Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1.3 Momen Cua Luc
Chuong 1.3 Momen Cua Luc
Tính được mô men của lực đối với 1 điểm (trong mặt phẳng)
Tính được mô men của lực đối với 1 điểm (trong không gian)
UTE 1
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
3. Làm bài tập tính mô men của lực đối với một điểm
= 500 N
a. 2165,064 N.m
5m 30
b. -1250 N.m
c. -1665,06 N.m
2m
d. 383,974 N.m
UTE 2
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 500 N
5m 30
a. 2173,064 N.m
b. -492 N.m
= 8 N. m
c. 1673,064 N.m 2m
d. 1681,064 N.m
a. MO = 2173,064 N.m
= 800 N 4m
b. MO = -2462,589 N.m
c. MO = 2673,325 N.m
d. MO = 1681,064 N.m 3m 1m
3m
UTE 3
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
a. 5892,644 kN. mm
b. −2736,136 kN. mm
c. 4832,196 kN. mm
d. −4868,644 kN. mm
Ứng dụng
UTE 4
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
⃗= .⃗+ .⃗
⃗=− .⃗− .⃗
UTE 5
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
* Khi cần phân tích chuyển động tịnh tiến 1 vật thì độ lớn, phương
và chiều của lực là đủ để xác định các đặc trưng động học của vật.
UTE 6
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
=± .
=± .
+ A là điểm lấy mô men hay còn gọi là tâm quay
+ Lấy dấu “+” khi lực F làm cho vật quay quanh điểm lấy mô men (điểm A)
ngược chiều kim đồng hồ.
+ Lấy dấu “-” khi lực F làm cho vật quay quanh điểm lấy mô men (điểm A) cùng
chiều kim đồng hồ.
UTE 7
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
=0
⃗
− 500 30
= +500 30 . 2 −500 30 . 5 =? N. m
UTE 8
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Tính mô men của lực F đối với điểm A?
= 500 N
5m 30
a. 2165,064 N.m
b. -1250 N.m
2m
c. -1665,06 N.m
d. 383,974 N.m
Ngẫu Lực
⃗
⃗
⃗
* Ngẫu lực là một hệ gồm 2 lực có phương song song, ngược chiều và
cùng độ lớn
UTE 9
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Ngẫu Lực
* Ngẫu lực là một hệ gồm 2 lực có phương song song, ngược chiều và
cùng độ lớn
⃗ ⃗
. Độ lớn của ngẫu lực: = .
Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:
UTE 10
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:
. Có thể thay đổi trị số của lực thuộc ngẫu lực và chiều dài cánh tay
đòn sao cho véctơ mômen của nó không thay đổi, thì tác dụng của
ngẫu lực lên vật không thay đổi.
Ngẫu Lực
+ Tính chất của ngẫu lực:
=− . − . − =− .
= . − . + =− .
=− . − . − =− .
= . − . + =− .
