You are on page 1of 7

TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM PHIẾU ÔN TẬP THI GIỮA HK2

MÔN: VẬT LÍ 7

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống


Nhiều vật sau khi bị cọ xát………………………. các vật khác
A. Có khả năng đẩy B. Có khả năng hút
C. Vừa đẩy vừa hút D. Không đẩy và không hút
Câu 2: Khi đưa một cây thước nhựa lại gần một sợi tóc
A. Cây thước hút sợi tóc
B. Cây thước đẩy sợi tóc
C. Cây thước sau khi cọ xát vào mảnh vải khô sẽ hút sợi tóc
D. Cây thước sau khi cọ xát vào mảnh vải khô sẽ đẩy sợi tóc ra xa
Câu 3: Khi thời tiết hanh khô, chải tóc bằng lược nhựa ta thấy nhiều sợi tóc bị lược nhựa
hút thẳng ra. Điều này do:
A. Lược nhựa bị nhiễm điện B. Tóc bị nhiễm điện
C. Lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện D. Không câu nào đúng
Câu 4: Thước nhựa sau khi được cọ xát bằng mảnh vải khô sẽ có khả năng hút các vụn
giấy nhỏ. Vậy khi đưa mảnh vải khô lại gần các mẩu giấy vụn, mảnh vải sẽ hút hay đẩy
chúng?Tại sao?
A. Đẩy, vì mảnh vải cũng bị nhiễm điện sau khi cọ xát
B. Hút, vì mảnh vải cũng bị nhiễm điện sau khi cọ xát
C. Hút, vì các vụn giấy bị nhiễm điện
D. Đẩy, vì vụn giấy bị nhiễm điện
Câu 5 : Làm thế nào để biết một vật bị nhiễm điện?
A. Đưa vật lại gần các vụn giấy, nếu vật hút các mẩu giấy thì kết luận vật bị nhiễm điện
B. Đưa vật đến gần các vật khác đã bị nhiễm điện nếu chúng hút hay đẩy nhau thì kết luận
vật nhiễm điện
C. Đưa vật lại gần các vụn giấy nếu vật đẩy các mẩu giấy thì kết luận vật bị nhiễm điện
D. Cả A và C đều đúng
Câu 6: Hai quả cầu A và B được đặt gần nhau bằng hai sợi chỉ, thấy chúng hút
nhau.Trường hợp nào sau đây là sai:
A. Quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm hoặc không nhiễm điện
B. Quả cầu A nhiễm điện âm, quả cầu B nhiễm điện dương hoặc không nhiễm điện
C. Quả cầu nhiễm điện dương, quả cầu A không nhiễm điên
D. Quả cầu B và quả cầu A đều nhiễm điện dương
Câu 7: Đưa tay hai vật đã bị nhiễm điện lại gần nhau
A. Chúng luôn hút nhau
B. Chúng luôn đẩy nhau
C. Chúng không hút và không đẩy nhau
D. Có thể hút hoặc đẩy nhau tùy theo chúng nhiễm điện cùng dấu hay trái dấu
Câu 8 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Các vật nhiễm điện ………… thì đẩy nhau, ………….. thì hút nhau
A. Khác loại, cùng loại B. Cùng loại, khác loại
C. Như nhau, khác nhau D. Khác nhau, như nhau
Câu 9: Chọn câu sai
Các vật nhiễm……….. thì đẩy nhau.
A. Cùng điện tích dương B. Cùng điện tích âm
C. Điện tích cùng loại D. Điện tích khác nhau
Câu 10: Tại sao khi lau kính bằng các khăn vải khô ta thấy không sạch bụi
A. Vì khăn vải khô làm kính bị trầy xước
B. Vì khăn vải khô không dính được các hạ bụi
C. Vì khăn vải khô làm kính bị nhiễm điện nên sẽ hút các hạt bụi và các bụi vải
D. Cả ba câu đều sai
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Các vật nhiễm……… thì hút nhau
A. Cùng điện tích dương B. Cùng điện ích âm
C. Điện tích cùng loại D. Điện tích khác loại
Câu 12: Một quả cầu A có điện tích dương, quả cầu B trung hòa về điện. Khi đưa hai quả
cầu lại gần nhau thì
A. Chúng đẩy nhau B. Chúng hút nhau
C. Không hút cũng không đẩy nhau D. Vừa hút vừa đẩy nhau
Câu 13:   Trong công nghệ sơn tĩnh điện, người ta làm cho sơn bị nhiễm điện và vật cần
sơn nhiễm điện khác loại. Vì sao họ làm như vậy?
A. Do nhiễm điện khác loại nên các hạt sơn sẽ hút chặt vào vật cần sơn, làm cho lớp sơn
có độ bền
B. Các hạt sơn do nhiễm điện khác loại nên sẽ đẩy nhau, vì vậy lớp sơn sẽ được mỏng, tiết
kiệm sơn và sơn được đều hơn
C. Cả hai lí do trên
D. Một lí do khác
Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng
A. Electron. B. điện tích âm.
C. Điện tích. D. Điện tích dương.

