Professional Documents
Culture Documents
10- 416002 - THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - updated 4.9.21
10- 416002 - THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - updated 4.9.21
HỒ CHÍ
MINH KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
Ma trận năng lực tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:
PLO3 PLO7 PLO9 PLO16
CLOs
CLO1.1 1
CLO1.2 1
CLO2.1 2 2
CLO2.2 3
CLO3.1 4 4
CLO4.1 3
Giá trị lớn nhất 2 4 4 3
của năng lực
6. Hướng dẫn cách học, chi tiết cách đánh giá môn học
Cách học:
Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% số tiết của học phần;
Làm và nộp các bài tập;
Tự nghiên cứu các vấn đề được giao ở nhà hoặc thư viện;
Thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm;
Tham dự thi kết thúc học phần.
Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học, gồm 2 cột điểm: điểm quá trình (30%)
và điểm thi cuối kỳ (70%). Điểm đánh giá chi tiết như sau:
Thành phần Dạng bài đánh Chuẩn đầu ra học Hình thức Tiêu chí
Trọng số
đánh giá giá phần (CLOs) đánh giá đánh giá
[6]
[1] [2] [3] [4] [5]
A1.1: Chuyên Điểm danh Theo rubric
CLO4.1 15%
cần mỗi buổi học A1.1
A1.2: Bài tập Theo rubric
A1. Quá trình Chuẩn bị
nhóm về nhà và CLO2.1, CLO2.2, A1.2
một bài 15%
thuyết trình CLO4.1
thuyết trình
nhóm
CLO1.1, CLO1.2, 4 câu/ 10
A2.1:Bài thi Bài thi tự
A2. Cuối kỳ CLO2.1, CLO2.3, điểm 70%
cuối kỳ luận
CLO3.1 Theo rubric
Thành phần Dạng bài đánh Chuẩn đầu ra học Hình thức Tiêu chí
Trọng số
đánh giá giá phần (CLOs) đánh giá đánh giá
[6]
[1] [2] [3] [4] [5]
A2.1
Ma trận thống kê số lượng câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá kết quả học tập được thể hiện trong bảng
dưới
Phần – Chương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4
Chương 1 4
Chương 2 3
2
Chương 3 3
Chương 4 1
Chương 5 1
Chương 6 2
TỔNG 9 2 3 2
Rubric A1.1:
Rubric A1.2:
Mô tả chất lượng
Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C (5.5- MỨC B MỨC A (8.5- số
(0-3.9) (4.0-5.4) 6.9) (7.0-8.4) 10)
Bố cục chưa
Sự chuẩn Sơ sài, rất Rõ, bố cục chưa Đẹp, rõ, bố cục
hợp lý và Đẹp, rõ, bố cục hợp lý
bị bài báo nhiều lỗi thật hợp lý và còn hợp lý, có một ít 10%
nhiều lỗi và không có lỗi chính tả.
cáo chính tả. lỗi chính tả. lỗi chính tả.
chính tả.
Nội dung phù Nội dung phù hợp Nội dung phù hợp Nội dung phù hợp với
Không đáp hợp với yêu với yêu cầu. Sử với yêu cầu. Sử yêu cầu. Sử dụng thuật
Nội dung ứng yêu cầu. dụng thuật ngữ đơn dụng thuật ngữ đơn ngữ đơn giản, dễ hiểu.
30%
báo cáo cầu tối Hình ảnh và giản, dễ hiểu. giản, dễ hiểu. Hình ảnh minh họa rõ
thiểu. giải thích chưa Hình ảnh minh họa Hình ảnh minh họa ràng, đẹp, phong phú.
rõ ràng. rõ ràng, đẹp. rõ ràng, đẹp, phong Có sử dụng video và
Mô tả chất lượng
Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C (5.5- MỨC B MỨC A (8.5- số
(0-3.9) (4.0-5.4) 6.9) (7.0-8.4) 10)
phú. Có sử dụng giải thích cụ thể hiểu
video. biết trên video.
Dưới 50%
thành viên Từ 50% thành
Từ 60% thành viên Từ 80% thành viên
Làm việc tham gia viên tham gia 100% thành viên tham
tham gia thực tham gia thực 30%
nhóm thực thực iện/trình gia thực hiện/trình bày.
hiện/trình bày. hiện/trình bày.
hiện/trình bày.
bày.
Nói nhỏ,
Nói không rõ
không tự Nói rõ ràng, tự tin, Nói rõ ràng, tự tin,
lời, thiếu tự Nói rõ ràng, tự tin
Kỹ năng tin, không nhưng tương tác mạch lạc, thu hút sự
tin, ít tương và tương tác tốt với 10%
trình bày tương tác chưa tốt với người chú ý của người nghe,
tác với người người nghe.
với người nghe. tương tác tốt với người
nghe.
nghe. nghe.
Trả lời
Trả lời đúng
Trả lời đúng dưới Trả lời đúng từ 60% Trả lời đúng từ Trả lời đúng tất cả các
từ 50% số cấu 20%
câu hỏi 50% số số cấu hỏi. 75% số câu hỏi. câu hỏi.
hỏi.
câu hỏi.
Rubric A2.1:
PGS.TS. Trần Quang Phú THS. Nguyễn Huỳnh Lưu Phương THS Tô Thị Hằng
CÂU HỎI TỰ HỌC, ÔN TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
1. Nội dung câu hỏi. (Phần x – Chương y)