Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho k , n k n là các số nguyên dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n!
A. Ank . B. Ank k !.Cnk . C. Ank . D. Ank n !.Cnk .
k! k !. n k !
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 3. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
4 a 3 a3
A. . B. 4 a3 . C. . D. 2 a3 .
3 3
Câu 4. Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0
Câu 5. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
4 1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Câu 6. Nghiệm của phương trình 22 x1 8 là
3 5
A. x . B. x 2 . C. x . D. x 1 .
2 2
2 2 2
Câu 7. Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng
1 1 1
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. y x 3 3 x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 3 3 x 2 2 .
D. y x 4 2 x 2 2 .
Câu 14. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2 . Tâm của S có tọa độ
2 2 2
là
A. 3;1; 1 B. 3; 1;1 C. 3; 1;1 D. 3;1; 1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của P ?
A. n1 2; 1; 3 . B. n4 2;1;3 . C. n2 2; 1;3 . D. n3 2;3;1 .
x 2 y 1 z 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 1; 3; 2 . B. u3 2;1;3 . C. u1 2;1; 2 . D. u4 1;3; 2 .
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông
tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên).
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 3 .
A. S 3;3 B. S 4 C. S 3
D. S 10; 10
Trang 2/6 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 22. Cho khối N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của
khối nón N
A. V 12 . B. V 20 . C. V 36 . D. V 60 .
Câu 23. Cho hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại hai điểm. B. C không cắt trục hoành.
C. C cắt trục hoành tại một điểm. D. C cắt trục hoành tại ba điểm.
3x 1
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng (1; ) là
( x 1) 2
2 1
A. 3ln( x 1) c. B. 3ln( x 1) c.
x 1 x 1
1 2
C. 3ln( x 1) c. D. 3ln( x 1) c.
x 1 x 1
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 26. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6 , BC 10 và CA 8 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 24 B. V 32 C. V 192 D. V 40
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
1 1 1 1
A. y B. y 4 C. y 2 D. y 2
x x 1 x 1 x x 1
Câu 28. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a 0, b 0, c 0
B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0
D. a 0, b 0, c 0
Câu 29. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S e 2 x dx . B. S e x dx . C. S e x dx . D. S e 2 x dx .
0 0 0 0
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là
x 1 y 2 z 3
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng : ?
3 2 1
A. x 2 y 3 z 3 0 B. 3 x 2 y z 8 0
C. 3 x 2 y z 12 0 D. 3 x 2 y z 12 0
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường
thẳng M 1M 2 ?
A. u2 1; 2; 0 B. u3 1; 0;0 C. u4 1; 2;0 D. u1 0; 2;0
Câu 36. Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất
để được 5 quả có đủ hai màu là
13 132 12 250
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 273
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E là trung điểm
của AB . Cho biết AB 2a , BC 13 a , CC 4a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CE bằng
4a 12a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
2
dx
Câu 38. Biết ( x 1) dx a b c với a , b, c là các số nguyên dương. Tính P a b c
1 x x x 1
A. P 24 B. P 12 C. P 18 D. P 46
1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x3 mx đồng biến trên khoảng
5x5
0; ?
A. 12 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 40. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
5 15 5 15 4 3 5
A. V B. V C. V D. V
18 54 27 3
2 2 2
Câu 41. Cho 2 a 6b 12 c và a 1 b 1 c 1 2 . Tổng a b c bằng
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 42. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m trên
đoạn 1;2 bằng 5 .
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Trang 4/6 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 43. Bất phương trình 4x m 1 2x1 m 0 nghiệm đúng với mọi x 0 . Tập tất cả cá giá trị của
m là
A. ;12 . B. ; 1 . C. ;0 . D. 1;16 .
x
Câu 44. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0; là
sin 2 x
A. x cot x ln sinx C . B. x cot x ln s inx C .
C. x cot x ln s inx C . D. x cot x ln s inx C .
Câu 45. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f x3 3x m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 ?
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 7 .
Câu 46. Cho hàm số f x có đồ thị hàm số y f x được cho như hình vẽ bên.
1 2
Hàm số y f x x f 0 có nhiều nhất bao nhiêu
2
điểm cực trị trong khoảng 2;3 ?
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
1 ab
Câu 47. Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 2 ab a b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
ab
P a 2b .
