You are on page 1of 4

Techcom Securities

Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích kỹ thuật


www.tcbs.com.vn 08/03/2022 10:10 PM

LDG Vốn hóa GTGD P/E P/B Cổ tức Giá TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE
tỷ tỷ/ngày ĐC: 104/4 Ấp Hòa Bình, Xã Giang Điền
Đầu tư LDG 4,717 114.9
33.5 1.5 0.0% 19.7 2.6/5 0
Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Giá cổ phiếu dài hạn Giá VNIndex 120giai đoạn TB Động (Giá) Giá cổ phiếu 1 năm
Ngàn VND

32 30

25
27

20
22
15
17
10

12 5
50000
KLGD 1 năm
7

2 0
08/2015 08/2016 08/2017 08/2018 08/2019 08/2020 08/2021 03/21 06/21 09/21 12/21

1-tháng candle stick 1-tháng RSI 1-tháng GD NĐT nước ngoài


24 100 500

ngàn cp
22 80 0
20 60
-500
18 40
-1,000
16 20

14 0 -1,500
07/02 16/02 25/02 08/03 07/02 14/02 21/02 28/02 07/03 07/02 14/02 21/02 28/02 07/03

Doanh thu LN trước thuế Doanh thu thuần Biên lợi nhuận gộp
4,000 1,000
800 100%
800
3,000 80%
600 600
2,000 400 60%
200 400
1,000 40%
-
- (200) 200 20%
2017 2018 2019 2020 2021 2022 2017 2018 2019 2020 2021 2022
0 0%
Projection Kế hoạch Projection Kế hoạch 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2021Q3 2019Q32020Q12020Q32021Q12021Q3

Lợi nhuận sau thuế Biên lợi nhuận ròng Ngày phải thu Ngày tồn kho
300 300% 600 3000
250 250% 500 2500
200 200% 400 2000
150 150% 300 1500
100 100% 200 1000
50 50% 100 500
0 0% 0 0
2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2021Q3 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2021Q3 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2021Q3 2019Q32020Q12020Q32021Q12021Q3

(Vay - Tiền) /VCSH Vay ngắn hạn/ Vay dài hạn Vay/EBITDA EBIT/Lãi vay
0.4 1,200.0 30.0 200.0
1,000.0 25.0 150.0
0.3
800.0 20.0
100.0
0.2 600.0 15.0
50.0
400.0 10.0
0.1 0.0
200.0 5.0
0.0 0.0 0.0 -50.0
2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2021Q3 2019Q32020Q12020Q32021Q12021Q3 2019Q3 2020Q1 2020Q3 2021Q1 2021Q3 2019Q32020Q12020Q32021Q12021Q3
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích tài chính
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 08/03/2022 10:10 PM

LDG Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE
tỷ tỷ/ngày 27.3 Analyst: Nguyen Trung Dung
Đầu tư LDG 4,717 114.9
33.5 1.5 19.7 -- 2.6/5 0
5.7 Ngày cập nhật :25/02/2022
CTCP Đầu tư LDG (LDG) có tiền thân là CTCP Địa ốc Long Điền được thành lập vào năm 2010. Cty hoạt động chính trong lĩnh vực đầu tư, phát triển và kinh doanh
bất động sản. Cty đã triển khai đầu tư, phát triển và kinh doanh các dự án bất động sản và du lịch sinh thái với tổng diện tích trên 400 ha ở Đồng Nai, Phú Quốc, Biên
Hòa, Bình Dương. Cty có quỹ đất lớn, nằm ở những vị trí trọng điểm như khu vực tam giác phát triển nhất Việt Nam (TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương), khu du lịch hấp
dẫn và đẹp nhất tại Việt Nam (Phú Quốc, Kiên Giang). LDG được niêm yết và giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng
08/2015.