Câu 15: Chọn câu đúng


A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra dòng điện
B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện
C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực
D. Cả ba câu đều đúng
Câu 16: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện:
A. Pin B. Ắc – qui
C. Đi – na – mô xe đạp D. Quạt điện
Câu 18: Các thiết bị nào sau đây hoạt động không cần nguồn điện:
A. Bàn ủi điện    B. Nồi cơm điện
C. Bếp dầu    D. Bếp điện
Câu 19: Các dụng cụ điện hoạt động được là do:
A. Có dòng điện chạy qua nó B. Được mắc với nguồn điện
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 20: Khi dùng một sợi dây đồng nối liền hai cực của một cục pin thì:
A. Các điện tích dương trong sợi dây đồng dịch chuyển từ cực dương sang cực âm
B. Các điện tích âm trong sợi dây đồng dịch chuyển từ cực dương sang cực âm
C. Các electron tự do trong sợi dây đồng dịch chuyển từ cực âm sang cực dương
D. Các electron tự do trong sợi dây đòng dịch chuyển từ cực dương sang cực âm
Câu 21:  Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vật trong xe
máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây?
A. Pin B. Đi- na- mô
C. Ắc – qui D. Cả ba đều sai
Câu 22: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh
Câu 23:  Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây?
A. Một mảnh nilông đã được cọ xát
B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn
C. Đồng hồ dùng pin đang chạy
D. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào
Câu 24: Một đèn pin đang sáng nếu ta tháo pin ra và đảo chiều một cục pin thì hiện tượng
gì sẽ xảy ra?
A. Đèn vẫn sáng B. Đèn không sáng
C. Đèn sẽ bị cháy D. Đèn sáng mờ
Câu 25: : Quy ước nào sau đây là đúng
A. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực âm của nguồn điện qua vật dẫn tới cực dương của
nguồn điện
B. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực dương của nguồn qua vật dẫn tới cực âm của nguồn
điện
C. Cực dương của nguồn điện là cực xuất phát của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ
tiêu thụ điện thành mạch kín
D. Cực âm của nguồn điện là cực đến của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ
điện thành mạch kín
Câu 26: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Chất dẫn điện là chất……..dòng điện đi qua, chất cách điện là chất………….dòng điện đi qua
A. Không cho, không cho B. Cho, không cho
C. Cho, cho D. Không cho, cho
Câu 27: Chọn câu sai
A. Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua
B. Vật liệu dẫn điện là chất cách điện
C. Bộ phận dẫn điện làm bằng chất dẫn điện
D. Bộ phận dẫn điện làm bằng vật liệu dẫn điện
Câu 28: Chọn câu đúng nhất
A. Kim loại là chất dẫn điện
B. Kim loại được cấu tạo từ các nguyên tử
C. Trong kim loại luôn tồn tại các electron tự do
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 29: Trong kim loại, các electron được gọi là electron tự do là:
A. Các electron thoát ra khỏi kim loại và chuyển động tự do
B. Các electron thoát ra khỏi nguyên tử kim loại và chuyển động tự do trong toàn khối kim
loại
C. Các electron chuyển động tự do trong nguyên tử kim loại
D. A, B, C đều đúng
Câu 30: Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện:
A. Phần vỏ nhựa của dây B. Phần đầu của đoạn dây
C. Phần cuối của đoạn dây D. Phần lõi của dây
Câu 31: Trong những trường hợp sau đây trường hợp nào găng tay của ai dùng để cách
điện:
A. Bác sĩ đang phẫu thuật cho một bệnh nhân
B. Các chú thợ điện đang sửa điện ở trên cột điện
C. Các cô lao công quét đường
D. Các cô chú phòng thí nghiệm hóa học
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng
Trong vật nào dưới đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây đồng
C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn dây nhôm
Câu 33: Các xe bồn chở xăng dầu thường có một sợi dây xích sắt nối bồn xe với đất. Hãy
giải thích?
A. Khi xe chạy, có sự cọ xát giữa bồn xe với không khí nên bồn xe sẽ bị nhiễm điện