2 10 3 2 10 5 3 10 7 2 10 1
A. Pmin B. Pmin C. Pmin D. Pmin
2 2 2 2
Câu 48. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 sao cho f 1 1 và
f x . f 1 x e x2 x
, x 0;1 . Tính I
1
2x 3
3x 2 f x
dx .
0
f x
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
60 10 10 10
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối
đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2a3 7 2a 3 2 a3 11 2a3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Vì un là cấp số cộng nên ta có u2 u1 d d u2 u1 8 2 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x2 6 x ; y 0 3 x 2 6 x 0 x 0; 2 .
Câu 5. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
4 1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích lăng trụ.
A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 2 6 4 .
1 1 1
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 3 3 x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2 .
Lời giải
Chọn B
Quan sát đò thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số y ax 4 bx 2 c a 0 . Vậy chọn B.
Câu 10. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ab2 bằng
1
A. 2log a log b . B. log a 2log b . C. 2 log a log b . D. log a log b .
2
Lời giải
Chọn B.
Ta có log ab 2 log a log b 2 log a 2 log b = log a 2log b ( vì b dương)
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là
A. 3;0;0 . B. 3; 1;0 . C. 0;0;1 . D. 0; 1;0 .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là 0;0;1
Câu 14. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2 . Tâm của S có tọa
2 2 2
độ là
A. 3;1; 1 B. 3; 1;1 C. 3; 1;1 D. 3;1; 1
Lời giải
Chọn C
Tâm của S có tọa độ là 3; 1;1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
A. n1 2; 1; 3 . B. n4 2;1;3 . C. n2 2; 1;3 . D. n3 2;3;1 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 2; 1;3
x 2 y 1 z 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 1; 3; 2 . B. u3 2;1;3 . C. u1 2;1; 2 . D. u4 1;3; 2 .
Lời giải
Chọn A
x 2 y 1 z 3
Đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là u2 1; 3; 2 .
1 3 2
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC
vuông tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên).
Vì SA vuông góc với mặt phẳng ABC , suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
.
ABC bằng SCA
SA 2a
Mà tan SCA 1.
AC a 3a 2
2
45 .
Vậy SCA
Câu 18. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 2 trên đoạn 3;3 bằng
A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Mode 7 f x x3 3x 2 .
Start -3
end 3 step 1
Chọn D.
Cách 2: f x 3x 2 3 . f x 0 x 1 3;3 .
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 3 .
A. S 3;3 B. S 4
C. S 3
D. S 10; 10
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 1 . Phương trình đã cho trở thành log 2 x 2 1 3 x 2 1 8 x 3
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là x 3 S 3
Câu 22. Cho khối N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của
khối nón N
A. V 12 . B. V 20 . C. V 36 . D. V 60 .
Lời giải
Chọn A
Ta có Sxq 15 rl 15 l 5 h 4.
1
Vậy V r 2 h 12 .
3
Câu 23. Cho hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại hai điểm. B. C không cắt trục hoành.
C. C cắt trục hoành tại một điểm. D. C cắt trục hoành tại ba điểm.
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy phương trình x 2 x 2 1 0 có 1 nghiệm x 2 C cắt trục hoành tại một
điểm.
3x 1
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng (1; ) là
( x 1) 2
2 1
A. 3ln( x 1) c . B. 3ln( x 1) c.
x 1 x 1
1 2
C. 3ln( x 1) c . D. 3ln( x 1) c.
x 1 x 1
Lời giải
Chọn A
3 x 3 2 3( x 1) 2 3 2
Ta có f ( x) 2
2
( x 1) ( x 1) x 1 ( x 1) 2
3 2 d( x 1) d( x 1)
Vậy f ( x)dx ( x 1 ( x 1) 2
)dx 3
x 1
2
( x 1) 2
2
3ln x 1 2 ( x 1) 2 d( x 1) 3ln( x 1) C vì x 1 .
x 1
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp
đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền ra?
A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Lời giải
Gọi x số tiền gửi ban đầu.
N N
6,1 6,1
Theo giả thiết 2 x x 1 2 1
100 100
N
6,1
2 1 N log1,061 2 11,7
100
Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu.