Năm - VNDbn 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 Ng. chốt Năm Cổ tức Đợt
SL Cổ phiếu (tr) 160 191 240 240 240 240 240 240 240 240
PE 11.4 4.5 3.4 145.6 36.6 -278.1 -12.3 5.9 2.9 1.7
EPS (đ/cp) 1,181 2,519 2,519 54 587 -71 -1,602 3,354 6,775 11,361
PB 1.7 1.1 0.7 0.6 1.6 1.5 1.7 1.3 0.9 0.6
BVPS (đ/cp) 8,126 10,696 13,041 12,964 13,547 13,476 11,875 15,229 22,004 33,366
EV/EBITDA 12.1 2.8 4.4 32.2 63.8 252.7 565.8 798.4 882.0 903.9
ROE 15% 27% 21% 0% 4% -1% -13% 25% 36% 41%
Biên LN gộp 65% 50% 54% 27% 57% 57% 57% 57% 57% 57% Vị thế doanh nghiệp
Biên LN hoạt động 47% 41% 35% 4% 22% 22% 22% 22% 22% 22% Địa bàn kinh doanh chủ yếu của LDG là
Biên LN ròng 43% 35% 77% 1% 44% -23% -2229% 20178% ####### ######## Đồng Nai, Phú Quốc, Thành phố Hồ Chí
Doanh thu/Tài sản 0.2 0.4 0.1 0.2 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 Minh. Từ năm 2018, LDG sẽ mở rộng
địa bàn xuống Cần Thơ và các tỉnh Miền
(Vay - Tiền)/VCSH 0.0 -0.2 0.1 0.2 0.4 0.6 0.0 -0.4 -0.6 -0.7
Tây và giai đoạn từ 2020 trở đi mở rộng
Vay NH/Vay DH 4.0 1.9 192.4 1,064.0 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 địa bàn ra các tỉnh Phía Bắc. Cty đã triển
EBIT/Lãi vay 1,309.4 2,149.5 48.6 2.6 1.4 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 khai đầu tư, kinh doanh và khai thác các
Vay/EBITDA 0.3 0.2 0.7 6.4 10.5 56.7 126.9 179.0 197.8 202.7 dự án bất động sản và du lịch sinh thái
Ngày phải thu 296 107 227 119 495 1,416 1,416 1,416 1,416 1,416 với tổng diện tích trên 400 ha ở Đồng
Ngày tồn kho 1,672 597 1,776 508 2,820 7,327 7,327 7,327 7,327 7,327 Nai, Phú Quốc, Biên Hòa, Bình Dương
Cty sở hữu quỹ đất lớn, nằm ở những vị
Capex/TSCĐ 95% 21% 16% 0% 1% -18% 0% 0% 0% 0%
trí trọng điểm như khu vực tam giác phát
Doanh thu thuần 663 1,719 785 1,388 321 74 17 4 1 0 triển nhất Việt Nam (Thành phố Hồ Chí
% tăng trưởng 159% -54% 77% -77% -77% -77% -77% -77% -77% Minh, Đồng Nai, Bình Dương), khu du
EBITDA 344 752 310 66 89 22 10 7 6 6 lịch hấp dẫn và đẹp nhất tại Việt Nam
Lợi nhuận sau thuế 283 603 603 13 141 -17 -384 803 1,622 2,720 (Phú Quốc, Kiên Giang).
% tăng trưởng 113% 0% -98% 990% -112% 2161% -309% 102% 68%
Tiền & ĐT NH 75 586 40 10 75 -513 1,356 2,686 4,435 7,189
Phải thu KH 538 474 503 404 469 108 25 6 1 0
Hàng tồn kho 1,052 1,748 1,735 1,095 1,045 242 56 13 3 1
Tổng tài sản 3,646 4,869 5,848 5,532 6,841 2,655 3,687 4,818 6,516 9,254
Vay ngắn hạn 69 103 250 588 612 612 612 612 612 612
Vay dài hạn 17 53 1 1 658 658 658 658 658 658
Tổng vay 87 156 251 588 1,270 1,270 1,270 1,270 1,270 1,270
Tổng nợ 1,642 2,299 2,725 2,427 3,597 -572 844 1,171 1,247 1,265
Vốn CSH 2,004 2,570 3,123 3,104 3,244 3,227 2,843 3,647 5,269 7,989
Cân đối vốn TDH 1,106 2,125 1,386 1,643 2,261 1,903 1,445 2,236 3,860 6,586
Free CashFlow -72 278 -1,233 72 -782 -164 2,023 1,426 1,829 2,831
Cổ đông lớn Công ty con Peers Vốn hóa PE PB ROE BiênLNRVay/VSH Div.Yld%
Nguyễn Khánh Hưng (11.33%) (100%) ĐTvà Phát triển Địa Ốc Nam SàiLDGGòn 4,717 33.5 1.5 4% 44% 0.4 0%
CTCP Sun Holdings (3.94%) (100%) ĐTXây dựng Đại Thịnh Phát Top 100 33,353 19.6 2.7 16% 20% 0.8 0%
Phạm Nguyễn Thúy An (2.92%) (100%) Thủy sản Bình Minh Ngành 2,469 29.5 1.8 8% 12% 0.4 0%
LDG
Lê Thị Tư (2.92%) (100%) ĐTGrand World TDC 2,410 20.3 1.9 10% 7% 3.0 2%
Lê Văn Thăng (2.51%) (0%) Tư vấn ĐTvà Xây dựng Gia Lộc CKG 2,511 15.5 2.6 14% 12% 3.7 3%
Nguyễn Minh Khang (0.15%) (0%) ĐTDu Lịch Suối Mơ BVL 2,426 120.8 8.2 8% 4% 0.7 0%
Khác (76.22%) LDG 4,717 33.5 1.5 4% 44% 1.1 0%
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Báo cáo quý
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 08/03/2022 10:10 PM

