theo nghĩa đen câu ca dao sau:


Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Thể hiện nội dung quy luật nào
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật tự nhiên
d. Quy luật lượng chất

140. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
a. Lực lượng sản xuất, các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

141. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất
nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
d. Các phương án trên đều đúng

142. Theo Lênin : “Người ta gọi là …, những tập đoàn người to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã
hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì
những quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những
tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như
vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc
nhiều mà họ được hưởng”. Những tập đoàn mà Lênin nói ở đây là gì?
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Tư sản
d. Tri thức

143. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của Lênin, đặc trưng nào
là quyết định nhất?
a. Có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch
sử
b. Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
d. Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã
hội

144. Theo Lênin: “ …, là cuộc đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống
lai bộ phận nhân dân khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết
quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp
bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những ngưòi công nhân làm thuê
hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư
sản”. Ở đây Lênin nói đến cuộc đấu tranh gì?
a. Đấu tranh giai cấp
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh dân tộc
d. Đấu tranh chính trị

145. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư
sản là hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh vũ trang

146. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa
trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. Nguyên lý về sự phát triển
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
d. Nguyên lý mâu thuẫn

147. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
a. Triết học
b. Sinh học
c. Hoá học
d. Vật lý

148. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
d. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung
tồn tại trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình

149. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau
đây đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ
cái riêng”
a. Đúng
b. Sai
c. Không xác định
d. Vừa đúng, vừa sai

150. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác
nhau, tách rời nhau
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
d. Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên

151. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai
a. Nội dung và hình thức gắn bó hửu cơ lẫn nhau, không tách rời nhau
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
c. Nội dung tồn tại trong một hình thức nhất định, hình thứ chứa đựng
nội dung
d. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau

152. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
b. Hình thức quyết định nội dung
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
d. Tồn tại nội dung thuần túy không gắn với một hình thức nào đó

153. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện
tượng
c. Bản chất hiện ra, hiện tượng mang tính bản chất, bản chất thay
đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. Bản chất là cái vĩnh viễn không thay đổi

154. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính
đến khả năng
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải
tính đến khả năng
d. Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo

155. Trong quá trình vận động phát triển của sự vật ba quy luật cơ bản:
a. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng
– chất, quy luật phủ định
b. Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật lượng – chất, quy luật mâu
thuẫn, quy luật phủ định của phủ định
c. Tác động tổng hợp, chứ không phải hết cái này đến cái khác
d. Các phương án trên đều sai

156. Quy luật Lượng – Chất chỉ ra?


a. Cách thức của sự vận động, phát triển
b. Xu hướng của sự vận động phát triển
c. Nguyên nhân của sự vận động phát triển
d. Động lực của sự vận động phát triển

157. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do
không tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật lượng-chất
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng

158. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự
vật là cái gì
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Chất là cái để phân biệt nó với cái khác

159. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
d. Chất là cái vốn có của sự vật

160. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong
đó chưa làm thay đổi chất của sự vật
d. Độ ít biến đổi

161. Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng –
chất?
a. Độ
b. Chất
c. Lượng
d. Bước nhảy

162. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Tính quy định về chất
c. Thuộc tính của sự vật
d. Tính ngẫu nhiên

163. Tính quy định nói lên sự vật đó là gì và phân biệt nó với sự vật khác,
gọi là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy

164. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi
là gì?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

165. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của
sự vật biến đổi
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay
đổi về chất của sự vật
c. Chỉ khi lượng biến đổi đến hết hạn của độ mới làm cho chất của sự
vật thay đổi
d. Khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hóa

166. Thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của
sự vật được gọi là gì?
a. Bước nhảy
b. Bước nhảy toàn bộ
c. Điểm nút
d. Bước nhảy dần dần

167. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật
do những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
a. Độ
b. Điểm nút
c. Chất
d. Bước nhảy

168. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng
của sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến
đổi về lượng
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
d. Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng

169. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự
thay đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất của sự vật và
ngược lại
d. Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời

170. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không
tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng – chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn
d. Quy luật tự nhiên

171. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng trong một sự vật được gọi là gì?
a. Hai sự vật
b. Hai quá trình
c. Hai thuộc tính
d. Hai mặt đối lập

172. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật mà có thể
nằm ở hai sự vật khác nhau
d. Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng

173. Hai mặt đối lập ràng buộc, phụ thuộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho
nhau, triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
d. Sự tương đồng của các mặt đối lập

174. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại
cho nhau, đồng nhất nhau
b. Sự đồng nhất nhau
c. Gắn bó hửu cơ lẫn nhau
d. Các phương án trên đều đúng

175. Quy luật mâu thuẫn chỉ ra?


a. Nguồn gốc của vận động và phát triển
b. Phương thức của sự vận động phát triển
c. Xu hướng của vận động phát triển
d. Cấu trúc nội tại của quá trình vận động phát triển

176. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất
của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
d. Chủ nghĩa duy lý

177. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị
hóa trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Hai mặt đối lập
d. Hai yếu tố

178. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án
sai.
a. Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải
nghiên cứu về mâu thuẫn của nó
b. Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù
hợp để giải quyết từng mâu thuẫn
c. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không
dung hòa
d. Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm
cách nhận thức nó

179. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các
mặt đối lập?
a. Ràng buộc nhau
b. Nương tựa nhau
c. Đan xen nhau
d. Phủ định, bài trừ nhau

180. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như
thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
c. Bình đẳng với nhau
d. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau

181. Trong thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, xu hướng nào
quyết định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Không có xu hướng nào cả
d.Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng
182. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay
đổi căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn chủ yếu
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn đối kháng

183. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoan của quá
trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn bên trong
b. Mâu thuẫn bên ngoài
c. Mâu thuẫn chủ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản

184. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
a. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
b. Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
c. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
d. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

185. Trong mâu thuẫn người ta gọi hút và đẩy trong một thanh nam châm
là gì?
a. Những thuộc tính
b. Hai yếu tố
c. Hai mặt đối lập
d. Hai sự vật

186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong
sự vật
c. Phủ định biện chứng là sự xóa bỏ sự vật, chấm dứt sự tồn tại của
sự vật
d. Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt

187. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời
trên cơ sở giữ nguyên cái cũ”
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Quan điểm duy tâm khách quan
188. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định siêu hình
b. Phủ định của phủ định
c. Chuyển hoá
d. Sự lặp lại

189. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định
vạch ra là con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Đường mòn

190. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
a. Phủ định có tính kế thừa
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
c. Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
d. Phủ định có tính khách quan, phổ biến

191. Phủ định biện chứng là:


a. Sự thôi tồn tại của một sự vật
b. Tự thân phủ định
c. Sự phủ định bởi các quy luật biện chứng
d. Các phương án trên đều sai

192. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra khuynh hướng chung của sự phát triển
d. Các phương án trên đều đúng
193. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy nghiệm

194. Chủ nghĩa Mác – Lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình
thành từ:
a. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -Lênin, Chủ nghĩa
xã hội khoa học
b. Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã
hội khoa học
d. Xã hội

195. Triết học Mác - Lênin bao gồm:


a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

196. Chủ nghĩa Mác - Lênin thể hiện bản chất:


a. Cách mạng và khoa học
b. Dân tộc và hiện đại
c. Khoa học và dân tộc
d. Toàn dân

197. Trong triết học mácxít:


a. Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau
b. Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.
c. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn bó hữu cơ với nhau
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền nhau

198. Chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối
quan hệ giữa:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
c. Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Các tầng lớp trong xã hội

199. Chủ nghĩa Mác - Lênin là một học thuyết có tính chất:
a. Mở, cần phải đươc bổ sung
b. Đóng, bất biến
c. Mở, giáo điều
d. Xong xuôi, tuyệt đối

200. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời
mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó
được đánh giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cửu mà trên
đó, người tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên
mình bằng những nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là
ai?
a. V.I.Lênin
b. Ph.Ăngghen
c. Thomas Morơ
d. Platon

201. Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?


a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
d. Các phương án trên đều đúng

202. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính cụ thể
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý vừa tương đối vừa tuyệt đối

203. Triết học học Mác - Lênin:


a. Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội
và tư duy
b. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá
trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất
c. Nghiên cứu những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Nghiên cứu quy luật của tư duy

204. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, con người bắt nguồn từ:
a. Thần Dớt
b. Vượn người
c. Đấng tối cao
d. Thượng đế

205. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:


a. Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
b. Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một hình thái kinh tế xã hội nhất định
c. Toàn bộ cơ sở vật chất-kỹ thuật của xã hội
d. Đời sống vật chất

206. Hãy hoàn chỉnh luận điểm của Ăngghen: “Điểm khác biệt căn bản
giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vật may mắn
lắm chỉ hái lượm, trong khi con người lại……..”
a. Suy nghĩ
b. Sáng tạo
c. Hưởng thụ những giá trị tinh thần
d. Sản xuất

207. Sản xuất ra của cải vật chất là:


a. Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người
b. Hoạt động của loài vật
c. Hoạt động của con người và của loài vật
d. Hoạt động kinh tế

208. Quá trình sản xuất của xã hội là:


a. Sản xuất vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Các phương án trên đều đúng

209. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất chủ yếu, quá trình nào là cơ sở
của sự tồn tại và phát triển xã hội?
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra bản thân con người
d. Sản xuất công cụ lao động

210. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quyết định các hình thức
hoạt động khác còn lại là hình thức nào sau đây:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động đấu tranh cải biến xã hội
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
d. Hoạt động kinh tế

211. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương
tầng
c. Quy luật đấu tranh giai cấp
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản

212. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm


a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
b. Toàn bộ ý thức xã hội
c. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
d. Toàn bộ các quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo
đức, tôn giáo…và các thể chế tương ứng như nhà nước, đảng
phái, đoàn thể, giáo hội…được hình thành trên cơ sở hạ tầng
nhất định

213. Xét đến cùng nhân tố quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới là:
a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của pháp luật
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành, quản lý của nhà nước

214. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
a. Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống
sản xuất xã hội nhất định.
b. Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
c. Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội,
trong quản lý sản xuất
d. Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức và quy mô thu
nhập của cải xã hội

215. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi:
a. Phương thức sản xuất
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng

216. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã đang và sẽ trải qua các
phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau:
a. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư
bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã
hội chủ nghĩa)
b. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến,
tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó
là xã hội chủ nghĩa)
c. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng
sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
d. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)

217. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của:
a. Đấng tối cao
b. Thế giới tinh thần
c. Thế giới vật chất
d. Con người

218. Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm :


a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy thực
d. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng

219. Lao động của con người là hoạt động mang tính:
a. Tính cá nhân
b. Tính xã hội
c. Dân chủ
d. Tự do

220. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ
công, đơn giản thì lực lượng sản xuất mang tính:
a. Tính xã hội
b. Cá nhân
c. Tính quần chúng
d. Tính lạc hậu

221. Xã hội loài người xuất hiện:


a. Đã có giai cấp
b. Không bao giờ có giai cấp
c. Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất
hiện khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định

222. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Lực lượng sản xuất
c. Chính trị, tư tưởng
d. Phương thức sản xuất

223. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn
thay đổi một chế độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi phương thức sản xuất
224. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau:
a. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại
tồn tại xã hội
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã
hội quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại
tồn tại xã hội
d. Các câu trên đều sai

225. Chọn phương án đúng. Ý thức xã hội có thể:


a. Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
b. Lạc hậu so với tồn tại xã hội
c. Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
d. Các phương án trên đều sai

226. Một trong những nhân tố tạo ra sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã
hội là:
a. Những điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới tâm lý con người
b. Xu hướng hoài cổ trong đời sống tâm lý
c. Ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những giai cấp, tập đoàn người
nhất định trong lịch sử
d. Các phương án trên đều sai

227. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
a. Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội
b. Nó không chịu tác động quy định của tồn tại xã hội
c. Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh
thần
d. Các phương án trên đều sai

228. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn chủ yếu

229. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi:
a. 3 tiền đề
b. 4 tiền đề
c. 5 tiền đề
d. 6 tiền đề
230. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - kinh tế
c. Sự khác nhau về giàu nghèo
d. Sự khác nhau về đẳng cấp xã hội

231. Triết học do Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt
cách mạng đó là gì?
a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối
tượng của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khác
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của
giai cấp vô sản và quần chúng lao động
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn
quan niệm của con người về xã hội
d. Tất cả các câu trên đều sai

232. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai:
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
d. Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng

233. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
a. Giai cấp tư sản tiến bộ
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp tiểu tư sản

234. Triết học ra đời từ đâu?


a. Từ sự sáng tạo của các nhà tư tưởng thiên tài
b. Từ sự suy tư trăn trở của con người
c. Từ thực tiễn, do nhu cầu thực tiễn
d. Từ khát vọng vươn lên của con người

235. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
a. Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
b. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
c. Bác bỏ thuyết không thể biết
d. Các phương án trên đều đúng
236. Theo Ph.Ăng-ghen, có thể chia vận động thành:
a. 4 hình thức vận động cơ bản
b. 5 hình thức vận động cơ bản
c. 6 hình thức vận động cơ bản
d. Vô số các hình thức vận động cơ bản

237. Vận động là:


a. Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
b. Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật
hiện tượng
c. Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời
gian
d. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong
không gian và thời gian

238. Quan niệm nào dưới đây là đúng nhất?


a. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
b. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
c. Cả vận động và đứng im đều có tính tuyệt đối
d. Cả vận động và đứng im đều có tính tương đối

239. Đứng im chẳng qua chỉ là?


a. Vận động trong thăng bằng
b. Vận động tuần hoàn
c. Khi thì vận động, khi thì không vận động
d. Các ý kiến trên đều sai

240. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Quân sự
d. Tư tưởng văn hóa

241. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:


a. Có tính chất chỉnh thể, hệ thống và phong phú sinh động
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú,
sinh động, đa dạng, muôn vẻ
c. Phản ánh gián tiếp hiện thực
d. Phản ánh khái quát, gián tiếp hiện thực dưới dạng cấc khái niệm,
phạm trù
242. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần
về mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm
d. Quan điểm duy ngã

243. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật
cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để
tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa

244. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định
kiến trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
a. Quan điểm lịch sử cụ thể
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm duy vật

245. Vai trò của ý thức cá nhân đối vối ý thúc xã hội?
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý
thức xã hội
b. Tổng cộng ý thưc cá nhân bằng ý thức xã hội
c. Ý thức cá nhân độc lập vối ý thức xã hội
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội

246. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của
các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ
đó là:
a. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức
d. Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng

247. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất
b. Nội dung
c. Hiện thực
d. Mục đích
248. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối
ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
được gọi là:
a. Nội dung
b. Bản chất
c. Cái chung
d. Hiện tượng

249. Không có hình thức nào tồn tại thuần túy không chứa nội dung, và
cũng không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác
định. Quan điểm này thể hiện:
a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
d. Sự độc lập giữa nội dung và hình thức

250. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật tự nhiên

251. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người:
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ
xã hội
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất
cả các quan hệ xã hội
c. Bản chất con người không phải là gì trừu tượng vốn có của
các cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất
con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
d. Con người là động vật xã hội

252. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc
hậu kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật xã hội
253. Quan điểm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng?
a. Sản xuất vật chất là quá trình người lao động sử dụng công
cụ tác động vào tự nhiên, biến đổi tự nhiên, tạo ra của cải vật
chất
b. Là quá trình tạo ra của cải vật chất bởi con người
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Sản xuất vật chất là quá trình con người tạo ra các tư liệu sản
xuất

254. Thực tiễn là:


a. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của
con người
b. Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẩm mỹ
c. Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần
d. Hoạt động kinh tế

255. Ba hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:


a. Hoạt động chính trị xã hội
b. Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học
d. Các phương án trên đều đúng

256. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là:
a. Tri giác
b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Khái niệm

257. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
a. Phán đoán
b. Suy lý (suy luận)
c. Khái niệm
d. Biểu tượng

258. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
a. Hoạt động lý luận
b. Thực tiễn
c. Hoạt động văn hóa nghệ thuật
d. Kinh tế

259. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được
rút ra trực tiếp từ:
a. Lý luận về nhận thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức

260. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp
vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
a. Nhận thức thông thường
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức cảm tính
d. Nhận thức gián tiếp

261. Chân lý có những tính chất gì?


a. Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
c. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến
d. Tính đa dạng, phong phú

262. Yếu tố giữ vai trò hàng đầu trong lực lượng sản xuất là :
a. Công cụ lao động
b. Người lao động
c. Khoa học - công nghệ
d. Tư liệu lao động

263. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là:


a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ
thuật
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế
d. Không có phương án nào đúng

264. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình
sản xuất, nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị, xã hội
c. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi văn hóa
d. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người

265. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ còn lại trong quan
hệ giữa nguời với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
d. Quan hệ cạnh tranh

266. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của
xã hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển
của xã hội có giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước

267. Giai cấp sẽ mất đi khi:


a. Cách mạng xã hội thành công
b. Nhà nước phản động bị lật đổ
c. Các giai cấp bị áp bức đoàn kết lại
d. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất bị xóa bỏ

268. Cách mạng xã hội được coi là những “đầu tầu của lịch sử” do nó đã:
a. Tạo ra sự biến đổi có tính chất bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội
b. Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng một hình thái
kinh tế - xã hội cao hơn, tiến bộ hơn
c. Lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị
tiến bộ hơn
d. Các phương án trên đều đúng

269. Giai cấp lãnh đạo Cách mạng là giai cấp?


a. Chiếm số lượng đông nhất trong lực lượng Cách mạng
b. Có địa vị kinh tế xã hội cao nhất
c. Có vai trò quyết định trong đời sống kinh tế
d. Đại biểu cho phương thức sản xuất mới

270. Đấu tranh giai cấp nhằm :


a. Giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích giai cấp
b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội
c. Phát triển xã hội
d. Hòa giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư

271. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội của các giai cấp có nội dung
và hình thức phát triển khác nhau là do:
a. Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các
giai cấp khác nhau qui định
b. Thói quen khác nhau
c. Sở thích khác nhau
d. Văn hóa khác nhau

272. Hãy dùng một trong các cụm từ dưới đây để hoàn thiện quan điểm:
“Tư tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp chính là tư
tưởng........”
a. Thống trị
b. Bất nhân
c. Phản dân chủ
d. Lạc hậu

273. Trong các xã hội có giai cấp, yếu tố của Kiến trúc thượng tầng có tác
động mạnh nhất đến Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ lực lượng lao động
b. Trình độ khoa học và công nghệ
c. Nhà nước
d. Năng suất lao động

274. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
a. Bằng ý thức
b. Bằng tôn giáo
c. Bằng lao động
d. Bằng của cải vật chất

275. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại
là….., là người lao động”.
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức

276. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
a. Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
b. Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
c. Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
d. Khái niệm – Suy lý – Tri giác

277. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?


a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
278. Theo Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Vận động
b. Phát triển
c. Phủ định
d. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

279. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
a. Không biến đổi
b. Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng
c. Không vận động
d. Các phương án trên đều sai

280. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
a. Sự phê phán
b. Hoạt động thực tiễn
c. Hiện thực
d. Hoàn cảnh

281. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
a. Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
b. Ý thức xã hội có sự phản ánh vượt trước tồn tại xã hội thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
c. Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt
động của con người
d. Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất
trực tiếp trong nhiều ngành kinh tế

282. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức
là:
a. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức
chủ thể (người).
b. Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
c. Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động
của con người
d. Các phương án trên đều đúng

283. Hình thái kinh tế - xã hội (KT – XH ) là phạm trù của?


a. Các học thuyết triết học nghiên cứu về xã hội
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Kinh tế chính trị học cổ điển
284. Theo quan điểm Mác – Lênin sự thay thế nhau của các hình thái kinh
tế - xã hội phải diễn ra.
a. Tuần tự, không thể bỏ qua hình thái nào
b. Tuần tự, sau một chu kỳ sẽ lặp lại
c. Có thể bao hàm sự bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế
- xã hội nếu hội đủ các điều kiện cần thiết
d. Các phương án trên đều đúng

285. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất động và cách mạng
nhất?
a. Đối tượng lao động
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Phương tiện lao động
e.
286. Lực lượng sản xuất là:
a. Mặt tự nhiên (nội dung) của phương thức sản xuất
b. Cơ sở của nền sản xuất vật chất
c. Cấu trúc của nền sản xuất vật chất
d. Công cụ lao động

287. Quan hệ sản xuất là:


a. Nhân tố tạo nên lực lượng sản xuất
b. Nhân tố độc lập hoàn toàn với lực lượng sản xuất
c. Hình thức xã hội của lực lượng sản xuất
d. Nội dung của quá trình sản xuất

288. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?


a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng

289. Pháp quyền, đạo đức, tôn giáo… là những yếu tố thuộc phạm trù nào
sau đây?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuât

290. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển
của xã hội?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
d. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

Phần 2: Kinh tế chính trị Mác – Lênin

1. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Vì hàng hóa được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
d. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người và để đáp ứng nhu
cầu của con người

2. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là “hòn đá tảng”?
a. Học thuyết giá trị
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích lũy tư bản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

3. C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của xã hội tư
bản:
a. Học thuyết chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
d. Học thuyết giá trị

4. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
c. Tiền có khả năng tự tăng lên
d. Giá trị mang lại giá trị thăng dư bằng cách bóc lột lao động làm
thuê

5. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi?


a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Công dụng của hàng hóa
c. Giá cả của hàng hóa
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa kết kinh trong hàng hóa

6. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là?
a. Thống nhất
b. Đối lập
c. Thống nhất của hai mặt đối lập
d. Mâu thuẫn

7. Chọn câu trả lời sai


a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Lao động cụ thể không phải là nguồn gốc duy nhất của giá trị sử dụng
do nó sản xuất ra
c. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị
d. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng không tạo ra giá trị

8. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động, cường độ lao động
b. Mức độ phức tạp của lao động
c. Yếu tố cung cầu trên thị trường
d. Các phương án trên đều đúng

9. Chọn câu trả lời đúng?


a. Hàng hóa sức lao động không chỉ có giá trị sử dụng mà còn có giá
trị
b. Hàng hóa sức lao động chỉ có giá trị, không có giá trị sử dụng
c. Hàng hóa sức lao động có giá trị sử dụng, không có giá trị
d. Sức lao động không phải là hàng hóa nên không có hai thuộc tính giá trị
và giá trị sử dụng

10. Tiền công danh nghĩa là gì?


a. Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của
mình cho nhà tư bản
b. Là số tiền được biểu hiện bằng số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ
mà người công nhân mua được
c. Là giá cả sức lao động, biến động theo quan hệ cung cầu về hàng hóa
sức lao động trên thị trường
d. Các phương án trên đều sai

11.Cơ sở vật chất của CNTB là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Công trường thủ công
b. Nền đại công nghiệp cơ khí
c. Cuộc cách mạng công nghiệp
d. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa

12.Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
b. Phải điều chỉnh sao cho hao phí lao động cá biệt tương xứng với hao phí
lao động xã hội
c. Phải điều tiết quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
d. Phải cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động

13.Lao động sản xuất có vai trò gì với con người?


a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày
càng tinh vi
d. Các phương án trên đều đúng

14. Đối tượng lao động là:


a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Các máy móc, trang thiết bị

15. Sản xuất hàng hóa tồn tại:


a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và tư hữu về tư liệu
sản xuất, tạo sự sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản

16. Giá cả hàng hóa là:


a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

17. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Trao đổi
c. Tiêu dùng
d. Phân phối và trao đổi

18. Tư bản bất biến (c) là:


a. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó chuyển dần
vào sản phẩm qua khấu hao
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó lớn lên trong
quá trình sản xuất
c. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó không
thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
d. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó không thay
đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

19. Tư bản bất biến (c) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng
dư?
a. Là điều kiện cần thiết không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
b. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Đóng vai trò quyết định trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

20. CNTB độc quyền là?


a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất TBCN
c. Một hình thái kinh tế xã hội mới
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất TBCN

21. Đâu không phải là nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền?
a. Do cạnh tranh
b. Do khủng hoảng kinh tế
c. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ
d. Do sự đấu tranh quyết liệt của giai cấp công nhân

22. Xuất khẩu tư bản là:


a. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao
b. Cho nước ngoài vay để thu lợi tức
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Các phương án trên đều đúng

23. Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị của tiền
c. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
d. Các phương án trên đều đúng

24. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?


a. Giá trị thặng dư
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ cung – cầu
d. Do nhà tư bản vay vốn ngân hàng

25.Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?
a. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của
tư bản
b. Để giải thích được vì sao sức lao động là hàng hóa, còn lao động thì
không phải là hàng hóa
c. Để giải quyết việc làm cho người lao động và thúc đẩy sự phát triển kinh
tế
d. Để hiểu được bản chất của tiền công

26. Công thức chung của Tư bản là :


a. T - H’ - T
b. T - T - H’
c. T - H - T’
d. H - T’- H

27. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường
b. Cải thiện mức sống
c. Lợi nhuận tối đa
d. Phát triển văn hóa

28. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế
nào:
a. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
c. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất hàng hóa
d. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể

29. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến

30. Kinh tế tự nhiên là:


a. Sản xuất ra để bán
b. Sản xuất ra để bản thân người sản xuất tiêu dùng
c. Sản xuất ra để cho người thân tiêu dùng
d. Sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu toàn xã hội

31. Hai thuộc tính của hàng hóa là:


a. Giá trị và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
c. Giá trị và giá trị sử dụng
d. Giá cả và giá trị sử dụng

32. Sản xuất hàng hoá ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5

33. Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hoá còn dựa
trên điều kiện nào?
a. Do quá trình trao đổi hàng hoá để đáp ứng nhu cầu của nhiều người
b. Do khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển mạnh mẽ
c. Do có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu
sản xuất
d. Do chế độ Tư bản chủ nghĩa ra đời

34. So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có ưu thế nào?


a. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất
lao động xã hội.
b. Tạo nhiều hàng hoá đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã hội.
c. Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tạo cho nền sản
xuất hàng hoá lớn ra đời và phát triển.
d. Các phương án trên đều đúng

35. Hàng hoá là gì?


a. Là sản phẩm của lao động.
b. Là sản phẩm tạo ra nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
c. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán và đem về lượng giá trị thặng dư

36. Giá trị của hàng hoá là gì?


a. Là công dụng, là tính có ích của hàng hoá.
b. Là chức năng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người.
c. Là số tiền dùng để mua hàng hoá đó.
d. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng
hóa

37. Tiền tệ có mấy chức năng?


a. 5
b. 7
c. 6
d. 8

38. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá là quy luật nào?
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy quật cạnh tranh
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật lưu thông tiền tệ

39. Chọn câu trả lời sai. Quy luật giá trị có những tác dụng nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất
c. Phân hoá người sản xuất
d. Chỉ rõ bản chất bóc lột của tư bản với lao động làm thuê

40. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?
a. Giá trị hàng hoá
b. Giá trị hàng hoá sức lao động
c. Giá trị thặng dư
d. Giá trị sử dụng

41. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?
a. c + v + m
b. c + v + g
c. v + m
d. c + h + m.

42. Thực chất của quá trình tích luỹ tư bản là gì?
a. Là quá trình tăng năng suất lao động
b. Là quá trình mở rộng sản xuất của nhà tư bản
c. Là quá trình nâng cao trình độ bóc lột sức lao động
d. Là quá trình tư bản hoá giá trị thặng dư

43. Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
a. Quy luật giá trị thặng dư
b. Quy luật tăng năng suất lao động
c. Quy luật mở rộng sản xuất
d. Quy luật giá trị

44. Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì?


a. Giúp đỡ các nước nghèo phát triển.
b. Giải quyết số tư bản thừa trong nước
c. Để thực hiện giá trị
d. Nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao

45. Chủ nghĩa tư bản thực hiện mấy phương pháp chủ yếu để sản xuất giá trị thặng
dư?
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5

46. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu về tài nguyên với việc các nguồn tài nguyên bị
cạn kiệt
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế với việc bảo vệ môi trường
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng

47. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của lực lượng
sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
trong xã hội tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền

48.Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để biết:
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử
dụng
c. Nguồn gốc giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng

49. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:


a. Là con đẻ của tư bản khả biến
b. Là con đẻ của tư bản ứng trước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
d. Là hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư

50. Nhận xét nào dưới đây đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng
dư phản ánh:
a. Trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Quy mô của sản xuất
d. Quy mô bóc lột

51. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?
a. Là giá trị của hàng hóa sức lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả của lao động
d. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động

52. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động
d. Tăng năng suất lao động cá biệt làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị
thị trường

53. Chọn câu trả lời sai:


a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức
tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

54. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?


a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù lịch sử của sản xuất hàng hóa
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế

55. Khi năng suất lao động tăng, trường hợp nào dưới đây không đúng?
a. Số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Giá trị tổng sản phẩm không đổi
c. Giá trị của một đơn vị sản phẩm giảm
d. Giá trị của một một đơn vị sản phẩm không đổi

56. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian sẽ:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Tăng gấp đôi
d. Giảm

57. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ:
a. Nền sản xuất của cải vật chất
b. Sự phân tích hàng hóa
c. Nền sản xuất tự cấp tự túc
d. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư

58. Lợi nhuận là:


a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
b. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho công nhân
c. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
d. Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất

59. Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
a. Giá cả hàng hóa
b. Giá cả độc quyền
c. Giá cả sản xuất
d. Giá cả thị trường

60. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

61. CNTB độc quyền nhà nước là:


a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một giai đoạn phát triển sau của chủ nghĩa tư bản độc quyền
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản

62. Giá cả lớn hơn giá trị khi:


a. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung bằng cầu
c. Cung lớn hơn cầu
d. Cầu nhỏ hơn cung

63. Giá trị sử dụng là gì?


a. Là công dụng của vật phẩm, là nó có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó
của con người
b. Là hao phí lao động tạo ra sản phẩm
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Là thuộc tính duy nhất của hang hóa
64. Câu trả lời nào là không đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Là hàng hóa đặc biệt, được tách ra từ thế giới hàng hóa, dùng làm vật
ngang giá chung cho các hàng hóa khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
d. Là tư bản sinh ra giá trị thặng dư

65. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào
dưới đây là không đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã
hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao
động cá biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
tương đối
d. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch đều tập
trung vào việc kéo dài thời gian lao động

66. Khi giá cả hàng hóa đúng bằng giá trị thì:
a. p < m
b. p > m
c. p = m
d. p = 0

67. Tư bản cố định là:


a. Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, giá trị của
nó chuyển dần sang sản phẩm
b. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu,…
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng giá trị sức lao động, giá trị
của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm
d. Tư liệu lao động, đối tượng lao động

68. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Mức độ phức tạp của lao động
d. Cả phương án trên đều đúng

69. Chọn ý không đúng về hàng hóa sức lao động:


a. Nó tồn tại trong con người
b. Có thể mua bán nhiều lần
c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
d. Có giá trị sử dụng nhưng không có giá trị

70. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng siêu ngạch:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Giảm giá trị sức lao động

71. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Kéo dài thời gian của ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động,
trong khi thời gian lao động cần thiết không đổi
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó

72. Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
a. Qui luật giá cả độc quyền
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền
d. Qui luật lợi nhuận bình quân

73. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện
gì?
a. Qui luật giá cả thị trường
b. Qui luật giá cả sản xuất
c. Qui luật lợi nhuận bình quân
d. Qui luật giá cả độc quyền

74. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
b. Những năm đầu thế kỷ XIX
c. Những năm 40 thế kỷ XIX
d. Đầu thế kỷ XX

75. Lênin khẳng định: “cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung
sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến…”. chọn từ
thích hợp điền vào ô trống để hoàn thiện câu trên.
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Độc quyền
c. Tự do
d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
76. Những nét mới trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? chọn câu trả
lời sai.
a. Sự phát triển nhảy vọt về lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất ngày phù hợp với lực lượng sản xuất
c. Điều tiết vĩ mô của nhà nước ngày càng được tăng cường
d. Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường

77. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì,
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào".
Câu nói trên là của ai?
a. Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăng ghen

78. Sức lao động là:


a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận
dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
d. Các phương án trên đều đúng

79. Bộ phận nào của tư liệu sản xuất được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
b. Phương tiện lao động
c. Đối tượng lao động
d. Cách thức lao động

80. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:


a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

81. Lực lượng sản xuất biểu hiện:


a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Mặt xã hội của phương thức sản xuất

82. Quan hệ sản xuất biểu hiện:


a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất

83. Quan hệ sản xuất không bao gồm:


a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
d. Quan hệ bóc lột lao động làm thuê

84. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu về TLSX
b. Quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ phân phối sản phẩm
d. Không quan hệ nào quyết định

85. Hàng hoá là:


a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua mua bán
c. Sản phẩm ở trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán

86. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Chất lượng nguyên liệu tạo nên hàng hóa
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoá

87. Sản xuất hàng hoá tồn tại:


a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về
kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong CNTB

88. Giá cả hàng hoá là:


a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

89. Quy luật giá trị là:


a. Quy luật riêng của CNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

90. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:


a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Mẫu mã của hàng hoá

91. Lao động cụ thể là:


a. Là phạm trù lịch sử
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá

92. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?


a. Từ sản xuất
b. Từ phân phối
c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi

93. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống

94. Lao động cụ thể là:


a. Là những việc làm cụ thể
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
d. Là lao động ở các ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng,
công cụ lao động riêng và kết quả riêng

95. Lao động trừu tượng là gì?


a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung
không tính đến những hình thức cụ thể.
96. Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động làm công việc đơn giản
b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

97. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Các phương án trên đều đúng

98. Giá trị cá biệt của hàng hoá do:


a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

99. Hai mặt của phương thức sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống

100. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

101. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Các phương án trên đều đúng

102. Quy luật giá trị không đề cập đến yêu cầu nào?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã
hội cần thiết
d. Đảm bảo cung tương xứng với cầu
103. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản là là:
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí
nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có tư liệu sản
xuất và các của cải khác buộc phải đi làm thuê
c. Phải thực hiện quá trình tích luỹ nguyên thủy
d. Các phương án trên đều đúng

104. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:


a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị
mất hết tư liệu sản xuất

105. Tư bản là:


a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm
thuê
d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu

106. Tiền tệ là:


a. Thước đo giá trị của hàng hoá
b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là vàng, bạc, thẻ tín dụng

107. Chọn các ý sai về lao động và sức lao động:


a. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được
tiêu dùng
b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
c. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
d. Tiền công trả cho lao động chứ không phải trả cho sức lao động

108. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
a. Sự tác động của quy luật giá trị
b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở
rộng giao lưu buôn bán quốc tế
c. Những phát kiến lớn về địa lý
d. Tích luỹ nguyên thuỷ
109. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bốn chức năng
d. Năm chức năng
110. Lao động sản xuất là:
a. Hoạt động có mục đích của con người
b. Sự tác động của con người vào tự nhiên
c. Các hoạt động vật chất của con người
d. Sự kết hợp tư liệu sản xuất với sức lao động
111. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định

112. Tư bản cố định là:


a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng thông
qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là
biến đổi về lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và
chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất,
nhưng giá trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần
vào sản phẩm mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với
sản phẩm và được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá
trình sản xuất

113. Tư bản bất biến là:


a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng thông
qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là
biến đổi về lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo
toàn và chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá
trị của nó
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất,
nhưng giá trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần vào
sản phẩm mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với
sản phẩm và được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá
trình sản xuất

114. Tư bản khả biến là:


a. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng
thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng
lên, tức là biến đổi về lượng
b. Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và
chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó
c. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất,
nhưng giá trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần vào
sản phẩm mới được sản xuất ra
d. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu phụ, sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với
sản phẩm và được hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá
trình sản xuất

115. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản hàng hoá
d. Tư bản lưu thông

116. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất
b. Tư bản tiền tệ
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản ứng trước

117. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn
gốc giá trị thặng dư
b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương
thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là
tư bản khả biến
d. Các phương án trên đều đúng

118. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản

119. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:


a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao
động làm thuê
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền

120. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Khối lượng giá trị thặng dư

121. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều thúc đẩy khoa học kỹ thuật phát triển

122. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần
thiết không thay đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của

123. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định
phương án đúng dưới đây:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết

124. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào
dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi

125. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý
đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
d. Các phương án trên đều đúng
126. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư

127. Giá trị thặng dư là gì?


a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tự tăng lên.
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công
nhân làm thuê tạo ra.
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN

128. Tiền công thực tế là gì?


a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
c. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh
nghĩa.
d. Là giá cả của sức lao động.

129. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ
với nhau thế nào?
a. Không có quan hệ gì
b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm
khác nhau.
c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền
công tính theo thời gian.
130. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư
d. Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản
131. Quy mô tích luỹ tư bản không phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và
tích luỹ.
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
d. Lượng giá trị của hàng hóa

132. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng
lên.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
c. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
d. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.

133. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:


a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau
c. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội

134. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng

c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
d. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình

135. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất

136. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?


a. Hai giai đoạn
b. Ba giai đoạn
c. Bốn giai đoạn
d. Năm giai đoạn

137. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:


a. Lao động phức tạp
b. Lao động quá khứ
c. Lao động cụ thể
d. Lao động không được trả công

138. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

139. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự
tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc
quyền"
a. C.Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. Lênin
d. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen

140. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô
lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện QHSX – TBCN

141. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết của tư bản độc quyền ngân hàng với
tư bản độc quyền công nghiệp

142. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:


a. Sản xuất hàng hoá giản đơn
b. CNTB
c. CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB độc quyền

143. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:


a. Các nước giàu có
b. CNTB
c. CNTB độc quyền
d. CNTB tự do cạnh tranh

144. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:


a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập
khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư
bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.

145. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá

146. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:


a. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
b. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB
có hình thức biểu hiện mới
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.

147. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền

148. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền
d. Quy luật lợi nhuận bình quân

149. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu
hiện là gì?
a. Quy luật giá cả thị trường
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật lợi nhuận bình quân
d. Quy luật giá cả sản xuất

Phần 3: Chủ nghĩa xã hội khoa học


1. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa
giành được chính quyền?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh vũ trang
c. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh tư tưởng

2. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?


a. Là hệ thống những quan niệm phản ánh nhu cầu, ước mơ của các
giai cấp và tầng lớp lao động về một xã hội tốt đẹp
b. Là những thành tựu trên các lĩnh vực mà loài người đã đạt được nhằm
nâng cao đời sống con người
c. Là những tác phẩm văn học phản ánh đời sống hiện thực của những
người lao động nghèo
d. Các phương án trên đều đúng

3. Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có hạn chế cơ bản gì?
a. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội để sáng tạo ra xã hội mới
d. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối

4. Mốc đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là từ tác phẩm nào?
a. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
b. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Chống Đuyrinh

5. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Sự ra đời chính đảng của giai cấp công nhân
b. Sự phát triển mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn
mạnh của giai cấp công nhân
c. Sự ủng hộ của giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức đối với giai cấp
công nhân
d. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ sứ mệnh lịch sử của mình

6. Ai được là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng
sản thời cận đại?
a. Tômanđô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Aritxtot
d. Platon
7. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội không tưởng trở thành
chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu
chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cân thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã
hội

8. Ănghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và chủ nghĩa duy vật lịch
sử
d. Học thuyết giá trị thặng dư và chủ nghĩa duy vật lịch sử

9. Trong học thuyết của chủ nghĩa Mác - Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử
toàn thế giới của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp trí thức
10.Chọn câu trả lời đúng.Tình hình thế giới đầu thế kỷ XX là:
a. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc
b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đọan tích lũy tư bản nguyên thủy
d. Chủ nghĩa cộng sản ra đời

11.Cơ cấu xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa được đặc trưng bởi 2 giai cấp cơ
bản đối lập nhau về lợi ích là:
a. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
b. Giai cấp tư sản tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
d. Giai cấp vô sản và chủ nô

12. Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí tư tưởng để nhận thức và cải tạo thế giới
của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tiểu thương
13. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là?
a. Tầng lớp trí thức
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân liên minh giai cấp nông dân

14.Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa?
a. Phải đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện
c. Kết hợp đúng đắn về mặt lợi ích
d. Các phương án trên đều đúng

15.Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? Chọn
câu trả lời đúng.
a. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh
tế quốc dân thống nhất.
b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp.
c. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau.
d. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố
mới của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất
vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực.

16.Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chuyển biến xã hội
từ:
a. Tư bản chủ nghĩa sang chủ nghĩa xã hội
b. Chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
c. Chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến
d. Phong kiến sang tư bản chủ nghĩa

17.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh nghị viện
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công

18.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Do sự bóc lột của giai cấp tư sản
d. Do sự kích động của các thế lực thù địch

19.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cáp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân

20.Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới giành được thắng lợi là cuộc
cách mạng nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng tháng Hai Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917

21.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều sai

22.Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được tiến hành từ năm nào?


a. 1985
b. 1986
c. 1987
d. 1988

23.Giai cấp nào lãnh cuộc cách mạng thời kỳ cận đại chống phong kiến?
a. Giai cấp vô sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp địa chủ phong kiến

24. Thời kỳ phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát
triển của xã hội?
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng
b. Là giai cấp thống trị xã hội
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu
d. Là giai cấp không mang lợi ích gì

25.Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa
được thiết lập cho:
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
d. Giai cấp tiểu tư sản

26.Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm thời đại
ngày nay là:
a. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản từ chế độ phong kiến
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ phong kiến
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ tư bản chủ nghĩa trên
phạm vi toàn thế giới mở đầu là cuộc cách mạng tháng Mười
Nga
d. Chủ nghĩa xã hội

27.Chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa xã hội khoa học Mác – lênin :
a. Là một học thuyết vạch ra được con đường giải phóng triệt để cho
nhân loại cần lao, giải phóng triệt để con người
b. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa lý tưởng
c. Đặt mục tiêu giải phóng triệt để giai cấp vô sản, nhân dân lao động
và các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới
d. Các phương án trên đều đúng

28.Chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội ra đời trên thực tế từ :
a. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
b. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc
d. Cách mạng tư sản Pháp

29.Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và
Đông Âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất
Đảng cộng sản Liên Xô
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng
“diễn biến hòa bình”
d. Các phương án trên đều đúng

30.Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn
?
a. Hai giai đoạn chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Ba giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã
hội và giai đoạn cao của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
c. Bốn giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã
hội, chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
d. Tất cả các câu đều sai

31.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? Chọn câu trả lời
đúng nhất.
a. Xây dựng và phát triển xã hội
b. Lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ áp bức, bóc lột,
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa
c. Tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động, tiến hành đấu tranh cách
mạng
d. Đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác trong cuộc đấu
tranh chống lại giai cấp tư sản để giải phóng mình

32.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được qui định bởi?
a. Địa vị kinh tế - xã hội
b. Đảng cộng sản
c. Đặc điểm nhân cách
d. Yếu tố chủ quan

33.Nhà nước ra đời là do :


a. Cuộc đấu tranh giai cấp không điều hòa
b. Nhu cầu của việc chống giặc ngoại xâm
c. Nhu cầu của việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi
d. Các phương án trên đều đúng

34.Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai
cấp thì:
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh

35.Nhà nước là :
a. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ
trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác
b. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai
cấp
c. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật
tự hiện hành và bảo vệ lợi ích của tất cả các giai cấp khác
d. Các phương án trên đều sai

36.Khi xã hội loài người xuất hiện thì:


a. Đã có giai cấp
b. Chưa có giai cấp
c. Giai cấp chưa phát triển
d. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất
hiện khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định.

37.Trong cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có :


a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng
lớp tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ.

38.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, mâu thuẫn về lợi ích
giữa những người lao động làm thuê với tầng lớp tư sản là :
a. Mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn không đối kháng
c. Mâu thuẫn không cơ bản
d. Mâu thuẫn thứ yếu

39.Chọn đáp án đúng. Loài người đã trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp
đến cao nào?
a. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Quan hệ đơn phương

40.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ?


a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành
được chính quyền nhà nước cho đến khi chủ nghĩa xã hội đã tạo
ra được những cơ sở của mình trong các lĩnh vực của đời sống
xã hội
b. Bắt đầu từ cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
c. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp
d. Bắt đầu từ sản xuất hàng hóa

41.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ :
a. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ
nghĩa xã hội
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có qua trung gian

42.Hiện nay, nước ta đang đứng trước những khó khăn và thách thức nào?
a. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội
chủ nghĩa
b. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế
lực thù địch
c. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã
hội chủ nghĩa, nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà
bình của các thế lực thù địch
d. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế
lực thù địch, nguy cơ chiến tranh xâm lược của các nước nên ngoài

43.Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ:


a. Cho tuyệt đại đa số nhân dân lao động
b. Của giai cấp tư sản.
c. Của giai cấp công nhân
d. Của tiểu tư sản

44.Trí thức là một bộ phận xã hội đặc biệt quan trọng, họ tồn tại với tư cách
là:
a. Giai cấp
b. Tầng lớp
c. Cộng đồng xã hội
d. Nhóm

45.Chức năng cơ bản của nhà nước là:


a. Chức năng kinh tế
b. Chức năng văn hoá và tư tưởng
c. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
d. Chức năng chính trị

46.Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền
mang bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc
d. Tính nhân dân rộng rãi

47.Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Nền công nghiệp hiện đại
d. Đại nông nghiệp

48.Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

49.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930

50. Nguyên tắc cơ bản nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Các phương án trên đều đúng

51.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
c. Tất cả các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
d. Các phương án trên đều sai

52.Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d. Các phương án trên đều đúng

53.Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
d. Các phương án trên đều đúng

54.Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống
trị của quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Là sự phát triển tuần tự
d. Các phương án trên đều đúng

55.Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là
con đường tất yếu của cách mạng Việt Nam?
a. Đảng cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm đất nước và xu thế phát triển của
thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta

56.Yếu tố nào vừa là mục tiêu vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa?
a. Con người
b. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
c. Khoa học công nghệ
d. Hiệu quả kinh tế - xã hội

57.Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi của tư tưởng xã hội
chủ nghĩa của C. Mác và Ăng-ghen?
a. Gia đình thần thánh (1845)
b. Hệ tư tưởng Đức (1845)
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)
d. Không có phương án nào đúng

58.Hạt nhân cơ bản trong quần chúng nhân dân là?


a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột,
đối kháng với nhân dân
c. Những tầng lớp xã hội khác nhau thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội
d. Những người sản xuất hàng hóa

59.Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :
a. Vĩ nhân, lãnh tụ
b. Tầng lớp trí thức
c. Quần chúng nhân dân
d. Mọi người

60.Điền từ còn thiếu vào câu: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần
có những con người…….”
a. Chủ nghĩa cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học

61.Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn........lại là sản phẩm của bản thân nền
đại công nghiệp”.
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp tiểu tư sản

62.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng
chủ yếu nhất bằng thuộc tính nào sau đây?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và
xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Là những người có sức khỏe tốt nhất

63.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân

64.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải kế
thừa yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Những thành tựu khoa học – công nghệ.
b. Khoa học quản lý…buôn bán, hạch toán kinh tế, kinh doanh của của
chủ nghĩa tư bản
c. Thị trường, vốn…
d. Các phương án trên đều đúng

65.Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng

66.Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?


a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan còn hạn chế
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại xã hội

67.Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện
những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển nền
kinh tế đất nước
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội
phù hợp.
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của
chế độ xã hội chủ nghĩa
d. Các phương án trên đều đúng

68.Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống
d. Giải quyết việc làm

69.Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã
hội khoa học ?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa

70.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thuộc tính nào nói lên đặc trưng
chủ yếu nhất của giai cấp công nhân?
a. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và
xã hội hóa cao
b. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Các phương án trên đều đúng

71.Tôn giáo hình thành là do:


a. Sự yếu kém của trình độ phát triển lực lượng sản xuất, sự bần cùng
về kinh tế, áp bức về chính trị, bất lực trước những bất công xã hội
b. Nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân mình còn
hạn chế
c. Sự sợ hãi của con người trước những sức mạnh của tự nhiên và xã
hội tạo cho con người một “tâm thế khuất phục”
d. Các phương án trên đều đúng

72.Chủ nghĩa Mác – Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng

73.So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ tuyệt đối
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động

74.Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối
với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân
dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
đối với toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó
để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Các phương án trên đều đúng

75.Chủ nghĩa Mác- Lênin là lý luận phản ánh và bảo vệ lợi ích cho giai cấp
nào?
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp chủ nô

76.Giai cấp nào không có hệ tư tưởng độc lập?


a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp địa chủ
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp nông dân

77.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công

78.Cách mạng tư sản do giai cấp nào lãnh đạo?


a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân

79.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Các phươnh án trên đều đúng

80.Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trong giai đoạn nào?
a. Từ sau 1945 - đầu những năm 70
b. Từ cuối những năm 70 - cuối những năm 80
c. Từ 1917 – 1945
d. Từ trước 1945 - đầu những năm 80

81.Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng toàn diện, sâu
sắc và triệt để nhất trong lịch sử?
a. Vì nó do giai cấp công nhân lãnh đạo
b. Vì nó thủ tiêu chủ nghĩa tư bản
c. Vì nó lôi kéo được đông đảo nhân dân tham gia
d. Vì nó xoả bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu chế độ người bóc lột người

82.Sự thay thế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng xã hội xã hội chủ nghĩa trong tiến
trình lịch sử là một tất yếu vì:
a. Chủ nghĩa tư bản đã lỗi thời
b. Chủ nghĩa tư bản cản trở sự phát triển của nhân loại
c. Theo quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
d. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân

83.“Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có
thể tiến tới chế độ Xô Viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định,
tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản
chủ nghĩa”. Luận điểm trên được Lênin đưa ra vào thời kỳ nào?
a. Trước cách mạng dân chủ tư sản Tháng Hai năm 1917
b. Trước cách mạng Tháng Mười Nga
c. Sau cách mạng Tháng Mười Nga
d. Các phương án trên đều sai

84.Theo Lênin, có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

85.Thời đại ngày nay có những mâu thuẫn cơ bản nào?


a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước nghèo chậm phát triển
mới giành được độc lập và Mâu thuẫn giữa các nước tư bản đế quốc
với nhau
d. Các phương án trên đều đúng

86.Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là gì?
a. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã
hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
b. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu
c. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
d. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội của nhân dân ta
87.Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn cao của xã hội
cộng sản chủ nghĩa?
a. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa loài người vẫn
chưa thể hoàn toàn thoát khỏi những tàn tích của cộng sản chủ
nghĩa
b. Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai
cấp, không còn là một bộ phận của vấn đề giai cấp nữa.
c. Vẫn còn các giai cấp, trong đó giai cấp vô sản là giai cấp thống
trị xã hội
d. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì xã hội đã
phát triển trên cơ sở của chính nó, nhưng vẫn còn pháp quyền tư
sản.
88. Vì sao cần xác lập chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội? Chọn đáp án sai.
a. Để trấn áp bằng bạo lực mưu toan phục hồi chính quyền tư sản
của các giai cấp bóc lột.
b. Để thực hiện sự lãnh đạo chính trị đối với các giai cấp và tầng
lớp trung gian không thể tự mình tiến lên chủ nghĩa xã hội được.
c. Để tổ chức xây dựng những quan hệ kinh tế, xã hội mang tính xã
hội chủ nghĩa. Những quan hệ này không tự phát ra đời trong
lòng chủ nghĩa tư bản.
d. Để thủ tiêu hoàn toàn các tập quán và tàn tích của chủ nghĩa
tư bản.
89. Cách mạng tư tưởng – văn hoá là một quy luật của cách mạng… Chọn
cụm từ phù hợp điền vào chổ trống.
a. Giải phóng dân tộc
b. Dân tộc dân chủ
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Khoa học kỹ thuật
90. Quan điểm của Lênin về chủ chương, biện pháp lớn cần thực hiện trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước Nga nói riêng và các nước chậm
phát triển nói chung. Chọn đáp án sai.
a. Cần duy trì sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế
b. Phải tiến hành cuộc cách mạng văn hoá
c. Cần duy trì sự tồn tại của kinh tế hàng hoá
d. Buộc nông dân vào làm ăn tập thể để tiến lên chủ nghĩa xã hội
91. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định một cách khách
quan bởi địa vị kinh tế – xã hội của họ. Phát hiện câu trả lời sai.
a. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là lực
lượng sản xuất cơ bản, tiên tiến nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất
tiên tiến.
b. Cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, giai cấp công nhân
ngày càng phát triển về số lượng và chất lượng.
c. Giai cấp có đảng cộng sản là đội tiên phong, đại biểu tập trung
cho trí tuệ và lợi ích của toàn thể giai cấp.
d. Giai cấp công nhân có lợi ích căn bản đối lập với giai cấp tư sản.
92. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và Đảng cộng sản được thể hiện
qua các nội dung sau. Phát hiện câu sai.
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội giai cấp của Đảng cộng sản.
b. Đảng cộng sản là đội tiên phong chiến đấu, là bộ tham mưu của giai
cấp công nhân.
c. Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào công nhân với
phong trào nông dân
d. Đảng cộng sản là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm
chất, trí tuệ của giai cấp công nhân.
93. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ chức, quản
lý kinh tế của CNTB để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. Mác
b. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin
94. Có mấy đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa đang được xây dựng
tại Việt Nam?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

95. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc
lập và giữa vai trò lãnh đạo mạng Việt Nam?
a. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với giai cấp nông dân
b. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
c. Số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
d. Vì sớm hình thành một chính Đảng thực sự cách mạng

96. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và
trí thức?
a. Do cùng sống trong một quốc gia dân tộc
b. Do có những lợi ích căn bản thống nhất với nhau
c. Do có chung nền văn hóa, tâm lý
d. Do giai cấp công nhân mong muốn

97. Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân có đặc điểm gì?
a. Về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê cho giai cấp
tư sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Về cơ bản có tư liệu sản xuất
c. Làm thuê cho giai cấp tư sản
d. Các phương án trên đều sai

98. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là ước mơ, nguyện vọng về một xã hội ai cũng có việc làm, ai cũng
có lao động
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về
mọi thành viên của xã hội
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng,
có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
d. Các phương án trên đều đúng

105. Dựa trên phát kiến vĩ đại nào mà Mác và Ănghen luận giải một cách
khoa học sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Học thuyết tiến hóa của DarWin
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Các phương án trên đều đúng
106. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã
hội bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác được gọi là:
a. Đột biến cách mạng
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội

107. Liên Xô và Đông Âu đã có thời gian từng được gọi là:


a. Pháo đài bất khả chiến bại
b. Chiếc cối xay thịt
c. Thành trì xã hội chủ nghĩa
d. Tất cả phương án trên

108. Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu làm cho:


a. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay thay đổi
b. Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
c. Mâu thuẫn thời đại thay đổi
d. Xu hướng thời đại thay đổi

109. CNXH bắt đầu rơi vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng trong giai đoạn
nào?
a. Từ 1917 đến 1945
b. Từ 1945 đến đầu những năm 70
c. Từ những năm 70 đến cuối những năm 80
d. Từ đầu những năm 90 đến nay

110. Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân
lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
d. Các phương án trên đều đúng

111. Đâu là đặc trưng cơ bản của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ cơ bản để thực hiện quyền
lực của nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa vì lợi ích của giai cấp công nhân, trấn áp
kẻ chống đối, phá hoại Đảng cộng sản
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước nguyên nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước lôi cuốn giai cấp công nhân
lãnh đạo, quản lý xã hội
112. Chức năng chính của tôn giáo là gì?
a. Đền bù một cách hư ảo những cái con người còn thiếu trong hiện
thực
b. Hướng con người đến cuộc sống tốt đẹp hơn
c. Giáo dục đạo đức chân chính cho con người
d. Giải phóng con người khỏi nỗi đau trong hiện thực

113. Chọn đáp án đúng. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động tôn giáo?
a. Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo
b. Phân biệt giữa người có tín ngưỡng và không có tín ngưỡng
c. Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo
d. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng

114. Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế
cách mạng thì cần phải có:
a. Nhân tố chủ quan.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân
tố chủ quan và điều kiện khách quan.
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng.
d. Sự khủng hoảng xã hội

115. Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa c
ác dân tộc?
a. Chiến tranh
b. Trao đổi hàng hoá
c. Trao đổi văn hoá, khoa học
d. Các phương án trên đều đúng

116. Trong các cơ cấu hợp thành cơ cấu xã hội thì cơ cấu nào giữ vai trò
quyết định trong việc hình thành các quan hệ xã hội.
a. Cơ cấu đảng phái
b. Cơ cấu nghề nghiệp
c. Cơ cấu giai cấp
d. Cơ cấu tôn giáo

117. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết
các vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình
đẳng?
a. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
b. Kiên quyết chống biểu hiện kỳ thị dân tộc
c. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
d. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để
lại.
118. Để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
sách cụ thể nào được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc ít người
b. Phát huy truyền thống đoàn kết
c. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quá
của các dân tộc
d. Phát triển kinh tế hàng hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số

119. Câu nói “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai?
a. Hêghen
b. Phơbách
c. Mác
d. Lênin

120. Vì sao nói tôn giáo là phạm trù lịch sử?


a. Vì tôn giáo ra đời phát triển cùng với con người
b. Vì tôn giáo chỉ ra đời, tồn tại trong một giai đoạn nhất định của
lịch sử loài người
c. Vì tôn giáo xuất hiện rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với
sự phát triển của loài người
d. Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người

121. Vì sao tôn giáo mang tính chính trị?


a. Do sự kém hiểu biết của con người
b. Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới không có thực
c. Vì tôn giáo có giá trò tích cực về mặt đạo đức
d. Vì các giai cấp bóc lột thống trị thường lợi dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình

122. Thế nào là xóa bỏ mặt chính trị của tôn giáo?
a. Là xoá bỏ mặt hư ảo của tôn giáo
b. Là xoá bỏ sự tồn tại của các tôn giáo
c. Là xoá bỏ kẻ lợi dụng tôn giáo
d. Là xoá bỏ mọi quan hệ quốc tế của tôn giáo.

123. Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo?
a. Vì ở mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng
tôn giáo với đời sống xã hội không giống nhau
b. Vì sự ra đời của tôn giáo không giống nhau
c. Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau
d. Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình
thành, phát triển của loài người
124. Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là
ở điểm nào?
a. Khác nhau ở nơi cư trú
b. Khác nhau về văn hóa, tâm lý
c. Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên
d. Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán, tín ngưỡng

125. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì quyền nào được coi
là cơ bản nhất?
a. Tự quyết về kinh tế
b. Tự quyết về chính trị
c. Tự quyết về văn hóa
d. Tự quyết về lãnh thổ

126. Sự biến đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến
động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – dân cư
c. Cơ cấu xã hội – kinh tế
d. Cơ cấu xã hội – dân tộc

127. Điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thiện câu sau của Hồ Chí Minh.
“nước ta là nước dân chủ, nghĩa là do nhân dân làm chủ. nhân dân có quyền
lợi là chủ thì phải có …làm tròn bổn phận công dân”
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để

128. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào
là nổi bật, xuyên suốt, mang tính toàn cầu?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa
đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau

129. Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại?


a. Hình thái kinh tế xã hội và vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm
của thời đại
b. Vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất phù hợp với một quan hệ sản
xuất nhất định
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành
công

130. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Đảng cộng sản là .. chiến đấu, là bộ
tham mưu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung phẩm chất, nguyện
vọng, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc.
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. Cơ sở
d. Cơ quan chỉ huy

131. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Giai cấp công nhân là cơ sở … của
Đảng Cộng Sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Giai câp
b. Chính trị
c. Chính trị - giai cấp
d. Chính trị - xã hội

132. Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân
c. Chịu sự áp bức, bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
d. Các phương án trên đều đúng

133. Ai là người đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh
chống sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xóa bỏ
sự bóc lột”
a. S. phurie
b. C. Mác
c. Ph. Ănghen
d. V.Lênin

134. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập các kinh nghiệm của chủ
nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
a. C. mác
b. Ph. Ănghen
c. Lênin
d. Stalin
135. Mâu thuẫn cơ bản nhất của thời đại ngày nay là mâu thuẫn giữa chủ
nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. Mâu thuẫn này xuất hiện từ thời điểm nào?
a. Sau khi học thuyết Mác ra đời (1848)
b. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1945)
c. Từ sau cách mạng tháng Mười Nga (1917)
d. Từ sau khi Liên Xô sụp đổ

136. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển dân tộc là gì?
a. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
b. Xu hướng tách ra để hình thành các cộng đồng dân tộc độc
lập
c. Xu hướng các dân tộc mong muốn xích lại gần nhau để cùng phát
triển
d. Các phương án trên đều sai

137. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ
nghĩa xã hội là gì?
a. Là việc hoàn thiện các chính sách văn hóa – xã hội
b. Là việc phát triển giáo dục, đào tạo
c. Là việc phát triển khoa học – công nghệ hiện đại
d. Là việc thủ tiêu chế độ người bóc lột người

138. Tính tất yếu của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực văn
hóa – tư tưởng xuất phát từ căn cứ nào?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực văn hóa,
tư tưởng trong thời đại ngày nay
b. Xuất phát từ nhu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho người lao động
c. Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế
d. Các phương án trên đều đúng

139. Phát minh nào của Mác và Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp hình
thành nên bộ phận thứ ba trong học thuyết của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203


Nhận định nào sau đây là đúng?

A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế
giới

B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới.

C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.

D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?

A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan

C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật
chất, do vật chất quyết định

Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?

A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người

C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra

Khẳng định đúng về triết học là gì?

A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong thế
giới đó

C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
đó

Điều kiện ra đời của triết học

A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội


B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế

C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:

A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất

Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:

A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất

C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất

Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin

A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội

C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử Theo quan

điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?

A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả
năng hệ thống hóa tri thức của con người

B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?

A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.

C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.

D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.

Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi
nào? A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.


C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?

A. CNTB chưa ra đời


B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc

C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh


Chọn câu trả lời đúng.

A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc

B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật

C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng Chọn khẳng định đúng về phép biện
chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy

B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong
tự nhiên xã hội và tư duy

C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của
triết học là: A. Vấn
đề vật chất và ý
thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây: A.
Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học
Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?

A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội
độc lập

C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến

D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây

A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan

B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau

A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình

B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng

Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.

C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.

D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … . thực tại khách quan,
không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được Lê-
nin xác định trong định nghĩa vật chất

A. Đa dạng phong phú


B. Tồn tại khách quan

C. Có thể nhận thức được

D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.

B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức

C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.

D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.

A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất


B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất

C. Có một số vật chất không vận động

Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:

A. Vận động là tự thân vận động


B. Vận động là vĩnh viễn

C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật

Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là

A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội

B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội C. Cơ học, vật lý, hóa
học sinh học và toán học Chọn câu trả lời sai.

A. Vật thể không phải vật chất


B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể

C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất

D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động

A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp C.

Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng Chọn phát biểu đúng.

A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động


B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương thức
tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá trình diễn
ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.

chung

nhất, thay

đổi Chọn

câu trả lời


đúng.

A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động


B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động

C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn

D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động Chọn phát biểu đúng.

A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản C.

Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối Chọn phát biểu

sai.

A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật


B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác

C. Chất đồng nhất với thuộc tính

D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?

A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển

B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển

C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
Bản chất của ý thức là?

A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra

B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan


C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi

D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người Ý thức có vai trò gì
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.

B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực

D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?

A. Tự ý thức
B. Tri thức

C. Vô thức

D. Ý chí và tình cảm


Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

A. Tính quy định về lượng


B. Thuộc tính của sự vật

C. Tính quy định về chất

D. Tính quy định về chất và lượng Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.

D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật
chất? A. Toàn bộ thế giới vật chất.

B. Toàn bộ thế giới khách quan.

C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.

D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?

A. Chất
B. Lượng

C. Độ

D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý
thức? A. Bộ óc người.

B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.

C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.

D. Quá trình phát triển và phản ánh.


Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm
khoa học C.
Hoạt động
chính trị - xã
hội
D. Hoạt động thực tiễn

Lựa chọn câu đúng


A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người

Xác định quan điểm đúng


A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật " D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong
kết cấu của ý thức

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học

Lựa chọn câu đúng:


A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa

D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu như
thế nào?

A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người

B. Được ý thức của con người phản ánh

C. Tồn tại không thể nhận thức được

D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người


Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào

A. Tồn tại khách quan


B. Có thể mang lại cảm giác cho con người

C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất

D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức


Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?

A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới

C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật

D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:

A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc ràng
buộc lẫn nhau

B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác
nhau

D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động qua
lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát
triển. A. Vòng tròn khép kín.

B. Đường thẳng tắp.

C. Vòng xoáy trôn ốc

D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.


Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.

B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.

C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.

D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.

A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.

C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.

D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.

Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.

A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.

B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ khách
quan.

C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.

D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật
hiện tượng?

A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.

B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp
lại.

C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?

A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa


B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ

C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn

D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định

Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:

A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng

B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá
trình cấu thành sự vật hiện tượng

C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện tượng
là đủ

D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.

A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ

C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng

Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….

Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn

A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức

C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học

D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học Xác

định quan niệm sai về thực tiễn.

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản chất
của đối tượng

B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong nhận
thức

Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức

C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm

D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận Trong các
hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất vật chất


B. Hoạt động tinh thần

C. Hoạt động chính trị xã hội

D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật


E. Hoạt động thực nghiệm khoa học

Xác định quan điểm sai về thực tiễn

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề thực
tiễn đặt ra

C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.

Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:


A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất D. Giúp con người hiểu bản chất của mình Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên
và xã hội

…………………………………………..

Chọn phương án đúng.


A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước

B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội

C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội

D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội

A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý thức
xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội

B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý
thức xã hội

C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia


D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá

Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.

B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của các
hình thái ý thức xã hội.

C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.

D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.

Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?

A. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội


B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội

C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội

D. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng

Chọn câu trả lời sai.

A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất

C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội


Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội

A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống

C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội

Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội

A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội


B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển

C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức

xã hội Chọn phát biểu sai.

A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội


B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội

C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội


Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.

A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các
yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc

C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian

D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì? A.
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.

C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.

D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?

A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại
xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.

C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các mối quan hệ xã hội.

D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.


Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội là?

A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.

C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.

D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội

A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội


B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội

C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội

D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng

A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.

B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm
lý xã hội.

Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.

A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định

B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học


C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội

Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.

B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.

C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của
nó.

Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội


B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội

C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội

D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã hội
không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử


B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng


Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã hội,
chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn
tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:

A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội

B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội

C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội

D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?

A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn
tại xã hội

D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc
tiêu cực

Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?

A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.

C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.

D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm nhập
vào nhau và làm phong phú cho nhau.

………………………………

Khẳng định nào đúng?

A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển

C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển

D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?

A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức

C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động D. Mỗi phương thức sản
xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp

Chọn phát biểu sai.

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất

C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất

D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm
hãm lực lượng sản xuất phát triển

C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại Chọn câu trả lời sai.

A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất

C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất

C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người Chọn câu trả lời sai.

A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người

C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng

Chọn câu trả lời đúng.

A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm

B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất

C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người

Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?

A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích

C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo

D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng

C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công,

quan hệ quản lý Chọn phát biểu đúng.

A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng

C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng

D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì

A. Nền tảng vật chất của xã hội


B. Nền tảng tinh thần của xã hội

C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội

Chọn phát biểu sai.

A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.

C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.

D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã
hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây? A. Vai trò quyết định của quan hệ sản
xuất đối với lực lượng sản xuất

B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?

A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm

B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất Tiêu

chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng

C. Lực lượng sản xuất

D. Phương thức sản xuất


Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất? A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực
lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng sản
xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.

C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.

D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?

A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định

D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt
đầu từ đâu?

A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.


B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.

D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.


Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như thế
nào là đúng?

A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất

B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ
chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế
quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển

Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?

A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần

C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời
sống tinh thần và nghệ thuật

Khẳng định nào đúng?

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên

D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển
của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống
xã hội. A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con
người.
A.
Công
cụ lao
động
B. Lực
lượng
lao
động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời nhau.

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.

D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?

A. Người lao động và công cụ lao động


B. Người lao động và trình độ lao động của họ

C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất và người lao động


Chọn phương án sai.

A. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân sâu
xa của một biến đổi

C. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên và
khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không

D. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu
chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế

Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?

A. Người lao động


B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động

D. Tư liệu lao động

Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?


1/1
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.

C. Các quan điểm mỹ học.


D. Cả A, B, C.

Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện


nào?
1/1
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B

D. Khác.

Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những


sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung
của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri
thức của nhân loại.
0/1
A. Triết học cổ đại.
B. Triết học Phục Hưng.

C. Triết học Trung cổ Tây Âu.


D. Triết học Mác – Lênin.
Câu trả lời đúng
A. Triết học cổ đại.

Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các


mệnh đề được liệt kê sau đây:
0/1
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.
B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập
với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển
hóa lẫn nhau.

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại
hình thức vận động trung gian.

Câu trả lời đúng


C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển
hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại
hình thức vận động trung gian.

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
thì vật thể có là vật chất không? Theo nghĩa
nào?
1/1
A. Có

B. Không

Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới
quan tôn giáo.
0/1
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của
nó.

C. Khác.
Câu trả lời đúng
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.

Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất


không có ý nghĩa gì khác mà chính là:
1/1
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con
người.

C. Được ý thức con người phản ánh.

D. Tồn tại thực sự.

Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?


1/1
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ
thuộc vào ý thức của con người, độc lập vào ý thức của
con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.

C. Tồn tại không thể nhận thức được.

Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống
nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
0/1
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là
những hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với
những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách
quan.

C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Câu trả lời đúng


A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là
những hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với
những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách
quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Phép biện chứng cổ đại là:


1/1
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.

C. Biện chứng duy vật khoa học.


D. Biện chứng chủ quan.

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng
thì chân không có phải là tồn tại vật chất không?
Vì sao?
1/1
A. Có

B. Không

Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là


cụm từ nào?
0/1
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.

C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.


D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu trả lời đúng
A. Thực tại khách quan.

Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy
tâm lịch sử.
1/1
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến
cùng là do tư tưởng của con người quyết định.

D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong
lịch sử.

Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của
nguyên tử thì có làm cho nguyên tử mất đi
không?
1/1
A. Có, vì….
B. Không, vì…

“Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một
cái khác nào đó”. Nhận định này gắn liện với hệ
thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
1/1
A. Triết học duy vật.

B. Triết học duy tâm.


C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.

Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn


đề cơ bản của triết học:
0/1
A. Đúng.

B. Sai.
C. Khác.
Câu trả lời đúng
B. Sai.

Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống


nhất của thế giới có phải là sự khác nhau căn bản
giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không?
1/1
A. Có.
B. Không.
C. Khác.

Xác định mệnh đề đúng:


1/1
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.

D. Không có vật chất không vận động.

Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc


tính phản ánh là thuộc tính:
1/1
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.

Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của


V.I.Lê nin về vật chất:
1/1
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và
khi tác động đến giác quan con người thì có thể sinh ra
cảm giác.

D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó


vì thực tại đó là một sự trừu tượng của tư duy.

Đứng im là:
1/1
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.

C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.


D. Không có câu trả lời đúng.

Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số


luận điểm sau:
1/1
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái
thống nhất.

“Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa


học”.
0/1
A. Đúng.

B. Sai.
C. Khác.
Câu trả lời đúng
B. Sai.

Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân


biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê nin xác định
trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
1/1
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.

C. Có thể nhận thức được.


D. Tính đa dạng.
Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong
quan niệm về vật chất:
0/1
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể,
cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


D. Vật chất tự thân vận động.
Câu trả lời đúng
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể,
cảm tính.

Triết học có chức năng cơ bản nào?


1/1
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b

D. Không có câu trả lời đúng

Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết


học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:
0/1
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật
thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.

Câu trả lời đúng


A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật
thể.

Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận


động thì nhất định quan điểm duy tâm về nguồn
gốc của vận động của vật chất, vì:
0/1
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý
thức.

B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi


vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật
chất là từ Thượng Đế.
Câu trả lời đúng
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi
vận động vật chất là từ ý thức.

Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
0/1
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất
giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài
sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.

D. Cả A, B, C.
Câu trả lời đúng
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất
giới tự nhiên.

Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định


nghĩa về vật chất là khái niệm nào?
0/1
A. Phạm trù triết học.

B. Thực tại khách quan.


C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu trả lời đúng
B. Thực tại khách quan.

Phép biện chứng của triết học Hêghen là:


0/1
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.

C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.


D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu trả lời đúng
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.

Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học


nào?
0/1
A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.


C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu trả lời đúng
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật
chất đồng nhất với khái niệm vật thể không?
1/1
A. Có
B. Không

Mệnh đề nào đúng?


1/1
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.

Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được


liệt kê dưới đây:
0/1
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận
động.

C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức
vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong
nó những hình thức vận động thấp hơn.

Câu trả lời đúng


B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận
động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức
vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong
nó những hình thức vận động thấp hơn.

Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của


các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là:
0/1
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm
về vật chất.

B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.


C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu trả lời đúng
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm
về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
Chọn câu trả lời đúng.
0/1
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất
và xã hội của con người dưới hình thức các quan niệm,
quan điểm chung.

B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu
biết của con người đã đạt được trong một giai đoạn lịch
sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang
thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu trả lời đúng
D. Cả A, B, C.

Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật


biện chứng.
1/1
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan,
là dạng cụ thể của vật chất.

C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các


nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:
0/1
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố,
các bộ phận tạo nên sự vật.

B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.


Câu trả lời đúng
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố,
các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.

Triết học có chức năng:


1/1
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.

D. Khác.

Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trốNg: “PhéP siêu


hình đẩy lùi được ……… Nhưng chính nó lại bị phép
biện chứng hiện đại phủ địNh”.
0/1
A. Phép biện chứng duy tâm.

B. Phép biện chứng cổ đại.


C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu trả lời đúng
B. Phép biện chứng cổ đại.

Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường


triết học nào?
0/1
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.

Câu trả lời đúng


C. Chủ nghĩa duy vật.

Trong xã hội có giai cấp, triết học:


0/1
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu trả lời đúng
A. Cũng có tính giai cấp.

Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của


vật chấT” Và “Vận động là phương thức tồn tại của
vật chấT” được hiểu là:
0/1
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.

B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông


qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không
thể có vật chất không vận động.
Câu trả lời đúng
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông
qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không
thể có vật chất không vận động.
Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện
tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu
tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ
gì?
1/1
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất
mất đi.

D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận


thức được.

Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học
duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:
1/1
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.

B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.


C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.

Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.


0/1
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc
vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện
thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể
đang nhận thức gắn cho sự vật như một thuật ngữ để
biểu thị sự vật.

D. Khác.
Câu trả lời đúng
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc
vào cái riêng.

Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ
XVII-XVIII trong quan niệm về vật chất.
0/1
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của
vật thể.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.

Câu trả lời đúng


A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của
vật thể.

Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trốNg: “Điểm


xuất phát của ……… là: sự khẳng định những sự
vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm
những mâu thuẫn vốn có của chúNg”.
1/1
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.

C. Phép biện chứng duy tâm.


D. Phép biện chứng duy vật.

Xác định mệnh đề sai:


1/1
A. Vật thể không phải là vật chất.

B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của
nó.
Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của
thế giới được chứng minh bởi:
1/1
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và
khoa học tự nhiên.

Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin


cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
1/1
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc
vào cảm giác.

Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ


sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm
trên thuộc lập trường triết học nào?
1/1
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.

Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:


1/1
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D. Cả A, B, C

Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối


cũng của cấu tạo vật chất vật lý được không? Vì
sao?
1/1
A. Có
B. Không
Nên gắn ý kiếN: “NguyêN NhâN cao hơn, hoàn thiện
hơn với kết quả của Nó” Với lập trường triết học
nào?
1/1
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.

C. Triết học duy vật.


D. Khác.

Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ


khuynh hướng triết học nào?
1/1
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.

Không gian và thời gian:


0/1
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời
gian là phương thức tồn tại của vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn
thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản
của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ
bản của tồn tại vật chất.

Câu trả lời đúng


C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản
của tồn tại vật chất.

Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?


0/1
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.

B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao
động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp
đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu trả lời đúng
C. Cả a và b

Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự


logic trong ý nghĩa của định nghĩa vật chất của
V.I.Lênin:(1) Định hướng cho sự phát triển của
khoa học.(2) Khắc phục những thiếu sót trong
các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất.(3)
Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải
nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
0/1
A. (1)-(2)-(3)
B. (3)-(2)-(1)

C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)
Câu trả lời đúng
D. (2)-(1)-(3)

1.Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin Triết học ra đời trong hoàn cảnh nào

a. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người

b. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

c. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người

2.Lựa chon đáp án đúng. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầuthế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự
phát triển cái gì?

Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế

Phát triển phép biện chứng tự phát

Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm
Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi phép
biện chứng duy tâm.

3.Theo quan điểm của chủnghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.

Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó
với cái khác

Chất đồng nhất với thuộc tính

Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật thay đổi

Tùy chọn 5

4.Lựa chọn đáp án đúng. Một học thuyếttriết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?

Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.

Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau

5.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin?

Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.

Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.

Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.

Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người

6.Tri thức là phương thức tồn tạicủa ý thức con người,Khuynh hướng của sựphát triển diễn ra theo:

Vòng tròn khép kín

Đường thẳng tắp

Đường xoáy trô nốc


Theo đường zích zắc từ thấp đến cao

7.Lựa chọn đápán đúng. Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là cóvai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra
đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:

Phát minh ra điện tử

Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Phát hiện ra tia X

Thuyết tiến hoá về loài

Thuyết tạo tế
8.Lựa chọn câutrả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin,Sự phân chiathành các mối liên hệ cụ thể là mang tính.

Tương đối

Tuyệt đối

Vừa tương đối, vừa tuyệt đối


9.Trong cáchình thức sau hình thức nào là hình thức cơ bản của thực tiễn?

. Hoạt động sản xuất vật chất

Hoạt động tinh thần

Hoạt động chính trị - xã hội

Hoạt động biểu diễn nghệ thuật

Hoạt động thực nghiệm khoa học


10.Mác viết:”Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằnghơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản
công nghiệp”
Hãy cho biếtcâu nói trên phản ánh quan điểm nào?

Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX

Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX

LLSX và QHSX tồn tại độc lập


11.Ă

Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời


Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc

Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh


12.Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:

Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân
công lao động và trong phân phối sản phẩm.

Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất

Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
vật chất
13.Xác định quan điểm sai về thực tiễn theo quan điểm triết học Mác – Lênin.

Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối
tượng.

Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những
vấn đề thực tiễn đặt ra.

Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự
nhiên và xã hội

Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
14.Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.

Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.

Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.

Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.


15.Trong một mốiquan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

Tính quy định về lượng

Thuộc tính của sự vật.

Tính quy định về chất

Tính quy định về chất và lượng


16.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.


Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

Tính quy định về chất không có tính ổn định.

Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
17.Lựa chọn câutrả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được hiểu là:

Toàn bộ thế giới khách quan


Gửi thông báo cho những người phản hồi chọn câu trả lời này

Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.

Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
18.Đâu không phảilà quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

Ý thức là quá trình ảnh phản thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người

Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách quan

Ý thức hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân
19.Lựa chọn đápán đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là:

. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện
cách mạng công nghiệp

Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính
trị - xã hội độc lập

Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến

Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản sản
20.Luận điểmnào không phải là quan điểm của triết học Mác- Lênin về Phát triển:

Phát triển của sự vật khôngcó tính kế thừa

Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp
ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.

Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển cao
hơn
Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
21.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên củaý thức là:

Bộ óc người

Vai trò của lao động và ngôn ngữ

Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người

Quá trình phát triển phản ánh


22.Lựa chọnphương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội.

Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài
tồn tại xã hội

Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình
cảm

Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm
nảy sinh các mối quan hệ xã hội

Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội


23.Lựa chọn đápán đúng. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vậtthay đổi về chất?

Trong giới hạn độ

Vượt giới hạn độ.

Vượt qua điểm nút


24.Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin:
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là:

Là sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội

Là không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội

Là sự phản ánh sai so với quy luật của tồn tại xã hội

Là sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội
25.Lựa chọn đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội theo quan điểm triết học Mác- Lênin là:

Phản ánh gián tiếp, khái quát vềđời sống xã hội

Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội

Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng người
26.Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của chủnghĩa duy vật biện chứng:Ý thức có vai trò gì?

ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối
với thực tiễn

Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có
sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động
tích cực

Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích
cực và tiêu cực
27.Lựa chọn đápán đúng về vấn đề cơ bản của triết học.

Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại

Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức

Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau,
cái nào quyết định cái nào

Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.
28.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?

Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung

Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng
thái cân bằng, ổn định
29.Lựa chọn đáp án đúng: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lậptương đối của ý thức xã hội.

Tính lạc hậu

Tính tích cực sáng tạo

Tính lệ thuộc

Tính kế thừa
30.Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin.
Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức

Bộ óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”

Ý thức là chức năng phản ánh của bộ óc người


31.Xác định lập trương triết học trong các câu sau:

Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động

. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định

Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các
mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
32.Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động nhất, cách mạng nhấttrong lực lượng sản xuất là:

Người lao động

Phương tiện lao động

Công cụ lao động

Tư liệu lao động


33.Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thứcsản xuất là:

Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội

Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định

Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người
34.Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.

Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc

Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.

Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa
duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
35.Lựa chọn câutrả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:
Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.

Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.

Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.

Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

Tùy chọn 5
36.Lựa chọn đáp án đúng: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổiphát triển.
Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:

Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất

Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất

Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất

Sự phát triển của khoa học kỹ thuật


37.Xác định lập trường triết học trong các nhận định sau:

Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người.

Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối

Vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người

Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể


38.Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lạitồn tại xã hội.

ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội

Hoạt động thực tiễn của con người

Điều kiện vật chất bảo đảm

ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội


39.Lựa chọnphương án đúng về quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng theo quan điểm triếthọc Mác-Lênin.

Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn
tại xã hội.
Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý
xã hội.

Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.

Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt sơ cứng, còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ
cho tâm lý xã hội
40.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại

Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau


41.Lựa chọn đápán đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn
diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
42.Lựa chọn phương án sai. Theo quan điểm triết học của Mác-Lênin về đặc điểm hệ tư tưởng.

Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, được hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý
luận, thành các học thuyết chính trị-xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định.

Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học.

Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.

Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực
tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
43.Phép biện chứngduy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng.

Là khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật hiện tượng trong tự
nhiên, xã hội và tư duy.

Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển của sự vật hiện
tượng trong tự nhiên, xã hội, tư duy.

Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên,
của xã hội loài người và của tư duy
44.Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

Ý thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan
và làm đúng như nó.

Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào hiện thực
khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.

Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực
khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
45.Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Nguyên tắctoàn diện yêu cầu:

Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá
trình cấu thành sự vật, hiện tượng.

Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.

Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vât,
hiện tượng là đủ

Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó
46.Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác.

Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao
động và ngôn ngữ.

Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội

Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân
47.Trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tậptrung nhất về trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Trình độ của người lao động

Trình độ của công cụ lao động

Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội

Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất


48.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa họctự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương
pháp tư duy siêu hình, luận điểm nàosau đây là sai.
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.

Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương
pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới

KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của

49.Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng về phản ánh

Phản ánh là thuộc tính chungcủa mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất

Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người

. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng
tượng ra
50.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về tính độc lập tương đốicủa ý thức xã hội.

Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay
cùng với tồn tại xã hội.

Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên
có thể thoát ly tồn tại xã hội

Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau.

Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai
cấp của nó.
51.Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng

Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất

Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ

Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ


52.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về nhũng đặc tính phạmtrù độ của sự vật

Độ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự vật
Độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng mà tại thời fđiểm đó sự vật vẫn còn là nó

Độ qui định mức “ tối thiểu” và “ tối đa “ số lượng mà sự vật vẫn còn là nó

Độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng.
53.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin. Triết học Mác ra đờitrong điều kiện kinh tế - xã hội nào?

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị
trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội.

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.

Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.

Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập.
54.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về những đặc trưng củaChất

Chất tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật

Chất là do những thuộc tính cơ bản thống nhất hữu cơ tạo thành

Chất của sự vật không bị quy định bởi kết cấu, phương thức liên kết giữa các thuộc tính,
các yếu tố cấu thành sự vật
55.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh, về mặt nhậnthức luận V.I.Lênin muốn
khẳng định điều gì?

Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất

Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan

Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có
nguồn gốc từ vật chất do vật chất quyết định
56.Theo triết học Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng:

Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội

Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn
phát triển nhất định.

Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối liên hệ hữu cơ, biện chứng với nhau,
thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRIẾT 1


Lớp 126307

Câu 1: Bản chất của ý thức là? Chọn đúng:


A, Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh
ra ý thức cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.
B, Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C, Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh
hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống cái
gương soi.
D, Phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng
não người.
Câu 2: Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng? Chọn đúng:
A, Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn
không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B, Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của
con người.
C, Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất mới có cái năng động và tích cực.
D, Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Câu 3. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra
đời trong điều kiện nào? Chọn đúng:
A, Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người.
B, Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc.
C, Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri
thức của con người.
Câu 4. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ
19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái
gì? Chọn đúng:
A, Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những
hạn chế.
B, Phát triển phép biện chứng tự phát.
C, Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D, Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ
đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Câu 5. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi
nào? Chọn đúng:
A, Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B, Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C, Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với
nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức?
Chọn sai:
A, Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B, Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C, Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D, Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Câu 7: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về khuynh
hướng về sự phát triển? Chọn đúng:
A, Vòng tròn khép kín.
B, Đường thẳng tắp.
C, Vòng xoáy trôn ốc.
D, Theo đường dích dắc từ thấp đến cao.
Câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội
không phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì? Chọn
đúng:
A, Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B, Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C, Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D, Cả a, b, c
Câu 9. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau.
Chọn sai:
A, Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ
biến.
B, Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các
mối liên hệ của nó.
C, Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D, Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời
điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Câu 10. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn sai:
A, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên
hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C, Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải
có nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm
lâu đời để hình thành.
D, Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát
biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A, Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ
cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt
đối lập.
B, Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự
thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C, Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về
chất.
D, Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Câu 12. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức
tồn tại của ý thức? Chọn đúng:
A, Tự ý thức
B, Tri thức
C, Vô thức
D, Ý chí và tình cảm
Câu 13. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, câu nào
sau đây đúng?
A, Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng.
B, Không phải sự biến đổi nào về chất cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng.
C, Chất không có tác dụng gì đến sự thay đổi của lượng.
Câu 14. “Cái cối xay chạy bằng tay quay → xã hội lãnh chúa, cái
cối xay chạy bằng hơi nước → xã hội tư bản công nghiệp” là luận
điểm nào sau đây ? Chọn đúng:
A, Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
B, Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
C, Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập.
Câu 15. Chọn câu đúng, theo quan điểm của Mác, khái niệm quan
hệ sản xuất là?
A, Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,
trong tổ chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B, Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất.
C, Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong
quan hệ sản xuất.
Câu 16. Theo quan điểm duy vật biện chứng, câu nào sai?
A, Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B, Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C, Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người.
D, Sự phân biệt giữa chất và lượng có tính chất tương đối.
Câu 17. Chọn câu sai?
A, Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của
chất.
B, Mọi sự thay đổi về lượng → thay đổi về chất.
C, Sự thay đổi về lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới
làm chất thay đổi.( vượt quá độ)
D, Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều làm
cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 18. Chọn câu đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và
chất?
A, Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất , sự biến đổi
dần dần về lượng vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất ,
sự biến đổi về chất sẽ tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự
vật mới.
B, Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn mà chỉ có sự
khác nhau là lượng biến đổi nhanh hơn chất và bước nhảy chỉ xảy ra
khi chất biến đổi căn bản.
C, Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự
thay đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật cũ bị phá vỡ và sự vật
mới sinh ra.
D, Chỉ những sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên
còn sự thay đổi tự chất đến lượng là ngược lại.
Câu 19. Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A, Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các
thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng.
B, Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là
cơ bản nhất.
C, Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con
người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
D, Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không
được xác định chỉ trong nhận thức.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối
với nhận thức?
A, Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và
là tiêu chuẩn của chân lý.
B, Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức.
C, Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D, Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác, của kinh
nghiệm và của lý luận.
Câu 21. Tìm câu sai?
A, Cái cối xay chạy bằng hơi nước → tư bản công nghiệp.
B, Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C, Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D, Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người.
Câu 22. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong
lịch sử?
A, Quan hệ sản xuất
B, Chính trị tư tưởng
C, Lực lượng sản xuất
D, Phương thức sản xuất
Câu 23. Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng
giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A, Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất, không tách rời nhau.
B, Tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và … không nghe rõ
hihi.
C, Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng
giai cấp.
D, Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 24. Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A, Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào
biến đổi của lực lượng sản xuất.
B, Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
so với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực
lượng sản xuất phát triển.
C, Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn
của các chuyên gia kinh tế.
D, Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội
cụ thể với một xã hội khác.
Câu 25. Chọn phương án đúng theo Mac?
A, Vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời.
B, Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C, Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời.
Câu 26. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A, Tính quy định về lượng
B, Thuộc tính của sự vật
C, Tính quy định về chất
D, Tính quy định về chất và lượng
Câu 27. Luận điểm nào sau đây là sai?
A, Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B, Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về
lượng tương ứng.
C, Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D, Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự
vật.
Câu 28. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A, Toàn bộ vật chất.
B, Toàn bộ thế giới khách quan.
C, Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế
giới khách quan.
D, Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 29. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của
sự ra đời triết học Mác?
A, Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B, Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là
một lực lượng chính trị xã hội độc lập.
C, Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ
chế độ phong kiến.
D, Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 30. Tìm phương án sai về phát triển?
A, Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên
si của cái cũ.
C, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán
chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn.
D, Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
Câu 31. Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của
ý thức?
A, Bộ óc người.
B, Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C, Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D, Quá trình phát triển và phản ánh.
Câu 32. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất
định gọi là gì?
A, Chất
B, Lượng
C, Độ
D, Bước nhảy
Câu 33. Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A, Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi
lại những bề ngoài của tồn tại.
B, Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ
đan xen yếu tố tình cảm.
C, Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra
được nguồn gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D, Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 34. Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-
Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A, Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B, Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C, Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D, Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy
luật tồn tại xã hội.
Câu 35. Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A, Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
B, Sự Thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
.
C, Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
nhất định.
D, Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Câu 36. Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất
không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?
A, Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B, Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C, Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D, Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 37. Chọn phương án đúng?
A, Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản
ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B, Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện
trực tiếp của tâm lý xã hội và hình thành tâm lý xã hội.
C, Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và viết thư hệ tư
tưởng xã hội.
D, Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng quan hệ tư tưởng xã
hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Câu 38. Theo triết học Mác-Lenin thì tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội? Chọn đúng:
A, Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội
chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B, Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển
của tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C, Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua
lại lẫn nhau.
D, Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội
không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Câu 39. Theo quan điểm của Mac, luận điểm sau nào là đúng?
A, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội như không phản ánh tồn tại
xã hội.
B, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội
trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C, Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D, Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ
biện chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.

lOMoAR cPSD| 10052714


Trắc nghiệm triết - 111fsdf

Triết học Mác Lênin (Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)
StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 10052714

1. Quy lu t đóng vai trò là h t nhân c a phép bi n ch ng duy v t là : ậ ạ ủ ệ ứ


ậ Quy lu t thốống nhâtố và đâốu tranh c a các m t đốối l p ậ ủ ặ ậ

2. xác đ nh phị ương án sai theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ý th c có vai trò gì :ể ủ ủ ậ
ệ ứ ứ + ý th c là cái ph thu c hoàn toàn vào nguốồn gốcố sinh ra nó vì thếố ch có v t cứ ụ ộ ỉ ậ hâốt
là cái năng đ ng tch c c ộ ự
+ý th c là t nó ch làm thay đ i t tứ ự ỉ ổ ư ưởng, do đó ý th c hoàn toàn khống có vai trò gì đốối v
i ứ ớ th c tếnễự

3. Trong các yếốu tốố sau yếốu tốố nào bi u hi n t p trung nhâốt vếồ trình đ phát tri n c a l c lể ệ ậ ộ
ể ủ ự ượng s nả xuâốt :
trình đ t ch c , phân cống lao đ ng xã h iộ ổ ứ ộ ộ

4. ch n phọ ương án SAI. ch c năng thếố gi i quan c a triếốt h c : ứ ớ ủ ọ

+ triếốt h c là h t nhân c a thếố gi i quan ọ ạ ủ ớ

+ triếốt h c là h t nhân lý lu n c a thếố gi i quan và phọ ạ ậ ủ ớ


ương pháp lu n chunậg nhâtố

5. trong ho t đ ng th c tếnễ sai lâồm c a trì tr b o th là do khống tốn tr ng quạ ộ ự ủ ệ ả ủ ọ y lu t nào


cu ậ ả phép bi n ch ng duy v tệ ứ ậ
+ quy lu t lậượng châốt

6. th c tếnễ là : ự
+ toàn b là nh ng ho t đ ng v t châốt có tnh xã h i và l ch s nhămồộ ữ ạ ộ
ậ ộ ị ử c i t o hiả ạ ện th c khách ứ quan

7. Triếốt h c mác ra đ i m t phâồn là kếốt qu kếố th a tr c tếpố ọ ờ ộ ả ừ


+Thếố gi i quan duy v t c a Phoi băốc và phép bi n ch ng c a Hế ghen ớ ậ ủ


ơ ệ ứ ủ

8. xác đ nh phị ương án SAI theo triếốt h c mác- lế nin vế ồ con đọ ường bi n ch ng c a quá trinh nh
n ệ ứ ủ ậ th c ứ

+ nh n th c khống cânồ b sung thếm nh ng tri th c m i nến khống cânồ quayậ ứổ ữ


ứ ớ tr vếồ th c tếễn ở ự

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

+ giai đo n đâồu tến c a quá trình nh n th c là t nh n th c lý tnh đếốn nhạ ủậ ứ


ừ ậ ứận th c c m tnh ứ ả

9. đâu khống ph i là quan đi m bi n ch ng vếồ s phát tri n ả ể ệ ứ ự ể

+ xem xét s phát tri n nh m t quá trình tếốn lến liến t c, khống có bự ể ư ộ ụ ước quan co, th t lùi, đ
t ụ ứ đo n ạ

+ xem xét s phát tri n là m t quá trình tếốn lến bao hàm c s l p l i cái cũ ự ể ộ ảựặ

10. xác đ nh phị ương án đúng theo Triếốt h c Mác – Lếnin ọ

+ cách m ng xhcn là tâốt yếốu đ gi i quyếốt m t cách căn b n mâu thuâễn trong xã h i T b n ạ
ể ả ộ ả ộ
ư ả

+ trong đk cách m ng khoa h c và cống ngh hi n đ i mâu thuâễn gi a llsx và qhsx khống mâốt đi ạ ọ
ệ ệ ạ ữ mà phát tri n hình th c m i ể ở ứ ớ

11. xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c mác- lế nin vế ồ tnh châốt c a các mốối liến h gi a s
vtọ ủ ệ ữ ự ậ và hi n tệ ượng

+ các mốối liến h đếồu có vai trò nh nhau đốối v i s v n đ ng và phát tri n c a sệ ư ớ
ựậ ộ ể ủ ựậvt

+ phép bi n ch ng duy v t ch nghiến c u mốối liến h chung nhâốt, ph biếốn nhâốt c a thếố gi i ệ
ứ ậ ỉ ứ ệ
ổ ủ ớ

12. xác đ nh phị ương án sai theo triếốt h c mác- lế nin vếồ yếu câồu c a quan đi m toàn di n khi xem
ọ ủ ể ệ xét s v t hi n tự ậ ệ ượng

+ ch xem xét nh ng mốối liến h đóng vai trò quyếốt đ nh s tốnồ t i và phátỉ ữ ệ
ị ự ạ tri n c a s v tể ủ ựậ

13. xác đ nh phị ương án ĐÚNG theo triếốt h c mác- lế nin c s đ phân chia các trào l u triếốt h c ọ
ơở ể ư ọ thành triếốt h c nhâốt nguyến và triếốt h c nh nguyến là ọ
ọ ị

+ cách gi i quyếốt m t th nhâốt c a vâốn đếồ c b n c a triếốt h c ả ặ ứ ủ


ơả ủ ọ

14. xác đ nh phị ương án SAI theo triếốt h c mác lế nin vếồ tnh đ c l p tọ ộ ậ ương
đốối c a ý th c xã h i ủ ứ ộ

+ trong xã h i có gia câốp tnh châốt kếố th a c a ý th c xã h i khống găốn liếộ ừ ủ ứ


ộồn v i tnh giai câpố c a nó ớ ủ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

+ các hình thái ý th c xã h i trong s phát tri n khống th tác đ ng qua l i lâễn nhau ứ ộ ự ể
ể ộ ạ

15. theo triếốt h c mác- lế nin, muốốn thay đ i m t chếố đ xã h i thì ọ ổ ộ ộ


+ thay đ i quan h s n xuâốt ổ ệ ả

16. nguyến tăốc phát tri n yếu câồu ch th khi xem xét đốối tể ủ ể ượng cânồ :

+ đ t đốối tặượng vào s v n đ ng phát hi n xu hự ậ ộ ệ ướng biếốn đ i c a nó ổ ủ

+s m phát hi n ng h đốối tớ ệủ ộ ượng m i h p quy lu t t o


đk cho nó phát tri nớ ợ ậạ ể

+biếốt kếố th c các yếốu tốố tch c c t đốối tứ ự ừượng cũ và


phát tri n sáng t o chúng trong điếồu ki n m iể ạ ệ ớ

17. xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c mác- lế ninọ

- s đốối l p gi a v t châốt và ý th c là tuy t đốối ch gi i h n trong vâốn đếồ nh n th c c b nự ậ


ữ ậ ứ ệ ỉ ớ ạ ậ ứ ơ ả
- s đốối l p gi a v t châốt và ý th c v a mang tnh tuy t đốối v a mang tnh tự ậ ữ ậ
ứ ừ ệ ừ ương đốối

18. theo quan đi m c a triếốt h c Mác- lế nin: các s v t các hi n tể ủ ọ ự ậ ệ ượng và các quá trình khác
nhau c a thếố gi i có mốối liến h qua l i, tác đ ng, nh hủ ớ ệ ạ ộ ả ưởng lâễn nhau hay chúng tốồn
t i bi t l p, tách ạ ệ ậ r i nhau ờ
- các s v t hi n tự ậ ệượng v a tốồn t i đ c l p, v a quy đ nh tác
đ ng qua l i chuy n hóa lâễn nhauừ ạ ộ ậ ừ ị ộ
ạ ể

19. nguốồn gốốc lý lu n tr c tếốp hình thành quan đi m duy v t bi n ch ng c a triếốt h c mác là gì ậ
ứ ể ậ ệ ứ ủ ọ

+ triếốt h c c đi n đ c ọ ổ ể ứ

20. s n xuâốt v t châốt là gì : s n xuâốt c a c i v t châốt ả ậ ả ủ ả ậ


21. ch n phọ ương án SAI. ch c năng phứ ương pháp lu n c a triếốt h c ậ ủ ọ - Triếốt h c cung câốp tri
th c phọ ứ ương pháp lu n chungậ
- triếốt h c cung câpố tri th c thếố gi i quan và phọ ứ ớ ương pháp lu n chuậ
ng
22. xác đ nh phịương án đúng theo triếốt h c mác- lế nin vếồ nh ng đ c tr ng c a châốt : ọ ữ
ặ ư ủ
- châốt do tốồn t i khách quan ch tnh qui đ nh vốốn có c a s v t ạ ỉ ị ủ ựậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

- châốt là do nh ng thu c tnh c b n t ng h p l i t o thànhữ ộ ơ ả ổ ợ


ạ ạ
23. Lế nin đã đ nh nghĩa v t châtố nh sau: ị ậ ư
+ v t châốt là m t ph m trù triếốt h c dùng đ ch th c t i khách quan ậ ộ ạ ọ
ể ỉ ự ạ
24. l a ch n phự ọ ương án ĐÚNG
- đốối tượng lao đ ng là các yếốu tốố đ ng nhâốt và cách m ng nhâốt trong l c lộ ộ ạ
ự ượng s n xuâốt ả
- cống c lao đ ng là thụ ộ ước đo trình đ phát tri n c a lộ ể ủ ượng s n xuâốt

25. xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c mác- lế nin vếồ mâu thuâễn bi n ch ng c a s v t hi n ọ ệ
ứ ủ ự ậ ệ tượng
- mâu thuânễ bi n ch ng tốnồ t i khách quan và ph biếốn trong hi n tệ ứ ạ ổ
ệ h c khách quanự
- trong mâu thuâễn bi n ch ng hình thành t hai m t đốối l p v a thốống nhâốt vệ ứ ừ ặ ậ ừ ừa đâốu
tranh v i ớ nhau
26. theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, kh ng đ nh nào sau đây là ể ủ ủ ậ
ệ ứ ẳ ị sai
- châốt khống gănố liếồn v i kếốt câốu c a s v t mà ch gănố liếồn v i thu c tớ ủ ựậ ỉ
ớ ộ nh
27. khi cho răồng: tốồn t i là đạ ược tri giác , đây là quan đi m : duy tâm ch quan ể ủ
28. theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu n đi m đúng là ể ủ ủ ậ
ệ ứ ậ ể
+ th a nh n nh n th c là quá trình ph n ánh sáng t o hi n th c khách quan vào trong đâồu óc ừ ậ ậ ứ
ả ạ ệ ự con người d a trến c s th c tếễn ự ơ ở ự
29. n i dung c b n trong đ nh nghĩa v t châốt c a lế- nin ộ ơ ả ị ậ ủ
- v t châốt là th c t i khách quan tốồn t i đ c l p v i ý th c con ngậ ự ạ ạ ộ
ậ ớ ứ ười
- v t châốt đậ ược ý th c con ngứ ười ph n ánhả
30. vai trò c a th c tếễnủự
- là c s đ ng l c và m c đích c a nh n th cơ ở ộ ự ụ ủ ậ ứ
- là tếu chu n đ ki m tra chân lý ẩ ể ể
31. T li u s n xuâốt bao gốồm: đốối tư ệ ả ượng lao đ ng và t li u lao đ ng ộ ư ệ ộ
32. l a ch n phự ọ ương án đúng theo triếốt h c mác- lế nin ọ

- vố th c có vai trò tác d ng nhâốt đ nh trong đ i sốống và ho t đ ng c a con ngứ ụ ị


ờ ạ ộ ủ ười
- vố th c là tr ng thái tâm lý chiếồu sâu, điếồu ch nh hành vi thái đứ ạ ở ỉ
ộ ứ ng x c a con ngử ủ ười
33. xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c mác- lế nin vếồ đ nh nghĩa triếốt h c ọ ị

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

+ triếốt h c là h thốống tri th c lý lu n chung nhâốt c a con ngọ ệ ứ ậ ủ


ười vế ồ thếố gi i, vếồ v trí vai trò c a ớ ị ủ con người trong thếố gi i âyố ớ
34. Theo quan đi m c a triếốt h c Mác- lế nin, nguyến nhân là:ể ủ ọ
+ s tác đ ng qua l i lânễ nhau gi a các m t trong m t s v t ho c gi a các s ự ộ ạ ữ ặ ộ ự ậ ặ ữ ự ậv t v i
nhau gây ớ ra m t biếốn đ i nhâốt đ nh nào đó ộ ổ ị
35. V t châốt và ý th c tốồn t i đ c l p, chúng khống năồm trong quan h s n sinh, cũng khống năồm ậ
ứ ạ ộ ậ ệ ả trong quan h quyếốt đinh nhau, đây là quan đi m ệ

+ nh nguyến ị
36. Theo quan đi m c a triếốt h c Mác- lế nin phát tri n là: ể ủ ọ ể
+ quá trình v n đ ng tếốn lến t thâpố đếốn cao, t đ n gi n đếnố ph c t pậ ộ ừ ừ ơ ả ứ ạ , t kém hoàn
thi n ừ ệ đếốn hoàn thi n h n c a s v t ệ ơ ủ ự ậ
37. Trong hình th c v n đ ng xã h i bao hàm các hình th c v n đ ng sau đây: ứ ậ ộ ộ
ứ ậ ộ
- V n đ ng sinh h c và v n đ ng hóa h cậ ộ ọ ậ ộ ọ
- V n đ ng v t lí và v n đ ng c h c ậ ộ ậ ậ ộ ơ ọ
38. theo triếốt h c mác- lế nin: ý th c xã h i khống ph thu c vào tốồn t i xã h i m t cách th đ ng ọ ứ ộ ụ
ộ ạ ộ ộ ụ ộ mà có tác đ ng tr l i tốồn t i xã h i, đó là s th hi n ộ ở ạ ạ ộ ự ể ệ
+ tnh đ c l p tộ ậương đốối c a ý th c xã h i ủ ứ ộ
39. theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ tác đ ng c a khoa h c t nhiến n a đâồu ể ủ ủ ậ ệ
ứ ộ ủ ọ ự ử thếố k XIX đốối v i phỷ ớ ương pháp t duy siếu hình lu n đi m nào dư ậ ể ưới đây là
đúng
- khoa h c t nhiến n a đâồu thếố k XIX làm b c l tnh h n chếố và s bâtố l c cọ ự ử ỉ ộ ộ ạ ự ự ủa phương
pháp t ư duy siếu hình trong vi c nh n th c thếố gi iệ ậ ứ ớ
40. tếu chu n khách quan đ phân bi t các chếố đ xã h i trong l ch s ẩ ể ệ ộ ộ ị ử Quan h s n xuát đ c tr
ng ệ ả ặ ư
41. đ nh nghĩa v t châốt c a lế nin bao quát đ c tnh quan tr ng nhâtố c a m i dị ậ ủ
ặ ọ ủ ọ ạng v t châốt đ phân ậ ể bi t ý th c, đó là đ c tnh gì ệ
ứ ặ
Th c t i khách quan đ c l p v i ý th c con ngự ạ ộ ậ ớ ứ ười
42. xác đ nh phị ương án sai theo triếốt h c mác- lế nin. triếốt h c mác- lế nin ra đ i frong điếồu kiọ
ọ ơ ện kinh tế ố xã h i nào ộ
- phương th c s n xuâốt t b n ch nghĩa đã tr thành phứ ả ư ả ủ ở ương th c s n xuâốt thốống tr trến
m t sốốứ ả ị ộ lĩnh v c c a đ i sốống xã h iự ủ ờ ộ
- phương th c s n xuâốt t b n ch nghĩa m i xuâốt hi nứ ả ư ả ủ ớ

- ch nghĩa t ban đã tr thành ch nghĩa đếố quốốc ủ ư ở ủ
43. Theo quan đi m c a triếốt h c Mác- lế nin thì c s quy đ nh mốối liến hể ủ ọ ơ ở ị ệ ủ c a các s v t hi
n ự ậ ệ tượng
+ tnh thốống nhâốt v t châốt c a thếố gi i ậ ủ ớ
44. theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng lu n đi m nào sau đây là ể ủ ủ ậ
ệ ứ ậ ể đúng

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

+ s biếốn đ i vếồ châốt là kếốt qu s biếốn đ i vếồ lự ổ ảự ổ ượng c a s v t ủ ự ậ


45. ho t đ ng c a con ngạ ộ ủ ười khác v i đ ng v t là có ý th c vì thếố ý th c c a con ngớ ộ ậ ứ ứ ủ ười
quyếốt đ nh ị s tốồn t i c a h . đây là l p trự ạ ủ ọ ậ ường c a ủ ch nghĩa duy v t l ch sủ ậ ị ử
46. ch n phọ ương án SAI. đốối tượng c a triếốt h c mac -lế nin ủ ọ
+ nh ng quy lu t chung nhâốt nhâốt c a t nhiến, xã h i ữ ậ ủ ự ộ
47. l a ch n quan đi m c a thuyếốt bâốt kh tri ự ọ ể ủ ả
+ khống có cái gì con người khống nh n th c đậ ứ ược ch có con ngỉười ch a nh n
th c đư ậ ứ ược
48. Xác đ nh phị ương án sai theo triếốt h c mác- lế nin ọ
- trong kếốt câuố c a ý th c thì yếốu tốố tri th c và tnh c m là quan tr ngủ ứ ứ ả
ọ nhâốt
- m i hành vi c a con ngọ ủ ười đếồu do ý th c ch đ o ứ ỉ ạ
49. xác đ nh trị ường phái triếốt h c: cái riếng và cái chung đếuồ tốồn t i khọ ạ ách quan gi a chúng có
mốối ữ liến h bi n ch ng v i nhau : ch nghĩa duy v t bi n ch ng ệ ệ ứ ớ ủ ậ ệ ứ
50. Đốối tượng nghiến c u c a triếốt h c là : ứ ủ ọ

+ Nh ng vâốn đếồ chung nhâốt c a gi i t nhiến, c a xã h i và con ngữ ủ ớ ự


ủ ộ ười, mốối quan h c a con ệ ủ người nói chung, c a t duy con ngủ ư ười nói riếng v i
thếố gi i xung quanh ớ ớ

51. Châốt c a s v t là : t ng h p các thu c tnh c b n c a s v t ủ ự ậ ổ ợ ộ ơ


ả ủ ựậ
52. trong s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i c a nự ệ ự ủ ộ ủ ước ta,
chung ta câồn ph i tếốn hành : ả
- kếốt h p đốồng th i phát tri n llsx v i t ng bợ ờ ể ớ ừ ước xây d ng
qhsx m i phù h pự ớ ợ
- c ng cốố xây d ng kiếốn trúc thủ ự ượng tâồng m i cho phù h p v i c s h tânồớ ợ
ớ ưở ạ g
53. xác đ nh phịương án đúng theo triếốt h c mác- lế nin . châốt c a s v t là ọ ủ ựậ
- s thốống nhâốt h u c các thu c tnh ự ữ ơ ộ
54. theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, khái ni m tốồn t i khách quan để ủ ủ
ậ ệ ứ ệ ạ ược hi u là ể
+ tốnồ t i bến ngoài ý th c c a con ngạ ứ ủười, khống ph thu c vào ý th
c c a con ngụ ộ ứ ủ ười
55. giai đo n lế nin phát tri n trong điếồu ki n ạ ể ệ
+ ch nghĩa t b n đ nh cao ( đếố quốcố ) ủ ư ả ỉ
56. xã h i là m t t h p các b ph n độ ộ ổ ợ ộ ậ ược câốu thành và biếnố đ i m t cách ngâổ ộ ễu nhiến .
quan đi m ể này thu c l p trộ ậ ường triếốt h c ọ
+ ch nghĩa duy v t siếu hình ủ ậ
57. . theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng lu n đi m ể ủ ủ ậ ệ
ứ ậ ể ĐÚNG là
- nguyến nhân luốn xuâốt hi n trệ ước kếốt qu ả

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

- nguyến nhân là cái s n sinh ra kếốt qu ả ả


58. kiếốn trúc thượng tânồ g pháp lí và chính tr quyếốt đ nh c câốu kinh tếố cị ị ơ ủa xã h i. quan đi m
này ộ ể thu c l p trộ ậ ường triếốt h c ọ
- ch nghĩa duy tâm l ch sủ ị ử
59. xác đ nh phịương án đúng theo Triếốt h c Mác – Lếnin ọ
- tri th c triếốt h c đ a l i thếố gi i quan và phứ ọ ư ạ ớ ương pháp lu n
đúng đăốn cho s phát tri n c a các ậ ự ể ủ khoa h cọ
- thành qu c a các khoa h c c th là t li u đ triếốt h c rút ra nh ng kếốt lu n c a mìnhả ủ ọ
ụ ể ưệ ể ọ ữ ậ ủ
60. ch n phọương án SAI vếồ MQH bi n ch ng gi a lệ ứ ữ ượng và châtố c a s v t
ủ ựậ
- ch có s thay đ i t lỉ ự ổ ừ ượng đếốn châốt là theo xu hướng tếốn lến. còn s thay
đ iự ổ t châốt đếnốừ lượng( ngược l i)ạ
- s biếốn đ i vếồ châốt và lự ổ ượng khống ph i mâu thuânễ . ch có s khác nhauả
ỉ ự là lượng biếốn đ i nhanhổ h n châốt. bơ ước nh y ch x y ra khi châtố
biếốn đ i căn b nả ỉả ổ ả

- s biếốn đ i vếồ châốt nhanh h n biếốn đ i vếồ lự ổ ơ ổ ượng m i t o ra s thay đ i căn b n vếồ châốt.
châốt cũ ớ ạ ự ổ ả mâốt đi, s v t cũ b phá v , s v t m i sinh ra ự ậ ị ỡ ự ậ ớ
61. Triếốt h c đóng vai trò là:ọ
H t nhân lý lu n c a thếố gi i quanạ ậ ủ ớ
62. Theo quan đi m c a triếốt h c Mác- Lế nin b n châốt c a ý th c là:ể ủ ọ ả ủ

+ Hình nh ch quan vếồ thếố gi i khách quan là s ph n ánh t giác, sáng t o vếồ thếố gi i khách ả
ủ ớ ự ả ự ạ ớ quan
63. Vâốn đếồ c b n c a triếốt h c là: ơ ả ủ ọ
+ quan h gi a v t châốt v i ý th c, tnh thâồn v i t nhiến, t duy v i tốồn t i và con ngệ ữ ậ
ớ ứ ớ ự ư ớ ạ ười có kh ả năng nh n th c đậ
ứ ược thếố gi i khống? ớ
64. ý th c có trứ ước v t châốt có sau, ý th c quyếốt đ nh v t châốt, đây là quan điậ ứ
ị ậ ểm + duy tâm
65. b n châốt và hi n tả ệ ượng có th chuy n hóa lânễ nhau khi thay đ i mốối quan h : kể
ể ổ ệ hống
66. theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch n lu n đi m ể ủ ủ ậ ệ
ứ ọ ậ ể đúng
- khống ph i m i s biếốn đ i c a lả ọ ự ổ ủ ượng đếồu đ a đếnố s biếốn đ i
c a châốt ư ự ổ ủ
- s thay đ i c a lự ổ ủ ượng ph i vả ượt qua m t gi i h n nhâốt đ nh m i làm cho châốt c a s v t thay ộ
ớạịớủựậđiổ
67. ch n đáp án ọSAI. người lao đ ng đóng vai trò ộ
- ch th và khách th sáng t o m i c a c i v t châốt xã h iủ ể ể ạ ọ ủ
ả ậ ộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

- ch th và khách th tếu dùng m i c a c i v t châốt xã h i ủ ể ể ọ ủ ả


ậ ộ
- sáng t o ra gi i t nhiến ạ ớ ự
68. Trong các yếốu tốố câuố thành c a ý th c nh tri th c, tnh c m, niếồm tnủ ứ ư ứ
ả , lí trí, ý trí yếốu tốố quan tr ng nhâốt có tác đ ng tri phốối các yếốu tốố khác là
: tri th c ọ ộ ứ
69. nh n th c lý tnh bao gốồm các hình th c : tri giác, phán đoán tri lý ậ ứ ứ
70. xác đ nh phị ương án ĐÚNG theo triếốt h c mác- lế nin vếồ MQH gi a nh n th c c m tnh và nh n ọ
ữ ậ ứ ả ậ th c lí tnh ứ
-nh n th c c m tnh nếốu khống d a vào nh n th c lý tnh thì có kh năng ph n ánh sai vếồ s v tậ ứ
ảự ậ ứ ả
ảự ậ
71. m t thuyếốt đ o đ c có t trộ ạ ứ ừ ước đếnố nay xét đếốn cùng đếồu là s n ph m c a tnh hìả ẩ ủ
nh kinh tếố lúc bâốy gi . đây là quan đi m ờ ể -ch nghĩa duy v t l ch s ủ ậ ị ử

72. xác đ nh l p trị ậ ường triếốt h c: cái riếng ch tốồn t i t m th i cái chung tốồn t i vĩnh viếễn
đclpviýọ ỉ ạ ạ ờ ạ ộ ậ ớ th c con ngứ ười.
cái chung khống ph thu c vào cái riếng mà sinh ra cái riếng ụ ộ ch nghĩa duy v t siếu hình ủ

72. ch n phọ ương án SAI, vì sao ph i th c hi n nguyến tăốc toàn di n ả ự ệ ệ


+vì nh n th c cũng nh hành đ ng muốốn đ t hi u qu đòi h i ph i có nguyến tăậ ứ ư ộ ạ ệ ả ỏ ả cố xem
xét toàn di n, do con ngệ ười d a vào kinh nghiếm lâu đ i hình thành ự ờ
73. xác đ nh phị ương án sai theo triếốt h c mác- lế nin vếồ nh ng đ c tnh ph m trù đ c a s v t ọ
ữ ặ ạ ộủ ựậ
+đ c a s v t là m t th i đi m ch khống ph i gi i h n trong s phát tri n c a s v t ộ ủ ựậ
ộ ờ ể ứ ả ớ ạ ự ể
ủ ựậ
74. nguyến tăốc phương pháp lu n c b n đậ ơ ả ược xây d ng t lý lu n vếồ mốối quan h biự ừ ậ ệ ện ch
ng gi a ứ ữ v t châốt và ý th c là ậ ứ
- xuâốt phát t th c tếố khách quan đốồng th i phát huy tnh năng đ ng chự ự ờ ộ
ủ quan

- phát huy tnh năng đ ng ch quan trến c s tốn tr ng th c tế ố khách qộ ủ ơở ọ


ự uan
75. theo quan đi m c a triếốt h c mac- lế nin triếốt h c ra đ i trong điếồu ki n nào ể ủ ọ
ọ ờ ệ
+ xã h i phân chia thành giai câốp đốối kháng và xuâốt hi n tânồ g l p lao độ ệ ớ ộng trí
óc
76. trong mâu thuâễn bi n ch ng các m t đốối l p quan h v i nhau nh thếố nào ệ ứ ặ
ậ ệớ ư

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

+ các m t đốối l p v a thốống nhâốt v a đâốu tranh v i nhau trong cùng m t s v t hi n tặ ậ


ừ ừ ớ ộ ựậ ệ
ượng
77. xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c Mác- Lế ninọ
+ ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b óc con ngứ ự ả ệ ự ộ ười 1 cách năng đ ng
và ộ sáng t o ạ
78. . Theo quan đi m c a triếốt h c Mác- lế nin cho răồng ể ủ ọ
+ c tâốt nhiến và ngâễu nhiến đếồu có quy lu t ả ậ
79. . nguốồn gốcố lý lu n tr c tếốp cho s ra đ i và phát tri n h c thuyếốt mác ậ ự ự ờ
ể ọ
- Triếốt h c c đi n đ c ọ ổ ể ứ
- Kinh tếố chính tr c đi n anh ị ổ ể
- Ch nghiawx khống tủ ưởng pháp và anh
80. . kh ng đ nh nào sau đây là ẳ ị SAi
- đ nh nghĩa v t châốt c a Lế nin th a nh n v t châốt nói chung tốồn t i vĩị ậ ủ ừ ậ ậ ạ nh viếnễ , tách r
i các d ng ờ ạ c th c a v t châtốụ ể ủ ậ
- đ nh nghĩa v t châốt c a Lế nin th a nh n v t châốt nói chung v i m t dị ậ ủ ừ
ậ ậ ớ ộ ạng c h c a v t châốtụ ể ủ ậ
- đ nh nghĩa v t châốt c a Lế nin th a nh n v t châốt râốt r ng, nến con ngị ậ ủ ừ ậ ậ ộ ười khống nh n
biếốt đậ ược chúng
81. b ph n nào là h t nhân quan tr ng và là phộ ậ ạ ọ ương th c tốồn t i c a ý
th c : tri thứ ạ ủ ứ ức
82. . xác đ nh phị ương án đúng theo Triếốt h c Mác – Lếnin ọ
+ ch nghĩa duy tâm là tuy t đốối hóa m i m t m t khía c nh c a nh n th c ủệ ọ ặ
ộạ ủ ậ ứ
83. quan đi m duy v t bi n ch ng kh ng đ nh nguốồn gốcố c a s phát tri n ể ậ ệ ứ
ẳ ị ủ ự ể
+ do gi i quyếốt các mâu thuâễn trong b n thân s v t ả ả ựậ
84. xác đ nh l p trị ậ ường triếốt h c: cái riếng tốnồ t i th c s , cái chung là nọ ạ ự
ự h ng tến g i trốống rốễng do ữ ọ t tư ưởng con người đ t ra : ặ ch nghĩa duy tâm

85. . xác đ nh phị ương án sai theo triếốt h c mác- lế ninọ
- phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng trong các mốối liến h v i nhau, nh hở ệ ớ ả
ưởng nhau, ràng bu c nhau ộ
- phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng tr ng thái v n đ ng biếốn đ i, năồm trong ở ạ
ậ ộ ổ khuynh hướng chung là phát tri nể
- phương pháp bi n ch ng coi nguyến nhân c a m i biếốn đ i năồm ngoài đốối tệ ứ ủ
ọ ổ ượng
86. . Triếốt h c ra đ i t th c tếễn, do nhu câồu c a th c tếễn, nó có các nguốồn gốcố ọ ờ ừ
ự ủ ự
= Nguốồn gốốc nh n th c và nguốồn gốốc xã h i ậ ứ ộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

87. . l a ch n lu n đi m c a phự ọ ậ ể ủ ương pháp bi n ch ng duy v tệ


ứ ậ
+ nh n th c đậ ứ ược đốối tượng trong mốối liến h ph biếốn, trong s v n đ ng, năồm trong
khuynh ệ ổ ựậ ộ hướng phát tri n mà mốối liến h và s phát tri n có tnh khách
quanể ệ ự ể
88. theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s , nh ng yếốu tốố thể ủ ủ ậ ị
ử ữ ường xuyến có s thay đ i trong ự ổ l c lự ượng s n xuâốt : cống c
lao đ ng ả ụ ộ
89. xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c Mác- Lế nin vế ồ v trí vai trò nọ ị h ng quy lu t c b n c a
ữ ậ ơ ả ủ phép bi n ch ng duy v t ệ ứ ậ
_quy lu t mâu thuâễn là h t nhân c a phép bi n ch ng duy v t ậ ạ ủ ệ ứ

90. xác đ nh phị ương án sai theo triếốt h c mác- lế nin ọ
- phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng trong các mốối liến h v i nhau ở ệ ớ ảnh
hưởng nhau ràng bu c nhauộ
- phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng tr ng thái v n đ ng biếốn đ i, năồm trong ở ạ
ậ ộ ổ khuynh hướng chung là phát tri n ể
91. . xác đ nh phị ương án sai theo triếốt h c Mác- Lế nin vếồ tếu chu n ki m tra chân lýọ ẩ

- Th c tếễn dùng đ ki m tra tri th c có tnh tự ể ể ứ ương đốối
- Th c tếễn dùng đ ki m tra tri th c có tnh tuy t đốối ự ể ể ứ ệ
92. xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c mác- lế nin vếồ b n châốt c a nh n thọ ả
ủ ậ ức
- đốối tượng c a nh n th c là thếố gi i hi n th c khách quan tốồn t i đ c l p ý th c con ngủ ậ
ứ ớ ệ ứ ạ ộ ậ ứ ười
- th c tếnễ là c s tr c tếốp ch yếốu nhâtố hình thành nến quá trình nự ơử ự ủ
h n th c ậ ứ
93. quan đi m duy v t bi n ch ng cho răồng ể ậ ệ ứ
+ cái riếng cái chung và cái đ n nhâốt đếồu tốnồ t i khách quan gi aơ ạ ữ chúng có mốối liến h h
u c ệ ữ ơ v i nhau ớ
94. xác đ nh phị ương án ĐÚNG theo triếốt h c mác- lế nin . tri th c c a con ngọ ứ ủ ười ngày càng hoàn
thi n là vì ệ
+ nh s nốễ l c ho t đ ng th c tếễn c a con ngờ ự ự ạ ộ ự ủ ười
95. b n châốt c a ý th c là hình nh ch quan, s ph n ánh c a thếố gi i khách quan, là quá trình ả ủ ứ ả ủ
ự ả ủ ớ ph n ánh tch c c, ... hi n th c khách quan c a óc ngả ự ệ ự ủ ười
96. Nh n đ nh nào sau đây là đúng ậ ị
A. 2 khái ni m triếốt h c và thếố gi i quan là trùng nhau vì đếồu là h thốống quan đi m ph quát vếồ
ệ ọ ớ ệ ể ổ thếố gi i ớ
B. Khống ph i m i triếốt h c là h t nhân lý lu n c a thếố gi i mà ch có triếốt h c Mác-Leenin m i làả ọ
ọ ạ ậ ủ ớ ỉ ọ ớ h t nhân lý lu n c a thếố gi i. ạ ậ ủ ớ
C. Triếtố h c khống ph i là toàn b thếố gi i quan mà ch là h t nhân lý luọ ả ộ ớ ỉ ạ ận chung nhâốt c
a thếố ủ gi i quan.ớ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

D. 2 khái ni m triếốt h c và thếố gi i quan là hoàn toàn khác nhau ệ ọ ớ

97. Khi nói “v t châốt là cái đậ ược c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i ph n ánh”, vếồ m t nh n
ả ủ ạ ụ ạ ả ặ ậ th c lu n, Lếnin muốốn kh ng đ nh điếồu
gì?ứ ậ ẳ ị
A. Ý th c con ngứ ười khống có kh năng ph n ánh đúng thếố gi i v t châốtả ả ớ

B. Ý th c con ngứ ười có kh năng ph n ánh vếồ thếố gi i hi n th c khách quanả ả
ớ ệ ự
C. Ý th c con ngứ ười ch là s ph n ánh vếồ thếố gi i hi n th c khách quan và nó có nguốồn
gốốc t ỉ ự ả ớ ệ ự ừ v t châốt, do v t châốt quyếốt đ nh ậ
ậ ị

97. Đâu khống ph i là quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ ph n ánh?ả ể ủ


ủ ậ ệ ứ ả
A. Ph n ánh là thu c tnh chung, là cái vốnố có c a m i d ng v t châốt ả ộ
ủ ọ ạ ậ
B. Ph n ánh là thu c tnh c a 1 d ng v t châtố có t ch c cao nhâtố là b óc ngả ộ
ủ ạ ậ ổ ứ ộ ười
C. Ph n ánh khống ph i là vốnố có c a thếố gi i v t châốt mà do ý thúc con ngả

ả ủ ớ ậ ười tưởng tượng ra 98. Kh ng đ nh đúng vếồ triếốt h c là

gì? ẳ ị ọ

A. H thốống tri th c lý lu n c a con ngệ ứ ậ ủ ười vếồ thếố gi i, vếồ v trí vai trò cớ
ị ủa con người vế ồ thếố gi i đóớ

B. H thốống tri th c lý lu n chung nhâtố c a con ngệ ứ ậ ủ ười vếồ thếố gi i, v trí,ớ ị vai trò con người trong
thếố gi i ớ đó

C. H thốống tri th c lý lu n chung nhâốt c a con ngệ ứ ậ ủ ười vếồ v trí, vai trò c a

con ngị ủ ười trong thếố gi i đó ớ 99. Điếồu ki n ra đ i c a triếốt h cệ ờ ủ

A. Điếồu ki n v t châốt và điếồu ki n kinh tế ố xã h iệ ậ ệ ộ

B. Điếồu ki n nh n th c và điếồu ki n kinh tếốệ ậ ứ ệ

C. Điếồu ki n nh n th c và điếồu ki n kinh tếố -xã h iệ ậ ứ ệ ộ

100. Quan ni m duy v t th i c đ i vếồ v t châốt: ệ ậ ờ ổ ạ ậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. Đốồng nhâtố v t châốt v i nh ng v t th h u hình, c m tnh nh nậ ớ ữ ậ ể ữ


ả ư ước, l a, khốử ng khí…

B. Đốồng nhâốt v t châốt v i nh ng thu c tnh bâốt biếốn c a v t châốt nh : khốối lậ ớ ữ ộ


ủ ậ ư ượng, quán tnh.

C. Đốồng nhâốt v t châtố v i nh ng thu c tnh khách quan c a v t châốtậ ớ ữ ộ ủ


101. Cu c cách m ng khoa h c t nhiến cuốối thếố k XIX đâồu thếố k XX đã làm: ộ ạ ọ ự
ỉ ỉ

A. Phá s n các quan đi m duy v t siếu hình vếồ v t châốtả ể ậ ậ

B. Phá s n các quan đi m duy v t bi n ch ng vếồ v t châốt ả ể ậ ệ ứ ậ

C. Phá s n các quan đi m duy tâm vế ồ v t châốt ả ể ậ

102. Ch n phát bi u sai. Vếồ ý nghĩa vếồ đ nh nghĩa c a v t châốt trong Triếốt h c Mác-Lếnin ọ ể
ị ủ ậ ọ

A. Gi i quyếốt 2 m t vâốn đếồ c b n c a Triếốt h c trến l p trả ặ ơ ả ủ ọ


ậ ường duy v t bi n ch ng ậ ệ ứ

B. Là c s khoa h c cho vi c xác đ nh cái gì là v t châốt trong lĩnh v c xã h iơ ở ọ ệ ị


ậ ự ộ

C. Khống t o s liến kếốt gi a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s ạ ự ữ ủ


ậ ệ ứ ủ ậ ị ử

103. Theo quan đi m c a triếốt h c Mac-Lenin thì triếốt h c ra đ i trong điếồu ki n nào?ể ủ ọ
ọ ờ ệ

A. T duy c a con ngư ủ ười đ t đếốn trình đ thoái hóa cao và xuâtố hi n tâồng l pạ ộ
ệ ớ lao đ ng trí óc có kh ộ ả năng h thốống hóa tri th c c a con ngệ ứ ủ ười

B. Xã h i phân chia thành giai câốp đốối kháng và xuâốt hi n tânồ g l p ộ ệ ớ lao đ ng trí ócộ

C. Xuâốt hi n tânồ g l p lao đ ng trí óc và có kh năng h thốống hóa tri th c c aệ ớ ộ ả


ệ ứ ủ con người

104. Nh ng phát minh c a khoa h c t nhiến n a đâuồ thếố k 19 là đã cungữ ủ ọ ự ở ử ỉ câpố c s tri th c khoa
h c ơ ở ứ ọ cho s phát tri n vếồ cái gì?ự ể

A. Phát tri n và làm cho phể ương pháp t duy siếu hình b c l nh ng h n chếốư ộ ộ ữ

. B. Phát tri n phép bi n ch ng t phát.ể ệ ứ ự

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

C. Phát tri n tnh thâồn bí c a phép bi n ch ng duy tâm.ể ủ ệ ứ

D. Phát tri n t duy bi n ch ng, thoát kh i tnh t phát c a th i kì c đ i, thoát kh i v thâồn bí c a ể ư ệ ứ ỏ ự ủ ờ ổ


ạ ỏ ỏ ủ phép bi n ch ng duy tâmệ ứ

105. M t h c thuyếốt triếốt h c ch mang tnh nhâốt nguyến khi nào?ộ ọ ọ ỉ

A. Là khi th a nh n tnh thốnố g nhâốt c a thếố gi i.ừ ậ ủ ớ

B. Khống th a nh n tnh thốống nhâtố c a thếố gi i. ừ ậ ủ ớ

C. Khi th a nh n v t châốt và ý th c tốồn t i song song và đ c l p v i nhau.ừ ậ ậ ứ ạ


ộ ậ ớ

106. Lếnin b o v và phát tri n triếốt h c Mác trong hoàn c nh nào?ả ệ ể ọ ả

A. CNTB ch a ra đ i ư ờ

B. CNTB phát tri n lến giai đo n đ nh cao là ch nghĩa đếố quốốcể ạ ỉ ủ

C. CNTB giai đo n t do c nh tranh ở ạ ự ạ

107. Ch n câu tr l i đúngọ ả ờ .

A. Triếốt h c Mác là s kếốt h p gi a phép bi n ch ng c a Hếghen và ch nghĩa duy v t c a Phoi băốcọ ự


ợ ữ ệ ứ ủ ủ ậ ủ ơ

B. Phép bi n ch ng có s thốống nhâốt gi a phệ ứ ự ữ ương pháp bi n ch ng và thếố gi


i quan duy v tệ ứ ớ ậ

C. Triếốt h c Mác kếố th a h t nhân lí lu n trong phép bi n ch ng c a Hếghen và ch nghĩa duy v t c a ọ ừ ạ ậ


ệ ứ ủ ủ ậ ủ Phoi băốc đ xây d ng ch nghĩa duy v t bi n ch ngơ ể ự ủ ậ ệ ứ

108. Ch n kh ng đ nh đúng vềề phép bi n ch ng duy v tọ ẳ ị ệ ứ ậ.

A. Là khoa h c nghiến c u vếồ s v n đ ng phát tri n c a các s v t hi n tọ ứ ựậ ộ ể


ủ ựậ ệ ượng trong xã h i và t duy ộ ư

B. Là khoa h c nghiến c u vếồ mốối liến h ph biếốn và s phát tri n c a s v t hi n tọ ứ ệ ổ ự ể ủ ự ậ ệ ượng


trong t nhiến ự xã h i và t duyộ ư

C. Là khoa h c nghiền c u vềề nh ng quy lu t ph biềến c a s v n đ ng và phát tri n c a t nhiền, xã ọ ứ ữ ậ ổ


ủ ự ậ ộ ể ủ ự h i loài ngộ ười và t duy ư

109. Ch c năng c a triếốt h c Mác-Lếninứ ủ ọ

A. Ch c năng chú gi i văn b nứ ả ả

B. Ch c năng làm sáng t câốu trúc ngốn ngứ ỏ ữ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

C. Ch c năng khoa h c c a các khoa h c ứ ọ ủ ọ

D. Ch c năng thềế gi i quan và phứ ớ ương pháp

110. Vâốn đếồ c b n c a triếốt h c là: ơ ả ủ ọ

A. Vâốn đếồ v t châốt và ý th c.ậ ứ

B. Vâến đềề mốếi quan h gi a v t châết và ý th c ệ ữ ậ ứ

C. Vâốn đếồ gi a con ngữ ười và thếố gi i xung quanhớ

D. Vâốn đếồ logic cú pháp c a ngốn ng ủ ữ

111. Trong lĩnh v c triếốt h c C.Mác và Ph.Ăngghen kếố th a tr c tếốp nhự ọ ừ ự


ững lý lu n nào sau đây: ậ

A. Ch nghĩa duy v t c đ i ủ ậ ổ ạ

B. Thuyếốt nguyến t ử

C. Phép bi n ch ng trong triềết h c c a Hềghen và quan ni m duy v t trong triềết h c c a Phoi băếc ệ
ứ ọ ủ ệ ậ ọ ủ ơ

D. Ch nghĩa duy v t thếố k XVII-XVIII ủ ậ ỉ

112. Ba phát minh trong lĩnh v c KHTN đâồu thếố k XIX có ý nghĩa gì đốối v i s ra đ i triếốt h c Mác-Lếninự
ỉ ớ ự ờ ọ
A. Ch ng minh cho tnh thốếng nhâết v t châết c a thềế gi iứ ậ ủ ớ

B. Ch ng minh cho s v n đ ng liền t c c a gi i t nhiềnứ ựậ ộ ụ ủ ớ ự

C. Ch ng minh tnh thốếng nhâết c a toàn b s sốếng ứ ủ ộự

113. L a ch n phự ọương án đúng vếồ điếồu ki n kinh tếố xã h i c a s ra


đ i triếốt h c Mác?ệ ộ ủ ự ờ ọ

A. S c ng cốế và phát tri n c a phự ủ ể ủ ương th c s n xuâết t b n ch nghĩa trong điềều ki n cách m ng ứ
ả ư ả ủ ệ ạ cống nghi pệ

B. S xuâết hi n giai câếp vố s n trền nh ng đài l ch s v i tnh cách là m t l c lự ệ ả ữ ị ử ớ ộ ự ượng chính


tr xã h i ị ộ đ c l p ộ ậ

C. Giai câốp vố s n đi theo giai câpố t s n trong cu c đâốu tranh l t đ chả ư ả ộ ậ ổ


ếố đ phong kiếnố ộ

D. Nhu câồu lý lu n c a th c tếễn cách m ng c a giai câpố t s n ậ ủ ự ạ ủ ưả

114. Xác đ nh l p trị ậường triếốt h c sau đâyọ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A.V t châốt là kếốt qu t ng h p c m giác c a con ngậ ảổ ợ ả ủ ười =>


Duy tâm ch quan ủ

B. V t châốt là s n ph m c a ý ni m tuy t đốối =>Duy tâm khách quan ậ ả ẩ ủ ệ


C. V t châốt là th c t i khách quan tốồn t i đ c l p v i ý th c con ngậ ự ạ ạ ộ ậ


ớ ứ ười ->Duy v t bi n ch ng ậ ệ ứ

115. Xác đ nh l p trị ậường triếết h c trong các câu h i sauọ ỏ


A. Nguốồn gốốc c a v n đ ng bến ngoài s v t hi n tủ ậ ộ ở ựậ ệ ượng
do s tự ương tác hay do s tác đ ng =>duy v tự ộ ậ siếu hình

B. Nguốồn gốcố c a s v n đ ng do ý th c tnh thâồn t tủ ựậ ộ ứ ư ưởng quyếốt đ nh. =>


duy tâmị

C. Nguốồn gốcố c a s v n đ ng là trong b n thân s v t hi n tủ ựậ ộ ở ả ự ậ


ệ ượng, do s tác đ ngự ộ c a các m t các ủ ặ yếốu tốố trong s v t hi n tự ậ
ệ ượng gây ra =>duy v t bi n ch ng ậ ệ ứ

116. Trong các quan đi m sau đây thì đâu là quan đi m siếu hình vế ồ s phát tri n?ểể ự ể

A. Châết c a s v t khống thay đ i gì trong quá trình tốền t i và phát tri n c a chúng. ủ

ựậ ổ ạ ể ủ B. Phát tri n là s chuy n hóa t nh ng thay đ i vếồ lể

ự ể ừ ữ ổ ượng thành nh ng thaữ y đ i vếồ châtố . ổ

C. Phát tri n bao hàm s n y sinh châốt m i và phá v châốt cũ.ể ự ả ớ ỡ

D. Phát tri n có s kềế th a cái cũ và l p l i cái cũ. ể ự ừ ặ ạ

117. V t châốt là m t ph m trù triếốt h c dùng đ ch … đậ ộ ạ ọ ể ỉ ược đem l i cho con ngạ ười trong c
m giác, đả ược c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và tốồn t i … . ả ủ ạ ụ ạ ả ạ th c t i khách
quan, khống l thu c vàoự ạ ệ ộ c m giác ả

118. Thu c tnh c b n nhâốt c a v t châốt nh đó đ phân bi t độ ơ ả ủ ậ ờ


ể ệ ược v t châốt vậới ý th c mà đã đứ ược Lếnin xác đ nh trong đ nh nghĩa v t
châtốị ị ậ

A. Đa d ng phong phú ạ

B. Tốền t i khách quan ạ

C. Có th nh n th c để ậ ứ ược

D. Tốồn t iạ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

119. Trong quan đi m Triếốt h c c a mác Lế-nin ý th c để ọủ ứ ược hi u nh thếố nào?ể


ư

A. M t d ng tốnồ t i c a v t châốt. ộ ạ ạ ủ ậ

B. M t d ng v t châốt đ c bi t mà con ngộ ạ ậ ặ ệ ười khống th dùng giác quan tr c


tếpố đ nh n th cể ự ể ậ ứ

C. S ph n ánh tnh thâền c a con ngự ả ủ ười v i thềế gi i v t châết.ớ ớ ậ

D. M t thếố gi i tnh thânồ khống liến quan gì đếnố thếố gi i v t châộ ớ ớ ậ ốt

120. Ch n câu tr l iọả ờ sai vếồ đ c đi m c a v n đ ng theo quan ni m duy v t bi n ch ngặể ủ ậ


ộ ệ ậ ệ ứ .

A. V n đ ng là phậ ộ ương th c tốnồ t i c a v t châtốứ ạ ủ ậ

B. V n đ ng là thu c tnh cốố h u c a v t châốt ậ ộ ộ ữ ủ ậ

C. Có m t sốế v t châết khống v n đ ng ộ ậ ậ ộ

121. Ch n phát bi uọể sai. Đ c đi m v t đ ng theo quan ni m duy v t bi n ch ng:ặ ể ậ ộ


ệ ậ ệ ứ

A. V n đ ng là t thân v n đ ngậ ộ ự ậ ộ

B. V n đ ng là vĩnh viếễnậ ộ

C. Nguốền gốếc c a v n đ ng năềm bền ngoài s v t ủ ậ ộ ựậ

122 Nh ng hình th c v n đ ng c b n nhâốt c a v t châốt làữ ứ ậ ộ ơ ả ủ


A. C h c, v t lý, hóa h c, sinh h c và xã h i ơ ọ ậ ọ ọ


B. C h c, v t lý, toán h c, sinh h c và xã h iơ ọ ậ ọ ọ ộ C. C h c, v t lý, hóa h c

sinh h c và toán h c ơ ọ ậ ọ ọ ọ

123. Ch n câu tr l iọả ờ sai.

A. V t th khống ph i v t châết ậ ể ả ậ

B. V t châốt khống ch có m t d ng tốồn t i là v t thậ ỉ ộ ạ ạ ậ ể

C. V t th là d ng c th c a v t châốt ậ ể ạ ụ ểủ ậ

D. V t châốt tốồn t i thống qua các d ng c th c a nóậ ạ ạ ụ ểủ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

124. Ch n câu tr l iọả ờ sai vếồ mốối quan h gi a các hình th c c a v n đ ngệ ữ ứ ủ
ậ ộ

A. Hình th c v n đ ng cao n y sinh trến c s v n đ ng thâốpứ ậ ộ ả ơởậ ộ

B. Hình th c v n đ ng cao khác vế ồ châốt so v i v n đ ng thâốp và khống th quy ứ ậ ộ ớ

ậ ộ ể vếồ v n đ ng thâốp ậ ộ C. Mốỗi kềết câếu v t châết đ c thù khống

có hình th c v n đ ng đ c tr ng ậ ặ ứ ậ ộ ặ ư

125. Ch n phát bi uọể đúng .

A. Thềế gi i v t châết có 5 hình th c v n đ ngớ ậ ứ ậ ộ

B. Các hình th c v n đ ng c a thếố gi i v t châốt tốồn t i đ c l p v i nhauứ ậ ộ ủ ớ


ậ ạ ộ ậ ớ

C. Các hình th c v n đ ng c a v t châốt có th chuy n hóa lâễn nhau ứ ậ ộ ủ ậ


ể ể

D. Gi a các hình th c v n đ ng c a v t châốt có tốnồ t i hình th c v n đ ng trữ ứ ậ ộ


ủ ậ ạ ứ ậ ộ ung gian

126. Điếồn t thích h p vào chốễ trốống. V n đ ng hi u theo nghĩa … - t c đừ ợ ậ ộ ể ứ ược hi u là m t phể
ộ ương th c ứ tốồn t i c a v t châốt, là thu c tnh cốố h u c a v t châtố - thì bao gốồm m i s … vàạ ủ ậ
ộ ữ ủ ậ ọ ự m i quá trình diếnễ ra ọ trong vũ tr , k t s thay đ i v trí đ n gi n cho đếốn t duy. ụ ể ừ ự ổ
ị ơ ả ư chung nhâết, thay đ i ổ

127. Ch n câu tr l i đúngọ ảờ .

A. Mốễi s v t ch có m t hình th c v n đ ngự ậ ỉ ộ ứ ậ ộ

B. Trong m t s v t có th tốền t i nhiềều hình th c v n đ ngộ ựậ ể ạ ứ ậ


C. Hình th c v n đ ng cao h n có th bao hàm trong nó hình th c v n đ ng thâếp h nứ ậ ộ


ơ ể ứ ậ ộ ơ

D. Mốỗi s v t đự ậ ược đ c tr ng b i m t hình th c v n đ ng nhâết đ nh m c dù trong nó tốền t i


nhiềều ặ ư ở ộ ứ ậ ộ ị ặ ạ hình th c v n đ ngứ
ậ ộ

128. Ch n phát bi u đúng.ọ ể

A. S đốối l p gi a v t châốt và ý th c là tuy t đốối trong m i trự ậ ữ ậ ứ ệ


ọ ường h pợ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

B. S đốếi l p gi a v t châết và ý th c là tuy t đốếi ch gi i h n trong vâến đềề nh n th c c b nự ậ

ữ ậ ứ ệ ỉ ớ ạ ậ ứ ơ ả C. S đốếi

l p gi a v t châết và ý th c v a mang tnh tuy t đốếi, v a tự ậ ữ ậ ứ ừ

ệ ừ ương đốếi

129. Ch n phát bi u saiọể .

A. Châốt là tnh quy đ nh khách quan vốnố có c a s v tị ủ ựậ

B. Châốt là t ng h p h u c các thu c tnh c a s v t nói lến s v t là cái gì và phân bi t nó v i cái khác ổ ợ ữ ơ ộ ủ
ự ậ ự ậ ệ ớ C. Châết đốềng nhâết v i thu c tnhớ ộ

D. Khi thu c tnh thay đ i thì châết c a s v t cũng thay đ i ộ ổ ủ ựậ ổ

130. Quy lu t lậượng châốt có v trí, vai trò nh thếố nào trong phép bi n ch ng duy v t?ịư ệ ứ

A. Là 1 trong 3 quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t ch ra cách th c chung nhâết c a s v n ậ


ơ ả ủ ệ ứ ậ ỉ ứ ủ ự ậ đ ng và phát tri n ộ

B. Là 1 trong 3 quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t ch ra xu hậ ơ ả ủ ệ ứ ậ ỉ ướng c a sủ ự ậ v n


đ ng và phát ộ tri n ể

C. Là 1 trong 3 quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t ch ra nguốồn gốcố cậ ơ ả ủ ệ ứ ậ ỉ ủa s v n đ


ng và phát ự ậ ộ tri n ể

131. B n châốt c a ý th c là?ả ủ ứ

A. S n ph m c a m t d ng v t châốt đó là não ngả ẩ ủ ộ ạ ậ ười. Não người sinh ra ý th c cũng nh m i s n ph


m ứ ư ọ ả ẩ v t châốt khác do con ngậ ười t o ra ạ

B. Là hình nh ch quan c a thếố gi i khách quanả ủ ủ ớ

C. Triếốt h c duy v t siếu hình gi i thích b n châốt ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan, m t cách ọ
ậ ả ả ứ ự ả ệ ự ộ th đ ng và hoàn toàn giốnố g
cái gụ ộ ương soi

D. Ph n ánh tch c c năng đ ng, sáng t o thềế gi i khách quan băềng não ngả ự ộ ạ
ớ ười

132. Ý th c có vai trò gì theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng?ứể ủ ủ ậ ệ


Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. Ý th c t nó ch làm thay đ i t tứ ự ỉ ổ ư ưởng, nh v y ý th c hoàn toàn khống có tác d


ng gì đốối v i th c ư ậ ứ ụ ớ ự tếễn.

B. Ý th c là ph n ánh sáng t o th c t i khách quan và đốềng th i có tác đ ng tr l i m nh meỗ th c t i ứ ả ạ ự


ạ ờ ộ ở ạ ạ ự ạ đó thống qua ho t đ ng th c tềỗn c a con ngạ ộ ự ủ ười.

C. Ý th c là cái ph thu c vào nguốồn gốcố sinh ra nó vì thếố ch có v t châốt m i cứ ụ ộ ỉ ậ ớ ó cái năng đ ng
và tch ộ c c ự

D. Ý th c là cái quyếốt đ nh v t châtố , v t châốt ch là cái th đ ng. ứ ị ậ ậ ỉ


ụ ộ

133.B ph n nào là h t nhân quan tr ng và là phộ ậ ạ ọương th c tốồn t i c a ý th cứ


ạ ủ ứ : tri th cứ

134. Trong m t mốối quan h nhâốt đ nh, cái gì xác đ nh s v tộ ệ ị ị ựậ?

A. Tính quy đ nh vếồ lị ượng

B. Thu c tnh c a s v t ộ ủ ựậ

C. Tính quy đ nh vềề châếtị

D. Tính quy đ nh vếồ châốt và lị ượng

135. Lu n đi m nào sau đây làậ ể sai?

A. S v t nào cũng là s thốống nhâốt gi a m t châtố và lự ậ ự ữ ặ ượng.

B. Tính quy đ nh vếồ châốt nào c a s v t cũng có tnh quy đ nh vếồ lị ủ ựậ ị ượng
tương ứng

. C. Tính quy đ nh vềề châết là khống có tnh n đ nh.ị ổ ị

D. Tính quy đ nh vếồ lịượng nói lến m t thặường xuyến biếốn đ i c a s v t ổ ủ ựậ

136. L a ch n câu đúng vếồ ph m trù c a v t châốt?ự ọ ạ ủ ậ

A. Toàn b thếố gi i v t châốt.ộ ớ ậ

B. Toàn b thếố gi i khách quan. ộ ớ

C. S khái quát trong quá trình nh n th c c a con ngự ậ ứ ủ ười đốếi v i thềế gi i
khách quan. ớ ớ

D. Hình th c ph n ánh đốối l p v i thếố gi i v t châốt.ứ ả ậ ớ ớ ậ

137. L a ch n câu đúng vếồ ph m trù c a v t châốt?ự ọ ạ ủ ậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. Toàn b thếố gi i v t châốt. ộ ớ ậ

B. Toàn b thếố gi i khách quan. ộ ớ

C. S khái quát trong quá trình nh n th c c a con ngự ậ ứ ủ ười đốếi v i thềế gi i
khách quan. ớ ớ

D. Hình th c ph n ánh đốối l p v i thếố gi i v t châốt. ứ ả ậ ớ ớ ậ

138. Tính quy đ nh nói lến s v t trong m t mốối quan h nhâốt đ nh g i là gì?ị ựậ ộ ệ
ị ọ

A. Châết

B. Lượng

C. Đ ộ

D. Bước nh y ả

139. Quan đi m duy v t bi n ch ng vếồ nguốồn gốcố t nhiến c a ý th cể

ậ ệ ứ ự ủ ứ ? A. B óc ngộ ười.

B. Vai trò c a lao đ ng và ngốn ng . ủ ộ ữ

C. B óc ngộ ười cùng v i thềế gi i bền ngoài tác đ ng lền b óc ngớ ớ ộ ộ ười.

D. Quá trình phát tri n và ph n ánh.ể ả

140. Nguốồn gốốc t nhiến c a ý th c làự ủ ứ

A. B óc ngộ ười và thềế gi i khách quan tác đ ng lền b óc ngớ ộ ộ ười

B. Là cái vốốn có trong b óc c a con ngộ ủ ười

C. Là quà t ng c a Thặ ủ ượng đếố

D. S phát tri n c a s n xuâốt ự ể ủ ả

141. Quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ nguốồn gốcố xã h i c aể ủ ủ ậ ệ


ứ ộ ủ ý th c ứ

A. Lao đ ng c i biếốn con ngộ ả ười t o nến ý th c ạ ứ

B. Lao đ ng đem đếốn cho con ngộ ười kinh nghi m sốống và t o ra ý th cệ ạ ứ

C. Lao đ ng và ngốn ng là hai s c kích thích ch yềếu hình thành nền ý thộ ữ ứ ủ
ức con người

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

D. Ngốn ng t o ra giao tếpố gi a con ngữ ạ ữ ười v i con ngớ ười , t đó hình thành nếừ
n ý th c ứ

142. Ý th c có th tác đ ng t i đ i sốống xã h i thống qua ho t đ ng nào dứ ể ộ ớ ờ


ộ ạ ộưới đây

A. S n xuâốt v t châốt ả ậ

b.Th c nghi m khoa h c ựệ ọ

C. Ho t đ ng chính tr - xã h iạ ộ ị ộ

D. Ho t đ ng th c tềỗn ạ ộ ự

143L a ch n câu đúng ự ọ

A. Ý th c khống ph i thuâền túy là hi n tứ ả ệ ượng cá nhân mà là hi n tệ ượng


xã h i ộ

B. Ý th c là 1 hi n tứ ệ ượng cá nhân

C. Ý th c khống là hi n tứ ệ ượng cá nhân cũng khống là hi n tệ ượng xã h iộ iD. Ý th c c

a con ngứ ủ ười là s hốồi tự ưởng c a ý ni m tuy t đốối ủ ệ ệ

144. Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ngểủ ủ ậ ệ ứ

A. B óc ngộ ười sinh ra ý th c giốống nh "gan tếốt ra m t"ứ ư ậ

B. B óc ngộ ười là c quan v t châết c a ý th c ơ ậ ủ ứ C. Ý th c khống ph i là ch

c năng c a b óc ngứ ả ứ ủ ộ ười i D. Ý th c là thu c tnh c a m i d ng v t châốt ứ

ộ ủ ọ ạ ậ 145. Ch n phát bi u đúngọ ể .

A. B óc ngộ ười là c quan v t châốt c a ý th cơ ậ ủ ứ

B. B óc ngộ ười sinh ra ý th c giốống nh "gan tếtố ra m t"ứ ư ậ

C. Ý th c là ch c năng ph n ánh b óc ngứ ứ ả ộ ười

146. Xác đ nh quan đi m đúng ị ể

A. Ý th c là thu c tnh c a m i d ng v t châốtứ ộ ủ ọ ạ ậ

B. Ý th c là thu c tnh c a m i d ng v t châết có t ch c cao nhâết là b óc c a con ngứộ ủ ọ


ạ ậ ổ ứ ộ ủ ười

C. V t châốt sinh ra ý th c giốống nh " gan tếốt ra m t " ậ ứ ư ậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

D. Niếồm tn là yếốu tốố quan tr ng nhâtố trong kếốt câuố c a ý th c ọ ủ ứ

147 Trong các kh ng đ nh sau, kh ng đ nh nào đúng?ẳ ị ẳ ị

A. V t châốt là nguyến t ậ ử

B. V t châốt là nậ ước

C. V t châốt là đâốt, nậ ước, l a, khống khí ử

D. V t châết là hi n th c khách quanậ ệ ự

148 Ý nghĩa đ nh nghĩa v t châốt c a V.I.Lếnin đốối v i khoa h c là chốễị ậ ủ ớ ọ


A. Ch ra quan ni m vếồ v t châốt c a các nhà khoa h c c th là sai lâmồỉ ệ ậ ủ ọ


ụ ể

B. Giúp cho các nhà khoa h c thâyố đọ ược v t châốt là vố hình, khống th nhậ ể ìn thâốy băồng
măốt thường

C. Đ nh hị ướng cho s phát tri n c a khoa h c trong vi c nghiền c u vềề v t châết: v t châết là vố cùng,
ự ể ủ ọ ệ ứ ậ ậ vố t n, khống sinh ra và khống mâết đi ậ

D. V t châốt ch là ph m trù triếốt h cậ ỉ ạ ọ

149. L a ch n câu đúngựọ :

A. Nguốền gốếc c a v n đ ng là trong b n thân s v t, hi n tủ ậ ộ ở ả ự ậ ệ ượng, do s tác đ ng cự ộ ủa các


m t, các ặ yềếu tốế trong s v t, hi n tự ậ ệ ượng gây ra

B. Nguốồn gốcố c a v n đ ng là do ý th c tnh thânồ t tủ ậ ộ ứ ư ưởng quyếốt đ nhị

C. Nguốồn gốcố c a v n đ ng là do s tủ ậ ộ ự ương tác hay s tác đ ng bến ngoài s v tự


ộ ở ự ậ , hi n tệ ượng

D. V n đ ng là kếốt qu do " cái hích c a Thậ ộ ả ủ ượng đếố" t o ra ạ

150. Đâu khống ph i là giá tr khoa h c c a ch nghĩa Mác-Lếninả ịọ ủ ủ

A. Thếố gi i quan duy v t bi n ch ng và phớ ậ ệ ứ ương pháp lu n bi n ch ng duy v


tậ ệ ứ ậ

B. Giá tr phế phán đốối v i ch nghĩa t b n, th c t nh tnh thâồn nhân văn, đâốu tranh gi i phóng, phát ị
ớ ủ ư ả ứ ỉ ả tri n con ngể ười và xã h i ộ

C. Giá tr d báo khoa h c và g i m lý lu n cho các mố hình th c tếễn xã h i ch nghĩaị ự ọ ợ


ở ậ ự ộ ủ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

D. Đ t nếồn móng cho s ra đ i c a triếốt h c phặ ự ờ ủ ọ ương Tây hi n đ iệ


Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, khái ni m tốền t i khách quan để ủ ủ ậ


ệ ứ ệ ạ ược hi u nh thềế ể ư nào?

A. Tồồn t i bến ngoài ý th c con ngạ ứ ười, khồng ph thu c vào ý th c con ngụ ộ ứ
ười, đ c l p v i ý th c c a con ộ ậ ớ ứ ủ người

B. Được ý th c c a con ngứ ủ ười ph n ánhả

C. Tốồn t i khống th nh n th c đạ ể ậ ứ ược

D. Tốnồ t i nh vào c m giác c a con ngạ ờ ả ủ ười

Theo quan đi m duy v t bi n ch ng, v t châết có các thu c tnh c b n nàoể ậ ệ ứ ậ


ộ ơ ả

A. Tốồn t i khách quanạ

B. Có th mang l i c m giác cho con ngể ạ ả ười

C. Ý th c ch ng qua là s ph n ánh c a v t châtố ứ ẳ ự ả ủ ậ

D. Tốồn t i ph thu c vào ý th c ạ ụ ộ ứ

Đâu là quan ni m c a phép bi n ch ng duy v t vềề c s các mốếi liền h ?ệ ủ ệ ứ ậ


ơở ệ

A. C s liến h , tác đ ng qua l i gi a các s v t và hi n tơ ở ệ ộ ạ ữ ựậ ệ


ượng ý th c, c m giác con ngở ứ ả ườ

B. C s s liến h , tác đ ng qua l i gi a các s v t là ý ni m vếồ s thốống nhâốt c a thếố gi i ơ ở ự ệ


ộ ạ ữ ựậ ở ệ ự ủ ớ

C. C s s liến h gi a các s v t là do các l c bến ngoài có tnh châốt ngâuễ nơ ở ự ệ ữ ự ậ


ự hiến đốối v i các s v t ớ ự ậ

D. S liến h qua l i gi a các s v t, hi n tự ệ ạ ữ ựậ ệ ượng có c s tnh thốống


nhâốt v t chơ ở ở ậ âtố c a thếố gi iủ ớ

Theo quan ni m ch nghĩa duy v t bi n ch ng vềề n i dung nguyền lý mốếi quan h ph biềếnệ ủ ậ
ệ ứ ộ ệ ổ :

A. Các s v t hi n tự ậ ệ ượng trong thếố gi i tốồn t i tách r i nhau, gi a chúng khống có s ph thu c ràng ớ ạ ờ
ữ ự ụ ộ bu c lâễn nhauộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

B. Các s v t có s liến h tác đ ng nhau nh ng khống có chuy n hóa lâễn nhau ự ậ ự ệ ộ


ư ể

C. S v t khác nhau v bếồ ngoài do ch quan con ngự ậ ởẻ ủ ười quy đ nh, b n châốt s v t
khống có gì khác ị ả ự ậ nhau

D. S v t hi n tự ậ ệ ượng trong thềế gi i khách quan v a tốền t i đ c l p v a có mốếi quan h tác đ ng qua ớ
ừ ạ ộ ậ ừ ệ ộ l i lâỗn nhau ạ

Ch n câu tr l i đúng vềề khuynh họ ả ờ ướng c a s phát tri nủ

ự ể . A. Vòng tròn khép kín.

