Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Dien Truong Va Tu Truong
Chuong 4 - Dien Truong Va Tu Truong
12/13/2019 9:07 AM
§1. Điện trường và véc-tơ cường độ điện trường
Có hai loại điện tích: điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
Điện tích nguyên tố: là điện tích nhỏ nhất, có giá trị 1,6.10-19C.
12/13/2019 9:07 AM
§1. Điện trường và véc-tơ cường độ điện trường
12/13/2019 9:07 AM
§1. Điện trường và véc-tơ cường độ điện trường
+ phương: q1 r q2
+ -
+ chiều: F 21 F 12
+ độ lớn:
q1 q2
F12 k 2
F21
r
12/13/2019 9:07 AM
§1. Điện trường và véc-tơ cường độ điện trường
Điện trường là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh các
điện tích và là nhân tố trung gian để truyền lực tương tác giữa các
điện tích với nhau.
F
qo > 0
Q>0
12/13/2019 9:07 AM
§1. Điện trường và véc-tơ cường độ điện trường
F
E
q0
12/13/2019 9:07 AM
§1. Điện trường và véc-tơ cường độ điện trường
12/13/2019 9:07 AM
§2. Điện thế và hiệu điện thế
AM N
M N
F .ds
M N
Fds.cos
N
Qq0 a
F= dr
Ta có 4pee 0 r 2 q0
ds.cosa = dr
M
rN
Qq0 Qq0 dr
AM N dr
M N
4 0 r 2
4 0 rM
r2 +Q
12/13/2019 9:07 AM
§2. Điện thế và hiệu điện thế
Qq0 Qq0
AM N F .ds Fds.cos
M N M N
4 0 rM 4 0 rN
Nếu điện tích q0 dịch chuyển theo đường cong kín (vị trí đầu trùng
vị trí cuối) thì công của lực tĩnh điện bằng 0.
A F .ds q0 E.ds 0
12/13/2019 9:07 AM
§2. Điện thế và hiệu điện thế
2. Thế năng của điện tích trong điện trường
Trong trường lực thế, công của lực bằng độ giảm thế năng:
A Wt1 Wt 2
Qq0 Qq0
Từ hệ thức công của lực tĩnh điện: AM N
4 0 rM 4 0 rN
Vậy, thế năng tương tác giữa hai điện tích Q và q0 là:
Qq0
Wt (r) =
4pe 0e.r
Thế năng được tính sai khác một hằng số cộng C, với C là hằng số
tùy ý, nếu ta chọn thế năng của điện tích q0 khi ở xa vô cùng so với
Q là bằng không thì C = 0: Qq0
Wt (r) = +C
12/13/2019 9:07 AM
4pe 0e.r
§2. Điện thế và hiệu điện thế
W (r )
V (r )
q0
Vậy điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng
cho điện trường về mặt thế năng và có giá trị bằng thế năng tương tác
của điện trường lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
A qo VM VN qoU MN
Trong đó, UMN được gọi là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
trong điện trường.
Đơn vị của hiệu điện thế và điện thế là Vôn (Ký hiệu: V)
Trong điện trường đều E, nếu giữa hai điểm cách nhau d, có
hiệu điện thế U thì mối liên hệ giữa chúng là:
U = E.d
12/13/2019 9:07 AM
§3. Đường sức điện trường và điện thông
+ -
Đặc điểm: Đường sức điện trường tĩnh là đường cong hở, không
cắt nhau, xuất phát từ điện tích dương, kết thúc ở điện tích âm
hoặc ở vô cực.
12/13/2019 9:07 AM
§3. Đường sức điện trường và điện thông
2. Điện thông
Đặt diện tích S trong điện trường bất kì.
mc
o
12/13/2019 9:07 AM
§3. Đường sức điện trường và điện thông
Vì các đường sức đi qua mặt cầu đều đi R
qua mặt kín, nên điện thông qua mặt kín S S
và mặt cầu là như nhau: Q
Q
S mc
0
Trường hợp mặt kín S bao quanh nhiều điện S
tích điểm q1, q2,…, qn ; theo nguyên lý chồng qn
chất điện trường thì : n
Q q1 q2 ... q n qi q1 q2
i 1
n Định lý O – G: Điện thông gửi qua mặt
q i kín bất kỳ bao quanh các điện tích bằng
S E.dS i 1
tổng đại số các điện tích nằm trong mặt
S
0 kín chia cho hằng số điện và hằng số điện
12/13/2019 9:07 AM môi của môi trường.
§3. Đường sức điện trường và điện thông
4. Ứng dụng định lý Oxtrogratxki – Gauss (O – G)
Hướng ra ngoài
Véc-tơ cường
Vuông góc với bề mặt
độ điện trường
e 0 2 E.dS 2 ES
day
q S
Theo định lý O-G thì: e
o o
Do đó:
E
2 o
12/13/2019 9:07 AM
§3. Đường sức điện trường và điện thông
4. Ứng dụng định lý Oxtrogratxki – Gauss (O – G)
12/13/2019 9:07 AM
§4. Năng lượng điện trường
Xét hệ hai điện tích điểm q1, q2 cách nhau một khoảng r thì thế
năng tương tác giữa chúng là:
1 q2 q1q2
1 q1
W12 W21 W q1 q2
4 0 r 2 4 0 r 2 4 0 r
q2
V1 là điện thế tại điểm đặt q1 trong điện trường của q2
4 0r
q1
V2 là điện thế tại điểm đặt q2 trong điện trường của q1
4 0r
1 1
Suy ra: W q1V1 q2V2 Năng lượng tương tác
2 2 của hệ hai điện tích điểm
12/13/2019 9:07 AM
§4. Năng lượng điện trường
Từ đó ta có:
+q -q
1 1
W 0 E.S.E d 0 E 2 .V
2 2
Như vậy năng lượng của tụ điện phụ thuộc vào cường độ điện
trường và phụ thuộc vào vùng không gian có điện trường nên được
gọi là năng lượng điện trường.