LDG Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE
tỷ tỷ/ngày 27.3 https://www.ldginvestment.vn
Đầu tư LDG 4,717 114.9
33.5 -- 1.5
2.6/5 19.7 0
5.7 Năm TL 2015 SL NV 208
Quý - VNDbn 2019Q3 2019Q4 2020Q1 2020Q2 2020Q3 2020Q4 2021Q1 2021Q2 2021Q3 2021Q4 Tên & chức vụ Sở hữu
Thông số cơ bản Lê Kỳ Phùng 0.0%
Biên LN gộp 68% 11% 55% 24% 24% 34% 84% 51% 55% 54% Nguyễn Khánh Hưng 11.3%
Biên LN hoạt động 58% -32% 9% 1% 2% 13% 24% 11% 38% 8% Bùi Đắc Tuấn 0.1%
Biên LN ròng 46% 241% 2% 0% 1% 0% 1% 1% 25% 156% Thạch Mạnh Sang 0.0%
ROE 26% 21% 17% 14% 9% 0% 0% 0% 1% 4% Vũ Kim Điền 0.0%
(Vay - Tiền)/VCSH 0.1 0.1 0.1 0.0 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4 Trần Văn Minh 0.0%
Tổng nợ/VCSH 1.0 0.9 0.9 0.9 0.7 0.8 0.9 1.1 1.1 1.1 Phạm Hồng Sơn 0.0%
Vay NH/Vay DH 168.4 192.4 194.1 196.8 346.6 1,064.0 4.0 2.0 1.6 0.9 Đặng Quang Hải 0.0%
EBIT/Lãi vay 154.3 -8.4 1.4 1.2 3.7 3.3 0.8 0.9 5.1 0.3 Nguyễn Cao Cường 0.0%
Vay/EBITDA 0.3 0.7 1.2 0.9 26.5 6.4 6.6 7.2 5.7 10.5 Nguyễn Quang Đạt 0.0%
Tài sản NH/Nợ NHạn 1.7 1.5 1.8 1.7 1.8 1.7 1.7 1.7 1.7 1.9 Cty kiểm toán Năm
Ngày phải thu 116 227 379 176 125 119 114 129 334 495 KT DFK VIỆT NAM 2021
Ngày tồn kho 681 1776 2694 1269 618 508 537 680 1733 2820 KT DFK VIỆT NAM 2020
Capex/Doanh thu 84% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% KT CPA VIỆT NAM 2019
Cân đối vốn TDH 2,034 1,386 1,993 1,852 1,719 1,643 1,775 1,954 2,068 2,261 KT CPA VIỆT NAM 2017
Kết quả kinh doanh Tin tức
Doanh thu thuần 324 106 66 393 732 197 37 90 124 70 •23/02/22-Thông báo ngày ĐKCC tổ chức
ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
QoQ % -67% -38% 495% 86% -73% -81% 144% 37% -44%
YoY % 126% 86% -44% -77% -83% -65% •17/02/22-Thông báo ngày ĐKCC để thực hiện
quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2022
Giá vốn bán hàng -102 -94 -30 -298 -559 -131 -6 -45 -56 -32
Lợi nhuận gộp 222 12 36 95 173 66 31 46 68 38 •17/02/22-Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh
sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên
Chi phí hoạt động -33 -45 -30 -90 -157 -40 -22 -36 -20 -33
cho năm 2022
LN hoạt động KD 189 -34 6 5 16 26 9 10 48 5 •28/01/22-Doanh thu bất động sản giảm, vẫn
lãi đột biến nhờ bán công ty con
Chi phí lãi vay 1 4 4 4 4 8 12 11 9 18
LN trước thuế 190 310 2 2 13 6 1 2 39 137 •28/01/22-Báo cáo tình hình quản trị công ty
năm 2021
LN sau thuế 150 255 1 1 10 0 0 1 31 109
QoQ % 70% -99% -27% 917% -97% -9% 132% 4194% 255% •31/12/21-Nghị quyết HĐQT về việc miễn
nhiệm và bổ nhiệm chức vụ Phó Tổng Giám
YoY % -93% -100% -78% -29% 201% 32183%
đốc công ty
Bảng cân đối kế toán •16/12/21-Báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu
Tài sản ngắn hạn 4,824 3,943 4,616 4,490 3,784 4,066 4,332 4,593 4,829 4,749 của Người nội bộ Ngô Văn Minh
Tiền & tương đương 66 40 17 30 2 10 157 27 50 75 •15/12/21-Báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu
của người nội bộ Nguyễn Quốc Vy Liêm
Đầu tư ngắn hạn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Phải thu KH 521 503 433 361 369 404 413 385 452 469 •15/12/21-Cổ phiếu tăng hơn 109%, Chủ tịch
HĐQT bán ra 3 triệu cổ phiếu
Hàng tồn kho 2,129 1,735 1,809 1,660 1,194 1,095 1,112 1,099 1,060 1,045
Tài sản dài hạn 1,024 1,905 1,299 1,327 1,466 1,466 1,476 1,913 1,908 2,092 •14/12/21-Báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu
của Người nội bộ Nguyễn Khánh Hưng
Phải thu dài hạn 258 1,386 775 775 780 782 786 1,229 1,228 1,228
Tài sản cố định 6 6 6 5 5 5 4 1 1 1 •09/12/21-Nghị quyết HĐQT về việc thông qua
phương án phát hành 4000 trái phiếu riêng lẻ
Tổng tài sản 5,848 5,848 5,915 5,817 5,251 5,532 5,808 6,506 6,737 6,841
Tổng nợ 2,973 2,725 2,791 2,723 2,146 2,427 2,703 3,402 3,602 3,597 Giao dịch CĐ nội bộ
Vay & nợ ngắn hạn 250 250 216 182 256 588 573 628 607 612 •29/11/21-CĐNB bán 3,000,000cp
Phải trả người bán 184 298 279 346 356 359 448 442 422 266 •23/11/21-CĐNB bán 123,100cp
Vay & nợ dài hạn 1 1 1 1 1 1 142 311 389 658 •17/11/21-CĐNB bán 36,000cp
Vốn chủ sở hữu 2,875 3,123 3,124 3,094 3,104 3,104 3,105 3,104 3,135 3,244 •29/10/21-CĐNB bán 24,000cp
Vốn điều lệ 2,402 2,402 2,402 2,402 2,402 2,402 2,402 2,402 2,402 2,402 •22/06/21-CĐNB bán 85,160cp
Lưu chuyển tiền tệ •20/04/21-CĐNB mua 1,756,000cp
Từ HĐ Kinh doanh 201 -864 11 47 31 -186 -3 -414 -63 -477 •09/12/20-CĐNB bán 89,770cp
Từ HĐ Đầu tư -273 839 0 0 -133 -137 23 59 29 229 •04/05/20-CĐNB mua 6,000,000cp
Vay cho WC (=I+R-P) 2,465 1,940 1,964 1,675 1,207 1,140 1,077 1,042 1,089 1,247 •01/04/20-CĐNB bán 5,795,410cp
Capex 274 0 0 0 0 0 0 0 0 0 •09/12/19-CĐNB mua 2,000,000cp
Techcom Securities
Hotline: 1800 588 826; cskh@tcbs.com.vn Phân tích Bridge
Giải thích các chỉ tiêu tài chính 08/03/2022 10:10 PM