=> Mô men của ngẫu lực luôn luôn bằng chính nó (Ngẫu lực không
phụ thuộc vào điểm lấy mô men)
UTE 11
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
500 30 = 500 N
1. Chiếu lực F lên 2
5m 30 phương ngang và đứng
500 30
500 30
= 8 N. m 2. Tính mô men của hệ
2m lực đối với điểm A
+
−
500 30
= 8 −500 30 . 2 +500 30 . 5 =? N. m
= 500 N
5m 30
a. 2173,064 N.m
b. -492 N.m
= 8 N. m
c. 1673,064 N.m 2m
d. 1681,064 N.m
UTE 12
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
⃗= ⃗× = ; =
⃗= ⃗× = ⃗+ ⃗+ × ⃗+ ⃗+
⃗ × ⃗ = ; ⃗ × = −⃗; ⃗× ⃗ = 0
⃗ × = ⃗; ⃗ × ⃗ = − ; ⃗× ⃗ = 0 ⃗
× ⃗ = ⃗; × ⃗ = −⃗; × =0
⃗ ⃗
⃗= ⃗× =
⃗= ⃗× = − ⃗+ − ⃗+ −
= ×
= = =
⃗ ⃗
= ⃗× ⃗ = = ⃗+ ⃗+
UTE 13
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 800 N 4m 2; 3; 0 ; −5; 4; 4
−7⃗ + 1. ⃗ + 4
⃗= = 800
−7 +1 +4
= −689,312⃗ + 98,473. ⃗ + 393,892 N
3m 1m
2. Véc tơ vị trí của điểm đặt lực
3m
⃗ =⃗ = = 2⃗ + 3⃗ + 0 m
3m 1m = − = 1181,678 N
= − = −787,786 N
3m
= − = 2264,883 N
UTE 14
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
a. MO = 2173,064 N.m
= 800 N 4m
b. MO = -2462,589 N.m
c. MO = 2673,325 N.m
d. MO = 1681,064 N.m 3m 1m
3m
= ⃗× ⃗ = ⃗+ ⃗+
= ⃗+ ⃗+
⇒ = = + +
UTE 15
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
⃗ = = 200. ⃗ − 0. ⃗ + 150. mm
UTE 16
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= = + +
=? kN. mm
a. 5892,644 kN. mm
b. −2736,136 kN. mm
c. 4832,196 kN. mm
d. −4868,644 kN. mm
UTE 17
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Bài 1: Tính mô men của lực F đối với các điểm A, B và C.
= 5 kN
30
2m 5m
Bài tập
= 5 kN
5 30
30
5 30
2m 5m
= −5 30 . 2 = −5 kN. m
= +5 30 . 5 = 12,5 kN. m
=0
UTE 18
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Bài 2: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.
= 500 N
30
200 mm
400 mm
Bài tập
= 500 N
500 30
30 500 30
= 500 30 . 200
500 30
= 86602,54 N. mm
200 mm −
500 30 +
400 mm
UTE 19
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Bài 3: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.
= 30 kN
60
3
4
Bài tập
= 30 kN
30 60 = 500 mm
4
= . = 500.
30 60 60 5
30 60 3
= . = 500.
5
3
4
+ = −30 60 . 400 + 30 60 . 300
= −5892,3 kN. mm
−
30 60
UTE 20
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Bài 4: Tính mô men của lực F đối với các điểm A và B.
200 mm
30
4
3
= 500 N
Bài tập
400 N −
= 200 mm
+ = 350 mm
3 = . 30
500 30
5
300 N
4 4
500
3 5 = + . 30
= 500 N
UTE 21
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Bài 5: Tính mô men của lực F đối với = 20 kN
các điểm A và B. 30
50
Bài tập
= 20 kN
20 30 = 600. 50
30 20 30
20 30 = 600. 50
= 20 30 . 600 50
+20 30 . 600 50
= 11817,69 kN. mm
50
20 30
50
UTE 22
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
= 20 kN
30
50 = +20 10 . 600
= 11817,69 kN. mm
50
50
Bài tập
= 20 kN
30
50 = +20 10 . 600 + 20 10 . 200
= 12512,29 kN. mm
50
50
UTE 23
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
= 5 kN
45
Bài tập
= 5 kN
5 45
45
5 45
5 45
= 2. 45
45
= 2 + 2. 45
5 45
= −5 45 . 2 45 + 5 45 . 2 + 2 45 = 7,071 kN. m
UTE 24
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
= 5 kN
=5 45 . 2 = 7,071 kN. m
5 45
= 5 kN 45
5 45
Bài tập
Bài 7: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.
500 N
2m
30
200 N
60
UTE 25
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
500 N
200 30 2m 200 30
= 200 30 . 4 60
200 30 30
200 N
+200 30 . 2 + 4 60
−500 30 . 4 60
60 200 30
= 39,230 N. m
500 N
Bài tập
Bài 8: Tính mô men của hệ lực đối với các điểm A, B và C.
