Professional Documents
Culture Documents
x y
2/ Cho hàm f ( x, y) . Tính df (1,1) .
2 y
1
A. (dx dy) .
9
1
B. (3dx dy)
9
1
C. (2dx dy) .
3
1
D. (3dx dy) .
9
A. yzx xzy xy z
B. xzx yzy xy z
C. yzx xzy xy z
D. xzx yzy xy z
4/ Vi phân toàn phần của hàm hai biến z sin2 x cos2 y là:
A. dz sin 2 x dx sin 2 y dy
B. dz sin 2 x dx sin 2 y dy
C. dz cos 2 x dx sin 2 y dy
D. dz cos 2 x dx sin 2 y dy
2
A. dz e x dx e y dy .
B. dz e y dx e x dy .
C. dz e x dx e y dy .
D. dz e y dx e x dy .
f
8/ Cho f ( x, y, z ) x 2 y y 2 x z 2 x 2z . Giá trị
z
1, 2, 1 là:
ln 2
A. .
2
ln 2
B. 2.
2
C. 0.
ln 2
D. 2.
2
9/ Cho hàm f(x,y) = 3x + y3. Tìm f (0,-1).
3
B. f (1,0) = (e, e).
yz x yz xy yz
A. f ( x, y, z ) e , e , 2 e .
z z
y
x y
xy yz
B. f ( x, y, z ) e z , e z , e
z z
y y y
C. f ( x, y, z ) xe , xye , xze z .
z z
y y y
D. f ( x, y, z ) e , xe , xe z .
z z
12/ Cho hàm f ( x, y ) x 2 x cos 2 y. Tìm f (x, y).
A. f ( x, y) 2 x cos 2 y, x sin(2 y)
B. f ( x, y ) 2 x cos 2
y, x sin(2 y)
C. f ( x, y ) 2 x cos 2
y x sin(2 y), x sin(2 y) .
D. f ( x, y ) 2 x cos 2
y, 2 x sin(2 y) .
13/ Cho hàm hai biến z sin xy . Tính zxy .
14/ Cho hàm hai biến z e2 x y . Kết quả nào sau đây sai?
A. zxy 2e2 x y .
4
B. zyy e 2x y .
C. zxy 2e 2 x y .
D. zxx 4e2x y .
15/ Cho hàm hai biến z sin x y . Tính đạo hàm riêng z x 63 y3 ?
A. z x 63 y3 sin x y .
B. z x 63 y3 sin x y .
D. z x 63 y3 cos x y .
16/ Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z 3x3 4 xy 2 2 y 3.
A. d 2 z 18 xdx 2 16 ydxdy 8 x 12 y dy 2
B. d 2 z 18 xdx 2 8 ydxdy 8 x 12 y dy 2
C. d 2 z 18 xdx 2 16 ydxdy 8 x 6 y dy 2
D. d 2 z 9 xdx 2 16 ydxdy 8 x 12 y dy 2
17/ Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z x 2 x sin 2 y.
B. d 2 z 2dx 2 2 x cos 2 y dy 2
A. 2 dx 2 dxdy
5
1
B. dx 2 dxdy
2
C. 2dx 2 dxdy
D. 2dx 2 dxdy .
A. d 2 z ye x dx 2 2(e x e y )dxdy xe y dy 2
B. d 2 z ye x dx 2 (e x e y )dxdy xe y dy 2
C. d 2 z xe x dx 2 2(e x e y )dxdy ye y dy 2
D. d 2 z ye x dx 2 2(e x e y )dxdy xe y dy 2
A. z xy 0, .
2 2
B. z xy 0, 0.
2
C. z xy 0, .
2 2
D. z xy 0, 1.
2
23/ Cho f ( x, y) xy ln x . Biểu thức d2f(1, 2) là:
C. d 2 f (1, 2) 2dx2
6
D. d 2 f (1, 2) dx2 2dxdy dy 2
f
24/ Cho hàm f ( x, y) 2 x 2e xy xy 2 x 1 . Tính .
y
f
A. 2 x3e xy x .
y
f
B. 2 x 2 ye xy x .
y
f
C. 4 xye xy x .
y
f
D. 4 xe xy x .
y
e xy f
25/ Cho f ( x, y ) Tính (1,1) .
x y
y
y
f e f e
A. (1,1) . C. (1,1) .
y 4 y 2
f f e
B. (1,1) e . D. (1,1) .
y y 3
26/ Cho hàm số z x 2 y cos( xy ) y . Đẳng thức nào sau đây đúng?
C. zy x 2 x sin( xy ) 1 .
D. zy x 2 x sin( xy ) 1 .
27/ Cho z ( x, y) ln x x 2 y 2 . Hãy tính z’x.
z 1
A. .
x x y2
2
z 1
B. .
x x y2
2
z 2x
C. .
x x y2
2
z x
D. .
x x2 y 2
7
2 f
28/ Hãy tính với f ( x, y ) xy sin 2 x .
xy
2 f
A. sin 2 x x sin(2 x) .
xy
2 f
B. sin 2 x sin(2 x) .
xy
2 f
C. sin x(sin x x) .
xy
2 f
D. sin x x sin(2 x) .
xy
2 z
29/ Tìm đạo hàm riêng cấp hai của hàm z xe y y 2 y sin x .
x 2
2 z
A. y sin x .
x 2
2 z
B. y sin x .
x 2
2 z
C. e y y cos x .
x 2
2 z
D. e y y sin x .
x 2
30/ Cho hàm hai biến z e x2 y . Kết quả nào sau đây đúng?
2 z 2 z 2 z
(1) 2 e x2 y . (2) 2 4e x 2 y . (3) 2e x 2 y .
x y xy
A. zxy 0 .
8 x3 y
B. zxy .
( x 4 y 2 1)2
8 x3 y
C. zxy .
( x 4 y 2 1)2
8
16 x3 y
D. zxy .
( x 4 y 2 1)2
32/ Tìm đạo hàm riêng cấp hai z xy 0, của hàm z cos( xy cos y) .
2
A. zxy 0, 0 . C. zxy 0, .
2 2 2
B. zxy 0, . D. zxy 0, 1 .
2 2 2
A. dz 2 x - 2 y y cos xy dx .
B. dz -2 x x cos xy dy .
C. dz 2 x - 2 y y cos xy dx -2 x x cos xy dy .
D. dz 2 x - 2 y cos xy dx -2 x cos xy dy .
A. d z e dx e dxdy xe dy .
2 y 2 y y 2
B. d z e dxdy xe dy .
2 y y 2
C. d z e dx 2e dxdy xe dy .
2 y 2 y y 2
D. d z 2e dxdy xe dy .
2 y y 2
9
Đạo hàm riêng đối với hàm hợp, hàm ẩn
1/ Cho hàm z uev trong đó u u x, y , v v x, y . Đạo hàm riêng zx được tính theo công
thức nào sau đây:
A. zx evux uev vx
B. zx uevux ev vx
C. zx vx evux
D. zx ux ev vx
y dz
2/ Hàm hợp z x sin( ) với y x 2 có đạo hàm riêng zx và lần lượt là:
x dx
y y dz
A. zx 1 cos( ), 1 cos x
x 2
x dx
y y dz
B. zx 1 cos( ), 1 cos x
x 2
x dx
y y dz
C. zx 1 cos( ), 1 cos x
x 2
x dx
y y dz
D. zx 1 cos( ), 1 cos x
x2 x dx
u
3/ Hàm hợp z arctan( ) với u x sin y, v x cos y có đạo hàm riêng:
v
A. zx 1, zy 0
B. zx 0, zy 1
C. zx 0, zy 0
D. zx 1, zy 1
10
yz xz
B. zx , zy z .
z
e xy e xy
yz xz
C. zx , zy .
xy e z
xy e z
z z
D. zx , zy .
x( z 1) y( z 1)
6/ Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số: z x 3 y 3 .
2x 2 2 y2
A. dz dx+ dy
3 x3 y 3 3 x3 y 3
3x 2 3y2
B. dz dx+ dy
2 x3 y 3 2 x3 y 3
3x 2 3y2
C. dz dx+ dy
2( x3 y 3 )2 2( x3 y 3 )2
3x 2 3y2
D. dz dx - dy
2 x3 y 3 2 x3 y 3
df
7/ Cho f ( x, y) xy sin(2 y) , với y e x x . Tính .
dx
A. y sin(2 y) x sin(2 y) 2 y cos(2 y) (e 1) .
x
B. y sin(2 y) .
C. x sin(2 y ) 2 y cos(2 y ) .
f y
biết f (u , v) u sin v, u x y , v .
2 2 2
8/ Tìm
x x
f yu 2
A. 4 xu sin v 2 cos v.
x x
f yu 2
B. 2 xu sin v 2 cos v.
x x
f yu 2
C. 4 xu sin v 2 cos v.
x x
f yu 2
D. 4 xu sin v cos v.
x x2
u
9/ Cho các hàm: u r 2 s 2 , r y x cos z, s x y sin z. Giá trị của đạo hàm riêng
x
tại x=1, y=2, z= 0 là:
11
4 1
A. C.
10 10
3 2
B. D. .
10 10
10/ Hàm ẩn y y( x ) xác định từ phương trình cos( x y ) xe y có y’(x) là:
sin( x y ) e y
A. y '( x) .
sin( x y ) xe y
sin( x y ) e y
B. y '( x) .
sin( x y ) xe y
sin( x y ) e y
C. y '( x) .
sin( x y ) xe y
sin( x y ) e y
D. y '( x) .
sin( x y ) xe y
11/ Cho hàm z u sin v trong đó u u x, y , v v x, y . Đạo hàm riêng zx được tính theo
công thức nào sau đây:
12/ Cho hàm số z z ( x, y ) xác định từ phương trình z 3 4 xz y 2 4 0 . Tính zx , zy tại
M 0 (1, 2, 2) .
1
A. zx 1, zy . C. zx 0, zy 1 .
2
1
B. zx 0, zy 1 . D. zx , zy 1 .
2
y
13/ Tính f x , biết f (u, v) u 2 sin v, u x 2 y 2 , v .
x
yu 2 yu 2
A. f x 4 xu sin v cos v . C. f x 4 xu sin v cos v .
x2 x2
yu 2 D. f x 2u sin v u 2 cos v .
B. f x xu sin v cos v .
x2
12
A. M là điểm cực đại.
Cực trị tự do
B. M không là điểm dừng.
C. M là điểm cực tiểu.
1/ Cho hàm hai biến
z x 2 4 x 4 y 2 4 y 4. Khẳng định nào D. M là điểm dừng nhưng không là
sau đây đúng: điểm cực trị.
C. z không có điểm dừng. C. Hàm số không có giá trị cực đại hay
cực tiểu.
D. z không có cực trị.
D. Hàm số đạt giá trị cực đại là ZCD=9.
2/ Cho hàm hai biến
z x 2 4 x 4 y 2 8 y 3. Khẳng định nào 7/ Cho hàm số z 2 x3 xy 2 5x 2 y 2 2 .
sau đây đúng: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại O(0,0).
A. z đạt cực tiểu tại M 2;1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại O(0,0).
B. z đạt cực đại tại M 2;1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại N(1,0).
C. z có một điểm dừng là M 1;2 . D. Hàm số không có cực trị.
D. z không có cực trị. 8/ Cho hàm số z x y xe y 5 . Khẳng
3/ Cho hàm số z x3 y 2 3x 6 y . Khẳng định nào sau đây đúng?
định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại M(1,0).
A. Hàm số đạt cực đại tại M(1,3). B. Hàm số đạt cực tiểu tại M(1,0).
B. Hàm số đạt cực tiểu tại N (1,3) C. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có hai điểm dừng. D. Hàm số đạt cực đại tại M(1,1).
y z 1 D. M= 7.
14/ Xét hàm số f ( x, y , z ) x
x y z 19/ Tìm giá trị cực trị M của hàm
. Điểm dừng của hàm số này là những điểm f ( x, y ) x 2 xy y 2 3x 6 y .
nào trong các điểm sau: M(0;0;0), N(1;1;1),
A. M= -9.
P(-1; 1; -1), Q(1; -1; 1)?
14
B. M = -10. D. z đạt cực đại tại (-1,-1).
C. M= -8. 25/ Cho hàm z x 2 - y - ln y - 2 . Khẳng
D. M = -11. định nào sau đây đúng?
15
C. z đạt cực tiểu tại (-1,0) và (1,-2).
Cực trị có điều kiện
D. z đạt cực đại tại (-1,0) và cực tiểu
1/ Tìm cực trị của z x 2 ( y 1) 3x 2 thỏa tại (1,-2).
điều kiện x y 1 0 .
5/ Tìm cực trị của hàm z xy thỏa điều
A. z đạt cực đại tại A(1;0) và đạt kiện x y 1 0 .
cực tiểu tại B(1;2) .
A. z không có cực trị.
B. z đạt cực tiểu tại A(1;0) và đạt
1 1
cực đại tại B(1;2) . B. z đạt cực đại tại , .
2 2
C. z đạt cực đại tại A(1;0) và
1 1
B(1;2) . C. z đạt cực tiểu tại , .
2 2
D. z đạt cực tiểu tại A(1;0) và
1 1
B(1;2) . D. z đạt cực tiểu tại , .
2 2
2/ Tìm cực trị của hàm hai biến
x3 6/ Tìm cực trị của hàm z 2 x2 y 2 - 2 y - 2
z 3x y 3 thỏa điều kiện
3 thỏa điều kiện - x y 1 0 .
x y 4 0 .
2
2 1
A. z đạt cực tiểu tại , .
A. z đạt cực tiểu tại A(1; 3) và đạt 3 3
cực đại tại B(3;5) .
2 1
B. z đạt cực đại tại , .
B. z đạt cực đại tại A(1; 3) và đạt cực 3 3
tiểu tại B(3;5) .
1 2
C. z đạt cực tiểu tại A(1; 3) và C. z đạt cực đại tại (1,0) và , .
3 3
B(3;5) .
1 2
D. z đạt cực đại tại A(1; 3) và D. z đạt cực tiểu tại (1,0) và , .
3 3
B(3;5) .
x3
3/ Tìm cực trị của hàm z = 2x2 + y2 - 2y – 2 7/ Tìm cực trị của hàm z - 3x y thỏa
thỏa điều kiện y – x +1 = 0. 3
điều kiện - x 2 y 1 .
A. z đạt cực tiểu tại (2/3, -1/3).
A. z đạt cực đại tại (-3,10) và (1,2).
B. z đạt cực đại tại (2/3, -1/3).
B. z đạt cực tiểu tại (-3,10) và (1,2).
C. z có 1 điểm dừng và không có cực
trị. C. z đạt cực đại tại (-3,10) và đạt cực
tiểu tại (1,2).
D. z không có điểm dừng.
D. z đạt cực tiểu tại (-3,10) và đạt cực
4/ Tìm cực trị của hàm hàm z = x2(y+1) - 3x
đại tại (1,2).
+ 2 thỏa điều kiện x + y + 1 =0.
A. z không có cực trị. 8/ Tìm cực trị của hàm z x2 y 2 thỏa
điều kiện x y 1 .
B. z đạt cực đại tại (-1,0) và (1,-2).
16
1 1
A. z đạt cực đại tại , .
2 2
1 1
B. z đạt cực tiểu tại , .
2 2
C. z không có cực trị.
1 1
D. z đạt cực tiểu tại , .
2 2
17
(3) z có điểm dừng P(-3/2, -1/2).
Giá trị lớn nhất, nhỏ
Các phát biểu nào ở trên là đúng?
nhất
A. (1) và (2).
1/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
z x 2 y 3 trên tập D 0;1 0;1 .
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
A. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ
nhất là 2. D. (1), (2) và (3).
B. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ 5/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
nhất là 3. z x 2 2 x y 4 trên tập D 0;1 0;1 .
C. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ A. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ
nhất là 3. nhất là 2.
D. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ B. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ
nhất là 2. nhất là 3.
2/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm C. Giá trị lớn nhất của z là 3 và nhỏ
z x 2 xy 3 y 6 trên tập D 0;1 0; 2 nhất là 2.
. D. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ
A. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ nhất là 2.
nhất là -6.
6/ Xét hàm z x3 y 3 5 trên miền
B. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ D [0,1] [1, 2] . Khẳng định nào sau đây
nhất là -5. đúng?
C. Giá trị lớn nhất của z là 0 và nhỏ A. Giá trị nhỏ nhất của z là -3.
nhất là -6.
B. Giá trị lớn nhất của z là 6.
D. Giá trị lớn nhất của z là 0 và nhỏ
nhất là -5. C. Giá trị nhỏ nhất của z là -2.
3/ Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm z = lnx - D. Giá trị lớn nhất của z là 4.
2y trong miền D = [½,1][0,1]. 7/ Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất
A. m = ln(½) – 2. M của hàm z x 2 y 2 trong miền 1 x 1 ,
B. m = ln(½). 1 y 1 .
C. m= 0. A. m=-1, M=0.
19
20
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TÁCH BIẾN
dx dy
1/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 0.
cos y sin x
A. sin y cos x C .
B. cos x sin y C .
C. C1 cos x C2 sin y 0 .
D. sin x cos y C .
dx dy
2/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 0.
1 x 2
1 y2
A. arctan x arcsin y C .
B. arctan y arcsin x C .
C. arctan x arcsin y C .
D. arctan x ln y 1 y 2 C .
A. y Cecot x .
B. y Ce cot x .
C. y C e cot x
D. y C ecot x .
4/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y 1 e x e x y 0.
A. y C 1 e x .
C
B. y .
1 ex
C. y C ln 1 e x .
D. y x e x x 2 y C .
1
2
5/ Nghiệm x = -1 của phương trình vi phân xydx (1 x)dy 0 được gọi là:
21
C. Nghiệm kì dị.
D. Nghiệm cơ bản.
6/ Nghiệm riêng của phương trình vi phân (1 e x ) yy e x thỏa điều kiện ban đầu y(0) = -1 là:
e (1 e x ) .
2
A. e y 2
B. 2e y e(1 e x ) .
2
e (1 e x ) .
2
C. 2e y 2
e (2 e x ) .
2
D. e y 2
7/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y’ = -y/x với điều kiện đầu y(1)=2 .
A. y=-2/x.
B. y= 2/x.
C. y= 1/x.
D. y=-1/x.
8/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân (1+x2)dy+ydx=0 với điều kiện đầu y(1)=1 .
arctan x
A. y= e 4 .
arctan x
B. y= xe 4 .
x arctan x
4
C. y= e .
D. y= e arctan x .
A. x 1 y 2 dx xy ln x C .
C. ln lnx 1 y 2 C .
D. ln lnx arctgy C .
dx dy
10/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 0.
1 x 2
1 y2
22
D. arctg x - arcsin y =C.
11/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : 1 x 2 dy y ln ydx 0.
A. ln|lny|+arcsinx = C.
B. ln|lnx|+arcsiny = C.
C. ln|lny|-arcsinx = C.
D. ln|lnx|+arctgy = C.
1 y2
12/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : dx 1 x 2 dy 0.
y
A. ln x 1 x 2 1 y 2 C.
B. ln y 1 y 2 1 x 2 C.
C. ln x 1 x 2 1 y 2 C.
D. ln y 1 y 2 1 x 2 C.
cos x
13/ Nghiệm của bài toán: y ' , y(0) , là:
sin y
A. sin x cos y 1 0.
B. sin x cos y 1.
C. sin x cos y 0.
D. sin x cos y 1.
A. ln ln x arctan y .
4
B. ln ln x arctan y .
4
C. ln ln x arctan y 1.
D. ln ln x arctan y 1.
15/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 1 y 2 dx xy ln xdy 0.
A. ln ln x 1 y 2 C.
23
B. ln y 1 y 2 ln ln x C.
C. ln ln x arcsin y C.
D. ln ln x arctan y C.
1/ Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình đẳng cấp?
dy 2 x 3 y 5 dy x 2 y 2
A. . C. .
dx x y dx x y
dy x 2 y 2 dy x 2 y y 2 x
B. . D. 2 .
dx xy dx x y2
dy x 2 y 2
2/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân: ; y(1) 2 .
dx 2 xy
y2 y
A. ( 2 1) x 3 . C. ( 1) x 3 .
x x
y y2
B. ( 1) x 3 . D. ( 2 1) x 3 .
x x
y y2
3/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y ' 2 .
x x
x
A. y .
C ln | x |
x
B. y .
C ln | x |
x
C. y .
C ln | x |
x
D. y .
C ln | x |
4/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: xy ' y x.
A. y x(C ln | x |). x
D. y .
C ln | x |
B. y x(C ln | x |).
x
C. y .
C ln | x |
y
5/ Tìm nghiệm của phương trình vi phân y ' 1 , với điều kiện đầu y(1) = 1.
x
y
A. ln x 1 .
x
24
y
B. ln x C .
x
y
C. x ln x 1 .
x
y
D. 2 y x .
x
A. e x y x 2 dx e x y 2 sin y dy 0 .
B. e x y 2 x dx e x x 2 sin y dy 0 .
C. e x y x 2 dx e x x 2 sin y dy 0 .
D. e x y 2 x dx e x y 2 sin y dy 0 .
2/ Phương trình nào cho sau đây là phương trình vi phân toàn phần?
A. ye x x sin x dx e x y cos y dy 0 .
B. ye x x sin y dx e x y cos y dy 0 .
C. ye x x sin x dx e x x cos y dy 0 .
D. ye x x sin y dx e x x cos y dy 0 .
3/ Phương trình nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?
4/ Phương trình nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?
A. ( y sin x cos y )dx (cos x x sin y )dy 0.
25
5/ Phương trình nào cho sau đây không phải là phương trình vi phân toàn phần?
A. ye x x sin x dx e x x cos y dy 0
B. ye x y 2 sin x dx e x 2 y cos x dy 0
C. ye x x sin x dx e x y cos y dy 0
D. ye x sin y dx e x x cos y dy 0
PTVP tuyến tính cấp 1 và PTVP Bernoulli
1/ Hàm số y 2 x Ce x , với C là hằng số tùy ý, là nghiệm tổng quát của phương trình nào sau
đây?
A. y ' y 2 1 x .
B. y ' y 2 1 x .
C. y ' y 1 x .
2
D. y ' y 1 x .
2
2/ Hàm số y Ce2 x x 2 , với C là hằng số tùy ý, là nghiệm tổng quát của phương trình nào sau
đây?
A. y ' 2 y 2 x 1 x .
B. y ' 2 y 2 x 1 x .
C. y ' 2 y 1 x .
2
D. y ' 2 y 1 x .
2
y
3/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 3x3 .
x
A. y Cx x 4 .
C
B. y x4 .
x
C. y Cx 2 x3 .
D. y Cx 2 x .
4/ Tìm nghiệm của phương trình vi phân y 'cos2 x y 0 , với điều kiện y(0)= 1.
tan x
A. y e .
26
B. y e
cot x
.
C. y = 0.
tan x
D. y e 1.
y
5/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 2 0.
x
C
A. y 2 .
x
C
B. y 3 .
x
C
C. y .
x
D. y Cx .
A. y x Cx. C. y x C .
4 4
D. y x C .
C 3
B. y x
4
.
x
A. y 2 x Cx .
3 2
2 x3 C
C. y 2.
5 x
2x C
B. y .
D. y 2 x C .
3
x2
A. y ( x C )e . C. y xCe .
2x 2x
B. y ( x C )e . D. y Ce .
2x 2x
A. y x3
C
. C. y Cx 2 x3 .
x2
x3 1
C D. y C.
B. y x . 3 x2
x2
27
2x 1
10/ Chọn cách đổi biến thích hợp để biến phương trình Bernoulli 4 y ' 4 y thành
y3
phương trình vi phân tuyến tính.
A. Đặt z y 4 , phương trình đã cho trở thành z ' 4 z 2 x 1 .
y 1
C. Đặt z , phương trình đã cho trở thành 4 z ' 4 z 2 .
x x
D. Đặt y ux , phương trình đã cho trở thành y ' x xu ' .
28
PTVP.TT cấp 2 hệ số hằng – thuần nhất
1/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y '' 3 y ' 2 y 0.