B. Đường th ng tăpố . ẳ

C. Vòng xoáy trốn ốcố

D. Theo đường zíc zăốc t thâpố đếốn cao. ừ

Ch n câu tr l i sai. Theo quan ni m c a ch nghĩa Mac-Lenin vềề ý th cọ ả ờ ệ ủ ủ


ứ:

A. Ý th c có nguốồn gốốc t nhiến và nguốồn gốcố xã h i. ứ ự ộ

B. Trong kếốt câuố c a ý th c thì tri th c và tnh c m là quan tr ng nhâủ ứ ứ ả ọ


ốt.

C. M i hành vi c a con ngọ ủ ười là do ý th c ch đ o.ứ ỉ ạ

D. Tri th c là phứ ương th c tốồn t i c a ý th c con ngứ ạ ủ ứ ười.

M t sinh viền gi i thích nguyền tăếc toàn di n nh sau. Ch n phát bi u sai.ộ ả ệ ư ọ


A. C s lý lu n c a nguyến tăcố này là nguyến lí vếồ mốối liến h ph biếốn.ơ ở ậ ủ ệ


B. Nguyến tăcố này đòi h i khi nh n ph i xem xét tâtố c các m t các mỏ ậ ả ả
ặ ốối liến h c a nó. ệ ủ

C. Ph i xem xét s vât trong tnh toàn v n và ph c t p c a nó. ả ự ẹ ứ ạ ủ

D. Căn c c a nguyền tăếc này là t duy c a con ngứ ủ ư ủ ườ ởi mốỗi m t th i đi m đềều có th bao
quát độ ờ ể ể ược hềết m i m t phong phú c a s v t. ọ ặ ủ ự ậ

Vì sao ph i th c hi n nguyền tăếc toàn di n? Ch n phát bi u sai.ả ự ệ ệ ọ ể

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. Vì đó là nguyến tăốc khoa h c đọ ược rút ra t vi c nghiến c u tnh khách quan, tnh ph biếốn c a mốối ừ ệ
ứ ổ ủ liến h c a các s v t hi n tệ ủ ự ậ ệ ượng.

B. Vì đó là nguyến tăcố khoa h c đọ ược rút ra t nguyến lý vếồ mốối liến ừ h ph biếốn và nhiếồu v
khách quan.ệ ổ ẻ

C. Vì nh n th c cũng nh hành đ ng muốốn đ t hi u qu đòi h i ph i có nguyến tậ ứ ư ộ ạ ệ ả ỏ ả ăcố xem xét


toàn di n doệ con người d a vào kinh nghi m lâu đ i đ hình thành.ự ệ ờ ể

D. Nguyến tăcố toàn di n nó đốối l p v i quan đi m phiếnố di n m t chiếuồ vàệ ậ ớ ể


ệ ộ siếu hình

Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, phát bi u nào đúng vềề s phát tri n c a s v t ể ủ
ủ ậ ệ ứ ể ự ể ủ ự ậ hi n tệ ượng?

A. Đ c tr ng c a s phát tri n là s ra đ i c a m t châtố m i trình đ cao h n, nặ ư ủ ự ể ự ờ ủ ộ ớ ở ộ ơ guốnồ


gốốc c a s phát ủ ự tri n là cu c đâốu tranh gi a các m t đốối l pể ộ ữ ặ ậ

. B. Phát tri n ch có trong lĩnh v c xã h i còn trong t nhiến m i s thayể ỉ ự ộ


ự ọ ự đ i ch là tuânồ hoàn và l p l i. ổ ỉ ặ ạ

C. Phát tri n là s thay đ i vếồ sốố lể ự ổ ượng chú khống có s thay đ i vếồ châốt.ự

D. M i cái m i xuâốt hi n đếuồ là bi u hi n c a phát tri n. ọ ớ ệ ể ệ ủ ể

Tìm phương án sai vềề phát tri n?ể

A. Phát tri n c a s v t khống có tnh kếố th a ể ủ ựậ ừ

B. Phát tri n c a s v t có tnh kếố th a nh ng đó là s kếố th a nguyến si c a cái cũ ể ủ ựậ ừ


ư ự ừ ủ

C. Phát tri n c a s v t có tnh kếố th a nh ng trến c s có phế phán chể ủ ựậ ừ ư


ơở ọn l c c i t o và phát tri n cao ọ ả ạ ể h nơ

D. Phát tri n c a s v t có tnh kếố th a và l p l i cái cũ ể ủ ựậ ừ ặ ạ

Nh n đ nh nào sau đây là sai?ậ ị

A. Phát tri n bao quát toàn b s v n đ ng nói chungể ộựậ ộ

B. Phát tri n ch khái quát xu hể ỉ ướng vân đ ng đi lến t thâốp đếốn cao c a các s v t ộ ừ
ủ ựậ

C. Phát tri n ch là m t trể ỉ ộ ường h p cá bi t c a s v n đ ng, đó là s v n đ ng trong tr ng thái cân băồng ợ ệ ủ


ự ậ ộ ự ậ ộ ạ ổn đ nh ị

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Xác đ nh câu tr l i đúng. Nguyền tăếc toàn di n yều câềuịả ờ ệ :

A. Ph i đánh giá đúng v trí, vai trò c a t ng m t, t ng yếốu tốố, t ng mốối liếả ị ủ ừ
ặ ừ ừ n h trong quá trình câuố thànhệ s v t hi n tự ậ ệ ượng

B. Khống câồn ph i đánh giá đúng v trí, vai trò c a t ng m t, t ng yếốu tốố, t ng mốối liến h trong quá
ả ị ủ ừ ặ ừ ừ ệ trình câuố thành s v t hi n tự ậ ệ ượng

C. Ch cânồ đánh giá đúng v trí, vai trò c a nh ng mốối liến h c b n ch yếốu cỉ ị ủ ữ ệ ơ ả ủ ủa s v t hi n
tự ậ ệ ượng là đ ủ D. Ph i xem xét s v t, hi n tả ự ậ ệ ượng trong ch nh th thốống nhâốt c a nó ỉ ể ủ

Ch n câu tr l i đúngọ ả ờ .

A. Mốối liến h ch diếễn ra gi a các s v t, hi n tệ ỉ ữ ựậ ệ ượng còn trong b n thân


s v t thì khống ả ựậ

B. Mốối liến h c a s v t, hi n tệ ủ ự ậ ệ ượng ch do ý ch con ngỉ ỉ ười t o ra còn b n thân s v t hiạ ả ự ậ ện


tượng khống có s liến h ự ệ

C. Mốối liến h c a s v t, hi n tệ ủ ự ậ ệ ượng khống ch diếễn ra gi a các s v t, hi n tỉ ữ ự ậ ệ ượng mà còn


diếnễ ra ngay trong b n thân s v t, hi n tả ự ậ ệ ượng

L a ch n đáp án đúng nhâết theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ngự ọ ểủ ủ ậ


ệ ứ :

A. Phát tri n là s thay đ i thuânồ túy vếồ m t sốố lể ự ổ ặ ượng hay khốối lượng c
a s vủ ự ật hi n tệ ượng

B. Phát tri n là s thay đ i vế ồ m t v trí c a s v t hi n tể ự ổ ặ ị ủ ự ậ


ệ ượng trong khống gian th i gian ờ

C. Phát tri n khống ch là s thay đ i vếồ m t sốố lể ỉ ự ổ ặ ượng và khốối lượng mà


nó còn là s thay đ i vếồ châốt c aự ổ ủ s v t hi n tự ậ ệ ượng

D. Tâốt c sai ả

Mốếi liền h c a các s v t hi n tệ ủ ự ậệ ượng là gì?

A. Là s tác đ ng lâễn nhau, chi phốối chuy n hoá lâễn nhau m t cách khách quan, ph biếốn, nhiếồu vếố gi a
ự ộ ể ộ ổ ữ các m t, quá trình c a s v t, hi n tặ ủ ự ậ ệ ượng ho c gi a các s v t hi n tặ ữ ự ậ ệ ượng

B. Là s th a nh n rănồ g gi a các m t c a s v t, hi n tự ừ ậ ữ ặ ủ ự ậ ệ ượng và gi a các s vữ ự ật v i nhau trong


th c tếố ớ ự khách quan khống có mốối liến h nào cệ ả

C. Là s tác đ ng lâễn nhau, có tnh khách quan, ph biếốn, nhiếồu vếố, khống th chuy n hoá cho nhau ự
ộ ổ ể ể

Trong các phát bi u sau đây, phát bi u nào saiểể :

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. Phương pháp bi n ch ng coi nguyến nhân c a m i biếốn đ i năồm ngoài đốối tệ ứ ủ ọ


ổ ượng

B. Phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng trong các mốối liến h v i nhau, nh hở ệ ớ ả ưởng
nhau, ràng bu c nhauộ

C. Phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng tr ng thái v n đ ng biếốn đ i , năồm trong khuynh


ở ạ ậ ộ ổ hướng chung là phát tri nể

D. Phương pháp bi n ch ng là phệ ứ ương pháp nh n th c khoa h c ậ ứ ọ

Ho t đ ng nào đạ ộược xem là hình th c c b n c a ho t đ ng th c tềỗnứ ơ


ả ủ ạ ộ ự

A. Ho t đ ng s n xuâtố v t châốt, ho t đ ng khoa h c ho t đ ng chính tr ạ ộ ả ậ ạ


ộ ọ ạ ộ ị

B. Ho t đ ng th c nghi m khoa h c ho t đ ng chính tr và ho t đ ng nh n th c ạ ộ ự ệ


ọ ạ ộ ị ạ ộ ậ ứ

C. Ho t đ ng s n xuâốt v t châtố , ho t đ ng xã h i và ho t đ ng nghiến c u kạ ộ ả ậ


ạ ộ ộ ạ ộ ứ hoa h c ọ

D. Ho t đ ng s n xuâốt v t châốt, ho t đ ng chính tr xã h i và ho t đ ng th c nghi m khoa h c ạ ộ


ả ậ ạ ộ ị ộ ạ ộ ự ệ ọ

Xác đ nh quan ni m sai vềề th c tềỗn. ị ệ ự

A. Th c tếễn là nguốồn gốcố c a nh n th c vì qua th c tếễn b c l các thu c tnh, mự ủ ậ ứ


ự ộ ộ ộ ốối liến h , b n châtố c a ệ ả ủ đốối tượng

B. Th c tếễn là kếốt qu c a nh n th c trong đó s phân tch lý lu n là c b n nhâự ảủ ậ ứ


ự ậ ơ ả tố

C. Th c tếễn là đ ng l c c a nh n th c nó đòi h i t duy c a con ngự ộ ự ủ ậ ứ ỏ ư ủ ười ph i gi i đáp nh ng vâốn


đếồ đ t ả ả ữ ặ ra

D. Th c tếễn là tếu chu n c a chân lý , nh n th c đúng hay sai khống đự ẩ ủ ậ ứ


ược xác đ nh ch trong nh n th c ị ỉ ậ ứ

Ch n phọương án đúng nhâết vềề vai trò c a th c tềỗn đốếi v i nh n th củ ự ớ ậ


ứ?

A. Là c s m c đích đ ng l c ch yếốu và tr c tếốp c a nh n th c và là tếu chu n cơ ở ụ ộ ự


ủ ự ủ ậ ứ ẩ ủa chân lý.

B. Là nguốồn gốcố c s m c đích c a nh n th c ơ ở ụ ủ ậ ứ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

C. Là m c đích c s c a nh n th c và là tếu chu n cho kinh nghi mụ ơ ở ủ ậ ứ ẩ ệ

D. Là thước đo đ phân đ nh s đúng sai c a c m giác c a kinh nghi m và c a lý lu n ể ị ự ủ


ả ủ ệ ủ ậ

Trong các hình th c sau, hình th c nào là c b n c a ho t đ ng th c tềỗn?ứ ứ ơ ả ủ


ạ ộ ự

A. Ho t đ ng s n xuâốt v t châốt ạ ộ ả ậ

B. Ho t đ ng tnh thâồn ạ ộ

C. Ho t đ ng chính tr xã h iạ ộ ị ộ

D. Ho t đ ng bi u diếễn ngh thu t ạ ộ ể ệ ậ

E. Ho t đ ng th c nghi m khoa h cạ ộ ự ệ ọ

Xác đ nh quan đi m sai vềề th c tềỗn ị ể ự

A. Th c tếễn là nguốồn gốcố c a nh n th c vì qua th c tếễn m i b c l thu c tnh,ự ủ ậ ứ


ự ớ ộ ộ ộ b n châốt c a đốối tả ủ ượng

B. Th c tếễn là đ ng l c c a nh n th c nó đòi h i t duy con ngự ộ ự ủ ậ ứ


ỏ ư ười ph i gi i đáp nả ả h ng vânố đếồ th c tếễn ữ ự đ t ra ặ

C. Th c tếnễ là ho t đ ng v t châốt và tnh thânồ c a con ngự ạ ộ ậ ủ ười


trong quá trình c i t o t nhiến và xã h i D.ả ạ ự ộ
Th c tếễn là tếu chu n ki m tra c a chân lý có tnh tuy t đốối ự ẩ ể ủ ệ

Đâu là đ nh nghĩa th c tềỗn đúng trong các đ nh nghĩa sau đâyịự ị :

A. Th c tếễn là ho t đ ng v t châốt c a con ngự ạ ộ ậ ủ ười

B. Th c tếnễ là ho t đ ng có m c đích mang tnh châốt l ch s - xã h i c a conự ạ ộ ụ


ị ử ộ ủ người nhăồm c i t o t ả ạ ự nhiến và xã h i.ộ

C. Th c tếễn là toàn b hi n tự ộ ệ ượng khách quan đang tốồn t i. ạ

D. Th c tếễn là ho t đ ng v t châtố có m c đích, mang tnh l ch s - xã h i c a coự ạ ộ ậ


ụ ị ử ộ ủ n người nhăồm c i t o t ả ạ ự nhiến và xã h
i.ộ

Vai trò th c tềỗn đốếi v i nh n th cự ớ ậ ứ:

A. Là c s c a nh n th c ơ ở ủ ậ ứ

B. Là m c đích, đ ng l c c a nh n th cụ ộ ự ủ ậ ứ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

C. Là tếu chu n đ ki m nghi m tnh chân lý c a quá trình nh n th c ẩể ể ệ ủ ậ


Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, m c đích c a nh n th c nhăềmể ủ ủ ậ


ệ ứ ụ ủ ậ ứ :

A. Th a mãn s hi u biếốt c a con ngỏ ự ể ủ ười

B. Ph c v nhu câuồ th c tếễn c a con ngụ ụ ự ủ ười

C. Ph c v ho t đ ng lao đ ng s n xuâốt ụ ụ ạ ộ ộ ả

D. Giúp con người hi u b n châtố c a mình ể ả ủ

Th c tềỗn là gì?ự

A. Là ho t đ ng tnh thâồn c a con ngạ ộ ủ ười

B. Là ho t đ ng v t châtố c a con ngạ ộ ậ ủ ười

C. Là ho t đ ng v t châtố và tnh thâồn c a con ngạ ộ ậ ủ ười

D. Là ho t đ ng v t châốt có m c đích mang tnh l ch s -xã h i c a con ngạ ộ ậ ụ ị ử ộ ủ ười nhăồm c i t o t


nhiến và xãả ạ ự h i ộ

Nguyền nhân ý th c xã h i l c h u h n tốền t i xã h iứộ ạ ậ ơ ạ ộ

A. Tốồn t i xã h i diếễn ra v i tốcố đ nhanh h n kh năng ph n ánh c a ý th cạ ộ ớ ộ


ơ ả ả ủ ứ xã h i h n n a ý th c xã h iộ ơ ữ ứ ộ ch là s
ph n ánh c a tốồn t i xã h i ỉ ự ả ủ ạ ộ

B. S l c h u c a phong t c t p quán truyếồn thốống cũng nh do tnh b o th c a m t sốố hình thái ý th cự ạ ậ ủ


ụ ậ ư ả ủ ủ ộ ứ xã h iộ

C. Do ý muốốn ch quan c a m t sốố triếốt giaủ ủ ộ

D. Ý th c xã h i luốn găốn v i l i ích c a nh ng giai câốp nhâốt đ nh, nh ng t tứ ộ ớ ợ ủ ữ ị ữ ư ưởng l c h u thạ


ậ ường được các l c lự ượng ph n đ ng l u gi và truyếồn bá ả ộ ư ữ

Ch n phọương án đúng vềề vai trò quyềết đ nh c a TTXH đốếi v i YTXHị ủ ớ

A. TTXH là nguốồn gốốc, c s cho s hình thành và phát tri n YTXH.ơ ở ự ể

B. TTXH quyếốt đ nh n i dung, tnh châốt, đ c đi m, xu hị ộ ặ ể ướng v n đ ng, biếốn đ i


và phát tri n c a các ậ ộ ổ ể ủ hình thái ý th c xã h i.ứ ộ

C. TTXH ph thu c vào s phát tri n c a YTXH. ụ ộ ự ể ủ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

D. TTXH thay đ i thì YTXH cũng thay đ i theo, đ c bi t là khi phổ ổ ặ ệ ương th c s n
xuâtố thay đ i. ứ ả ổ

L a ch n phự ọương án đúng vềề đ c đi m c a tâm lý xã h iặ ể ủ


ộ?

A. Ph n nh gián tếốp khái quát vếồ đ i sốống xã h iả ả ờ ộ

B. Ph n ánh tr c tếốp điếồu ki n sinh sốống hàng ngày , ph n ánh bếồ m t c a tả ự ệ ả


ặ ủ ốnồ t i xã h i ạ ộ

C. Ph n ánh b n châốt c a tốồn t i xã h iả ả ủ ạ ộ

D. Ph n ánh tr c tếốp tnh c m tâm tr ng c a 1 c ng đốồngả ự ả ạ ủ ộ

Ch n câu tr l i sai. ọ ảờ

A. Tốồn t i xã h i là toàn b nh ng sinh ho t tnh thâồn và nh ng sinh ho t tnh thâồn c a xã h iạ ộ


ộ ữ ạ ữ ạ ủ ộ

B. Ý th c xã h i và ý th c cá nhân là đốồng nhâốtứ ộ ứ

C. Ý th c xã h i là m t tnh thâồn c a đ i sốống xã h i ứ ộ ặ ủ ờ ộ

Nguyền nhân ý th c xã h i thứ ộường l c h u h n so v i tốền t i xã h i ạ ậ ơ


ớ ạ ộ

A. Tốồn t i xã h i biếốn đ i nhanh h n s ph n ánh c a ý th c xã h i ạ ộ ổ ơ ự ả


ủ ứ ộ

B. Do s c m nh c a thói quen, t p quán, truyếồn thốống ứ ạ ủ ậ

C. Do ý th c xã h i có th vứ ộ ể ượt trước tốồn t i xã h iạ ộ

M t sốế nh ng bi u hi n c a tnh đ c l p tộữ ể ệ ủ ộ ậ ương


đốếi ý th c xã h iứ ộ

A. Tốồn t i xã h i quyếốt đ nh ý th c xã h iạ ộ ị ứ ộ

B. Ý th c xã h i có tnh kếố th a trong s phát tri n ứ ộ ừ ự ể

C. Ý th c xã h i có s tác đ ng tr l i tốồn t i xã h iứ ộ ự ộ ởạ ạ ộ

D. S tác đ ng qua l i gi a các hình thái ý th c xã h i ự ộ ạ ữ ứ ộ

Ch n phát bi u sai.ọ ể

A. Ý th c xã h i quyếốt đ nh tốồn t i xã h iứ ộ ị ạ ộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

B. Ý th c xã h i thứ ộ ường l c h u h n tốồn t i xã h iạ ậ ơ ạ ộ

C. Tốồn t i xã h i quyếốt đ nh ý th c xã h iạ ộ ị ứ ộ

D. Ý th c xã h i luốn vứ ộ ượt trước tốnồ t i xã h iạ ộ

Ch n câu tr l i sai vềề vai trò c a tốền t i xã h i đốếi v i ý th c xã h i.ọả ờ ủ ạ ộ ớ


ứ ộ

A. Ý th c xã h i là s ph n ánh tốnồ t i xã h i, do tốồn t i xã h i quyếốt đ nh ứ ộ ự ả


ạ ộ ạ ộ ị

B. Tốnồ t i xã h i quyếốt đ nh s biếốn đ i c a ý th c xã h i khi tốnồ t i xã h i tạ ộ ị ự


ổ ủ ứ ộ ạ ộ hay đ i thì toàn b các yếốu tốố ổ ộ câuố thành ý
th c xã h i biếốn đ i theo cùng m t lúc ứ ộ ổ ộ

C. Tốồn t i xã h i có vai trò quyếốt đ nh đốối v i các hình thái ý th c xã h i m t cách đ n gi n, tr c tếốp ạ
ộ ị ớ ứ ộ ộ ơ ả ự khống qua trung gian

D. Ý th c xã h i hoàn toàn ph thu c m t cách th đ ng vào tốồn t i xã h i ứ ộ ụ ộ ộ


ụ ộ ạ ộ

Theo quan ni m c a ch nghĩa Mac-Lenin, ý th c xã h i khống phù thu c vào tốền t i xã h i m t cách ệ ủ ủ
ứ ộ ộ ạ ộ ộ th đ ng mà có tác đ ng tr l i tốền t i xã h i nó là s th hi n c a tnh châết gìụ ộ ộ ở ạ ạ ộ ự ể ệ ủ

A. Tính đ c l p tộ ậ ương đốối c a ý th c xã h i. ủ ứ ộ

B. Tính vượt trước c a ý th c xã h iủ ứ ộ

C. Tính kếố th a và phát tri n c a ý th c xã h i. ừ ể ủ ứ ộ

D. C A, B, C ả

Ch n phọương án đúng vềề đ c đi m tâm lý c a xã h i?ặ ể ủ ộ

A. Tâm lý xã h i là s ph n ánh tr c tếốp có tnh t phát thộ ự ả ự ự ường ghi l i nh


ng bếồ ngoài c a tốồn t i xã h iạ ữ ủ ạ ộ

B. Tâm lý xã h i là s ph n ánh mang tnh kinh nghi m yếốu tốố trí tu đan xen yếốu tốố tnh c m. ộ ự
ả ệ ệ ả

C. Tâm lý xã h i mang tnh phong phú và ph c t p nh ng nó đã ch ra độ ứ ạ ư ỉ ược nguốồn gốcố làm n y sinh
các ả mốối quan h xã h i. ệ ộ

D. Tâm lý xã h i khống có vai trò gì trong ý th c xã h i. ộ ứ ộ

Ch n phọ ương án đúng theo quan đi m triềết h c Mác- Lềnin, tnh đ c l p tể ọ ộ


ậ ương đốếi c a ý th c xã h i ủ ứ ộ là?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. S v n đ ng theo quy lu t đ c l p so v i tốồn t i xã h i. ự ậ ộ ậ ộ ậ ớ ạ


B. Khống tương ng v i quy lu t c a tốồn t i xã h i.ứ ớ ậ ủ ạ ộ

C. S ph n ánh sai so v i quy lu t tốnồ t i xã h i.ự ả ớ ậ ạ ộ

D. S v n đ ng c a các hình thái ý th c xã h i chi phốối t i các quy lu t tự ậ ộ ủ ứ ộ


ớ ậ ốnồ t i xã h iạ ộ

. Đáp án đúng vềề đ c đi m c a tâm lý xã h iặ ể ủ ộ

A. Ph n ánh gián tếpố khái quát vếồ đ i sốống xã h iả ờ ộ

B. Ph n ánh tr c tếpố điếồu ki n sinh sốống hăồng ngày, ph n ánh bếồ m t tốồnả ự ệ ả
ặ t i c a xã h iạ ủ ộ

C. Ph n ánh b n châốt tốồn t i xã h iả ả ạ ộ

D. Ph n ánh tr c tếốp tnh c m, tâm tr ng c a m t c ng đốồng ngả ự ả ạ ủ ộ


ộ ười

Ch n phọ ương án đúng vềề mốếi quan h gi a tâm lý xã h i và h t tệ ữ ộ ệ ư ưởng

A. H t tệ ư ưởng và tâm lý xã h i là hai trình đ , hai phộ ộ ương th c ph n ánh khác nhau vếồ tốồn t
i xã h i.ứ ả ạ ộ

B. H t tệ ư ưởng xã h i ra đ i tr c tếốp t tâm lý xã h i, là bi u hi n tr c tếpố c aộ ờ ự ừ


ộ ể ệ ự ủ tâm lý xã h iộ

C. Tâm lý xã h i t o điếồu ki n cho s hình thành và tếốp thu h t tộ ạ ệ ự ệ ư ưởng xã hội.

D. Tâm lý xã h i giúp cho lý lu n b t x c ng còn h t tộ ậ ớ ơ ứ ệ ư ưởng xã h i gia tăng yếốu tốố trí tu cho tâm
lý xã ộ ệ h i.ộ

Ch n phọương án sai vềề h t tệ ư ưởng.

A. H t tệ ư ưởng là h thốống nh ng quan đi m đệ ữ ể ược h thốống hóa, khái quát hóa thành lý lu n, thành
các ệ ậ h c thuyếốt chính tr xã h i, ph n ánh l i ích c a m t giai câpố nhâốt đ nọ ị ộ ả ợ ủ ộ ị h

B. Tâốt c h t tả ệ ư ưởng đếồu là h t tệ ư ưởng khoa h cọ

C. Trong xã h i có giai câpố , ch có h t tộ ỉ ệ ư ưởng bi u hi n tnh giai câốp c aể ệ ủ ý th c


xã h i ứ ộ

D. H t tệ ư ưởng khống nh hả ưởng đếốn s phát tri n c a khoa h c, h t tự ể ủ ọ ệ ư ưởng ra đ i tr c tếốp t


tâm lý ờ ự ừ xã h i, là s cố đ ng c a tâm lý xã h iộ ự ọ ủ ộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Vềề tnh đ c l p tộ ậương đốếi c a ý th c xã h i, ch n câu tr l i đúng.ủ ứ


ộ ọả ờ

A. Tốồn t i xã h i thay đ i nh ng có m t sốố b ph n c a ý th c xã h i ch a thay đ i ngay cùng v i tốồn t i ạ ộ ổ ư


ộ ộ ậ ủ ứ ộ ư ổ ớ ạ c a xã h i. B. Nh ng t tủ ộ ữ ư ưởng khoa h c tến tếốn có th vọ ể ượt trước s phát tri n c
a tốồn t i xã h i nến ự ể ủ ạ ộ có th thoát ly tốnồ t i xã h i.ể ạ ộ

C. Các hình thái ý th c xã h i trong s phát tri n khống tác đ ng qua lứ ộ ự ể ộ


ại lânễ nhau.

D. Trong xã h i có giai câốp thì tnh châốt kếố th a c a ý th c xã h i khống gộ ừ ủ ứ


ộ ăốn liếồn v i tnh giai câpố c a nó.ớ ủ

Vềề mốếi quan h gi a tốền t i xã h i và ý th c xã h i, kh ng đ nh nào sau đây đúng nhâết?ệ ữ


ạ ộ ứ ộ ẳ ị

A. Tốồn t i xã h i quyếốt đ nh ý th c xã h i ạ ộ ị ứ ộ

B. Ý th c xã h i quyếốt đ nh tốồn t i xã h iứ ộ ị ạ ộ

C. Chúng tốồn t i trong mốối quan h bi n ch ng v i nhau, trong đó tốnồ t i xã hạ ệ ệ ứ


ớ ạ ội quyếốt đ nh ý th c xã h iị ứ ộ

D. Chúng tốồn t i đ c l p v i nhau, khống có cái nào quyếốt đ nh cái nào ạ ộ ậ ớ ị

Quan đi m cho răồng: “Ý th c xã h i luốn luốn là yếốu tốố ph thu c vào tốồn t i xã h i và ý th c xã h i ể
ứ ộ ụ ộ ạ ộ ứ ộ khống có tnh đ c l p tộ ậ ương đốối” là
quan đi m c a trể ủ ường phái triếốt h c nào? ọ

A. Ch nghĩa duy v t l ch s ủ ậ ị ử

B. Ch nghĩa duy v t siếu hìnhủ ậ

C. Ch nghĩa duy tâm ủ

D. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng ủ ậ ệ ứ

Theo Các-Mác, "phương th c s n xuâết đ i sốếng v t châết quyềết đ nh các quá trình s n xuâết xã h i,
ứ ả ờ ậ ị ả ộ chính tr , tnh thâền nói chung. Khống ph i ý th c con ngị ả ứ ười quyềết đ nh tốền tị ại c
a h ; trái l i, tốền t i ủ ọ ạ ạ xã h i c a h quyềết đ nh ý th c c a h ". Quan đi m trền kh ng đ nh:ộ ủ ọ ị ứ ủ
ọểẳị

A. Các Mác đã khăcố ph c tri t đ quan đi m c a ch nghĩa duy tâm vếồ mốốiụ ệ ể ể ủ ủ quan h gi a tốồn t i xã
h i vàệ ữ ạ ộ ý th c xã h i ứ ộ

B. Các Mác đã xây d ng quan đi m duy v t l ch s vếồ mốối quan h gi a tốồn t i xã h i và ý th c xã h i, vếồ ự
ể ậ ị ử ệ ữ ạ ộ ứ ộ vai trò quyếốt đinh c a
tốồn t i xã h i v i ý th c xã h iủ ạ ộ ớ ứ ộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

C. Các Mác nhâốn m nh vai trò c a phạ ủ ương th c s n xuâtố v t châốt trong tốnồ tứ ả
ậ ại xã h i ộ

D. Các Mác muốốn đế ồ cao vai trò quyếốt đ nh c a phị ủ ương th c s n xuâốt v tứ ả ậ châốt
trong tốồn t i xã h iạ ộ

Nh n đ nh nào sau đây đúng theo quan đi m ch nghĩa duy v t l ch s ? ậ ị ể ủ ậ ị


A. S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i luốn diếễn ra theo chiếồu hự ộ ủ ứ


ộ ớ ạ ộ ướng tch c cự

B. S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i luốn diếễn ra theo chiếồu hự ộ ủ ứ


ộ ớ ạ ộ ướng tếu c cự

C. S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i luốn diếễn ra theo chiếồu hự ộ ủ ứ ộ ớ ạ ộ ướng có l i


cho tốồn t i xã ợ ạ h i ộ

D. S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i có th diếnễ ra theo chiếồu hự ộ ủ ứ ộ ớ ạ ộ ể ướng tch c


c ho c tếu ự ặ c c ự

Theo quan đi m c a Mac lu n đi m sau nào là đúng?ể ủ ậ ể

A. Ý th c xã h i n y sinh t tốồn t i xã h i nh ng khống ph n ánh tốồn t i xã h i. ứ ộ ả ừ


ạ ộ ư ả ạ ộ

B. Ý th c xã h i n y sinh t tốồn t i xã h i và ph n ánh tốồn t i xã h i trong nhứ ộ ả ừ


ạ ộ ả ạ ộ ững giai đo n phát tri n ạ ể nhâtố đ nh. ị

C. Ý th c cá nhân ph n ánh tốồn t i xã h i các m c đ khác nhau.ứ ả ạ ộở ứ ộ

D. Ý th c xã h i và ý th c cá nhân tốồn t i trong mốối quan h h u c bi n ch ng vứ ộ ứ ạ


ệ ữ ơ ệ ứ ới nhau thâm nh p vàoậ nhau và làm phong phú cho nhau

Kh ng đ nh nào đúng? ẳ ị

A. Trong phương th c s n xuâtố , quan h s n xuâốt là yếốu tốố thứ ả ệả ường xuyến
biếốn đ i phát tri nổ ể

B. Trong phương th c s n xuâốt, l c lứ ả ự ượng s n xuâốt là yếốu tốố thả ường xuyến
biếốn đ i phát tri nổ ể

C. Trong phương th c s n xuâốt, l c lứ ả ự ượng s n xuâtố và quan h s n xuâtố là nả ệ ả


h ng yếốu tốố thữ ường xuyến biếốn đ i phát tri nổ ể

D. Trong phương th c s n xuâốt, khống có yếốu tốố nào thứ ả ường xuyến biếnố đ i phổ
át tri n ể

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Kh ng đ nh nào đúng? ẳ ị

A. Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu t o nến b i 2 m t kyễ thu t và kinh tếốứ ả ạ ở


ặ ậ

B. Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu t o nến b i 2 m t kyễ thu t và t ch cứ ả ạ ở ặ


ậ ổ ứ

C. Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu t o nến b i 2 m t kyễ thu t và lao đ ng ứ ả ạ ở


ặ ậ ộ

D. Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu t o nến b i 2 m t kyễ thu t và cống nghi pứ ả ạ ở


ặ ậ ệ

Ch n phát bi u sai.ọ ể

A. L c lự ượng s n xuâốt và quan h s n xuâốt là hai m t tốồn t i xã h iả ệả ặ ạ ộ

B. L c lự ượng s n xuâốt và quan h s n xuâốt là hai m t c a phả ệả ặ ủ ương th c s n


xuâốt ứ ả

C. L c lự ượng s n xuâốt quyếốt đ nh quan h s n xuâốtả ị ệả

D. Quan h s n xuâốt quyếốt đ nh l c lệ ả ị ự ượng s n xuâốt ả

Ch n câu tr l i đúng.ọ ảờ

A. Quan h s n xuâốt phù h p v i trình đ c a l c lệ ả ợ ớ ộ ủ ự ượng s n xuâốt seễ thúc đ y lả ẩ ực lượng


s n xuâốt phát ả tri nể

B. Quan h s n xuâtố khống phù h p v i trình đ phát tri n c a l c lệ ả ợ ớ ộ ể


ủ ự ượng s nả xuâốt thì seễ kìm hãm l c ự lượng s n xuâốt phát tri nả ể

C. Quy lu t quan h s n xuâốt phù h p v i trình đ phát tri n c a l c lậ ệả ợ ớ ộ


ể ủ ự ượng s n xuâốt khống ph i là quy ả ả lu t ph biếốn tác đ ng toàn b
tếốn trình phát tri n c a nhân lo iậ ổ ộ ộ ể ủ ạ

Ch n câu tr l i sai.ọ ảờ

A. L c lự ượng s n xuâốt bi u hi n mốối quan h gi a con ngả ể ệ ệ ữ ười v i t


nhiến trong quá trình s n xuâốt ớ ự ả

B. L c lự ượng s n xuâốt bi u hi n mốối quan h gi a con ngả ể ệ ệ ữ ười v i


con ngớ ười trong quá trình s n xuâốt ả

C. Cống c lao đ ng là yếốu tốố quyếốt đ nh nhâốt trong l c lụ ộ ị ự ượng s n xuâốt


Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

D. Cống c lao đ ng là yếốu tốố đ ng nhâtố trong l c lụ ộ ộ ự ượng s n xuâốt ả

Ch n câu tr l i đúng.ọ ảờ

A. L c lự ượng s n xuâốt là mốối quan h gi a con ngả ệ ữ ười v i con ngớ ười trong quá
trình s n xuâốt ả

B. Quan h s n xuâốt bi u hi n mốối quan h gi a con ngệ ả ể ệ ệ ữ ười v i con ngớ


ười trong quá trình s n xuâtốả

C. Phương th c s n xuâốt là cách th c con ngứ ả ứ ười tếốn hành quá trình s nả xuâốt v t
châtố mốễi giai đo n ậ ở ạ nhâtố đ nh trong quá trình hình thành l ch s loài ngị ị
ử ười

Ch n câu tr l i saiọ ả ờ .

A. Cống c lao đ ng gi vai trò quyếốt đ nh đếnố năng suâốt lao đ ng ụ ộ ữ ị ộ

B. Cống c lao đ ng là thụộ ước đo trình đ c i tếnố t nhiến c a con ngộ ả ự ủ ười

C. Cống c lao đ ng là yếốu tốố đ ng nhâốt, cách m ng nhâốt trong l c lụ ộ ộ ạ ự


ượng s n xuâốt ả

D. Cống c lao đ ng là nh ng yếốu tốố v t châtố c a s n xuâốt mà con ngụ ộ ữ ậ ủ


ả ười dùng t lư ệi u lao đ ng tác đ ng ộ ộ lến nhăồm biếốn đ i chúng ổ

Ch n câu tr l i đúng. ọ ảờ

A. Quan h s n xuâốt bao gốồm: quan h s h u vếồ t li u s n xuâốt, quan h vếồ t ch c qu n lý s n xuâốt, ệ ả
ệở ữ ưệ ả ệ ổ ứ ả ả quan h vếồ phân phốối s n ph
mệ ả ẩ

B. Quan h s h u vếồ t li u s n xuâốt gi vai trò quyếốt đ nh b n châốt và tnh châốt c a quan h s n xuâốtệ ở
ữ ưệ ả ữ ị ả ủ ệả

C. Quan h vếồ phân phốối s n ph m gi a vai trò quyếốt đ nh b n châốt và tnh châốt c a quan h s n xuâốt vì
ệ ả ẩ ữ ị ả ủ ệ ả nó kích thích tr c tếốp đếốn l i ích c a con ngự
ợ ủ ười

Ho t đ ng s n xuâết v t châết có tnh châết gì? ạ ộ ả ậ

A. Tính khách quan, tnh tâtố yếốu, tnh xã h i, tnh văn hóa và tộ nh m c đíchụ

B. Tính tâốt yếốu, tnh t duy, tnh c ng đốồng, tnh văn hóa và tnh m c đíchư ộ ụ

C. Tính khách quan, tnh m c đích, tnh xã h i, tnh l ch s , tnh sáng tụ ộ ị ử ạo

D. Tính xã h i, tnh l ch s , tnh văn hóa và tnh m c đíchộ ị ử ụ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Quan h s n xuâết gốềm nh ng m t c b n nào ệ ả ữ ặ ơ ả

A. Quan h s h u, quan h t ch c, quan h phân phốối ệ ở ữ ệổ ứ


B. Quan h s h u, quan h mua bán, quan h tếu dùngệ ở ữ ệ ệ C. Quan h trao đ i,

quan h tn d ng và quan h tếồn tệ ổ ệ ụ ệ ệ

D. Quan h kĩ thu t, quan h phân cống, quan h qu n lýệ ậ ệ ệ ả

Ch n phát bi u đúng.ọ ể

A. Ho t đ ng th c tếễn khác ho t đ ng nh n th c vì ho t đ ng th c tếễn có m c đích ạ ộ ự ạ


ộ ậ ứ ạ ộ ự ụ

B. Ho t đ ng th c tếễn khác ho t đ ng nh n th c vì ho t đ ng th c tếễn có tnh c nạ ộ ự ạ


ộ ậ ứ ạ ộ ự ộ g đốnồ g

C. Ho t đ ng th c tếễn khác ho t đ ng nh n th c vì ho t đ ng th c tếễn có tnh c ng đốồng ạ ộ ự


ạ ộ ậ ứ ạ ộ ự ộ

D. Ho t đ ng th c tếễn khác ho t đ ng nh n th c vì ho t đ ng th c tếễn là ho t đạ ộ ự ạ


ộ ậ ứ ạ ộ ự ạ ộng v t châốtậ

Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s , ho t đ ng s n xuâết gi vai trò gì ể ủ ủ ậ


ị ử ạ ộ ả ữ

A. Nếồn t ng v t châtố c a xã h i ả ậ ủ ộ

B. Nếồn t ng tnh thâồn c a xã h i ả ủ ộ

C. Nếồn t ng kyễ thu t và cống ngh c a xã h i ả ậ ệủ ộ

Ch n phát bi u sai.ọ ể

A. Cái cốối xay ch y băồng h i nạ ơ ước đ a l i xã h i có nhà t b n cống nghi pư ạ ộ


ư ả ệ

B. T li u lao đ ng là c s c a s kếố t c l ch s . ư ệ ộ ơởủ ự ụ ị ử

C. Các quan h xã h i tốồn t i đ c l p v i l c lệ ộ ạ ộ ậ ớự ượng s n xuâốt.


D. Trình đ phát tri n c a cống c lao đ ng là thộ ể ủ ụ ộ ước đo trình đ chinh ph


c tộ ụ ự nhiến c a loài ngủ ười.

“Cái cốếi xay quay băềng tay đ a l i xã h i có lãnh chúa, cái cốếi xay ch y băềng h i nư ạ ộ ạ ơ ước đ a l
i xã h i có ư ạ ộ nhà t b n cống nghi p” là lu n đi m nào sau đây?ư ả ệ ậ ể

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. Vai trò quyếốt đ nh c a quan h s n xuâốt đốối v i l c lị ủ ệả ớự ượng s n xuâốt ả

B. Vài trò quyếốt đ nh c a l c lị ủ ự ượng s n xuâốt đốối v i quan h s n xuâốtả ớ


ệả

C. Quan h s n xuâốt và l c lệ ả ự ượng s n xuâốt tốồn t i đ c l pả ạ ộ ậ

Theo quan đi m c a Mác, khái ni m quan h s n xuâết là? ể ủ ệ ệả

A. Mốối quan h gi a ngệ ữ ười v i ngớ ười trong s h u t li u s n xuâốt, trong t ch c phân cống lao đ ng và ở
ữ ư ệ ả ổ ứ ộ trong phân phốối s n ph mả ẩ

B. Quan h mang tnh v t châốt gi a ngệ ậ ữ ười v i ngớ ười trong quá trình s n xuâốt ả

C. T ng h p các quan h kinh tếố-v t châtố gi a ngổ ợ ệ ậ ữ ười v i ngớ ười


trong quan hệ ả s n xuâốt

Tiều chu n khách quan đ phân bi t chềế đ xã h i trong l ch s ?ẩ ể ệ ộ ộ ị ử

A. Quan h s n xuâốt ệ ả

B. Chính tr t tị ư ưởng

C. L c lự ượng s n xuâốt ả

D. Phương th c s n xuâtố ứ ả

Phát hi n quan đi m sai trong quan h bi n ch ng gi a l c lệ ể ệ ệ ứ


ữ ựượng s n xuâết và quan h s n xuâết? ả ệ ả

A. Quan h s n xuâốt hình thành và biếốn đốối ph thu c khách quan vào biếốn đ i c a l c lệ ả ụ
ộ ổ ủ ự ượng s n xuâốt.ả

B. Quan h s n xuâtố tếốn b khi phát tri n nhanh h n m t cách gi t o so v i tệ ả ộ ể ơ


ộ ảạ ớ rình đ l c lộ ự ượng s n xuâốtả seễ tr thành đ ng l c thúc đ y l c lở
ộ ự ẩ ự ượng s n xuâốt phát tri n.ả ể

C. Quan h s n xuâtố có th đệ ả ể ược xây d ng và thay đ i theo ý muốốn c a các chuyự ổ


ủ ến gia kinh tế.ố

D. Quan h s n xuâốt là tếu chu n khách quan đ phân bi t m t xã h i c th v i m t xã h i khác ệ ả ẩ


ể ệ ộ ộ ụ ểớ ộ ộ

Ch n phọương án đúng phương th c s n xuâết là gì?ứ ả

A. Cách th c con ngứ ười s n xuâốt ra c a c i v t châốt cho xã h i ả ủ ả ậ ộ

B. S thốống nhâốt gi a hai m t l c lự ữ ặ ự ượng s n xuâốt và quan h s n xuâốtả


ệả

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

C. Cách th c con ngứ ười tếốn hành s n xuâốt qua các giai đo n l ch s nhâốt đ nhả ạ ị
ử ị

D. Cách th c con ngứ ười tếốn hành quá trình s n xuâốt v t châốt nh ng giai đo n l ch s nhâốt đ nh c a
xã ả ậ ở ữ ạ ị ử ị ủ h i loài ngộ ười

L a ch n phự ọ ương án đúng vềề khuynh hướng s n xuâết khống ng ng biềến đ i và phát tri
n là băết đâều ả ừ ổ ể t đâu? ừ

A. S biếốn đ i và phát tri n c a cách th c s n xuâốt. ự ổ ể ủ ứ ả

B. S biếốn đ i và phát tri n c a l c lự ổ ể ủ ự ượng s n xuâtố .ả

C. S biếốn đ i và phát tri n c a kyễ thu t s n xuâốt.ự ổ ể ủ ậ ả

D. S phát tri n c a khoa h c kyễ thu t. ự ể ủ ọ ậ

Hi u vềề s phù h p c a quan h s n xuâết v i trình đ phát tri n c a l c lể ự ợ ủ ệ ả ớ ộ ể ủ ự ượng s n xuâết


nh thềế nào ả ư là đúng?

A. Mốễi phương th c s n xuâốt m i ra đ i chính là s phù h p c a quan h s n xuâốt v i trình đ phát ứ ả ớ


ờ ự ợ ủ ệ ả ớ ộ tri n c a l c lể ủ ự ượng s n xuâốtả

B. Ở tr ng thái phù h p thì c 3 m t c a quan h s n xuâốt phù h p, thích ạ ợ ả ặ ủ ệ ả ợ ứng tuy t đốối v
i trình đ ệ ớ ộ phát tri n c a l c lể ủ ự ượng s n xuâốtả

C. Khi l c lự ượng s n xuâốt phát tri n đếốn m t trình đ nhâốt đ nh, làm cho quan h s n xuâốt t chốễ
phù ả ể ộ ộ ị ệ ả ừ h p thành khống phù h p và đòi h i ph i thay đ i quan h s n xuâốtợ ợ ỏ ả ổ ệ ả

D. Do yếu câuồ khách quan c a s phát tri n c a l c lủ ự ể ủ ự ượng s n xuâốt tâốt yếốu ả dâễn đếốn
thay thếố quan h s nệ ả xuâốt cũ băồng quan h s n xuâốt m i cho phù h p v i trình đ phát tri n c a lệ ả ớ ợ
ớ ộ ể ủ ực lượng s n xuâốt đ thúc ả ể đ y l c lẩ ự ượng s n xuâốt tếpố t c phát tri n ả ụ ể

Theo quan đi m ch nghĩa duy v t l ch s , xã h i có các lo i hình s n xuâết c b n nào? ể ủ ậ


ị ử ộ ạ ả ơ ả

A. S n xuâốt ra c a c i v t châtố , tnh thâồn, văn hóaả ủ ả ậ

B. S n xâốt ra văn hóa con ngả ười và đ i sốống tnh thâồnờ

C. S n xuâốt ra c a c i v t châốt, đ i sốống tnh thânồ và con ngả ủ ả ậ ờ ười

D. S n xuâốt ra c a c i v t châốt, đ i sốnố g tnh thâồn và ngh thu tả ủ ả ậ ờ


ệ ậ

Kh ng đ nh nào đúng? ẳ ị

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ự ượng s n xuâốt ph n ánh trình đ phát tri n cả


ả ộ ể ủa con người

B. Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ự ượng s n xuâốt ph n ánh trình đ phát tri n c a con
ngả ả ộ ể ủ ười, xã h iộ

C. Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ự ượng s n xuâốt ph n ánh trình đ con ngả ả


ộ ười chinh ph c gi i t nhiến ụ ớ ự

D. Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ự ượng s n xuâốt ph n ánh trình đ con ngả ả


ộ ười cải t o và phát tri n xã h iạ ể ộ

Điềền t còn thiềếu vào chốỗ trốếng (...) trong câu sau:........ là c s c a tốền t i và phát tri n c a xã h i
ừ ơởủ ạ ể ủ ộ loài người, và xét đềến cùng quyềết đ nh toàn b s v n đ
ng, phát tri n c a đ i sốếng xã h i.ị ộựậ ộ ể ủ ờ ộ A. Ho t đ ng tnh
thâồn ạ ộ

B. S n xuâốt tnh thâồn ả

C. Ho t đ ng v t châốt ạ ộ ậ

D. S n xuâốt v t châtố ả ậ

Phương th c s n xuâết là gì:ứ ả

A. Cách th c con ngứ ười tếnố hành s n xuâtố trong l ch s . ả ị ử

B. Cách th c con ngứ ười s n xuâtố ra c a c i v t châốt cho xã h i.ả ủ ả ậ ộ

C. Cách th c con ngứ ười th c hi n trong quá trình s n xuâốt tnh thâồn nh ng giai đo n l ch s nhâốt đ nh ự
ệ ả ở ữ ạ ị ử ị c a xã h i loài ngủ ộ ười

D. Cách th c con ngứ ười th c hi n trong quá trình s n xuâtố v t châốt nự ệ ả ậ ở h ng giai đo n l ch s nhâốt
đ nh ữ ạ ị ử ị c a xã h i loài ngủ ộ ười

Điềền t còn thiềếu vào chốỗ trốếng (...) trong câu sau: ......... là t ng h p các yềếu tốế v t châết và tnh
thâền ừổ ợ ậ t o thành s c m nh th c tềỗn c i biềến gi i t nhiền theo nhu câều sinh tốền,
phát tri n c a con ngạ ứ ạ ự ả ớ ự ể ủ ười. A. Cống c
lao đ ngụ ộ

B. L c lự ượng lao đ ng ộ

C. Người lao đ ngộ

D. T li u s n xuâốt ư ệ ả

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

T li u s n xuâết bao gốềmư ệ ả

A. Đốối tượng lao đ ng, t li u lao đ ng và các t li u ph tr c a quá trình s n xuâốtộ ưệ ộ ư ệ


ụ ợủ ả

B. Cống c lao đ ng và t li u lao đ ngụ ộ ưệ ộ

C. Con người và cống c lao đ ngụ ộ

D. Người lao đ ng, cống c lao đ ng và đốối tộ ụ ộ ượng lao đ ngộ

Quan h s n xuâết là:ệ ả

A. Mốối quan h gi a con ngệ ữ ười v i đốối tớ ượng lao đ ng ộ

B. Mốối quan h gi a con ngệ ữ ười v i cống c lao đ ngớ ụ ộ

C. Mốối quan h gi a con ngệ ữ ười v i t li u s n xuâốtớ ư ệ ả

D. Mốối quan h gi a con ngệ ữ ười v i ngớ ười trong quá trình s n xuâốtả

Quan h c b n nhâết, đóng vai trò quyềết đ nh trong h thốếng quan h s n xuâết là: ệ ơ ả ị
ệ ệả

A.Quan h t ch c s n xuâốtệ ổ ứ ả

B.Quan h qu n lý s n xuâốt ệ ả ả

C.Quan h phân phốối ệ

D.Quan h s h u vếồ t li u s n xuâốt ệ ở ữ ưệ ả

Trong mốếi quan h gi a l c lệ ữ ự ượng s n xuâết và quan h s n xuâết : ả


ệả

A. L c lự ượng s n xuâốt ph thu c vào quan h s n xuâốt ả ụ ộ ệả

B. Quan h s n xuâốt ph thu c vào trình đ phát tri n c a l c lệ ả ụ ộ ộ ể ủ


ự ượng s n xuâốt ả

C. Quan h s n xuâtố và l c lệ ả ự ượng s n xuâtố tốồn t i đ c l p v i nhau ả ạ ộ ậ


D. Quan h s n xuâốt và l c lệ ả ự ượng s n xuâốt đếồu hoàn toàn ph thu c vào quyếồn lả ụ
ộ ực nhà nước

Phát hi n quan đi m sai trong mốếi quan h bi n ch ng gi a quan h s n xuâết và l c lệ ể ệ


ệ ứ ữ ệả ự ượng s n xuâết? ả

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

A. L c lựượng s n xuâốt và quan h s n xuâốt là hai m t c a phả ệảặ ủ ương


th c s n xuâtố ,ứ ả khống tách r i nhau. ờ

C. Đó là quy lu t xã h i ph biếốn trong tâtố c các xã h i có đốối kháng giaiậ ộ ổ ả


ộ câốp.

D. L c lự ượng s n xuâtố thả ường n đ nh h n quan h s n xuâốt. ổ ị ơ ệả

L c lựượng s n xuâết bao gốềm?ả

A. Người lao đ ng và cống c lao đ ngộ ụ ộ

B. Người lao đ ng và trình đ lao đ ng c a hộ ộ ộ ủ ọ

C. T li u s n xuâốt và các nguốnồ l c t nhiếnư ệ ả ự ự

D. T li u s n xuâốt và ngư ệ ả ười lao đ ng ộ

Ch n phọương án sai.

A. Trong m i giai đo n phát tri n c a l ch s ,l c lọ ạ ể ủ ị ửự ượng s n xuâốt


đếồu mang tnh l ch s xã h iả ị ử ộ

B. Ở m i th i đ i cống c lao đ ng luốn là yếốu tốố đ ng nhâốt cách m ng nhâốt và là nguyến nhân sâu xa ọ ờ
ạ ụ ộ ộ ạ c a m t biếốn đ iủ ộ ổ

C. Ngày nay khoa h c tr thành l c lọ ở ự ượng s n xuâốt tr c tếpố nh ng ch có ả ự


ư ỉ khoa h c t nhiến và khoa h cọ ự ọ kyễ thu t còn khoa h c xã h i thì khống
ậ ọ ộ

D. Tri th c c a ngứ ủ ười lao đ ng là c s đ xác đ nh trình đ phát tri n l c lộ ơở ể


ị ộ ể ự ượng s n xuâốt, là tếu chu n ả ẩ phân bi t s khác nhau c a các th
i đ i kinh tếốệ ự ủ ờ ạ

Trong yềếu tốế c a l c lủ ựượng s n xuâết, yềếu tốế nào là yềếu tốế c b n nhâết? ả
ơ ả

A. Người lao đ ng ộ

B. Cống c lao đ ngụ ộ

C. Đốối tượng lao đ ng ộ

D. T li u lao đ ng ư ệ ộ

1.Nh n đ nh nào sau đây là đúng?ậ ị


Hai khái ni m Triếốt h c và thếố gi i quan là trùng nhau vì đếồu là h thốống quan đi m ph quát
vếồ ệ ọ ớ ệ ể ổ thếố gi i.ớ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Khống ph i m i triếốt h c đếồu là h t nhân lý lu n c a thếố gi i quan mà ch có triếốt h c Mác-


Lếnin ả ọ ọ ạ ậ ủ ớ ỉ ọ m i là h t nhân lý lu n c a thếố gi i quan.ớ ạ ậ ủ ớ

Triếốt h c khống ph i là toàn b thếố gi i quan mà ch là h t nhân lý lu n chung nhâốt c a thếố gi i ọ ả ộ


ớ ỉ ạ ậ ủ ớ quan.

Hai khái ni m Triếốt h c và thếố gi i quan là hoàn toàn khác nhau.ệ ọ ớ

2.Có baonhiều hình th c c b n c a c a ch nghĩa duy v t trong l ch s ?ứ ơ ả ủ ủ


ủ ậ ị ử

1 hình th c.ứ

2 hình th c.ứ

3 hình th c.ứ

4 hình th c.ứ

3.Có bao nhiều cách tr l im t th nhâết vâến đềề c b n c a triềết h c?ả ờ ặ ứ ơ ả


ủ ọ

4 cách.

3 cách.

2 cách.

1 cách.

4.Ch n c m t đúng điềền vào chốỗ trốếng c a nh nđ nh sau: “ Đi m xuâết phát cọ ụ ừ ủ


ậ ị ể ủa ….
là: s kh ng đ nh nh ng s v t và hi n tự ẳ ị ữ ự ậ ệ ượngc a t nhiền đềều bao hàm nh ng mâu thuâỗn
vốến có ủ ự ữ c a nó”ủ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Phép bi n ch ng.ệ ứ

Phép siếu hình.

Ch nghĩa duy v t.ủ ậ

Ch nghĩa duy tâm.ủ

5.Ch n c m t đúng điềền vào chốỗ trốếng c a nh n đ nhsau: “ Phép siều hình đ y lùi đọ ụ ừ ủ ậ ị ẩ ược
… Nh ng ư chính nó l i b phép bi n ch ng hi nđ i ph đ nh”ạ ị ệ ứ ệ ạ ủ ị

. Phép bi n ch ng duy v t.ệ ứ ậ

Ch nghĩa duy tâm ch quan.ủ ủ

Ch nghĩa duy tâm khách quan.ủ

Phép bi n ch ng th i c đ i.ệ ứ ờ ổ ạ

6.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t biền ch ng,khái ni m “tốền t i khách quan” để ủ


ủ ậ ứ ệ ạ ược hi u là:ể

Tốồn t i bến ngoài ý th c c a con ngạ ứ ủười, khống ph thu c vào ý th c con
ngụ ộ ứ ười.

Được ý th c c a con ngứ ủ ười ph n ánh.ả

Tốồn t i khống th nh n th c đạ ể ậ ứ ược.

Tốồn t i nh vào c m giác c a con ngạ ờ ả ủ ười.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

7.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t biền ch ng,khi nói v t châết t thân v n đ ng, để ủ ủ ậ ứ ậ ự ậ ộ
ược hi uể là:

Do kếốt qu c a s tác đ ng t bến ngoài vào các s v t.ả ủ ự ộ ừ ựậ

Do s quy đ nh c a l c lự ị ủ ự ượng tnh thâồn đốối v i các s v


t.ớ ựậ

Do kếốt qu c a s tác đ ng lâễn nhau gi a các yếốu tốố, các b ph n t o nến s v t.ả ủ ự ộ
ữ ộ ậ ạ ựậ

Do v n đ ng là vốốn có c a v t châốt.ậ ộ ủ ậ

8.Thu c tnh c b n nhâết c a v t châết nh đóphân bi t v t châết v i ý th c đã độ ơ ả ủ


ậ ờ ệ ậ ớ ứ ược

Lềnin xác đ nh trong đ nh nghĩa v t châếtlà thu c tnh:ị ị ậ ộ

Đa d ng phong phú.ạ

Tốồn t i khách quan.ạ

Có th nh n th c để ậ ứ ược.

Tốồn t i.ạ

9.N i dung đ nh nghĩa v t châết c a Lềnin, th hi nộị ậ ủ ể ệ:

V t châốt là tnh th nhâốt.ậ ứ

Ý th c là tnh th hai.ứ ứ

V t châốt là nguốồn gốcố c a c m giác, c a ý th c.ậ ủ ả ủ ứ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ý th c khống là thu c tnh c a v t châốt.ứ ộ ủ ậ

10.Trong các m nh đềề sau đây, m nh đềề nào đúng?ệ ệ

Mốễi s v t ch có m t hình th c v n đ ng.ự ậ ỉ ộ ứ ậ ộ

Trong m t s v t có th tốồn t i nhiếồu hình th c v n đ ngộ ựậ ể ạ ứ ậ


Hình th c v n đ ng cao h n có th bao hàm trong nó nh ng hình th c v n đ ng thứ ậ ộ


ơ ể ữ ứ ậ ộ âpố h n.ơ

Mốễi s v t đự ậ ược đ c tr ng b i m t hình th c v n đ ng nhâốt đ nh, m c dù trong nó tốnồ tặ ư ở ộ


ứ ậ ộ ị ặ ại nhiếồu hình th c v n đ ng.ứ ậ ộ

11.Theo quan đi m c a triềết h cMác-Lềnin, ý th c để ủ ọ ứ ược hi u là:ể

. M t d ng tốồn t i c a v t châốt.ộ ạ ạ ủ ậ

M t d ng v t châốt đ c bi t mà con ngộ ạ ậ ặệ ười


khống th dùng giác quan tr c tếpố để ự ể ả c m nh n.ậ

S ph n ánh tnh thâồn c a con ngự ả ủ ười vếồ thếố gi


i v t châtố . M t thếố ớ ậ ộ gi i tnh thâồn khống liến quan v i thếố
gi i v t châốtớ ớ ớ ậ

12.Theo quan đi m c a triềết h c Mác-Lềnin, nguốền gốếc tr c tềếp và quan tr ng nhâết quyềết đ nh s
ra ể ủ ọ ự ọ ị ự đ i và phát tri n c a ý th c là:ờ ể ủ ứ

Lao đ ng trí óc.ộ

Th c tếễn.ự

Giáo d c.ụ

Nghiến c u khoa h c.ứ ọ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

13.Nguyền tăếc phương pháp lu n c b n đậ ơ ả ược xây d ngt lý lu n vềề mốếi quan h bi n ch ng ự
ừ ậ ệ ệ ứ gi a v t châết và ý th c là:ữ ậ ứ

Ch xuâốt phát t th c tếố khách quan.ỉ ừ ự

Ch phát huy tnh năng đ ng ch quan.ỉ ộ ủ

Xuâốt phát t th c tếố khách quan đốồng th i phát huy tnh năng đ ng ch quan.ừ ự ờ
ộ ủ

Phát huy tnh năng đ ng ch quan trến c s tốn tr ng th c tế ố khách quộ ủ ơở ọ ự


an.

14.Phép bi n ch ng duy v t đệ ứ ậ ược hi u là:ể

Là phép bi n ch ng do C.Mác và Ph.ăng ghen sáng l p.ệ ứ ậ

Là phép bi n ch ng đệ ứược xác l p trến l p trậ ậường c a ch nghĩa duy v t.ủ ủ


Là phép bi n ch ng c a ý ni m tuy t đốối.ệ ứ ủ ệ ệ

Là phép bi n ch ng c a thếố gi i tnh thâồn.ệ ứ ủ ớ

15.Quan ni m c a phép bi n ch ng duy v t vềề c s c a các mốếi liền h gi a các s v t, hi n tệ ủ ệ ứ ậ ơ ở ủ ệ


ữ ự ậ ệ ượng trong thềế gi i là:ớ

C s c a mốối liến h gi a các s v t, hi n tơ ở ủ ệ ữ ựậ ệ


ượng là tnh thốống nhâtố v t châốt c a thậ ủ ếố gi i.ớ

Tùy ch nC s c a mốối liến h gi a các s v t, hi n tọ ơ ở ủ ệ ữ ự ậ ệ ượng là các l c lự ượng bến


ngoài có tnh châtố ngâuễ nhiến. 2

C s c a mốối liến h gi a các s v t, hi n tơ ở ủ ệ ữ ựậ ệ ượng là ý ni


m vếồ s thốống nhâốt c a thếố gi i.ệ ự ủ ớ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

C s c a mốối liến h gi a các s v t, hi n tơ ở ủ ệ ữ ựậ ệ ượng là


ý th c, c m giác c a con ngứ ả ủ ười.

16.Theo quan ni m c a Triềết h c Mác- Lềnin, nh nđ nh nào sau đây đúng?ệ ủ ọ ậ


Mốễi s v t trong thếố gi i ch có m t thu c tnh.ự ậ ớ ỉ ộ ộ

Mốễi s v t trong thếố gi i có m t sốố thu c tnh.ự ậ ớ ộ ộ

Mốễi s v t trong thếố gi i ch có các thu c tnh c b n.ự ậ ớ ỉ ộ ơ ả

Mốễi s v t trong thếố gi i có vố sốố thu c tnh.ự ậ ớ ộ

17.Theo quan ni m c a Triềết h c Mác - Lềnin, nh nđ nh nào sau đây đúng ?ệ ủ ọ ậ


Mốễi s v t trong thếố gi i có m t châốt duy nhâốt.ự ậ ớ ộ

Mốễi s v t trong thếố gi i có nhiếồu châốt.ự ậ ớ

Mốễi s v t trong thếố gi i v i m t quan h xác đ nh ch có m t châốt.ự ậ ớ ớ ộ ệ


ị ỉ ộ

Mốễi s v t trong thếố gi i xét trến nhiếồu phự ậ ớ ương di n khác nhau, có nhiếồu
châốt.ệ

18.Theo quan ni m c a Triềết h c Mác – Lềnin, cái gìtr c tềếp làm thay đ i châết c a s v tệủ ọ
ự ổ ủ ựậ:

S tăng gi m vếồ sốố lự ả ượng các yếốu tốố câuố thành s v t.ự ậ

S tăng lến vếồ quy mố tốồn t i c a s v t.ự ạ ủ ựậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

S biếốn đ i câuố trúc tốồn t i c a s v t.ự ổ ạ ủ ựậ

S thay đ i lự ổ ượng c a s v t.ủ ựậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

19.Theo quan ni m c a Triềết h c Mác – Lềnin, nh nđ nh nào sau đây đúng?ệ ủ ọ ậ


M i thay đ i vế ồ lọ ổượng đếồu có kh năng dâễn đếốn thay đ i vếồ châtố .ả


M i thay đ i vế ồ lọ ổượng khống dânễ đếnố thay đ i vếồ châốt.ổ

M i thay đ i vế ồ lọ ổượng ch làm thay đ i m t phâồn vếồ châốt.ỉ ổ ộ

M i thay đ i vế ồ lọ ổượng đếồu dâễn đếnố s thay đ i vếồ châốt.ự ổ

20.Theo quan ni m c a Triềết h c Mác – Lềnin, nh n đ nh nào sau đây đúng?ệ ủ ọ ậ


Ho t đ ng th c tếễn khác v i ho t đ ng nh n th c b i vì ho t đ ng th c tếễn là ho t đ ng có m c ạ ộ ự


ớ ạ ộ ậ ứ ở ạ ộ ự ạ ộ ụ đích.

Ho t đ ng th c tếễn khác v i ho t đ ng nh n th c b i vì ho t đ ng th c tếễn là ho t đ ng có tnh ạ ộ ự


ớ ạ ộ ậ ứ ở ạ ộ ự ạ ộ c ng đốồng.ộ

Ho t đ ng th c tếễn khác v i ho t đ ng nh n th c b i vì ho t đ ng th c tếễn là ho t đ ng có tnh ạ ộ ự


ớ ạ ộ ậ ứ ở ạ ộ ự ạ ộ l ch s c th .ị ử ụ ể

Ho t đ ng th c tếễn khác v i ho t đ ng nh n th c b i vì ho t đ ng th c tếễn là ho t đ ng v t ạ ộ ự ớ ạ ộ ậ ứ


ở ạ ộ ự ạ ộ ậ châốt.

21.Ch n c m t đúng điềền vào chốỗ trốếng , theoLềnin: “Quan đi m vềề đọ ụ ừ ể ời sốếng, vềề th c tềỗn
ph i ự ả là…..c a lý lu n nh n th c”ủ ậ ậ ứ

Quan đi m th nhâốt và quan tr ng nhâốt.ể ứ ọ

Quan đi m th nhâốt và c b n.ể ứ ơ ả

Quan đi m đâồu tến và c b n.ể ơ ả

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Quan đi m đâồu tến và quan tr ng nhâốt.ể ọ

22.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s , xãh i có các lo i hình s n xuâết c b n làể ủ ủ ậ


ị ử ộ ạ ả ơ ả :

S n xuâốt ra c a c i v t châtố , tnh thâồn và văn hóa.ả ủ ả ậ

S n xuâốt ra văn hóa, con ngảười và đ i sốống tnh thâồn.ờ

S n xuâốt ra c a c i v t châtố , đ i sốống tnh thânồ và con ngảủ ả ậ ờ ười.

S n xuâốt ra c a c i v t châtố , đ i sốống tnh thânồ và ngh thuả ủ ả ậ ờ


ệ ậ

23.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s ,l c lể ủ ủ ậ ị ửự


ượng s n xuâết bao gốềm:ả

Người lao đ ng và cống c lao đ ng.ộ ụ ộ

Người lao đ ng và trình đ lao đ ng c a h .ộộ ộ ủ ọ

T li u s n xuâốt và các nguốnồ l c t nhiến.ư ệ ả ự ự

T li u s n xuâốt và ngư ệ ả ười lao đ ng.ộ


24.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s ,kh ng đ nh nào sau đây đúng?ể ủ ủ ậ
ị ử ẳ ị

Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ựượng s n xuâốt ph n ánh trình


đ phát tri n c a con ngả ả ộ ể ủ ười.

Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ựượng s n xuâốt ph n ánh trình đ


phát tri n cả ả ộ ể ủa con người và xã h i.ộ

Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ựượng s n xuâốt ph


n ánh trình đ con ngả ả ộ ười chinh ph c gi i t nhiến.ụ ớ ự

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Trình đ phát tri n c a l c lộ ể ủ ự ượng s n xuâốt ph n ánh trình đ con ngả ả


ộ ười c i t o và phát tri n xã h i.ả ạ ể ộ

25.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s ,kh ng đ nh nào sau đây đúng?ể ủ ủ ậ


ị ử ẳ ị

Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu đứ ảược t o nến b i hai m t: kyễ thu t và kinh
tếố.ạ ở ặ ậ

Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu đứ ảược t o nến b i hai m t:kyễ thu t và t ch c.ạ
ở ặ ậ ổ ứ

Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu đứ ảược t o nến b i hai m t:kyễ thu t và lao đ
ng.ạ ở ặ ậ ộ

Mốễi phương th c s n xuâốt đếồu đứ ảược t o nến b i hai m t:kyễ thu t và cống
ngh .ạ ở ặ ậ ệ

26.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s , kh ngđ nh nào sau đây đúng?ể ủ ủ ậ


ị ử ẳ ị

Trong phương th c s n xuâốt, quan h s n xuâốt là yếốu tốố thứ ả ệả ường xuyến
biếốn đ i, phát tri n.ổể

Trong phương th c s n xuâốt, l c lứ ả ự ượng s n xuâốt là yếốu


tốố thả ường xuyến biếnố đ i, phát tri n.ổ ể

Trong phương th c s n xuâốt, l c lứ ả ự ượng s n xuâốt và quan h s n xuâốt là nh ng yếốu tốố


thả ệ ả ữ ường xuyến biếốn đ i, phát tri n.ổ ể

Trong phương th c s n xuâtố , khống có yếốu tốố nào thứ ả ường xuyến biếốn đ i, phổ
át tri n.ể
27.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s vềề mốếi quan h gi a tốền t i xã h i và ý th c xã h i, ể ủ ủ ậ
ị ử ệ ữ ạ ộ ứ ộ kh ng đ nh nào sau đâyđúng nhâết?ẳ ị

Tốồn t i xã h i quyếốt đ nh ý th c xã h i.ạ ộ ị ứ ộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ý th c xã h i quyếốt đ nh tốồn t i xã h i.ứ ộ ị ạ ộ

Chúng tốồn t i trong mốối quan h bi n ch ng v i nhau trong đó, tốồn t i xã h i quyếốt đ nh ý th
c ạ ệ ệ ứ ớ ạ ộ ị ứ xã h i.ộ

Chúng tốồn t i đ c l p v i nhau, khống cái nào quyếốt đ nh cái nào.ạ ộ ậ ớ ị

28.Theo Ph.Ăngghen: “S phát tri n vềề m t chínhtr , pháp lu t, triềết h c, tốn giáo, văn h c, ngh ự ể
ặ ị ậ ọ ọ ệ thu t, v.v…đềều d a vào s phát tri n kinh tềế. Nh ng tâết c chúng cũng có ậ ự ự ể ư ả ảnh
hưởng lâỗn nhau và ảnh hưởngđềến c s kinh tềế”. Lu n đi m trền kh ng đ nh:ơ ở ậ ể ẳ ị

Tốồn t i xã h i quyếốt đ nh ý th c xã h i.ạ ộ ị ứ ộ

Ý th c xã h i quyếốt đ nh tốồn t i xã h i.ứ ộ ị ạ ộ

Mốối quan h bi n ch ng gi a tốồn t i xã h i và ý th c xã h i, trong đó tốnồ t i xãệ ệ ứ ữ ạ ộ ứ ộ ạ h i


quyếốt đ nh ý ộ ị th c xã h i.ứ ộ
Mốối quan h bi n ch ng gi a tốồn t i xã h i và ý th c xã h i, trong đó ý xã h i quyếốt đ nh tốồn t i
xã ệ ệ ứ ữ ạ ộ ứ ộ ộ ị ạ h i.ộ

29.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch s ,yềếu tốế c b n nhâết c a tốền tể ủ ủ ậ


ị ử ơ ả ủ ại xã h i là:ộ

Phương th c s n xuâốt v t châtố .ứ ả ậ

Điếồu ki n t nhiến, hoàn c nh đ a lý.ệ ự ả ị

Dân sốố và m t đ dân sốố,v.v…ậ ộ

khống có yếốu tốố nào là c b n nhâốt mà ph thu c vào các điếồu ki n l ch s c th khác nhau.ơ
ả ụ ộ ệ ị ửụ ể

30.Nh n đ nh nào sau đây đúng theo quan đi m c ach nghĩa duy v t l ch sậ ị ể ủ ủ
ậ ị ử

S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i luốn diếễn ra theo chiếồu hự ộ ủ


ứ ộ ớ ạ ộ ướng tch c c.ự

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i luốn diếễn ra theo chiếồu hự ộ ủ


ứ ộ ớ ạ ộ ướng tếu c c.ự

S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i luốn diếễn ra theo chiếồu hự ộ ủ ứ ộ ớ ạ ộ


ướng có l i cho tốồn t i ợ ạ xã h i.ộ

S tác đ ng c a ý th c xã h i đốối v i tốồn t i xã h i có th diếễn ra theo chiếồu tch c c ho c tếu c c.ự ộ


ủ ứ ộ ớ ạ ộ ể ự ặ ự

31.Quan đi m cho răềng: “ Ý th c xã h i luốn luốnlà yềếu tốế ph thu c vào tốền t i xã h i và ý th c xã ể
ứ ộ ụ ộ ạ ộ ứ h i khống có tnh đ c l p tộ ộ ậ
ươngđốếi” là quan đi m c a:ể ủ

Ch nghĩa duy v t l ch s .ủ ậ ị ử

Ch nghĩa duy v t siếu hình.ủ ậ

Ch nghĩa duy tâm.ủ

Ch nghĩa duy v t bi n ch ng.ủ ậ ệ ứ

32.Ch n c m t đúng điềền vào chốỗ trốếng trong đ nhnghĩa sau: “ Tốền t i xã h i là toàn b sinh ho tọ
ụ ừ ị ạ ộ ộ ạ v t châết và…….. c a xã h i”?ậ ủ ộ

Nh ng điếồu ki n sinh ho t v t châốt.ữệ ạ ậ

Nh ng ho t đ ng v t châốt.ữ ạ ộ ậ

Sinh ho t tnh thâồn.ạ

Các yếốu tốố v t châốt.ậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

33.Theo C.Mác: “Phương th c s n xuâết đ i sốếng v tchâết quyềết đ nh các quá trình sinh ho t xã h i,
ứ ả ờ ậ ị ạ ộ chính tr và tnh thâền nóichung. Khống ph i ý th c con ngị ả ứ ười quyềết đ nh tốền t i c
a h ; trái l i, tốền ị ạ ủ ọ ạ t ixã h i c a h quyềết đ nh ý th c c a h ”.Quan đi m trền kh ng đ nh:ạ ộ ủ ọ ị
ứủọểẳị

C.Mác đã khăcố ph c tri t đ quan đi m c a ch nghĩa duy tâm vếồ mốối quụ ệ ể ể ủ ủ an h gi a
tốồn t i xã h i ệ ữ ạ ộ và ý th c xã h i.ứ ộ

C.Mác đã xây d ng quan đi m duy v t l ch s vế ồ mốối quan h gi a tốồn t i xã h i ự ể ậ


ị ử ệ ữ ạ ộ và ý th c xã h i, vếồ ứ ộ vai trò quyếốt đ nh c a tốồn
t i xã h i đốối v i ý th c xã h i.ị ủ ạ ộ ớ ứ ộ

C.Mác muốốn nhâốn m nh vai trò c a phạ ủương th c s n xuâốt v t châtố trong tốồnứ
ả ậ t i xã h i.ạ ộ

C.Mác muốốn đếồ cao vai trò quyếốt đ nh c a phị ủương th c s n xuâốt v t châtốứ ả
ậ trong tốồn t i xã h i.ạ ộ

1.Xác đ nh phịương án đúng theo triềết h c Mác-Lềnin trong các câu sau:ọ

S đốối l p gi a v t châốt và ý th c là tuy t đốối trong m i trự ậ ữ ậ ứ ệ


ọường h p.ợ

S đốối l p gi a v t châốt và ý th c là tuy t đốối ch gi i h n trong vânố đếồ nh nự ậữ ậ ứ


ệ ỉ ớ ạ ậ th c c b n.ứ ơ ả

S đốối l p gi a v t châốt và ý th c v a mang tnh tuy t đốối v a mang tnh tự ậ ữ ậ


ứ ừ ệ ừương đốối.

2.L a ch n đápán đúng: Ba phát minh l n nhâết c a khoa h c t nhiền làm c s khoa h c t nhiền ự ọ ớ ủ ọ ự
ơ ở ọ ự cho s ra đ i ch nghĩa duy v t bi n ch ng đâều thềế k XIX là nh ng phátminh nào?ự ờ ủ ậ ệ ứ ỷ ữ

Thuyếốt m t tr i làm trung tâm vũ tr ; Đ nh lu t b o toàn khốối lặ ờ ụ ị ậ


ả ượng; H c thuyếốt tếố bàoọ

Đ nh lu t b o toàn và chuy n hoá năng lị ậ ảể ượng; H c thuyếốt tếố


bào; H c thuyếốt tếốn hoáọ ọ

Phát hi n ra nguyến t ; Phát hi n ra đi n t ; Đ nh lu t b o toàn và chuy n hoá năng lệ ử ệ


ệ ử ị ậ ả ể ượng

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

3.Theo triềết h c Mác-Lềnin, kh ng đ nh nào sau đây là đúng?ọ ẳ ị

Đ nh nghĩa vếồ v t châốt c a V.I. Lếnin th a nh n v t châtố tốồn t i khácịậ ủ ừ ậ


ậ ạ h quan, đ c l p v i ý th c ộ ậ ớ ứ con người, thống qua các
d ng tốồn t i c th .ạ ạ ụ ể
Đ nh nghĩa vếồ v t châốt c a V.I. Lếnin th a nh n v t châtố nói chung tị ậ ủ ừ ậ ậ ốồn t i vĩnh
viếễn, tách r i các ạ ờ d ng c th c a v t châốt.ạ ụ ể ủ ậ

. Đ nh nghĩa vếồ v t châốt c a V.I. Lếnin đốồng nhâốt v t châốt nói chung v i m t d ng c th c a v
t ị ậ ủ ậ ớ ộ ạ ụ ể ủ ậ châốt.