LDG Vốn hóa GTGD P/E P/B Giá 1Y Hi/Lo TCRating NĐTNN % Bất Động Sản
HOSE
tỷ tỷ/ngày 27.3 ĐC: 104/4 Ấp Hòa Bình, Xã Giang Điền
Đầu tư LDG 4,717 114.9
33.5 1.5 19.7 -- 2.6/5 0
5.7 Nhà nước: 0% SL CĐ 0

Phân tích lợi nhuận Thay đổi vốn lưu động (-1Y) Thay đổi vốn lưu động YTD
400

200 4,000

- 3,500

(200) 3,000

(400) 2,500

(600) 2,000

(800) 1,500

(1,000) 1,000

(1,200) 500

0
VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ đầu kỳ Δ phải thu Δ tồn kho Δ phải trả VLĐ cuối kỳ

Dòng tiền tự Dòng tiền tự Dòng tiền tự Thay đổi Nợ vay ròng (-1Y) Thay đổi Nợ vay ròng YTD
do (-2Y) do (-1Y) do YTD
800 2,500
600
400 2,000
200
0 1,500
-200
-400 1,000
-600
-800 500
-1,000
-1,200 -

Dòng tiền (-2Y) Dòng tiền (-1Y) Dòng tiền (YTD)


400

200

-200

-400

-600

-800

-1,000

-1,200

You might also like