A. y C1e x C2e2 x ; C1 , C2 R .
B. y e x C1 cos 2 x C2 sin 2 x ; C1 , C2 R
C. y e x C1 cos 3x C2 sin 3x ; C1 , C2 R
D. y C1e x C2e2 x ; C1 , C2 R
A. y C1e3 x C2e2 x ; C1 , C2 R .
B. y e2 x C1 cos 3x C2 sin 3x ; C1 , C2 R .
C. y C1e3 x C2e2 x ; C1 , C2 R .
D. y C1e x C2e6 x ; C1 , C2 R .
A. y C1e2 x C2 xe2 x ; C1 , C2 R .
B. y e2 x C1 cos 2 x C2 sin 2 x ; C1 , C2 R .
C. y C1e2 x C2e2 x ; C1 , C2 R .
D. y C1e2 x C2 xe2 x ; C1 , C2 R .
A. y C1e3 x C2 xe3 x ; C1 , C2 R .
B. y e3 x C1 cos 3x C2 sin 3x ; C1 , C2 R .
C. y C1e3 x C2e3 x ; C1 , C2 R .
D. y C1e3 x C2 xe3 x ; C1 , C2 R .
A. y= c1e2 x c2e3 x .
B. y= c1e2 x c2e3 x .
C. y= c1e2 x c2e3 x .
29
D. y= c1e x c2e5 x .
A. y 3e2 x e3 x .
B. y e2 x 3e3 x .
C. y e2 x e3 x .
D. y 2e2 x 3e3 x .
7/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y’’+y’-2y=0 thỏa: y(0)=0, y’(0)=1.
1 1
A. y e x e2 x .
3 3
1 1
B. y e x e2 x .
3 3
1 1
C. y e2 x e x
3 3
1 1
D. y e x e2 x .
2 2
8/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y’’- 3y’=0.
A. y C1 C2e3 x .
B. y C1 C2e3 x .
C. y C1e x C2e3 x .
D. y C1e2 x C2e3x .
9/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y’’+ 4y’+4y=0.
A. y C1e2 x C2 xe2 x .
B. y C1e2 x C2 xe2 x .
C. y C1e2 x C2e2 x .
D. y C1e2 x C2e2 x .
10/ Nghiệm của phương trình vi phân y '' 6 y ' 9 y 0 , với điều kiện y(0)= 1 và y’(0)=1 là:
C. y e3x 2 xe3x .
30
31
PTVP.TT cấp 2 hệ số hằng, không thuần nhất
1/ Một nghiệm riêng của phương trình y '' 4 y ' 5 y xe x có dạng:
A. yr x ax b e x
B. yr ax b e x
C. yr axe x
D. yr C1e x C2e5 x ; C1 , C2 R
A. yr ax 2 bx c e 2 x
B. yr x ax 2 bx c e 2 x
C. yr ax2e2x
D. yr C1e2 x C2e3 x
A. yr ax b xe x
B. yr ax b e x
C. yr a 2 x 1 xe x
D. yr ae x be3 x
A. yr ax 2 bx c .
B. yr ae x be2 x
C. yr ax 2 bx c e x .
D. yr ax 2 bx c e 2 x
5/ Một nghiệm riêng của phương trình y '' 4 y ' 4 y 3x 2 e2 x có dạng:
A. yr ax b x 2e 2 x .
B. yr ae2 x bxe2 x
32
C. yr ax b xe2 x
D. yr ax b e 2 x
x 3
A. y=C1ex + C2e4x
4 16
x 3
B. y=C1ex + C2e4x
4 16
x 3
C. y=C1ex + C2e4x
4 16
x 3
D. y=C1ex + C2e4x
4 16
7/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y’’- 4y’ + 3y = x
x 4
A. y=C1ex + C2e3x .
3 9
x 4
B. y=C1ex + C2e3x
3 9
x 4
C. y=C1ex + C2e3x
3 9
x 4
D. y=C1ex + C2e3x
3 9
8/ Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' y ' e x là:
ex C. y C1 C2e x e x
A. y C1 C2e x
2
ex
xe x D. y C1 x C2e x
B. y C1 C2e x 2
2
9/ Một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' y ' 2 y 4 x là:
A. y 2 x 1 C. y x( x 2)
B. y x 3 D. y C1e x C2e2 x
10/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y’’-2y’+y=xex
1 1
A. y= (c1 c2 x)e x x3e2x C. y= (c1 c2 x)e x x3e2x
6 6
1 5
B. y= (c1 c2 x)e x x3ex D. y= (c1 c2 x)e x x3ex
6 6
33