Câu 26. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6 , BC 10 và CA 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 24 B. V 32 C. V 192 D. V 40
Lời giải
Chọn B
1
Ta có BC 2 AB2 AC 2 suy ra ABC vuông tại A . SABC 24 , V SABC .SA 32
3
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
1 1 1 1
A. y B. y 4 C. y 2 D. y 2
x x 1 x 1 x x 1
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có lim y lim x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
x 0 x0 x x
Câu 28. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị có hình dạng như trên với hàm bậc bốn trùng phương có hai điểm cực tiểu và một
điểm cực đại nên a 0, b 0 . Giá trị cực đại nhỏ hơn 0 nên c 0 .
Câu 29. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S e 2 x dx . B. S e x dx . C. S e x dx . D. S e 2 x dx .
0 0 0 0
Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 , x 2 được tính theo công
2 2
thức S e x dx e x dx .
0 0
Câu 31. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 16 z 17 0 . Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ?
1 1 1 1
A. M 1 ; 2 . B. M 2 ; 2 . C. M 3 ;1 . D. M 4 ;1 .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn B
2
Xét phương trình 4 z 2 16 z 17 0 có 64 4.17 4 2i .
8 2i 1 8 2i 1
Phương trình có hai nghiệm z1 2 i, z2 2 i .
4 2 4 2
1
Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 2 i .
2
1
Ta có w iz0 2i .
2
1
Vậy điểm biểu diễn w iz0 là M 2 ; 2 .
2
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2;1; 0 và b 1; 0; 2 . Tính
cos a , b .
2 2 2 2
A. cos a , b B. cos a , b C. cos a , b D. cos a , b
25 5 25 5
Lời giải
Chọn B
a.b 2 2
Ta có: cos a , b .
a.b 5. 5 5
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
2 2 2
x 1 y 2 z 4 20 .
A. I 1; 2; 4 , R 5 2 B. I 1; 2; 4 , R 2 5
C. I 1; 2;4 , R 20 D. I 1; 2; 4 , R 2 5
Lời giải
Chọn D
2 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x a y b z c R 2 có
tâm I a; b; c và bán kính R .
2 2 2
Nên mặt cầu x 1 y 2 z 4 20 có tâm và bán kính là I 1; 2; 4 , R 2 5.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
x1 y 2 z 3
: ?
3 2 1
A. x 2 y 3 z 3 0 B. 3 x 2 y z 8 0
C. 3 x 2 y z 12 0 D. 3 x 2 y z 12 0
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng cần tìm đi qua M 3; 1; 1 và nhận VTCP của là u 3; 2; 1 làm VTPT nên
có phương trình: 3 x 2 y z 12 0.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường
thẳng M 1M 2 ?
A. u2 1; 2; 0 B. u3 1;0;0 C. u4 1; 2;0 D. u1 0; 2;0
Lời giải
Chọn C
Câu 36. Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất
để được 5 quả có đủ hai màu là
13 132 12 250
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 273
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn 5 quả cầu từ hộp gồm 15 quả cầu là C155 . Suy ra số phần tử không gian mẫu là
n C155 3003 .
Gọi A là biến cố: “ 5 quả lấy được có đủ hai màu ” suy ra A là biến cố: “ 5 quả lấy được chỉ
có một màu”.
+ Trường hợp 1. 5 quả lấy được toàn màu xanh.
Để lấy được 5 quả toàn màu xanh ta lấy 5 quả từ 10 quả cầu xanh suy ra số cách lấy là
C105 252 .
+ Trường hợp 2. 5 quả lấy được toàn màu đỏ.
Để lấy được 5 quả toàn màu đỏ ta lấy 5 quả từ 5 quả cầu đỏ suy ra số cách lấy là C55 1 .
Suy ra số phần tử của biến cố A là n A 252 1 253 . Suy ra xác suất của biến cố A là
n A 253 23
P A
n
3003 273
.
23 250
Suy ra xác suất của biến cố A là P A 1 P A 1
273 273
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E là trung
điểm của AB . Cho biết AB 2a , BC 13 a , CC 4a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CE bằng
4a 12a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C
A' C'
F B'
A C
I
E
B
Gọi F là trung điểm AA .
Ta có CEF //AB nên d CE , AB d AB, CEF d A, CEF d A, CEF .
Kẻ AI CE; AH FI thì AH CEF hay d A, CEF AH .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49
2
2
2 2
2
2
2
2 2 2 .
