Professional Documents
Culture Documents
http://moitruong.duytan.edu.vn
1
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.1. Lactococcus
2
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.1. Lactococcus
• Tế bào có hình trứng tròn, đường kính 0,5 -1,0 µm, đứng thành
cặp hoặc thành chuỗi ngắn
• Không di động, không sinh bào tử
• Kỵ khí không bắt buộc đến vi hiếu khí.
• Nhiệt độ sinh trưởng tối ưu: 20 – 300C
• Bất hoạt ở 6,5% NaCl, pH 9,6.
• Trong môi trường thích hợp, tạo ra khoảng 1% axit lactic L(+) và
pH 4,5.
3
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.1. Lactococcus
4
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.2. Streptococcus
5
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.3. Leuconostoc
• Vi khuẩn Gr+
• Tế bào hình cầu đến hình hạt đậu, đứng thành
cặp hoặc chuỗi ngắn,
• Không di động, không sinh bào tử
• Catalase âm tính và kỵ khí không bắt buộc.
• Nhiệt độ sinh trưởng: 1-370C, tối ưu từ 2 –
300C,
• Lên men glucose → axit lactic D(-), CO2,
ethanol, hoặc axit axetic, với pH bị giảm tới 4,5
đến 5,0.
6
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.3. Leuconostoc
7
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.3. Leuconostoc
• Leu. mesenteroides ssp. cremoris và Leu. Lactis: lên men sữa và lên men
rau.
• Leu. carnosum và Leu. Gelidum làm hư hỏng các sản phẩm thịt đóng gói
chân không giữ trong phòng lạnh.
• Leu. oenos. gặp trong rượu vang và được sử dụng cho lên men malolactic
trong rượu vang.
8
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.3. Leuconostoc
9
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.4. Pediococcus
• Tế bào hình cầu, đứng thành bốn tế bào một, hoặc thành cặp
• Gr+, không di động, không sinh bào tử, kỵ khí không bắt buộc.
• Nhiệt độ sinh trưởng: 25 – 400C, một số loài sinh trưởng ở 500C.
• Chúng lên men glucose, tạo thành axit lactic L(+) có loài lên men
saccarose, arabinose, ribose và xylose.
• Chúng thường có mặt trong thực vật, rau, cỏ ủ chua, bia, sữa, rau lên
men, thịt và cá.
10
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.4. Pediococcus
• Chi này có 7 đến 8 loài trong đó Ped. pentosaceus và Ped. acidilactici
được sử dụng trong rau, thịt, ngũ cốc lên men và các loại thực phẩm
lên men khác.
• Tham gia vào sự chín và sự tạo thành hương vị của một số loại
phomat.
• https://www.youtube.com/watch?v=kRsiDsdQ9J4
12
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.5. Lactobacilus
• Gr+, thường không di động, không sinh bào tử, kỵ khí bắt buộc
• Hình thái thay đổi từ trực khuẩn rất ngắn (giống hình gần cầu) đến
trực khuẩn rất dài, mảnh và tương đối dày, thường uốn cong.
• Tế bào đứng thành chuỗi từ ngắn đến dài hoặc đứng đơn độc
13
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.5. Lactobacilus
• Khi sinh trưởng trên glucose, chúng sản sinh axit lactic, hoặc một
hỗn hợp của axit lactic, ethanol, axit axetic và CO2, hoặc diaxetyl.
• Khi sinh trưởng trên một nguồn hydrat cacbon, pH giảm tới 3,5 và
5,0.
14
1. Vi khuẩn sử dụng trong thực phẩm lên men
1.5. Lactobacilus
• Chúng được phân bố rộng và có thể tim thấy trong:
- thực vật, rau, ngũ cốc, hạt, các sản phẩm sữa tươi và được chế
biến,
- các sản phẩm thịt thô được chế biến và được lên men, các loại rau
lên men
- một số gặp trong đường tiêu hoá của người, động vật và chim.
• Tác dụng:
- gây hư hỏng thực phẩm,
- lên men có kiểm soát (sữa, thịt, rau và ngũ cốc),
- ăn sống do hiệu quả có ích đối với sức khỏe đường ruột
15
2. Nấm men
➢ Tác dụng:
• Lên men các loại thực phẩm và lên men rượu,
• sản sinh enzym dùng trong thực phẩm,
• sản xuất SCP và được dùng dưới dạng các chất điều vị, tạo
hương vị mong muốn trong một số loại thực phẩm.
➢ Quan trọng nhất: Saccharomyces cerevisiae, Candida utilis
16
3. Nấm mốc
Các loài:
• Chi Aspergillus
• Penlcillium
• Rhizopus
• Mucor
17
3. Nấm mốc
➢ Tác dụng:
• Gây hư hỏng thực phẩm
• Sinh mycotoxin khi sinh trưởng trong thực phẩm,
• Sản xuất các chất điều vị cũng như các enzym dùng trong thực
phẩm.
18
3. Nấm mốc
Các loài:
• Asp. niger: sản xuất axit citric và axit gluconic từ đường saccarose,
sản xuất enzym pectinase và amylase.
• Penicillium roquefortii: làm chín các loại phomat Roquefort,
Gorgonzola và xanh lam. Một số chủng sản xuất độc tố thần kinh
roquefortin.
• Pen. camembertii: sản xuất phomat Camembert.
• Pen. caseicolum: sản xuất phomat Brie.
19