= 5 kN
= 8 kN. m
30
2m 5m
UTE 26
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
= 5 kN
5 30
= 8 kN. m
30
5 30
2m 5m
= −5 30 . 2 − 8 = −13 kN. m
= +5 30 . 5 − 8 = 4,5 kN. m
= −8 kN. m
Bài tập
Bài 9: Tính mô men của hệ lực đối với điểm A.
500 N
2m
= 8 N. m
30
200 N
60
UTE 27
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
500 N
200 30 2m 200 30
= 200 30 . 4 60
= 8 N. m
200 30 30
200 N +200 30 . 2 + 4 60
−500 30 . 4 60 + 8
60 200 30
= 47,230 N. m
500 N
Bài Tập
Bài 10: Tính mô men của lực P đối với trục AG.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
= 80 N
UTE 28
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng AG?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
0; 40; 0 −15; 0; 0
−15. ⃗ − 40. ⃗ + 0.
= = 80
−15 + −40 +0
= −28,089. ⃗ − 74, 906. ⃗ + 0. N = 80 N
⃗ = = 0. ⃗ + 40. ⃗ + 0. cm
=⃗ × =
= 0. ⃗ + 0. ⃗ + 1123,595 N. cm
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng AG?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
2. Véc tơ chỉ phương của AG
−35. ⃗ − 30. ⃗ + 35
=
(−35) +(−30) +35
= 80 N
= −0,604. ⃗ − 0,518. ⃗ + 0,604.
UTE 29
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng AG?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
= 0. ⃗ + 0. ⃗ + 1123,595 N. cm
Bài Tập
Bài 11: Tính mô men của lực P đối với trục CE.
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
= 80 N
UTE 30
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng CE?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
= 60,74. ⃗ + 52,063. ⃗ + 0. N
⃗ = = 20. ⃗ + 0. ⃗ + 0. cm
=⃗ × = = 80 N
= 0. ⃗ + 0. ⃗ + 1041,266 N. cm
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng CE?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
2. Véc tơ chỉ phương của CE
0; 40; 0 ; −15; 0; 35
−15. ⃗ − 40. ⃗ + 35
=
(−15) +(−40) +35
= −0,271. ⃗ − 0,724. ⃗ + 0,633.
= 80 N
UTE 31
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với đoạn thẳng CE?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm
= 0. ⃗ + 0. ⃗ + 1041,266 N. cm
= = + +
= 659,902 N. cm
= 80 N
= 80 N
UTE 32
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với trục AG?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm; = 25 cm
−15; 0; 35 ; 0; 40; 0
15. ⃗ + 40. ⃗ − 35.
= = 80
15 + 40 + (−35) = 80 N
= −2028. ⃗ + 0. ⃗ − 869,143. N. cm
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với trục AG?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm; = 25 cm
−35. ⃗ − 30. ⃗ + 25 = 80 N
=
(−35) +(−30) +25
= −0,667. ⃗ − 0,572. ⃗ + 0,476.
UTE 33
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
Bài tập
Tính mômen của lực P đối với trục AG?
= 20 cm; = 15 cm; = 40 cm; = 30 cm; = 35 cm; = 25 cm
= −2028. ⃗ + 0. ⃗ − 869,143. N. cm
= = + +
= 939,188 N. cm
5m
= 8 N. m 30
2m
= 5 kN
UTE 34
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 5 kN
5m 30
4
3
= 5 kN
45
1,5 m
UTE 35
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 8 kN. mm
= 20 kN
30
50
= 120 N. mm
30
200 mm
UTE 36
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
800 N
3m 30
2m
30
800 N
UTE 37
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
500 N
4 = 12 N. m
3 3m
30
200 N
60
30
800 N
600 N
UTE 38
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
700 N
3m 30
2m
= 4 kN
UTE 39
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 400 N
= 4 kN
UTE 40
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 40 N
= 80 N
UTE 41
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 80 N
= 80 N
UTE 42
TRANG TẤN TRIỂN 3/10/2021
= 80 N
UTE 43