AH AF AI AF AE AF AC a 9a 4 a 36a 2
Suy ra
6a
d CE , AB d A, CEF AH .
7
6a
Vậy khoảng cách giữa AB và CE là .
7
2
dx
Câu 38. Biết ( x 1) dx a b c với a , b, c là các số nguyên dương. Tính
1 x x x 1
P abc
A. P 24 B. P 12 C. P 18 D. P 46
Lời giải
Chọn D
Cách 1
1 1 x 1 x
Đăt t x 1 x dt dx 2dt dx
2 x 1 2 x x( x 1)
2 3 2 3
2 2
Khi đó I 2
dt 2 3 4 2 2 32 12 2
1 2
t t 1 2
P a b c 32 12 2 46.
Cách 2
2
dx
2
dx
2
x 1 x x 1 x dx
1 ( x 1) x x x 1 dx 1 x( x 1) x 1 x 1
x( x 1) x 1 x
2 2
x 1 x 1 1 2
1 x( x 1)
dx
1 x
x 1
dx 2 x 2 x 1 1
2 2 2 2 3 2 2 32 12 2
1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x3 mx đồng biến trên
5x5
khoảng 0; ?
A. 12 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có hàm số xác định liên tục trên 0; và có y 3x 2 m .
x6
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi:
1
y 0, x 0; m 3x 2 , x 0; 1 .
x6
1
Đặt t x2 thì trở thành: m 3t 3 f t , t 0; .
t
3 t 1
Có f t 4 3, f t 0
t t 1 l
Bảng biến thiên của f t :
Câu 40. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 15 4 3 5
A. V B. V C. V D. V
18 54 27 3
Lời giải
Chọn B
Chọn B
2a b 12 c b
a b
2a 12 c
c 2ab 12 cb
2 6 12 b c
a a
ba ca
12ab 12 cb ca ab cb ca
6 12 6b 12 c 6 12
2
ab bc ca 0 a b c a 2 b 2 c 2 .
2 2 2
a 1 b 1 c 1 2 a2 b2 c2 2 a b c 1 0
2
a b c 2 a b c 1 0 a b c 1.
Câu 42. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m
trên đoạn 1;2 bằng 5 .
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
2x 2
Ta có y 2
, y 0 x 1 .
x 2x m
max 3 m , m , m 1 5 .
Câu 43. Bất phương trình 4x m 1 2x1 m 0 nghiệm đúng với mọi x 0 . Tập tất cả cá giá trị của
m là
A. ;12 . B. ; 1 . C. ;0 . D. 1;16 .
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình 4x m 1 2x1 m 0 1 4x 2 m 1 2 x m 0 .
Đặt 2x t bất phương trình trở thành t 2 2 m 1 t m 0 2 .
Bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi x 0 khi và chỉ khi bất phương trình 2 nghiệm
đúng với mọi t 1 .
t 2 2t
2 2t 1 m t 2 2t m (do t 1 ).
2t 1
t 2 2t
Đặt f t với t 1 .
2t 1
2t 2 2t 2
f ' t 2
0 t 1 .
2t 1
Bảng biến thiên
x
Câu 44. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0; là
sin 2 x
A. x cot x ln sinx C . B. x cot x ln s inx C .
C. x cot x ln s inx C . D. x cot x ln sinx C .
Lời giải
Chọn A
u x
du dx
Đặt 1 .
dv s in 2 x dx v cot x
x cos x d sin x
Khi đó: s in 2
dx x.cot x cot xdx x.cot x dx x.cot x
x sin x sin x
x.cot x ln s inx C .
Với x 0; s inx 0 ln s inx ln s inx .
x
Vậy s in 2
dx x cot x ln s inx C .
x
Câu 45. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f x3 3x m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 ?
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t g x x3 3x, x 1; 2
x 1
g x 3x 2 3 0
x 1
Bảng biến thiên của hàm số g x trên 1; 2
Câu 46. Cho hàm số f x có đồ thị hàm số y f x được cho như hình vẽ bên.
1 2
Hàm số y f x x f 0 có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng 2;3 ?
2
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn D
1 2
Xét hàm số: g x f x x f 0 trên khoảng 2;3 .