B. Xích sắt là vật dẫn điện tốt nên các điện tích sẽ được truyền bớt xuống đất
C. Tránh hiện tượng phóng điện do sự nhiễm điện
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 34: Chọn câu phát biểu sai:
A. Không khí trong điều kiện bình thường là chất cách điện
B. Không khí trong điều kiện thích hợp có thể là chất dẫn điện
C. Nước nguyên chất là chất cách điện
D. Nước mưa cũng là mộ loại nước cất nên cách điện
Câu 35: Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?
A. Gỗ  B. Thủy tinh
C. Nhựa    D. Kim loại
Câu 36: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
A. Gỗ    B. Đồng
C. Sắt    D. Nhôm
Câu 37: Dòng điện trong kim loại là
A. Dòng các ion dương dịch chuyển có hướng
B. Dòng các electron dịch chuyển có hướng
C. Dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng
D. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
Câu 38: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Vật dẫn điện…………khi…………….chạy qua
A. Nóng lên, có dòng điện
B. Nóng lên, không có dòng điện
C. Không nóng lên, có dòng điện
D. Cả ba câu đều sai
Câu 39: Chọn câu phát biểu sai
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên
B. Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua
C. Dòng điện có tác dụng phát sáng
D. Tác dụng phát sáng của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên tới nhiệt độ cao và
phát sáng
Câu 40: Bóng đèn tròn trong gia đình phát sáng là do:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Tác dụng phát sáng của dòng điện
C. Vừa tác dụng nhiệt, vừa tác dụng phát sáng
D. Dựa trên các tác dụng khác
Câu 41: Bóng đèn huỳnh quang trong gia đình phát sáng là do
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Tác dụng hóa học của dòng điện
C. Dựa trên tác dụng từ của dòng điện
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 42: Thiết bị điện nào sau đây hoạt động không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện:
A. Bếp điện    B. Bàn ủi
C. Nồi cơm điện    D. Quạt máy
Câu 43: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong thiết bị nào sau đây là có ích:
A. Bàn ủi B. Máy sấy tóc
C. Lò nướng điện D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 44: Tác dụng sinh lí của dòng điện khi đi qua cơ thể người là:
A. Làm các cơ co giật B. Làm tim ngừng đập
C. Làm tê liệt thần kinh D. Cả ba câu trên
Câu 45: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với………..được phủ một lớp
đồng. Điều này chứng tỏ dòng điện có tác dụng……….
A. Cực dương, tác dụng hóa học B. Cực âm, tác dụng nhiệt
C. Cực âm, tác dụng hóa học D. Cực dương, tác dụng từ
Câu 46: Tác dụng nào dùng để chế tạo nam châm điện và các thiết bị đóng ngắt tự động
A. Tác dụng từ B. Tác dụng sinh lí
C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng phát sáng
Câu 47: Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ
thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng từ B. Tác dụng sinh lí
C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng hóa học
Câu 48: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm tê liệt thần kinh B. Làm quay kim nam châm
C. Làm nóng dây dẫn D. Hút các vụn giấy

Câu 49: Điền từ thích hợp vào chỗ trống


Chiều dòng điện là chiều từ………………..qua…………..và………………tới của nguồn điện
A. Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện
B. Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm
C. Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương
D. Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương
Câu 50: Chọn câu đúng
A. Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các
electron tự do trong dây dẫn kim loại
B. Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các electron
tự do trong dây dẫn kim loại
C. Dòng điện trong mạch có chiều cùng với chiều dịch chuyển có hướng của các ion dương
trong dây dẫn kim loại
D. Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion âm
trong dây dẫn kim loại

You might also like