. Đ nh nghĩa v t châốt c aV.I.Lếnin đã gi i quyếốt tri t đ hai m t trong vâốn đếồ c b n c a triếốt h c.ị
ậ ủ ả ệ ể ặ ơ ả ủ ọ

4.Theo triềết h c Mác-Lềnin, quy lu tLọ ậ ượng- Châết có v trí, vai trò nhị ư thềế nào trong
phép bi n ệ ch ng duy v t?ứ ậ

Là m t trong ba quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t, ch ra cách th c chung nhâốt c a s ộ ậ ơ ả ủ


ệ ứ ậ ỉ ứ ủ ự v n đ ng và phát tri n.ậ ộ ể

Là m t trong ba quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t, ch ra xu hộ ậ ơ ả ủ ệ ứ ậ ỉ ướng c a s v


n đ ng và ủ ự ậ ộ phát tri n.ể

Là m t trong ba quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t, ch ra nguốồn gốcốộ ậ ơ ả ủ ệ ứ ậ ỉ c a


s v n đ ng và ủ ự ậ ộ phát tri n.ể

5.Theo quan đi mc a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, m t s v t trong quá trình tốền t i và ể ủ ủ ậ ệ ứ ộ ự


ậ ạ phátri n có m t hay nhiềều mốếi liền h ?ể ộ ệ

Có m t mốối liến hộ ệ

Có vố vàn các mốối liến hệ

Có m t sốố h u h n mốối liến hộ ữ ạ ệ


6.Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu n đi m nào sau đâylà saiể ủ ủ ậ
ệ ứ ậ ể :

Trong gi i h n c a đ , s v t hi n tớ ạ ủ ộ ựậ ệ ượng vâễn còn là nó


mà ch a chuy n biếốn thành cái khácư ể

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Trong gi i h n c a đ , s thay đ i c a lớ ạ ủ ộ ự ổ ủ
ượng đếuồ đ a đếốn s thay đ i căn b n vếư ự ổ ả ồ châtố c a s v tủ
ựậ

Trong gi i h n c a đ , s thay đ i c a lớ ạ ủ ộ ự ổ ủ ượng


ch a làm thay đ i căn b n châốt c a s v tư ổ ả ủ ựậ

7.L a ch n đáp án đúng theo quan đi m triềết h c Mác – Lềnin.ự ọ ể ọ

Phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng trong các mốối liến h v i nhau, nh hở ệ ớ


ả ưởng nhau, ràng bu c nhauộ

Phương pháp biến ch ng nh n th c đốối tứ ậ ứ ượng tr ng thái v n đ ng biếốn đ i, năồm trong


khuynh ở ạ ậ ộ ổ hướng chung là phát tri nể

Phương pháp bi n ch ng coi nguyến nhân c a m i biếnố đ i năồm ngoài đốối tệ ứ ủ ọ


ổ ượng

Phương pháp bi n ch ng nh n th c đốối tệ ứ ậ ứ ượng trong tr ng thái cố l p,


tnh t i, tách r iở ạ ậ ạ ờ

8.Ch n câu tr l i đúng theo quan đi m triềết h c Mác- Lềninọả ờ ể ọ :

C s lý lu nc a Nguyền tăếc phát tri n là:ơ ở ậ ủ ể

Nguyến lý vếồ mốối liến h ph biếốn.ệ ổ

Nguyến lý vếồ s phát tri n.ự ể

Phương pháp bi n ch ngệ ứ

9.Hi u vềề s phù h p c a QHSX v i trình đ phát tri n c a LLSX nh thềế nào là đúng trong các ể ự ợ ủ ớ
ộ ể ủ ư câu sau đây:

Mốễi m t phộ ương th c s n xuâốt m i ra đ i chính là s phù h p c a QHSX v i trình đ phát tri n ứ ả ớ
ờ ự ợ ủ ớ ộ ể c a LLSXủ
Ở tr ng thái phù h p thì c ba m t c a QHSX phù h p, thích ng tuy t đốối v i trình đ phát tri n ạ ợ ả ặ ủ
ợ ứ ệ ớ ộ ể c a LLSXủ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Khi LLSX phát tri n đếốn m t trình đ nhâốt đ nh làm cho QHSX t chốễ phù h p tr thành khống phù ể
ộ ộ ị ừ ợ ở h p và đòi h i ph i thay đ i QHSXợ ỏ ả ổ

Do yếu câồu khách quan c a s phát tri n c a LLSX tâtố yếốu dânễ đếốủ ự ể ủ n thay thếố QHSX cũ
băồng QHSX m i cho phù h p v i trình đ phát tri n c a LLSX đ thúc đ y LLSX tếốp t c phát tri n.ớ ợ ớ ộ ể
ủểẩụể

10.L a ch n đápán đúng theo quan đi m triềết h c Mác – Lềnin: Yềếu tốế đ ng nhâết, cách m ng nhâết
ự ọ ể ọ ộ ạ trong l c lự ượng s n xuâết là:ả

Người lao đ ngộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Phương t n lao đ ngệ ộ

Cống c lao đ ngụ ộ

T li u lao đ ngư ệ ộ

11.L a chon đápán đúng. C s đ phân chia các trào l u triềết h c thành triềết h c nhâết nguyền vàtriềếtự ơ
ở ể ư ọ ọ h c nh nguyền là:ọ ị

Cách gi i quyếốt vâốn đếồ c b n c a triếốt h cả ơ ả ủ ọ

Cách gi i quyếốt m t th nhâốt vâốn đếồ c b n c a triếốt h cả ặ ứ ơ ả ủ


Cách gi i quyếốt m t th hai vâốn đếồ c b n triếốt h cả ặ ứ ơ ả ọ

12.Ch n câu tr l i đúng theo quan đi m triềết h c Mác- Lềninọả ờ ể ọ :

C s lý lu nc a Nguyền tăếc toàn di n là:ơ ở ậ ủ ệ

Nguyến lý vếồ mốối liến h ph biếốn.ệ ổ

Nguyến lý vếồ s phát tri n.ự ể

Phương pháp bi n ch ngệ ứ

13.Theo triềết h c Mác –Lềnin, trong kềết câếu c a L clọ ủ ự ượng s n xuâết, yềếu tốế nào gi vai
trò c b n ả ữ ơ ả và quyềết đ nh nhâết?ị

Khoa h cọ

Phương t n lao đ ngệ ộ

Cống c lao đ ngụ ộ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Người lao đ ngộ

14.L a ch n đáp án đúng: C.Mác và Ph.Ăngghen đã tr ctềếp kềế th a di s n t tự ọ ự ừ ả ư ưởng c a nh


ng nhà ủ ữ triềết h c c đi n Đ c nào đ xây d ngh c thuyềết c a mình ?ọ ổ ể ứ ể ự ọ ủ

Cant và Hếghenơ

Phoi băốc và Hếghenơ

Phoi băốc và Cantơ ơ

15.L a ch n phự ọ ương án sai vềề vai tròc a tốền t i xã h i trong mốếi quan h bi n ch ng v i ý th c
xã ủ ạ ộ ệ ệ ứ ớ ứ h i.ộ

Ý th c xã h i là s ph n ánh tốồn t i xã h i, do tốồn t i xã h i quyếốt đ nhứ ộ ự ả


ạ ộ ạ ộ ị

Tốồn t i xã h i quyếốt đ nh s biếnố đ i ý th c xã h i. Khi tốnồ t i xã h i thay đ iạ ộ ị


ự ổ ứ ộ ạ ộ ổ thì toàn b các yếốu tốốộ câuố thành ý th c
xã h i biếốn đ i theo cùng lúc.ứ ộ ổ

Tốồn t i xã h i có vai trò quyếốt đ nh đốối v i các hình thái ý th c xã h i m t cách đ n gi n tr c


tếốp ạ ộ ị ớ ứ ộ ộ ơ ả ự khống qua các khâu trung
gian.

ý th c xã h i hoàn toàn ph thu c m t cách th đ ng vào tốồn t i xã h i.ứộ ụ ộ ộ


ụộ ạ ộ

16.Theo triềết h cMác – Lềnin, trong các hình th c c b nc a th c tềỗn, hình th c nào là quan tr ng ọ
ứ ơ ả ủ ự ứ ọ nhâết?

a. Ho t đ ng tnh thânồạ ộ

b. Ho t đ ng th c nghi m khoa h cạ ộ ự ệ ọ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

c. Ho t đ ng s n xuâốt v t châốtạ ộ ả ậ

d. Ho t đ ng chính tr - xã h iạộ ị ộ

17.L a ch n đáp án đúng: Trong xã h icó giai câếp, ý th c xã h i mang tnh giai câếp là doự ọ ộ
ứ ộ :

S truyếồn bá t tự ư ưởng c a giai câốp thốống tr trong xã h i Các giai


câpố ủ ị ộ có quan ni m khác nhau vế ồ giá trệ ị

Điếồu ki n sinh ho t v t châốt, đ a v và l i ích c a các giai câốp khác nhau ệ ạ ậ


ị ị ợ ủ 18.L a ch n đáp ự ọ án đúng theotriềết h c Mác
– Lềnin:ọ

S v t có nhiếồu thu c tnh, nh ng ch có m t châốt.ự ậ ộ ư ỉ ộ

Mốễi m t thu c tnh c a s v t là m t châốt.ộ ộ ủ ựậ ộ

S v t có th có nhiếồu châốt, mốễi châốt có m t lự ậ ể ộ ượng tương ng.ứ

Có th lâốy đ c a châốt này đ xác đ nh châốt khác.ể ộủ ể ị

19.Hãy điếồn t vào chốễ trốống đ hoànthành đ nh nghĩa sau: Ph.Ăngghen viếốt: “Vâốn đếồ c b n l n c a
ừ ể ị ơ ả ớ ủ m itriếốt h c, đ c bi tlà c a triếốt h c hi n đ i,là vâốn
đếồ …1. gi a…2.vọ ọ ặ ệ ủ ọ ệ ạ ữ ới…3..”.( 1.
Quan h 2. T duy 3. tốnệ ư ồ t iạ )

20.Hãy điếồn t vào chốễtrốống đ hoàn thành đ nh nghĩa sau: “Th c tếễn là toàn b nh ng …1… - c m ừ
ể ị ự ộ ữ ả tnh,có tnh ….2….- xã h i c a con ngộ ủ ười
nhăồm …3…. tự

nhiến và xã h i ph c v nhânlo i tếnố b ”. (ộ ụ ụ ạ ộ1. ho t đ ng v t châạ


ộ ậốt 2. l ch s 3. c i t oị ử ả ạ)
21.Hãy điếồn t vào chốễ trốống đ hoànthành đ nh nghĩa sau: “Phừ ể ị ương th c s n
xuâốt là ……1……. con ứ ả người tếốn hành quátrình ……..2………….. nh ng giai đo nở ữ ạ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

……3………. c a xã h i loài ngủ ộười”. ( 1. cách th c 2. s n xuâốt v t châtố 3. l ch sứ


ả ậ ị ử

nhâtố đ nhị )

22.Xác đ nh l p trị ậ ường triếốt h ctrong các câu sau: (ọ a. CNDVSH; b. CNDT; c.

CNDVBC)

a. Nguốồn gốcố c a v n đ ng là bến ngoài s v t hi n tủ ậ ộ ở ựậ ệ


ượng

b. Nguốồn gốcố c a s v n đ ng là do ý th c, tnh thâồn quyếốt đ nhủ ự ậ ộ ứ ị

c. Nguốồn gốcố c a v n đ ng là trong b n thân s v t hi n tủ ậ ộ ở ả ự ậ ệ ượng, do s tác đ ng c aự ộ


ủ các m t,các ặ yếốu tốố trong s v t hi n tự ậ ệ ượng gây ra

23.Xác đ nh l ptrị ậ ường triếốt h c trong các câu sau: (ọ a. CNDVBC b.


CNDTCQ c.

CNDTKQ)
a. Thếố gi i thốnố g nhâốt tnh v t châốt c a nóớ ở ậ ủ
b. S v t, hi ntự ậ ệ ượng trong thếố gi i đếồu do c m giác c a con ngớ ả ủ
ười sinh ra
c. Có tốnồ t i m t thếố gi i tnh thâồn đ c l p ngoài con ngạ ộ ớ ộ ậ ười.

24.Héraclit cho răềng, con người khống th tăếm hai lâền trền m t dòng sống.Đây là m t ể
ộ ộ lu n đi m mang tnh …..ậ ể

Duy tâm

Bi n ch ngệ ứ

Siếu hình

25.Xác đ nh l ptrị ậ ường triếốt h c trong các câu sau: (ọ a. CNDVSH b.


CNDVBC c.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

CNDTCQ)

a. Phát tri n là s tăng, gi m đ n thuânồ vếồ lể ự ả ơ ượng


b. V n đ ng c a v t châốt nói chung là tuy t đốối, vĩnh viếễn.ậ ộ ủ ậ ệ
c. S phát tri n c a l ch s xã h i loài ngự ể ủ ị ử ộ ười là do ý
chí c a vĩ nhân.ủ

1.1. Ch nghĩa duy v t gi i thích nguyền nhân t n cùng c a thềếgi i này băềngủ ậ ả ậ
ủ ớ

Nguyến nhân thượng đếố

Nguyến nhân tnh thâồn

CNguyến nhân v t châốtậ

C nguyến nhân v t châốt và nguyến nhân tnh thâồnả ậ

b. Ch nghĩa duy v t th hi n dủ ậ ể ệưới các hình th c c b n ứ ơ ả


Ch nghĩa ủ
duy v t bi n ch ngậ ệ ứ

Ch nghĩa v t ho t lu nủậ ạ ậ
Ch nghĩa duy v t siếu hìnhủ ậ

d. S khác nhau gi a ch nghĩa duy tâm ch quan và ch nghĩaduy tâm khách quan làự ữ

ủ ủ ủ Cho răồng ý th c, tnh thâồn là cái có trứ ước và s n sinh ra gi i t

nhiếnả ớ ự

ch nghĩa duy tâm khách quan th a nh n tnh th nhâốt c a tnh thâồn khách quan có trủ ừ
ậ ứ ủước và tốồn t i ạ
đ c l p v i con ngộ ậ ớ ười

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ch nghĩa duy tâm khách quan th a nh n s sáng t o c a m t l c lủ ừ ậ ự ạ ủ ộ ự ượng siếu nhiến


đốối v i toàn ớ b thếố gi i, ch nghĩa duy tâm ch quan khống th a nh nộ ớ ủ ủ ừ ậ

Ch nghĩa duy tâm khách quan chốống l i ch nghĩa duy v t còn ch nghĩa duy tâm ch quan thì ủ ạ
ủ ậ ủ ủ khống

4.Theo Triềết h c Mác-Lềnin, vai trò c a phọ ủ ươngpháp siều hình

Khống có tác d ng gì cụả

Ch có tác d ng trong m t ph m vi nhâốt đ nhỉ ụ ộ ạ ị

Tuy t đốối hóa phệ ương pháp siếu hình thì r i vào sai lâmồơ vì hi n th c kệ ự
hách quan khống r i r c ờ ạ và khống ng ng đ ng nh phư ọ ư ương
pháp này quan ni mệ

Có c i nguốồn h p lý t trong khoa h c c đi nộ ợ ừ ọ ổ ể

5.Đ nh nghĩa v t châết c a Lềnin, ch ra đ c tnh quan tr ngnhâết c a v t châết đ phân bi t v i ý th c,ị ậ ủ ỉ
ặ ọ ủ ậ ể ệ ớ ứ đó là

Th c t i khách quanự ạ

Con người nh n th c đậ ứ ược v t châốtậ

Vố cùng vố t nậ

Luốn v n đ ngậ ộ

d. L a ch n lu n đi m c a thuyềết khống th biềếtự ọ ậ ể ủ ể

Nghi ng kh năng nh n th c đờ ả ậ ứ ược hi n th c khách


quan c a con ngệ ự ủ ười

Khống có cái gì con người khống nh n th c đậ ứ ược, ch có cái con ngỉười ch a nh n


th c đư ậ ứ ược

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Con người khống nh n đậ ước được b n châtố c a đốối tả ủ ượng (thếố gi i) nh ng nh n


thớ ư ậ ức được hình th c bếồ ngoài c a đốối tứ ủ ượng

7. L a ch n lu n đi m c a phự ọ ậ ể ủ ương pháp bi n ch ng duy v tệ


ứ ậ

Nh n th c đốối tậ ứ ượng trong mốối liến h ph biếốn, trong s v n đ ng, nămồệ ổ ự ậ ộ trong khuynh
hướng phát tri n, mà mốối liến h và s phát tri n có tnh khách quanể ệ ự ể

Nh n th c đốối tậ ứ ượng trong mốối liến h ph biếốn, trong s v n đ ng, nămồệ ổ ự ậ ộ trong
khuynh hướng phát tri n, mà mốối liến h và s phát tri n là do con ngể ệ ự ể ười quyếốt đ nhị

Nh n th c đốối tậ ứ ượng trong mốối liến h ph biếốn, trong s v n đ ng, nămồệ ổ ự ậ ộ trong
khuynh hướng phát tri n, mà mốối liến h và s phát tri n là do tnh thâồn thếố gi i quyếốt đ nhể ệ ự ể ớ ị

Nh n th c đốối tậ ứ ượng trong mốối liến h ph biếốn, trong s v n đ ng, nămồệ ổ ự ậ ộ trong
khuynh hướng phát tri n, mà mốối liến h và s phát tri n là do thể ệ ự ể ượng đếố quyếốt đ nhị

8.Triềết h c Mác-Lềnin là h thốếng quan đi m……(A)……. vềề t nhiền, xã h iọ ệ ể ự


và t duy-thềế gi i quan và phư ớ ương pháp lu n khoa h c, cách m ng c agiai câếp cống nhân, nhân
ậ ọ ạ ủ dân lao đ ng và các l c lộ ự ượng xã h i tềến b trong nh nth c và c i t o thềế gi i (Duy V t Bi
n ộ ộ ậ ứ ả ạ ớ ậ ệ Ch ng)ứ

9.1. V t châết là m t ph m trù triềết h c dùng đ ch ….(A)… đậ ộ ạ ọ ể ỉ ượcđem l iạ

cho con người trong c m giác, đả ược c m giác c a chúng ta….. (B)…. , vàtốềnả ủ

t i khống l thạ ệ ược vào c m giácả (A: th c t i khách quan; B: chép l i,


ch p l i, ph n ánhự ạ ạ ụ ạ ả )

10. B n châết c a ý th c là….(A) …. c a thềế gi i khách quan,là quá trình ph n ánh tch c c, sáng ả ủ ứ ủ
ớ ả ự t o hi n th c khách quan c a óc ngạ ệ ự ủ ười (A: hình nh ch quanả ủ )

11.Cố l p là tr ng thái c a các đốếi tậ ạ ủượng, khi s thay đ i c ađốếi tự ổ ủ


ượng này

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Khống nh hảưởng gì đếốn các đốối tượng khác, khống làm chúng thay đ iổ

Ảnh hưởng đếốn thu c tnh bến ngoài c a các đốối tộ ủ ượng khác
Ảnh hưởng đếốn thu c tnh bến trong c a đốối tộ ủ ượng khác

Khống nh hả ưởng đếốn b n châtố c a các đốối tả ủ ượng khác nh ng nh hư ả ưởng đếốn thu c tnh
bến ộ ngoài c a chúngủ

12. Theo quan đi m bi n ch ng, trong thềế gi i, m iđốếi tể ệ ứ ớ ọ ượng đềều Trong tr ng ạ
thái cố l pậ

Trong tr ng thái v a cố l p v a liến h v i nhau Trong tr ng ạ ừ ậ ừ ệ


ớ ạ thái liến h khống có s cố l pệ ự ậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Trong tr ng thái “h oạ ưả

13. Nguyền tăếc toàn di n yều câều khi xem xét đốếitệ ượng c th , câềnụ ể

Đ t nó trong ch nh th thốống nhâtố c a tâtố c các m t, tâtố c các mốối liếặ ỉ ể ủ ả


ặả n h c aệ ủ

Ph i rút ra đả ược các m t, các mốối liến h tâtố yếốu c a đốối tặ ệ ủ ượng và nh n th c cậ ứ húng
trong s ự thốống nhâốt h u c n i t iữ ơ ộ ạ

Xem xét tâốt c các m t, các mốối liến h c a đốối tả ặ ệ ủ ượng và coi chúng có vai trò nh nhau trong
s ư ự phát tri n c a đốối tể ủ ượng

14. L a ch n quan đi m bi n ch ng ự ọ ể ệ ứ M i ọ v n đ ng đếồu là phát tri nậ ộ ể

Phát tri n là v n đ ngể ậ ộ

Phát tri n là quá trình v n đ ng theo khuynh hể ậ ộ ướng đi lến t thâốp đếừ ốn cao, t kém hoàn hi n
đếnốừ ệ hoàn thi n h n, t châốt cũ đếnố châốt m i trình đ cao h nệ ơ ừ ớ ở ộ ơ

Phát tri n là v n đ ng tuâồn hoàn, l p đi l p l iể ậ ộ ặ ặ ạ

15. Theo phép bi n ch ng duy v t, nguốền gốếc c a s phát tri n c a s v t làệ ứ ậ


ủ ự ể ủ ựậ

Năồm bến ngoài s v t, do s tác đ ng c a các đốối tở ự ậ ự ộ ủ ượng khác đếốn s v t Đâốu tranh gi
a ự ậ ữ các m t đốối l p bến trong s v t, hi n tặ ậ ự ậ ệ ượng Ý th c con ngứ ười

. Tinh thânồ thếố gi iớ

16.1. Nguyền tăếc phát tri n, yều câều ch th khixem xét đốếi tể ủ ể ượng câền

Đ t đốối tặượng vào s v n đ ng, phát hi n xu hự ậ ộ ệ ướng biếốn đ i c a nóổ ủ


Nh n th c đậ ứ ược, phát tri n là quá trình tr i qua nhiếồu giai đo n, mốễi giai đo n có
đ c đi m, tnhể ả ạ ạ ặ ể châốt, hình th c khác nhau nến cânồ tm hình th c, phứ ứ ương pháp
tác đ ng phù h p đ thúc đ y, ho cộ ợ ể ẩ ặ kìm hãm s phát tri n đóự ể

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

S m phát hi n, ng h đốối tớ ệ ủ ộ ượng m i h p quy lu t, t o


điếồu ki n cho nó phát triớ ợ ậ ạ ệ ển

Biếốt kếố th a các yếốu tốố tch c c t đốối từ ự ừ ượng cũ và phát tri n
sáng t o chúng trong điếồu ki n m iể ạ ệ ớ

17. Theo ch nghĩa duy tâm, nguốền gốếc mốếi liền h gi a các s v t là t ủ ệữ ựậ ừ
Thượng đếố

B n thân s v tả ựậ

Ý th c, tnh thâồnứ

Ý th c con ngứười

18.Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng, c s c as tốền t i các mốếi liền h c a các s v t làủ ậệ ứ
ơởủ ự ạ ệủ ựậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

B n thân s v tả ựậ

Tính thốống nhâốt v t châốt c a thếố gi iậ ủ ớ

Ý th c con ngứười

Tinh thâồn thếố gi iớ

19. L a ch n lu n đi m c a quan đi m siều hình ự ọ ậ ể ủ ể Ph nh n ủ ậ mốối liến h gi a các đốối tệ


ữ ượng

Th a nh n mốối liến h ngâễu nhiến, bến ngoài gi a các đốối từ ậ ệ ữ ượng

Ph đ nh mốối liến h tâtố yếốu gi a các đốối tủ ị ệ ữ ượng

Khống đếồ c p đếốn mốối liến h gi a các đốối tậ ệ ữ ượng

20. L c lự ượng s n xuâết th hi nả ể ệ

Năng l c lý lu n c a xã h i nh ng th i kỳ nhâốt đ nh Năng l c th c ự ậ


ủ ộở ữ ờ ị ự ự tếễn c a xã
h i nh ng th i kỳ nhâốt đ nhủ ộ ở ữ ờ ị

C năng l c th c tếễn và năng l c lý lu n c a xã h i nh ng th i kỳ nhâtố đ nh Năng l c qu n tr ả ự ự


ự ậ ủ ộở ữ ờ ị ự ả ị s n xuâốt c a con
ngả ủ ười

21. Người lao đ ng đóng vai tròộ

Ch th sáng t o m i c a c i v t châốt xã h iủ ể ạ ọ ủ ả ậ ộ

Ch th tếu dùng m i c a c i v t châốt xã h iủ ể ọ ủ ả ậ ộ

Tùy ch n 3ọ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ch th sáng t o và ch th tếu dùng m i c a c i v t châốt xã h i Sáng t o ra gi i ủ ể


ạ ủ ể ọ ủ ả ậ ộ ạ ớt
nhiếnự

22. Yềếu tốế gi vai trò quyềết đ nh năng suâết lao đ ngvà châết lữ ị ộ ượng s n ph
mả ẩ Đốối tượng lao đ ngộ

Cống c lao đ ngụ ộ

Khoa h c-cống nghọệ

23. Nguyền nhân sâu xa c a m i biềến đ i kinh tềếxã h i trong l ch s là ủ ọ ổ ộ


ị ử Khoa h cọ

Trình đ t ch c s n xuâốt c a xã h iộ ổ ứ ả ủ ộ

Cống c lao đ ngụ ộ

Ý th c ngứười lao đ ngộ

24. Trình đ l c lộ ự ượng s n xuâết đả ược th hi n ể ệ ở

Trình đ c a cống c lao đ ng; trình đ ng d ng khoa h c vào s n xuâtốộ ủ ụ ộ ộứ


ụ ọ ả

Trình đ t ch c lao đ ng xã h i; trình đ phân cống lao đ ng xã h iộ ổ ứ ộ ộ ộ ộ


Trình đ , kinh nghi m kyễ năng c a ngộ ệủ ười lao đ ngộ

. Nguyến tăcố phân phốối c a c i xã h iủ ả ộ


25. Quan h s n xuâết là t ng h p cácệ ả ổ ợ

Quan h kinh tếố-v t châốt gi a ngệ ậ ữ ười v i ngớ ười

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Quan h kinh tếố-v t châốt gi a ngệ ậ ữ ười v i ngớ ười trong quá
trình s n xuâốtả v t châtốậ

Quan h chính tr gi a các giai câpố trong quá trình s n xuâtố v t cệ ị ữ ả ậ hâốt

Quan h gi a ngệ ữ ười v i ngớười trong vi c s h u t li u s n xuâốtệ ở


ữ ưệ ả

26. Quan h kích thích tr c tềếp l i ích con ngệ ự ợ ười, là “châết xúc tác” kinh tềế thúc đ y tốếc đ s
n ẩ ộ ả xuâết là

Quan h vếồ s h u t li u s n xuâốtệ ở ữ ưệ ả

Quan h vếồ phân phốối s n ph m lao đ ngệ ả ẩ ộ

Quan h vếồ t ch c, quan lý s n xuâốtệ ổ ứ ả

Quan h pháp lu tệ ậ

27. Quy lu t c b n nhâết c a s v n đ ng, phát tri n xã h i làậ ơ ả ủ ựậ ộ


ể ộ

Quy lu t vếồ mốối quan h bi n ch ng gi a c s h tâồng và kiếốn trúc thậ ệ ệ ứ ữ


ơở ạ ượng tâồng c a xã h iủ ộ

Quy lu t vế ồ mốối quan h bi n ch ng gi a tốnồ t i xã h i và ý th c xã h iậ ệ ệ


ứ ữ ạ ộ ứ ộ

Quy lu t quan h s n xuâốt phù h p v i trình đ phát tri n c a l c lậ ệ ả ợ ớ ộ ể


ủ ựượng s n ảxuâtố

. Quy lu t giá tr th ng dậ ị ặ ư

28. Phương th c s n xuâết là cách th c con ngứ ả ứ ười tềến hành ….(A)… nh ng
giai đo n l ch s nhâết ở ữ ạ ị ử đ nh c a xã h i loài ngị ủ ộ ười (s
n xuâốt v t châtố )ả ậ
1.Nguốồn gốốc xã h i c a ch nghĩa duy tâm là gì?ộ ủ ủ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Tách r i lao đ ng trí óc và lao đ ngchân tay và đ a v thốống tr c a LĐ trí óc đốối v i LĐ chân tayờ ộ
ộ ị ị ịủ ớ

Nh n th c phiếốn di nậ ứ ệ

Con người khống có kh năng nh n th c thếố gi iả ậ ứ ớ

d. Nhu câuồ c a đ i sốống tnh thâồnủ ờ

2.Nguốồn gốốc nh n th c c a Ch nghĩa duy tâm là gìậứ ủ ủ :

Niếồm tn tốn giáo

S xem xét phiến di n, tuy t đốối hóa, thânồ thánh hóa m t m t m t đ c tnh nự ệ ệ ộ ặ ộ ặ ào đó c a quá
trình nh n ủ ậ th c mang tnh bi n ch ng c a con ngứ ệ ứ ủ ười

Khoa h c ch a phát tr n đâồy đọư ể ủ

Chính sách ngu dân c a các giai câốp thốnố g trủị

3.Ch nghĩa duy tâm và tốn giáo có mốối quan h v i nhau nh thếố nào?ủ ệ ớ ư

Đốồng nhâốt hoàn toàn

Tốn giáo thường s d ng các h c thuyếốt duy tâm làm c s lý lu n chung cho các quan đi m c a mìnhử
ụ ọ ơở ậ ể ủ

Đốối l p nhauậ

Có quan h nhân quệả

4.h thốống triếốt h c nào quan ni m s v t là ph c h p c ac m giác?ệọ ệ ựậ ứ ợ


ủ ả

Ch nghĩa duy tâm ch quanủ ủ

Ch nghĩa duy tâm khách quanủ

Ch nghĩa duy v t siếu hìnhủ ậ

Ch nghĩa duy v t bi n ch ngủ ậ ệ ứ

5.h thốống triếốt h c nào coi c m giác là hình nh ch quan c a thếố gi i khách quan?ệ ọ ả
ả ủ ủ ớ

Ch nghĩa duy tâm ch quanủ ủ

Ch nghĩa duy tâm khách quanủ

Ch nghĩa duy v t siếu hìnhủ ậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ch nghĩa duy v t bi n ch ngủ ậ ệ ứ


6.xác đ nh phịương ánsai

V t th khống ph i là v t châốtậ ể ả ậ

V t châốt khống ch có m t d ng tốồn t i là v t thậ ỉ ộ ạ ạ ậ ể

V t th là đ ng c th c a v t châốtậ ể ạ ụ ểủ ậ

V t châốt tốồn t i thống qua các d ng c th c a nóậ ạ ạ ụ ểủ

7.hãysăốp xếốp các hình th c v n đ ng c b n c a v t châốt theo đúng trình t phát tri nc a các hình th c ứ
ậ ộ ơ ả ủ ậ ự ể ủ ứ v n đ ng c a v t
châốt:ậ ộ ủ ậ
1. V n đ ng v t lýậ ộ ậ
2. V n đ ng c h cậ ộ ơ ọ
3. V n đ ng xã h iậ ộ ộ
4. V n đ ng hóa h cậ ộ ọ
5. V n đ ng sinh v t h cậ ộ ậ ọ

1-3-2-4-5

1-5-4-2-3

2-1-5-4-3

2-1-4-5-3

8.lu n đi m “ Ý th c ch ng qua là cái v t châốt đậ ể ứ ẳ ậ ược di chuy n vào b óc


con ngểộ ười và được c i biếốn đi ả ở trong đó” là c a ai?ủ

Ăngghen

Mác

Lếnin

Hếghen

9.Ch n phọương án đúng, N i dung nguyến lý mốối liến h ph biếnố c a ch nghĩộ ệổ ủ ủ


a duy v t bi n ch ng?ậ ệ ứ

Các s v t hi n tự ậ ệ ượng trong thếố gi i tốồn t itách r i nhau, gi a chúng khống có s ph thu c, ràng bu c
ớ ạ ờ ữ ự ụ ộ ộ lâễn nhau

Các s v t có s liến h tác đ ng nhau nh ngkhống s chuy n hóa lâễn nhauự ậ ự ệ ộ ư


ự ể

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

S v t khác nhau v bếồ ngoài, do ch quancon ngự ậ ở ẻủ ười qui đ nh, b n châốt s vị
ả ự ật khống có gì khác nhau
S v t hi n tự ậ ệ ượng trong thếố gi i khách quan v atốồn t i đ c l p v a có mốối quan h tác đ ng qua l i và
ớ ừ ạ ộ ậ ừ ệ ộ ạ chuy n hóa lâễn nhauể

10.Ch n phọ ương án đúng. Quan ni m nào cho rănồ g c s c a mốối liến h gi a các sệ ơởủ ệ
ữ ự ậ v t hi n tệ ượng là tnh thốống nhâốt v t châốt c a thếố gi iậ ủ ớ

Ch nghĩa duy v t siếu hìnhủ ậ

Ch nghĩa duy tâmủ

Phép bi n ch ng duy v tệ ứ

ậ Phép bi n ch ng duy

tâmệ ứ

11.Ch n phọương án đúng?

Bâốt c thu c tnh nào cũng là bi u hi n c a châốtứ ộ ể ệ ủ

Ch có thu c tnh c b n m i t o lến châốtỉ ộ ơ ả ớ ạ

Thu c tnh c b n bi u hi n rõ châốt còn thu c tnh bâốt kì nào cũng là bi u hi n hi n c a hchaats nh ng ộ ơ ả ể
ệ ộ ể ệ ệ ủ ư khống rõ nh thu c tnh c b nư ộ ơ ả

. S phân bi t gi a thu c tnh c b n và khống c b n mang tnh tự ệ ữ ộ ơ ả


ơ ả ương đốối

12.Ch n phọ ương án đúng. Các hình th c c b n c a ho t đ ngth c tếễn là:ứ

ơ ả ủ ạ ộ ự Ho t đ ng s n xuâtố v t

châốt, ho t đ ng khoa h c, ho t đ ng chính trạ ộ ả ậ ạ

ộ ọ ạ ộ ị

. Ho t đ ng th c nghi m khoa h c, ho t đ ng chính tr và ho t đ ng nh n th cạộ ự ệ ọ ạ


ộ ị ạ ộ ậ ứ

Ho t đ ng s n xuâtố v t châốt, ho t đ ng xã h i, ho t đ ng nghiến c u khạ ộ ả ậ ạ


ộ ộ ạ ộ ứ oa h c,ọ

Ho t đ ng s n xuâtố v t châốt, ho t đ ng chính tr - xã h i và ho t đ ng tạ ộ ả ậ


ạ ộ ị ộ ạ ộh c nghi m khoa h cự ệ ọ

13.Th c tếễnự là gì?

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Th c tếễn là toàn b ho t đ ng mang tnh l ch s - xã h i c a con ngự ộ ạ ộ ị ử


ộ ủ ười

Th c tếễn là toàn b ho t đ ng v t châốt – c m tnh mang tnh l ch s - xã h i cự ộ ạ ộ


ậ ả ị ử ộ ủa con người nhăồm c i ả biếốn t nhiến, xã h i.ự ộ

Th c tếễn là toàn b ho t đ ng v t châốt và tnh thâồn c a con ngự ộ ạ ộ ậ ủ


ười trong l ch sịử

Th c tếễn là toàn b ho t đ ng c a con ngự ộ ạ ộ ủ ười nhămồ nh n th c, c i


t o thếố gi iậ ứ ả ạ ớ

14.Ch n phọương án đúng.ho t đ ng s n xuâốt v t châốt là ho t đ ngcó:ạ ộ ả ậ ạ


. Tính khách quan, tnh tâtố yếốu, tnh xã h i, tnh văn hóa và tnh m cộụ đích
Tính tâốt yếốu, tnh t duy, tnh c ng đốnồ g, tnh văn háo và tnh m cưộ ụ đích

. Tính khách quan, tnh m c đích, tnh xã h i, tnh l ch s và tnh sáng tụ ộ

ị ử ạo Tính xã h i, tnh l ch s , tnh sáng t o, tnh văn hóa

và tnh m c đích tộ ị ử ạ ụ ự thân

15.Ch n phọ ương án đúngtheo quan đi m c a ch nghĩaduy v t l ch s thì s n xuâốt v t châốt gi vai trò là:ể ủ
ủ ậ ị ử ả ậ ữ

. Nếnồ t ng v t châốt c a xã h iả ậ ủ ộ

Nếồn t ng tnh thâồn c a xã h iả ủ ộ

Nếồn t ng kĩ thu t và cống ngh c a xã h iảậ ệủ ộ

Đáp án khác

16.L c lựượng s n xuâốt bao gốồm: ả

T li u s n xuâốt và nguyến nhiến v t li uư ệ ả ậ ệ

. T li u s n xuâốt và s n ph m đư ệ ả ả ẩ ược làm ra

T li u s n xuâốt và ngư ệ ả ười lao đ ngộ

Cống c s n xuâốt và đốối tụ ảượng lao đ ngộ

Tùy ch n 2ọ

17.quan h s n xuâốt bao gốồm nh ngệ ả ữ m t c b n nàoặ ơ ả

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

. Quan h s h u, quan h t ch c và quan h phân phốốiệ ở ữ ệổ ứ ệ

Quan h s h u, quan h mua bán và quan h tếu dungệ ở ữ ệ ệ

Quan h trao đ i, quan h tn d ng và quan h tếồn tệ ổ ệ ụ ệ ệ

Quan h kĩ thu t, quan h phân cống và quan h qu n lýệ ậ ệ ệ ả

18.nhân tốố nào là c s tốồn t i và phát tri n c a xã h iơ ở ạ ể ủ ộ

Tốn giáo

S n xuâốt v t châốtả ậ

Chính trị

Đ o đ c và ngh thu tạứ ệ ậ

Tùy ch n 2ọ
1.

Theo quan đi m c a triếốt h c Mác- Lếnin Triếốt h c ra đ i trong điếồu ki n nào?ể ủ ọ ọ


ờ ệ

a. T duy c a con ngư ủ ười đ t trình đ khái quát cao và xuâốt hi n tâồng l p lao đ ng trí óc có kh
năng h ạ ộ ệ ớ ộ ả ệ thốống hoá tri th c c a con ngứ ủ
ười. Câu tr l i khống chính xácả ờ

b. Xã h i phân chia thành giai câốp đốối kháng và xuâốt hi n tânồ g l p ộ ệ ớ lao đ ng trí óc.
Câu tr l i chính xácộ ả ờ

c. Xuâốt hi n tânồ g l p lao đ ng trí óc có kh năng h thốống hoá tri th c c aệ ớ ộ ả


ệ ứ ủ con người. Câu tr l i khống ả ờ chính xác

2.

L aự chon đáp án đúng. Nh ng phát minh c a khoa h c t nhiến n a đâuồ thữ ủ ọ ự ử ếố k XIX đã cung câốp
c s tri ỷ ơ ở th c khoa h c cho s phát tri n cái gì?ứ ọ ự ể

Phát tri n và làm cho phể ương pháp t duy siếu hình b c l h n chếố. Câu trư ộ ộ ạ
ả ờ l i khống chính xác

Phát tri n phép bi n ch ng t phát. Câu tr l i khống chính xácể ệ ứ ự ảờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Phát tri n tnh thâồn bí c a phép bi n ch ng duy tâm. Câu tr l i khống chính xácể ủ ệ ứ
ảờ

Phát tri n t duy bi n ch ng thoát kh i tnh t phát th i kỳ c đ i và thoát kh i phép bi n ch ng duy ể ư ệ ứ ỏ ự ờ


ổ ạ ỏ ệ ứ tâm.. Câu tr l i chính xácả ờ

3.

Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu n đi m nào sau đây là sai?ể ủ ủ ậ


ệ ứ ậ ể

Châốt là tnh quy đ nh khách quan vốnố có c a s v t.. Câu tr l i khống chínị ủ ựậ ảờ h xác

Châốt là t ng h p h u c các thu c tnh c a s v t nói lến s v t là cái gì và phân bi t nó v i cái khác. Câuổ ợ ữ ơ ộ
ủ ự ậ ự ậ ệ ớ tr l i khống chính xácả ờ

Châốt đốồng nhâtố v i thu c tnh. Câu tr l i chính xácớ ộ ảờ

Khi thu c tnh thay đ i thì châốt c a s v t thay đ i. Câu tr l i chính xácộ ổ ủ ựậ ổ
ảờ

4.

L aự ch n đáp ánọ đúng. M t h c thuyếốt triếốt h c ch mang tnh nhâốt nguyến khi
nào?ộ ọ ọ ỉ

Khi th a nh n tnh thốống nhâốt c a thếố gi i.. Câu tr l i chính xácừ ậ ủ ớ ảờ

Khi khống th a nh n s thốống nhâtố c a thếố gi i.. Câu tr l i khống chínừ ậ ự ủ ớ


ả ờh xác

Khi th a nh n ý th c và v t châốt tốnồ t i song song đ c l p v i nhau. Câu tr lừ ậ ứ ậ


ạ ộ ậ ớ ả ời khống chính xác

5.

Xác đ nh phịương án sai theo triếốt h c Mác-Lếnin?ọ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ý th c có nguốồn gốốc t nhiến và nguốồn gốcố xã h i.. Câu tr l i khống chínhứự ộ ảờ xác

Trong kếốt câốu c a ý th c thì yếốu tốố tri th c và tnh c m là quan tr ng nhâốt.. Câu tr l i chính xácủ
ứ ứ ả ọ ảờ

M i hành vi c a con ngọ ủ ười đếồu do ý th c ch đ o.. Câu tr l i khống chính xácứ ỉ

ạ ả ờ Tri th c là phứ ương th c tốồn t i c a ý th c con ngứ ạ ủ

ứ ười. Câu tr l i khống chính xácả ờ

6.

Tri th cứ là phương th c tốồn t ic a ý th cứ ạ ủứ con người,Khuynh hướng c a s


phát tri n diếễn ra theo:ủ ự ể

Vòng tròn khép kín. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Đường th ng tăốp. Câu tr l i khống chính xácẳ ảờ

Đường xoáy trố nốốc. Câu tr l i chính xácả ờ

Theo đường zích zăcố t thâốp đếốn cao. Câu tr l i khống chính xácừ ảờ

7.

L a ch n đápán đúng. Ba phát minh khoa h c nào trong sốố các phát minh sau đự ọ ọ ược coi là cóvai
trò to l n chu n b cho s ra đ i c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng:ớ ẩ ị ự ờ ủ ủ ậ ệ ứ

Phát minh ra đi n t . Câu tr l i khống chính xácệ ử ảờ

Đ nh lu t b o toàn và chuy n hoá năng lị ậ ả ể ượng.. Câu tr l i chính xácả ờ

Phát hi n ra ta X. Câu tr l i khống chính xácệ ảờ

Thuyếốt tếốn hoá vếồ loài. Câu tr l i chính xácả ờ

Thuyếốt t o tếố. Câu tr l i chính xácạ ảờ

8.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

L a ch n câutr l i đúng nhâốt theo quan đi m triếốt h c Mác- Lếnin,S phân chiathành các mốối liến h ự
ọ ảờ ể ọ ự ệ c th là mang tnh.ụ ể

Tương đốối. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Tuy t đốối. Câu tr l i khống chính xácệ ảờ

V a từương đốối, v a tuy t đốối. Câu tr l i chính xácừ ệ ảờ

9.

Trong cáchình th c sau hình th c nào là hình th c c b n c a th c tếễn?ứ ứ ứ ơ ả


ủ ự

. Ho t đ ng s n xuâốt v t châốt. Câu tr l i chính xácạ ộ ả ậ ảờ

Ho t đ ng tnh thâồn. Câu tr l i khống chính xácạ ộ ảờ

Ho t đ ng chính tr - xã h i. Câu tr l i chính xácạ ộ ị ộ ảờ

Ho t đ ng bi u diếnễ ngh thu t. Câu tr l i khống chính xácạ ộ ể ệ ậ ảờ

Ho t đ ng th c nghi m khoa h c. Câu tr l i chính xácạ ộ ự ệ ọ ảờ

10.

Mác viếốt:”Cái cốối xay quay băồng tay đ a l i xã h i có lãnh chúa, cái cốối xay ch y băồngh i nư ạ ộ ạ ơ
ước đ a l i xã ư ạ h i có nhà t b n cống nghi p”ộ ư ả ệ
Hãy cho biếốtcâu nói trến ph n ánh quan đi m nào?ả ể

Vai trò quyếốt đ nh c a QHSX đốối v i LLSX. Câu tr l i khống chính xácị ủ ớ ảờ

Vai trò quyếốt đ nh c a LLSX đốối v i QHSX. Câu tr l i chính xácị ủ ớ ảờ

LLSX và QHSX tốồn t i đ c l p. Câu tr l i khống chính xácạ ộ ậ ảờ

11.

L a ch n đáp án đúng: V.I. Lếnin b o v và phát tri n triếốt h c Máctrong điếồu ki n, hoàn c nh nào?ự
ọ ả ệ ể ọ ệ ả

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ch nghĩa t b n thếố gi i ch a ra đ i. Câu tr l i khống chính xácủ ư ả ớ ư ờ


ảờ

Ch nghĩa t b n phát tri n lến giai đo n đ nh cao là ch nghĩa đếố quốốc. Câu tr l i chính xácủ ư ả
ể ạ ỉ ủ ảờ

Ch nghĩa t b n giai đo n t do c nh tranh. Câu tr l i khống chính xácủ ư ả ở ạ


ự ạ ảờ

12.

Xác đ nh câutr l i đúng theo quan đi m c a triếốt h c Mác- Lếnin:ị ả ờ ể ủ ọ


Quan h s n xuâốt là:ệ ả

Mốối quan h gi a ngệ ữ ười v i ngớ ười trong s h u t li u s n xuâốt, trong t ch c phân cống lao đ ng và ở ữ
ư ệ ả ổ ứ ộ trong phân phốối s n ph m.. Câu tr l i khống chính xácả ẩ ả ờ

Quan h mang tnh v t châtố gi a ngệ ậ ữ ười v i ngớ ười


trong quá trình s n xuâtốả. Câu tr l i khống chính xácả ờ

T ng h p các quan h kinh tếố - v t châốt gi a ngổ ợ ệ ậ ữ ười v i ngớ ười trong quá trình s n xuâốt v t
châtố . Câu tr ả ậ ả l i chính xácờ

13.

Xác đ nh quan đi m sai vếồ th c tếễn theo quan đi m triếốt h c Mác – Lếnin.ị ể ự ể

Th c tếễn là nguốồn gốcố c a nh n th c vì qua th c tếễn b c l thu c tnh b n châốtự ủ ậ ứ ự ộ ộ ộ ả c a đốối


tủ ượng.. Câu tr ả l i khống chính xácờ

Th c tếễn là đ ng l c c a nh n th c nó đòi h i t duy con ngự ộ ự ủ ậ ứ ỏ ư ười ph i gi i đáp nhả ả ững vâốn
đếồ th c tếễn ự đ t ra.. Câu tr l i khống chính xácặ ả ờ

Th c tếễn là ho t đ ng v t châốt và tnh thâồn c a con ngự ạ ộ ậ ủ ười trong quá trình cải t o t nhiến và xã h
i. Câuạ ự ộ tr l i chính xácả ờ

Th c tếễn là tếu chu n ki m tra c a chân lý có tnh tuy t đốối. Câu tr l i chính xácự ẩ ể ủ
ệ ảờ

14.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

L a ch n đápán đúng theo quan đi m Triếốt h c Mác - Lếnin.ự ọ ể ọ

V n đ ng và đ ng im ch là tậ ộ ứ ỉ ương đốối, t m th i.. Câu tr l i


khống chính xácạ ờ ảờ

V n đ ng và đ ng im ph i đậ ộ ứ ả ược quan ni m là tuy t


đốối.. Câu tr l i khống chính xácệ ệ ảờ

V n đ ng là tuy t đốối, đ ng im là tậ ộ ệứ ương đốối, t m th i.. Câu tr l i


chính xácạ ờ ảờ

15.

Trong m t mốốiquan h nhâốt đ nh, cái gì xác đ nh s v t?ộ ệ ị ị ựậ

Tính quy đ nh vếồ lịượng. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Thu c tnh c a s v t.. Câu tr l i khống chính xácộ ủ ựậ ảờ

Tính quy đ nh vếồ châốt. Câu tr l i chính xácị ảờ

Tính quy đ nh vếồ châốt và lịượng. Câu tr l i khống chính xácả ờ

16.

Theo quan đi mc a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu n đi m nào sau đây là sai?ể ủ ủ ậ


ệ ứ ậ ể

S v t nào cũng là s thốnố g nhâốt gi a m t châốt và lự ậ ự ữ ặ ượng..


Câu tr l i khống chả ờ ính xác

Tính quy đ nh vếồ châốt nào c a s v t cũng có tnh quy đ nh vếồ lị ủ ựậ ị ượng tương
ng.. Câu tr l i khống chính ứ ả ờ xác

Tính quy đ nh vếồ châốt khống có tnh n đ nh.. Câu tr l i chính xácị ổ ị ảờ

Tính quy đ nh vếồ lịượng nói lến m t thặường xuyến biếốn đ i c a s v t. Câu tr l i khống chính xácổ ủ
ựậ ảờ

17.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

L a ch n câutr l i đúng theo triếốt h c Mác- Lếnin: Ph m trù v t châốt đự ọ ảờ ọ ạ


ậ ược hi u là:ể

Toàn b thếố gi i khách quan.ộ ớ

Là s khái quát trong quá trình nh n th c c a con ngự ậ ứ ủ ười

đốối v i thếố gi i khách quan..ớ ớ Là hình th c ph n ánh đốối l p v i thếố gi i v t châtố .ứ

ả ậ ớ ớ ậ

18.

Đâu khống ph ilà quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ b n châốt cả ể ủ ủ


ậ ệ ứ ảủa ý th c?ứ

Ý th c là hình nh ch quan c a thếố gi i khách quan. Câu tr l i khống chính xácứ ả ủ ủ


ớ ảờ

Ý th c là quá trình nh ph n thếố gi i hi n th c khách quan vào b não con ngứ ả ả


ớ ệ ự ộười. Câu tr l i chính xácả ờ

Ph n ánh ý th c mang tnh tch c c, ch đ ng và sáng t o l i hi n th c khách quan. Câu tr l i khống ả ứ ự ủ ộ ạ ạ


ệ ự ả ờ chính xác

Ý th c hình thành mốễi cá nhân nến nó mang b n châốt cá nhân. Câu tr l i chính xácứ ở ả
ảờ

19.

L a ch n đápán đúng: Điếồu ki n kinh tếố – xã h i c a s ra đ i triếốt h c Mác là:ự ọ ệ ộ


ủ ự ờ ọ

. S c ng cốố và phát tri n c a phự ủ ể ủ ương th c s n xuâtố t b n ch nghĩa trong điếứ ả ư ả ủ ồu ki n cách
m ng cống ệ ạ nghi p. Câu tr l i chính xácệ ả ờ

S xuâốt hi n c a giai câốp vố s n trến vũ đài l ch s v i tnh cách là m t l c lự ệ ủ ả ị ử ớ ộ ự ượng chính tr -


xã h i đ c ị ộ ộ l p. Câu tr l i chính xácậ ả ờ

Giai câốp vố s n đi theo giai câpố t s n trong cu c đâốu tranh l t đ chếố đả ư ả ộ ậ ổ


ộ phong kiếnố . Câu tr l i khống ả ờ chính xác

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Nhu câồu lý lu n c a th c tếễn cách m ng c a giai câốp t s n s n. Câu tr l i khống chính xácậ ủ ự
ạ ủ ưả ả ảờ

20.

Lu n đi mnào khống ph i là quan đi m c a triếốt h c Mác- Lếnin vếồ Phát triậ ể ả ể ủ


ọ ển:

Phát tri n c a s v t khốngcó tnh kếố th a. Câu tr l i chính xácể ủ ựậ ừ ảờ

Phát tri n c a s v t có tnh kếố th a nh ng đó là s kếố th a nguyến xi cái cũ ho c lăốp ghép t cái cũ ể ủ
ựậ ừ ư ự ừ ặ ừ sang cái m i m t cách máy móc vếồ m t hình th c.. Câu
tr l i khống chính xácớ ộ ặ ứ ảờ

Phát tri n có tnh kếố th a nh ng trến c s có phế phán, l c b , c i t o và phát tri n cao h n. Câu tr l iể ừ ư ơ ở
ọ ỏ ả ạ ể ơ ả ờ chính xác

Phát tri n c a s v t có tnh kếố th a và l p l i cái cũ. Câu tr l i chính xácể ủ ựậ ừ ặ


ạ ảờ

21.

Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng thì nguốnồ gốốc t nhiếể ủ ủ ậ ệ


ứ ự n c aý th c là:ủ ứ

B óc ngộười. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Vai trò c a lao đ ng và ngốn ng . Câu tr l i khống chính xácủ ộ ữ ảờ

B óc ngộ ười cùng v i thếố gi i bến ngoài tác đ ng lến b óc ngớ ớ ộ ộ ười.
Câu tr l i chính xácả ờ

Quá trình phát tri n ph n ánh. Câu tr l i chính xácể ả ảờ

22.

L a ch nphự ọương án đúng theo quan đi m triếốt h c Mác-Lếnin


vếồ đ c đi m tâm lý xã h i.ể ọ ặ ể ộ

Tâm lý xã h i là s ph n ánh tr c tếốp có tnh t phát thộ ự ả ự ự ường ghi l i nh ng mạ ữ ặt bếồ ngoài tốồn t i
xã h i. ạ ộ Câu tr l i chính xácả ờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Tâm lý xã h i là s ph n ánh mang tnh kinh nghi m, yếốu tốố trí tu đan xen yếốu tốố tnh c m. Câu tr l i ộ
ự ả ệ ệ ả ả ờ chính xác

Tâm lý xã h i mang tnh phong phú và ph c t p, nh ng nó đã ch ra độ ứ ạ ư ỉ


ược nguốồn gốốc làm n y sinh các ả mốối quan h xã h i. Câu tr l i khống chính xácệ ộ ảờ

Tâm lý xã h i khống có vai trò gì trong ý th c xã h i. Câu tr l i khống chính xácộ ứ ộ ảờ

23.

L a ch n đápán đúng. S biếốn đ i vếồ lự ọ ự ổ ượng c a s v t đ t đếốn m c đ nào m i làm cho s v thay đ i ủ ự
ậ ạ ứ ộ ớ ự ậ ổ vếồ châốt?

Trong gi i h n đ . Câu tr l i khống chính xácớ ạ ộ ảờ

Vượt gi i h n đ .. Câu tr l i chính xácớ ạ ộ ảờ

Vượt qua đi m nút. Câu tr l i khống chính xácể ảờ

24.

Ch n câu tr l i đúng theo quan đi m triếốt h c Mác – Lếnin:ọ ảờ ể ọ


Tính đ c l p tộ ậương đốối c a ý th c xã h i là:ủ ứ ộ

Là s v n đ ng theo quy lu t đ c l p so v i tốnồ t i xã h i. Câu tr l i chính xácự ậ ộ ậ ộ


ậ ớ ạ ộ ảờ

Là khống tương ng v i quy lu t c a tốnồ t i xã h i. Câu tr l i khống chính xứ ớ ậ ủ ạ


ộ ả ờ ác

Là s ph n ánh sai so v i quy lu t c a tốồn t i xã h i. Câu tr l i khống chính xácự ả ớ ậ


ủ ạ ộ ảờ

Là s v n đ ng c a các hình thái ý th c xã h i chi phốối t i các quy lu t tốồn tự ậ ộ ủ ứ


ộ ớ ậ ại xã h i. Câu tr l i khống ộ ả ờ chính xác

25.

L a ch n đáp án đúng vếồ đ c đi m c a tâm lý xã h i theo quan đi m triếốt hự ọ ặ ể


ủ ộ ểọc Mác- Lếnin là:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ph n ánh gián tếốp, khái quát vếđồảời sốống xã h i. Câu tr l i khống cộả ờ hính xác

Ph n ánh tr c tếốp điếuồ ki n sinh sốnố g hàng ngày, ph n ánh bếồ m t c a tả ự ệ ả


ặ ủ ốồn t i xã h i. Câu tr l i chính ạ ộ ả ờ xác

Ph n ánh b n châtố c a tốồn t i xã h i. Câu tr l i khống chính xácả ả ủ ạ ộ ảờ

Ph n ánh tr c tếốp tnh c m, tâm tr ng c a m t cốồng đốồng ngả ự ả ạ ủ


ộười. Câu tr l i chính xácả ờ

26.

Xác đ nh câutr l i đúngị ả ờ theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch


ng:Ý th c có vai trò gì?ể ủủ ậ ệ ứ ứ

ý th c t nó ch làm thay đ i t tứ ự ỉ ổ ư ưởng. Do đó, ý th c hoàn toàn khống có vai trò gìứ đốối v i th c tếnễ
. Câuớ ự tr l i khống chính xácả ờ

Vai trò th c s c a ý th c là s ph n ánh sáng t o th c t i khách quan và đốồng th i có s tác đ ng tr ự ựủ


ứ ự ả ạ ự ạ ờ ự ộ ở l i th c t i đó thống qua ho t
đ ng th c tếễn c a con ngạ ự ạ ạ ộ ự ủ ười.. Câu tr l i chính
xácả ờ

ý th c là cái ph thu c vào nguốồn gốốc sinh ra nó vì thếố ch có v t châốt là cái năng đ ng tch c c. Câu tr ứ
ụ ộ ỉ ậ ộ ự ả l i khống chính xácờ

Ý th c khống th đ ng mà có s tác đ ng tr l i đốối v i v t châốt theo hai xu hứ ụ ộ ự


ộ ởạ ớ ậ ướng tch c c và tếu c c. ự ự Câu tr l i chính xácả ờ

27.

L a ch n đápán đúng vếồ vânố đếồ c b n c a triếốt h c.ự ọ ơ ả ủ ọ

Vâốn đếồ c b n c a triếốt h c là mốối quan h gi a t duy và tốồn t i. Câu tr l i khống chính xácơ ả
ủ ọ ệ ữ ư ạ ảờ

Vâốn đếồ c b n c a triếốt h c là mốối quan h v t châốt và ý th c. Câu tr l i chính xácơ ả ủ


ọ ệậ ứ ảờ

Vâốn đếồ c b n c a triếốt h c là gi a v t châtố và ý th c thì cái nào có trơ ả ủ ọ ữ


ậ ứ ước, cái nào có sau, cái nào quyếốt đ nh cái nào. Câu tr l i khống chính xácị ảờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Vâốn đếồ c b n c a triếốt h c là gi i thích vếồ kh năng nh n th c c a con ngơ ả ủ ọ


ả ả ậ ứ ủ ười.. Câu tr l i khống chính ả ờ xác

28.

Theo quan đi mc a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, nh n đ nh nào sau đây là khống đúng?ể ủ ủ
ậ ệ ứ ậ ị

Phát tri n bao quát toàn b s v n đ ng nói chung. Câu tr l i chính xácể ộựậ ộ ảờ

Phát tri n ch khái quát xu hể ỉ ướng v n đ ng đi lến t thâốp đếốn cao c a các s v t. Câu tr l i
khống chínhậ ộ ừ ủ ựậ ả ờ xác

Phát tri n ch là m t trể ỉ ộ ường h p cá bi t c a s v n đ ng, đó là s v n đ ng trong tr ng thái cân băồng, ợ ệ ủ


ự ậ ộ ự ậ ộ ạ ổn đ nh. Câu tr l i chính xácị ả ờ

29.

L a ch n đáp án đúng: Các tnh châốt nào sau đây bi u hi n tnh đ c l ptựọ ể ệ ộ
ậ ương đốối c a ý th c xã h i.ủứ ộ

Tính l c h u. Câu tr l i chính xácạ ậ ảờ

Tính tch c c sáng t o. Câu tr l i khống chính xácự ạ ảờ

Tính l thu c. Câu tr l i khống chính xácệ ộ ảờ

Tính kếố th a. Câu tr l i chính xácừ ảờ

30.

L a ch n đápán đúng theo quan đi m triếốt h c Mác - Lếnin.ự ọ ể ọ

B óc ngộ ười là c quan v t châốt c a ý th c. Câu tr l i chính xácơ ậ ủ ứ ảờ

B óc ngộ ười sinh ra ý th c cũng giốống nh “gan tếtố ra m t”. Câu tr l i khốngứ ư ậ ảờ
chính xác

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ý th c là ch c năng ph n ánh c a b óc ngứ ứả ủ ộ ười. Câu tr l i chính


xácả ờ

31.

Xác đ nh l p trị ậ ương triếốt h c trong các câu sau:ọ

Nguốồn gốcố c a v n đ ng là bến ngoài s v t hi n tủ ậ ộ ở


ự ậ ệượng do s tự ương tác hay do s tácự đ ng.ộ

. Nguốồn gốốc c a s v n đ ng là do ý th c tnh thâồn t tủ ựậ ộ ứ ư ưởng quyếốt đ nh.ị

Nguốồn gốcố c a v n đ ng là trong b n thân s v t hi n tủ ậ ộ ở ả ựậ ệ


ượng do s tác đ ng c a các ự ộ ủ m t, các yếốu tốố ặ trong s v t hi n tự ậ ệ ượng
gây ra.

32.

L a ch n đápán đúng theo quan đi m triếốt h c Mác – Lếnin: Yếuố tốố đ ng nự ọ ể ọ


ộ hâốt, cách m ng nhâốtrong l c ạ ự lượng s n xuâốt là:ả

Người lao đ ng. Câu tr l i khống chính xácộ ảờ

Phương t n lao đ ng. Câu tr l i khống chính xácệ ộ ảờ

Cống c lao đ ng. Câu tr l i chính xácụ ộ ảờ

T li u lao đ ng. Câu tr l i khống chính xácư ệ ộ ảờ

33.

Xác đ nh câutr l i đúng theo quan đi m c a triếốt h c Mác- Lếnin:ị ả ờ ể ủ ọ


Phương th cs n xuâốt là:ứ ả

Cách th c con ngứ ười s n xuâốt ra c a c i v t châtố cho xã h i. Câu tr l i khốả ủ ả ậ


ộ ả ờ ng chính xác

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

S thốnố g nhâốt gi a hai m t l c lự ữ ặ ự ượng s n xuâốt


và quan h s n xuâốt. Câu tr ảệ ả ả ờl i chính xác

Cách th c con ngứ ười tếốn hành s n xuâốt qua các giai đo n l ch s nhâốt đ nh. Câu tr l i khống chính
xácả ạ ị ử ị ả ờ Cách th c con ngứ ười tếốn hành quá trình s n xuâốt v t
châtố nh ng giaả ậ ở ữ i đo n l ch s nhâốt đ nh c a xã h iạ ị ử
ị ủ ộ loài người. Câu tr l i chính xácả ờ

34.

L c ch n đáp án đúng trong các quan đi m sau.ự ọ ể

Triếốt h c Mác là s kếốt h p phép bi n ch ng c a Hếghen và ch nghĩa duyọ ự ợ ệ ứ ủ ủ v t c a Phoi băcố .


Câu tr l i ậ ủ ơ ả ờ khống chính xác

Triếốt h c Mác có s thốống nhâốt gi a phọ ự ữ ương pháp bi n ch ng và thếố gi i quan


duy v t.. Câu tr l i chínhệ ứ ớ ậ ả ờ xác

Triếốt h c Mác kếố th a h t nhân h p lý trong phép bi n ch ng c a Hếghen và ch nghĩa duy v t c a ọ ừ


ạ ợ ệ ứ ủ ủ ậ ủ Phoi băốc đ xây d ng ch nghĩa duy v t bi n ch
ng. Câu tr l i chính xácơ ể ự ủ ậ ệ ứ ảờ

35.

L a ch n câutr l i đúng. Tri th c c a con ngự ọ ảờ ứ ủ ười ngày càng


hoàn thi n là vì:ệ

Thếố gi i đang v n đ ng b c l càng nhiếồu tnh quy đ nh.. Câu tr l i khống chính xácớ ậ ộ
ộ ộ ị ảờ

Nh s nốễ l c ho t đ ng th c tếnễ c a con ngờ ự ự ạ ộ ự ủ ười..


Câu tr l i chính xácả ờ

Nh h thốnố g tri th c trờ ệ ứ ước đó (chân lý) làm


tếồn đếồ.. Câu tr l i khống cả ờ hính xác

Do kh năng t ng h p c a trí tu c a con ngả ổ ợ ủ ệ ủ ười trong th i đ i m i. Câu tr l i khống chính xácờ

ạ ớ ả ờ Tùy ch n 5. Câu tr l i khống chính xácọ ả ờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

36.

L a ch n đáp án đúng: Khuynh hự ọướng c a s n xuâốt là khống ng ng biếốn đ


iphát tri n.ủ ả ừ ổ ể
S biếốn đ i đó bao gi cũng băốt đâồu t :ự ổ ờ ừ

S biếốn đ i, phát tri n c a cách th c s n xuâốt. Câu tr l i khống chính xácự ổ ể ủ ứ


ả ảờ

S biếốn đ i, phát tri n c a l c lự ổ ể ủ ự ượng s n xuâốt. Câu tr l i chính


xácả ảờ

S biếốn đ i, phát tri n c a kyễ thu t s n xuâốt. Câu tr l i khống chính xácự

ổ ể ủ ậ ả ả ờ S phát tri n c a khoa h c kyễ

thu t. Câu tr l i khống chính xácự ể ủ ọ ậ

ảờ

37.

Xác đ nh l p trị ậường triếốt h c trong các nh n đ nh sau:ọ ậ ị

V t châốt là kếốt qu “T ng h p c m giác” c a con ngậ ả ổ ợ ả ủ ười..

V t châốt là s n ph m c a ý ni m tuy t đốối.ậ ả ẩ ủ ệ ệ

V t châốt là th c t i khách quan tốồn t i đ c l p v i ý th c con ngậ ự ạ ạ ộ ậ


ớ ứ ười.

V t châốt là các s v t hi n tậ ựậ ệ ượng c th .ụ ể

38.

L a ch n đáp án đúng: Điếuồ ki n c b n đ ý th c xã h i tác đ ng tr l itốồn t i xự ọ ệ ơ ả


ể ứ ộ ộ ở ạ ạ ã h i.ộ

ý th c xã h i ph i phù h p v i tốồn t i xã h i. Câu tr l i chính xácứ ộ ả ợ ớ ạ


ộ ảờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Ho t đ ng th c tếễn c a con ngạ ộ ự ủ ười. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Điếồu ki n v t châốt b o đ m. Câu tr l i khống chính xácệ ậ ả ả ả ờ ý th c xã

h i ph i “vứ ộ ả ượt trước” tốồn t i xã h i. Câu tr l i khống chính xácạ ộ ả ờ

39.

L a ch nphự ọ ương án đúng vếồ quan h gi a tâm lý xã h i và h t tệ ữ ộ ệư


ưởng theo quan điểm triếốth c Mác-ọ Lếnin.

H t tệ ư ưởng và tâm lý xã h i là hai trình đ , hai phộ ộ ương th c ph n ánh khứ ả ác nhau vếồ tốnồ t i xã h
i.. Câu ạ ộ tr l i chính xácả ờ

H t tệ ư ưởng xã h i ra đ i tr c tếốp t tâm lý xã h i, là s bi u hi n tr c tếốp c a tâm lý xã h i.. Câu tr ộ ờ ự ừ


ộ ự ể ệ ự ủ ộ ả l i khống chính xácờ

Tâm lý xã h i t o điếuồ ki n cho s hình thành và tếốp thu h t tộ ạ ệ ự ệư


ưởng xã h i..ộ Câu tr l i chính xácả ờ

Tâm lý xã h i giúp cho lý lu n b t s c ng, còn h t tộ ậ ớ ơ ứ ệ ư ưởng xã h i gia tăng yếốu tốố trí tu cho tâm
lý xã ộ ệ h i. Câu tr l i chính xácộ ả ờ

40.

Theo quan đi mc a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, lu n đi m nào sau đây là sai?ể ủ ủ ậ


ệ ứ ậ ể

Khống có châốt thuâồn tuý tốnồ t i bến ngoài s v t.. Câu tr l i khống chính xạự ậ ả ờ ác

Ch có s v t có châốt m i tốồn t i. Câu tr l i khống chính xácỉ ựậ ớ ạ ảờ

Ch có s v t có vố vàn châốt m i tốnồ t i. Câu tr l i khống chính xácỉ ự ậ ớ ạ ảờ

S v t và châtố hoàn toàn đốồng nhâốt v i nhau. Câu tr l i chính xácự ậ ớ ảờ

41.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

L a ch n đápán đúng nhâốt theo quan đi m c a Ch nghĩa duy v t bi n ch ng.ựọ ể ủ ủ


ậ ệ ứ

Tùy ch n 1. Câu tr l i khống chính xácọ ảờ

Mốối liến h c a s v t hi n tệ ủ ự ậ ệ ượng ch do ý chí con ngỉ ười t o ra còn b n thân s vạ ả ự ật hi n tệ ượng
khống có s liến h . Câu tr l i khống chính xácự ệ ả ờ

Mốối liến h c a s v t hi n tệ ủ ự ậ ệ ượng khống ch diếễn ra gi a các s v t hi n tỉ ữ ự ậ ệ ượng mà còn diếễn


ra ngay trong s v t hi n tự ậ ệ ượng. Câu tr l i chính xácả ờ

42.

L a ch n phự ọương án sai. Theo quan đi m triếốt h c c a Mác-Lếnin vếồ đ c


điể ọ ủ ặểm h t tệ ư ưởng.

H t tệ ư ưởng là h thốống nh ng quan đi m, đệ ữ ể ược h thốnố g hoá, khái quát hoá thệ
ành lý lu n, thành các ậ h c thuyếốt chính tr -xã h i ph n ánh l i ích c a m t giai câốp nhâốt đ nh.. Câu tr l i
khống chính xácọ ị ộ ả ợ ủ ộ ị ảờ

Tâốt c h t tảệ ư ưởng đếuồ là h t tệ ư ưởng khoa h c.. Câu tr l i chính xácọ ảờ

Trong xã h i có giai câpố thì ch có h t tộ ỉ ệ ư ưởng bi u hi n tnh giai câốp c a ý tể ệ ủ


h c xã h i.. Câu tr l i chính ứ ộ ả ờ xác

H t tệ ư ưởng khống nh hả ưởng đếốn s phát tri n c a khoa h c. H t tự ể ủ ọ ệ ư ưởng ra đ i tr c tếốp t tâm
lý xã ờ ự ừ h i, là s cố đ ng c a tâm lý xã h i. Câu tr l i chính xácộ ự ọ ủ ộ ả ờ

43.

Phép bi n ch ngduy v t là gì? Xác đ nh câu tr l i đúng.ệ ứ ậ ị ảờ

Là khoa h c nghiến c u vế ồ s v n đ ng, phát tri n c a các s v t hi n tọ ứ ự ậ ộ ể ủ ự ậ ệ ượng trong t nhiến,


xã h i và tự ộ ư duy.. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Là khoa h c nghiến c u vế ồ mốối liến h ph biếốn và vế ồ s phát tri n c a s vọ ứ ệ ổ ự ể ủ ự ật hi n tệ ượng


trong t nhiến,ự xã h i, t duy.. Câu tr l i khống chính xácộ ư ả ờ

Là khoa h c vếồ nh ng quy lu t ph biếốn c a s v n đ ng và s phát tri n c a t nhiến, c a xã h i loài ọ ữ ậ ổ ủ ự ậ


ộ ự ể ủ ự ủ ộ người và c a t duy. Câu tr l i chính xácủ ư ả ờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

44.

L a ch n câu đúng theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ngự ọ ể ủ ủ


ậ ệ ứ

Ý th c con ngứ ười khống có gì sáng t o th c s mà ch băốt chạ ự ự ỉ ước hi n th c


khách quan và làm đúng nh ệ ự ư nó.. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Vi c phát huy tnh sáng t o năng đ ng c a ý th c khống ph i ph thu c vào hiệ ạ ộ ủ ứ ả ụ ộ ện th c khách quan
mà là ự do s sáng t o ch quan c a con ngự ạ ủ ủ ười.. Câu tr l i khống chính xácả ờ

M i s sáng t o c a ý th c con ngọ ự ạ ủ ứ ười đếồu băốt nguốồn t s ph n ánh đúng hi n th c khách quan,
đốồng ừ ự ả ệ ự th i phát huy tnh năng đ ng ch quan.. Câu tr l i chính xácờ ộ ủ ả ờ

45.

Xác đ nh câu tr l i đúng nhâtố theo quan đi m triếốt h c Mác- Lếniịả ờ ể ọ n:


Nguyến tăốctoàn di n yếu câồu:ệ

Ph i đánh giá đúng v trí, vai trò c a t ng m t, t ng yếốu tốố, t ng mốối liếnả ị ủ ừ ặ ừ ừ h trong quá trình
câuố thành ệ s v t, hi n tự ậ ệ ượng.. Câu tr l i chính xácả ờ

Khống câồn ph i đánh giá đúng v trí, vai trò c a t ng m t, t ng yếốu tốố, t ng mốối liến h trong quá trình ả ị
ủ ừ ặ ừ ừ ệ câuố thành s v t, hi n tự ậ ệ ượng.. Câu tr l i khống chính xácả ờ

Ch câồn đánh giá đúng v trí, vai trò c a nh ng mốối liến h c b n, ch yếốu c a s vât, hi n tỉ ị ủ ữ ệ ơ ả ủ ủ ự ệ
ượng là đ . ủ Câu tr l i khống chính xácả ờ

Ph i xem xét s v t hi n tả ựậ ệượng trong tnh ch nh th thốống nhâốt


c a nó. Câu tr l i chính xácỉ ể ủ ảờ

46.

L a ch n đáp án đúng theo quan đi m triếốt h c Mác.ự ọ ể ọ

Nguốồn gốcố tr c tếpố quan tr ng nhâốt quyếốt đ nh s ra đ i và phát trự ọ ị ự ờ i n c a ý th c là lao đ ng và


ngốn ể ủ ứ ộ ng .. Câu tr l i chính xácữ ả ờ

Ý th c là s n ph m xã h i, là m t hi n tứ ảẩ ộ ộ ệ ượng xã h i.
Câu tr l i khống chính xácộ ảờ

Ý th c thuâồn tuý là hi n tứ ệ ượng cá nhân mang b n châtố cá nhân. Câuả


tr l i khống chính xácả ờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

47.

Trong các yếốu tốố sau yếốu tốố nào bi u hi n t p trung nhâốt vếồ trình đ phát tri n c a l c lể ệ ậ
ộ ể ủ ựượng s n xuâốt.ả

Trình đ c a ngộ ủười lao đ ng. Câu tr l i khống chính xácộ ả ờ

Trình đ c a cống c lao đ ng. Câu tr l i khống chính xácộ ủ ụ ộ ảờ

Trình đ t ch c, phân cống lao đ ng xã h i. Câu tr l i chính xácộ ổ ứ ộ ộ ảờ

Trình đ ng d ng khoa h c và s n xuâốt. Câu tr l i khống chính xácộ ứ ụ ọ ả ảờ

48.

Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng vếồ tác đ ng c a khoa h ct nhiến n a đâồu thếố k XIX ể ủ ủ ậ
ệ ứ ộ ủ ọ ự ử ỷ đốối v i phớ ương pháp t duy siếu hình, lu n đi m nàosau đây là sai.ư ậ ể

Khoa h c t nhiến n a đâọ ự ửồu thếố k XIX phù h p v i phỷ ợ ớ


ương pháp t duy siếu hình.. Câu tr l i chính xácưả ờ

Khoa h c t nhiến n a đâồu thếố k XIX làm b c l tnh h n chếố và s bâốt l c c a phọ ự ử ỷ ộ ộ ạ ự ự ủ ương
pháp t duy siếuư hình trong vi c nh n th c thếố gi i. Câu tr l i khống chính xácệ ậ ứ ớ ả ờ

KHTN kh ng đ nh vai trò tch c c c a phẳ ị ự ủ ương pháp t


duy siếu hình. Câu tr l i chính xácưả ờ

T o điếồu ki n cho phạ ệ ương pháp t duy siếu hình phát tri n và b c l nh ng h n chếố c a nó. Câu tr l i ư ể
ộ ộ ữ ạ ủ ả ờ chính xác

49.

Lu n đi m nào khống ph i là quan đi m c a ch nghĩa duy v tbi n ch ng vế ồ pậ ể ả ể


ủ ủ ậ ệ ứ h n ánhả

Ph n ánh là thu c tnh chungc a m i d ng v t châtố , là cái vốốn có c a m i dả ộ ủ ọ ạ ậ ủ ọ ạng v t châốt. Câu
tr l i ậ ả ờ khống chính xác

Ph n ánh là thu c tnh c a m t d ng v t châốt có t ch c cao nhâốt là b óc con ngả ộ ủ ộ


ạ ậ ổ ứ ộ ười. Câu tr l i chính ả ờ xác

. Ph n ánh khống ph i là cái vốốn có c a thếố gi i v t châốt, mà do ý th c con ngả ả ủ ớ ậ ứ ười tưởng
tượng ra. Câu tr l i chính xácả ờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

50.

Xác đ nh phịương án đúng theo triếốt h c Mác-Lếnin vếồ tnh đ c l p tọ ộ ậương đốốic a ý th
c xã h i.ủ ứ ộ

Tốồn t i xã h i thay đ i nh ng có m t sốố b ph n c a ý th c xã h i ch a thay đ i ngay cùng v i tốồn t i xã ạ ộ ổ ư


ộ ộ ậ ủ ứ ộ ư ổ ớ ạ h i.. Câu tr l i chính xácộ ả ờ

Nh ng t tữ ư ưởng khoa h c tến tếốn có th vọ ể ượt trước s phát tri n c a tốồn t i xã h i nến có th thoát ly
ự ể ủ ạ ộ ể tốồn t i xã h i. Câu tr l i chính xácạ ộ ả ờ

Các hình thái ý th c xã h i trong s phát tri n khống th tác đ ng qua l i lâễn nhau.. Câu tr l i khống ứ ộ
ự ể ể ộ ạ ả ờ chính xác

Trong xã h i có giai câpố , tnh châốt kếố th a c a ý th c xã h i khống găốnộ ừ ủ ứ ộ liếồn v i tnh giai câpố c
a nó.. Câu ớ ủ tr l i khống chính xácả ờ

51.

Trong các quan đi m sau đây, đâu là quan đi m siếu hình vế ồ s phát tể ể ự ri n?ể

Châốt c a s v t khống thay đ i gì trong quá trình tốồn t i và phát tri n c a chúng. Câu tr l i chính xácủ
ựậ ổ ạ ể ủ ảờ

Phát tri n là s chuy n hoá t nh ng thay đ i vếồ lể ự ể ừ ữ ổ ượng thành s thay đ i vếồ châốt. Câu tr l i khống
ự ổ ả ờ chính xác

Phát tri n bao hàm s n y sinh châtố m i và s phá v châtố cũ. Câu tr l i kểự ả ớ ự
ỡ ảờ hống chính xác

Phát tri n có s kếố th a cái cũ và l p l i cái cũ. Câu tr l i chính xácể ự ừ ặ ạ ảờ

52.

Xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c Mác-Lếnin vếồ nh ng đ c tnh ph m trù đ c a s v tọ ữ
ặ ạ ộủ ựậ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Đ c a s v t là m t th i đi m ch khống ph i gi i h n trong s phát tri n c a sộ ủ ự ậ ộ ờ ể ứ ả ớ ạ ự ể ủ ự ậ v t.


Câu tr l i khống ả ờ chính xác

Đ ch s thốống nhâốt gi a châốt và lộ ỉự ữ ượng


mà t i th i fđi m đó s v t vâễn còn là nó. Câu tr l i chính xácạ ờ ể ựậ
ảờ

Đ qui đ nh m c “ tốối thi u” và “ tốối đa “ sốố lộ ị ứ ể ượng


mà s v t vâễn còn là nó. Câu tr l i chính xácự ậ ảờ

Đ là s n đ nh c a s v t, là c s hình thành quy lu t c a s v t hi n tộ ự ổ ị ủ ựậ ơở


ậ ủ ự ậ ệượng.. Câu tr l i chính xácả ờ

53.

Xác đ nh phị ương án đúng theo triếốt h c Mác-Lếnin. Triếốt h c Mác ra đọ ọ ời trong điếồu
ki n kinh tếố - xã h i ệ ộ nào?

Phương th c s n xuâốt t b n ch nghĩa đã tr thành phứ ả ư ả ủ ở ương th c s n xuâốt thốống tr trến m t


sốố lĩnh ứ ả ị ộ v c c a đ i sốống xã h i.. Câu tr l i khống chính xácự ủ ờ ộ ả ờ

Phương th c s n xuâốt t b n ch nghĩa m i xuâốt hi n.. Câu tr l i khống chính xácứ ả ư ả


ủ ớ ệ ảờ

Ch nghĩa t b n đã tr thành ch nghĩa đếố quốốc.. Câu tr l i khống chính xácủ ư ả ở


ủ ảờ

S xuâốt hi n giai câốp vố s n trến vũ đài chính tr v i tnh cách là m t l c lự ệ ả ịớ ộ


ự ượng chính tr xã h i đ c l p.. ị ộ ộ ậ Câu tr l i chính xácả ờ

54.

Xác đ nh phịương án sai theo triếốt h c Mác-Lếnin vếồ nh ng đ c tr ng c aChâốtọ ữ ặ ư


Châốt tốồn t i khách quan ch tnh qui đ nh vốốn có c a s v t. Câu tr l i khống chính xácạ ỉ ị
ủ ựậ ảờ

Châốt là do nh ng thu c tnh c b n thốống nhâốt h u c t o thành. Câu tr l i chính xácữ ộ ơ


ả ữ ơạ ảờ

Châốt c a s v t khống b quy đ nh b i kếốt câuố , phủ ự ậ ị ị ở ương th c liến kếốt gi a cứ ữ ác thu c tnh, các
yếốu tốố câốu ộ thành s v t. Câu tr l i khống chính xácự ậ ả ờ

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

55.

Khi nói v t châốt là cái đậược c m giác c a chúngả ủ ta chép l i, ch p l i và ph n


ánh, vếồ m t nh nth c lu n ạ ụ ạ ả ặ ậ ứ ậ
V.I.Lếnin muốốn kh ng đ nh điếồu gì?ẳ ị

Ý th c c a con ngứ ủười khống có kh năng ph n ánh đúng thếố gi


i v t châốt. Câu tr l i khống chính xácả ả ớ ậ ảờ

Ý th c c a con ngứ ủười có kh năng ph n ánh vếồ thếố gi i hi n th c


khách quan. Câu tr l i chính xácả ả ớ ệ ự ảờ

Ý th c c a con ngứ ủ ười ch là s ph n ánh vếồ thếố gi i hi n th c khách quan và nỉ ự


ả ớ ệ ự ó có nguốnồ gốốc t v t châốtừ ậ do v t châốt quyếốt đ nh. Câu tr l i chính
xácậ ị ảờ

56.

Theo triếốt h c Mác- Lếnin, lu n đi m nào sau đây là đúng:ọ ậ ể

Ý th c xã h i n y sinh t tốnồ t i xã h i nh ng khống ph n ánh tốồn t i xã h i. Câứ ộ


ả ừ ạ ộ ư ả ạ ộu tr l i khống chính xácả ờ

Ý th c xã h i n y sinh t tốnồ t i xã h i và ph n ánh tốồn t i xã h i trong nh ng giứ ộ ả ừ ạ ộ ả ạ ộ ữ ai đo n


phát tri n nhâốt ạ ể đ nh.. Câu tr l i chính xácị ả ờ

Ý th c cá nhân ph n ánh tốồn t i xã h i các m c đ khác nhau.. Câu tr l i chính xácứ ả ạ ộở


ứ ộ ảờ

Ý th c xã h i và ý th c cá nhân tốồn t i trong mốối liến h h u c , bi n ch ng v i nhau, thâm nh p vào ứ ộ


ứ ạ ệ ữ ơ ệ ứ ớ ậ nhau và làm phong phú cho nhau

1, Quan niệm của CNDV thời cổ đại về vật chất


đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí,...

2 ,Bước tiến quan trọng nhất của sự phát triểm phạm trù vật chất thời cổ đại là quan
niệm của
Đêmôcrit đồng nhất vật chất với nguyên tử

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

3, Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thể kỷ XIX, đầu thế kỷ
XX làm
Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất

4, Quan điểm của Mác và Ăngghen về vật chất


vật chất với tính cách là một phạm trù triết học

các sự vật, hiện tượng muôn hình, muôn vẻ của thế giới có một đặc tính chung, thống nhất là tính vật
chất- tính tồn tại độc lập, không lệ thuộc vào ý thức

5, Điền từ con thiếu vào định nghĩa vật chất của Lênin: "Vật chất là một phạm trù triết
học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được
cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại....
(không lệ thuộc vào cảm giác)

6, Vật chất có các thuộc tính cơ bản sau


Tồn tại khách quan

Có thể mang lại cảm giác cho con người


Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất

7, Ý nghĩa của quan niệm vật chất của triết học Mác Lênin
Đã giải quyết hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng

Là c s khoa h c cho vi c xác đ nh cái gì là v t châốt trong lĩnh v c xã h iơ ởọ ệ ị ậ


ự ộ

8, Có thể coi chủ nghĩa duy vật biện chứng là phép công phép biện chứng của Hê ghen
và CNDV của Phoiơbắc được hay không ( không) 9, C.Mác sinh năm nào?

1818

10, V.I.Lênin sinh năm nào?

1870

11, Ph.Ăngghen sinh năm nào?

1820

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

12, Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là…. (vấn đề quan
hệ giữa tư duy với tồn tại)

13, Những thời kỳ kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển triết học Mác
Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang
CNDV và chủ nghĩa cộng sản

Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

Thời kỳ Mác - Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
14, Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực
hiện
C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của CNDV cũ và khắc phục tính tính
chất duy tâm, thần bí của PBC duy tâm, sáng tạo ra một CNDV triết học hoàn bị, đó là CNDVBC

C.Mác và Ph.Ăngghen đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã
hội, sáng tạo ra CNDV lịch sử- nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học

15, Tiền đề khoa học tự nhiên đẫn đến sự ra đời triết học Mác
Học thuyết tiến hóa về loài

Học tuyết tế bào

16, CNDV có mấy hình thức cơ bản

17, CNDT có mấy hình thức cơ bản

18, CNDV có các hình thức cơ bản là


CNDV chất phác, CNDV siêu hình, CNDV biện chứng

19, CNDT có các hình thức cơ bản là


CNDT chủ quan, CNDT khách quan

20, Cơ sở phân chia các nhà triết hoạc thành hai trường phái CNDV và CNDT là
Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

21, Quan niệm của CNDT về ý thức


CNDT khách quan cho rằng ý thức con người chỉ là sự "hồi tưởng" lại "ý niệm" hay "tự ý thức" lại "ý niệm
tuyệt đối"
CNDT chủ quan cho rằng: ý thức của mỗi người là do cảm giác sinh ra nhưng cảm giác đó là cái vốn có của
mỗi mỗi cá nhân tồn tại tách rời thế giới bên ngoài

22, Quan niệm của CNDV siêu hình về ý thức


Đồng nhất ý thức với vật chất ý thức là một dạng vật chất đặc biệt, do

vật chất sản sinh ra

23, Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc của ý thức
ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội ý thức có

nguồn gốc từ vật chất

24, Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức
não người là khí quan vật chất của ý thức hoạt động ý thức diễn ra trên cơ sở hoạt động sinh

lý thần kinh của não người

25, Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức
Không thể tách rời ý thức ra khỏi hoạt động của não người

26, Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức
ý thức được hình thành và phát triển từ thuộc tính phản ánh của vật chất

sự xuất hiện con người và sự hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan

27, Các hình thức phản ánh của vật chất


Phản ánh lý hoá, phản ánh sinh vật, phản ánh ý thức

28, Quan niệm của CNBV biên chứng về phản ánh


phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất

phản ánh là sự tái tạo những đặc điểm của hệ thống vật chất này ở hệ thống vật chất khác trong quá
trình tác động qua lại giữa chúng vật nhận tác động mang thông tin của vật tác động

29, Quan niệm của CNDV biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
con người sử dụng công cụ lao động, tác động vào đối tượng, làm cho các quy luật, bản chất của đối tượng
được bộc lộ
lao động mang tính xã hội làm nảy sinh nhu cầu giao tiếp, trao đổi, do đó ngôn ngữ đã xuất hiên

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

30, Quan niệm của CNDV biện chứng về ngôn ngữ


ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chát truyền tải nội dung ý thức

ngôn ngữ giúp con người khái quát, trừu tượng hoá, tư duy tách khỏi sự vật cảm tính

Nhờ có ngôn ngữ mà con người có thể giao tiếp trao đổi tư tưởng, kế thừa tri thức qua các thế hệ

31, Bản chất của ý thức là


hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan
của não người

31, Sự đối lập giữa YT và VC thể hiện ở chỗ


YT là hiện thực chủ quan, VC là hiện thực khách quan

YT tồn tại phi cảm tính, VC tồn tại cảm tính

32, Kết quả phản ánh của YT phụ thuộc vào các yếu tố sau
Đối tượng phản ánh, điều kiện lịch sử-xã hội, phẩm chất, năng lực, kinh nghiệm sống của chủ thể phản ánh

33, Luận điểm nào sau đây là sai


YT là kếốt q a c a s ph n ánh ngâễu nhiến, đ n l vếồ thếố gi i khách quanủ ủ ự ả
ơ ẻ ớ

34, Luận điểm nào sau đây là đúng


YT phản ánh ngày càng sâu sắc, từng bước xâm nhập vào các tầng bản chất, quy luật của thế giới

Những tri thức về quy luật. bản chất của thế giới chỉ đạo hoạt động thực tiễn của con người trong quá
trình cải tạo thế giới hiện thực

35, Luận điểm nào sau đây là sai


YT ch là quá trình mố hình hoá đốối tỉượng trong t duy dưưới d ng hình nh vạ ả ật châốt

36, Luận điểm nào sau đây là sai


Ở các động vật bậc cao khác cũng có ý thức

AI chứng tỏ rằng máy móc cũng có ý thức như con người

37, YT có tính độc lập tương đối và tác động trở lại VC thể hiện trên những khía cạnh
sau:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

YT có quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ thuộc một cách máy móc vào VC

YT tác động đến thế giới VC thông qua hoạt động thực tiễn của con người

38, YT có tính độc lập tương đối và tác động trở lại VC thể hiện trên những khía cạnh sau
YT chỉ đạo hoạt động của con người

Vai trò của YT ngày càng tăng, đặc biệt trong thời đại ngày nay

39, Nguyên tắc phương pháp luận: tôn trọng tính khách quan đòi hỏi trong nhận thức và
hoạt động thực tiễn
Mọi mục tiêu, kế hoạch, chủ trương, đường lối đều phải xuất phát từ thực tế khách quan, từ những điều
kiện, tiền đề vật chất hiện có

Phải tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan

40, Nguyên tắc phương pháp luận: phát huy tính năng động chủ quan đòi hỏi trong nhận
thức và hoạt động thực tiễn
Phát huy tính năng động sáng tạo của YT, chống tư tưởng, thái độ thụ động, ỷ lại, ngồi chờ...

Coi trọng vai trò của giáo dục, đào tạo để nâng cao trình độ tri thức khoa học

41, Vật chất quyết định YT được thể hiện trên một số khía cạnh sau
VC quyết định nguồn gốc của YT

VC quyết định nội dung của YT

42, Chọn phương án sai


Một số sự vật hiện tượng không bao hàm các mặt đối lập

43,Chọn phương án đúng


Mọi sự vật hiện tượng đều có mâu thuẫn

Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng

44, Chọn phương án đúng


Sự thống nhất của các mặt đối lập chỉ sự quy định, ràng buộc nhau của các mặt đối
lập
S thốống nhâốt c a các m t đốối l p là tự ủ ặ ậ ương đốối, t m th iạ ờ

45, Chọn phương án sai


Đấu tranh của các mặt đối lập là tương đối, tạm thời

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

46, Chọn phương án đúng


Trong hoạt động nhận thức, phải phát hiện ra mâu thuẫn của sự vật

Trong hoạt động thực tiễn, phải giải quyết mâu thuẫn của sự vật để thúc đẩy sự vật phát triển

47, Chọn phương án sai


Chỉ một số sự vật có mâu thuẫn
Không sự vật nào có mâu thuẫn

48, Chọn phương án đúng


Đấu tranh của các mặt đối lập là tuyệt đối, vĩnh viễn,

Thống nhất của các mặt đối lập là tương đối, tạm thời

49, Chọn phương án sai


Đấu tranh của các mặt đối lập chỉ sự quy định, ràng buộc nhau của các mặt đối lập Thống nhất của
các mặt đối lập là sự tác động theo khuynh hướng bài trừ nhau của các mặt đối lập

50. Chọn phương án đúng


Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, cần tránh tư tưởng nôn nóng, tả khuynh, không chú ý đến quá
trình tích luỹ về lương
Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, cần tránh tư tương bảo thủ, hữu khuynh,
không chú ý đến thực hiện bước nhảy khi đã tích luỹ đủ về lượng
Trong hoạt động thực tiễn và nhận thức, cần chú ý đến quá trình tích luỹ về lượng
để có sự thay đổi chất
51, Chọn phương án sai về mối quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng
cái riêng tồn tại tách rời cái chung Cái chung
phong phú hơn cái riêng

52, Chọn phương án đúng về mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả
Nguyên nhân quyết định kết quả, một nguyên nhân sinh ra nhiều kết quả
Kết quả và nguyên nhân có thể chuyển hoá lẫn nhau 53, Chọn

phương án sai trong các luận điểm sau

Trong hoạt động thực tiễn, cần áp dụng nguyên xi cái chung khi cải tạo các cái riêng

54, Chọn phương án đúng trong các luận điểm sau


Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có ở mọi sự vật, hiện tượng

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

Chất của sự vật là sự thống nhất nhất hữu cơ của các thuộc tính cấu thành sự vật Chất của sự vật

dùng để phân biệt các sự vật với nhau 55, Chọn phương án sai trong các luận điểm sau:

Chất của sự vật không dùng để phân biệt các sự vật với nhau

56, Chọn phương án đúng trong các luận điểm sau:


Lượng của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có ở mọi sự vật, hiện tượng
Lượng của sự vật không dùng để phân biệt các sự vật với nhau

57, Chọn phương án đúng


Lượng của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của các sự vật hiện tượng Lượng của sự vật
nói lên quy mô, trình độ, nhịp điệu vận động, phát triển của sự vật
Lượng của sự vật không dùng để phân biệt các sự vật với nhau

58, Chọn phương án sai


Có những thay đổi về chất không cần sự tích luỹ về lượng trước đó
Sự thay đổi về lượng ngay lập tức sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất

59, Chọn phương án đúng


Bước nhảy chỉ sự thay đổi về chất do quá trình tích luỹ về lượng trước đó

60, Chọn phương án sai


Lượng mới ra đời không tác động trở lại sự thay đổi về chất của sự vật
Lượng mới ra đời không làm thay đổi quy mô, trình độ, con số các thuộc tính của sự vật

61, Lựa chọn phương án sai


LLSX là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong LLSX

62, Chọn phương án đúng


QHSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình SX Phương thức SX là cách
thức con người tiến hành quá trình SX VC ở những giai đoạn lịch sử nhất định của XH loài người

63, Chọn phương án sai


Công cụ LĐlà những yếu tố vật chất của SX mà con người dung tư liệu LĐ tác động lên, nhằm biến đổi
chúng 64, Chọn phương án đúng
Quan hệ SX bao gồm: QH sở hữu về TLSX, QH về tổ chức quản lý SX, Qh về phân phối sản phẩm
Qua hệ sở hữu về TLSX giữ vai trod quyết định bản chất và tính chất của QHSX

65, Chọn phương án sai


LLSX và QHSX là hai mặt của SXVC

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

QHSX quyết định LLSX

66, Quan niệm của CNDVBC về đứng im


đứng im là vận động trong sự ổn định tương đối, khi sự vật chưa thay đổi căn bản về chất

67, Quan niệm của CNDVBC về đứng im


Đứng im là tương đối và tam thời
Đứng im là trạng thái ổn định về chất của sự vật trong những mối quan hệ và điều kiện cụ thể

68, Đứng im là tương đối và tạm thời bởi


Đứng im là vận động nên cuối cùng đứng im sẽ bị vận động phá vỡ
Đứng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ xác định

69, Quan niệm của CNDVBC về đứng im


Đứng im là hình thức "chứng thực" cho sự tồn tại của vật chất
Đứng im là vận động trong sự ổn định tương đối, khi sự vật còn là nó mà chưa chuyển hoá thành cái khác
Nếu không có đứng im thì không có sự ổn định của sự vật, và con người cũng không bao giờ nhận thức
được chúng
70, Quan niệm của CNDVBC về đứng im
Vận động và đứng im là hai mặt đối lập cùng tồn tại trong mọi sự vật
Đứng im chỉ xảy ra đối với một hình thức vận động

Câu hỏi 4 điểm


Câu 1(4 điểm): Tại Sao Mối Quan Hệ Giữa Tư Duy Và Tồn Tại Hay Giữa Vật Chất Và Ý Thức
Là Vấn Đề Cơ Bản Của Triết Học ?
*Định nghĩa vấn đề cơ bản của triết học.
-Ăng Ghen ‘Vấn đề cơ bản của triết học đặc biệt là triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
(hay giữa vật chất và ý thức)‘’
-Hai mặt trong vấn đề cơ bản của triết học:
+Mặt thứ nhât: Mối quan Hệ giữa vật chất và ý thức.
+Mặt thứ hai: Con người cso khả năng nhận thức được thế giới hay không.
*Tại Sao:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

-Đây là vấn đề rộng nhất, chung nhất. Đóng vai trò là nền tảng, định hướng để giải quyết các vấn
đề khác.
-Các trường phái triết học đều trực tiếp/ gián tiếp đi vào giả thích về mối quan hệ giữa tư duy và
tồn tại hay giữa vật chất và ý thức trước khi đi vào quyết định của mình.
-Việc quết định mối quan hệ giữa vật chất và ý thức là cơ sở xuất phát cho các quyế định triết học
nảy sinh.
-Việc quyết định vấn đề cơ bản của triết học là tính chất khách quan khoa học để phá định lập
trường tư tưởng triết học của các nhà triết học trong lịch sử.
Câu 2: Có thể đồng nhất chất của sự vật với thuộc tính của sự vật được không? Tại sao?
*Chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện
tượng; là sự thống nhất hữu cơ giữa các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật, hiện tượng, làm
cho sự vật là nó mà không phải là cái khác.
Thuộc tính chỉ những đặc điểm, tính chất chung của sự vật hiện thượng
* Lý giải tại sao (2 điểm)
- Chất không bao hàm tất cả các thuộc tính
- Chỉ bao hàm thuộc tính cơ bản
- Sự vật gồm nhiều chất
- Sự phân biệt chất thuộc tính mang tính tương đối

Câu 3: Phân biệt giữa hoạt động có ý thức của con người và hoạt động bản năng của động vật và
hoạt động của người máy ( rô bốt).
*Bản chất của ý thức: ý thức là phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người về
thế giới khách quan, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
-Tính chất năng động, sáng tạo của sự phản ánh ý thức: thể hiện khả năng hoạt động tâm sinh lý
của con người trong việc người tiếp nhận, chọn lọc, xử lý, lưu giữ thông tin. Trên cơ sở những cái
đã có, ý thức có khả năng tạo ra tri thức mới, tưởng tượng ra cái không có thực trong thực tế, tiên
đoán và dự báo tương lai…
-Ý thức là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan: ý thức là hình ảnh về thế giới khách quan
quyết định cả về hình thức và nội dung, sống nó không còn y nguyên như thế giới khách quan.
Theo mác, ý thức chẳng qua chỉ là vật chất được đem chuyển vào trong bộ não người và được bộ
não cải biến đi ở trong đó.
-Ý thức là 1 hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội: sự ra đời và tồn tại của ý thức gắn liền với
hoạt động thực tiễn, chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên, xã hội. Với tính năng động, ý thức
sáng tạo lại thực hiện theo nhu cầu của thực tiễn.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

*Phân biệt giữa hoạt động có ý thức của con người và hoạt động bản năng của động vật.( 1.5đ)
- Hoạt động có ý thức của con người P/A thế giới khách qua thông qua lao động nhằm cải tạo
thếgiới theo nhu cầu con người. Còn hoạt động bản năng của động vật hình thành do tính chất và
quy luật sinh học chi phối.
- Con người biết chế tạo công cụ lao động. Không chỉ sử dụng những vật liệu sẵn có trong tựnhiên
mà còn sản xuất ra của cải không chỉ có trong tự nhiên . Con vật tồn tại nhờ vào vật phẩm sẵn có
trong tự nhiên.
- Hoạt động có ý thức của con người là hoạt động có mục đích, sáng tạo, có kế hoạch .... hoạtđộng
của con vật phụ thuộc vào tự nhiên, thụ động không có sự sáng tạo.
*Phân biệt giữa hoạt động có ý thức của con người và hoạt động của người máy ( rô bốt)( 1.5đ)
- Ý thức mang bản chất xã hội đây là sự khác biệt cơ bản
- Người máy hoạt động theo nguyên tắc và chương trình do con người xây dựng. Bản thân máymóc
không hiểu được kết quả hoạt động của nó có ý nghĩa gì.
- Máy không thể phản ánh sáng tạo lại hiện thực dưới dạng tinh thần như hoạt động ý thức củacon
người. Người máy chỉ là công cụ giúp con người hoạt động ngày càng có hiệu quả hơn trong
hoạt động thực tiễn.
Câu 4 : Tính vượt trước của ý thức xã hội so với Tồn tại xã hội? Ý nghĩa của nó trong việc xây
dựng đời sống tinh thần ở Việt Nam hiện nay?
*Khái niệm ý thức xã hội: là phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội ( bao gồm quan điểm, tư
tưởng, tình cảm, ...) nảy sinh trong xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong giai đoạn phát triển nhất
định.
* Tính vượt trước:
- Trong những điều kiện hoàn cảnh nhất định, tư tưởng con người _ đặc biệt là tư tưởng tiên
tiếnkhoa học có thể vượt trước sự phát triển tồn tại xã hội, dự báo tương lai,có tác dụng tổ chức
chỉ đạo hoạt động thực tiễn.......ví dụ
- Sự vượt trước của YTXH chỉ có tác dụng khi nó phản ánh đúng những mối liên hệ bản
chất, tấtyếu, khách quan của TTXH.
- YTXH có khả năng vượt trước TTXH là do YTXH có tính độc lập tương đối, có khả năng
pháthuy tính sáng tạo trong quá trình phản ánh TTXH.
*Ý nghĩa: (1đ)
-YTXH mới đòi hỏi phát huy tính năng động, sáng tạo, tích cực của YTXH; phát huy nhân tố con
người.
-Trong sự nghiệp đổi mới toàn diện Đảng ta chủ trương : lấy việc phát huy nguồn lực con người
làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển bền vững. Khơi dậy trong nhân dân lòng yêu nước, ý chí quật
cường, tài trí ......

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

-Tính vượt trước của YTXH đòi hỏi khắc phục triệt để bệnh bảo thủ, trì trệ, thái độ tiêu cực thụ
động, thiếu sáng tạo trong cuộc sống.
Câu 5: Tại sao nói, trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hoạt động sản xuất vật
chất đóng vai trò quyết định nhất?
*Khái niệm: thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử, xã hội của con
người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
*Tính chất của hoạt động thực tiễn:
-Là hoạt động có tính cộng đồng xã hội.
-Là hoạt động có tính lịch sử cụ thể.
-Là hoạt động có tính sáng tạo, có mục đích cải tạo tự nhiên, hoàn thiện con người.
*3 hình thức cơ bản của thực tiễn:
-Hoạt động sản xuất vật chất: quá trình của con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự
nhiên, tạo ra của cải vật chất cho xã hội ( ví dụ:dùng cuốc đi cuốc đất trồng cây vải, trồng mít,…)
-Hoạt động chính trị- xã hội: là hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong
xã hội nhằm cải biến những quan hệ chính trị-xã hội để thúc đẩy xã hội phát triển. ( ví dụ: đoàn
thanh niên, hội sinh viên)
-Hoạt động thực nghiệm: khoa học là một hình thức đặc biệt của thực tiễn, được tiến hành trong
những điều kiện do con người tạo ra, gần giống, giống hoặc lặp lại những trạng thái của tự nhiên
và xã hội nhằm xác định những quy luật biến đổi, phát triển của đối tượng nghiên cứu. Dạng hoạt
động này có vai trò trong sự phát triển của xã hội, đặc biệt là trong thời kỳ cách mạng khoa học và
công nghệ hiện đại.
* Tại sao? (2đ)
-Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã loài người
- Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên các quan hệ xã hội
-Sản xuất vật chất là cơ sở sáng tạo ra toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội
-Sản xuất vật chất là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người
-SXVC là cơ sở cho sự tồn tại của các hình thức thực tiễn khác cũng như các hoạt động sống khác
của con người
Câu 6: Trong kết cấu của LLSX yếu tố nào giữ vai trò quyết định nhất? Tại sao?
*Người lao động là yếu tố giữ vai trò quyết định nhất
*LLSX ( Định nghĩa, Kết cấu LLSX) (2 đ)

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

+Lực lượng sản xuất: là mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất,
là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên
theo nhu cầu sinh tồn và phát triển của con người.
+Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ chinh phục giới tự nhiên của con
người
-Kết cấu của lực lượng sản xuất bao gồm:
+ trong các nguyên tố thuộc về người lao động (năng lực, kỹ năng, tri thức,… của người lao động)
+các tư liệu sản xuất (đối tượng lao động, công cụ lao động, tư liệu phụ trợ,…) *Tại
sao:
- Người lao động là lực lượng cơ bản sáng tạo ra công cụ lao động và trực tiếp sử dụng công
cụlao động đê tạo ra của cải vật chất cho xã hội. Các giá trị và hiêu quả thực tế của công cụ laọ
đông phụ thuộ c vào trình độ thực tế sử dụng và sáng tạo của người lao độ ng.̣
- Người lao động là chủ thể của quá trình sản xuất, quyết định tới mục đích, nhiệm vụ,
phươnghướng ,quy mô, trình độ, năng suất, hiệu quả… của quá trình sản xuất.
- Cùng với quá trình lao đông sản xuất, sức mạnh và kỹ năng lao độ ng của con người ngày
càng ̣ tăng lên, đăc biệ t là hàm lượng trí tuệ và làm cho họ trở thành yếu tố quyết định của lực
lượng ̣ sản xuất xã hội .
Câu 7: Trong kết cấu của LLSX yếu tố nào động nhất, cách mạng nhất? Tại sao?
*CCLĐ là yếu tố động nhất, cách mạng nhất
*LLSX ( Định nghĩa, Kết cấu LLSX) *Lý
giải tại sao?
- Công cụ lao động là yếu tố mà con người luôn tìm cách cả tiến và phát minh mới không
ngừngnhằm thỏa mãn những nhu cầu của con người trong sản xuất: tăng năng suất lao động nhưng
giảm thời gian lao động, giảm công sức lao đông…
- Là yếu tố cách mạng vì sự thay đổi, phát triển của nó khiến LLSX phát triển không ngừng,
kéotheo sự thay đổi QHSX, từ đó làm thay đổi PTSX
Câu 8: Tại sao khoa học là LLSX trực tiếp của xã hội hiện nay? Cho ví dụ ?
*LLSX ( Định nghĩa, Kết cấu LLSX) (2 đ)
*Lý giải tại sao? Ví dụ (2 đ)
-Khoa học trực tiếp sản xuất ra các loại hàng hoá đặc biệt, như phát minh; sáng chế; quy trình công
nghệ và trở thành ngành sản xuất với đầu tư ngày càng tăng.
-Khoa học ngày càng thâm nhâp sâu vào mọi thành tố của LLSX, trở thành mắt khâu bên trong ̣
của quá trình sản xuất, là nguyên nhân của mọi biến đổi trong sản xuất:

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 10052714

-Khoa học đi vào hợp lý hoá quá trình tổ chức, quản lý sản xuất, nâng cao năng suất lao động.
-Phát minh khoa học làm xuất hiên những ngành sản xuất mới, những máy móc thiết bị mới,̣ công
nghê mới, nguyên vậ t liệ u mới, năng lượng mới.̣
-Tri thức khoa học giúp phát triển trí lực của người lao đông hiệ n đại, tạo ra những năng lực laọ
đông, kỹ xảo lao độ ng và tri thức quản lý cho người lao độ ng.̣
Câu 9: Phân tích sự đối lập giữa phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình và ý nghĩa
của hai phương pháp tư duy đó.
*Phương pháp siêu hình
-Nhận thức sự vật hiện tượng ở trạng thái cô lập, chỉ thấy đc bộ phận mà ko thấy được toàn thể.
-Nhận thức sv, ht ở trạng thái tĩnh lại, nếu có biến đổi chỉ biến đổi về lượng.
-Nguyên nhân của sự biến đổi nằm ở bên ngoài sv, ht.
-Ý nghĩa: Có tác dụng nhất định trong một phạm vi nào đó.
*Phương pháp biện chứng.
-Nhận thức sv, ht trong mối quan hệ quy định ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau, vừa thấy được
bộ phận vừa thấy được toàn thể.
-Nhận thức sv, ht ở trạng thái vận động, biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát triển, đó
là sự thay đổi về chất.
-Nguyên nhân của sự biến đổi nằm ở trong sv, ht. Đó là quá trình đấu tranh giữa các mặt đối lập
để giả quết mâu thẫn nội tại của chúng.
-Ý nghĩa: Là công cụ hữu hiệu để giúp con người nhận thức cà cải tạo.

Downloaded by Lien Le (lethihonglien17021978@gmail.com)


Câu 10: Tại sao ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội? Cho ví dụ
chứng minh? *Định nghĩa: TTXH & YTXH
-Khái niệm tồn tại xã hội là phương diện sinh hoạt vật chất & những điều kiện sinh hoạt vật
chất trong XH.

-Khái niệm ý thức xã hội: là phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội ( bao gồm quan điểm,
tư tưởng, tình cảm, ...) nảy sinh trong xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong giai đoạn phát
triển nhất định.
*Ý Thức Xã Hội Thường Lạc Hậu Hơn Tồn Tại Xã Hội Vì:
-Ý Thức Xã Hội Là Cái Phản ánh Tồn Tại Xã Hội Nên Nó Có Sao Tồn Tại Xã Hội.
-Do sức mạnh của phong tục tập quán, truyền thống cũng như tính bảo thủ của một số hình thái
ytxh, mặt khác ttxh có tính biến đổi nhanh, ytxh không phản ánh kịp thời.
-YTXH luân gắn liền với lợi ích của những giai cấp nhất định. Vì vậy những tư tưởng lạc hậu
thường được một số LLXH lưu trữ và truyền bá nhằm chống lại những LLXH tiến bộ.
*Ví Dụ: Một số vùng quê ở việt nam tuy có điều kiện kt phát triển nhưng vẫn có phong tục, tập
quán lạc hậu như tảo hôn,...
Câu 6 điểm
Câu 1: Vấn đề cơ bản của triết học là gì? Phân tích nội dung vấn đề cơ bản của triết học?
*Khái niệm: Theo Ăngghen , vấn đề cơ bản của triết học ,đặc biệt là triết học hiện đại ,là mối
quan hệ giữa tư duy và tồn tại (hay còn được biết tới là mối quan hệ giữa ý thức và vật chất).
-Nội dung vấn đề cơ bản của triết học: vấn đề cơ bản của triết học gồm 2 mặt:
+Mặt thứ nhất trả lời cho câu hỏi ‘’vật chất và ý thức ,cái nào có trước, cái nào có sáu,cái nào
quyết định cái nào?’’Để trả lời cho câu hỏi này có 3 cách .Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất
là cái có trước và quyết định ý thức. Ngược lại,chủ nghĩa duy tâm lại cho rằng, ý thức có trước,
ý thức quyết định vật chất. Các nhà triết học theo trường phái nhị nguyên lại cho rằng vật chất
và ý thức là tồn tại độc lập , không nằm trong mối quan hệ quyết định lẫn nhau.
+Mặt thứ hai trả lời cho câu hỏi ‘’con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
?’’ .Câu hỏi này có 2 cách trả lời .Các nhà triết học cho rằng khả tri cho rằng con người hoàn
toàn có khả năng nhận thức được thế giới, trong khi các nhà triết học bất khả tri lại cho rằng
con người không có khả năng nhận thức được thế giới, hoặc chỉ có thể nhận biết được hiện
tượng bên ngoài mà không thể nắm được bản chất bên trong.
*Tại Sao:
-Đây là vấn đề rộng nhất, chung nhất. Đóng vai trò là nền tảng, định hướng để giải quyết các
vấn đề khác.
-Các trường phái triết học đều trực tiếp/ gián tiếp đi vào giả thích về mối quan hệ giữa tư duy
và tồn tại hay giữa vật chất và ý thức trước khi đi vào quyết định của mình.
-Việc quết định mối quan hệ giữa vật chất và ý thức là cơ sở xuất phát cho các quyế định triết
học nảy sinh.
-Việc quyết định vấn đề cơ bản của triết học là tính chất khách quan khoa học để phá định lập
trường tư tưởng triết học của các nhà triết học trong lịch sử.

Câu2. Tại sao nói triết học Mác ra đời là một tất yếu lịch sử?
* Điều kinh tế -xã hội : chủ nghĩa mác ra đời vào những năm 40 của thế kỷ 19, đây là thời kì
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở các nước tây âu phát triển dẫn tới mâu thuẫn sâu sắc
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ xã hội và hàng loạt cuộc đấu tranh nổ ra ở châu âu.Đó Là
Bằng Chứng lịch sử thể hiện giai cấp vô sản đã trở thành lực lượng tiên phong trong đấu tranh
cho nền dân chủ, công bằng xã hội. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản đã đặt ra yêu cầu
khách quan là nó phải được soi sáng bằng lý luận khoa học. Chủ nghĩa mác ra đời nhằm đáp
ứng nhu cầu khách quan đó.
*Tiền đề lý luận:
-Triết học cổ điển đức: (L.Phobach và G.W.Ph.Heghen) mác thừa kế phép biện chứng của
Heghen trên cơ sở có lọc bỏ các yếu tố duy tâm thần bí để xây dựng phép biện chứng duy vật,
đồng thời thừa kế các quan điểm duy vật tiến bộ của Phobach.
-Kinh tế-chính trị cổ điển anh (adam smith và David ricardo). Mác Thừa Kế các quan điểm kinh
tế tiến bộ, đặc biệt là học thuyết về giá trị của adam smith và David ricardo để làm cơ sở xây
dựng các quan điểm duy vật về lịch sử , xã hội.
-Chủ nghĩa xã hội không tưởng anh và pháp: mác thừa kế các tư tưởng tiến bộ về xã hội của
saint simon và charles fourier để biến chủ nghĩa xã hội không tưởng thành chủ nghĩa xã hội
khoa học
*Tiền đề khoa học tự nhiên: Đây là tiền đề để xây dựng và củng cố hệ thống tư tưởng duy vật:
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ,học thuyết tế bào và học thuyết tiến hóa.
*Kết luận:

Như vậy, triết học Mác cũng như toàn bộ chủ nghĩa Mác đã ra đời như một điều tất yếu của lịch
sử không những vì nó phản ánh thực tiễn xã hội, nhất là thực tiễn cách mạng của giai cấp công
nhân mà còn là sự phát triển hợp logic của lịch sử tư tưởng nhân loại.

Câu3: Phân tích định nghĩa vật chất của Lênin và rút ra ý nghĩa khoa học của định nghĩa?
*Các quan điểm trước mác về vật chất
-Thời cổ đại: đây là thời khoa học kỹ thuật chưa phát triển, nhận thức con người còn hạn chế,
cho nên các nhà triết học nhận thức về thế giới 1 cách trực quan cảm tính. Họ đồng nhất vật
chất với nước, lửa, không khí,‘’nguyên tử’’.
-Vào thế kỉ 17,18: Đây là thời kì cơ học cổ điển của newton thịnh hành phát triển, các nhà triết
học đề cao vai trò của khối lượng, nên họ đồng nhất vật chất với khối lượng.
*Hoàn cảnh ra đời của định nghĩa:
-Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX với những phát minh mới trong khoa học tự nhiên, con
người có những hiểu biết sâu sắc hơn về nguyên tử: + 1895: Roentgen phát hiện ra tia X
+ 1896: Becquerel phát hiện ra hiện tượng phóng xạ.
+ 1897: Thomson phát hiện ra điện tử và cấu tạo của
nguyên tử + 1901: Kaufman chứng minh khối lượng của
nguyên tử không ổn định.
-> Cuộc khủng hoảng về thế giới quan trong lĩnh vực nghiên cứu Vật Lý học.
-> Chủ nghĩa duy tâm xuyên tạc rằng vật chất bị tiêu tan chỉ còn ý thức, duy vật mất đi chỉ còn
duy tâm.
-> Triết học duy vật lúc này cần phải đưa ra được một quan niệm đúng đắn, khoa học về phạm
trù vật chất.
*Định nghĩa vật chất của lênin:
-Vật chất là 1 phạm trù triết học để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không phụ thuộc
vào cảm giác.
*Phân tích định nghĩa:
-Vật chất là 1 phạm trù triết học: là vật chất được nhận thức dưới góc độ triết học chứ không
phải các nhà khoa học cụ thể. Hơn nữa, đây là nhận thức dưới hình thức phạm trù, nghĩa là chỉ
ra cái đặc trưng, những thuộc tính căn bản phổ biến của vật chất.
-Vật chất chỉ thực tại khách quan: là tất cả những gì tồn tại bên ngoài độc lập ý thức con người,
dù con người nhận thức được hoặc chưa nhận thức được.
-Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi gián tiếp hay trực tiếp tác động lên giác quan
của con người, ý thức của con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý
thức phản ánh.
*Ý nghĩa của định nghĩa:
-Giải quyết triệt để 2 mặt trong vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật biện chứng.
-Khắc phục được hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-Cung cấp căn cứ nhận thức khoa học để xác định những gì thuộc về vật chất và những gì không
là vật chất, tạo lập cơ sở lý luận cho việc xây dựng quan điểm duy vật về lịch sử, khắc phục
được những hạn chế duy tâm trong quan niệm về xã hội.

Câu 4: Tại sao vận động là phương thức tồn tại của vật chất?
*Quan điểm CNDVSH về vận động: Coi nguồn gốc của vận động nằm ở bên ngoài sv, ht ( cô
Xuân bảo ghi thế là đc nhớ:v)
VD: do thần linh,...
*Quan điểm CNDVBC về vận động:

-Định nghĩa : Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động là mọi sự biến đổi
nói chung. Ph.Ăngghen viết: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất, tức được hiểu là một
phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, thì bao gồm tất cả mọi
sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư
duy”.

-Bản chất vận động

+Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất => thông qua
vận động, vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình, vận động là tự thân vận động của vật chất

+Vận động có nguồn gốc từ bên trong nội tại của sự vật, hiện tượng, sự tồn tại của vật chất luôn
gắn liền với vận động, không có vật chất không vận động, không có vận động ngoài vật chất.

-Các hình thức vận động của vật chất (5 hình thức. Quan hệ giữa các hình thức)

+Vận động cơ học: là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian.

+Vận động vật lý: là các quá trình quang, nhiệt, điện, sự vận động của các điện tử, nguyên tử,...

+Vận động hóa học: là quá trình phân tích tổng hợp của cách chất vô cơ, hữu cơ.
+Vận động sinh học: là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường.

+ Vận động xã hội: là quá trình biến đổi các mặt của xã hội, sự thay thế các hình thái kinh tế xã
hội.

-Mối quan hệ giữa các hình thức vận động của vật chất:

+ Các hình thức vận động nói trên khác nhau về chất

+ Các hình thức vận động cao xuất hiện trên cơ sở các hình thức vận động thấp, bao hàm trong
nó tất cả các hình thức vận động thấp hơn

+Trong sự tồn tại của mình, mối sự vật có thể gắn liền với nhiều hình thức vận động khác nhau.
Tuy nhiên bản thân sự tồn tại của sự vật đó bao giờ cũng đặc trưng bằng một hình thức vận
động cơ bản
-Đứng im

+Khái niệm: Đứng im là trạng thái đặc biệt của vận động, đó là vận động trong thế cân bằng,
ổn định của sự vật/ vận động chưa làm thay đổi căn bản về chất, về vị trí, hình dáng, kết cấu
của sự vật

+Đứng im là tương đối, vận động là tuyệt đối.

+Chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định, chứ không phải trong mọi mối quan hệ cùng lúc

+Chỉ xảy ra đối với một hình thái vận động trong một lúc nào đó, chứ không phải với mọi hình
thái vận động trong cùng một lúc

+ theo triết học Mác-Lênin, vận động và đứng im không đối lập tuyệt đối.

Câu 5. Phân tích quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc và bản chất
của ý thức?
*Nguồn gốc của tự nhiên:
-Bộ não người và ý thức: ý thức là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao là bộ não
người, là chức năng của bộ óc, là kết quả hoạt động sinh lý thần kinh của bộ óc.
-Phản ánh: là thuộc tính chung với mọi dạng vật chất phản ánh là sự tái tạo những đặc điểm của
dạng vật chất này lên dạng vật chất khác, có 3 hình thức phản ánh:
+Phản ánh lý hóa là đặc trưng cho các dạng vật chất vô sinh.
+Phản ánh sinh vật đặc trưng cho các dạng vật chất hữu sinh, được thể hiện thông qua 3 trình
độ cơ bản: tính kích thích, tính cảm ứng và tính tâm lý.
+Phản ánh ý thức: hình thức đặc trưng riêng chỉ có ở con người, ý thức là 1 sự phản ánh của 1
dạng vật chất có tổ chức cao vào trong bộ não con người. Ý thức phản ánh thế giới vật chất vào
bộ não người 1 cách năng động, sáng tạo.
-Do đó, bộ não người, cùng với thế giới bên ngoài tác động của bộ não người, đó là nguồn gốc
tự nhiên của ý thức.
*Nguồn gốc xã hội:
-Thông qua các quá trình lao động, sản xuất, bô não con người dần hoàn thiện, khả năng phản
ánh ngày càng phát triển, đồng thời thông qua các quá trình lao động, ngôn ngữ được hình
thành.
-Ngôn ngữ là phương thức để truyền tải thông tin, lưu giữ thông tin. Đặc Biệt, ngôn ngữ có khả
năng khái quát hóa các tri thức của con người. Nếu không có ngôn ngữ thì không có ý thức.
=> Do đó, nguồn gốc trực tiếp quyết định sự hình thành của ý thức là quá trình lao động, sản
xuất và hoạt động thực tiễn của con người. Đó Chính Là nguồn gốc xã hội của ý thức.
*Bản chất của ý thức: ý thức là phản ánh có tính chất năng động, sáng tạo của bộ óc con người
về thế giới khách quan, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
-Tính chất năng động, sáng tạo của sự phản ánh ý thức: thể hiện khả năng hoạt động tâm sinh
lý của con người trong việc người tiếp nhận, chọn lọc, xử lý, lưu giữ thông tin. Trên cơ sở
những cái đã có, ý thức có khả năng tạo ra tri thức mới, tưởng tượng ra cái không có thực trong
thực tế, tiên đoán và dự báo tương lai… -Ý thức là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan:
ý thức là hình ảnh về thế giới khách quan quyết định cả về hình thức và nội dung, sống nó
không còn y nguyên như thế giới khách quan. Theo mác, ý thức chẳng qua chỉ là vật chất được
đem chuyển vào trong bộ não người và được bộ não cải biến đi ở trong đó.
-Ý thức là 1 hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội: sự ra đời và tồn tại của ý thức gắn
liền với hoạt động thực tiễn, chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên, xã hội. Với tính năng
động, ý thức sáng tạo lại thực hiện theo nhu cầu của thực tiễn.

Câu 6: Phân tích cơ sở lý luận của Nguyên tắc Toàn diện ? ĐCSVN đã vận dụng nguyên
tắc này như thế nào trong thời kỳ đổi mới?
*Nguyên tắc toàn diện của tư duy xuất phát từ cơ sở khách quan là mối liên hệ phổ biến của sự
vật. Angghen đã chỉ ra: “ Khi chúng ta dùng tư duy để xem xét tự nhiên, lịch sử loài người, hay
hoạt động tinh thần của bản thân chung ta thì trước nhất, chúng ta lấy một bức tranh về sự chằng
chịt vô tận cảu những mối liên hệ và nhứng sự tác động qua lại.” *Cơ sở lý luận:
-Mối liên hệ dùng để chỉ sự quyết định sự tác động , chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật hiện
tượng hay giữa các mặt, các yếu tố của mỗi sinh vật, hiện tượng trong thế giới.
-Mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ tính phổ biến của các mối liên hệ của các sự vật hiện tượng
của thế giới , đồng thời cũng dùng để chỉ các mối liên hệ tồn tại ở với mọi sinh vật hiện tượng
của thế giới. Đó là các mối liên hệ giữa các mặt đối lập, chất và lượng, khẳng định và phủ
định,… *Tích chất của các mối liên hệ:
-Tính khách quan : với mọi mối liên hệ của các sự vật , hiện tượng là khách quan , là cái vốn
có của sự vật hiện tượng, con người chỉ nhận thức và vận dụng các mối liên hệ đó trong hoạt
động thực tiễn của mình.
-Tính phổ biến: mối liên hệ mang tính phổ biến thể hiện:
+Bất cứ sự vật nào cũng liên hệ với sự vật hiện tượng khác
+Bất cứ sự vật hiện tượng nào cũng bao gồm những yếu tố cấu thành những mối liên hệ bên
trong của nó.
-Tính đa dạng, phong phú: sự vật, hiện tượng hay quá trình khác nhau đều có mối liên hệ khác
nhau, giữa vị trí, vai trò khác nhau đối với sự tồn tại và phát triển của nó. Mặt khác, cùng là 1
mối liên hệ nhất định, ở những gia đình khác nhau thì cũng có những tính chất vai trò khác
nhau.
*Sự vận dụng của đảng:
-Đổi mới toàn diện
-Xác định khâu then chốt tập trung giải quyết tạo tiền đề cho sự phát triển
Câu 7: Phân tích cơ sở lý luận của Nguyên tắc Phát triển? ĐCSVN đã vận dụng nguyên
tắc này như thế nào trong thời kỳ đổi mới?

*Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển chính là nội dung nguyên lý về sự phát triển. Mọi sự
vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, đó cũng là nguyên nhân làm cho mọi sự vật, hiện
tượng đều vận động, biến đổi và phát triển. Lênin đã nói rằng: “phép biện chứng là lý luận về
sự tiến hóa dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện nhất”.
*Nội dung nguyên lý về sự phát triển:
-Khái niệm sự phát triển:
+Quan điểm siêu hình cho rằng: phát triển chỉ là sự tang giảm đơn thuần về mặt số lượng, không
có sự thay đổi về chất của sự vật, đồng thời, coi sư phát triển là quá trình tiến lên liên tục, không
trải qua những bước quanh co phức tạp.
+Quan điểm duy vật biện chứng: khái niệm phát triển dùng đê chỉ quá trình vận động của sự
vật theo khuynh hướng đi lên: từ trình độ thấp đến trình độ cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn.
-Tính chất cơ bản của sự phát triển:
+Tính khách quan của sự phát triển biểu hiện trong nguồn gốc của sự vận động và phát triển.
Đó là quá trình bắt nguồn từ bản than sự vật, hiện tượng; là quá trình giải quyết mâu thuẫn của
sự vật, hiện tượng đó.
+Tính phổ biến của sự phát triển được thể hiện ở các quá trình phát triển diễn ra ở mọi lĩnh
vực tự nhiên, xã hôi, tư duy; trong tất cả mọi sự vật, hiện tượng và trong mọi quá trình, mọi
giai đoạn của sự vật hiện tượng đó.
+Tính phong phú, đa dạng của phát triển: Mỗi sự vật, hiện tượng có quá trình phát triển khác
nhau. Tồn tại ở không gian, thời gian khác nhau, sự vật phát *Sự vận dụng của đảng:
-Thực tiễn khách quan đòi hỏi cần phải đổi mới để phát triển đất nước.
-Đổi mới trên mọi lĩnh vực kinh tế, chính trị,...
-Thành quả đổi mới.
Câu 8: Phân tích nội dung cơ bản của cặp phạm trù cái chung và cái riêng? Ý nghĩa
phương pháp luận của việc nghiên cứu cặp phạm trù này?
*Các khái niệm:
- Cái chung là một phạm trù triết học, dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung không
những có ở mộtkết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
riêng lẻ khác.
- Cái riêng là một phạm trù triết học dùng để chỉ sự vật, hiện tượng hay một quá trình riêng lẻ
nhất định.
- Cái đơn nhất là một phạm trù dùng để chỉ những nét, những mặt, những thuộc tính... chỉ tồn
tại ở một sựvật, hiện tượng nào đó mà không lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác.
Ví dụ: mỗi con người là một cái riêng, những thuộc tính tự nhiên và xã hội khiến cho con người
khác với động vật giữ vai trò là cái chung của tất cả mọi người với tư cách người, nhưng mặt
khác, ở mỗi con người lại có những thuộc tính không lặp lại ở nhau như: cấu tạo gen, nhân
cách, năng lực,… cụ thể khác nhau.
*Mối quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng: cái chung, cái riêng và cái đơn nhất đều
tồn tại khách quan và có mối quan hệ hữu cơ với nhau.Mối quan hệ đó thể hiện qua các điểm
sau:
- Thứ nhất, cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua các cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.Không có cái chung thuần túy tồn tại bên ngoài cái riêng.
Ví dụ, trên cơ sở khảo sát tình hình hoạt động cụ thể của một số doanh nghiệp có thể rút ra kết
luận về tình trạng chung của các doanh nghiệp trong nền kinh tế.
- Thứ 2, cái riêng chỉ tồn tại trong quan hệ với cái chung, không có cái riêng nào tồn tại độc
lập, tách rờituyệt đối cái chung.
Ví dụ, không có doanh nghiệp nào tồn tại với tư cách doanh nghiệp mà lại không tuân theo các
quy tắc chung của thị trường (ví dụ quy tắc cạnh tranh…). Nếu doanh nghiệp nào đó bất chấp
các nguyên tắc chung đó thì nó không thể tồn tại trong nền kinh tế thị trường.
- Thứ ba, cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung, vì ngoài những điểm chung, cái
riêng còn có cáiđơn nhất.
- Thứ tư, cái chung sâu sắc hơn cái riêng, vì cái chung phản ánh thuộc tính,những mối liên hệ
ổn định, tấtnhiên lặp lại ở nhiều cái riêng cùng loại. Do vậy, cái chung là cái gắn liền với bản
chất, quy định phương hướng tồn tại và phát triển của cái riêng.
Ví dụ, khi vận dụng những nguyên lý chung của khoa học vào việc giải quyết mỗi vấn đề riêng
cần phải xét đến những điểu kiện lịch sử, cụ thể tạo nên cái đơn nhất (đặc thù) của nó. Cần
tránh thái độ chung chung, trừu tượng khi giải quyết mỗi vấn đề riêng.
- Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật:
Ví dụ, một sáng kiến khi mới ra đời – nó là cái đơn nhất. Với mục đích nhân rộng sáng kiến đó
áp dụng trong thực tiễn phát triển kinh tế – xã hội, có thể thông qua các tổ chức trao đổi, học
tập để phổ biến sáng kiến đó thành cái chung, cái phổ biến – khi đó cái đơn nhất đã trở thành
cái chung… *Ý nghĩa của phương pháp luận:
- Muốn biết được cái chung, cái bản chất thì phải xuất phát từ cái riêng, từ những sự vật, hiện
tượng riêng lẻ.
- Nhiệm vụ của nhận thức là phải tìm ra cái chung và trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào
cái chung để cảitạo cái riêng. Mặt khác phải cụ thể hóa cái chung trong mỗi hoàn cảnh cụ thể.
- Trong hoạt động thực tiễn, nếu thấy sự chuyển hóa nào có lợi thì ta cần chủ động tác động
vào để nó nhanhchóng trở thành hiện thực.
Câu 9: Phân tích nội dung cơ bản của cặp phạm trù Nguyên nhân và Kết quả? Ý nghĩa
phương pháp luận của việc nghiên cứu cặp phạm trù này?
*Khái niệm:
-Nguyên nhân: phạm trù chỉ là sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong 1 sự vật hoặc giữa các
sự vật với nhau gây ra 1 biến đổi nhất định nào đó.
-Kết quả: là những biến đổi do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong 1 sự vật hoặc giữa các sự
vật với nhau gây ra.
Ví dụ: sự tác động của dòng điện lên dây dẫn (nguyên nhân) khiến cho dây dẫn nóng lên (kết
quả)

*Tính chất của mối quan hệ nhân quả:


-Tính khách quan: mối liên hệ nhân quả là cái vốn có của bản thân sự vật, không tồn tại ý thức
con người.
-Tính phổ biến: với mọi sự vật hiện tượng trong tự nhiên và xã hội đều có nguyên nhân nhất
định gây ra, dù nguyên nhân đó đã được nhận thức hay chưa.
-Tính tất yếu: với 1 nguyên nhân nhất định, trong những điều kiện nhất định sẽ gây ra kết quả
tương ứng với nó.
*Mối quan hệ biện chứng:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ qua
lại như sau:

-Nguyên nhân sản sinh ra kết quả: Nguyên nhân là cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân luôn
có trước kết quả. Tuy nhiên, không phải mọi sự nối tiếp nhau nào về mặt thời gian cũng là mối
liên hệ nhân quả. Trong thực tế, mối liên hệ nhân quả diễn ra rất phức tạp:

+ Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả

+ Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân sinh ra. Nếu những nguyên nhân tác động cùng
chiều có thể dẫn đến hình thành kết quả nhanh chóng. Nếu những nguyên nhân tác động ngược
chiều thì có thể hạn chế hoặc triệt tiêu việc hình thành kết quả.

-Kết quả tác động trở lại nguyên nhân theo hai hướng: thúc đẩy sự vận động của nguyên nhân
(hướng tích cưc) hoặc cản trở sự vận động của nguyên nhân (hướng tiêu cực)

-Nguyên nhân và kết quả có thể thay đổi vị trí cho nhau. Một sự vật hiện tượng nào đó trong
mối liên hệ này là nguyên nhân, nhưng trong mối liên hệ khác lại là kết quả và ngược lại. Chuỗi
nhân quả là vô cùng, không có bắt đầu và kết thúc. Một hiện tượng được xem là nguyên nhân
hay kết quả bao giờ cũng ở trong một quan hệ xác định cụ thể,

Vd: hoạt động của con người là một trong những nguyên nhân quan trọng dẫn tới sự biến đổi
của môi trường sống trên trái đất, song chính những biến đổi theo chiều hướng không tốt hiện
của môi trường lại trở thành nguyên nhân tác động trở lại theo chiều hướng bất thuận lợi cho
hoạt động sống của con người.

*Ý nghĩa của phương pháp luận:


-Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, phải bắt đầu từ việc đi tìm những nguyên nhân xuất
hiện sự vật hiện tượng.
-Cần phải phân loại các nguyên nhân để có biện pháp giải quyết đúng đắn.
-Phải tận dụng các kết quả đã đạt được để tạo điều kiện thúc đẩy nguyên nhân phát huy tác
dụng, nhằm mục tính đã đề ra.

Câu 10: Phân tích nội dung quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những thay
đổi về chất và ngược lại? Ý nghĩa phương pháp luận của việc nghiên cứu quy luật này?
*Các khái niệm:
-Chất: là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quyết định khách quan vốn có của sự vật hiện tượng
là thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành có, phân biệt nó với các khác.
-Lượng: là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quyết định khách quan vốn có của sự vật về các
phương diện, số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô của sự tồn tại, tốc độ, nhịp điệu của các
quá trình vận động và phát triển của sự vật.
-Thuộc tính: chỉ những đặc điểm, tính chất của sự vật.
-Độ: là phạm trù triết học dùng để chỉ khoảng giới hạn mà trong đó có sự thay đổi về lượng
chưa làm thay đổi căn bản, bản chất của sự vật, hiện tượng.
-Điểm nút: là thời điểm mà tại đó diễn ra sự thay đổi về chất.
-Bước nhảy: là sự chuyển hóa trong quá trình của sự vật, hiện tượng chất cũ mất đi mà chất mới
ra đời.
*Mối quan hệ giữa chất và lượng:
-Lượng biến đổi dần dần dẫn đến sự thay đổi về chất: lượng thay đổi dần dần => vượt qua giới
hạn quá độ => tại điểm nút dẫn đến làm chất cũ mất đi, chất mới ra đời, chất mới ra đời sẽ quyết
định 1 lượng mới => Lượng mới tích lũy vượt mức giới hạn độ đến tại điểm nút đến chất mới…
quá trình này diễn ra liên tục, tạo thành phương thức cơ bản, phổ biến của các quá trình vận
động, phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
-Khi chất mới ra đời lại có sự tác động trở lại lượng của sự vật: chất mới ra đời sẽ quyết định 1
lượng mới biểu hiện trên phương diện làm thay đổi kết cấu, quy mô, trình độ, nhịp điệu vận
động và phát triển của sự vật, làm thay đổi giới hạn độ, điểm nút, tạo ra những biến đổi mới và
lượng của sự vật.
*Ý nghĩa của phương pháp luận:
-Sự vận động và phát triển của sự vật bao giờ cũng diễn ra bằng cách tích lũy dần đân về lượng
đến một giới hạn nhất định thực hiện bước nhảy chuyển hóa về chất do đó tron hoạt động thực
tiễn về nhận thức chúng ta từng bước tích lũy về lượng để làm biến đổi về chất theo quy luật
tránh tư tưởng chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.

-Phải nhận thức đúng đắn mối quan hệ biện chứng giữa sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay
đổi về chất và ngược lại tránh tư tưởng tả khuynh và hữu khuynh.

-Cần có thái độ khách quan khoa học và quyết tâm thực hiện các bước nhảy khi có đầy đủ các
điều kiện.

Câu 11: Phân tích nội dung quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập ? Ý nghĩa
phương pháp luận của việc nghiên cứu quy luật này?
* Các khái niệm của quy luật:
- Mặt đối lập: là những mặt, những thuộc tính, khuynh hướng trái ngược nhau tồn tại khách
quan trong tựnhiên, xã hội và tư duy.
-Thống nhất mặt đối lập: dùng để chỉ sự liên hệ, ràng buộc, không tách rời nhau, quy định lẫn
nhau của các mặt đối lập, mặt này lấy mặt kia làm tiền đề để tồn tại.
-Đấu tranh mặt đối lập: dùng để chỉ khuynh hướng tác động qua lại, bài trừ, phủ định lẫn nhau
của các mặt đối lập.
- Mâu thuẫn: để chỉ mối liên hệ thống nhất, đấu tranh và chuyển hóa giữa các mặt đối lập của
mỗi sự vật,hiện tượng
-Các tính chất chung của mâu thuẫn:
- Tính khách quan: mâu thuẫn là cái vốn có trong sự vật, hiện tượng, là bản chất chung của mọi
sự vật, hiệntượng.
-Tính phổ biến:
- Tính đa dạng, phong phú: thể hiện ở chỗ, mỗi sự vật, hiện tượng, quá trình bao hàm nhiều loại
mâu thuẫnkhác nhau.
*Mâu thuẫn là nguồn gốc động lực bên trong của sự phát triển:
-Mâu thuẫn bao gồm sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
-Sự ĐTGCMĐL làm sv, ht không thể giữ nguyên trạng thái cũ.
-Làm MT cũ mất đi, MT mới hình thành. Sv, ht cũ thay thế bằng sv, ht mới, tạo nên sự vận
động, phát triển vô tận của thế giới khách quan.
*Ý nghĩa phương pháp luận:
- Trong hoạt động thực tiễn và nhận thức phải tôn trọng mâu thuẫn, phân tích đầy đủ các mặt
đối lập, nắmđược bản chất, khuynh hướng của sự vận động, phát triển.
- Phân loại mâu thuẫn, phân tích cụ thể từng loại mâu thuẫn để có phương pháp giải quyết phù
hợp.

Câu 12: Thực tiễn là gì? Phân tích vai trò của thực tiễn đối với quá trình nhận thức?
*Khái niệm: thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử, xã hội của
con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
*Tính chất của hoạt động thực tiễn:
-Là hoạt động có tính cộng đồng xã hội.
-Là hoạt động có tính lịch sử cụ thể.
-Là hoạt động có tính sáng tạo, có mục đích cải tạo tự nhiên, hoàn thiện con người.
*3 hình thức cơ bản của thực tiễn:
-Hoạt động sản xuất vật chất: quá trình của con người sử dụng công cụ lao động tác động vào
tự nhiên, tạo ra của cải vật chất cho xã hội ( ví dụ:dùng cuốc đi cuốc đất trồng cây vải, trồng
mít,…)
-Hoạt động chính trị- xã hội: là hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau
trong xã hội nhằm cải biến những quan hệ chính trị-xã hội để thúc đẩy xã hội phát triển. ( ví dụ:
đoàn thanh niên, hội sinh viên)
-Hoạt động thực nghiệm: khoa học là một hình thức đặc biệt của thực tiễn, được tiến hành trong
những điều kiện do con người tạo ra, gần giống, giống hoặc lặp lại những trạng thái của tự
nhiên và xã hội nhằm xác định những quy luật biến đổi, phát triển của đối tượng nghiên cứu.
Dạng hoạt động này có vai trò trong sự phát triển của xã hội, đặc biệt là trong thời kỳ cách
mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
*Vai trò của thực tiễn đối với
nhận thức: a,Thực tiễn là cơ sở,
động lực của nhận thức:
-Đối tượng nhận thức là thế giới khách quan, nhưng nó không tự bộc lộ các thuộc tính, nó chỉ
hoạt động khi con người tác động vào bằng hoạt động thực tiễn, tức là thực tiễn phải là điểm
xuất phát, cơ sở trực tiếp hình thành nên quá trình nhận thức.
-Thế giới khách quan luôn vận động, để nhận thức kịp tiến trình vận động của nó, con người
bắt buộc phải thông qua hoạt động thực tiễn. b,Thực tiễn là mục đích của nhận thức:
-Những tri thức con người đạt được trong quá trình nhận thức phải áp dụng vào hiện thực và
cải tạo hiện thực, sự áp dụng đó thông qua thực tiễn. Đó là sự vật chất hóa những quy luật, tính
tất yếu đã nhận thức được. Do đó, thực tiễn là mục đích chung của các ngành khoa học. c,Thực
tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức:
-Những tri thức mới, thông qua nhận thức con người có được, để kiểm tra tính đúng đắn của
nó, phải dựa vào thực tiễn. Thực tiễn chính là thước đo giá trị những tri thức mới đó, đồng thời
thực tiễn bổ sung, điều chỉnh,sửa chữa, phát triển và hoàn thiện nhận thức.
*Ý nghĩa:
-Coi trọng tổng kết thực tiễn.
-Chống bệnh giáo điều, chủ quan, duy ý chí.

Câu 13: Lênin viết: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu
tượng đến thực tiễn đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực
tại khách quan”. Anh (chị) phân tích luận điểm trên và rút ra ý nghĩa của nó?
Các giai đoạn của nhận thức:
*Nhận thức cảm tính (nhận thức trực tiếp/ trực quan sinh động), bao gồm:
-Cảm giác: là hình ảnh 1 vài thuộc tính sơ khai, đơn lẻ của đối tượng nhận thức tác động vào
giác quan của con người.
-Tri giác: là hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật, là tổng hợp cảm giác nhưng có hệ thống,
đầy đủ, phong phú.
-Biểu tượng: là hình ảnh được con người tái tạo, lưu giữ khi đối tượng nhận thức không còn tác
động trực tiếp vào giác quan của con người => là hình thức phản ánh cao nhất trong nhận thức
cảm tính.
- Đặc điểm:
+Phản ánh trực tiếp đối tượng bằng các giác quan của chủ thể nhận thức.
+Phản ánh cái bên ngoài.
+Chưa phản ánh được những mặt, những mối liên hệ bản chất, tất yếu bên trong của sv.
*Nhận thức lý tính (nhận thức gián tiếp/ tư duy trừu tượng), bao gồm:
-Khái niệm: là hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng, phản ánh những đặc tính bản chất của
sự vật. Sự hình thành khái niệm là kết quả của sự khái quát, tổng hợp biện chứng các đặc điểm,
thuộc tính của sự vật hay lớp sự vật. Vì vậy, các khái niệm vừa có tính khách quan vừa có tính
chủ quan, vừa có mối quan hệ tác động qua lại với nhau, vừa thường xuyên vận động và phát
triển. Khái niệm có vai trò rất quan trọng trong nhận thức bởi vì, nó là cơ sở để hình thành các
phán đoán và tư duy khoa học.
-Phán đoán: là hình thức tư duy trừu tượng, liên kết các khái niệm với nhau để khẳng định hay
phủ định một đặc điểm, một thuộc tính của đối tượng. Thí dụ: "Dân tộc Việt Nam là một dân
tộc anh hùng" là một phán đoán vì có sự liên kết khái niệm "dân tộc Việt Nam" với khái
niệm"anh hùng". Theo trình độ phát triển của nhận thức, phán đoán được phân chia làm ba loại
là phán đoán đơn nhất (ví dụ: đồng dẫn điện), phán đoán đặc thù (ví dụ: đồng là kim loại) và
phán đoán phổ biến (ví dụ: mọi kim loại đều dẫn điện). Ở đây phán đoán phổ biến là hình thức
thể hiện sự phản ánh bao quát rộng lớn nhất về đối tượng.
-Suy luận: là hình thức tư duy trừu tượng liên kết các phán đoán lại với nhau để rút ra một phán
đoán có tính chất kết luận tìmra tri thứcmới.Thí dụ, nếu liên kết phán đoán "đồng dẫn điện" với
phán đoán"đồng là kim loại" ta rút ra được tri thức mới "mọi kim loại đều dẫn điện". Tùy Theo
sự kết hợp phán đoán theo trật tự nào giữa phán đoán đơn nhất, đặc thù và phổ biến mà người
ta có được hình thức suy luận quy nạp hay diễn dịch.
-Đặc điểm:
+Là quá trình nhận thức gián tiếp đối tượng sv, ht.
+Là quá trình đi sâu vào nghiên cứu bản chất của sv, ht.
+Phản ánh được những mặt, những mối liên hệ bản chất, tất yếu bên trong của sv.
-Mối quan hệ: Ntct và Ntlt không tách rời nhau, luôn có mối qua hệ chặt chẽ, ko có ntct thì ko
có ntlt và ngược lại.
*Ý nghĩa:
-Chống duy cảm, duy lý.
-Xuất phát từ thực tiễn.

Câu 14: Phân tích nội dung quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của
LLSX? Đảng CSVN đã vận dụng quy luật này như thế nào trong thời kỳ đổi mới ?
*Các khái niệm:
-Lực lượng sản xuất: là mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật
chất, là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự
nhiên theo nhu cầu sinh tồn và phát triển của con người.
-Kết cấu của lực lượng sản xuất bao gồm:
+Trong các nguyên tố thuộc về người lao động (năng lực, kỹ năng, tri thức,…)
+Các tư liệu sản xuất (đối tượng lao động, công cụ lao động, tư liệu phụ trợ,…)
-Quan hệ sản xuất: là mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất.
-Kết cấu của quan hệ sản xuất:
+Quan hệ sở hữu với tư liệu sản xuất.
+Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
+Quan hệ trong phân phối, kết quả của quá trình sản xuất.
-Trình độ của llsx thể hiện khả năng chinh phục tự nhiên của con người.
*Nội dung quy luật:
-LLSX quy định QHSX: llsx và qhsx là hai mặt của phương thức sx nhưng trong đó llsx là mặt
động, thường xuyên biến dổi, còn qhsx mang tính bảo thủ, trì trệ hơn, thể hiện con người luôn
cải tiến công cụ để giảm lao động, thời gian, tăng năng suất, cclđ là yếu tố động nhất trong
llsx=> cclđ thay đổi-> qhsx thay đổi và thể hiện sx ngày càng mang tích chất xã hội hóa cao.
-QHSX tác động trở lại LLSX: qhsx giữ vai trò quan trọng đối với sự phát triển của llsx, qhsx
là sự phản ánh llsx nhưng chính nó lại quy định mục đích, hệ thống sx và quản lý xã hội. Bởi
vậy, nếu qhsx phù hợp với tính chất và trình độ của llsx thì nó sẽ thức đẩy, tạo điều kiện cho
llsx phát triển, còn nếu ko phù hợp thì cản trở llsx phát triển.
*Sự vận dụng của đảng:
-Trước đổi mới đảng ta vận dụng quy luật này ko đúng.
-Khi đổi mới đến nay đảng ta chú trọng phát triển llsx và thay đổi qhsx cho phù hợp với tình
hình xây dựng và phát triển đất nước.
Câu 15 : Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. Đảng
Cộng Sản Việt Nam đã vận dụng mối quan hệ này như thế nào tr ong thời kỳ đổi mới?
*Khái niệm tồn tại xã hội là phương diện sinh hoạt vật chất & những điều kiện sinh hoạt vật
chất trong xh. - Kết cấu tồn tại xã hội: bao gồm phương thức sản xuất, điều kiện địa lý và
dân số. Trong đó PTSX giữ vai trò quyết định
*Khái niệm ý thức xã hội: là phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội ( bao gồm quan điểm,
tư tưởng, tình cảm, ...) nảy sinh trong xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong giai đoạn phát
triển nhất định.
- Kết cấu ý thức xã hội:
+ Căn cứ vào lĩnh vực phản ánh: gồm ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức triết học, ý
thức đạo đức, ý thức tôn giáo, ý thức nghệ thuật, ý thức khoa học.
+ Căn cứ vào trình độ phản ánh: gồm ý thức XH thông thường và ý thức lý luận
+ Căn cứ vào tính tự phát hay tự giác của qua trình phản ánh, người ta chia thành tâm lý xã hội
và hệ tư tưởng xã hội
*Nội dung quy luật:
- Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội:
+ Ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh tồn tại xã hội và mọi sự thay đổi của ý thức XH đều do tồn
tại XH quyết định, khi TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo.

- YTXH tác động ngược trở lại TTXH theo 2 hướng :


+ YTXH phản ánh đúng TTXH sẽ thúc đẩy TTXH phát triển.
+ Ngược lại sẽ kìm hãm sự phát triển TTXH nếu không phù hợp.

-Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:

Thứ nhất: Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội:

+Ý thức xã hội thường tồn tại lâu hơn những điều kiện vật chất sinh ra nó.
+Ý thức xã hội thường phát triển chậm hơn tồn tại xã hội. Nó không đáp ứng kịp thời cuộc
sống.

Ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội bởi các nguyên nhân:

+Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tại xã hội nên nó có sau tồn tại xã hội.
+Do sức mạnh của phong tục, tập quán, truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình
thái ý thức xã hội. Mặt khác tồn tại xã hội có tính biến đổi nhanh, ý thức xã hội không thể phản
ánh kịp.

+Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định. Vì vậy, những tư tưởng lạc
hậu thường được các lực lượng xã hội phản động lưu giữ và truyền bá nhằm chống lại các lực
lượng xã hội tiến bộ.

Thứ hai: Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội. Trong những điều kiện nhất định, tư
tưởng con người, đặc biệt là các tư tưởng khoa học, tiên tiến có thể vượt trước tồn tại xã hội.

Thứ ba: Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển. Ý thức xã hội của thời đại sau bao
giờ cũng kế thừa ý thức xã hội của thời đại trước. Tính kế thừa đó làm cho lịch sử ý thức được
diễn ra liên tục.

Thứ tư: Sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các hình thái ý thức xã hội. ý thức xã hội tồn tại dưới
nhiều hình thức, giữa chúng có sự tác động qua lại, thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của
nhau.

Bên cạnh ảnh hưởng của quyết định chính trị và triết học đối với các hình thái khác, trong mỗi
giai đoạn lịch sử lại có một hình thái có vai trò nổi bật riêng.

Thứ năm: Sự tác động trở lại của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội. Nếu ý thức xã hội phản
ánh kịp thời và đúng đắn tồn tại xã hội thì sẽ thúc đẩy tồn tại xã hội phát triển và ngược lại.

*Sự vận dụng của đảng:


- Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật vật chất của xã hội
- Phát triển đời sống tinh thần xã hội (giáo dục, khoa học, đạo đức, pháp quyền
Câu 16: Tại sao nói quần chúng nhân dân là lực lượng sáng tạo chân chính ra lịch sử?
Phê phán những quan điểm sai lầm về vấn đề này?
*Khái niệm quần chúng nhân dân:
- khái niệm: là bộ phận có cùng chung lợi ích căn bản, bao gồm những thành phần, tầng lớp và
các giai cấp, liên kết lại thành một tập thể dưới sự lãnh đạo của một cá nhân, tổ chức hay đảng
phái nhằm giải quyết các vấn đề về kinh tế, chính trị, xã hội của một thời đại nhất định.

- Lực lượng cơ bản gồm:


+ Những người lao động sản xuất ra vật chất và các giá trị tinh thần .
+ Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức, bóc lột, đối kháng
với nhân dân. + Những giai cấp, tầng lớp xã hội thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.

*Quần chúng nhân dân là chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử:
+ Họ là lực lượng sản xuất cơ bản của xã hội.
VD: Con người không ngừng sản xuất tạo ra các mặt hàng thiết yếu cho cuộc sống như lúa,
rau và các loại thực phẩm khác. Ngoài ra, con người ngày càng sáng tạo ra các phát minh tiên
tiến giúp cho xã hội loài người ngày càng phát triển.
+ Họ là những người sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần.
VD: Toàn dân Việt Nam luôn nhớ đến ngày mùng 10/3 âm lịch hàng năm. Nhiều người gần
xa tập trung về tỉnh Phú Thọ để viếng thăm và tỏ lòng biết ơn công lao của các vị vua Hùng.
Đây là truyền thống "uống nước nhớ nguồn" được giữ gìn bao đời nay đó là giá trị văn hóa
tinh thần của nhân dân ta.
+ Họ là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội.
VD: Chiến tranh toàn dân bảo vệ đất nước thời Tây Sơn được phát triển từ cuộc khởi nghĩa
nông dân chống áp bức phong kiến thành cuộc chiến tranh toàn dân bảo vệ Tổ quốc. Cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn này chính là cuộc khởi nghĩa của nhân dân, do nhân dân và từ nguyện
vọng của nhân dân

*Phê phán quan điểm sai lầm:


+ Quan điểm Duy tâm: Tiếp tục đề cao vai trò của các vĩ nhân, coi thường quần chúng nhân
dân, coi họ là công cụ, phương tiện để vĩ nhân lập lên chiến tích lịch sử.
+ Quan điểm Tôn giáo, thần học: Cho rằng mọi sự thay đổi trong lịch sử xh là do ý của đấng
tối cao, do mệnh trời quy định và trao quyền cho các cá nhân, vĩ nhân thực hiện.

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN ( t6 -13/8)

1. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản
xuất phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm
hãm lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không
phải là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
2. Sai?
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã
hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
3. Đúng? Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
4. Đúng? Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
5. Sai?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
6. Sai?
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình
sản xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố độc nhất trong lực lượng sản xuất
7. Đúng?
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi
giai đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
8. Sai?
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. . Công cụ lao động là yếu tố độc nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. . Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao
động tác động lên nhằm biến đổi chúng
9. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan
hệ sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
10. Sai?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
11. Đúng? Khẳng định đúng về triết học là gì
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế
giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người
trong thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong
thế giới đó
12. Đúng? Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
13. Đúng? Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí..
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán
tính..(thời cận đại)
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
14. Đúng? Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
15. Điền từ: Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ.. thực tại khách quan..được đem
lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
16. Đúng? Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
17. Sai? Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
18. Sai? Dựa trên cơ sở nào chia các nhà triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
duy tâm
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
19. Đúng? Dựa trên cơ sở nào chia nhà triết học thành trường phái khả tri luận và bất khả
tri luận
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
20. Điền từ: Vận động hiểu theo nghĩa ... chung nhất.. tức được hiểu là một phương thức
tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự thay đổi (nói
chung), mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
21. Sai? Về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
22. Sai ? Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
23. Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
24. Sai? Mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động
thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
25. Đúng? Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm
A. Lợi ích của các giai cấp tầng lớp áp bức bóc lột
B. Nhận thức phiến diện
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Nhu cầu của đời sống tinh thần
26. Đúng? Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
A. Niềm tin của tôn giáo
B. Sự xem xét phiến diện tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc điểm, tập tính nào
đó của nhận thức
C. Khoa học chưa phát triển đầy đủ
D. Chính sách ngu dân của giai cấp thống trị
27. Trường phái Triết học nào quan niệm sự vật là sự phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28. Trường phái Triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
29. Sai?
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
30. Đúng?
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
31. Sắp xếp các hình thức vận động
Vật lý- cơ học- xã hội-hóa học- sinh học
Đ/A: Cơ học- Vật lý- Hóa học- Sinh học- Xã hội
32. Luận điểm: Ý thức chẳng qua là cái vật chất được duy chuyển vào bộ não con người và
được cải tiến biến ở trong đó” là của ai?
A. Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Lênin
D. Platon
33. Đúng? Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan
hệ phổ biến
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ
thuộc ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có
gì khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác
động qua lại lẫn nhau
34. Thế nào là độ của sự vật?
A. Trong một phạm vi lượng chất thống nhất với nhau
B. Trong một khoảng lượng chất thống nhất với nhau
C. Duy trì mối quan hệ lượng chất thống nhất với nhau
D. Trong một giới hạn lượng chất thống nhất với nhau
35. Đúng?
A. Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
B. Chỉ có thuộc tính cơ bản tạo nên chất của sự vật
C. Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện của chất
nhưng không rõ như thuộc tính cơ bản
D. Phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản chi là tương đối
36. Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa
học
37. Đúng? Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo (chỉ có ở con người)
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
D. Đáp án khác
39. Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
41. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý nghĩa mà
đã được Nêlin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
42. Đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
43. Đúng? Theo quan niệm của Triết học Mác:
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số những thuộc tính
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản
D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số các thuộc tính
44. Đúng?
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất
B. Một sự vật trong thế giới có nhiều chất
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau sẽ có nhiều chất
45. Đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính lịch sử cụ
thể
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật
chất
46. Đúng?
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối
47. Sai?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó
với cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
48. Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của
sự vận động và phát triển
B. Là 1 quy luật cơ bản của phép biện chứng thứ nhất chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận
động và phát triển
49. Sai? Vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và tồn
tại xã hội
A. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn
bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội

1 .Nhận định nào sau đây là đúng?


A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ
thống quan điểm phổ quát về thế giớif
B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ
có triết học Mác-Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới.
*C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý
luận chung nhất của thế giới quan.
D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
2 .Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp
lại phản ánh”, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều
gì?
A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
*B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách
quan
*C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách
quan và nó có nguồn gốc từ vật chất, do vật chất quyết định
3 .Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
phản ánh?
A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
*B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là
bộ óc người
*C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thức con
người tưởng tượng ra
4 .Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của
con người về thế giới đó
*B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí,
vai trò con người trong thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò
của con người trong thế giới đó
5. Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội B. Điều kiện nhận thức và
điều kiện kinh tế
*C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội

6.Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:


*A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước,
lửa, không khí...
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như:
khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất

7. Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã
làm:
*A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất

8. Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết
học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật
biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực
xã hội
*C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa
duy vật lịch sử

9.Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin thì triết học ra đời trong điều
kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
*B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức
của con người

10.Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là
đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn
chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
*D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ
đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.

11.Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi
nào? *A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới. B.
Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.

12.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
*B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh

13.Chọn câu trả lời đúng.


A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
*B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và
thế giới quan duy vật
*C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của
Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
14.Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát triển của các sự vật
hiện tượng trong xã hội và tư duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
của sự vật hiện tượng trong tự nhiên xã hội và tư duy
*C. Là khoa học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động
và phát triển của tự nhiên,
xã hội loài người và tư duy

15.Chức năng của triết học Mác-Lênin


A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
*D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận

16.Vấn đề cơ bản của


triết học là: A. Vấn đề vật
chất và ý thức.
*B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ

17.Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp
những lý luận nào sau đây: A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
*C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy
vật trong triết học của Phoiơbắc D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-
XVIII

18.Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với
sự ra đời triết học
Mác-Lênin
*A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
*B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
*C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống

19. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời
triết học Mác?
*A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp

*B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một
lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế
độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
......................................
20.Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được
đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không
lệ thuộc vào cảm giác

21.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất
với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
*B. Tồn tại khách quan
*C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
22.Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật
biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
*C. Có một số vật chất không vận động
23.Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện
chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
*C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
24.Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
*A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và
xã hội C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh
học và toán học
25. Chọn câu trả lời sai.
*A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó

26. Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không
thể quy về vận động thấp
*C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
27. Chọn phát biểu đúng.
*A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận
động trung gian
28. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa ... - tức
được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm
mọi sự ... và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí
đơn giản cho đến tư duy. chung nhất, thay đổi 29.Chọn câu trả lời
đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
*B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
*C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận
động thấp hơn
*D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định
mặc dù trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động 30.Chọn phát biểu
đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
*B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề
nhận thức cơ bản
*C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương
đối
31. Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái
gì và phân biệt nó với cái
khác
*C. Chất đồng nhất với thuộc tính
*D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
32.Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng
duy vật?
*A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách
thức chung nhất của sự
vận động và phát triển

B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu
hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra
nguồn gốc của sự vận động và phát triển
33. Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý
thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
*B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản
ánh hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống cái
gương soi
*D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não
người
34. Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn
không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của
con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất mới có cái năng động và tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
35. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của
ý thức? A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
36. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất D. Tính quy định về chất và lượng
37.Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng
tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.

D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.

38. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật


chất? A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan. D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
39. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy

40.Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
41.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
42.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của
ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên
ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình
thành nên ý thức
43. Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào
dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
44.Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng
xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân

C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
45.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người D. Ý thức là thuộc
tính của mọi dạng vật chất
46. Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
47. Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc
của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
48.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
49. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể
nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học
trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học 50.Lựa chọn
câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự
tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên
ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
51. Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng
duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn,
đấu tranh giải phóng, phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã
hội chủ nghĩa

D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
...............................................
52. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn
tại khách quan được hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con
người, độc lập với ý thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
53.Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản
nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
54.Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý
mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa
chúng không có sự phụ thuộc ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển
hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định,
bản chất sự vật không có gì khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập
vừa có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
55.Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát
triển. A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
56.Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về ý
thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.

57.Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu
sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối
liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời
điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
58. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên
hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải
có nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu
đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng
về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ
cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt
đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay
đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si
của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán
chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của
các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận
động trong trạng thái cân bằng ổn định

Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối
liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố,
từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ
yếu của sự vật hiện tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản
thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật,
hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của
sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không
gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà
nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách
khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện
tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa
các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế,
không thể chuyển hoá cho
nhau Trong các phát biểu sau đây,
phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm
ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên
hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
biến đổi , nằm trong khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
..............................................
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn

A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị B.
Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận
thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên
cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động
thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các
thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận
là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con
người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai
không được xác định chỉ trong nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là
tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm
và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực
tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ
thuộc tính, bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người
phải giải đáp những vấn đề thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá
trình cải tạo tự nhiên và xã hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối

Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội
của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã
hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận
thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất D. Giúp con người hiểu bản chất
của mình Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
..................................................
Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt
tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội

D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội Chọn phát biểu
sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết
định B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại
xã hội thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi
theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã
hội một cách đơn giản, trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại
xã hội Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không
phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động trở lại
tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những bề ngoài của tồn tại xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan
xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra
được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc
lập tương đối của ý thức xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật
tồn tại xã hội.

Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội


A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt
tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản
ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực
tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư
tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội
gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội. Chọn phương án sai về hệ tư
tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái
quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp
nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của
ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư
tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội
chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển
của tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua
lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội
không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau
đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại
xã hội quyết định ý thức
xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào

Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn
tại xã hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các
quá trình sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định
tồn tại của họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng
định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về
mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ
giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong
tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất
vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo
chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra
theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra
theo chiều hướng có lợi cho tồn tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra
theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại
xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội
trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện
chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
....................................
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển

C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất là những yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên
biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công
nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội B.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng
sản xuất Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ
thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất không phải là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến
trình phát triển của nhân loại Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự
nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con
người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất Chọn
câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người
trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con
người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình
sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch
sử loài người Chọn câu trả lời sai.

A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực
lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con
người dùng tư liệu lao động tác động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất,
quan hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất
và tính chất của quan hệ sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và
tính chất của quan hệ sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của
con người Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục
đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng C.
Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ D.
Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý Chọn
phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn
có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn
có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn
có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai
trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội Chọn phát biểu sai.

A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công
nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài
người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay
chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận
điểm nào sau đây? A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với
lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản
xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập Theo
quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,
trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong
quan hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan
hệ sản xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào
biến đổi của lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
so với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực
lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn
của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội
cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất
định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến
đổi và
phát
triển là
bắt
đầu từ
đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất như thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan
hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp,
thích ứng tuyệt đối với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho
quan hệ sản xuất từ chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải
thay đổi quan hệ sản xuất D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của
lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp
tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất
cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xuất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người D. Sản
xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát
triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát
triển của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con
người chinh phục giới tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con
người cải tạo và phát triển xã
hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn
tại và phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát
triển của đời sống xã hội. A. Hoạt động tinh thần

B. Sản xuất tinh thần


C. Hoạt động vật chất D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở
những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở
những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các
yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu
sinh tồn, phát triển của con người. A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá
trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động Quan hệ sản
xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản
xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
*B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau D.
Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào
quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ
sản xuất và lực lượng sản xuất?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương
thức sản xuất, không tách rời nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai
cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế
giới

B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới.

C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.

D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?

A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan

C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật
chất, do vật chất quyết định

Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?

A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người

C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra

Khẳng định đúng về triết học là gì?

A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong thế
giới đó

C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
đó

Điều kiện ra đời của triết học

A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội


B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế

C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.

C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất

Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:

A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất

C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất

Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin

A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội

C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử Theo quan
điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?

A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả
năng hệ thống hóa tri thức của con người

B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?

A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.

C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.

D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.

Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi
nào? A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.


C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?

A. CNTB chưa ra đời


B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc

C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh

Chọn câu trả lời đúng.

A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc

B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật

C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng Chọn khẳng định đúng về phép biện
chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy

B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong
tự nhiên xã hội và tư duy

C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của
triết học là: A. Vấn
đề vật chất và ý
thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây: A.
Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học
Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp

B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội
độc lập

C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến

D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … . thực tại khách quan,
không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được Lê-
nin xác định trong định nghĩa vật chất

A. Đa dạng phong phú


B. Tồn tại khách quan

C. Có thể nhận thức được D. Tồn tại

Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.

A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất


B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất

C. Có một số vật chất không vận động

Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:

A. Vận động là tự thân vận động


B. Vận động là vĩnh viễn

C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật

Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là

A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội

B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội C. Cơ học, vật lý, hóa
học sinh học và toán học Chọn câu trả lời sai.

A. Vật thể không phải vật chất


B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất

D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động

A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp C.

Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng Chọn phát biểu đúng.

A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động


B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau

C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương thức
tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá trình diễn
ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.

chung

nhất, thay

đổi Chọn

câu trả lời


đúng.

A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động


B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động

C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn

D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động Chọn phát biểu đúng.

A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản C.

Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối Chọn phát biểu
sai.

A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật


B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính

D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?

A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển

B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển

C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển

Bản chất của ý thức là?

A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra

B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan


C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi

D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người Ý thức có vai trò gì
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.

B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực

D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?

A. Tự ý thức
B. Tri thức

C. Vô thức

D. Ý chí và tình cảm


Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

A. Tính quy định về lượng


B. Thuộc tính của sự vật

C. Tính quy định về chất

D. Tính quy định về chất và lượng Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.

D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật
chất? A. Toàn bộ thế giới vật chất.

B. Toàn bộ thế giới khách quan.

C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.

D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?

A. Chất
B. Lượng

C. Độ

D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý
thức? A. Bộ óc người.

B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.

C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.

D. Quá trình phát triển và phản ánh.


Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm
khoa học C.
Hoạt động
chính trị - xã
hội
D. Hoạt động thực tiễn

Lựa chọn câu đúng


A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân

C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người

Xác định quan điểm đúng


A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật " D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong
kết cấu của ý thức

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học

Lựa chọn câu đúng:


A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu như
thế nào?

A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người

B. Được ý thức của con người phản ánh

C. Tồn tại không thể nhận thức được

D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người


Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào

A. Tồn tại khách quan


B. Có thể mang lại cảm giác cho con người

C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất

D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức


Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:

A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc ràng
buộc lẫn nhau

B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác
nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động qua
lại lẫn nhau

Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát


triển. A. Vòng tròn khép kín.

B. Đường thẳng tắp.

C. Vòng xoáy trôn ốc

D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.


Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.

B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.

C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.

D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.

B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.

Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.

A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.

B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ khách
quan.

C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.

D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật
hiện tượng?

A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.

B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp
lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.

D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?

A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa


B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ

C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn

D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định

Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:

A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng

B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá
trình cấu thành sự vật hiện tượng

C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện tượng
là đủ

D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.

A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ

C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng

Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….

Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn

A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức

C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học

D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học Xác
định quan niệm sai về thực tiễn.

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản chất
của đối tượng

B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ
trong nhận thức

Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức

C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm

D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận Trong các
hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất vật chất


B. Hoạt động tinh thần

C. Hoạt động chính trị xã hội

D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật


E. Hoạt động thực nghiệm khoa học

Xác định quan điểm sai về thực tiễn

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề thực
tiễn đặt ra

C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.

Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:


A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất D. Giúp con người hiểu bản chất của mình Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên
và xã hội

…………………………………………..

Chọn câu trả lời sai.


A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất

C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội

Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội

A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống

C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội

Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội

A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội


B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển

C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội

D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội

C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội


Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.

A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các
yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc

C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian

D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì? A.
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.

C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.

D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?

A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại
xã hội

B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.

C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các mối quan hệ xã hội.

D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.


Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội là?

A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.

C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.

D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội

A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội


B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội

C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội

D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng A. Hệ tư tưởng và tâm lý
xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội.

B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm
lý xã hội.

Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.

A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định

B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học


C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội

Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.

A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.

B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.

C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của
nó.

Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội


B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội

C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội

D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã hội
không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử


B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng


Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã hội,
chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn
tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:

A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội

B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội

C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội

D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực

C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn
tại xã hội

D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc
tiêu cực

Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?

A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.

C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.

D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm nhập
vào nhau và làm phong phú cho nhau.

………………………………

Khẳng định nào đúng?

A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển

C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển

D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?

A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức

C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động D. Mỗi phương thức sản
xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp

Chọn phát biểu sai.

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất

C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất

D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển

B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm
hãm lực lượng sản xuất phát triển

C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại Chọn câu trả lời sai.

A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất

C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất

C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người

Chọn câu trả lời sai.

A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người

C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng Chọn câu trả lời đúng.

A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm

B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất

C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất
gì?

A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích

C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào

A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối


B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng

C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công,

quan hệ quản lý Chọn phát biểu đúng.

A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng

C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng

D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì

A. Nền tảng vật chất của xã hội


B. Nền tảng tinh thần của xã hội

C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội

Chọn phát biểu sai.

A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.

C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.

D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã
hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây? A. Vai trò quyết định của quan hệ sản
xuất đối với lực lượng sản xuất

B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?

A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm

B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất

Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?

A. Quan hệ sản xuất


B. Chính trị tư tưởng

C. Lực lượng sản xuất

D. Phương thức sản xuất


Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất? A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực
lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng sản
xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.

C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?

A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định

D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt
đầu từ đâu?

A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.


B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.

D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.


Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như thế
nào là đúng?

A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích
ứng tuyệt đối với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ
chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế
quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển

Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?

A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần

C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời
sống tinh thần và nghệ thuật

Khẳng định nào đúng?

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên

D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển
của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống
xã hội. A. Hoạt động tinh thần

B. Sản xuất tinh thần


C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con
người.
A.
Công
cụ lao
động
B. Lực
lượng
lao
động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời nhau.

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.

D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế
giới

B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới.

C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.

D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?

A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan

C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật
chất, do vật chất quyết định

Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?

A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người

C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra

Khẳng định đúng về triết học là gì?

A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong thế
giới đó

C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
đó

Điều kiện ra đời của triết học

A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội


B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế

C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.

C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất

Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:

A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất

C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất

Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin

A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội

C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử Theo quan
điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?

A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả
năng hệ thống hóa tri thức của con người

B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?

A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.

C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.

D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.

Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi
nào? A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.


C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?

A. CNTB chưa ra đời


B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc

C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh

Chọn câu trả lời đúng.

A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc

B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật

C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng Chọn khẳng định đúng về phép biện
chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy

B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong
tự nhiên xã hội và tư duy

C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của
triết học là: A. Vấn
đề vật chất và ý
thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây: A.
Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học
Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp

B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội
độc lập

C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến

D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây

A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan

B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau

A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình

B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng

Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.

C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.

D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

………………………………..

Điền từ tích hợp vào chỗ trống:


Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … . thực tại khách quan,
không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được Lê-
nin xác định trong định nghĩa vật chất

A. Đa dạng phong phú


B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được

D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.

B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức

C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.

D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.

A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất


B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất

C. Có một số vật chất không vận động

Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:

A. Vận động là tự thân vận động


B. Vận động là vĩnh viễn

C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật

Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là

A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội

B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội C. Cơ học, vật lý, hóa
học sinh học và toán học Chọn câu trả lời sai.

A. Vật thể không phải vật chất


B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể

C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất

D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động

A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp C.

Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau

C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương thức
tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá trình diễn
ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.

chung

nhất, thay

đổi Chọn

câu trả lời


đúng.

A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động


B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động

C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn

D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động Chọn phát biểu đúng.

A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản C.

Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối Chọn phát biểu
sai.

A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật


B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác

C. Chất đồng nhất với thuộc tính

D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?

A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển

B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển

Bản chất của ý thức là?

A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra

B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan


C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi

D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người Ý thức có vai trò gì
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.

B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực

D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?

A. Tự ý thức
B. Tri thức

C. Vô thức

D. Ý chí và tình cảm


Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

A. Tính quy định về lượng


B. Thuộc tính của sự vật

C. Tính quy định về chất

D. Tính quy định về chất và lượng Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.


D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật
chất? A. Toàn bộ thế giới vật chất.

B. Toàn bộ thế giới khách quan.

C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.

D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?

A. Chất
B. Lượng

C. Độ

D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý
thức? A. Bộ óc người.

B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.

C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.

D. Quá trình phát triển và phản ánh.


Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm
khoa học C.
Hoạt động
chính trị - xã
hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người

Xác định quan điểm đúng


A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật " D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong
kết cấu của ý thức

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học

Lựa chọn câu đúng:


A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa

D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu như
thế nào?

A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức
của con người

B. Được ý thức của con người phản ánh

C. Tồn tại không thể nhận thức được

D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người


Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào

A. Tồn tại khách quan


B. Có thể mang lại cảm giác cho con người

C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất

D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức


Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?

A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới

C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật

D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:

A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc ràng
buộc lẫn nhau

B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác
nhau

D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động qua
lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát
triển. A. Vòng tròn khép kín.

B. Đường thẳng tắp.

C. Vòng xoáy trôn ốc

D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.


Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.

B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.

C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.

D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.

A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.

C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.

D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.

Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.

A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.

B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ khách
quan.

C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.

D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật
hiện tượng?

A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.

B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp
lại.

C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?

A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa


B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ

C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn

D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định

Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:

A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng

B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá
trình cấu thành sự vật hiện tượng

C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện tượng
là đủ

D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.

A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ

C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng

Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong khuynh
hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….

Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn

A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức

C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học

D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học Xác

định quan niệm sai về thực tiễn.

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản chất
của đối tượng

B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong nhận
thức

Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức

C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm

D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận Trong các
hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất vật chất


B. Hoạt động tinh thần

C. Hoạt động chính trị xã hội

D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật


E. Hoạt động thực nghiệm khoa học

Xác định quan điểm sai về thực tiễn

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối
tượng

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề thực
tiễn đặt ra

C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.

Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:


A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất D. Giúp con người hiểu bản chất của mình Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên
và xã hội

…………………………………………..

Chọn phương án đúng.


A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước

B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội

C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội

D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội

A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý thức
xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội

B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý
thức xã hội

C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia


D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá

Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.

B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của các
hình thái ý thức xã hội.

C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.

D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.

Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?

A. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội


B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội

C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội

D. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng

Chọn câu trả lời sai.

A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất

C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội


Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội

A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống

C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội

Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội

A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội


B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển

C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức

xã hội Chọn phát biểu sai.

A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội


B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội

C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội


Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.

A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các
yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc

C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian

D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì? A.
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.

C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.

D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?

A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại
xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.

C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các mối quan hệ xã hội.

D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.


Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội là?

A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.

C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.

D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội

A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội


B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội

C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội

D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng

A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.

B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm
lý xã hội.

Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.

A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định

B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học


C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội

Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.

B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.

C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của
nó.

Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội


B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội

C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội

D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã hội
không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử


B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy tâm

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng


Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã hội,
chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn
tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:

A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội

B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội

C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội

D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?

A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn
tại xã hội

D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc
tiêu cực

Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?

A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.

C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.

D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm nhập
vào nhau và làm phong phú cho nhau.

………………………………

Khẳng định nào đúng?

A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển

C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển

D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?

A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức

C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động D. Mỗi phương thức sản
xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp

Chọn phát biểu sai.

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất

C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất

D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm
hãm lực lượng sản xuất phát triển

C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại Chọn câu trả lời sai.

A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất

C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất

C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người Chọn câu trả lời sai.

A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người

C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng

Chọn câu trả lời đúng.

A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm

B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất

C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người

Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?

A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích

C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo

D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng

C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công,

quan hệ quản lý Chọn phát biểu đúng.

A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng

C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng

D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì

A. Nền tảng vật chất của xã hội


B. Nền tảng tinh thần của xã hội

C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội

Chọn phát biểu sai.

A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.

C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.

D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã
hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây? A. Vai trò quyết định của quan hệ sản
xuất đối với lực lượng sản xuất

B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?

A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm

B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất Tiêu

chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng

C. Lực lượng sản xuất

D. Phương thức sản xuất


Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất? A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực
lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng sản
xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.

C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.

D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?

A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định

D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt
đầu từ đâu?

A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.


B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.

D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.


Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như thế
nào là đúng?

A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất

B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ
chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế
quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển

Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?

A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần

C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời
sống tinh thần và nghệ thuật

Khẳng định nào đúng?

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên

D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển
của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống
xã hội. A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con
người.
A.
Công
cụ lao
động
B. Lực
lượng
lao
động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời nhau.

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.

D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?

A. Người lao động và công cụ lao động


B. Người lao động và trình độ lao động của họ

C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất và người lao động


Chọn phương án sai.

A. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân sâu
xa của một biến đổi

C. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên và
khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không

D. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu
chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế

Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?

A. Người lao động


B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động

D. Tư liệu lao động


Trắc nghiệm môn Triết học Mác -
Lênin ( nguồn: thầy Trần Việt Thắng+
google)

Điểm: 0%

1. quy luật đóng vai trò là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là

quy luật chuyển hóa

quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

quy luật phủ định của phủ định

2. xác định phương án sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức
có vai trò gì

ý thức là cái phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là
cái năng động tích cực

ý thức muốn tác động trở lại đối với vật chất thì phải thông qua hoạt động thực tiễn
của con người

vai trò thực sự của nhận thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời
có sự tác động trở lị thực tại có thông qua hoạt động thực tiễn của con người

ý thức là tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò
gì đối với thực tiễn

3. trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất

trình độ của người lao động

trình độ tổ chức , phân công lao động xã hội

trình độ của công cụ lao động

trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất

4. trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy
luật nào cuẩ phép biện chứng duy vật

quy luật mâu thuẫn

quy luật lượng chất

quy luật phủ định của phủ định

5. chọn phương án SAI . chức năng thế giới quan của triết học

triết học là hạt nhân của thế giới quan

triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan và phương pháp luận chung nhất
triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan

6. Thực tiễn là

toàn bộ những hoạt động của con người

toàn bộ là những hoạt động vật chất có tính xã hội và lịch sử nhằm cải tạo hiện
thức khách quan

toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người

7. Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, đây là quan điểm

duy vật

duy tâm

nhị nguyên

8. Triết học mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:

Thế giới quan duy vật của Hê ghen và phép biện chứng của Phoi ơ bắc

Thế giới quan duy vật của Phoi ơ bắc và phép biện chứng của Hê ghen

Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê ghen và Phoi ơ bắc

9. xác định phương án SAI theo triết học mác- lê nin về con đường biện chứng của
quá trinh nhận thức
nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức

nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức

nhận thức không cần bổ sung thêm những tri thức mới nên không cần quay trở về
thực tiễn

giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức là từ nhận thức lý tính đến nhận thức
cảm tính

10. đâu không phải là quan điểm biện chứng về sự phát triển

xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quan co,
thụt lùi, đứt đoạn

xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ

xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp, bao hàm cả sự thụt lùi đứt đoạn

11. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

cách mạng xhcn là tất yếu để giải quyết một cách căn bản mâu thuẫn trong xã hội
Tư bản

trong chủ nghĩa tư bản hiện đại các cuộc đấu tranh dân sinh dân chủ ngày càng giảm
dần

trong đk cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại mâu thuẫn giữa llsx và qhsx
không mất đi mà phát triển ở hình thức mới

12. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về tính chất của các mối liên
hệ giữa sự vật và hiện tượng
các mối liên hệ có vai trò khác nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật

các mối liên hệ đều có vai trò như nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật

sự phân chia các mối quan hệ cụ thể là mang tính tuyệt đối

phép biện chứng duy vật chỉ nghiên cứu mối liên hệ chung nhất, phổ biến nhất của
thế giới

13. thế nào là triết học nhị nguyên luận

vật chất có trước, ý thức có sau

vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào

ý thức có trước, vật chất có sau

14. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về yêu cầu của quan điểm toàn
diện khi xem xét sự vật hiện tượng

phải xem xét tất cả mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí vai trò của các mối liên
hệ

chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của
sự vật

đặt sự vật trong chính thể tổng thể và xem xét tất cả các mối liên hệ và các khâu trung
gian của nó

15. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin cơ sở để phân chia các trào
lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là

cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học

cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học

16. xác định phương án SAI theo triết học mác lê nin về tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội

trong xã hội có gia cấp tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính
giai cấp của nó

các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau

tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay
cùng với tồn tại xã hội

những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội
nên có thể thoát ly tồn tại xã hội

17. theo triết học mác- lê nin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì

thay đổi lực lượng sản xuất

tạo ra nhiều của cải

thay đổi quan hệ sản xuất

thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

18. nguyên tắc phát triển yêu cầu chủ thể khi xem xét đối tượng cần:

đặt đối tượng vào sự vận động phát hiện xu hướng biến đổi của nó

nhận thức được, phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn, mỗi gia đoạn có đặc
điểm tính chất hình thức giống nhau nên cần tìm hình thức phương pháp tác động phù
hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó

sớm phát hiện ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật tạo đk cho nó phát triển

biết kế thức các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng trong
điều kiện mới

19. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin

sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp

sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức
cơ bản

sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối

20. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin: các sự vật các hiện tượng và các quá
trình khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau
hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau

các sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập tách rời nhau cái này tồn tại cạnh cái kia. chúng
không có sự phụ thuộc không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau

các sự vật hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định tác động qua lại chuyển hóa
lẫn nhau

các sự vật hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau

21. nguồn gốc lý luận trức tiếp hình thành quan điểm duy vật biện chứng của triết học
mác là gì

chủ nghĩa duy vật khai sáng pháp

triết học cổ điển đức


kinh tế chính trị cổ điển anh

chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp và anh

22. sản xuất vật chất là gì

sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần

sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

sản xuất của cải vật chất

23. Nói: Cái bàn vật chất là đúng hay sai

Đúng

Sai

24. chọn phương án SAI. chức năng phương pháp luận của triết học

triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung

triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung nhất

triết học cung cấp tri thức thế giới quan và phương pháp luận chung

25. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về những đặc trưng của chất

chất do tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
chất là do những thuộc tính cơ bản tổng hợp lại tạo thành

chất của những sự vật không bị quy định bởi kết cấu

26. Lê nin đã định nghĩa vật chất như sau:

Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tạo khách quan

vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan

Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc
lập với ý thức

27. lựa chọn phương án ĐÚNG

đối tượng lao động là các yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất

tư liệu lao động là vật thể và phức hợp vật thể mà con người gián tiếp sử dụng trong
quá trình sản xuất

khoa học là yếu tố giữ vai trò quyết định trong kết cấu của lực lượng sản xuất

công cụ lao động là thước đo trình độ phát triển của lượng sản xuất

28. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về mâu thuẫn biện chứng của
sự vật hiện tượng

bất cứ mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn biện chứng

mâu thuẫn biện chứng chỉ tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập

mâu thuẫn biện chứng tồn tại khách quan và phổ biến trong hiện thực khách quan
trong mâu thuẫn biện chứng hình thành từ hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu
tranh với nhau

29. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là sai

chất không gắn liền với kết cấu của sự vật mà chỉ gắn liền với thuộc tính

chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật

chất là do kết hợp các thuộc tính của sự vật quy định

khii thuộc tính cơ bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất

30. khi cho rằng: tồn tại là được tri giác , đây là quan điểm

duy tâm chủ quan

duy tâm khách quan

nhị nguyên

31. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm đúng là

thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người

thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
con người dựa trên cơ sở thực tiễn

thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào
trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn
32. nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của lê- nin

vật chất tồn tại thực sự

vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người

vật chất được ý thức con người phản ánh

vật chất tồn tại chủ quan được con người phản ánh

33. vai trò của thực tiễn

là cơ sở động lực và mục đích của nhận thức

là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý

cả hai điều trên

34. Tư liệu sản xuất bao gồm:

con người và công cụ lao động

đối tượng lao động và tư liệu lao động

con người lao động công cụ lao động và đối tượng lao động

35. lựa chọn phương án đúng theo triết học mác- lê nin

vô thức có tác dụng tri phối toàn bộ hoạt động của con người

vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người

vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức
vô thức là trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh hành vi thái độ ứng xử của con người

36. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về định nghĩa triết học

triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vj trí vai trò của con
người trong thế giới ấy

triết học là hoạt động tinh thần biểu hiện khả năng nhận thức, đánh giá của con người

triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí
vai trò của con người trong thế giới ấy

triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới về vị trí vai trò của
con người trong thế giới ấy

37.

T
ù
y
c
h

n
1

T
ù
y
c
h

n
2
38. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin, nguyên nhân là:

sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau gây ra một biến đổi nhất định nào đó

sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật

sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật

39.Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết đinh nhau, đây là quan điểm

duy vật

duy

tâm

nhị nguyên
40. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin phát triển là:

quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp , từ kém
hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự vật

mọi sự biến đổi nói chung của sự vật

mọi sự vận động biến đổi của sự vật làm cho sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ

41. Trong hình thức vận động xã hội bao hàm các hình thức vận động sau đây:

Vận động sinh học và vận động hóa học

Vận động vật lí và vận động cơ học

Cả 4 hình thức vận động trên

42. theo triết học mác- lê nin: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một
cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện

tính độc lập tương đối của ý thức xã hội

tính vượt trước của ý thức xã hội

tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội


43. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình luận điểm nào
dưới đây là đúng

khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình

tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế

khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỉ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới

KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

44. tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử

quan hệ sản xuất đặc trưng

chính trị tư tưởng

lực lượng sản xuất

quan hệ sản xuất

45. định nghĩa vật chất của lê nin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật
chất để phân biệt ý thức, đó là đặc tính gì

thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người

không gian và thời gian

vận động và đứng im

thực tại chủ quan độc lập với ý thức con người
46. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin. triết học mác- lê nin ra đơi
ftrong điều kiện kinh tế xã hội nào

phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống
trị trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội

phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện

chủ nghĩa tư ban đã trở thành chủ nghĩa đế quốc

sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập

47. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các sự
vật hiện tượng

do một lực lượng siêu nhiên nào đó

do ý thức, cảm giác của con người

tính thống nhất vật chất của thế giới

48. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng

sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật

không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng

chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng


49.hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức vì thế ý thức của con người
quyết định sự tồn tại của họ. đây là lập trường của

chủ nghĩa duy vật

chủ nghĩa duy vật lịch sử

chủ nghĩa duy tâm chủ


nghĩa duy vật tầm thường
50. chọn phương án SAI. đối tượng của triết học mac -lê nin

những quy luật chung nhất nhất của tự nhiên, xã hội

những quy luật chung nhất của tự nhiên xã hội và tư duy

mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

51. lựa chọn quan điểm của thuyết bất khả tri

con người hoàn toàn không nhận thức được thế giới

nghi ngờ khả năng nhận thức được hiện thực khách quan của con người

không có cái gì con người không nhận thức được chỉ có con người chưa nhận thức
được

52. Xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội

trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất
mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo

tri thức là phương thức tồn tại của thức thức con người

53. xác định trường phái triết học: cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan giữa
chúng có mối liên hệ biện chứng với nhau

chủ nghĩa duy vật siêu hình

chủ nghĩa duy vật biện chứng

chủ nghĩa duy tâm

phái duy thực

54. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:

Những quy luật của thế giới quan

Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy

Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ
của con người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh

55. Chất của sự vật là

bất kì thuộc tính nào của sự vật

thuộc tính cơ bản của sự vật

tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật


56. trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội của nước ta, chung ta cần phải tiến
hành

phát triển llsx đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng qhsx

chủ động xây dựng qhsx mới để tạo cơ sở thúc đẩy llsx phát triển

kết hợp đồng thời phát triển llsx với từng bước xây dựng qhsx mới phù hợp

củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cư sở hạ tầng

57. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin . chất của sự vật là

cấu trúc sự vật

các thuộc tính sự vật

tổng số các thuộc tính sự vật

sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính

58. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu là

tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người

tồn tại không thể nhận thức được

tồn tại nhờ vào cảm giác của con người

được ý thức của con người phản ánh một cách thụ động

59. giai đoạn lê nin phát triển trong điều kiện


chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa tư bản
đỉnh cao ( đế quốc)
60. xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên
. quan điểm này thuộc lập trường triết học

chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy vật siêu hình

61. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm ĐÚNG là

nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả

cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau

mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả

nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả

62. kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị quyết định cơ cấu kinh tế của xã hội.
quan điểm này thuộc lập trường triết học

chủ nghĩa duy vật lịch sử

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy tâm


chủ nghĩa duy vật tầm thường

63. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

tri thức triết học đưa lại thế giới quan và phương pháp luận đúng đắn cho sự phát
triển của các khoa học

tri thức triết học và tri thức khoa học cụ thể không có sự tác động liên hệ với nhau

thành quả của các khoa học cụ thể là tư liệu để triết học rút ra những kết luận của
mình

triết học là khoa học của mọi khoa học

64. chọn phương án SAI về MQH biện chứng giữa lượng và chất của sự vật

sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. sự biến đổi dần dần về lượng
vượt quá giới hạn độ dẫn đến sự biến đổi về chất. sự biến đổi căn bản về chất tạo ra
bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới

chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. còn sự thay đổi từ
chất đến lượng( ngược lại)

sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. chỉ có sự khác nhau là lượng
biến đổi nhanh hơn chất. bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản

sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về
chất. chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra

65. Triết học đóng vai trò là:

Toàn bộ thế giới quan

Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
Hạt nhân lý luận của thế giới quan
66. Theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin bản chất của ý thức là:

Hình ảnh về thế giới khách quan

Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan

Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về thế
giới khách quan

67. Vấn đề cơ bản của triết học là:

quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người

quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận
thức được thế giới không?

quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con
người có khả năng nhận thức được thế giới không?

68. ý thức có trước vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm

duy vật

duy tâm

nhị nguyên

69. bản chất và hiện tượng có thể chuyển hóa lẫn nhau khi thay đổi mối quan hệ

không

70. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chọn luận điểm đúng

không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất

mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật

sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của
sự vật thay đổi

mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất của
sự vật thay đổi

71. chọn đáp án SAI. người lao động đóng vai trò

chủ thể và khách thể sáng tạo mọi của cải vật chất xã hội

chủ thể và khách thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội

chủ thể sáng tạo và chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội

sáng tạo ra giới tự nhiên

72. Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lí trí, ý trí
yếu tố quan trọng nhất có tác động tri phối các yếu tố khác là

tri thức

tình cảm

niềm tin
lý trí

ý trí

73. nhận thức lý tính bao gồm các hình thức

cảm giác tri giác phán đoán

khái niệm phán đoán suy lý

tri giác phán đoán tri lý

74. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin về MQH giữa nhận thức cảm
tính và nhận thức lí tính

nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong quá
trình nhận thức

nhận thức cảm tính cung cấp cơ sở tài liệu cho nhận thức lí tính

nhận thức cảm tính giúp cho nhận thức lý tính trở nên chính xác hơn

nhận thức cảm tính nếu không dựa vào nhận thức lý tính thì có khả năng phản ánh
sai về sự vật

75. xác định lập trường triết học: cái riêng chỉ tồn tại tạm thời cái chung tồn tại vĩnh
viễn độc lập với ý thức con người. cái chung không phụ thuộc vào cái riêng mà
sinh ra cái riêng

phái duy thực

phái duy danh

chủ nghĩa duy vật siêu hình


chủ nghĩa duy vật biện chứng

chủ nghĩa duy tâm

76. một thuyết đạo đức có từ trước đến nay xét đến cùng đều là sản phẩm của tình
hình kinh tế lúc bấy giờ. đây là quan điểm

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy vật lịch sử

chủ nghĩa duy vật

nhị nguyên luận

77. chọn phương án SAI, vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện:

vì đó là nguyên tắc được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng

vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nhiều vẻ và khách quan

vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc
xem xét toàn diện, do con người dựa vào kinh nghiêm lâu đời hình thành

vì nguyên tắc toàn diện đối lập với quan điểm phiến diện một chiều siêu hình

78. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về những đặc tính phạm trù độ
của sự vật

đọ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự
vật
độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng

độ quy định mức tối thiểu và tối đa số lượng mà sự vật vẫn còn là nó

độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng

79. nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ
biện chứng giữa vật chất và ý thức là

chỉ xuất phát từ thực tế khách quan

chỉ phát huy tính năng động chủ quan

xuất phát tự thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan

phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan

80. theo quan điểm của triết học mac- lê nin triết học ra đời trong điều kiện nào

tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống tri thức của con người

xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người

81. trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào

các mặt đối lập thống nhất với nhau trong cùng một sự vật hiện tượng

các mặt đối lập liên hệ nhưng không nằm trong một chỉnh thể của sự vật hiện tuowngj

các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trong cùng một sự vật hiện
tượng
82. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin

ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách
năng động, sáng tạo

ý thức là hiện thực chủ quan của thế giới là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan
không có tính vật chất

tính sáng tạo của ý thức có ý nghĩa là ý thức sinh ra vật chất

83. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin cho rằng

tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật

chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật

cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật

84. nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời và phát triển học thuyết mác

chủ nghĩa duy vật khai sáng pháp

triết học cổ điển đức

kinh tế chính trị cổ điển anh

chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp và anh

85. khẳng định nào sau đây là SAI


định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của
con người thông qua các dạng cụ thể

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách
rời các dạng cụ thể của vật chất

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung với một dạng cụ hể
của vật chất

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất rất rộng, nên con người không
nhận biết được chúng

86. bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức

tự ý thức

ý chí, tình cảm, niềm tin

tri thức

vô thức

87. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

chủ nghĩa duy vật chỉ là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ

chủ nghĩa duy tâm là tuyệt đối hóa mọi mặt một khía cạnh của nhận thức

chủ nghĩa duy vật luôn có mlh với khoa học nên rất coi trọng lao động trí óc và đề cao
tuyệt đối vai trò của lao động trí óc

88. quan điểm duy vật biện chứng khẳng định nguồn gốc của sự phát triển

do một lực lượng siêu nhiên


do ý thức của con nguowif

do giải quyết các mâu thuẫn trong bản thân sự vật

89. xác định lập trường triết học: cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên gọi
trống rỗng do tư tuowngr con người đặt ra

chủ nghĩa duy vật siêu hình

chủ nghĩa duy vật biện chứng

chủ nghĩa duy tâm

90. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển

phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng

cả a và b

91. Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:

Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội

Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp

Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy


92. lựa chọn luận điểm của phương pháp biện chứng duy vật

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm
trong khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển có tính khách quan

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do con người quyết định

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do tinh thần thế giới quyết
định

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do thượng đế quyết định

93. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , những yếu tố thường xuyên có sự
thay đổi trong lực lượng sản xuất

người lao động

công cụ lao động

đối tượng lao động

tư liệu lao động

94. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin về vị trí vai trò những quy
luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

quy luật lượng chất là hạt nhân cơ bản của phép biện chứng duy vật

quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật

quy luật phủ định của phủ định là hạt nhân của phép biện chứng duy vật

cả a và b
cả a b và c

95. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau ảnh
hưởng nhau ràng buộc nhau

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển

phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng

cả a và b

96. xác định phương án sai theo triết học Mác- Lê nin về tiêu chuẩn kiểm tra chân lý

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức vừa có tính tương đối vừa có tính tuyệt đối

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tương đối

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tuyệt đối

97. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về bản chất của nhận thức

đối tượng của nhận thức là thế giới hiện thức khách quan tồn tại độc lập ý thức con
người

nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người

nhận thức là quá trình phản ánh thụ động giản đơn máy móc hiện thực khách quan

thực tiễn là cơ sử trực tiếp chủ yếu nhất hình thành nên quá trình nhận thức
98. quan điểm duy vật biện chứng cho rằng

cái riêng cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan giữa chúng có mối liên
hệ hữu cơ với nhau

cái riêng chỉ tồn tại tạm thời thoáng qua, không phải cái tồn tại vĩnh viễn

Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự

99. xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin . tri thức của con người ngày
càng hoàn thiện là vì

thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định

nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người

nhờ hệ thống tri thức trước đó ( chân lý) làm tiền đề

do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

100. bản chất của ý thức là ... của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, ...
hiện thực khách quan của óc người

hình ảnh chủ quan, sự phản ánh

Quay lại trang cảm ơn

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

ọ ầ ỏ ấ

MNL101_NEW_2
Thuật ngữ trong học phần này (211)

QN=167 Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ: C


Sự ra đời của quan điểm duy vật về lịch sử do C. Mác
sáng lập ra đã khắc phục được những sai lầm căn bản
trong việc lý giải xã hội theo:

a. Quan điểm tôn giáo và duy tâm

b. Quan điểm duy vật siêu hình và tôn giáo

c. Quan điểm duy tâm và siêu hình

d. Quan điểm duy vật tự nhiên và tầm thường

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 1/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=168 Chọn câu trả lời đúng theo quanD điểm duy
vật lịch sử:
Xã hội có các loại hình cơ bản là:

a. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn


hóa

b. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống


tinh thần

c. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh


thần và nghệ thuật

d. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con


người

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 2/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 3/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=169 Chọn câu trả lời đúng theo quanB điểm duy vật lịch
sử:
Sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò là:

a. Nền tảng của xã hội

b. Nền tảng vật chất của xã hội

c. Nền tảng tinh thần của xã hội

d. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 4/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=170 Chọn câu trả lời đúng theo quanC điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Suy đến cùng, trình độ phát triển của nền sản xuất ra
của cải vật chất của xã hội được quyết định bởi trình
độ:

a. Phát triển của phương thức sử dụng lao động

b. Phát triển của các nguồn lực sử dụng trong quá


trình sản xuất

c. Phát triển của lực lượng sản xuất

d. Phát triển của quan hệ sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 5/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=171 Chọn câu trả lời đúng A


Tiền đề xuất phát của chủ nghĩa duy vật lịch sử là :

a. Con người hiện thực

b. Con người trừu tượng

c. Con người hành động

d. Con người tư duy

QN=172 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm A


duy vật lịch sử:
Thực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá
trình:

a. Con người thực hiện sự cải biến giới tự


nhiên

b. Con người nhận thức thế giới và bản


thân mình

c. Con người thực hiện sáng tạo trong tư


duy

d. Con người thực hiện lợi ích của mình

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 6/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2

QN=173 Chọn câu trả lời đúng: A


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, để giải
thích đúng và triệt để các hiện tượng trong đời sống xã
hội, cần phải xuất phát trừ:

a. Nền sản xuất vật chất của xã hội

b. Quan điểm chính trị của giai cấp nắm quyền


lực nhà nước

c. Truyền thống văn hóa xã hội

d. Ý trí của mọi thành viên trong cộng đồng xã hội

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 7/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

B
QN=174 Chọn câu trả lời đúng:
Lực lượng sản xuất bao gồm:

a. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên

b. Tư liệu sản xuất và người lao động

c. Người lai động và trình độ lao động của họ

d. Người lao động và công cụ lao động


MNL101_NEW_2

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 8/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 9/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=177 Chọn câu trả lời đúng theo quanC điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Quan hệ cơ bản nhất trong hệ thống quan hệ sản xuất
là quan hệ:

a. Sở hữu

b. Sở hữu về trí tuệ

c. Sở hữu về tư liệu sản xuất

d. Sở hữu về công cụ lao động

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 10/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=178 Chọn câu trả lời đúng theo quanB điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất:

a. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ


sản xuất

b. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát


triển của lực lượng sản xuất

c. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn


tại độc lập với nhau

d. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều


phụ thuộc vào quyền lực nhà nước

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 11/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

ấ ể ỡ ỏ ả ỉ

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 12/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=179 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm


của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất là mối quan hệ:

a. Luôn luôn thống nhất với nhau

b. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau

c. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối


lập

d. Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi


C
hoàn toàn thống nhất với nhau

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 13/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=180 Chọn câu trả lời đúng theo quanD điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử: Quy luật cơ bản nhất, chi
phối quyết định toàn bộ quá trình vận động và phát
triển của lịch sử xã hội loài người là quy luật:

a. Đấu tranh giai cấp

b. Phát triển khoa học và công nghệ

c. Phát triển kinh tế thị trường

d. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát


triển của lực lượng sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 14/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=181 Chọn câu trả lời đúng: C


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn
gốc, động lực cơ bản nhất của mọi quá trình phát triển
xã hội là:

a. Sự phát triển của khoa học

b. Sự phát triển của khoa học công nghệ

c. Sự vận động của mâu thuẫn giữa lực lượng


sản xuất và quan hệ sản xuất

d. Đấu tranh giai cấp

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 15/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=182 Chọn câu trả lời đúng: C


Theo quan điểm duy vật lịch sử:

a. Quan hệ sản xuất có thể vượt trước trình độ


phát triển của lực lượng sản xuất

b. Quan hệ sản xuất có thể lạc hậu hơn trình độ


phát triển của lực lượng sản xuất

c. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ


phát triển của lực lượng sản xuất

d. Tùy từng điều kiện cụ thể, quan hệ sản xuất có


thể vượt trước lực lượng sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 16/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=183 Chọn câu trả lời đúng theo quanA điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan
hệ sản xuất:

a. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên


biến đổi, phát triển

b. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến


đổi, phát triển

c. Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến


đổi, phát triển

d. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi,


phát triển

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 17/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=184 Chọn câu trả lời đúng theo quanD điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử: Khái niệm cơ sở hạ tầng là
dùng để chỉ:

a. Quan hệ kinh kế của xã hội

b. Kết cấu vật chất - kỹ thuật làm cơ sở để phát


triển kinh tế

c. Quan hệ sản xuất của xã hội

d. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế


của xã hội

QN=185 Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản
nhất, quyết định mọi mối quan hệ xã hội là:

a. Quan hệ quyền lực nhà nước

b. Quan hệ văn hóa

c. Quan hệ kinh tế

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 18/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Quan hệ tôn giáo


MNL101_NEW_2

QN=186 Chọn câu trả lời đúng: D


Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm kiến trúc
thượng tầng là để chỉ:

a. Toàn bộ thiết chế chính trị của xã hội

b. Toàn bộ thiết ché chính trị và pháp luật của xã


hội

c. Toàn bộ thiết chế chính trị - xã hội

d. Toàn bộ hệ thống kết cấu các hình thái ý thức


xã hội cùng với các thiết chế chính trị xã hội tương
ứng.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 19/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=187 Chọn câu trả lời đúng theo quanB điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử: Trong kiến trúc thượng tầng
của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có tác động
trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng là yếu
tố:

a. Tổ chức chính đảng

b. Tổ chức nhà nước

c. Tổ chức tôn giáo

d. Các tổ chức văn hóa - xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 20/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=188 Chọn câu trả lời đúng: D


Thông thường, trong kiến trúc thượng tầng các nhà
nước tư bản hiện nay:

a. Đều thực hiện chế độ nhất nguyên chính trị

b. Không thực hiện chế độ đa nguyên chính


trị

c. Tùy từng nước mà có thể thực hiện chế độ đa


nguyên chính trị hay không

d. Thực hiện chế độ đa đảng nhưng nhất nguyên


chính trị

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 21/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=189 Chọn câu trả lời đúng theo quanC điểm của chủ
nghĩa duy vật lịch sử:
Nhà nước là:

a. Tổ chức phi chính phủ

b. Tổ chúc quyền lực phi giai cấp

c. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp


sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội

d. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai


cấp trong xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 22/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=190 Chọn câu trả lời đúng theo quanC điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là mối quan hệ:

a. Luôn luôn thống nhất với nhau

b. Luôn luôn đối lập nhau

c. Thống nhất và đấu tranh giữa hai mặt đối lập

d. Thống nhất là căn bản, còn đấu tranh giữa


chúng chỉ là tạm thời

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 23/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=191 Chọn câu trả lời đúng theo quanC điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng của xã hội:

a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng


tầng

b. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ


tầng

c. Chúng có mối quan hệ biện chứng với nhau,


trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng
tầng

d. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong


đó kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 24/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=192 Chọn câu trả lời sai: D


Trong một hình thái kinh tế xã hội, lực lượng sản xuất
có các vai trò sau đây:
a. Là nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội

b. Là nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội

c. Là nhân tố, xét đến cùng, quyết định sự hình


thành và phát triển của mọi xã hội

d. Tiêu biểu cho bộ mặt xã hội ở mỗi giai đoạn


phát triển

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 25/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=193 Chọn câu trả lời đúng nhất theoD quan điểm
duy vật lịch sử:
Người ta:

a. Có thể tự do tùy ý lựa chọn cho mình những


quan hệ sản xuất nhất định

b. Không thể lựa chọn những quan hệ sản xuất


cho mình được

c. Có thể tự do lựa chọn nhưng không thể tùy ý


lựa chọn cho mình những quan hệ sản xuất nhất định

d. Có thể tự do lựa chọn những quan hệ sản xuất


nhất định trong phạm vi tính tất yếu của trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất hiện thực

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 26/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=194 Trả lời theo quan điểm duy vật lịchC sử, ý kiến
sau đây đúng hay sai? Vì sao? "nhà nước là hiện tượng
vĩnh viễn của lịch sử"

a. Đúng. Vì: bản chất của con người vốn là tham


làm, vị kỷ nên xã hội luôn luôn cần đến quyền lực đặc
biệt là nhà nước để điều tiết các quan hệ lợi ích

b. Đúng. Vì: đã là một cộng đồng xã hội thì tất


yếu phải có sự quản lý và điều tiết chung

c. Sai. Vì: nguồn gốc ra đời của nhà nước là do


mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được mà giai
cấp không phải là hiện tượng vĩnh viễn của lịch sử

d. Sai. Vì: thực tế lịch sử thời nguyên thủy không


có tổ chức nhà nước trong kiến trúc thượng tầng của
xã hội, còn tương lại của xã hội loài người thế nào thì
không thể dự báo chĩnh xác được

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 27/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=195 Chọn câu trả lời đúng nhất theoC quan điểm
của chủ nghĩa duy vật lịch sử Nhà nước là yếu tố cơ
bản trong kiến trúc thượng tầng của xã hội, nó:

a. Luôn luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ


tầng

b. Luôn luôn có tác động tiêu cực đối với cơ sở hạ


tầng

c. Có thể tác động tích cực hoặc tiêu cực, tùy theo
từng điều kiện nhất định

d. Không có tác dụng gì tới cơ sở hạ tầng kinh tế


mà chỉ có tác dụng tới các yếu tố khác trong bản thân
hệ thống kiến trúc thượng tầng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 28/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=196 Chọn câu trả lời đúng theo quanD điểm duy
vật lịch sử:
Nguồn gốc sâu xã của các cuộc cách mạng là do:

a. Quần chúng lao động bị áp bức

b. Quần chúng lao động bị áp bức năng nề

c. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường


lối cai trị

d. Mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và


quan hệ sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 29/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=197 Chọn câu trả lời đúng theo quanC điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử: Sự tác động của kiến trúc
thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động:

a. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực

b. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực

c. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc


tiêu cực

d. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi là chiều hướng


tích cực

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 30/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=198 Chọn câu trả lời đúng: C


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố
cơ bản nhất tạo thành điều kiện sinh hoạt vật chất của
xã hội là các yếu tố thuộc về:

a. Điều kiện tự nhiên

b. Điều kiện dân cư

c. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất

d. Không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà tùy


thuộc các điều kiện lịch sử cụ thể khác nhau

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 31/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=199 Chọn phương án đúng theo quanB điểm duy


tâm về lịch sử:
Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội:

a. Suy đến cùng, tồn tại xã hội quyết định ý thức


xã hội

b. Suy đến cùng, ý thức xã hội quyết định tồn tại


xã hội

c. Tồn tại trong mối quan hệ phụ thuộc vào nhau,


không cái nào quyết định cái nào

d. Tùy từng điều mà xem xét cái nào quyết định cái
nào

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 32/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=200 Chọn câu trả lời đúng theo quanD điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử: Trong mối quan hệ giữa tồn
tại xã hội và ý thức xã hội

a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

b. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng


với nhau, không cái nào quyết định cái nào

c. Ý thức xã hội quyết đinh tồn tại xã hội

d. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng


với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 33/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=201 Chọn câu trả lời đúng: C


Quan niệm cho rằng: "ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố
phụ thuộc vào tồn tại xã hội, nó không có tính độc lập
tượng đối" là quan điểm của:

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 34/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=202 Chọn câu trả lời đúng: D


Quan điểm cho rằng: "tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội nhưng đồng thời ý thức xã hội lại có tính độc
lập tương đối của nó" là quan điểm của:

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 35/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=203 Chọn câu trả lời đúng nhất theoD quan niệm
duy vật lịch sử:
Mỗi hình thái hinh tế- xã hội đều được cấu thành từ
các nhân tố:

a. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng

b. Quan hệ kinh tế, lực lượng sản xuất và kiến


trúc thượng tầng

c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

d. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp


thành cơ cấu kinh tế của xã hội và kiến trúc thượng
tầng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 36/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=204 Chọn câu trả lời đúng: C


Quan niệm cho rằng: "suy nghĩ của những người sống
trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy nghĩ của
những kẻ sống trong cung điện" là quan điểm của:

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 37/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=205 Chọn câu trả lời đúng nhất theoD quan điểm
duy vật lịch sử:
Mỗi hình thái kinh tế xã hội đều được cấu thành từ các
nhân tố:

a. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng

b. Quan hệ kinh tế, lực lượng sản xuất và kiến


trúc thượng tầng

c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

d. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp


thành cơ cấu kinh tế của xã hội và kiến trúc thượng
tầng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 38/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 39/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=208 Chọn câu trả lời đúng theo quanD điểm duy
vật lịch sử:
Quá trình "lịch sử tự nhiên" của sự phát triển các hình
thái kinh tế xã hội là quá trình phát triển theo:

a. Quy luật của tự nhiên

b. Ý muốn chủ quan của con người

c. Ý niệm tuyệt đối

d. Quy luật khách quan của xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 40/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=209 Chon câu trả lời đúng và đầy đủD nhất theo
quan điểm duy vật lịch sử: Theo V.I.Lênin, để có quan
niệm đúng, vững chắc về sự phát triển của các hình
thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
thì cần phải:

a. Quy những mối quan hệ xã hội vào những


quan hệ sản xuất

b. Quy những quan hệ sản xuất vào các quan hệ


chính trị, pháp luật

c. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ


sản xuất và quy những quan hệ sản xuất vào trình độ
phát triển của kỹ thuật, công nghệ hiện thời

d. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ


sản xuất và quy những quan hệ sản xuất vào trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 41/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=210 Chọn câu trả lời đúng theo quanC niệm duy
vật lịch sử:
Nhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình
thái kinh tế - xã hội là:

a. Ý thức của gia cấp nắm quyền lực nhà nước

b. Ý trí của nhân dân

c. Quy luật khách quan

d. Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã


hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 42/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=211 Chọn câu trả lời đúng nhất và đầy đủC từ góc
độ thế giới quan, phương pháp luận nhận thức về xã
hội:
Lý luận hình thái kinh tế xã hội do C.Mác sáng lập ra
đã khắc phục được những hạn chế cơ bản nào trong
các quan niệm về xã hội đã có trước đây?

a. Quan niệm duy tâm và tôn giáo

b. Quan niệm duy vật tầm thường và tôn giáo

c. Quan niệm siêu hình và duy tâm, tôn giáo

d. Quan niệm duy tâm khách quan và tôn


giáo, huyền thoại

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 43/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=212 Chon câu trả lời đúng theo địnhD nghĩa của
V.I.Lênin về giai cấp:
Sự khác biệt cơ bản nhất giữa các giai cấp là địa vị của
họ trong:

a. Quyền lực chính trị

b. Quyền lực nhà nước

c. Quyền lực quản lý kinh tế

d. Quyền lực sở hữu tư liệu sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 44/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=213 Chon câu trả lời đúng nhấ theo địnhA nghĩa
của V.I.Lênin về giai cấp:
Giai cấp là những tập đoàn người to lớn có sự phân
biệt về:

a. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội


nhất định trong lịch sử

b. Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân


phối của cải xã hội

c. Địa vị của họ trong quản lý chính trị, văn hóa và


xã hội

d. Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà


nước

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 45/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=214 Chọn câu trả lời đúng theo quanD điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Đấu tranh giai cấp giữ vai trò là:

a. Động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội

b. Một trong những phương thức và động lực


của sự phát triển xã hội ngày nay

c. Một trong những nguồn gốc và động lực quan


trọng của mọi xã hội

d. Một trong những phương thức, động lực của


sự tiến bộ, phát triển xã hội trong điều kiện xã hội có
sự phân hóa thành đối kháng giai cấp

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 46/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=215 Chọn câu trả lời đúng, đầy đủ nhấtD theo quan
niệm duy vật lịch sử: Cách mạng xã hội giữa vai trò là:

a. Động lực phát triển của mọi xã hội

b. Nguồn gốc và động lực tiến bộ của xã hội

c. Phương thức, động lực cơ bản nhất của sự


phát triển xã hội trong điều kiện xã họi có sự phân
hóa thành đối kháng giai cấp

d. Một trong những phương thức, động lực phát


triển xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 47/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=216 Chon quan niệm đúng về con ngườiD


theo quan điểm toàn diện của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Con người là:

a. Thực thể vật chất tự nhiên

b. Thực thể chính trị và đạo đức

c. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa

d. Thực thể tự nhiên và xã hội

QN=217 Chon quan niệm đúng về con người D


theo quan điệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Bản chất con người là:

a. Thiện

b. Ác

c. Không thiện, không ác ( mang bản chất


tự nhiên)

d. Tổng hòa các quan hệ xã hội

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 48/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2

QN=218 Điền thêm từ để có cau trả lời đúngC


theo quan niệm duy vật lịch sự và xác định đó là nhận
định của ai?
"trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là..."

a. Tổng hòa các quan hệ kinh tế /V.I.Lênin

b. Toàn bộ các quan hệ xã hội /Ph.Ăngghen

c. Tổng hòa những quan hệ xã hội /C.Mác

d. Tổng hòa các quan hệ tự nhiên và xã hội


/C.Mác

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 49/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

D
QN=219 Chọn câu trả lời đúng theo định
nghĩa của Ph.Ăngghen: Con người là động
vật:

a. Biết tư duy

b. Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức

c. Chính trị

d. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động


MNL101_NEW_2

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 50/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=220 Chon câu trả lời đúng theo quanC điểm chủ
nghĩa duy vật lịch sử:
Lực lượng cơ bản nhất trong quần chúng nhân dân là:

a. Giai cấp thống trị xã hội

b. Tầng lớp tri thức

c. Người lao động

d. Công nhân và nông dân

Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duyA vật lịch sử:
Chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử là:

a. Quần chúng nhân dân

b. Các cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân

c. Giai cấp thống trị

d. Tầng lớp tri thức trong xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 51/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=222 Chọn câu trả lời đúng theo quanC điểm duy
tâm xã hội:
Lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :

a. Quần chúng nhân dân lao động

b. Giai cấp thống trị xã hội

c. Các vĩ nhân, những cá nhân kiệt xuất

d. Giai cấp thống trị xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 52/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=223 Chọn câu trả lời đúng theo văn kiệnD của
Đảng:
Bài học lớn thứ nhất trong Văn kiện Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam là
bài học nào?

a. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách


quan

b. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời


đại

c. Nâng cao sức chiến đầu của Đảng

d. Lấy dân làm gốc

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 53/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=224 Chọn câu trả lời đúng theo nghiênD cứu lịch
sử:
Chủ trương xây dựng nhà nước pháp quyền của dân,
do dân và vì dân là của ai?

a. C. Mác

b. Ph.Ăngghen

c. V.I.Lênin

d. Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 54/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=225 Chọn câu trả lời đúng theo vận dụngC


phương pháp luận duy vật lịch sử : Tâm lý, tính cách
tiểu nông của người Việt nam truyền thống căn bản là
do:

a. Bản tính cố hữu của người Việt Nam

b. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức


thống trị

c. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn


tại lâu dài trong lịch sử

d. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 55/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=226 Chọn câu trả lời đúng nhất theo vậnd dụng
phương pháp duy vật lịch sử:
Tại sao trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta, tất yếu phải xây dựng một nền kinh tế nhiều
thành phần dựa trên cơ sở nhiều loại hình sở hữu
khác nhau?

a. Vì các thành phần đều cần cho sự phát triển


kinh tế

b. Vì không thể lập tức xóa bỏ ngay được các


thành phần kinh tế ngoài công hữu

c. Vì kinh nghiệm các nước trên thế giới cho thấy


sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần là tất yếu

d. Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước


ta đang còn đang ở nhiều trình độ khác nhau

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 56/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=227 Chọn câu trả lời đúng nhất theod quan điểm
của chủ nghĩa duy vật lịch sử Nhân tố đảm bảo cho sự
thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là:

a. Có nền khoa học tiên tiến

b. Có nhân tố chính trị tiến bộ

c. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân


tộc

d. Có thể tạo ra năng suất lao động cao hơn

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 57/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=228 Chọn câu trả lời đúng nhất theob


quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử Một giai cấp
chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó
đối với toàn thể xã hội khi nó:

a. Nắm được quyền lực nhà nước

b. Nắm được tự liệu sản xuất chủ yếu và quyền


lực nhà nước

c. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học

d. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 58/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=229 Theo quan điểm duy vật lịch sử, ýc kiến sau đây
đúng hay sai? Vì sao?
"Vì quan hệ sản xuất phải phụ thuộc tất yếu vào trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất; do vậy, với bất
cứ một sự biến đổi nào trong lực lượng sản xuất cũng
ngay lập tức dân tới sự biến đổi trong quan hệ sản
xuất" a. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực
lượng sản xuất

b. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất chỉ là hình thức


kinh tế của quá trình sản xuất, nó luôn phải biến đổi
cho phù hợp với nột dung vật chất của quá trình đó -
tức lực lượng sản xuất

c. Sai. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực


lượng sản xuất nhưng nó có tính độc lập tương đối

d. Sai. Vì: trong thực tế không đúng như vậy

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 59/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=230 Điền thêm từ đề hoàn thiện nhậnd định sau


đây của V.I. Lênin:
"Chủ nghĩa Mác đã mở đường cho việc nghiên cứu
rộng rãi và toàn diện quá trình phát sinh, phát triển và
suy tàn của..."
a. Hệ thống vật chất trong giới tự nhiên
b. Các quá trình kinh tế và chính trị - xã hội
c. Các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên,
xã hội và tư duy
d. Các hình thái kinh tế - xã hội

QN=231 Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ: c


Sản xuất vật chất là hoạt động có:
a. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính
văn hóa và tính mục đích
b. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng động, tính
văn hóa và tính mục đích
c. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính
lịch sử và tính sáng tạo
d. Tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo, tính văn
hóa và tính mục đích dự thân

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 60/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=232 Chọn câu trả lời đúng: a


Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản phân biệt với
nhau bởi:
a. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
b. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật
chất
c. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của
cải vật chất.
d. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của
cải vật chất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 61/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=233 Chọn câu trả lời đúng theo quand điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử: Khi xuất hiện mâu thuẫn gay
gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thì:
a. Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù
hợp với lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì
nó được bảo vệ bằng quyền lực nhà nước c. Lực
lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với
quan hệ sản xuất
d. Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những
cuộc cải cách và các cuộc cách mạng xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 62/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=234 Chọn câu trả lời đúng nhất theod quan điểm
duy vật lịch sử:
Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển
các hình thái kinh tế - xã hội, tức là khẳng định sự phát
triển của xã hội:
a. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của
giới tự nhiên
b. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của
xã hội
c. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của
tự nhiên và xã hội
d. Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng
thời chịu sự tác động của các nhân tố khác, trong đó
có nhân tố thuộc về hoạt động của con người

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 63/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=235 Chọn câu trả lời đúng theo tinh thầnc khoa học:
Lý luận hình thái kinh tế - xã hội là cơ sở khoa học để:
a. Giải thích đầy đủ mọi hiện tượng xã hội
b. Giải thích chính xác và đầy đủ mọi hiện tượng
xã hội
c. Xác lập phương pháp luận khoa học chung
nhất để giải thích các hiện tượng xã hội
d. Xác lập phương pháp luận chung nhất ở tầm
"duy nhất khoa học" cho mọi quá trình nghiên cứu

d
QN=236 Chọn câu trả lời đúng nhất theo khái
niệm cách mạng xã hội của chủ nghĩa duy vật
lịch sử:
Khái niệm "cách mạng xã hội" dùng để chỉ:
a. Sự tiến bộ, tiến hóa mọi lĩnh vực trong
một xã hội nhất định
b. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một
chế độ xã hội khác
c. Sự thay thế thể chế kinh tế này bằng một
thể chế kinh tế khác
d. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội này

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 64/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

bằng hình thái kinh tế - xã hội khác cao hơn

MNL101_NEW_2

QN=237 Chọn mệnh đề đúng theo quan điểmd duy vật


lịch sử:
a. Con người là chủ thể tùy ý sáng tạo ra lịch sử
b. Lịch sử sáng tạo ra con người; con người
không thể sáng tạo ra lịch sử
c. Con người không thể sáng tạo ra lịch sử mà chỉ
có thể thích ứng với những điều kiện có sẵn
d. Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vi
những điều kiện khách quan mà chính lịch sử tước đó
đã tạo nên cho nó

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 65/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=238 Chọn câu trả lời đúng theo nghiênb cứu tư liệu
lịch sử:
Luận điểm "dĩ dân vi bản" (lấy dân làm gốc) là của ai:
a. Tuân Tử
b. Mạnh Tử
c. Lão Tử
d. Hồ Chí Minh

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 66/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 67/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=241 Điền thêm từ đề hoàn thiện nhậnd định sau


đây của V.I. Lênin:
"Chủ nghĩa Mác đã mở đường cho việc nghiên cứu
rộng rãi và toàn diện quá trình phát sinh, phát triển và
suy tàn của..."
a. Hệ thống vật chất trong giới tự nhiên
b. Các quá trình kinh tế và chính trị - xã hộI
c. Các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên,
xã hội và tư duy
d. Các hình thái kinh tế - xã hội

QN= 242 Điền thêm từ để hoàn thiện nhậnb


định sau đây và xác định đó là nhận định của ai?
"Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã
hội loài vật là ở chỗ: loài vật may mắn chỉ hái lượm
trong khi con người lại
... (2)..."
a. Biết sáng tạo/ Ph. Ăngghen
b. Sản xuất/ Ph. Ăngghen
c. Tiến hành lao động/ C. Mác
d. Tư duy/ V.I.Lênin

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 68/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=243 Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, kháia niệm
"phương thức sản xuất" dùng để chỉ:
a. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của
cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
b. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong
một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ
thể của xã hội
d. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một
cơ chế kinh tế nhất định

QN=244 Chọn câu trả lời đúng: d


Trình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của
cải vật chất là nhân tố giữ vai trò quyết định:
a. Đời sống tinh thần của xã hội
b. Đời sống văn hóa của xã hội
c. Đời sống chín trị, đạo đức của xã hội
d. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 69/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=245 Chọn câu trả lời đúng theo quanc điểm duy
vật lịch sử:
Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai
mặt:
a. Kỹ thuật và công nghệ
b. Kỹ thuật và lao động
c. Kỹ thuật và kinh tế
d. Kỹ thuật và tổ chức

QN=246 Chọn câu trả lời đúng c


Theo Ph. Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con
người và con vật là ở chỗ:
a. Con người biết sáng tạo và tư duy
b. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hôi
c. Con người biết lao động sản xuất ra những tư
liệu sinh hoạt của mình
d. Con người có văn hóa và tri thức

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 70/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=247 Chọn câu trả lời đúng: c


Theo C. Mác, về đại thể quá trình phát triển tuần tự của
xã hội loài người đã lần lượt trải qua các phương thức
sản xuất:
a. Nguyên thủy, nô lệ, phong kiến, tư sản và cộng
sản chủ nghĩa
b. Nô lệ, phong kiến, tư sản và xã hội chủ nghĩa
c. Á châu, cổ đại, phong kiến, tư sản hiện đại
d. Nguyên thủy, á châu, cổ đại, phong kiến và tư
sản hiện đại

QN=248 Chọn câu trả lời đúng theo quanc điểm của
chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất: a. Là trình
độ phát triển của con người
b. Là trình độ phát triển của con người và xã hội
c. Phản ánh trình độ con người chinh phục giới
tự nhiên
d. Phản ánh trình độ con người chinh phục và cải
tạo xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 71/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=249 Chọn câu trả lời sai: c


Trong một hình thái kinh tế xã hôi, quan hệ sản xuất
có các vai trò sau đây:
a. Là quan hệ sản xuất cơ bản, quyết định tất cả
các quan hệ xã hội khác
b. Là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội
c. Thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của
xã hội loài người
d. Tiêu biểu cho bộ mặt xã hội ở mỗi giai đoạn
phát triển nhất định

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 72/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=250 Theo quan điểm duy vật lịch sử, ýc kiến sau đây
đúng hay sai? Tại sao?
"Sự ra đời của nhà nước là để giải quyết các mâu thuẫn
trong xã hội"
a. Đúng. Vì: xã hội có mâu thuẫn thì cần phải có
lực lượng đại diện cho xã hội để giải quyết nó
b. Đúng. Vì: kinh nghiệm thực tế cho thấy đúng
như vậy
c. Sai. Vì: nếu mâu thuẫn giai cấp có thể giải quyết
được thì không cần đến sự ra đời của nhà nước; sự ra
đời của nó chỉ chứng tỏ rằng mâu thuẫn đã phát triển
tới mức không thể giải quyết được nên cần đến sự ra
đời của nhà nước
d. Sai. Vì: kinh nghiệm thực tế cho thấy đúng như
vậy

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 73/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=251 Thế nào là sản xuất tự cung, tự cấp? a a. Là


một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm
được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu
tiêu dùng của bản thân người sản xuất

b. Sản xuất có tính chất khép kín

c. Quá trình sản xuất chỉ có hai khâu: sản xuất và


tiên dùng

d. Sản xuất và tái sản xuất

QN=252 Nội dung công cuộc đại phân côngc lao động xã
hội lần thứ ba là:

a. Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

b. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi

c. Ngành thương nghiệp ra đời

d. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 74/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=253 Hàng hóa là gì? b

a. Là những vật để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng


của con người

b. Là hết thảy những vật, những thứ thỏa mãn


nhu cầu tiêu dùng của con người và chúng được sản
xuất ra để trao đổi, buôn bán

c. Là những vật có giá trị sử dụng cao

d. Là những vật mà trên thị trường luôn khan


hiếm

QN=254 Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nàob là nguồn


gốc của giá trị hàng hóa?

a. Nhà xưởng, máy móc

b. Lao động của con người

c. Đất đai

d. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 75/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=255 Thế nào là lao động cụ thể? d

a. Là những lao động có thể quan sát được, nhìn


thấy được

b. Là những lao động ngành nghề

c. Là hoạt động có mục đích của con người

d. Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục


đích riêng, có đối tượng riêng, thao tác riêng và kết
quả riêng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 76/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=256 Thế nào là lao động trừu tượng? c

a. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con


người

b. Là những lao động ngành nghề tạo ra của cải

c. Là lao động sản xuất hàng hóa nếu coi đó là sự


hao phí sức lao động nói chung của con người

QN=257 Lao động trừu tượng tạo ra cái gì? b

a. Tính hữu ích của sản phẩm hàng hóa

b. Giá trị hàng hóa

c. Tạo ra cả tính hữu ích và giá trị hàng hóa

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 77/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=258 Thế nào là lao động giản đơn? a

a. Là lao động đòi hỏi phải có sự huấn luyện


trước về chuyên môn, bất cứ người nào đến tuổi lao
động trong điều kiện bình thường đều tiến hành
được

b. Lao động của những người nông dân, thợ thủ


công cá thể

c. Lao động trong thời kỳ hợp tác giản đơn

d. Lao động sử dụng những công cụ lao động giản


đơn

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 78/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=259 Tỷ lệ giữa lao động phức tạp và laoa động


giản đơn tăng lên có ảnh hưởng như thế nào đến
lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian?

a. Tăng lên

b. Giữ nguyên không thay đổi

c. Giảm xuống

d. Tăng lên nhưng phải gắn với tiến bộ công nghệ

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 79/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=260 Khi nào tiền tệ ra đời? a

a. Khi vật ngang giá chung được cố định ở vàng,


bạc

b. Khi sản xuất và trao đổi đã phát triển

c. Khi không còn quan hệ trao đổi trực tiếp, có


một thứ hàng làm trung gian trong trao đổi

d. Khi nhu cầu trao đổi vượt quá phạm vi quốc


gia

QN=261 Tiền tệ có mấy chức năng? b

a. Ba chức năng

b. Năm chức năng

c. Sáu chức năng

d. Bảy chức năng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 80/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=262 Quy luật căn bản của sản xuất vàd lưu thông hàng
hóa là quy luật nào?

a. Quy luật cạnh tranh

b. Quy luật cung - cầu

c. Quuy luật lưu thông tiền tệ

d. Quy luật giá trị

QN=263 Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nàoa


được xác định là thực thể giá trị của hàng hóa?
a. Lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể
c. Lao động giản đơn
d. Lao động phức tạp

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 81/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 82/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=267 Phương hướng cơ bản, lâu dài đểa tăng sản


phẩm xã hội?
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao động
c. Kéo dài thời gian lao động
d. Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ
khoa học công nghệ

QN=268 Thế nào là thời gian lao động xã hộib cần thiết?
a. Là khoảng thời gian sản xuất của tuyệt đại bộ
phận hàng hóa
b. Là khoảng thời gian cần thiết để sản xuất ra
một loại hàng hóa nhất định trong điều kiện trình độ
kỹ thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình và
cường độ lao động trung bình
c. Là khoảng thời gian do người có trình độ
chuyên môn cao quyết định
d. Là khoảng thời gian sản xuất ra vàng, bạc

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 83/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=269 Thế nào là phân công lao động xãa hội?


a. Là phân công của xã hội về lao động hình thành
những nghành nghề, nghề sản xuất khác nhau. Là sự
chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
b. Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất
c. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người
sản xuất
d. Là chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người
chuyên đảm nhận một công đoạn

QN=270 Nội dung cuộc đại phân công laoa động xã hội
lần thứ nhất là:
a. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
b. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Ngành thương nghiệp ra đời
d. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 84/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=271 Cơ sở chung của quan hệ trao đổib giữa các


hàng hóa là gì?
a. Là công dụng của hàng hóa
b. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
c. Là nhu cầu của sự tiêu dùng
d. Là sự khan hiếm của hàng hóa

QN=272 Ai là người đầu tiên phát minh ra tínhb hai


mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể
và lao động trừu tượng? a. Đ. Ricacđô
b. C. Mác
c. Ph. Ăngghen
d. V.I. Lênin

QN=273 Nội dung công cuộc đại phân côngd lao động
xã hội lần thứ hai là:
a. Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
b. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
c. Ngành thương nghiệp ra đời
d. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 85/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=274 Điều kiện để ra đời và tồn tại của sảna xuất


hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về
kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
b. Phân công lao động trong các giai đình xuất
hiện
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên

QN=275 Quan hệ về tỷ lượng trong trao đổib


giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quy định?
a. Do tính hữu ích của hàng hóa
b. Do giá trị nội tại của hàng hóa
c. Do quan hệ cung - cầu
d. Do ngẫu nhiên

QN=276 Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? a a. Từ


sản xuất
b. Từ lưu thông
c. Cả sản xuất và lưu thông
d. Từ những kết quả của sự phát minh

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 86/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=276 Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? a a. Từ


sản xuất
b. Từ lưu thông
c. Cả sản xuất và lưu thông
d. Từ những kết quả của sự phát minh

QN=278 "lao động là cha, còn đất là mẹ củac


mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu nói này là
lao động nào? a. Lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể
d. Lao động trừu tượng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 87/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=279 Lượng giá trị hàng hóa nhiều hay ít,c cao hay
thấp, được xác định như thế nào?
a. Xác định bằng thời gian lao động cá biệt
b. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần
thiết
c. Xác định bằng thời gian lao động giản đơn,
trung bình xã hội cần thiết
d. Xác định bằng thời gian lao động giản đơn
q

QN=280 Điểm giống nhau giữa tăng nănga suất lao


động và tăng cường độ lao động? a. Đều làm tăng
thêm sản lượng sảu phẩm được sản xuất ra trong
một đơn vị thời gian b. Đều làm giảm giá trị của một
đơn vị hàng hóa
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong
một đơn vị thời gian
d. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 88/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=281 Trong những trường hợp nào saua


đây của hao phí lao động cá biệt, trường hợp nào
không đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị?
a. Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã
hội cần thiêt
b. Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã
hội cần thiết
c. Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã
hội cần thiết
d. Hao phí lao động cá biệt ≥ hao phí lao động xã
hội cần thiết

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 89/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=282 Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưua


thông. Câu nói này là của ai và theo anh (chị) nó có đúng
không?
a. A. Smith và là câu nói đúng
b. Đ. Ricacđô và là câu nói đúng
c. C. Mác và là câu nói đúng
d. Đ. Ricacđô và là câu nói sai

QN=283 Điều kiện để tiền biến thành tư bản là:

a. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn;


tiền không được đưa vào kinh doanh với mục
đích thu giá trị thặng dư

b. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn;


tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản với
mục đích thu giá trị thặng dư

c. Phải tích lũy được một lượng hàng hóa


lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh doanh tư
bản với mục đích thu giá trị thặng dư

d. Phải tích lũy được một lượng máy móc


lớn; máy móc phải được đưa vào kinh doanh

tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư


https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 90/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2

QN=284 Công thức chung của tư bản là: b

a. H - T - H

b. T - H - T'

c. T - SX - T'

d. H - T - H

QN=285 Mâu thuẫn chung trong công thứca chung của tư bản là:

a. T' > T

b. T' < T

c. T' = T

d. T' > H'

MNL101_NEW_2

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 91/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=286 Sức lao động là: b

a. Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con


người

b. Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi
con người

c. Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người

d. Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có


khả năng đem ra sử dụng

QN=287 Hàng hóa sức lao động mang yếu tố: b

a. Tinh thần và vật chất

b. Tinh thần và lịch sử

c. Vật chất là lịch sử

d. Tinh thần và tự do

MNL101_NEW_2

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 92/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=288 Giá trị sức lao động được đo lườngb gián tiếp bằng:

a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống


người lao động

b. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống


người lao động

c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi


sống người lao động

d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà


tư bản

b
QN=289 Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
khi sử dụng sẽ tạo ra:

a. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó

b. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó

d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng

bản thân nó

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 93/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2

QN=290 Giá trị thặng dư là: b

a. Là phần lao động được trả công của công nhân

b. Là phần lao động không công của công nhân

c. Là toàn bộ lao động của công nhân

d. Là lao động sáng tạo của công nhân

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 94/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c
QN=291 Ngày lao động của công nhân gồm hai
phần:

a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian


lao động thặng dư

b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian


lao động thặng dư

c. Thời gian lao động cần thiết và thời gian


lao động thặng dư

d. Thời gian lao động giản đơn và thời gian


lao động phức tạp

MNL101_NEW_2

https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 95/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=292 Tư bản bất biến ( C ) b

a. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó tăng lên
sau quá trình sản xuất

b. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không


thay đổi sau quá trình sản xuất

c. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi


sau quá trình sản xuất

d. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó


được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 96/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=293 Tư bản khả biến ( V ): b

a. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó tăng lên
sau quá trình sản xuất

b. Là giá trị sức lao đông, giá trị của nó tăng lên sau
quá trình sản xuất

c. Là giá trị sức lao động, giá trị của nó giảm đi sau
quá trình sản xuất

d. Là giá trị sức lao đông, giá trị của nó không tăng
lên sau quá trình sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 97/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

ỷ ấ ị ặ ư

ỷ ệ ầ ữ ượ ị ặ ư
ượ ư ả ấ ế

ỷ ệ ầ ữ ượ ư ả ất
ế ượ ư ả ả ế

ỷ ệ ầ ữ ượ ư ả ả
ế ượ ị ặ ư

ỷ ệ ầ ữ ượ ả ẩ
ượ ư ả ả ế

ố ượ ị ặ ư
ượ ằ ứ

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 98/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=296 Giá trị thặng dư tương đối có đượcc do:

a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao


động cần thiết

b. Tăng cường độ lao động, rút ngắn thời gian lao


động cần thiết

c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời


gian lao động cần thiết

d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời


gian lao động cá biệt

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 99/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=297 Giá trị thăng dư siêu ngạch là giá trịd thặng


dư có được do:

a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã


hội

b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội

c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá
biệt

d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã
hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 100/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

ị ặ ư ạ
ượ ọ

ứ ể ệ ủ ị ặ ư
tươ ố

ứ ế ướ ủ ị ặ ư
tươ ố

ứ ế ướ ủ ị ặ ư
ệt ố

ứ ế ượ ủ ị tươ ố

ả ấ ủ ề ủ
ư ả

ả ủ ộ

ả ủ ứ ộ

ả ủ ộ

ả ủ

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 101/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=300 Tiền lương tính theo thời gian là: b

a. Tiền lương được trả căn cứ vào năng suất làm


việc của người công nhân

b. Tiền lương được trả căn cứ vào thời gian làm


việc của người công nhân

c. Tiền lương được trả căn cứ vào cường độ làm


việc của người công nhân

d. Tiền lương được trả căn cứ vào hiện quả làm


việc của người công nhân

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 102/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=301 Tiền lương tính theo sản phẩm là: c

a. Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng sản


phẩm người công nhân làm ra

b. Tiền lương được trả căn cứ vào chất lượng sản


phẩm mà người công nhân làm ra

c. Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng và


chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra

d. Tiền lương được trả căn cứ vào sản phẩm mà


người công nhân làm ra

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 103/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=302 Tiền công danh nghĩa: b

a. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người


công nhân nhận được sau mỗi thời gian làm việc

b. Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công


nhân nhận được sau một thời gian làm việc

c. Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công


nhân nhận được sau một thời gian làm việc

d. Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công


nhân nhận được sau một thời gian làm việc

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 104/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=303 Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tưc bản là:

a. Lợi nhuận bình quân

b. Giá trị lao động

c. Giá trị thặng dư

d. Giá trị trao đổi

QN=304 Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bảna là:

a. Quy luật giá trị thặng dư

b. Quy luật giá trị

c. Quy luật cung - cầu

d. Quy luật giá cả sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 105/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 106/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=307 Nguồn gốc của tập trung tư bản là: c

a. Các tư bản công nghiệp trong xã hội

b. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội

c. Tư bản cá biệt của các nước

d. Các tư bản thương nghiệp và công nghiệp


trong xã hội

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 107/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=308 Cấu tạo hữu cơ tư bản là:

a. Cấu tạo sản xuất của tư bản, đồng thời


phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

b. Cấu tạo giá trị của tư bản, đồng thời


phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

c. Cấu tạo giá trị sử dụng của tư bản, đồng


thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

d. Cấu tạo giá trị thặng dư của tư bản, đồng


thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ
thuật
MNL101_NEW_2

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 108/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=309 Cấu tạo kỹ thuật của tư bản: d

a. Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư


liệu tiêu dùng và số lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng
đó

b. Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư


liệu sản xuất và chất lượng lao động sử dụng tư liệu
sản xuất đó

c. Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư


liệu tiêu dùng và chất lượng lao động sử dụng tư liệu
tiêu dùng đó

d. Phản ánh mối quan hệ giữa tỷ lệ khối lượng và


tư liệu sản xuất và số lao động sử dụng tư liệu sản xuất
đó

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 109/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=310 Tuần hoàn tư bản công nghiệp là sực thống nhất


của ba hình thái tuần hoàn:

a. Tư bản lưu thông, tư bản sản xuất và tư bản


hàng hóa

b. Tư bản tiền tệ, tư bản sủa xuất và tư bản cho


vay

c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng


hóa

d. Tư bản tiền tệ, tư bản trao đổi và tư bản hàng


hóa

QN=311 Ba giai đoạn vận động của tuần hoàn b


tư bản công nghiệp là:

a. Sản xuất - lưu thông - lưu thông

b. Lưu thông - sản xuất - lưu thông

c. Lưu thông - lưu thông - sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 110/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Lưu thông - trao đổi - lưu thông

MNL101_NEW_2

QN=312 Chu chuyển tư bản là: d

a. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, không lặp đi lặp lại

b. Sự sản xuất của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng

c. Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng

d. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 111/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=313 Thời gian chu chuyển của tư bảnc bằng:

a. Thời gian sản xuất + thời gian dự trữ sản xuất

b. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông

c. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu


thông

d. Thời gian sản xuất + thời gian vận chuyển

QN=314 Hao mòn tư bản cố định có hai loại: a

a. Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình

b. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình

c. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất

d. Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng

MNL101_NEW_2

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 112/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

QN=315 Tốc độ chu chuyển tư bản được đoa bằng:

a. Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm

b. Số vòng chu chuyển của tư bản trong hai năm

c. Số vòng chu chuyển của tư bản trong một quý

d. Số vòng chu chuyển của tư bản trong ba quý

QN=316 Hao mòn hữu hình là: c

a. Hao mòn vật chất do quá trình sử dụng hoặc do


tác động của con người

b. Hao mòn phi vật chất do quá trình sự dụng hoặc


do sự tác động của tự nhiên
c. Hao mòn vật chất do quá trình sử dụng hoặc do
tác động của tự nhiên
d. Hao mòn vô hình do quá trình sử dụng hoặc do
tác động của tự nhiên

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN

Câu 1: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm?

Đáp án: - Duy tâm khách quan

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 113/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

- Duy tâm chủ quan

Câu 2: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?

Đáp án: - Chủ nghĩa duy vật chất phác (thời cổ đại).

- Chủ nghĩa duy vật siêu hình (thời cận đại).

- Chủ nghĩa duy vật biện chứng (trong triết học Mác -Lênin).

Câu 3: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng.

Đáp án:

- Phép biện chứng tự phát

- Phép biện chứng duy tâm

- Phép biện chứng duy vật.

Câu 4: Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyết mặt thứ hai của vấn
đề cơ bản của triết học?

Đáp án:

- Chủ nghĩa duy vật: Cho nhận thức là nhận thức của con người về thế giới.

- Chủ nghĩa duy tâm: Cho nhận thức là ý thức tự nhận thức về chính bản thân mình.

Câu 5: Vấn đề cơ bản của Triết học là gì?

Đáp án:

- Là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

- Gồm 2 mặt: Mặt thứ nhất, giải quyết vấn đề giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau,
cái nào quyết định cái nào. Mặt thứ hai, giải quyết vấn đề khả năng nhận thức thế giới của con người.

Câu 6: Tại sao mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học?

Đáp án:

- Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên cứu của triết học.

- Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của các nhà triết học, các trường phái
triết học.

Câu 7: Hạn chế và đóng góp của thuyết Bất khả tri và của phái Hoài nghị luận?

Đáp án:

- Hạn chế: Phủ nhận hoặc hoài nghi khả năng nhận thức bản chất thế giới của con người.

- Đóng góp:

+ Đặt ra vấn đề hoài nghi và phủ nhận tư tưởng tôn giáo và thần học.

+ Đặt ra vấn đề nhận thức của con người thường xuyên phải xem xét lại và vượt qua giới hạn của
những tri thức đã đạt được.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 114/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 8: Các trường phái triết học nào thời cổ đại đã nêu ra thuyết nguyên tử?

Đáp án:

- Đê mô crít (Hy Lạp cổ đại)

- Trường phái Nyaya - Vaisêsika (ấn Độ cổ đại)

Câu 9: Câu "Chúng ta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông" là của Nhà triết học cổ đại
nào?

Đáp án: Hê ra clít (Nhà triết học Hy Lạp cổ đại)

Câu 10: Câu "Tri thức là sức mạnh mà thiếu nó con người không thể chiếm lĩnh được của cải của giới
tự nhiên" là của nhà triết học nào thời cận đại?

Đáp án: Ph. Bê cơn (Nhà triết học người Anh)

Câu 11: Câu "Tôi suy nghĩ, vậy tôi tồn tại" là của nhà triết học nào thời cận đại?

Đáp án: R. Đê cac tơ (nhà triết học Pháp)

Câu 12: Ai là người tổ chức và biên tập cuốn: "Bách Khoa toàn thư" ở Pháp thế kỷ XVIII?

Đáp án: Điđrô (1713-1784).

Câu 13: Ai là tác giả của tác phẩm "Lịch sử tự nhiên phổ thông và lý thuyết bầu trời"?

Đáp án: Cantơ

Câu 14: Sự khác nhau căn bản giữa phép biện chứng của Mác và phép biện chứng của Hêghen?

Đáp án: Phép biện chứng của Mác là phép biện chứng duy vật còn phép biện chứng của Hêghen là
phép biện chứng duy tâm.

Câu 15: Sự khác nhau căn bản giữa phép biện chứng duy vật với phép biện chứng duy tâm?

Đáp án: Trong phép biện chứng duy vật, biện chứng khách quan có trước, còn biện chứng chủ quan,
tức tư duy biện chứng, có sau và là phản ánh biện chứng khách quan; còn phép biện chứng duy tâm
thì ngược lại.

Câu 16: Thành tựu khoa học tự nhiên nào vào đầu thế kỷ XIX là tiền đề hình thành triết học Mác?

Đáp án: - Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

- Học thuyết về tế bào

- Học thuyết tiến hóa của Đác Uyn

Câu 17: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào lúc bao nhiêu tuổi?

Đáp án: vào lúc 23 tuổi

Câu 18: Hãy nêu đầu đề luận án tiến sĩ triết học của C.Mác

Đáp án: Sự khác nhau giữa triết học tự nhiên của Đê rô crít và triết học tự nhiên của Êphiquya".

Câu 19: Trong điếu văn trước mộ C. Mác, Ph. Ăng ghen đã nêu lên: Mác có hai phát hiện vĩ đại. Hai
phát hiện vĩ đại đó là gì?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 115/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Đáp án: - Học thuyết giá trị thặng dư

- Chủ nghĩa duy vật lịch sử.

Câu 20: Màu mà C. Mác thích nhất ?

Đáp án: - Mầu đỏ (trong tác phẩm C. Mác trả lời con gái).

Câu 21: Triết học của ai bị gọi là triết học của sự khốn cùng?

Đáp án: - Triết học C. Mác. (Theo cách gọi của Prudon trong tác phẩm Sự khốn cùng của triết học).

Câu 22: Triết học của ai bị xem là sự khốn cùng của triết học?

- Đáp án: Triết học của Prudon. (Theo cách gọi của C. Mác; tác phẩm Sự khốn cùng của triết học).

Câu 23: Vì sao ý niệm trong triết học của Hêghen được gọi là "tuyệt đối"?

Đáp án: Vì người ta tuyệt đối không biết nói gì về nó cả (Ph. ăngghen, tác phẩm Lútvich Phoiơbach và
sự cáo trung của triết học cổ điển Đức).

Câu 24: Hạn chế của quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật trước Mác?

Đáp án: Quy vật chất về những dạng vật thể cụ thể, hữu hình, đồng nhất vật chất với nguyên tử, hoặc
với thuộc tính của nó là khối lượng.

Câu 25: Nêu định nghĩa của Ph.Ăngghen về vận động?

Đáp án: "Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất (...) bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình
diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy" (C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn
tập, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1994, tr20, tr519).

Câu 26: Các hình thức cơ bản của vận động?

Đáp án: 5 hình thức vận động cơ bản: Vận động cơ học, vận động vật lý, vận động hoá học, vận động
sinh học và vận động xã hội.

(Bổ sung vào sau câu 19 trang 3).

Câu 27: Sai lầm của những người theo chủ nghĩa "Đácuyn xã hội" là gì?

Đáp án: Quy vận động xã hội thành vận động sinh học, giải thích một cách xuyên tạc hoạt động của
xã hội loài người, cho rằng những hoạt động đó là do sự tác động của qui luật sinh học, không thấy
sự khác nhau về trình độ giữa hai hình thái vận động này.
Câu 28: "Không gian nhiều chiều". Luận điểm đó đúng hay sai?

Đáp án: Sai, không gian thực chỉ có 3 chiều: chiều dài, chiều rộng, chiều cao. Khái niệm "không gian
nhiều chiều" chỉ là sự trừu tượng khoa học được sử dụng như một công cụ trong toán học.

Câu 29: Vì con người có thể phân đoạn thời gian theo ý của mình, nên thời gian là mang tính chủ
quan?

- Đáp án: - Không, thời gian là khách quan vì nó là một thuộc tính của vật chất.

Câu 30: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 3 - 5 dòng)

Đáp án: Con người đã có một vốn hiểu biết phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới trình
độ trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá để xây dựng nên các học thuyết, các lý luận.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 116/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 31: Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 5 dòng).

Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa
là chế độ công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng chế độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp
đầu tiên trong lịch sử.

Câu 32: Những nội dung cơ bản trong phạm trù vật chất mà V.I. Lênin nêu ra:

Đáp án:

- Vật chất là phạm trù triết học .

- Vật chất là thực tại khách quan, quyết định ý thức và sinh ra ý thức, ý thức là cái phản ánh thực tại
khách quan.

Câu 33: Vì sao V.I. Lênin nói "vật chất là phạm trù triết học"

Đáp án: Để phân biệt với phạm trù của khoa học cụ thể.

Câu 34: ý thức là gì?

Đáp án:

Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo.

Câu 35: Trong các yếu tố cấu thành của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?

Đáp án: Tri thức

Câu 36: ý thức ra đời từ đâu?

Đáp án: ý thức ra đời từ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội, cùng với quá trình hình thành bộ óc
con người nhờ lao động, ngôn ngữ và những quan hệ xã hội.

Câu 37: Tự ý thức, tiềm thức, vô thức có là các yếu tố nằm trong cấu trúc của ý thức không?

Đáp án: Có. Đó là những yếu tố nằm trong chiều sâu của thế giới nội tâm của con người.

Câu 38: Quan điểm coi vô thức là một hiện tượng tâm lý cô lập, hoàn toàn tách khỏi hoàn cảnh xã hội
xung quanh và không có liên quan gì với ý thức, Đúng hay sai?

Đáp án: Sai: Vô thức nằm trong con người có ý thức, là một mắt khâu trong cuộc sống có ý thức của
con người, nhờ có ý thức mới điều khiển được sự hình thành hay loại bỏ những vô thức tích cực hoặc
tiêu cực.

Câu 39: Ngôn ngữ có vai trò như thế nào đối với tư duy?

Đáp án: Vỏ vật chất của tư duy

Câu 40: Phạm trù có tồn tại khách quan hay không?

Đáp án: Không tồn tại khách quan.

Câu 41: Cái chung có thể nhận thức trực tiếp bằng giác quan được hay không?

Đáp án: không.

Câu 42: Để nhận thức được cái chung phải bắt đầu từ đâu?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 117/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Đáp án: Từ nghiên cứu cái riêng, khái quát từ cái riêng.

Câu 43: Cái riêng là phạm trù dùng để chỉ những đặc trưng, đặc tính chỉ có ở sự vật, hiện tượng này
mà không có ở sự vật hiện tượng khác. Nói như vậy có đúng không?

Đáp án: Không đúng.

Câu 44: Nói "Cái xẩy ra trước là nguyên nhân của cái xẩy ra sau" có chính xác không?

Đáp án: Không chính xác.

Câu 45: Muốn tìm nguyên nhân phải xuất phát từ đâu?

Đáp án: Từ sự tác động qua lại giữa các mặt trong bản thân sự vật và giữa các sự vật với nhau.

Câu 46: Nói "Nguyên nhân là cái xảy ra trước, kết quả là cái xảy ra sau? có đúng không.

Đáp án: Đúng

Câu 47: Nói "tất nhiên là cái đã tìm được nguyên nhân, còn ngẫu nhiên là cái chưa tìm được nguyên
nhân" có đúng không?

Đáp án: Không đúng.

Câu 48: Tất nhiên là gì?

Đáp án:

- Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định.

- Trong điều kiện nhất định, nó phải xảy ra thế này, chứ không phải thế khác.

Câu 49: Ngẫu nhiên là gì?

Đáp án:

- Cái do nhân tố bên ngoài, do ngẫu hợp nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định.

- Nó có thể xuất hiện hay không xuất hiện, xuất hiện thế này hoặc thế khác.

Câu 50: Để nhận thức được cái tất nhiên phải dựa trên cơ sở nào?

Đáp án: Dựa trên cơ sở nghiên cứu các tài liệu ngẫu nhiên.

Câu 51: Khái niệm nội dung?

Đáp án: Tổng hợp tất cả các mặt, các yếu tố, các quá trình tạo nên sự vật.

Câu 52: Khái niệm hình thức:

Đáp án:

- Là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật.

- Là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.

Câu 53: Nói "nội dung là cái bên trong, hình thức là cái bên ngoài" có đúng không?

Đáp án: Không đúng.

Câu 54: Khái niệm bản chất?


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 118/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Đáp án: Tổng hợp những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định, bên trong sự vật, quy định sự vận
động và phát triển của sự vật.

Câu 55: Có thể nhận thức bản chất trực tiếp bằng giác quan được không?

Đáp án: Không.

Câu 56: Trình bày mâu thuẫn giữa bản chất và hiện tượng?

Đáp án: Bản chất là cái bên trong, hiện tượng là cái bên ngoài; bản chất tương đối ổn định, hiện
tượng thường xuyên biến đổi; bản chất thì sâu sắc, hiện tượng thì phong phú. âu 57: Để nhận thức
được bản chất của sự vật cần phải dựa trên cơ sở nào?

Đáp án: Dựa trên cơ sở nghiên cứu các hiện tượng.

Câu 58: Phân biệt khả năng với hiện thực.

Đáp áp: - Khả năng là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng.

- Hiện thực là những cái hiện có, hiện đang tồn tại.

Câu 59: Quy luật xã hội phải thông qua hoạt động của con người, như vậy nó có tính khách quan hay
không?

Đáp áp: Có tính khách quan.

Câu 60: Quy luật xã hội mang đầy đủ những đặc trưng cơ bản của quy luật nói chung. Những đặc
trưng đó là gì?

Đáp án: Tính khách quan, tất yếu, phổ biến.

Câu 61: Khái niệm chất:

Đáp án: - Là tính quy định bên trong vốn có của sự vật.

- Là thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác.

Câu 62: Vì sao nói sự vật có nhiều chất.

Đáp án: Sự vật có nhiều thuộc tính. Mỗi thuộc tính trong mối quan hệ nhất định là một chất.

Câu 63: Chất có quan hệ như thế nào với kết cấu của sự vật?

Đáp án: Chất bị quy định bởi kết cấu của sự vật.

Câu 64: Độ là gì?

Đáp án: độ là giới hạn mà sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật.

Câu 65: Điều kiện để sự thay đổi về lượng dẫn đến sự vật thay đổi căn bản về chất?

Đáp án: Vượt quá giới hạn độ.

Câu 66: Thế nào là các mặt đối lập?

Đáp án: Các mặt có xu hướng, khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau tồn tại một cách khách quan
trong sự vật.

Câu 67: Thế nào là mâu thuẫn?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 119/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Đáp án: Sự tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập.

Câu 68: Vì sao nói: "Thống nhất của các mặt đối lập là tương đối, tạm thời?

Đáp án: - Trong thống nhất bao hàm đấu tranh.

- Đấu tranh phát triển đến một trình độ nhất định sẽ phá vỡ thể thống nhất cũ, tạo lập thể thống
nhất mới.

Câu 69: Đặc trưng cơ bản của phủ định biện chứng.

Đáp án: - Tính khách quan.

- Tính kế thừa

Câu 70: Đặc trưng cơ bản của phủ định của phủ định.

Đáp án: Lặp lại trên cơ sở cao hơn.

Câu 71: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất nhận thức.

Đáp án: - Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan.

- Con người có khả năng nhận thức và nhận thức là phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con
người.

- Nhận thức là một quá trình biện chứng.

- Thực tiễn là cơ sở, động lực là mục đích của nhận thức, là tiêu chuẩn của chân lý.

Câu 72: Thực tiễn là gì?

Đáp án: Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

Câu 73: Các Mác viết: "Các nhà triết học trước kia chỉ biết giải thích thế giới bằng nhiều cách khác
nhau. Song vấn đề là cải tạo thế giới". Luận điểm đó được nêu ra trong tác phẩm nào?

Đáp án: Tác phẩm "Luận cương về Phoi ơ bắc".

Câu 74: Bác Hồ đã nói như thế nào về mối quan hệ giữa lý luận với thực tiễn.

Đáp án: Thực tiễn mà không có lý luận là thực tiễn mù quáng; lý luận mà không có thực tiễn là lý luận
suông.

Câu 75: Đặc điểm của nhận thức cảm tính?

Đáp án: - Phản ánh sự vật một cách trực tiếp bằng giác quan.

- Phản ánh hiện tượng, ngẫu nhiên bề ngoài.

Câu 76: Đặc điểm của nhận thức lý tính.

Đáp án: - Phản ánh sự vật một cách gián tiếp, khái quát bằng ngôn ngữ.

- Đi sâu vào mối liên hệ bản chất, tất nhiên, quy luật của sự vật.

Câu 77: Các hình thức cơ bản của nhận thức cảm tính.

Đáp án: - Cảm giác

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 120/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

- Tri giác.

- Biểu tượng.

Câu 78: Các hình thức cơ bản của nhận thức lý tính. Đáp án: - Khái niệm.

- Phán đoán.

- Suy luận.

Câu 79: Câu "Quan điểm về đời sống, về thực tiễn, phải là quan điểm thứ nhất và cơ bản của lý luận
về nhận thức" là câu nói của ai và trong tác phẩm nào?.

Đáp án: V.I. Lênin, tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán".

Câu 80: Bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều có căn nguyên từ đâu?

Đáp án: - Yếu kém về lý luận.

- Xa rời thực tiễn.

Câu 81: Có thể quy thực tiễn về hoạt động của từng cá nhân được không:

Đáp án: Không

Câu 82: Những hình thức cơ bản của thực tiễn.

Đáp án: - Hoạt động sản xuất vật chất.

- Hoạt động chính trị - xã hội.

- Hoạt động thực nghiệm khoa học.

Câu 83: Sự khác nhau căn bản giữa thực tiễn và nhận thức.

Đáp án: - Thực tiễn trực tiếp tác động vào thế giới khách quan, cải biến thế giới khách quan.

- Nhận thức phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc con người.

Câu 84: Động lực cơ bản trực tiếp thúc đẩy con người hoạt động trong mọi thời đại, mọi xã hội là
khát vọng tự do. Đúng hay sai?

Đáp án: Sai, đó là động lực lợi ích.

Câu 85: Những yếu tố nào là quan trong nhất tác động đến mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên?

Đáp án: - Trình độ phát triển của xã hội.

- Trình độ nhận thức, vận dụng qui luật tự nhiên, qui luật xã hội vào hoạt động thực tiễn của con
người.

Câu 86: Khái niệm "môi trường" có thể được gọi bằng những tên khác nhau như sinh quyển, môi
trường sinh - địa - hoá học, hay có thể gọi chung là môi trường sinh thái. Đúng hay sai?

Đáp án: Sai, đó là khái niệm môi trường tự nhiên, còn khái niệm môi trường thì bao hàm cả môi
trường tự nhiên và môi trường xã hội.

Câu 87: Sự phát triển có tính chất gì?

Đáp án: Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng, phong phú.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 121/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 88: Quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch sử cụ thể là những nguyên tắc
phương pháp luận được rút ra từ nội dung nào của triết học Mác-Lênin?

Đáp án: Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển.

Câu 89: "Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý". Luận điểm đó cần được hiểu với nghĩa vừa có
tính tuyệt đối, vừa có tính tương đối. Đúng hay sai?

Đáp án: Đúng, vì thực tiễn luôn vận động, biến đổi.

Câu 90: "Sự phù hợp giữa tư tưởng và khách thể" là câu nói của ai và trong tác phẩm nào?.

Đáp án: V.I. Lênin, Bút ký triết học.

Câu 92: Yếu tố nào đóng vai trò quyết định đối với tất cả các mặt của đời sống xã hội: kinh tế, chính
trị, văn hoá, xã hội?

Đáp án: Phương thức sản xuất.

Câu 93: Những yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất.

Đáp án: - Người lao động với kỹ năng lao động của họ.

- Tư liệu sản xuất (trước hết là công cụ lao động).

Câu 94: Những yếu tố cấu thành quan hệ sản xuất.

Đáp án: - Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất.

- Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.

- Quan hệ trong phân phối sản phẩm sản xuất ra.

Câu 95: Việc xây dựng quan hệ sản xuất phải thông qua hoạt động có ý thức của con người. Vậy quan
hệ sản xuất được hình thành theo ý muốn của con người hay được hình thành một cách khách
quan?.

Đáp án: Hình thành một cách khách quan.

Câu 96: Cơ sở khoa học quan điểm của Đảng ta: "ưu tiên phát triển lực lượng sản xuất, đồng thời xây
dựng quan hệ sản xuất phù hợp theo định hướng xã hội chủ nghĩa".

Đáp án: - Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

- Nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nền kinh tế phổ biến là sản xuất nhỏ, lao động thủ công còn
là chủ yếu, chưa có nền đại công nghiệp.

/ 74Câu 97: Đặc trưng cơ sở hạ tầng của một xã hội nhất định là gì?

Đáp án: Là quan hệ sản xuất thống trị trong xã hội đó.

Câu 98: Trong xã hội có giai cấp, yếu tố nào là quan trọng nhất của kiến trúc thượng tầng?

Đáp án: Nhà nước.

Câu 99: Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng thể hiện như thế nào?.

Đáp án:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 122/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

- Mỗi cơ sở hạ tầng hình thành nên kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó.

- Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng cũng thay đổi theo.

Câu 100: Các mặt cơ bản cấu thành hình thái kinh tế - xã hội.

Đáp án: - Lực lượng sản xuất.

- Quan hệ sản xuất.

- Kiến trúc thượng tầng.

Câu 101: Nhân tố nào quyết định sự vận động, phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.

Đáp án: Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 102: Nói: "Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển xã hội bao hàm cả việc bỏ qua, trong
những điều kiện nhất định, một hoặc một số hình thái kinh tế - xã hội nhất định" có đúng không?.

Đáp án: Đúng

Câu 103: Hai mặt: quan hệ vật chất và quan hệ tinh thần của xã hội được khái quát trong phạm trù
nào?

Đáp án: - Cơ sở hạ tầng.

- Kiến trúc thượng tầng của xã hội.

Câu 104: Tiêu chuẩn cơ bản để phân biệt giai cấp trong xã hội.

Đáp án: Khác nhau về quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.

Câu 105: Những đặc trưng cơ bản của Nhà nước?

Đáp án: - Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định.

- Nhà nước có một bộ máy quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên
trong xã hội.

- Nhà nước hình thành hệ thống thuế khóa để duy trì và tăng cường bộ máy cai trị.

Câu 106: Phân biệt cách mạng xã hội với cải cách.

Đáp án: - Cách mạng xã hội là thay thế hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời bằng hình thái kinh tế - xã hội
mới cao hơn.

- Cải cách là những thay đổi nhỏ nhặt trong một trật tự xã hội nhất định.

Câu 107: Để giải thích ý thức xã hội phải dựa trên cơ sở nào?

Đáp án: Phải dựa vào tồn tại xã hội.

Câu 108: C.Mác viết: "Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những
hoàn cảnh và của giáo dục... Cái học thuyết ấy quên rằng chính những con người làm thay đổi hoàn
cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục" Câu nói đó ở trong tác phẩm nào?

Đáp án: Trong tác phẩm luận cương về Phoi ơ bắc.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 123/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 109: Điều kiện khách quan để thực hiện "phát triển rút ngắn", bỏ qua một hoặc một số hình thái
kinh tế - xã hội nhất định để tiến lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn là gì?

Đáp án: - Yếu tố thời đại.

- Xây dựng được nền tảng vật chất - kỹ thụât cho sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội mới.

Câu 110: Nguyên nhân sâu xa của đấu tranh giai cấp là từ đâu?

Đáp án: Từ mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất đã phát triển tới một trình độ cao hơn với quan hệ
sản xuất đã lỗi thời.

Câu 111: Đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản và tư sản là cuộc đấu tranh sau cùng trong lịch sử xã
hội có giai cấp. Đúng hay sai?

Đáp án: Đúng. Vì nó dẫn tới việc xoá bỏ chế độ chiếm hữu tư nhân.

Câu 112: Nội dung chủ yếu của đấu tranh giai cấp ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là gì?

Đáp án: Là thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 113: Lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc luôn thống nhất với nhau. Đúng hay sai?

Đáp án: Sai. Không phải khi nào cũng thống nhất, có khi mâu thuẫn, đối lập nhau.

Câu 114: Giai cấp nào có lợi ích căn bản phù hợp với lợi ích chung của dân tộc và nhân loại.

Đáp án: Giai cấp tiến bộ đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến của thời đại.

Câu 115: Phân biệt khái niệm "kiểu" và "hình thức nhà nước"?

Đáp án:

- Kiểu nhà nước chỉ bộ máy thống trị thuộc về giai cấp nào tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội
nào.

- Hình thức nhà nước gắn với cách thức tổ chức quyền lực, gắn với hình thức cầm quyền của giai cấp
thống trị.

Câu 116: Nhà nước tư sản là nhà nước dân chủ, bình đẳng về thực chất, hay chỉ có tính chất hình
thức và hạn chế?

Đáp án: Là hình thức và hạn chế.

Câu 117: Tình thế cách mạng là sự chín muồi của nhân tố chủ quan kết hợp đúng đắn với điều kiện
khách quan. Đúng hay sai?

Đáp án: Sai. Tình thế cách mạng là sự chín muồi của những điều kiện khách quan tạo thành thực tế
không thể đảo ngược được.

Câu 118: Đặc trưng cơ bản để hình thành cá nhân là gì?

Đáp án: Là yếu tố xã hội.

Câu 119: Cơ sở của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội là gì?

Đáp án: Là quan hệ lợi ích.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 124/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 120: Sự sùng bái cá nhân, tuyệt đối hoá vai trò của cá nhân, hạ thấp vai trò của quần chúng nhân
dân, thực chất là biểu hiện của phương hướng thế giới quan triết học nào?

Đáp án: Thế giới quan duy tâm.

Câu 121: Khi khẳng định tính "vượt trước" của ý thức xã hội là muốn nói đến hình thái ý thức khoa
học. Đúng hay sai?

Đáp án: Sai? Vì không chỉ hình thái ý thức khoa học mà các hình thái ý thức khác cũng có tính vượt
trước: ví dụ ý thức chính trị, nghệ thuật, đạo đức...

Câu 122: Quan niệm triết học Mác - Lênin về bản chất con người?

Đáp án:

- Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.

- Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội.

- Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.

Câu 123: Cá nhân có những đặc tính gì?

Đáp án: - Tính cá biệt.

- Tính phổ biến.

Câu 124: Hạt nhân của nhân cách là gì?

Đáp án: Là thế giới quan của cá nhân, bao gồm toàn bộ các yếu tố như quan điểm, lý luận, niềm tin,
định hướng giá trị...

Câu 125: Đặc thù của hình thái ý thức nghệ thuật khác với các hình thái ý thức khác ở chỗ nào?

Đáp án: Phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật.

Câu 126: Ph. Ăngghen núi rằng: "vận động là phương thức tồn tại của vật chất". Hóy giải thớch tư
tưởng đú.

Đáp án: Vật chất tồn tại bằng cỏch vận động, trong vận động và thụng qua vận động. Khụng cú vật
chất khụng vận động; cũng khụng cú vận động ngoài vật chất.

Câu 127: Tại sao núi: vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối.

Đáp án: Vận động là tuyệt đối vỡ sự vật, hiện tượng khụng bao giờ thiếu sự vận động. Đứng im là
tương đối vỡ: đứng im chỉ xảy ra trong một quan hệ nhất định; ở một hỡnh thức vận động nhất định;
đứng im là một trạng thỏi vận động - vận động trong thăng bằng.

Câu 128: Tại sao núi: vận động laứ thuộc tớnh cố hữu của vật chất?

Đáp án: Vận động là thuộc tớnh vốn cú của vật chất, gắn liền với vật chất. Vận động khụng do ai tạo
ra và khụng bao giờ cú thể bị tiờu diệt.

Câu 129: Nờu và giải thớch hai đặc trưng cơ bản của phủ định biện chứng.

Đáp án: - Tớnh tất yếu khỏch quan: phủ định biện chứng là kết quả của việc giải quyết mõu thuẫn
bờn trong của sự vật, hiện tượng.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 125/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

- Tớnh kế thừa: cỏi mới phủ định cỏi cũ trờn cơ sở kế thừa những yếu tố tớch cực, hợp lý của cỏi cũ.

Câu 130: Ph. Ăngghen định nghĩa phộp biện chứng là gỡ?

Đáp án: Phộp biện chứng "là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phỏt triển của
tự nhiờn, xó hội loài người và của tư duy" (t.20, tr.201).

Câu 131: Hai nguyờn lý của phộp biện chứng duy vật là cơ sở lý luận của những quan điểm nào?

Đáp án: Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử - cụ thể và quan điểm phỏt triển.

Câu 132: Sự khỏc nhau cơ bản trong việc giải quyết mõu thuẫn đối khỏng và mõu thuẫn khụng đối
khỏng là gỡ?

Đáp án: Mõu thuẫn đối khỏng được giải quyết bằng phương phỏp đối khỏng, trong điều kiện nhất
định phải dựng bạo lực cỏch mạng; cũn mõu thuẫn khụng đối khỏng được giải quyết bằng con đường
khụng bạo lực.

Câu 133: Thế nào là nhận thức cảm tớnh? Nờu những hỡnh thức biểu hiện của nhận thức cảm tớnh.

Đáp án: Nhận thức cảm tớnh là giai đoạn đầu, trỡnh độ thấp của quỏ trỡnh nhận thức, là sự nhận
thức trực tiếp bằng giỏc quan, cũn được gọi là trực quan sinh động. Ba hỡnh thức biểu hiện của nú là
cảm giỏc, tri giỏc và biểu tượng.

Câu 134: Thế nào là nhận thức lý tớnh? Nờu những hỡnh thức cơ bản của nú.

Đáp án: Nhận thức lý tớnh, cũn được gọi là tư duy trừu tượng, là giai đoạn cao, trỡnh độ cao của quỏ
trỡnh nhận thức, là sự nhận thức giỏn tiếp, trừu tượng, khỏi quỏt, cho ta tri thức về bản chất, quy
luật của đối tượng. Ba hỡnh thức của nú: khỏi niệm, phỏn đoỏn, suy luận.

Câu 135: Thực tiễn cú vai trũ như thế nào đối với nhận thức?

Đáp án: Là cơ sở, mục đớch, động lực của nhận thức, tiờu chuẩn của chõn lý.

Câu 136: Thực tiễn bao gồm những lĩnh vực hoạt động cơ bản nào? Hoạt động nào là hỡnh thức thực
tiễn cơ bản nhất?

Đáp án: Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chớnh trị xó hội và hoạt động thực nghiệm khoa học.

Hoạt động sản xuất vật chất là hỡnh thức thực tiễn cơ bản nhất.

Câu 137: Sự phõn biệt giữa cỏch mạng xó hội với tiến húa xó hội là gỡ?

Đáp án: Cỏch mạng xó hội là bước nhảy làm thay đổi căn bản mọi mặt của đời sống xó hội, đưa xó
hội phỏt triển từ một hỡnh thỏi kinh tế-xó hội cũ lờn một hỡnh thỏi kinh tế-xó hội mới cao hơn; cũn
tiến húa xó hội chỉ là sự thay đổi dần dần về lượng trong phạm vi một hỡnh thỏi kinh tế-xó hội.

Câu 138: Nờu cỏc cấp độ của ý thức xó hội?

Đáp án: - Ý thức thụng thường và ý thức lý luận.

- Tõm lý xó hội và hệ tư tưởng.

Câu 139: Ý thức xó hội tồn tại dưới những hỡnh thỏi cụ thể nào?

Đáp án: Ý thức chớnh trị, ý thức phỏp quyền, ý thức triết học, ý thức khoa học, ý thức đạo đức, ý
thức thẩm mỹ, ý thức tụn giỏo.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 126/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 140: Trong tỏc phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc" C. Mỏc cú một cõu núi nổi tiếng về bản chất
của con người. Cõu núi đú là gỡ?

Đáp án: "Trong tớnh hiện thực của nú, bản chất con người là tổng hũa những quan hệ xó hội".

Câu 141: Con người là sự thống nhất giữa hai mặt. Đú là những mặt nào? Trong cỏc mặt đú, mặt nào
giữ vai trũ quyết định bản chất của con ngưũi?

Đáp án: - Con người là sự thống nhất giữa hai măt: mặt sinh vật và mặt xó hội.

- Mặt xó hội giữ vai trũ quyết định bản chất của con người.

Câu 142: Trong mối quan hệ giữa cỏ nhõn và xó hội thỡ yếu tố nào giữ vai trũ quyết định? Tại sao?

Đáp án: Xó hội giữ vai trũ quyết định đối với ca nhõn. Bởi vỡ, sự hỡnh thành nhõn cỏch ban đầu của
cỏ nhõn diễn ra dưới ảnh hưởng quyết định của mụi trường xó hội. Nhu cầu và lợi ớch của cỏ nhõn
chỉ được hỡnh thành và thực hiện trong những điều kiện xó hội nhất định.

Câu 143: Chõn lý cú những tớnh chất gỡ?

Đáp án: - Tớnh khỏch quan

- Tớnh cụ thể

- Tớnh tương đối và tớnh tuyệt đối.

Câu 144: Thuật ngữ "chủ nghĩa giỏo điều" cú nghĩa là gỡ?

Đáp án: Là khuynh hướng tư tưởng tuyệt đối húa vai trũ của lý luận sỏch vở, coi thường kinh nghiệm
thực tế; hoặc ỏp dụng lý luận, kinh nghiệm người khỏc một cỏch mỏy múc, khụng tớnh đến những
điều kiện cụ thể của địa phương, đất nước mỡnh.

Câu 145: Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX cú một loạt phỏt minh trong vật lý học làm phỏ sản quan
điểm siờu hỡnh về vật chất. Hóy nờu một số phỏt minh quan trọng nhất.

Đáp án: - Phỏt minh ra tia X

- Phỏt minh ra hiện tượng phúng xạ

- Phỏt minh ra điện tử

- Phỏt hiện ra sự thay đổi khối lượng điện tử

- Thuyết tương đối của Anh-xtanh

Cõu hỏi 146: Tại sao núi ý thức là một hiện tượng xó hội? Cú bằng chứng nào để khẳng định điều đú?

Đỏp ỏn: Bởi vỡ, ý thức khụng phải là một hiện tượng tự nhiờn như bản năng động vật. í thức chỉ
hỡnh thành và phỏt triển trong mụi trường xó hội.

Những trẻ bị bỏ rơi hoặc bị thỳ vật bắt đi và nuụi trong đàn thỳ (súi, vượn ...), khi đưa về với xó hội
thỡ chỳng khụng hề cú tỡnh cảm và ý thức của con người.

Cõu hỏi 147: Khỏi niệm trung tõm trong học thuyết của Lóo Tử là khỏi niệm nào?. Hóy giải thớch khỏi
niệm đú?

Đỏp ỏn: Khỏi niệm "đạo". Theo Lóo Tử, "Đạo" là bản nguyờn của vũ trụ, là quy luật vận hành của vũ
trụ.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 127/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Cõu hỏi 148: Cấu trỳc của một hỡnh thỏi kinh tế-xó hội bao gồm những bộ phận nào? Mỗi bộ phận
đú đúng vai trũ như thế nào trong hệ thống.

Đỏp ỏn: Bao gồm: lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trỳc thượng tầng.

Lực lượng sản xuất là cơ sở vật chất-kỹ thuật của một hỡnh thỏi kinh tế-xó hội; quan hệ sản xuất là
cơ sở hạ tầng kinh tế của nú, kiến trỳc thượng tầng (về chớnh trị-tư tưởng) là bộ phận được xõy
dựng bờn trờn cơ sở hạ tầng.

Cõu hỏi 149: Sự phõn biệt giữa nguyờn nhõn với nguyờn cớ và nguyờn nhõn với điều kiện là gỡ?

Đỏp ỏn: Nguyờn nhõn là cỏi sinh ra kết quả; cũn nguyờn cớ và điều kiện thỡ khụng sinh ra kết quả
mặc dự nú xuất hiện cựng với nguyờn nhõn.

Nguyờn cớ là cỏi được dựng lờn hoặc được dựa vào để che đậy nguyờn nhõn thực sự. Điều kiện là
yếu tố cần cho nguyờn nhõn sinh ra kết quả, nhưng khụng sinh ra kết quả.

Cõu hỏi 150: Phộp biện chứng duy vật gồm cú những quy luật cơ bản nào?

Quy luật nào núi lờn cỏch thức của sự phỏt triển?

Đỏp ỏn: Quy luật chuyển húa từ sự thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại, quy luật
thống nhất và đấu tranh của cỏc mặt đối lập và quy luật phủ định của phủ định.

Quy luật chuyển húa từ sự thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại núi lờn cỏch
thức của sự phỏt triển.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN

Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan
sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại:

a. Tôn giáo - thần thoại - triết học

b. Thần thoại - tôn giáo - triết học (b)

c. Triết học - tôn giáo - thần thoại

d. Thần thoại - triết học - tôn giáo

Câu 2: Triết học ra đời vào thời gian nào?

a. Thiên niên kỷ II. TCN

b. Thế kỷ VIII - thế kỷ VI trước CN (b)

c. Thế kỷ II sau CN

Câu 3: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?

a. ấn Độ, Châu Phi , Nga

b. ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp (b)

c. Ai Cập, ấn Độ , Trung Quốc

Câu 4: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?

a. Như một đối tượng vật chất cụ thể

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 128/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định

c. Như một chỉnh thể thống nhất (c)

Câu 5: Triết học là gì?

a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên

b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội

c. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới

d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới (d)

Câu 6: Triết học ra đời trong điều kiện nào?

a. Xã hội phân chia thành giai cấp

b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả
năng hệ thống tri thức của con người (c)

Câu 7: Triết học ra đời từ đâu?

a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn (a)

b. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình

c. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng

d. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người

Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 3 - 5 dòng)

Đáp án: Con người đã có một vốn hiểu biết phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới trình
độ trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá để xây dựng nên các học thuyết, các lý luận.

Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 5 dòng).

Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa
là chế độ công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng chế độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp
đầu tiên trong lịch sử.

Câu 10: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không?

a. Không

b. Có (b)

Câu 11: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ nào

a. Thế kỷ XIV - XV

b. Thế kỷ XV - XVI (b)

c. Thế kỷ XVI - XVII

d. Thế kỷ XVII - XVIII

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 129/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 12: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì?

a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại

b. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.

c. Khôi phục nền văn hoá cổ đại. (c)

d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại

Câu 13: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế -
xã hội nào?

a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.

b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa. (b)

c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.

d. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ

Câu 14: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào?

a. Thời kỳ Phục Hưng (a)

b. Thời kỳ trung cổ

c. Thời kỳ cổ đại

d. Thời kỳ cận đại

Câu15: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào?

a. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo

b. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần học và tôn giáo.

c. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần học và tôn giáo (c)

Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ
với nhau như thế nào?

a. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo.

b. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế giới quan duy tâm tôn giáo.

c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c)

Câu 17: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội?

a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng (a)

b. Là giai cấp thống trị xã hội.

c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu.

Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào?

a. Thời kỳ cổ đại.

b. Thời kỳ trung cổ
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 130/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c Thời kỳ Phục Hưng (c)

d. Thời kỳ cận đại.

Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào?

a. Italia b. Đức

c. Balan (c) d. Pháp

Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?

a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ.

b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.

c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.

d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ. (d)

Câu 21: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa
học tự nhiên?

a. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên

b. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận.

c. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo (c)

Câu 22: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì?

a. Củng cố thế giới quan tôn giáo

b. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan tôn giáo

c. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo (c)

d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh

Câu 23: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào?

a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)

Câu 24: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?

a. Ptôlêmê b. Platôn

c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit

Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ)

a. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất

b. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất.

c. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ) (c)

Câu 26: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên
cái gì?

a. Dự trên những giáo điều tôn giáo


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 131/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Dựa trên ý muốn chủ quan

c. Dựa trên tình cảm, khát vọng

d. Dựa trên thực nghiệm (d)

Câu 27: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?

a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu sống) (c)

b. Giam lỏng d. Tha bổng

Câu 28: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có đặc điểm gì?

a. Có tính chất duy vật tự phát

b. Có tính duy tâm khách quan

c. Có tính duy tâm chủ quan

d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận (d)

Câu 29: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất
gì?

a. Có tính duy vật biện chứng

b. Có tính duy tâm, siêu hình

c. Có tính chất phiếm thần luận (c)

Câu 30: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ
nào?

a. Thời kỳ cổ đại c. Thời kỳ trung cổ

b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d. Thời kỳ cận đại

Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách
mạng nào?

a. Cách mạng vô sản

b. Cách mạng giải phóng dân tộc

c. Khởi nghĩa của nông dân

d. Cách mạng tư sản. (d)

Câu 32: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với
quan hệ sản xuất nào?

a. Quan hệ sản xuất phong kiến (a)

b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

c. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ

d. Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 132/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào?

a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời (a)

b. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến

c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô

d. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản

Câu 34: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ?

a. Giai cấp vô sản

b. Giai cấp nông dân

c. Giai cấp tư sản (c)

d. Giai cấp địa chủ phong kiến

Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô
toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã hội mới.

a. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và ý

b. Cuộc cách mạng ở ý và ở áo

c. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. (c)

Câu 26: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự
thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào?

a. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ

b. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ

c. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến. (c)

d. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản

Câu 37: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư
duy của thời kỳ cận đại?

a. Toán học c. Sinh học

b. Hoá học d. Cơ học (d)

Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?

a. Nước Anh (a) c. Nước Đức

b. Nước Pháp d. Nước Ba lan

Câu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào?

a. Giai cấp chủ nô

b. Giai cấp địa chủ phong kiến

c. Giai cấp nông dân

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 133/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới. (d)

Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?

a. Có niềm tin vào thượng đế

b. Có nhiệt tình làm việc

c. Có tri thức về tự nhiên (c)

d. Có kinh nghiệm sống

Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào?

a. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)

b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)

c. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong)

d. Phương pháp a và b (d)

Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào

a. Phương pháp diễn dịch

b. Phương pháp quy nạp (b)

c. Phương pháp trừu tượng hoá

d. Phương pháp mô hình hoá

Câu 43: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ
nào?

a. Thời kỳ trung cổ (a)

b. Thời kỳ cổ đại

c. Thời kỳ cận đại

d. Thời kỳ Phục hưng

Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của những nhà triết học theo
khuynh hướng nào?

a. Chủ nghĩa kinh nghiệm

b. Chủ nghĩa kinh viện (b)

c. Thuyết bất khả tri

d. Chủ nghĩa duy vật

Câu 45: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế
của sự vật, được gọi là phương pháp gì?

a. Phương pháp quy nạp

b. Phương pháp diễn dịch

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 134/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Phương pháp kinh nghiệm

d. Phương pháp kinh viện (d)

Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học theo khuynh
hướng nào?

a. Chủ nghĩa chiết trung

b. Chủ nghĩa kinh viện

c. Chủ nghĩa bất khả tri

d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)

Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát, theo
Ph.Bêcơn được gọi là phương pháp gì?

a. Phương pháp "con nhện"

b. Phương pháp "con kiến" (b)

c. Phương pháp "con ong"

d. Phương pháp thực nghiệm

Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là phương pháp nào?

a. Phương pháp "con nhện"

b. Phương pháp "con kiến"

c. Phương pháp "con ong" (c)

d. Phương pháp suy diễn

Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (c)

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 50: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa kinh viện

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)

Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?

a. Chủ nghĩa kinh nghiệm

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 135/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Chủ nghĩa kinh viện (c)

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 52: Nhận định nào sau đây là đúng?

a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại

b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại

c. Cả hai đều không đúng (c)

Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

a. 1560 - 1625

b. 1561 - 1626 (b)

c. 1562 - 1627

d. 1563 - 1628

Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

a. 1500 - 1570

b. 1550 - 1629

c. 1588 - 1679 (c)

d. 1587 - 1678

Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết
học?

a. Ph. Bêcơn

b. Tô mát Hốp Xơ (b)

c. Giôn Lốc Cơ

d. Xpinôda

Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (d)

Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây?

a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại
lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong không gian (a)

b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên

c. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 136/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào?

a. Vận động chỉ là vận động cơ giới (a)

b. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học

c. Vận động là sự biến đổi chung

d. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật

Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào?

a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan

b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài)

c. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên

d. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới (d)

Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào?

a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật

b. Con người là một bộ phận của tự nhiên

c. Con người là một kết cấu vật chất

d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe (d)

Câu 61: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào?

a. Chủ nghĩa duy lý

b. Chủ nghĩa duy danh

c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh (c)

Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái
niệm theo quan điểm nào?

a. Duy lý luận

b. Duy danh luận (b)

c. Kinh nghiệm luận

Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy thực

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy danh (c)

d. Chủ nghĩa duy vật tự phát

Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì?

a. Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 137/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Chỉ là tên của những cái tên. (b)

c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật

d. Khái niệm là bản chất của sự vật

Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?

a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con
người. (a)

b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng.

c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.

d. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn.

Câu 66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì?

a. Do thần thánh sáng tạo ra.

b. Do ý chí của giai cấp thống trị

c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh tàn khốc. (c)

d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng.

Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự
quy ước, thoả thuận giữa con người?

a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo

b. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội.

c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ
nghĩa (c)

Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào ?

a. Anh

b. Bồ Đào Nha

c. Mỹ

d. Pháp (d)

Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào?

a. 1590 - 1650

b. 1596 - 1654 (b)

c. 1594 - 1654

d. 1596 - 1650

Câu 70: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 138/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

d. Thuyết nhị nguyên (d)

Câu71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?

a. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức.

b. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức

c. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại. (c)

d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương đối.

Câu 72: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm
nào? Vì sao?

a. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức

b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức

c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới

d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực
thể thứ ba đó là thượng đế. (d)

Câu 73: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý?

a. Quan điểm duy tâm khách quan

b. Quan điểm duy tâm chủ quan

c. Quan điểm nhị nguyên

d. Quan điểm duy vật (d)

Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào?

a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính

b. Tự nhiên và thượng đế là một.

c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế

d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn
theo những quy luật cơ học (d)

Câu 75: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan.

b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo

c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 139/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo.
(d)

Câu76: Điều nhận định nào sau đây là đúng?

a. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người.

b. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng nhận
thức của con người.

c. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người

d. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ nhận
niềm tin tôn giáo (d)

Câu 77: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?

a. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý (a)

b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác

c. Phủ nhận vai trò của chủ thể

d. Đề cao kinh nghiệm.

Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?

a.Là thực tiễn

b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b)

c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật

d. Là được nhiều người thừa nhận .

Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

c. Thuyết hoài nghi

d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (d)

Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào?

a. Hà Lan (a) c. Đức

b. áo d. Pháp

Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào?

a. Duy tâm chủ quan

b. Duy vật biện chứng

c. Duy tâm khách quan

d. Duy vật và vô thần (d)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 140/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng

a. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (a)

b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan

c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng

d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.

Câu 83: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai?

a. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần

b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể

c. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ.

d. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (d)

Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào?

a. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ (a)

b. Thế giới là phức hợp cảm giác

c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm

d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm

Câu 85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh máy móc?

a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ

b. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân

c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan (c)

d. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học.

Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào?

a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng nhận thức được
thế giới.

b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý thức. (b)

c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức.

d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh.

Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào?

a. Duy vật biện chứng

b. Duy tâm chủ quan

c. Duy tâm khách quan

d. Vật hoạt luận (d)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 141/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Thuyết nhị nguyên

d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)

Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?

a. Chủ nghĩa duy cảm

b. Chủ nghĩa duy lý. (b)

c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào?

a. Giai đoạn nhận thức lý tính (a)

b. Giai đoạn nhận thức cảm tính

c. Cả hai giai đoạn

d. Không đạt được ở giai đoạn nào

Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào?

a. Là "ánh sáng nội tâm" giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế

b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức

c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật

d. Cả ba nội dung trên (d)

Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do" không? nếu có thì như
thế nào?

a. Không

b. Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình

c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính (c)

d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu

Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập trường nào?

a. Chủ nghĩa tự nhiên (a)

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

d. Chủ nghĩa tự do tư sản

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 142/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu?

a. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm

b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội

c. Sự sợ hãi (c)

d. Sự không hiểu biết về tự nhiên

Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì?

a. Về thuyết nhị nguyên

b. Về quan niệm máy móc đối với con người

c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh (c)

d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý

Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có?

a. Do ý niệm bẩm sinh

b. Do kết quả của quá trình nhận thức (b)

c. Do thượng đế ban tặng

d. Do hoạt động thực tiễn

Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?

a. Pháp c. ý

b. Anh (b) d. Mỹ

Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch)

a. Xpinôda c. Đềcáctơ

b. Platôn d. Giôn Lốccơ (d)

Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất khẳng định những
nội dung gì?

a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức

b. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác

c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định

d. Cả ba nội dung trên (d)

Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy vật (c)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 143/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Thuyết bất khả tri

Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào?

a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính

b. Phủ nhận nhận thức cảm tính

c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối (c)

d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm

Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào?

a. Lập trường của chủ nghĩa duy lý

b. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm (b)

c. Lập trường của thuyết nhị nguyên

d. Lập trường của thuyết bất khả tri

Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?

a. Là ý niệm bẩm sinh

b. Là hoạt động của linh hồn

c. Là kinh nghiệm bên trong (c)

d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật

Câu 104: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ?

a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại

b. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm

c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức

d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính. (d)

Câu 105: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào?

a. ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật

b. ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật

c. ý niệm phức tạp là tổng hợp "ý niệm đơn giản"

d. "ý niệm phức tạp" là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người (d)

Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới?

a. Lập trường duy Thực về thế giới

b. Lập trường duy Danh về thế giới (b)

c. Lập trường nhị nguyên về thế giới

d. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 144/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 107: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và "chất có sau"

a. Xpinôdza c. Ph. Bêcơn

b. Đềcáctơ d. Giôn Lốccơ (d)

Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào?

a. " Chất có sau" có được nhờ sự tác động của các sự vật khách quan vào giác quan con người.

b. " Chất có sau" hoàn toàn là sản phẩm của con người

c. " Chất có sau" khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán (c)

d. " Chất có sau" là ảo giác không có thật

Câu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào?

a. Anh (a) c. Pháp

b. Hà Lan d. Đức

Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)

d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu 111 Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định?

a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên

b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác

c. Vật do thượng đế tạo ra

d. Vật do phức hợp các cảm giác (d)

Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Thuyết bất khả tri

Câu 113: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp nào?

a. Giai cấp địa chủ phong kiến

b. Giai cấp chủ nô

c. Giai cấp tư sản đã giành được chính quyền (c)

d. Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 145/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 114: Davít Hium là nhà triết học nước nào?

a. Pháp c. áo

b. Anh (b) d. Hà Lan

Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào?

a. 1700 - 1760

b. 1710 - 1765

c. 1711 - 1766 (c)

d. 1712 - 1767

Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên lập trường nào?

a. Thuyết khả tri duy vật siêu hình

b. Thuyết khả tri duy tâm

c. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận (c)

d. Thuyết khả tri duy vật biện chứng

Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả như thế nào?

a. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân

b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả

c. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân

d. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ nguyên nhân trong khoa học tự nhiên (d)

Câu 118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ nhân quả như thế nào?

a. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên

b. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự bịa đặt của con người

c. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do thói quen của con người quy định. (c)

Câu 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con người cái gì?

a. Thói quen (a)

b. Các tri thức khoa học tự nhiên

c. Kiến thức triết học

d. Thẩm mỹ học

Câu 120: Triết học ánh sáng xuất hiện trong thời gian nào và ở đâu?

a. Thế kỷ XVI - XVII, ở Italia

b. Thế kỷ XVII - XVIII, ở Anh

c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 146/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d)

Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào?

a. Cách mạng vô sản

b. Cách mạng tư sản (b)

c. Cách mạng dân tộc, dân chủ

d. Cách mạng nông dân chống phong kiến

Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước nào?

a. Nga c. Pháp (c)

b. Italia d. Đức

Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới
vô cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà triết học nào?

a. Xpinôda c. Ph. Bêcơn

b. La Mettri (b) d. Điđrô

Câu 124: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là gì?

a. Quảng tính, vận động và cảm thụ (a)

b. Quảng tính, khối lượng và vận động

c. Quảng tính, vận động

Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học thuộc trào lưu nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy vật (c)

d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

Câu 126: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy nghĩ,
giác quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La Mettri đứng trên quan điểm nào?

a. Duy lý

b. Duy vật biện chứng

c. Duy giác luận (c)

d. Bất khả tri

Câu 127: Điều khẳng định nào sau đây là sai:

a. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ

b. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcáctơ (b)

c. La Mettri xem con người như một cái máy


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 147/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý theo quy luật cơ học

Câu 128: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

a. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn

b. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người

c. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản thân
nó.

d. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại của vật chất nằm ngay trong bản thân nó. (d)

Câu 129: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất chặt chẽ (a)

b. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất là thống nhất

c. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt đối

d. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa trình phát triển, biến đổi không ngừng.

Câu 130: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

a. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư tưởng biện chứng về vận động

b. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận động của vật chất (b)

c. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận động bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm.

d. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế

Câu 131: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết
học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm

b. Thuyết nhị nguyên

c. Chủ nghĩa duy vật (c)

d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

Câu 132: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động thể hiện ở chỗ nào?

a. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian

b. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động

c. Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng của nó.
(c)

Câu 133: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý thức con người như thế nào?

a. ý thức có nguồn gốc từ thần thánh

b. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 148/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu cơ.
(c)

d. ý thức con người vốn có trong bộ não.

Câu 134: Khẳng định nào sau đây là đúng

a. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác (a)

b. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm giác

c. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới ý niệm

d. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.

Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan điểm triết học nào?

a. Duy vật siêu hình

b. Duy vật biện chứng

c. Duy tâm (c)

Câu 136: Những luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của vua chúa. (a)

b. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua chúa.

c. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế.

d. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.

Câu 137: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?

a. Nhà nước dân chủ chủ nô

b. Nhà nước dân chủ tư sản

c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c)

d. Nhà nước chuyên chế chủ nô

Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các nhà triết học sau

a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen

b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc (b)

c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc

d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen

Câu 139: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh
hướng nào?

a. Duy tâm chủ quan

b. Duy tâm khách quan

c. Duy vật (c)


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 149/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Nhị nguyên

Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các
hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc
khuynh hướng nào?

a. Duy vật biện chứng.

b. Duy vật siêu hình

c. Duy tâm chủ quan (c)

d. Duy tâm khách quan

Câu 141: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thế giới tự nhiên, Cantơ
đứng trên quan điểm triết học nào?

a. Duy vật biện chứng.

b. Duy tâm. (b)

c. Duy vật siêu hình

Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng nào?

a. Khả tri luận có tính chất duy vật.

b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.

c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ quan. (c)

Câu 143: Khẳng định nào sau đây là đúng

a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật

b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.

c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan (c)

d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan.

Câu 144: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?

a. Nguyên tử.

b. Không khí.

c. ý niệm tuyệt đối (c)

d. Vật chất không xác định

Câu 145: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào?

a. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên.

b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên

c. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn tại khác của tinh thần. (c)

d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 150/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 146: Khẳng định nào sau đây là sai?

a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại vĩnh viễn.

b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội. (b)

c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.

Câu 147: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và
tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?

a. Đềcáctơ c. Cantơ

b. Hêghen (b) d. Phoi-ơ-bắc.

Câu 148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?

a. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ tự nhiên.

b. Quy luật của phép biện chứng được hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và xã
hôị. (b)

c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ quan con người tạo ra.

Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại.

a. Arixtốt c. Hêghen (c)

b. Cantơ d. Phoi-ơ-bắc

Câu 150: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?

a. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của khái niệm nhà nước. (a)

b. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước hiện thực.

c. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là hai thực thể độc lập với nhau.

Câu 151: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những bộ phận chính nào?

a. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về lịch sử; triết học về tinh thần.

b. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.

c. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết học về tinh thần

d. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần (d)

Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu
thuẫn giữa phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ"

a. Platôn c. Hêghen (c)

b. Arixtốt d. Cantơ

Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với
.....(2).....của hệ thống triết học của Hêghen.

a. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 151/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.

c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ (c)

d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hình

Câu 154: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển (c)

d. Tư tưởng về vận động

Câu 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d)

Câu 156: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai cấp nào?

a. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức.

b. Giai cấp vô sản Đức.

c. Giai cấp tư sản dân chủ Đức (c)

Câu 157: Triết học của nhà triết học nào mang tính chất nhân bản

a. Điđrô. c. Phoi-ơ-bắc (c)

b. Cantơ d. Hêghen

Câu 158: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc.

a. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tinh thần.

b. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ những cơ sở bên
trong nó (b)

c. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại tách rời nhau.

Câu 159: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu điểm gì?

a. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự tách rời tinh thần khỏi thể xác.

b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý thức do óc tiết ra

c. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về thượng đế

d. Cả 3 điểm a,b,c (d)

e. Hai điểm a & b.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 152/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 160: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn chế gì?

a. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất.

b. Cho con người sáng tạo ra thượng đế

c. Cho con người chỉ mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh (c)

d. Cả 3 điểm a, b, c.

Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo
cũng là một tình yêu. Ông là ai?

a. Cantơ c. Phoi-ơ-bắc. (c)

b. Hêghen d. Điđrô

Câu 162: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. Nếu có thì quan niệm của ông thế nào?

a. Không.

b. Có, đó là tha hoá của ý niệm

c. Có, đó là tha hoá của lao động.

d. Có, đó là tha hoá bản chất con người về thượng đế. (d)

Câu 163: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?

a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII.

b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ.

c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận. (c)

d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.

Câu 164: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là ở chỗ nào?

a. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình trong triết học duy vật cũ.

b. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội.

c. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt triết học của Hêghen). (c)

Câu 165: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc là:

a. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu

b. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVII ở Tây Âu

c. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu. (c)

Câu 166: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?

a. Những năm 20 của thế kỷ XIX

b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.

c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 153/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.

Câu 167: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?

a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a)

b. C. Mác và Ph. Ăngghen.

c. V.I. Lênin

d. Ph. Ăngghen.

Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?

a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển.

b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập

c. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ.

d. cả a, b, c.

g. Điểm a và b. (g)

Câu 169: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?

a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị. (a)

b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.

c. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.

d. Cả a, b, c

Câu 170: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?

a. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII.

b. Triết học cổ điển Đức.

c. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh

d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.

g. Cả a, b, c và d.

e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng bị thiếu và d ở cả g và e

Câu 171: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?

a. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp

b. Triết học cổ điển Đức (b)

c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh

Câu 172: Khẳng định nào sau đây là sai?

a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc (a)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 154/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.

c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.

Câu 173: Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật thống nhất với nhau. (a)

b. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc

c. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời với chủ nghĩa duy vật.

Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?

a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh (a)

b. Kinh tế chính trị cổ điển Đức

c. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

d. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.

Câu 175: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?

a. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại

b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.

d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.

Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa
đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là đúng.

a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.

b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư
duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới (b)

c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

Câu 177: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển cái gì?

a. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình

b. Phát triển phép biện chứng tự phát

c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm

d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm. (d)

Câu 178: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư
duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?

a. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, 2) định luật bảo toàn khối lượng của
Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 155/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá của
Đácuyn. (b)

c. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Câu 179: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm
nào?

a. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.

b. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.

c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. (c)

Câu 180: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học
thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?

a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.

b. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất. (b)

c. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.

Câu 181: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của
con ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?

a. Học thuyết tế bào.

b. Học thuyết tiến hóa. (b)

c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Câu 182: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế
giới động vật và thực vật?

a. Học thuyết tế bào. (a)

b. Học thuyết tiến hoá.

c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Câu 183: Khẳng định nào sau đây là đúng

a. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất yếu lịch sử. (a)

b. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và Ăngghen.

c. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên.

d. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được định trước.

Câu 184: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Mác

a. 1818 - 1883, ở Béc-linh

b. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh

c. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh

d. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh (d)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 156/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 185: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg trên quan điểm nào?

a. Triết học duy vật biện chứng

b. Triết học duy vật siêu hình

c. Triết học duy tâm của Hêghen (c)

d. Triết học kinh viện của tôn giáo

Câu 186: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động trong trào lưu triết học nào?

a. Phái Hêghen già (phái bảo thủ)

b. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến) (b)

c. Không tham gia vào phái nào.

Câu 187: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ cái gì?

a. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản.

b. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại

c. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng con người. (c)

Câu 188: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có mâu thuẫn gì?

a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần. (a)

b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh thần cách mạng vô sản

c. Cả a và b.

Câu 189: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất năm nào?

a. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men

b. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh

c. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men. (c)

d. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.

Câu 190: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học nào, ở đâu?

a. Phái Hêghen già, ở Béc-linh.

b. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh. (b)

c. Hêghen già, ở Bác-men.

d. Hêghen trẻ, ở Bác-men.

Câu 191: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. Ăngghen đứng trên lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 157/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 192: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận thấy mâu thuẫn gì trong triết học của Hêghen?

a. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ thống duy tâm.

b. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triết học Hêghen. (b)

c. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ thống duy tâm.

Câu 193: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành bước chuyển từ lập trường triết học duy tâm sang
lập trường triết học duy vật của Mác?

a. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt của Phổ.

b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.

c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen. Lời nói đầu. (c)

Câu 194: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói
riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?

a. Hệ tư tưởng Đức

b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. (b)

c. Sự khốn cùng của triết học

d. Luận cương về Phoi-ơ-bắc.

Câu 195: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết?

a. C. Mác. (a)

b. Ph. Ăngghen

c. C. Mác và Ph. Ăngghen

Câu 196: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả nào và viết vào năm nào?

a. C. Mác, vào 1876 - 1878

b. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878. (b)

c. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878.

d. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878

Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới
bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới"

a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự nhiên".

b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về Phoi-ơ-bắc". (b)

c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học".

Câu 198: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
nào sau đây?

a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học. (a)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 158/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.

c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc

d. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.

Câu 199: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
nào sau đây?

a. Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng về lịch sử xã hội. (a)

b. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự nhiên.

c. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự nhiên.

Câu 200: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
nào sau đây?

a. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học

b. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử

c. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học là
khoa học của mọi khoa học.

d. Gồm cả a, b và c. (d)

Câu 201: Khẳng định nào sau đây là sai

a. Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học. (a)

b. Theo quan điểm của triết học Mác triết học không thay thế được các khoa học cụ thể.

c. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển
của khoa học tự nhiên.

Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào

a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.

b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. (b)

c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.

Câu 203: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của tác giả nào và
được xuất bản năm nào?

a. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909

b. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909. (b)

c. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910.

d. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908

Câu 204: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả nào?

a. C. Mác. c. V.I. Lênin (c)

b. Ph. Ăngghen. d. Hêghen

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 159/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 205: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phẩm nào?

a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao. (b)

c. Nhà nước và cách mạng

d. Bút ký triết học

Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân tuý?

a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a)

b. Duy tâm khách quan về lịch sử.

c. Duy vật siêu hình về lịch sử.

Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán theo lập trường nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 208: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống tư
bản chủ nghĩa thế giới là của ai?

a. C. Mác. c. V.I. Lênin. (c)

b. Ph. Ăngghen. d. Hồ Chí Minh

Câu 209: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX do ai đề xuất?

a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta-lin.

b. V.I. Lênin. (b)

Câu 210: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?

a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới. (a)

b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.

c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với nhau

Câu 211: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại của
nó mà ở tính vật chất của nó?

a. Chủ nghĩa duy tâm

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)

Câu 212: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của
thế giới là ở cái gì?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 160/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới.

b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới. (b)

c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.

Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?

a. ở tính vật chất của thế giới.

b. ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người. (b)

c. ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.

Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như
một cái thống nhất

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 215: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở bản nguyên đầu
tiên (ở thực thể đầu tiên duy nhất)?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm

Câu 216: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất
của thế giới

a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.

b. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau.

c. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất đi.

d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau. (d)

Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế giới vật chất?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)

Câu 218: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng
mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan.

a. Đúng (a)

b. Sai

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 161/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Không xác định

Câu 219: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của thế giới vật chất có chứng minh được tính thống
nhất vật chất của thế giới không?

a. Có thể

b. Không thể (b)

Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào quan
điểm triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

d. có thể a hoặc b.

Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm?

a. Đê-mô-crít c. Pla-tôn. (c)

b. A-ri-xtốt. d. Hêghen.

Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm
cuả trường phái triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào?

a. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.

d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.

Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập
trường triết học nào?

a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát. (a)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 162/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan

d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 226: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?

a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát

b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)

c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.

d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.

Câu 227: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là
lập trường triết học nào?

a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát. (a)

b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát

c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.

d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát.

Câu 228: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới
bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm.

b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 229: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan
điểm của trường phái triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 230: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?

a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.

b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất. (b)

c. Đồng nhất vật chất với khối lượng.

d. Đồng nhất vật chất với ý thức.

Câu 131: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại.

a. Có tính chất duy tâm chủ quan.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 163/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu,
chưa có cơ sở khoa học. (b)

c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.

Câu 232: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?

a. Chống quan niệm máy móc siêu hình.

b. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo

c. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới.

d. Gồm b và c. (d)

g. Gồm cả a,b và c

Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về vật chất là ở chỗ nào?

a. ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới

b. ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít. (b)

c. ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.

Câu 234: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại
không? nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào?

a. Không tiến bộ hơn.

b. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật chất với dạng cụ thể của vật chất.

c. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên
nhân tự thân. (c)

Câu 235: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII.

a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất.

b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều
yếu tố biện chứng. (b)

c. Không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất

Câu 236: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII
- XVIII?

a. Phương pháp biện chứng duy tâm

b. Phương pháp biện chứng duy vật.

c. Phương pháp siêu hình máy móc. (c)

Câu 237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 164/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

d. Chủ nghĩa duy tâm.

Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào đã quy giản sự khác nhau về chất
giữa các vật về sự khác nhau về lượng?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại

b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII (c)

Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào?

a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.

b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.

c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII. (c)

d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.

Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học, đó là quan điểm về vận
động và vật chất của ai?

a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.

b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII. (b)

c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.

d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII.

Câu 241: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XVII -
XVIII?

a. Quan sát trực tiếp

b. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận.

c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học. (c)

d. Khoa học xã hội .

Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể của vật chất,
coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ thống triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. (c)

d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

Câu 243: Quan điểm của trường phái triết học nào coi khối lượng chỉ là thuộc tính của vật chất, gắn
liền với vật chất?

a. Chủ nghĩa duy tâm.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 165/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)

Câu 244: Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.

b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật chất với khối lượng.

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng. (c)

Câu 245: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh điều gì?

a. Vật chất nói chung là bất biến.

b. Nguyên tử là bất biến.

c. Nguyên tử là không bất biến. (c)

Câu 246: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất

a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất. (a)

b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại.

c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.

Câu 247: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên về hiện tượng
phóng xạ và điện tử để chứng minh cái gì?

a. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến.

b. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với vật chất mất đi. (b)

c. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất nói chung không mất đi.

Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 249: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến mất của vật chất sẽ rơi vào
quan điểm triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)

Câu 250: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ như thế nào?

a. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh vật chất biến mất. (a) b. Chứng
minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất.

c. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 166/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 251: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm
tiêu tan cái gì?

a. Tiêu tan vật chất nói chung.

b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.

c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật chất. (c)

Câu 252: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu ra và trong
tác phẩm nào?

a. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống Đuyrinh".

b. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản"

c. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán". (c)

d. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học".

Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm cho nguyên
tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 254: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận thức mới về nguyên tử chỉ bác bỏ quan niệm cũ về
vật chất, không bác bỏ sự tồn tại vật chất nói chung?

a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.

b. Chủ nghĩa duy tâm.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)

Câu 255: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?

a. Biện chứng của tự nhiên

b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. (b)

c. Bút ký triết học

d. Nhà nước và cách mạng.

Câu 256: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?

a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thẻ của vật chất.

b. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất.(b)

c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 167/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 257: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của Lênin: Vật chất là
......(1) dùng để chỉ .......(2).. được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

a. 1- Vật thể, 2- hoạt động

b. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan. (b)

c. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể

Câu 258: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất
để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?

a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người. (a)

b. Vận động và biến đổi.

c. Có khối lượng và quảng tính.

Câu 259: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết
học có đặc tính gì?

a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức. (a)

b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.

c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.

Câu 260: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn
tại không?

a. Có. (a)

b. Không có

c. Vừa có, vừa không có.

Câu 261: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái gì
con người biết được mới là vật chất.

a. Đúng (a) c. Vừa đúng, vừa sai

b. Sai.

Câu 262: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta. (a)

b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất

c. Cái không cảm giác được thì không phải là vật chất.

Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm giác được là vật chất. a. Chủ
nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 168/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d)

Câu 264: Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con người,
thông qua các dạng cụ thể. (a)

b. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng
cụ thể của vật chất

c. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.

d. Cả a, b, c, đều đúng

Câu 265: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức
luận Lênin muốn khẳng định điều gì?

a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan. (a)

b. Cám giác ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất.

c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất.

Câu 266: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?

a. Vật chất là vật thể

b. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể. (b)

c. Không là vật thể thì không phải là vật chất.

Câu 267: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động

a. Chủ nghĩa duy tâm.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 268: Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi của vật chất, là phương
thức tồn tại của vật chất.

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 269: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần tuý ngoài vật chất sẽ rơi vào
lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 169/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 270: Trường phái triết học nào cho không thể có vật chất không vận động và không thể có vận
động ngoài vật chất.

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)

Câu 271: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động.

a. Có vật chất không vận động.

b. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.

c. Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất. (c)

Câu 272: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?

a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và không mất đi. (a)

b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.

c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.

Câu 273: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản:

a. 4 hình thức c. 5 hình thức cơ bản. (c)

b. 3 hình thức

Câu 274: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất?

a. Cơ học (a) c. Hoá học

b. Vật lý

Câu 275: Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất và
phức tạp nhất?

a. Sinh học. c. Vận động xã hội. (c)

b. Hoá học.

Câu 276: Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời nhau?

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Câu 277: Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối? a. Chủ nghĩa
duy vật tự phát.

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Câu 278: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 170/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất. (a)

b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người

c. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.

Câu 279: Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen của con người quy
định

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 280: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan điểm siêu hình cho có không gian thuần tuý tồn
ngoài vật chất.

a. Sai

b. Đúng. (b)

Câu 281: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho không có không gian và
thời gian thuần tuý ngoài vật chất.

a. Đúng (a)

b. Sai.

Câu 282: Luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không
gian và thời gian.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, có
tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu. (c)

Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?

a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan.

b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra.

c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức. (c)

Câu 284: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?

a. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất. (a)

b. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.

c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra.

Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 171/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. (c)

d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 286: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm.

Câu 287: Trường phái triết học nào cho ý thức không phải là chức năng của não

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Câu 288: Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời không đồng nhất
với quá trình sinh lý thần kinh của não người?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 289: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?

a. ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của não người.

b. ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

c. ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

d. Gồm a và b. (d)

Câu 290: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của thế giới khách
quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không?

a. Không (a)

b. có thể hình thành được

c. Vừa có thể, vừa không thể

Câu 291: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thứca. Có
não người, có sự tác động của thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý thức.

b. Không cần sự tác động của thế giới vật chất vào não người vẫn hình thành được ý thức.

c. Có não người, có sự tác động của thế giới bên ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để hình thành và phát
triển ý thức. (c)

Câu 292: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ở động vật bậc cao có thể đạt đến hình
thức phản ánh nào?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 172/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Phản ánh ý thức.

b. Phản ánh tâm lý động vật. (b)

c. Tính kích thích.

Câu 293: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao chưa có ý thức.

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức

d. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc con người.

Câu 294: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì?

a. Phản ánh vật lý hoá học. (a)

b. Phản ánh sinh học.

c. Phản ánh ý thức.

Câu 295: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là gì?

a. Phản ánh vật lý, hoá học.

b. Tính kích thích. (b)

c. Tính cảm ứng

d. Tâm lý động vật.

Câu 296: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật có hệ thần kinh là gì?

a. Tính kích thích.

b. Tâm lý động vật.

c. Tính cảm ứng.

d. các phản xạ. (d)

Câu 297: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vê nguồn gốc của ý thức?

a. ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật chất. (a)

b. ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật vật chất.

c. ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của hệ thần kinh.

Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm
những yếu tố nào?

a. Bộ óc con người. d. Gồm a và b. (d)

b. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc. g. Gồm cả a, b, và c.

c. Lao động của con người

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 173/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 299: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát
triển ý thức là những điều kiện nào?

a. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc người

b. Lao động của con người và ngôn ngữ.

c. Gồm cả a, và b. (c)

Câu 300: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?

a. Bộ óc con người.

b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.

c. Lao động và ngôn ngữ của con người. (c)

Câu 301: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là yếu tố nào?

a. Bộ não người.

b. Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ não.

c. Lao động và ngôn ngữ. (c)

Câu 302: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?

a. Làm khoa học. c. Lao động. (c)

b. sáng tạo nghệ thuật. d. Làm chính trị.

Câu 303: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?

a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.

b. Lao động. (b)

c. Hoạt động tư duy phê phán.

Câu 304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình
nào?

a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.

b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.

c. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới. (c)

Câu 305: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì?
a. Cộng cụ lao động. c. Ngôn ngữ. (c)

b. Cơ qian cảm giác.

Câu 306: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?

a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người.

b. Lao động, thực tiễn xã hội. (b)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 174/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Bộ não người và hoạt động của nó.

Câu 307: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại
duy nhất.

a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 308: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

a. ý thức là thực thể độc lập.

b. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.

c. ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người. (c)

d. ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.

Câu 309: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

a. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. (a)

b. ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.

c. ý thức là tượng trưng của sự vật.

Câu 310: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật
chất là ở chỗ nào?

a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.

b. Tính sáng tạo năng động. (b)

c. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.

Câu 311: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?

a. ý thức tạo ra vật chất.

b. ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.

c. ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy. (c)

Câu 312: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ
bản và cốt lõi nhất?

a. Tri thức. (a) c. Niềm tin, ý chí.

b. Tình cảm.

Câu 313: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?

a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức. (a)

b. Tri thức; niềm tin; ý chí.

c. Cảm giác, khái niệm; phán đoán

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 175/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 314: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?

a. ý thức do vật chất quyết định.

b. ý thức tác động đến vật chất.

c. ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông qua
hoạt động thực tiễn. (c)

Câu 315: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến đời sống hiện thực
như thế nào?

a. ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.

b. ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn. (b)

c. ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.

Câu 316: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Nhận thức sự vật và hoạt động thực tiễn
chỉ dựa vào những nguyên lý chung, không xuất phát từ bản thân sự vật,?

a. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

b. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 317: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học
nào?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 318: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn
phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ.

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 319: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?

a. Một nguyên lý cơ bản

b. Hai nguyên lý cơ bản. (b)

c. Ba nguyên lý cơ bản.

