Professional Documents
Culture Documents
Nhiệm vụ:
a) Xác định phản lực gối tựa MA, VA, HA, và HG
b) Vẽ biểu đồ mô men uốn, lực cắt và lực dọc
c) Cho P=1 chạy từ B đến F, vẽ đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa MA, VA,
HA, ML, QL, MK, HG;
d) Sử dụng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các kết quả ở câu (a)
Bài số 2: Cho hệ dàn phẳng sau
Nhiệm vụ:
e) Xem xét cấu tạo hình học của hệ dàn trên, bao gồm cả điều kiện cần và điều
kiện đủ
f) Xác định phản lực gối tựa HI và VK
g) Xác định lực dọc trong 07 thanh dàn đã được đánh dấu
h) Cho P=1 chạy trên biên trên thông qua hệ thống truyền lực và dọc theo đường
nét đứt như trên hình vẽ, xác định đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa HI, VK
và lực dọc các thanh N1, N2 và N6.
i) Sử dụng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các kết quả ở câu (f)
Bài số 3: Cho ghép tĩnh định sau
Nhiệm vụ:
j) Xem xét cấu tạo hình học của hệ, bao gồm điều kiện cần và điều kiện đủ. Xác
định hệ chính và hệ phụ.
k) Xác định phản lực gối tựa
l) Vẽ biểu đồ nội lực M, N, Q trong hệ
m) Cho P=1 chạy từ D đến G. Vẽ đường ảnh hưởng phản lực gối tựa HA, VA, HH.
n) Sử dụng đường ảnh hưởng để tính giá trị các phản lực gối tựa HA, VA, HH
Số liệu hình học Số liệu tải trọng
l1 l2 l3 a b P1 P2 P3 q1 q2 M
TT TT
(m) (m) (m) (m) (m) (kN) (kN) (kN) (kN/m) (kN/m) (kNm)
A 10 20 5 3.0 4.0 1 20 10 30 5.0 6.0 100
B 11 21 6 3.5 4.5 2 22 12 32 5.2 6.2 110
C 12 22 7 4.0 5.0 3 24 14 34 5.4 6.4 120
D 13 23 8 4.5 5.5 4 26 16 36 5.6 6.6 130
E 14 24 9 5.0 6.0 5 28 18 38 5.8 6.8 140
F 15 25 10 5.5 6.5 6 30 20 40 6.0 7.0 150
G 16 26 11 6.0 7.0 7 32 22 42 6.2 7.2 160
H 17 27 12 6.5 7.5 8 34 24 44 6.4 7.4 170
I 18 28 13 7.0 8.0 9 36 26 46 6.6 7.6 180
K 19 29 14 7.5 8.5 10 38 28 48 6.8 7.8 190
L 20 30 15 8.0 9.0 11 40 30 50 7.0 8.0 200
M 21 31 16 8.5 9.5 12 42 32 52 7.2 8.2 210
Trường Đại học Xây dựng
Phòng Đào Tạo SỐ LIỆU BÀI TẬP LỚN