WE 1
E 0E 2
V 2
12/13/2019 9:07 AM
§5. TỪ TRƯỜNG
I. Tương tác từ
1. Thí nghiệm
S S
S N
N N
Tương tác từ
12/13/2019 9:07
§5. TỪ TRƯỜNG
I. Tương tác từ
I.2. Kết luận
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Từ tính của nam châm là do dòng điện phân tử bên trong nó gây ra.
Vậy: Tương tác từ là tương tác giữa các điện tích chuyển động.
12/13/2019 9:07
§5. TỪ TRƯỜNG
II.Từ trường
Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh các
điện tích chuyển động và là nhân tố trung gian truyền lực tương
tác giữa các điện tích chuyển động.
12/13/2019 9:07
§5. TỪ TRƯỜNG
M
Véc tơ cảm ứng từ do một dòng điện
gây ra tại điểm M: r
Idl
B dB
dongdien
12/13/2019 9:07
§5. TỪ TRƯỜNG
V. Đường sức từ
Sự sắp xếp của các mạt sắt trong thí nghiệm cho ta hình ảnh
về đường sức từ trường:
12/13/2019 9:07
§5. TỪ TRƯỜNG
V. Đường sức từ
Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau. Qua mỗi
điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức duy
nhất.
Từ phổ: là tập hợp các đường sức từ.
12/13/2019 9:07
§5. TỪ TRƯỜNG
V. Đường sức từ
Hình ảnh về đường sức từ:
12/13/2019 9:07
§5. TỪ TRƯỜNG
12/13/2019 9:07
§6. TÁC DỤNG LỰC CỦA TỪ TRƯỜNG
I. Lực Ampe
Lực Ampe là lực của từ trường tác dụng lên dòng điện đặt trong
từ trường.
Một phần tử dòng điện Idl đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B , lực Ampe tác dụng lên phần tử dòng có:
Điểm đặt: lên phần tử dòng điện;
Phương: mp Idl , B
Chiều: x/đ theo quy tắc bàn tay trái; dF
Độ lớn:
dFA Idl . B .sin Idl , B Idl
Dạng véc-tơ: dFA Idl B B
12/13/2019 9:10
§6. TÁC DỤNG LỰC CỦA TỪ TRƯỜNG
I. Lực Ampe
B B B
Idl
dFA FA
dFA Idl I,l
12/13/2019 9:07
§6. TÁC DỤNG LỰC CỦA TỪ TRƯỜNG
I. Lực Ampe
Công của lực Ampe trong chuyển dời dx của dây điện dài l:
FA I .l.B.sin 90o I .l.B
dA FA .dx I .l.B.dx
B
dA I .B. l.dx FA
dA I .B.dS dA I .d
dx
dS = l.dx, là phần diện tích mà dây dẫn quét được trong quá
trình chuyển động.
d là từ thông gửi qua dS: d B.dS
12/13/2019 9:07
§6. TÁC DỤNG LỰC CỦA TỪ TRƯỜNG
I. Lực Ampe
Ứng dụng của lực Ampe: động cơ điện
B C
N S
A D
12/13/2019 9:07
§6. TÁC DỤNG LỰC CỦA TỪ TRƯỜNG
I. Lực Ampe
Ứng dụng của lực Ampe: động cơ điện
B C
N F1 F2 S
A D
12/13/2019 9:07
§6. TÁC DỤNG LỰC CỦA TỪ TRƯỜNG
12/13/2019 9:12
§6. TÁC DỤNG LỰC CỦA TỪ TRƯỜNG
Nhận xét:
R B
FL
12/13/2019 9:07
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Nếu tốc độ dịch chuyển càng Nếu đang dịch chuyển bỗng
nhanh thì dừng lại thì
kim điện kế lệch càng nhiều. kim điện kế chỉ số 0
12/13/2019 9:07
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi đặt
trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là hiện tượng cảm
ứng điện từ.
12/13/2019 9:07
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Mạch
kín Dòng
điện
cảm
Từ ứng
thông
biến đổi
12/13/2019 9:07
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
12/13/2019 9:07
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1
12/13/2019 9:07 AM
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
dA I c dm
Theo định luật Lentz: Công cản
được xuất hiện để chống lại sự dịch
chuyển của vòng dây, bằng công
của lực từ, nhưng ngược dấu: 2
dA ' dA I c dm
1
12/13/2019 9:07
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
12/13/2019 9:07
§7. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Trình bày khái niệm điện thông. Viết biểu thức và phát biểu
định lý Ostrogradski – Gauss (định lý O-G) đối với điện
trường. Vận dụng để xác định cường độ điện trường do một
mặt phẳng vô hạn mang điện đều gây ra tại một điểm cách mặt
phẳng một khoảng r.
2. Trình bày (khái niệm, viết biểu thức và nêu các đặc điểm) lực
Ampe và lực Lorentz.
3. Nêu khái niệm từ trường. Trình bày về định luật Biot - Savart
- Laplace (xác định vector cảm ứng từ).
12/13/2019 9:07 AM