Câu 320: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?

a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất.

b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật.

c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển. (c)

d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 176/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 321: Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ
với nhau không?

a. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau.

b. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài.

c. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau.

d. Gồm a và b. (d)

Câu 322: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật
trong thế giới có liên hệ với nhau không?

a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.

b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên.

c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất yếu. (c)

Câu 323: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết
định?

a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết định.

b. Do bản tính của thế giới vật chất.

c. Do cảm giác của con người quyết định. (c)

Câu 324: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa các sự vật do cái gì
quyết định?

a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định. (a)

b. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.

c. Do bản tính của thế giới vật chất.

Câu 325: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa khái niệm về "liên
hệ": Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện
tượng trong thế giới

a. Sự di chuyển.

b. Những thuộc tính, những đặc điểm

c. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau. (c)

Câu 326: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và
hiện tượng là từ đâu?

a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra.

b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới. (b).

c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.

d. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 177/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 327: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất
gì?

a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.

b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng. (b)

c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng.

Câu 328: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng một sự vật trong quá trình tồn tại và
phát triển có một hay nhiều mối liên hệ.

a. Có một mối liên hệ

b. Có một số hữu hạn mối liên hệ

c. Có vô vàn các mối liên hệ. (c).

Câu 329: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối
với sự tồn tại và phát triển của sự vật?

a. Có vai trò ngang bằng nhau.

b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ.

c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ. (c).

Câu 330: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực
hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?

a. Quan điểm siêu hình. (a)

b. Quan điểm biện chứng duy vật. c. Quan điểm duy tâm biện chứng.

Câu 331: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện
của mối liên hệ giữa các ý niệm?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)

d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Câu 332: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào?

a. Chỉ xem xét một mối liên hệ.

b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.

c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên hệ. (c)

Câu 333: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?

a. Nguyên lý về sự phát triển.

b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. (b)

c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 178/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 334: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển?

a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng. (a)

b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất.

c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời.

Câu 335: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt
đoạn. (a)

b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao. từ đơn giản đến phức tạp. bao hàm cả
sự tụt lùi, đứt đoạn.

c. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới.

Câu 336: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng. (a)

b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất.

c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.

Câu 337: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển diễn ra theo
con đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ".

a. Quan điểm biện chứng duy vật.

b. Quan điểm siêu hình. (b)

c. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Câu 338: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển chỉ là những bước nhảy về
chất, không có sự thay đổi về lượng".

a. Triết học duy vật biện chứng.

b. Triết học duy vật siêu hình. (b)

c. Triết học biện chứng duy tâm.

Câu 339: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ
những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại"

a. Quan điểm biện chứng. (a)

b. Quan điểm siêu hình.

c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

Câu 340: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên
theo con đường xoáy ốc".

a. Quan điểm siêu hình.

b. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 179/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Quan điểm biện chứng. (c)

Câu 341: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát
triển là do sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh".

a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo. (a)

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.

Câu 342: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "phát
triển trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối".

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 343: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển
của các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định".

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 344: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Mâu
thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển của sự vật".

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 345: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối.

b. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định.

c. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết
định. (c)

Câu 346: Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?

a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật.

b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 180/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn gian đến phức tạp,
từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật. (c)

Câu 347: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?

a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung.

b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật. (b)

c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.

Câu 348: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất.(a)

b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật.

c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.

Câu 349: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào?

a. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất trong điều kiện nhất định làm nảy sinh các hợp chất
mới. (a)

b. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến đổi của môi trường.

c. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống.

Câu 450: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?

a. Sự xuất hiện các hợp chất mới.

b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.

c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn. (c).

Câu 351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất
của sự phát triển?

a. Tính khách quan.

b. Tính phổ biến.

c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.

d. Cả a, b, và c. (d)

Câu 352: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Mong muốn của con người quy định sự phát triển.

b. Mong muốn của con người tự nó không có ảnh hưởng đến sự phát triển của các sự vật. (b)

c. Mong muốn của con người hoàn toàn không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của các sự vật.

Câu 353: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng? a.
Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác động đến sự phát triển.

b. Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 181/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực tiễn.
(c)

Câu 354: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và
tư duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau".

a. Quan điểm siêu hình. (a)

b. Quan điểm biện chứng duy vật.

c. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Câu 355: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là
hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào".

a. Quan điểm siêu hình. (a)

b. Quan điểm biện chứng duy vật.

c. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Câu 356: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa
khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau.

a. Quan điểm biện chứng. (a)

b. Quan điểm siêu hình.

c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.

Câu 357: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của
nguyên lý nào?

a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

b. Nguyên lý về sự phát triển. (b)

c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.

Câu 358: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?

a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật.

b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia.

c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật.

d. Gồm cả a, b, c. (d)

Câu 359: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường
triết học nào?

a. Quan điểm siêu hình phiến diện. (a)

b. Quan điểm chiết trung.

c. Quan điểm biện chứng duy vật.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 182/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 360: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....

a. Tách rời nhau hoàn toàn.

b. Không tách rời nhau. (b)

c. Có lúc tách rời nhau, có lúc không.

Câu 361: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên
lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải ........

a. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.

b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.

c. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau. (c)

Câu 362: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào?

a. Vật lý c. Toán học. (c)

b. Hoá học d. Triết học.

Câu 363: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học
nào

a. Toán học c. Sinh vật học. (c)

b. Vật lý học d. Triết học.

Câu 364: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm
trù của khoa học nào?

a. Kinh tế chính trị học c. Hoá học.

b. Luật học. d. Triết học. (d)

Câu 365: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là
những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các
sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định".

a. Khái niệm.

b. Khái niệm rộng nhất. c. Khái niệm cơ bản nhất.

d. Gồm b và c. (d)

Câu 366: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm
trù triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của
.....(2).... hiện thực".

a. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.

b. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.

c. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế giới. (c)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 183/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 367: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa
....(1)....và ....(2)....

a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.

b. 1- cái riêng, 2- cái chung.

c. 1- cái chung , 2- cái riêng. (c)

d. 1- cái chung, 2- cái chung.

Câu 368: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý
thức con người và thế giới vật chất?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 369: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động
thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.

Câu 370: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay
khách quan?

a. Khách quan c. Vừa khách quan, vừa chủ quan. (c)

b. Chủ quan

Câu 371: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm
trù có tính...(2)..

a. 1- chủ quan, 2- khách quan

b. 1- chủ quan, 2- chủ quan.

c. 1- khách quan, 2- chủ quan. (c)

Câu 372: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát
triển?

a. Quan điểm siêu hình. (a)

b. Quan điểm duy vật biện chứng.

c. Quan điểm duy tâm biện chứng.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 184/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 373: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái
riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"

a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định. (a)

b. Một đặc điểm chung của các sự vật

c. Nét đặc thù của một số các sự vật.

Câu 374: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái
chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá
trình riêng lẻ".

a. Một sự vật, một quá trình.

b. Những mặt, những thuộc tính. (b)

c. Những mặt, những thuộc tính không

Câu 375: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái
đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."

a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật

b. Một sự vật riêng lẻ.

c. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật (c)

Câu 376: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực?

a. Phái Duy Thực. (a) c. Phái nguỵ biện

b. Phái Duy Danh d. Phái chiết trung

Câu 377: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi
trống rỗng?

a. Phái Duy Thực c. Phái chiết trung

b. Phái Duy Danh (b) d. Phái nguỵ biện.

Câu 378: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải
quyết đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung? a. Phái Duy Danh đúng c. Cả hai đều đúng

b. Phái Duy Thực đúng d. Cả hai đều sai. (d)

Câu 379: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng

a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn.

b. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự

c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau. (c)

Câu 380: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng?

a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 185/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung

c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng. (c)

Câu 381: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng?

a. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung. (a)

b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.

c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau

Câu 382: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác,

b. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác. (b)

c. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó.

Câu 383: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a. Mỗi khái niệm là một cái riêng

b. Mỗi khái niệm là một cái chung.

c. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung. (c)

Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có
cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối"

a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Phái Duy Danh. (b) d. Phái nguỵ biện.

Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phạm trù vật chất không có sự tồn tại
hữu hình như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc điểm chung tồn tại trong các vật cụ
thể".

a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)

b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý
bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung"

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.

Câu 387: Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giac thường là cái chung. Theo anh (chị) như
vậy đúng hay sai?

a. Đúng c. Vừa đúng, vừa sai (c)

b. Sai

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 186/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn
nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng".

a. Đúng (a) c. Không xác định

b. Sai

Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên
nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với
nhau gây ra ...(2)..

a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới

b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới

c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó. (c)

Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả:
"Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây
ra"a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp

b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi

c. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động. (c)

Câu 391: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.

a. Nguồn điện

b. Dây tóc bóng đèn

c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn (c)

Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô
sản.

a. Sự xuất hiện giai cấp tư sản.

b. Sự xuất hiện nhà nước tư sản

c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó

d. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. (d)

Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì?

a. Độ ẩm của môi trường

b. Nhiệt độ của không khí

c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước. (c)

Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của nước sôi là gì

a. Nhiệt độ của bếp lò

b. Các phân tử nước

c. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp lò (c)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 187/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng

a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.

b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.(b)

c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.

Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con
người quy định"

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt
đối quyết định.

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 398: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách
quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất.

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c).

Câu 399: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có
nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay
không.

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)

Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định một hiện tượng
nào đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được nguyên nhân của nó.

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 188/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a. ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực. (a)

b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.

c. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân.

Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là đúng?

a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả. (a)

b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.

c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.

Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?

a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau. (a) b. Nguyên nhân là cái sản
sinh ra kết quả.

c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.

Câu 404: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan hệ nhân quả không?

a. Không (a) b. có

Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quả khác
nhau.

b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau.

c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau. (c)

Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân. (a)

b. Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân.

c. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau.

Câu 407: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc

a. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt ngửa (a)

b. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.

c. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.

Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù tất nhiên:
tất nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải
...(2).. .. chứ không thể khác được

a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.

b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế. (b)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 189/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định được

Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên:
"Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết định, mà do ...(2)... quyết định"

a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.

b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài. (b)

c. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.

Câu 410: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.

b. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.

c. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu. (c)

Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái tất yếu?

a. Là cái chung

b. Là cái tất yếu

c. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu. (c)

Câu 412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Mọi cái tất yếu đều là cái chung.

b. Mọi cái chung đều là cái tất yếu. (b)

c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.

Câu 413: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái chung có
tính chất ngẫu nhiên

a. Cái chung tất yếu

b. Cái chung ngẫu nhiên (b)

Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân (a)

b. Những hiện tượng chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.

c. Những hiện tượng nhận thức được nguyên nhân đều trở thành cái tất yếu.

Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau đây là đúng

a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.

b. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.

c. Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên. (c)

Câu 416: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được
nguyên nhân và chi phối được nó.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 190/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 417: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan trọng.

b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật

c. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sự vật. (c)

Câu 418: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan

b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan

c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau. (c)

Câu 419: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên.

b. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.

c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên. (c)

Câu 420: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách
quan nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau.

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 421: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?

a. Dựa vào ngẫu nhiên

b. Dựa vào tất yếu (b)

c. Dựa vào cả hai

Câu 422: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung
là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật

a. Sự tác động

b. Sự kết hợp

c. Tổng hợp tất cả (c)

Câu 423: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù hình thức:
Hình thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa các yếu tố của sự vật.

a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 191/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương đối bền vững. (b)

c. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.

Câu 424: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống
............. giữa các yếu tố của sự vật.

a. Mối liên hệ tương đối bền vững. (a)

b. Hệ thống các bước chuyển hoá

c. Mặt đối lập

d. Mâu thuẫn được thiết lập

Câu 425: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung.

b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.

c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau. (c)

Câu 426: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.

b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau. (b)

c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.

Câu 427: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Khái niệm hình thức được tạo ra trong tư
duy của con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự vật cho có trật tự.

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu 428: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Hình thức thuần tuý của sự vật tồn tại
trước sự vật, quyết định nội dung của sự vật

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 429: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ
giữa nội dung và hình thức? a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật. (a)

b. Hình thức quyết định nội dung.

c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.

Câu 430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận điểm sau, đâu là luận
điểm sai?

a. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 192/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội dung.

c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung (c)

Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng
hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.

a. 1- chung, 2- vận động và phát triển.

b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi.

c. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận động và phát triển. (c).

Câu 432: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện tượng:
Hiện tượng là ........ của bản chất.

a. Cơ sở.

b. Nguyên nhân

c. Biểu hiện ra bên ngoài . (c)

Câu 433: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Bản chất đồng nhất với cái chung.

b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung

c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất. (c)

Câu 434: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Bản chất là những thực thể tinh thần tồn
tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 435: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do
con người đặt ra, không tồn tại thực"

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 436: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng
hợp những cảm giác của con người".

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)

Câu 437: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 193/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người

c. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật. (c)

Câu 438: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Hiện tượng không bộc lộ bản chất

b. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản chất.

c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức độ nhất định. (c)

Câu 439: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng

b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.

c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi. (c)

Câu 440: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù hợp nhau.

b. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau

c. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau. (c)

Câu 441: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây nói về bản chất của giai
cấp tư sản?

a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư (a)

b. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệc. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ thuật,
nâng cao năng suất lao động

d. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp quản lý.

Câu 442: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện thực:
"Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."

a. Mối liên hệ giữa các sự vật.

b. Chưa có, chưa tồn tại

c. Hiện có đang tồn tại (c)

Câu 443: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm khả năng:
"Khả năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều kiện thích hợp".

a. Cái đang có, đang tồn tại

b. Cái chưa có, nhưng sẽ có (b)

c. Cái không thể có

d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.

Câu 444: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 194/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế (a)

b. Sự nhận biết được hay không nhận biết được.

c. Sự xác định hay không xác định.

Câu 445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng. (a)

b. Cái hiện đang có là hiện thực.

c. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.

Câu 446: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
các loại khả năng:

"Khả năng hình thành do các ....... quy định được gọi là khả năng ngẫu nhiên".

a. Mối liên hệ chung

b. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định

c. Tương tác ngẫu nhiên (c)

d. Nguyên nhân bên trong

Câu 447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.

b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau

c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người. (c)

Câu 448: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.

b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.

c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực. (c)

Câu 449: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng.

b. Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng.(b)

c. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.

Câu 450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.

b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.

c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng. (c)

Câu 451: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo
chủ quan của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội.
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 195/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 452: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất":
"Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là sự thống nhất hữu cơ những
thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"

a. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật. (a)

b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật.

c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.

Câu 453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.

b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.

c. Chất đồng nhất với thuộc tính. (c)

Câu 454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai

a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.

b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật

c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật (c)

Câu 455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật. (a)

b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.

Câu 456: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.

b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.

c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định.

d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất. (d)

Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.

c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau. (d)


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 196/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 458: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật. (a)

b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.

c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi.

Câu 459: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp
quan sát sự vật của con người quyết định".

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật.

b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật.

c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật
thay đổi. (c)

Câu 561: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật
tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật.

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 462: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng":
Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...(2) ... của sự vận động và phát
triển cũng như các thuộc tính của sự vật.

a. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu (a)

b. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.

c. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.

Câu 463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.

b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật

c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người. (c)

d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

Câu 464: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 197/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người (c)

d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.

Câu 465: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.

b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

c. Tính quy định về chất không có tính ổn định. (c)

d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.

Câu 466: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.

b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.

c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự
vật. (c)

Câu 467: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?

a. Độ (a) c. Lượng

b. Chất d. Bước nhảy

Câu 468: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được gọi là gì trong quy
luật lượng - chất?

a. Độ c. Chuyển hoá

b. Bước nhảy (b) d. Tiệm tiến

Câu 469: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?

a. Tính quy định về lượng

b. Tính quy định về chất (b)

c. Thuộc tính của sự vật.

Câu 470: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?

a. Chất (a) c. Độ

b. Lượng d. Bước nhảy

Câu 471: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?

a. Chất c. Độ

b. Lượng (b) d. Điểm nút

Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai

a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi.
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 198/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật. (b)

c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.

Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.

b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi.

c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật (c)

Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật. (a)

b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.

c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.

Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?

a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.

b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.

c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự
thay đổi về chất và ngược lại. (c)

Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,

Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật

a. Quy luật mâu thuẫn

b. Quy luật phủ định của phủ định

c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại. (c)

Câu 477: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật
nào?

a. Quy luật mâu thuẫn

b. Quy luật phủ định của phủ định

c. Quy luật lượng - chất (c)

Câu 478: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của
phép biện chứng duy vật?

a. Quy luật lượng - chất. (a)

b. Quy luật phủ định của phủ định.

c. Quy luật mâu thuẫn.

Câu 479: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 199/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và phát
triển. (a)

b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.

c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.

Câu 480: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là gì?

a. Hai mặt c. Hai mặt đối lập (c)

b. Hai thuộc tính d. Hai yếu tố.

Câu 481: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là
gì?

a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố

b. Những sự vật d. Hai mặt đối lập. (d)

Câu 482: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì

a. Hai sự vật c. Hai thuộc tính

b. Hai quá trình d. Hai mặt đối lập (d)

Câu 483: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.

b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật

c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật (c)

d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng

Câu 484: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?

a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.

b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra

c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra. (c)

Câu 485: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập.

b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau. (b)

c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quan.

Câu 486: Luận điểm nào sau đây là không đúng

a. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng

b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng (b)

c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng.

Câu 487: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 200/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập

b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. (b)

c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.

Câu 488: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?

a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.

b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập

c. Sự tác động ngang bằng nhau.

d. Sự bài trừ phủ định nhau.

g. Gồm a, b và c. (g)

Câu 489: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại
trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập".

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (a)

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.

Câu 490: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?

a. Ràng buộc nhau.

b. Nương tựa nhau

c. Phủ định, bài trừ nhau. (c)

Câu 491: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người
quyết định?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 492: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý
niệm tuyệt đối?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 493: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?

a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư
duy. (a)

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 201/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.

c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.

Câu 494: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?

a. Chỉ thống nhất với nhau.

b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau

c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. (c)

Câu 495: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt đối lập xu hướng nào quy định sự ổn định
tương đối của sự vật?

a. Thống nhất của các mặt đối lập (a)

b. Đấu tranh của các mặt đối lập

c. Cả a và b.

Câu 496: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hương nào quy định sự biến đổi thường
xuyên của sự vật?

a. Thống nhất của các mặt đối lập.

b. Đấu tranh của các mặt đối lập. (b)

c. Cả a và b.

Câu 497: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời
nhau.

b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết định.
(b)

c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết
định

Câu 498: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của
sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?

a. Mâu thuẫn chủ yếu.

b. Mâu thuẫn bên trong

c. Mâu thuẫn cơ bản. (c)

Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?

a. Mâu thuẫn cơ bản c. Mâu thuẫn thứ yếu.

b. Mâu thuẫn chủ yếu (b) d. Mâu thuẫn đối kháng

Câu 500: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 202/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối

b. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài.

c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài. (c)

Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?

a. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy.

b. Trong mọi xã hội.

c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng (c)

Câu 502: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ
thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?

a. Mâu thuẫn c. Tồn tại

b. Phủ định (b) d. Vận động

Câu 503: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép
biện chứng duy vật được gọi là gì?

a. Vận động c. Phủ định biện chứng (c)

b. Phủ định d. Phủ định của phủ định

Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói
trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?

a. Không (a) c. Vừa phải vừa không phải

b. Phải

Câu 505: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định biện chứng có tính khách quan

b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật

c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người (c)

Câu 506: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn (a)

b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.

c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ

d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.

Câu 507: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn
toàn cái cũ"

a. Quan điểm siêu hình (a)

b. Quan điểm biện chứng duy vật

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 203/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Quan điểm biện chứng duy tâm

Câu 508: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái
cũ".

a. Quan điểm biện chứng duy vật

b. Quan điểm biện chứng duy tâm

c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng. (c)

Câu 509: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định
hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử".

a. quan điểm duy tâm siêu hình. (a)

b. Quan điểm biện chứng duy vật.

c. Quan điểm biện chứng duy tâm.

Câu 510: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện
chứng được gọi là gì?

a. Phủ định biện chứng.

b. Phủ định của phủ định (b)

c. Chuyển hoá

Câu 511: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa

b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu (b)

c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn

Câu 512: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường
nào?

a. Đường thẳng đi lên

b. Đường tròn khép kín

c. Đường xoáy ốc đi lên (c)

Câu 513: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?

a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật

b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật. (b)

c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật

Câu 514: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?

a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển

b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 204/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển (c)

d. Cả a, b và c

Câu 515: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 516: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm
giác của chúng ta thôi".

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 517: Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 518: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c) Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là
sai?

a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con
ngươì.

b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
con người dựa trên cơ sở thực tiễn. (b)

c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu
óc con người trên cơ sở thực tiễn.

Câu 520: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)

Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn:
"Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội"

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 205/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Hoạt động.

b. Hoạt động vật chất

c. Hoạt động có mục đích

d. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội (d)

Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn

a. Mọi hoạt động vật chất của con người

b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng

c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. (c)

Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức
nào?

a. Hoạt động sản xuất vật chất (a)

b. Hoạt động chính trị xã hội.

c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.

Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là gì?

a. Được nhiều người thừa nhận.

b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận

c. Thực tiễn (d)

Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý

a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.

b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối

c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối. (c)

Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác
quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?

a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức khoa học

b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức cảm tính (d)

Câu 527: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?

a. Khái niệm và phán đoán

b. Cảm giác, tri giác và khái niệm

c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng (c)

Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi
là giai đoạn nhận thức nào?

a. Nhận thức cảm tính

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 206/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Nhận thức lý tính (b)

c. Nhận thức kinh nghiệm

Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?

a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

b. Khái niệm, phán đoán, suy luận (b)

c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm

Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?

a. Nhận thức cảm tính.

b. Nhận thức lý tính (b)

c. Nhận thức kinh nghiệm

Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?

a. Nhận thức lý luận

b. Nhận thức cảm tính (b)

c. Nhận thức lý tính

Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế
giới khách quan".

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (a)

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn

b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất

c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật (c) d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc
sự vật.

Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.

b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.

c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm. (c)

Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động
đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự
nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"

a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 207/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)

c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.

b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông

c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn. (c)

Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là
những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...(2) ... kiểm nghiệm"

a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối

b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn (b)

c. 1- ý kiến; 2- nhiều người .

Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai

a. Chân lý có tính khách quan

b. Chân lý có tính tương đối

c. Chân lý có tính trừu tượng (a)

d. Chân lý có tính cụ thể

Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu

b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu (b)

c. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm

Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?

a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều

b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi. (b)

c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.

Câu 541: Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?

a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.

b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

c. ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất.

Đáp án: a, b

Câu 542: Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật?

Đáp án: Cả a, b và c

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 208/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Chủ nghĩa duy vật chất phác

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 543: Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học được kể dưới đây?

a. Đê mô crít

b. Cantơ

c. Ph. Bê cơn

d. Hi-um

Đáp án a, c

Câu 544: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm?

a. Vật chất quyết định ý thức.

b. ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất.

c. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.

d. ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai.

Đáp án: b, d

Câu 545: Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử được kể dưới đây?

a. Platông

b. Hê ra clít

c. Hi-um

d. Cả a và c

Đáp án: d

Câu 546: Thế nào là nhất nguyên luận?

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

Đáp án: a, b

Câu 547: Thế nào là nhị nguyên luận?

a. Vật chất có trước, ý thức có sau.

b. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.

c. ý thức có trước, vật chất có sau.

Đáp án: b.

Câu 548: Thế nào là phương pháp siêu hình?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 209/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối. b. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại,
không vận động, phát triển.

c. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay đổi về chất.

Đáp án: a. b. c

Câu 549: Thế nào là phương pháp biện chứng?

a. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau.

b. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển.

c. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất.

Đáp án: a. b.c

Câu 550: Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của ai?

a. Khổng Tử

b. Mạnh Tử

c. Tuân Tử

d. Lão Tử

Đáp án: b

Câu 551: Triết học Hêghen có những đặc điểm gì?

a. Biện chứng

b. Duy tâm, bảo thủ

c. Cách mạng

d. Cả a và b

Đáp án: d

Câu 552: Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì?

a. Duy vật

b. Duy tâm trong xã hội

c. Siêu hình

d. Cả a,b và c

Đáp án: d

Câu 553: Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư tưởng nào là điển hình nhất?

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Tư tưởng yêu nước

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 210/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Siêu hình

Đáp án: c

Câu 554: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào?

a. Năm 1844

b. Năm 1847

c. Năm 1848

d. Năm 1850

Đáp án: c

Câu 555: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng ghen viết vào thời gian nào?

a. Từ 1876 - 1877

b. Từ 1875 - 1878

c. Từ 1876 - 1878

Đáp án: c

Câu 556: Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào là thuộc về triết học Mác?

a. Phát minh ra "giai cấp".

b. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện chứng.

c. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong các xã hội có giai cấp.

Đáp án: c

Câu 557: Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây:

a. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi.

b. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển.

c. Triết học macxit là "khoa học của mọi khoa học".

Đáp án: b

Câu 558: Hãy chỉ ra nhận định đúng trong số ba nhận định sau đây về bản tính của phép biện chứng:

a. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách mạng và không hề biết sợ.

b. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái tuyệt đối.

c. Bản tính của phép biện chứng

Đáp án: a

Câu 559: Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận xét dưới đây về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu
dùng:

a. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 211/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Sản xuất cũng là tiêu dùng.

c. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng.

Đáp án: b

Câu 560: Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư bản nổi tiếng của mình?

a. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự giúp đỡ tài chính của Ph. ăngghen.

b. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định phê phán đều bắt nguồn từ Anh Quốc.

c. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được trạng thái chín muồi nhất ở Anh.

Hãy xác định một phương án trả lời mà bạn coi là đúng.

Đáp án: c

Câu 561: C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê ghen
về căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa". Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào?

a. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen"

b. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản"

c. "Tư bản"

Đáp án: c

Câu 562: Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

d. Coi thực tiễn là trung tâm

Đáp án: b

Câu 563: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào?

a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.

b. Bút ký triết họcc. Nhà nước và cách mạng.

Đáp án: a

Câu 564: Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức?

a. Thực tại khách quan

b. Vận động

c. Không gian và thời gian.

Đáp án: a

Câu 565: Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất.

a. Vận động

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 212/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Tồn tại khách quan

c. Không gian và thời gian

d. a và c

Đáp án: a, c

Câu 566: Thuộc tính chung nhất của vận động là gì?

a. Thay đổi vị trí trong không gian

b. Sự thay đổi về chất

c. Sự biến đổi nói chung

d. a và b

Đáp án: c

Câu 567: Đứng im có tách rời vận động không?

a. Tách rời vận động

b. Có quan hệ với vận động

c. Bao hàm vận động

d. b và c

Đáp án: c

Câu 568: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?

a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.

b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.

c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.

Đáp án: c

Câu 569: Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đề ra:

a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

b. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

c. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

Đáp án: a

Câu 570: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội
có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp".

a. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.

b. Sự khốn cùng của triết học

c. Tư bản

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 213/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Đáp án: b

Câu 571: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế -
xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".

a. Tư bản

b. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.

c. Hệ tư tưởng Đức

Đáp án: a

Câu 572: Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem quy những quan hệ xã hội
vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng
sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái
xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".

a. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ - xã hội ra sao.

b. Nhà nước và cách mạng xã hội.

c. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản.

Đáp án: a

Câu 573: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?

a. Trình độ công cụ lao động và con người lao động

b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.

c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.

Đáp án: a. b. c

Câu 574: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:

a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Chính trị, tư tưởng. Đáp án: b

Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải.

a. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp.

b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp.

c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp.

Đáp án: c

Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:

a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.

b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.

c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.

Đáp án: a, c

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 214/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 577*: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn gốc:

a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp

c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức * Đáp án: a

Câu 578: Đối tượng nghiên cứu của triết học là: a. Những quy luật của thế giới khách quan

b. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy

c. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư
duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh. d. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên. * Đáp
án: c

Câu 579: Triết học có vai trò là:

a. Toàn bộ thế giới quan b. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận

c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan. d. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận * Đáp án: c

Câu 580: Vấn đề cơ bản của triết học là:

a. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người.

b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được
thế giới hay không?

c. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả
năng nhận thức được thế giới hay không?

d. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên

* Đáp án: c

Câu 581: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết
học?

a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai

b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

c. Cả a và b.

d. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau.

* Đáp án: c

Câu 582*: ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật:

a. Chủ nghĩa duy vật chất phác b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng * Đáp án: b

Câu 583: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể
dưới đây?

a. Đêmôcrit và Êpiquya b. Arixtot và Êpiquya c. Êpiquya và Xôcrat d. Xôcrat và Đêmôcrit * Đáp án: a

Câu 584: ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 215/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Duy vật b. Duy tâm c. Nhị nguyên d. Duy tâm chủ quan * Đáp án: b

Câu 585: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất không quyết
định ý thức, đây là quan điểm của:

a. Duy vật b. Duy tâm c. Nhị nguyên d. Duy vật tầm thường * Đáp án: c

Câu 586*: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:

a. Đồng nhất vật chất với vật thể b. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ thể cảm tính.

c. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng. d. Đồng nhất vật chất với nguyên tử * Đáp án: b

Câu 587*: Khi cho rằng "tồn tại là được tri giác", đây là quan điểm:

a. Duy tâm khách quan b. Nhị nguyên c. Duy tâm chủ quan d. Duy cảm * Đáp án: c

Câu 588: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái "hoặc là... hoặc là..." còn
có cái "vừa là... vừa là..." nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó...
đây là:

a. Phương pháp siêu hình b. Phương pháp biện chứng c. Thuyết bất khả tri d. Chủ nghĩa duy vật *
Đáp án: b

Câu 589: Thế nào là phương pháp siêu hình?

a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối b. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh,
không vận động phát triển c. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý về lượng, không có
thay đổi về chất d. Cả a, b và c.

* Đáp án: d.

Câu 590: Triết học ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triết học tiêu biểu thời kỳ đầu của lịch sử triết
học, đó là:

a. Triết học ấn Độ, triết học Trung Quốc và ả Rập

b. Triết học ấn Độ, triết học ả rập và triết học Hy lạp - La Mãc. Triết học ấn Độ, triết học Trung Quốc,
triết học Hy Lạp - La Mã d. Triết học Phương Tây * Đáp án: c.

Câu 591: Vai trò của kinh Vêda đối với triết học ấn độ cổ đại:

a. Là cội nguồn của văn hoá ấn Độ b. Là cơ sở của mọi trường phái triết học ấn Độc. Là cơ sở của các
trường phái triết học chính thống d. Cả a và c * Đáp án:d.

Câu 592*: Hệ thống triết học không chính thống ở ấn Độ cổ đại gồm các trường phái:

a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật

d. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga * Đáp án: b.

Câu 593*: Hệ thống triết học chính thống ở ấn Độ cổ đại gồm 6 trường phái:

a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika.

b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, Vaseisika.

c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 216/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.

* Đáp án: c.

Câu 594: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng nhất với "tôi" (Atman) là ý thức cá nhân thuần
tuý. Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở ấn Độ:

a. Sàmkhuya b. Nyaya c. Vêdanta d. Yoga * Đáp án: c.

Câu 595: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước, lửa, không khí là quan điểm của trường phái
triết học cổ đại nào ở ấn Độ:

a. Lokayata b. Nyaya c. Sàmkhuya d. Mimansa * Đáp án: a.

Câu 596*: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui), Rajas (động,
kích thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trường phái triết học cổ đại nào ở ấn Độ::

a. Lôkayata b. Sàmkhuya c. Mimansa d. Nyaya * Đáp án: b.

Câu 597: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành do các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp với nhau
theo nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học ấn Độ cổ đại nào:

a. Mimansa b. Đạo Jaina c. Lôkayata d. Yoga * Đáp án: b.

Câu 598: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở ấn Độ cổ đại là trường phái triết học nào:

a. Mimansa b. Yôga c. Vêdanta d. Lôkoyata * Đáp án: c.

Câu 599*: Trong triết học cổ đại ấn Độ, nhân sinh quan Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết "tứ
đế". Phương án nào sau đây phản ánh được "tứ đế" đó?

a. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế b. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế c. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế,
Đạo đế

d. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn * Đáp án: c.

Câu 600*: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong phương án nào sau đây:

a. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính
đạo.

b. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính
định.

c. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính định, chính tinh tiến, chính niệm, chính
đạo.

d. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính
định.

* Đáp án: b.

Câu 601: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng "Nhân
trị" là:

a. Khổng Tử b. Tuân Tử c. Hàn Phi Tử d. Mạnh Tử * Đáp án: a.

Câu 602: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm "Nhân tri sơ tính bản thiện"?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 217/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Dương Hùng b. Mạnh Tử c. Mặc Tử d. Lão Tử * Đáp án: b.

Câu 603: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi
khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn):

a. Khổng Tử b. Tuân Tử c. Mạnh Tử d. Lão Tử * Đáp án: c.

Câu 604: Tác giả câu nói nổi tiếng: "Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt"?

a. Lão Tử b. Hàn Phi Tử c. Trang Tửd. Tuân Tử * Đáp án: a.

Câu 605*: Quan điểm: "Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải khác" là của nhà triết
học Trung Quốc cổ đại nào?

a. Thương Ưởng b. Hàn Phi Tử c. Mặc Tử d. Tuân Tử * Đáp án: b.

Câu 606: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy
định mà do hành vi con người gây nên là của ai:

a. Lão Tử b. Trang Tử c. Mặc Tử d. Khổng Tử * Đáp án: c.

Câu 607: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi
sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều?

a. Hàn Phi Tử b. Khổng Tử c. Mạnh Tử d. Tuân Tử * Đáp án: a

Câu 608*: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay
đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là do con người tự quyết định lấy. Ông là ai?

a. Trang Tử b. Mặc Tử c. Hàn Phi Tử d. Khổng Tử * Đáp án: c.

Câu 609: Học thuyết "Kiêm ái" kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau, không phân biệt thân
sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào?

a. Dương Chu b. Lão Tử c. Mặc Tử d. Mạnh Tử * Đáp án: c.

Câu 610*: Chủ trương chủ nghĩa "vị ngã" tức là vì mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác
giả nào?

a. Lão Tử b. Dương Chu c. Trang Tử d. Mạnh Tử * Đáp án: b.

Câu 611*: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm
quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do cảm giác chung đưa lại để so sánh và
quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai?

a. Tuân Tử b. Mặc Tử c. Trang Tử d. Khổng Tử * Đáp án: a.

Câu 612*: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con
người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để
sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông
là ai?

a. Lão Tử b. Mạnh Tử c. Tuân Tử d. Khổng Tử * Đáp án:c.

Câu 613: Quan điểm: "Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ" tư tưởng về sự thống nhất
của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 218/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Mặc Tử b. Lão Tử c. Tuân Tử d. Hàn Phi Tử * Đáp án: b.

Câu 614*: Luận điểm nổi tiếng: "Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự" là của nhà triết
học nào?

a. Khổng Tử b. Mạnh Tử c. Hàn Phi Tử d. Tuân Tử * Đáp án: d.

Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là:

a. Nước b. Không khí c. Ête d. Lửa * Đáp án: a.

Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo
ra. Nó "mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tồn tại". Ông là
ai?

a. Đêmôcrit b. Platôn c. Hêraclit d. Arixtốt * Đáp án: c.

Câu 617*: Luận điểm "cùng một cái ở trong chúng ta - sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng
cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến đổi thành cái này" là của ai?

a. Lơxip b. Hêraclit c. Arixtốt d. Đêmôcrit * Đáp án: b.

Câu 618*: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động,
nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?

a. Đêmôcrit b. Platôn c. Arixtốt d. Hêraclit * Đáp án: a.

Câu 619: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy luật khách quan
(lôgos) quy định là của nhà triết học nào?

a. Arixtốt b. Đêmôcrit c. Hêraclit d. Xênôphan* Đáp án: c.

Câu 620*: Quan điểm thế giới là một khối "duy nhất" bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần
thánh tạo ra là của triết gia nào?

a. Pitago b. Xênôphan c. Pacmênit d. Hêraclit * Đáp án: b.

Câu 621*: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con
người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo trí tưởng tượng và theo hình
tượng của mình. Ông là ai?

a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Xênôphan d. Pacmênit * Đáp án: c.

Câu 622: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không
khí. Ông là ai?

a. Dênon b. Empêđoc c. Anaxago d. Xênôphan * Đáp án: b.

Câu 623*: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự
nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của nhiệt độ. Ông là ai?

a. Đêmôcrit b. Hêraclit c. Xênôphan d. Anaxago * Đáp án: a.

Câu 624: Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai?

a. Platôn b. Hêraclit c. Đêmôcrt d. Pitago * Đáp án: c.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 219/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 625: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những
hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy lạp cổ đại nào?

a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Arixtốt d. Platôn * Đáp án: b.

Câu 626*: Người đưa ra luận điểm "vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết
điểm của người khác", ông là ai?

a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Hêraclit d. Platôn * Đáp án: a.

Câu 627: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng
của cái tồn tại "ý niệm", ông là ai?

a. Pitago b. Xôcrat c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c.

Câu 628*: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho
rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là
ai?

a. Arixtốt b. Xôcrat c. Platôn d. Đêmôcrit * Đáp án: b.

Câu 629: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng
của linh hồn bất tử, ông là ai?

a. Pitago b. Pacmênit c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c.

Câu 630: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là "người khổng lồ về tư tưởng", ông là ai?

a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Platôn d. Hêraclit * Đáp án: b.

Câu 631*: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể - tác động bên ngoài - cảm giác - tưởng
tượng - tư duy, là khái quát của nhà triết học nào?

a. Arixtốt b. Hêraclit c. Đêmôcrit d. Platôn * Đáp án: a.

Câu 632: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành
pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào?

a. Platôn b. Anaxago c. Arixtốt d. Đêmôcrit * Đáp án: c.

Câu 633: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ:

a. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII b. Thế kỷ V đến thế kỷ XV c. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI d. Thế kỷ IV đến thế
kỷ XIV

* Đáp án: b.

Câu 634: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu:

a. Chiếm hữu nô lệ b. Cộng sản nguyên thuỷ c. Phong kiến d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c.

Câu 635: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai?

a. Tectuliêng b. Ôguytxtanh c. Giăngxicốt Ơrigieno d. Tômát Đacanh * Đáp án: a.

Câu 636*: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận
thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng đế là chân lý tối cao?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 220/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. TômátĐacanh b. Ôguytxtanh c. Đơnxcốt d. Tectuliêng * Đáp án: b.

Câu 637: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ: a. Thế kỷ X

b. Thế kỷ X đến thế kỷ XII c. Thế kỷ XIII d. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII * Đáp án: c.

Câu 638*: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: "triết học chân chính và tôn
giáo chân chính là một", ông là ai?

a. Giăngxicốt Ơrigieno b. Tectuliêng c. TômatĐacanh d. Đơnxcốt * Đáp án: a.

Câu 639: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm
cho cơ sở "hiểu để mà tin", ông là ai?

a. Đơnxcốt b. Pie Abơla c. Rôgiê Bêcơn d. Ôguytxtanh * Đáp án: b.

Câu 640: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu "chân lý và lý trí", còn đối tượng của thần
học là "chân lý của lòng tin tôn giáo" là của ai?

a. Pie Abơla b. Ôguytxtanh c. Tômat Đacanh d. Rôgiê Bêcơn * Đáp án: c.

Câu 641: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai?

a. Tômát Đacanh b. Giăngxicốt Ơrigieno c. Đơnxcốt d. Pie Abơla * Đáp án: b.

Câu 642: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai?

a. Rôgiê Bêcơn b. Pie Abơla c. Guyôm Ôccam d. Đơnxcốt * Đáp án: a

Câu 643: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung
Quốc, ông là ai?

a. Lý Chí (1527-1602) b. Lục Cửu Uyên c. Vương Thủ Nhân (1472-1528) d. Thiệu Ung * Đáp án: c.

Câu 644: Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho - Phật - Lão, ông là ai?

a. Chu Đôn Di (1017-1073) b. Thiệu Ung (1011-1077) c. Chu Hy (1130-1200) d. Vương Thủ Nhân
(1472-1528)

* Đáp án: b.

Câu 645*: Quan niệm: "Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể
xác" là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung Quốc?

a. Bùi Nguỵ (265-299) b. Phạm Chẩn (450-515) c. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô
Đông Pha.

d. Chu Hy (1130-1200) * Đáp án: b.

Câu 646*: Quan niệm: "Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của
hai mặt đối lập cũng không có" là của nhà triết học nào?

a. Trình Hạo (1032-1085) b. Trình Di (1033-1107) c. Trương Tải (1020-1077) d. Thiệu Ung (1011-
1077)

* Đáp án: c.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 221/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 647: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng
đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng của ai?

a. Trần Lượng (1143-1194) b. Lục Cửu Uyên (1139-1192) c. Chu Hy(1130-1200)d. Trình Di (1033-
1107)

* Đáp án: a.

Câu 648*: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm
ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?

a. Trương Tải (1020 - 1077) b. Thiệu Ung (1011 - 1077) c. Trần Lượng (1143 - 1194) d. Lục Cửu Uyên
(1139-1192) * Đáp án: c

Câu 649: Ông nói: "Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái
cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của trời đất có đủ ở người". Ông là
nhà triết học nào?

a. Chu Đôn Di (1017 - 1073) b. Thiệu Ung (1011 - 1077) c. Trình Di (1033 - 1107) d. Chu Hy(1130-
1200)

* Đáp án: b

Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật
về lịch sử)?

a. Hệ tư tưởng Đức b. Bản thảo kinh tế triết học 1844 c. Sự khốn cùng của triết học d. Luận cương
về Phoiơbắc

* Đáp án: a.

Câu 651: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?

a. Môi trường tự nhiên b. Điều kiện dân số c. Phương thức sản xuất d. Lực lượng sản xuất * Đáp án:
c.

Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?

a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần b. Sản xuất của cải vật chất c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh
thầnd. Sản xuất ra đời sống xã hội * Đáp án: b.

Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm:

a. Con người và công cụ lao động b. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động

c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động d. Công cụ lao động và tư liệu lao động * Đáp án: c.

Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:

a. Trình độ công cụ lao động và người lao động b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội

c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất d. Tăng năng suất lao động * Đáp án: a, b, c.

Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?

a. Quan hệ sản xuất đặc trưng b. Chính trị tư tưởng c. Lực lượng sản xuất d. Phương thức sản xuất

* Đáp án: a

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 222/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:

a. Người lao động b. Công cụ lao động c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động * Đáp án: b.

Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:

a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất c. Quan hệ phân
phối sản phẩm.

d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất * Đáp án: a.

Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội:

a. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thuỷ b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến

c. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ d. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa * Đáp án:
c.

Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:

a. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất

b. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động

c. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.

d. Tư liệu sản xuất và con người.

* Đáp án: b.

Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:

a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Của cải vật chất d. Phương thức sản xuất * Đáp án: a.

Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong
xã hội?

a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Tư bản chủ nghĩa c. Xã hội chủ nghĩa d. Phong kiến * Đáp án: c.

Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ
cũng bắt đầu từ:

a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất

c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật * Đáp án: b

Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:

a. Xã hội tư bản chủ nghĩa b. Xã hội xã hội chủ nghĩa c. Xã hội phong kiến d. Xã hội chiếm hữu nô lệ.

* Đáp án: a.

Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?

a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 223/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Quy luật đấu tranh giai cấp

* Đáp án: a.

Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:

a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản
xuất mới.

b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù
hợp. d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng

* Đáp án: c.

Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:

a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội b. Quan hệ giữa kinh tế và chính
trị

c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần. d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội * Đáp án: b.

Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng:

a. Cho mọi xã hội trong lịch sử b. Cho một xã hội cụ thể c. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa

d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa * Đáp án: a.

Câu 668*: C.Mác viết: "Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch
sử - tự nhiên", theo nghĩa:

a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không
phụ thuộc chủ quan của con người.

b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.

c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối
bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.

d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật chung.

* Đáp án: a, b, c.

Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:

a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản
xuất.

b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế

d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất * Đáp án: a, c.

Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:

a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng
và kiến trúc thượng tầng * Đáp án: c.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 224/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:

a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên c. Vận dụng sáng tạo
của Đảng ta

d. Không phù hợp với quy luật khách quan * Đáp án: b, c.

Câu 672*: Luận điểm: "Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử -
tự nhiên" được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?

a. Tư bản b. Hệ tư tưởng Đức c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị

d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản * Đáp án: a.

Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào
những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản
xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh
tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".

a. Nhà nước và cách mạng b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga

c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao.

d. Làm gì? * Đáp án: c.

Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm:

a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người

b. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá

c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất

d. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội

* Đáp án: c.

Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng:

a. Hình thái kinh tế - xã hội b. Hình thái kinh tế của xã hội c. Hình thái xã hội d. Hình thái kinh tế, xã
hội* Đáp án: a.

Câu 676: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:

a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện...

b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

c. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội

d. Đời sống vật chất

* Đáp án: b.

Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:

a. Toàn bộ các quan hệ xã hội

b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 225/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,... và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà
nước, đảng phái chính trị, ... được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định.

d. Toàn bộ ý thức xã hội

* Đáp án: c.

Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:

a. Năng suất lao động

b. Sức mạnh của luật pháp

c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị

d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước

* Đáp án: a.

Câu 679: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:

a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác

b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội

c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội

d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội

* Đáp án: b.

Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?

a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến. d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: b.

Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?

a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện "của dư" tương đối

b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người

c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội

* Đáp án: c.

Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:

a. Phát triển sản xuất b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc
lột.

d. Giành lấy chính quyền Nhà nước * Đáp án: a.

Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:

a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế

c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo d. Sự khác nhau về mức thu nhập * Đáp án: b

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 226/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh
cao nhất?

a. Đấu tranh chính trị b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh tư tưởng d. Đấu tranh quân sự * Đáp án: a.

Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?

a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.

b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp

c. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao.

d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị

* Đáp án: b.

Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:

a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản

b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất

c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử

d. Thực hiện chuyên chính vô sản

* Đáp án: b, c.

Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ
quá độ:

a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền

c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản * Đáp án: b.

Câu 688: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây,
nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được c. Củng cố, bảo vệ chính quyền

d. Phát triển lực lượng sản xuất * Đáp án: a.

Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm
Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?

a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch

b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội

c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí.

* Đáp án: c.

Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: "Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát
triển lịch sử nhất định của sản xuất" được hiểu theo nghĩa:

a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 227/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất

c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất

d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử

* Đáp án: a, c.

Câu 691: Cơ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống
giai cấp tư sản là gì?

a. Mục tiêu lý tưởng b. Cùng địa vị c. Thống nhất về lợi ích cơ bản d. Mang bản chất cách mạng *
Đáp án: c.

Câu 692: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?

a. Đấu tranh tư tưởng b. Đấu tranh kinh tế c. Đấu tranh chính trị d. Đấu tranh vũ trang * Đáp án: b.

Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng?

a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp

b. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước

c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp.

d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội

* Đáp án: c.

Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là:

a. Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc b. Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc c. Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc -
Dân tộc

d. Thị tộc - Bộ lạc - Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc * Đáp án: c.

Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia
thành giai cấp?

a. Bộ lạc b. thị tộc c. Bộ tộc d. Dân tộc * Đáp án: c.

Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:

a. Xã hội phong kiến b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản c. Phong trào công nhân và cách mạng vô
sản

d. Xã hội cổ đại * Đáp án: b.

Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:

a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý b. Cùng một sở thích nhất định c. Cùng một tính chất về mặt
sinh học

d. Cùng một quốc gia, dân tộc * Đáp án:c.

Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:

a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 228/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Xu thế của thời đại d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá * Đáp án: a, b.

Câu 699: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định
đặc trưng của cộng đồng dân tộc?

a. Cộng đồng lãnh thổ b. Cộng đồng kinh tế c. Cộng đồng ngôn ngữ d. Cộng đồng văn hóa * Đáp án:
b, d

Câu 700*: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong
kiến?

a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị

b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền

c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà

d. Quân chủ chuyên chế

* Đáp án: b.

Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử:

a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

b. Chức năng xã hội

c. Chức năng thống trị giai cấp

d. Chức năng đối nội

* Đáp án: c.

Câu 702*: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là:

a. Đảng phái chính trị

b. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước

c. Quan hệ giai cấp.

d. Lợi ích kinh tế của giai cấp

* Đáp án: b.

Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành động chính trị trong xã hội?

a. Kinh tế

b. chính trị

c. Tư tưởng

d. Lợi ích

* Đáp án: a.

Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:

a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 229/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc

c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế

d. Là do sự phát triển của xã hội

* Đáp án: c.

Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước:

a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội

b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà
giải các xung đột xã hội.

c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp

d. Là bộ máy quản lý xã hội

* Đáp án: b.

Câu 706: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì :

a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung.

b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung

c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.

d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung.

đáp án : c.

Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:

a. Nguyên nhân chính trị

b. Nguyên nhân kinh tế

c. Nguyên nhân tư tưởng

d. Nguyên nhân tâm lý

* Đáp án: b.

Câu 708: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:

a. Phương pháp cách mạng

b. Thời cơ cách mạng

c. Tình thế cách mạng

d. Lực lượng cách mạng

* Đáp án: b, c.

Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội:

a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 230/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội

c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội

d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội

* Đáp án: a.

Câu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội:

a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội

b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội

c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp
thành của cách mạng xã hội.

d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội

* Đáp án: b, c.

Câu 711*: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là:

a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản

b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình

c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội

d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế

* Đáp án: a, c.

Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo:

a. Là cuộc cách mạng vô sản

b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp

d. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc

* Đáp án: b.

Câu 713*: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là:

a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn

b. Tính tích cực chính trị của quần chúngc. Lực lượng tham gia cách mạng

d. Khối đoàn kết công - nông - trí thức.

* Đáp án: b.

Câu 714*: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác-Lênin:

a. Bạo lực cách mạng

b. Sự giúp đỡ quốc tế
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 231/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị

d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ

* Đáp án: a.

Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn thành người
là:

a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn

b. Lao động làm cho não người phát triển hơn

c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ

d. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn

* Đáp án: a, b, c.

Câu 716*: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình thành con
người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:

a. áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm "Nguồn gốc loài người" của ông.

b. áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người

c. áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh "lao động là nguồn gốc của mọi của cải".

d. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen

* Đáp án: b.

Câu 717: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là:

a. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật

b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội

c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

d. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo

* Đáp án: c.

Câu 718: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:

a. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định

b. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên trong xã hội

c. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì và tăng cường bộ máy cai trị

d. Nhà nước quản lý dân cư bằng luật pháp

* Đáp án: a, b, c.

Câu 719*: Lý luận hình thái kinh tế - xã hội của C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái quát trong tác
phẩm nào sau đây:

a. Nhà nước và cách mạng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 232/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao.

c. Chủ nghĩa tư bản ở Nga

d. Bút ký triết học

* Đáp án: b.

Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là:

a. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác

b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác

c. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.

d. Thay đổi chế độ xã hội

* Đáp án: c.

Câu 721*: C.Mác viết: "Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những
hoàn cảnh giáo dục... Các học thuyết ấy quên rằng chính những con người làm thay đổi hoàn cảnh và
bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục". Câu nói này trong tác phẩm nào sau đây:

a. Luận cương về Phoiơbắc

b. Hệ tư tưởng Đức

c. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844

d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêgen

* Đáp án: a.

Câu 722: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là:

a. Con người hiện thực

b. Sản xuất vật chất

c. Các quan hệ xã hội

d. Đời sống xã hội

* Đáp án: b.

Câu 723*: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực như là phương thức để thay thế xã hội cũ bằng
xã hội mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm:

a. Những bức thư duy vật lịch sử

b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước.

c. Chống Đuyrinh

d. Biện chứng của tự nhiên

* Đáp án: c.

Câu 724: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 233/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. sinh hoạt kinh tếb. Lãnh thổ

c. Ngôn ngữ

d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý

* Đáp án: a.

Câu 725: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là:

a. Một tổ chức xã hội

b. Một cơ quan công quyền

c. Một bộ máy trấn áp

d. Một cơ quan pháp chế

* Đáp án: b.

Câu 726: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:

a. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội

b. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối lập

c. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền.

d. Quản lý xã hội

* Đáp án: b, c.

Câu 727*: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm của C.Mác và Ph.Ăngghen: "Tác phẩm này trình
bày một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới chủ nghĩa duy vật triệt để" (tức chủ nghĩa
duy vật lịch sử). Đó là tác phẩm:

a. Tư bản

b. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

d. Luận cương về Phoiơbắc

* Đáp án: c.

Câu 728: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do:

a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích

b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội

c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc.

d. Cả a và c

* Đáp án: d

Câu 729: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau:

a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội.
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 234/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã hội.

c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện
thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội.

d. Con người là động vật xã hội

* Đáp án: c.

Câu 730*: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện:

a. Làm thay đổi tính chất của triết học

b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử

c. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa
duy vật biện chứng.

d. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản

* Đáp án: b.

Câu 731: Bản chất của con người được quyết định bởi:

a. Các mối quan hệ xã hội

b. Nỗ lực của mỗi cá nhân

c. Giáo dục của gia đình và nhà trường

d. Hoàn cảnh xã hội

* Đáp án: a.

Câu 732: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản

a. Sinh học

b. Tâm lý

c. Xã hội

d. Phẩm chất đạo đức

* Đáp án: a, c

Câu 733*: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: "Nhà nước là yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh
vực những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định", được nêu trong tác phẩm:

a. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức

b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước

c. Chống Đuyrinh

d. Biện chứng của tự nhiên

* Đáp án: a.

Câu 734: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 235/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Nhân dân

b. Quần chúng nhân dân

c. Vĩ nhân, lãnh tụ

d. Các nhà khoa học

* Đáp án: b.

Câu 735: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:

a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

b. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất

c. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động

d. Những người nghèo khổ

* Đáp án: b.

Câu 736*: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:

a. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học Mác-Lênin

b. Phép biện chứng duy vật

c. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

* Đáp án: c.

Câu 737: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:

a. Quan hệ chính trịb. Quan hệ lợi ích

c. Quan hệ pháp quyền

d. Quan hệ đạo đức

* Đáp án: b.

Câu 738: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội:

a. Lực lượng sản xuất.

b. Quan hệ sản xuất

c. Quan hệ xã hội

d. Kiến trúc thượng tầng

* Đáp án: a, b, d.

Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con người:

a. Là tiền đề tồn tại của con người

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 236/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

b. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật

c. Quyết định bản chất con người

d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật

* Đáp án: b, c, d.

Câu 740: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách:

a. Chủ động

b. Thụ động

* Đáp án: a.

Câu 741*: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện
nay cần:

a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng

b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước

c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.

d. Đưa luật pháp vào cuộc sống

* Đáp án: a, b.

Câu 742: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và
Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:

a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

b. Hệ tư tưởng Đức

c. Phê phán cương lĩnh Gôta

d. Luận cương về Phoiơbắc

* Đáp án: c.

Câu 743*: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ:

a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân

b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

c. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng

d. Mâu thuẫn giai cấp

* Đáp án: b.

Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
phụ thuộc vào:

a. Trình độ của công cụ sản xuất

b. Trình độ kỹ thuật sản xuất

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 237/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Trình độ phân công lao động xã hội

d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

* Đáp án: c.

Câu 745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết định:

a. Kinh tế

b. Chính trị

c. Văn hoá

d. Tư tưởng

* Đáp án: a.

Câu 746: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng:

a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên

b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất

c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội

d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất

* Đáp án: b.

Câu 747*: Hiểu vấn đề "bỏ qua" chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:

a. Là sự "phát triển rút ngắn" và "bỏ qua" việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa

b. Là "bỏ qua" sự phát triển lực lượng sản xuất

c. Là sự phát triển tuần tự

d. Cả a, b và c

* Đáp án: a

Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử

a. thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động

b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung

c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

d. Thủ tiêu nhà nước tư sản

* Đáp án : c.

Câu 749* Tư tưởng về giải phóng nhân loại được C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác phẩm nào?

a. Năm 1844 trong tác phẩm "Bản thảo kinh tế - triết học 1844"

b. Năm 1843 trong tác phẩm "bản thảo góp phần phê phán kinh tế -chính trị học"

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 238/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Năm 1843 trong tác phẩm: "Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen"

d. Luận cương về Phoiơbắc

* Đáp án: a.

Câu 750: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:

a. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định

b. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhânc. Xã hội quy định nhu cầu,
phương hướng phát triển của cá nhân

d. Cá nhân là một con người trong xã hội

* Đáp án: a,b,c.

Câu 751: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

a. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động

b. Một hình thức nhà nước

c. Cơ quan quyền lực công cộng

d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản

* Đáp án: b.

Câu 752: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:

a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại

b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển

c. Năng xuất lao động thấp

d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa

* Đáp án : d.

Câu 753* Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội:

a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá và xã hội

b. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

c. Sự phát triển toàn diện con người

d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất

* Đáp án: c.

Câu 754: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên các mặt nào?

a. Số lượng và chất lượng dân số

b. Cả a và c

c. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 239/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Đặc điểm dân số

* Đáp án : b.

Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã
hội?

a. Nga và Ucraina

b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam

c. Việt Nam và Nga

d. Đức và Italia

* Đáp án: b.

Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:

a. ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội

b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội

c. ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội

d. ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội

* Đáp án: a.

Câu 757: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể:

a. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy

b. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải

c. Cả a và b.

d. Hệ ý thức của giai cấp

* Đáp án: b.

Câu 758. Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là

a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội

b. Giai cấp thống trị về kinh tế

c. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai

d. Giai cấp thống trị về chính trị

* Đáp án: b.

Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: "Phải phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của
sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn". Luận điểm đó của Lênin được
viết trong tác phẩm:

a. Sáng kiến vĩ đại

b. Nhà nước và cách mạng

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 240/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

c. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết

d. Bút ký triết học

* Đáp án: b.

Câu 760: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là:

a. Hệ tư tưởng

b. Đường lối tổ chức

c. Lợi ích cơ bản

d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị

* Đáp án: c.

Câu 761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất về mọi phương
diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm, là do:

a. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau.

b. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau, sở thích khác nhau

c. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau

d. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau

* Đáp án: a.

Câu 762. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:

a. Lịch sử đấu tranh giai cấp

b. Lịch sử của văn hoá

c. Lịch sử của sản xuất vật chất

d. Lịch sử của tôn giáo

* Đáp án: c. Câu 763. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị,
là nhờ:

a. Hệ thống luật pháp

b. Nhà nước

c. Hệ tư tưởng

d. Vị thế chính trị

* Đáp án: b.

Câu 764*: ý thức lý luận ra đời từ:

a. sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường

b. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa học

c. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức xã hội thông thường
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 241/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Thực tế xã hội

Đáp án: c.

Câu 765: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:

a. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp

b. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó

c. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính

d. Quân đội, cảnh sát, toà án

* Đáp án: c.

Câu 766: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể hiện:

a. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới.

b. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới

c. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc

d. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội

* Đáp án: a.

Câu 767: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực
trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:

a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

b. Tính hướng định của ý thức xã hội.

c. Cả a và b.

d. Tính vượt trước của ý thức xã hội.

* Đáp án: a.

Câu 768: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại
của mình là:

a. Hoàn thiện chế độ dân chủ.

b. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.

c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.

d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

* Đáp án: c.

Câu 769: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp:

a. Đảng chính trị, viện triết học

b. Viện triết học, tổ chức tôn giáo

c. Chính phủ, tổ chức tôn giáo


MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 242/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị

* Đáp án: b.

Câu 770: lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây:

a. Chính trị.

b. Đạo đức.

c. lối sống.

d. Văn hoá.

* Đáp án a.

Câu 771: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường.

a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động.

b. phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động.

c. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống.

d. phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động.

* Đáp án: b.

Câu 772: Đặc điểm của quy luật xã hội:

a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên.

b. Cả a và c.

c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa các tập
đoàn người.

d. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù

* Đáp án: c.

Câu 773: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây:

a. đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược nhau.

b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau.

c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp

d. Cả b và c

* Đáp án: a.

Câu 774: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng:

a. Nghèo nhất trong xã hội.

b. Bị thống trị bóc lột.

c. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu.

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 243/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

d. Có tinh thần cách mạng

* Đáp án: c.

Câu 775: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai cấp:

a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp. b. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của
đấu tranh giai cấp.

c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp.

d. Cả a và c.

* Đáp án: d .

Câu 776: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể loài người vứt bỏ " những xiềng xích, những bông
hoa tưởng tượng" trong tác phẩm nào sau đây.

a. Tư bản.

b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê ghen( lời nói đầu)

c. Luận cương về Phoiơbắc

d. Hệ tư tưởng Đức

Đáp án: b.

Câu 777: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:

a. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật.

b. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể.

c. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật.

d. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp

* Đáp án: c.

Câu 778: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có các khả năng:

a. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh.

b. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình

c. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình.

d. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục

* Đáp án: a.

Câu 779: Đặc trưng phản ánh của khoa học?

a. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy luật của mình.

b. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng.

c. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm.

d. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát.
MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 244/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

* Đáp án: a.

Câu 780: Tính chất chung của khoa học?

a. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật

b. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn cứ.

c. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có căn cứ.

d. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp

* Đáp án: c.

Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?

a. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất.

b. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất
trực tiếp.

c. tạo ra nền kinh tế tri thức.

d. tạo ra năng suất lao động cao

* Đáp án: b.

Câu 782: Chính trị là:

a. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội. b. mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc.

c. Mối quan hệ giữa các giai cấp. d. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị * Đáp
án: c

Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ:

a. Tự nhiên. b. Lao động. c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp. d. Đấng siêu nhiên, thần thánh * Đáp án: b.

Câu 784*: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức được Ph. Ăng
ghen viết vào năm:

a. 1886. . 1885. c. 1887. d. 1884 * Đáp án: a.

Câu 785: Thời đại" Đồ sắt" tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội:

a. Cộng sản nguyên thuỷ.b. Chiếm hữu nô lệ. c. Phong kiếnd. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c.

Câu 786: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn với các thiết chế tương ứng thì thuộc phạm trù
nào dưới đây:

a. ý thức giai cấp. b. ý thức xã hội. c. ý thức cá nhân. d. ý thức tập thể * Đáp án: c.

Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?

a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà nước.b. đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết
học.

c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ.d. Quan hệ kinh tế * Đáp án: a.

Câu 788: Quan hệ sản xuất là:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 245/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Quan hệ giữa người và người về kinh tế - kỹ thuật.

b. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản phẩm.

c. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất.

d. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản xuất* Đáp án: c

Câu 789: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:

a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu. b. Giải phóng lực lượng sản xuấtc. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống
trị.

d. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị * Đáp án: b

Câu 790: Cá nhân theo C. Mác là " thực thể xã hội" theo nghĩa:

a. Cá nhân đồng nhất với xã hội. b. Cá nhân sáng tạo xã hội.c. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là
sản phẩm của xã hội. d. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội * Đáp án: c

Câu 791: ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nẩy sinh:

a. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp.

b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp. c. Từ hoạt động Nhà nước. d. Từ hoạt động kinh tế - chính trị *
Đáp án: a.

Câu 792: Đặc trưng của ý thức chính trị:

a. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.b. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp. c. Thể hiện quan
điểm về quyền lực. d. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị

* Đáp án: b.

Câu 793: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa?

a. Là ý thức chính trị của toàn xã hội. b. là ý thức chính trị của nhân dân lao độngc. Là ý thức chính trị
của giai cấp công nhân. d. Là ý thức chính trị của dân tộc * Đáp án: c.

Câu 794: Nguồn gốc của đạo đức:

a. bắt nguồn từ tôn giáo. b. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.c. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.

d. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần * Đáp án: b.

Câu 795: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?

a. ý thức đạo đức.b. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức. c. tri thức đạo đức. d. tình cảm đạo
đức. * Đáp án: a, b.

Câu 796*: Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người:

a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử.

b. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người.

c. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã hội.

d. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 246/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

* Đáp án: b.

Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì?

a. " Cái tôi" cá nhân b. cá tính. c. Thế giới quan cá nhân. d. Tự ý thức* Đáp án: c.

Câu 798: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm nhiều
nhất?

a. Vấn đề bản chất con người. b. Vấn đề đạo lý làm người. c. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể
xác.

d. Vấn đề bản chất cuộc sống * Đáp án : b

Câu 799: Thuật ngữ "Quan hệ sản xuất" lúc đầu được C.Mác gọi là:

a. Quan hệ lao động. b. Quan hệ xã hội. c. Quan hệ giao tiếp. d. Hình thức giao tiếp. * Đáp án: c.

Câu 800: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai cấp thường là do:

a. " Cha truyền con nối". b. Pháp luật quy định và thừa nhận. c. Thành một cách tự nhiên. Định
mệnh * Đáp án : b.

Câu 801: " Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại" theo C Mác là:

a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất. c. đấu tranh giai cấp d. Phương thức sản xuất * Đáp án:
a.

Câu 802: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho:

a. Kinh tế chính trị học. b. Chủ nghĩa cộng sản khoa học. c. Đạo đức học. d. Chủ nghĩa xã hội khoa
học

* Đáp án: b.

Câu 803: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động
trong suốt lịch sử của mình là:

a. Mục tiêu, lý tưởng. b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.c. Nhu cầu và lợi ích.d. Lý tưởng
sống

* Đáp án: cCâu 804: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục đích của mình là gì?

a. Nhu cầu và lợi ích. b. Điều kiện khách quan. c. Năng lực của họ. d. Hoàn cảnh sống* Đáp án: b.

Câu 805: ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế - xã hội?

a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử. b. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã
hội cụ thể.

c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội. d. Đem lại một
phương pháp tiếp cận xã hội mới.

* Đáp án : c.

Câu 806* : Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp gắn với tên tuổi:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 247/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. các nhà sử học Pháp. b. các nhà kinh tế chính trị học Anh. c. C Mác và Ph. Ăng ghen. d. các nhà tư
tưởng tư sản

Đáp án : a.

Câu 807: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác - Lênin?

a. Quan hệ sản xuất. b. Lực lượng sản xuất. c. Phương thức sản xuất. d. Cơ sở hạ tầng. * Đáp án: c.

Câu 808: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?

a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống. b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.

c. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp. d. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội

* Đáp án: a,b.

Câu 809: Tôn giáo có các nguồn gốc là:

a. nguồn gốc xã hội. b. nguồn gốc tâm lý c. Nguồn gốc giai cấp d. Nguồn gốc nhận thức. * Đáp án :
a, b, d.

Câu 810: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?

a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.

b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.

c. Khát vọng được giải thoát.

d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan

* Đáp án : b.

Câu 811: cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang trải qua:

a. 2 giai đoạn. b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn d. Nhiều giai đoạn * Đáp án: b.

Câu 812* : Kết luận sau của Ph. ăng ghen: " Tất cả các cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu tranh giai
cấp" được viết trong tác phẩm nào?

a. Lút vích Phoi ơ bắc và sự cáo chung của triết học Cổ điển đức. b. Chống Đuy - Rinh.

c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh. d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: a.

Câu 813: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp thường gồm:

a. Các giai cấp cơ bản. b. các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.

c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian.

d. các giai cấp đối kháng * Đáp án : c

Câu 814: Tính chất của lực lượng sản xuất là :

a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân b. tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.

c. tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại. d. tính chất xã hội và tính chất hiện đại * Đáp án : b.

Câu 815: ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và thái độ của một giai cấp về:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 248/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. bản chất và vai trò của pháp luật. b. Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi của con
người.

c. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong xã hội. d. Cả a, b và c * Đáp án : d.

Câu 816 : Những giá trị phổ biến nhất của ý thức đạo đức là những giá trị:

a. Mang tính dân tộc b. Mang tính nhân loại c. Mang tính giai cấp d. Mang tính xã hội * Đáp án : b.

Câu 817* : Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. Ăngghen:" Bất cứ tôn giáo nào cũng chỉ là sự
phản ánh hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ;
chỉ là sự phản ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã mang sức mạnh siêu thế gian"
được viết trong tác phẩm nào ?

a. Chống Đuy-Rinh b. Biện chứng của tự nhiên c. Những bức thư duy vật lịch sử d. Biện chứng của
tự nhiên

* Đáp án: a

Câu 818: Yêu cầu cơ bản của tính khoa học khi xem xét lịch sử xã hội là: a. Phải mô tả được lịch sử xã
hội cụ thể

b. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy luật chi phối sự vận động phát triển của lịch sử xã
hội

c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử.

d. Phải mang tính hệ thống

* Đáp án: b

Câu 819* Quá trình phát triển của cách mạng xã hội là quá trình:

a. Liên minh giữa các giai cấp b. Kết hợp biện chứng giữa các điều kiện kinh tế, chính trị.xã hội

c. Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan d. Liên mih giữa giai cấp với
dân tộc

* Đáp án: c

Câu 820 : Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là :

a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh
bề mặt của tồn tại xã hội c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng
của một cồng đồng người

* Đáp án: b.

Câu 821 : Những sai lầm thiếu sót của các nhà xã hội học trước Mác về tiêu chuẩn của tiến bộ xã hội
là :

a. Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản và trình độ phát triển của tinh thần

b. Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng hợp và trình độ phát triển của đạo đức

c. Trình độ phát triển của tinh thần và trình độ phát triển của đạo đức

d. Trình độ phát triển của đạo đức và giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 249/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

* Đáp án: a

Câu 822: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.

a. ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội b. Hoạt động thực tiễn của con người

c. Điều kiện vật chất bảo đảm d. ý thức xã hội phải "vượt trước" tồn tại xã hội * Đáp án : b.

Câu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do:

a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị.

b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị.

c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau.

* Đáp án: c.

Câu 824 *: các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

a. Tính lạc hậu. b. Tính lệ thuộc. c. Tính tích cực sáng tạo. d. Cả a và c * Đáp án: d.

Câu 825: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng là do nguyên nhân:

a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng. b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng.

c. Tranh giành quyền lực. d. Cả a và b * Đáp án : b.

Câu 826*: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người?

a. Nhu cầu ăn, mặc, ở. b. Nhu cầu tái sản xuất xã hội. c. Nhu cầu tình cảm. d. Cả a, b và c.Đáp án: d.

Câu 827* : Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:

a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội. b. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng
sản xuất.

c. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản. d. Cả a và c * Đáp án: b

Câu 828 *: Muốn nhận thức bản chất con người nói chung thì phải:

a. Thông qua tồn tại xã hội của con người. b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người,

c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con người. d. Cả a và b * Đáp án: c.

Câu 829: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:

a. Đa hình thức sở hữu. b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. c. Sở hữu hỗn hợp. d. Cả c và c *
Đáp án: b.

Câu 830: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội được khái quát trong quy
luật nào?

a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.

b. Quy luật đấu tranh giai cấp. c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. d. Cả a, b và c* Đáp
án: a.

Câu 831: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi phối trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 250/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Quan hệ gia đình. b. Quan hệ giai cấp. c. Quan hệ dân tộc. d. Cả a và b * Đáp án: b.

Câu 832 * : Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm chất của mỗi cá nhân?

a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân. b. Địa vị xã hội của cá nhân.

c. Sự thực hiện khả năng làm chủ đối với hoàn cảnh và hành động thực tiễn của cá nhân.

d. Cả a, b và c * Đáp án : c.

Câu 833: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo đức là:

a. Sự thỏa thuận và lợi ích. b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kiện lịch sử cụ thể.

c. Mục tiêu lý tưởng, lẽ sống của cá nhân. d. Cả a và b* Đáp án: b.

Câu 834: Vị trí vai trò của nghệ thuật trong ý thức thẩm mỹ?

a. Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của ý thức thẩm mỹ. b. Nghệ thuật là bản chất của ý thức
thẩm mỹ.

c. Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao nhất của ý thức thẩm mỹ. d. Cả a và b * Đáp án: c.

Câu 835: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ thuật:

a. Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộc sống. b. Từ tôn giáo. c. Từ lao động sản xuất. d. Từ chế độ
chính trị

Đáp án: c.

Câu 836 *: Tính đảng của nghệ thuật là sự thể hiện:

a. Tính chính trị của nghệ thuật.b. Tính khuynh hướng của nghệ thuật.c. Tính hiện thực của nghệ
thuật

d. Cả a, b và c * Đáp án: b.

Câu 837: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc?

a. Địa bàn cư trú của dân tộc.b. trình độ phát triển của dân tộc. c. Bản sắc văn hoá của dân tộc.d. Cả
a, b và c

* Đáp án: c.

Câu 838*: Đặc trưng riêng của chức năng điều chỉnh hành vi của đạo đức?

a. Bằng dư luận xã hội. b. Bằng sự tự giác của chủ thể. c. Bằng quy tắc, chuẩn mực.d. Cả a, b và c *
Đáp án : b.

Câu 839: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra đời đầu tiên?

a. Mẫu quyền. b. Phụ quyền. c. Đồng thời d. Cả a, b và c * Đáp án: a.

Câu 840: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây:

a. Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten và Spác. b. Khởi nghĩa của Xpác - ta quyt

c. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế. d. Cả a và * Đáp án: b.

Câu 841 *: Vai trò của "cái xã hội"đối với " cái sinh vật" của con người?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 251/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật.

b. Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính xã hội.

c. Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển để thích ứng với yêu cầu của xã hội.

d. Cả b và c * Đáp án: d.

Câu 842: Cơ sở của Nhà nước phong kiến:

a. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở độc tài.

b. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở " cha truyền con nối".

c. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ quý tộc.

d. Cả a và b

* Đáp án: c.

Câu 843: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các quan hệ khác trong gia đình là:

a. Quan hệ cha mẹ với con cái. b. Quan hệ anh em ruột. c. Quan hệ vợ chồng. d. Quan hệ huyết
thống

* Đáp án: c.

Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất của vấn đề dân tộc là:

a. Kinh tế. b. Chính trị. c. Tôn giáo. d. Văn hoá * Đáp án: b.

Câu 845: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử có ý nghĩa:

a. Là một sai lầm của lịch sử. b. Là bước thụt lùi của lịch sử.c. Là một bước tiến của lịch sử. d. Cả a
vàb.

* Đáp án: c.

Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế một
cách trực tiếp:

a. ý thức đạo đức. b. ý thức chính trị c. ý thức pháp quyền. d. ý thức thẩm mỹ. * Đáp án: b

Câu 847: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì hệ tư tưởng được phân chia thành. a. 2 loại.

b. 3 loại. c. 4 loại. d. 5 loại * Đáp án: a.

Câu 848* : Tiến bộ xã hội là:

a. Một qua trình tự động. b. Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo người trong xã hội.

c. Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn. * Đáp án: b, c.

Câu 849: khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào sau đây?

a. Về cơ sở phản ánh hiện thực. b. Về tính chất của phản ánh hiện thực. c. Về nguồn gốc phát sinh.

* Đáp án: a, b.

Câu 850: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao gồm:

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 252/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Hệ giá trị đạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo đức, niềm tin đạo đức, lý tưởng đạo đức.

b. Các quan hệ đạo đức. c. Các hành vi đạo đức * Đáp án: a.

Câu 851: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là:

a. Tư liệu sản xuất. b. Phương thức sản xuất. c. Lực lượng sản xuất. d. Cả a và b * Đáp án: c.

Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan điểm biện chứng của C Mác là sự phủ định của phủ định,
nghĩa là:

a. Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung. b. Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói chung.

c. Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân. d. Cả a và b *Đáp án: c.

Câu 853: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách mạng:

a. Là cái sản sinh ra xã hội mới. b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời. c. Là cái tàn phá
xã hội.

d. Cả a, b và c * Đáp án: b.

Câu 854: Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực chủ yếu nhất của sự phát triển đất nước hiện nay
là:

a. Khoa học - kỹ thuật.

b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh
đạo.

d. Đại đoàn kết toàn dân tộc

* Đáp án: d

Câu 855*: Loại hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất trong lịch sử:

a. Giá trị hàng hoá. b. Giá trị truyền thống dân tộc. c. Giá trị đạo đức. d. Cùng xuất hiện * Đáp án: c.

Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức
nào là cơ bản nhất?

a. Kinh tế. b. Chính trị. c. Văn hoá tư tưởng. d. Quân sự.

* Đáp án: a.

Câu 857: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử được hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng?

a. cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch sử.

b. cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử.

c. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá nhân khác nhau.

d. Cả a và b * Đáp án: c.

Câu 858: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản là thống nhất trong xã hội nào?

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 253/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

a. Xã hội phong kiến b. xã hội tư bản. c. Xã hội xã hội chủ nghĩa. d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa. * Đáp
án: c.

Câu 859: các hình thức của quan hệ giai cấp trong xã hội có giai cấp:

a. Liên minh giai cấp. b. Kết hợp giai cấp. c. Đấu tranh giai cấp. d. Cả a và c * Đáp án: d.

Câu 860: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ:

a. Đồ đá cũ. b. Đồ đá mới. c. Đồ đồng. d. Đồ sắt * Đáp án: a.

Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải
có:

a. Nhân tố chủ quan.

b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn nhân tố chủ quan và điều kiện khách
quan.

c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng

d. Sự khủng hoảng xã hội

* Đáp án: b.

Câu 862: Kiểu tiến bộ xã hội nào sau đây là kiểu tiến bộ xã hội không đối kháng?

a. Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ. b. kiểu tiến bộ xã hội chủ nghĩa. c. Kiểu tiến bộ xã hội tư
bản chủ nghĩa.

d. Cả a và b * Đáp án: d.

Câu 863: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức đạo đức thành hành vi đạo đức: a. Quan hệ đạo đức.

b. Tình cảm, niềm tin đạo đức.

c. Tri thức đạo đức.

ẩC a, b và c

* Đáp án: b.

Câu 864: Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc?

a. Chiến tranh. b. Trao đổi hàng hoá.c. Trao đổi văn hoá, khoa học. d. Cả a, b và c * Đáp án: d.

Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của lịch sử nhân loại có tính đa dạng là:

a. Điều kiện địa lý. b. Chủng tộc, sắc tộc. c. Truyền thống văn hoá của các dân tộc. d. Cả a và c *
Đáp án: d.

Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:

a. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.

b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế -xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa.

c. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản lên hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa

d. Cả a, b và c * Đáp án: a

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 254/103
15:51, 18/01/2022 Thẻ ghi nhớ: MNL101_NEW_2 | Quizlet

Câu 867*: Phương pháp luận... "giải thích sự hình thành tư tưởng căn cứ vào hiện thực vật chất"
được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào?

a. Gia đình thần thánh b. Hệ tư tưởng Đức c. Những bức thư duy vật lịch sử d. Những nguyên lý của
Chủ nghĩa cộng sản * Đáp án: b

Câu 868*: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt chủ quan của tiến trình lịch sử nhân loại đã
được C.Mác đặt ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù nào sau đây:

a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển lịch sử

b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do, điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan

c. Cả a và b

d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại

*Đáp án: c

MNL101_NEW_2
https://quizlet.com/98002255/mnl101_new_2-flash-cards/ 255/103

You might also like