2
x 2
g x f x x ; g x 0 f x x x 0 .
x 2
1
g (0 f (0) .0 f (0) 0
2
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy trên khoảng 2;3 thì g ( x) có duy nhất một điểm cực trị x 2 .
Do đó phương trình g ( x ) 0 có tối đa hai nghiệm trên khoảng 2;3 . Vậy hàm số
y g x có nhiều nhất 1 2 3 điểm cực trị trong khoảng 2;3 .
1 ab
Câu 47. Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 2ab a b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
ab
của P a 2b .
2 10 3 2 10 5 3 10 7 2 10 1
A. Pmin B. Pmin C. Pmin D. Pmin
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: ab 1 .
1 ab
Ta có log 2 2ab a b 3 log 2 2 1 ab 2 1 ab log 2 a b a b * .
ab
1
Ta có f t 1 0, t 0 .Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; .
t.ln 2
b 2
Do đó, * f 2 1 ab f a b 2 1 ab a b a 2b 1 2 b a .
2b 1
b 2
P a 2b 2b g b .
2b 1
5 2 5 10 10 2
g b 2
2 0 2 b 1 2b 1 b (vì b 0 ).
2b 1 2 2 4
10 2 2 10 3
Lập bảng biến thiên ta được Pmin g .
4 2
Câu 48. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 sao cho f 1 1
và f x . f 1 x e x
2
x
, x 0;1 . Tính I
1
2x 3
3x 2 f x
dx .
0
f x
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
60 10 10 10
Lời giải
Chọn C
u 2 x3 3 x 2
du 6 x 2 6 x dx
Đặt f x (do f x nhận giá trị dương trên đoạn 0;1 )
dv f x dx v ln f x
1
1
Ta có I 2 x 3x ln f x 6 x 2 6 x ln f x dx
3 2
0
0
1 1
ln1 6 x 2 6 x ln f x dx 6 x 2 6 x ln f x dx .
0 0
Đặt t 1 x dt dx.
0 1
Ta có I 6 1 t 2 6 1 t ln f 1 t dt 6t 2 6t ln f 1 t dt
1 0
1
6 x 2 6 x ln f 1 x dx.
0
1 1
Suy ra, 2 I 6 x 2 6 x ln f x dx 6 x 2 6 x ln f 1 x dx
0 0
1
6 x 2 6 x ln f x ln f 1 x dx
0
1 1
2
6 x 6 x ln f x . f 1 x dx 6 x 2 6 x lne x
2 x
dx
0 0
1 1
2 1
6 x x dx 6 x 4 2 x3 x 2 dx .
2
0 0
5
1 1
Như vậy, 2 I I
5 10
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB , BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( MNE) chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2a3 7 2a 3 2 a3 11 2a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Lời giải
Chọn D
Tính thể tích T có khối tứ diện ABCD . Gọi F là trung điểm BC và H trọng tâm tam
giác BCD .
a 3 2 a 2
Ta có BF và BH BF suy ra BH AB2 BH 2 a .
2 3 3 3
1 1 2 a2 3 a 3 2
Thể tích tứ diện ABCD là T AH .SBCD a
3 3 3 4 12
Gọi diện tích một mặt của tứ diện là S . Gọi P là giao điểm của NE và CD , tương tự cho Q .
1 1
Ta thấy P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác BEC và BEA nên PD DC , QD AD
3 3
Sử dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
VB. ACE V 1 1 T
2 nên VB. ACE 2T ; E.BMN nên VE. BMN .2T .
VB. ACD VE. BAC 4 4 2
T 3
Nên VE. AMNC VE. ABC VB.EMN 2T T.
2 2
VE. DPQ 1 1 1 8
Tương tự: nên VE.DPQ T . Nên VACPQ T T T
VE. DCA 9 9 9 9
3 8 11 11a 3 2
Suy ra V VE. AMNC VE. ACPQ T T T
2 9 18 216
Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số g x 6 f x 1 2x 3 3x 2 trên
Ta có g x 6 f x 1 6 x 2 6 x 6 f x 1 x 2 x .
1 x 1 0 0 x 1
Xét dấu của f x 1 : ta có f x 1 0 x 1 1 x 2 .
x 1 2 x 3
Dựa vào dấu của f x 1 và x 2 x , ta có bảng xét dấu của g ' x như sau: