You are on page 1of 33

BÀI TẬP

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH &


GIẢI TÍCH
Đạo hàm riêng và vi phân, Gradient
1/ Cho hàm f ( x, y)  3x / y . Tính df (1,1) .

A. 3ln 3(dx  dy)

B. 3ln 3(2dx  dy)

C. 3ln 3(dx  2dy)

D. 3ln 3(dx  dy)

x y
2/ Cho hàm f ( x, y)  . Tính df (1,1) .
2 y

1
A. (dx  dy) .
9
1
B. (3dx  dy)
9
1
C. (2dx  dy) .
3
1
D. (3dx  dy) .
9

3/ Hàm hai biến z  xy  xey x


có đạo hàm riêng thỏa:

A. yzx  xzy  xy  z

B. xzx  yzy  xy  z

C. yzx  xzy  xy  z

D. xzx  yzy  xy  z

4/ Vi phân toàn phần của hàm hai biến z  sin2 x  cos2 y là:

A. dz  sin  2 x  dx  sin  2 y  dy

B. dz  sin  2 x  dx  sin  2 y  dy

C. dz  cos  2 x  dx  sin  2 y  dy

D. dz  cos  2 x  dx  sin  2 y  dy

5/ Vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số z  e y  e x  1 là:

2
A. dz  e x dx  e y dy .

B. dz  e y dx  e x dy .

C. dz  e x dx  e y dy .

D. dz  e y dx  e x dy .

6/ Tìm vi phân cấp 1 của hàm z = f(x, y) = x2 +4y.


A. dz = 2xdx + 4yln4dy.
B. dz = 2xdx + 4ydy.
C. dz = 2xdx + y4y-1dy.
D. dz = x2dx + y4yln4dy.
f
7/ Cho f ( x, y, z)  xy 2 z xy . Giá trị (1,3,1) là:
x
A. 27.
B. 6.
C. 0.
D. 9.

f
8/ Cho f ( x, y, z )  x 2 y  y 2 x  z 2 x  2z . Giá trị
z
 
1, 2, 1 là:

ln 2
A. .
2
ln 2
B. 2.
2
C. 0.

ln 2
D.  2.
2
9/ Cho hàm f(x,y) = 3x + y3. Tìm f (0,-1).

A. f (0,-1) = (ln3, 3).

B. f (0,-1) = (1, -1).

C. f (0,-1) = (ln3, -3).

D. f (0,-1) = (0, 3).

10/ Cho hàm f(x,y) = ex+2y. Tìm f (1,0).

A. f (1,0) = (e, 2e).

3
B. f (1,0) = (e, e).

C. f (1,0) = (e, e2).

D. f (1,0) = (e, 1).


y
11/ Cho hàm f ( x, y, z )  xe z . Tìm f (x, y, z).

 yz x yz xy yz 
A. f ( x, y, z )   e , e ,  2 e  .
 z z 
 y
x y
xy yz 
B. f ( x, y, z )   e z , e z , e 
 z z 
 y y y
C. f ( x, y, z )   xe , xye , xze z  .
z z
 
 
 y y y
D. f ( x, y, z )   e , xe , xe z  .
z z
 
 
12/ Cho hàm f ( x, y )  x 2  x cos 2 y. Tìm f (x, y).


A. f ( x, y)  2 x  cos 2 y,  x sin(2 y) 
B. f ( x, y )   2 x  cos 2
y, x sin(2 y) 
C. f ( x, y )   2 x  cos 2

y  x sin(2 y),  x sin(2 y) .

D. f ( x, y )   2 x  cos 2
y, 2 x sin(2 y) . 
13/ Cho hàm hai biến z  sin  xy  . Tính zxy .

A. zxy  cos  xy   xy sin  xy  .

B. zxy  cos  xy   xy sin  xy  .

C. zxy  cos  xy   y sin  xy  .

D. zxy  cos  xy   x sin  xy  .

14/ Cho hàm hai biến z  e2 x  y . Kết quả nào sau đây sai?

A. zxy  2e2 x  y .

4
B. zyy  e 2x  y .

C. zxy  2e 2 x  y .

D. zxx  4e2x  y .

15/ Cho hàm hai biến z  sin  x  y  . Tính đạo hàm riêng z x 63 y3 ?

A. z x 63 y3   sin  x  y  .

B. z x 63 y3  sin  x  y  .

C. zx 63 y3   cos  x  y  .

D. z x 63 y3  cos  x  y  .

16/ Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z  3x3  4 xy 2  2 y 3.

A. d 2 z  18 xdx 2  16 ydxdy   8 x  12 y  dy 2

B. d 2 z  18 xdx 2  8 ydxdy   8 x  12 y  dy 2

C. d 2 z  18 xdx 2  16 ydxdy   8 x  6 y  dy 2

D. d 2 z  9 xdx 2  16 ydxdy   8 x  12 y  dy 2

17/ Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z  x 2  x sin 2 y.

A. d 2 z  2dx 2  2sin  2 y  dxdy  2 x cos  2 y  dy 2

B. d 2 z  2dx 2  2 x cos  2 y  dy 2

C. d 2 z  2dx 2  2sin  2 y  dxdy  2 x sin  2 y  dy 2

D. d 2 z  2dx 2  2sin  2 y  dxdy  2 x cos  2 y  dy 2

18/ Cho hàm f ( x, y)  x 2e2 y . Tính d 2 f (1, 0) .

A. 2dx 2  8dxdy  4dy 2

B. 2dx 2  4dxdy  4dy 2

C. 2dx 2  10dxdy  4dy 2

D. 2dx 2  5dxdy  4dy 2

19/ Cho hàm f ( x, y)  y ln x . Tính d 2 f (1, 2) .


A. 2 dx 2  dxdy 
5
1
B.  dx 2  dxdy
2

C. 2dx 2  dxdy

D. 2dx 2  dxdy .

20/ Vi phân toàn phần cấp 2 của hàm số z  ye x  xe y là:

A. d 2 z  ye x dx 2  2(e x  e y )dxdy  xe y dy 2

B. d 2 z  ye x dx 2  (e x  e y )dxdy  xe y dy 2

C. d 2 z  xe x dx 2  2(e x  e y )dxdy  ye y dy 2

D. d 2 z  ye x dx 2  2(e x  e y )dxdy  xe y dy 2

21/ Tìm vi phân cấp 2 của hàm z  x 2  x sin 2 y.

A. d z  2sin(2 y ) dxdy  2dx  2 x cos(2 y ) dy .


2 2 2

B. d z  2dx  2sin(2 y )dxdy  2 x cos(2 y ) dy .


2 2 2

C. d z  2sin(2 y ) dxdy  2 x cos(2 y ) dy  2dx .


2 2 2

D. d z  2dx  sin(2 y )dxdy  2 x cos(2 y )dy .


2 2 2

22/ Tìm zxy(0, π/2) của hàm z  cos( xy  cos y ) .

  
A. z xy  0,  .
 2 2

 
B. z xy  0,   0.
 2
  
C. z xy  0,  .
 2 2
 
D. z xy  0,   1.
 2 
23/ Cho f ( x, y)  xy ln x . Biểu thức d2f(1, 2) là:

A. d 2 f (1, 2)  2dx2  2dxdy

B. d 2 f (1, 2)  2dx2  dxdy

C. d 2 f (1, 2)  2dx2

6
D. d 2 f (1, 2)  dx2  2dxdy  dy 2

f
24/ Cho hàm f ( x, y)  2 x 2e xy  xy  2 x  1 . Tính .
y

f
A.  2 x3e xy  x .
y

f
B.  2 x 2 ye xy  x .
y

f
C.  4 xye xy  x .
y

f
D.  4 xe xy  x .
y

e xy f
25/ Cho f ( x, y )  Tính (1,1) .
x y
y
y

f e f e
A. (1,1)  . C. (1,1)  .
y 4 y 2

f f e
B. (1,1)  e . D. (1,1)  .
y y 3

26/ Cho hàm số z  x 2 y  cos( xy )  y . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. zy  2 xy  sin( xy)  1 .

B. zy  2 xy  y sin( xy)  1.

C. zy  x 2  x sin( xy )  1 .

D. zy  x 2  x sin( xy )  1 .

 
27/ Cho z ( x, y)  ln x  x 2  y 2 . Hãy tính z’x.

z 1
A.  .
x x  y2
2

z 1
B.  .
x x  y2
2

z 2x
C.  .
x x  y2
2

z x
D.  .
x x2  y 2
7
2 f
28/ Hãy tính với f ( x, y )  xy sin 2 x .
xy

2 f
A.  sin 2 x  x sin(2 x) .
xy

2 f
B.  sin 2 x  sin(2 x) .
xy

2 f
C.  sin x(sin x  x) .
xy

2 f
D.  sin x  x sin(2 x) .
xy

2 z
29/ Tìm đạo hàm riêng cấp hai của hàm z  xe y  y 2  y sin x .
x 2

2 z
A.   y sin x .
x 2

2 z
B.  y sin x .
x 2

2 z
C.  e y  y cos x .
x 2

2 z
D.  e y  y sin x .
x 2

30/ Cho hàm hai biến z  e x2 y . Kết quả nào sau đây đúng?
2 z 2 z 2 z
(1) 2  e x2 y . (2) 2  4e x  2 y . (3)  2e x  2 y .
x y xy

A. (1), (2) và (3) đúng.


B. (1) đúng, (2) và (3) sai.
C. (1) và (2) đúng, (3) sai.
D. (1) và (3) đúng, (2) sai.

31/ Tìm đạo hàm riêng zxy của hàm z  ln( x 4  y 2  1) .

A. zxy  0 .

8 x3 y
B. zxy   .
( x 4  y 2  1)2

8 x3 y
C. zxy  .
( x 4  y 2  1)2
8
16 x3 y
D. zxy   .
( x 4  y 2  1)2

 
32/ Tìm đạo hàm riêng cấp hai z xy  0,  của hàm z  cos( xy  cos y) .
 2

    
A. zxy  0,   0 . C. zxy  0,   .
 2  2 2

    
B. zxy  0,    . D. zxy  0,   1 .
 2 2  2

33/ Tìm vi phân của hàm z  x 2 - 2 xy  sin  xy  .

A. dz   2 x - 2 y  y cos  xy   dx .

B. dz   -2 x  x cos  xy   dy .

C. dz   2 x - 2 y  y cos  xy   dx   -2 x  x cos  xy   dy .

D. dz   2 x - 2 y  cos  xy   dx   -2 x  cos  xy   dy .

34/ Tìm vi phân cấp hai của hàm z  xe .


y

A. d z  e dx  e dxdy  xe dy .
2 y 2 y y 2

B. d z  e dxdy  xe dy .
2 y y 2

C. d z  e dx  2e dxdy  xe dy .
2 y 2 y y 2

D. d z  2e dxdy  xe dy .
2 y y 2

35/Tìm vi phân cấp hai của hàm z  e xy tại M 0 (1, 2) .

A. d 2 z (1, 2)  e2 (4dx 2  6dxdy  dy 2 ) .

B. d z (1,2)  e (4dx  6dxdy  4dy ) .


2 2 2 2

C. d z (1, 2)  e (4dx  3dxdy  4dy ) .


2 2 2 2

D. d z (1,2)  e (4dx  3dxdy  dy ) .


2 2 2 2

9
Đạo hàm riêng đối với hàm hợp, hàm ẩn
1/ Cho hàm z  uev trong đó u  u  x, y  , v  v  x, y  . Đạo hàm riêng zx được tính theo công
thức nào sau đây:
A. zx  evux  uev vx
B. zx  uevux  ev vx
C. zx  vx  evux
D. zx  ux ev vx
y dz
2/ Hàm hợp z  x  sin( ) với y  x 2 có đạo hàm riêng zx và lần lượt là:
x dx
y y dz
A. zx  1  cos( ),  1  cos x
x 2
x dx
y y dz
B. zx  1  cos( ),  1  cos x
x 2
x dx
y y dz
C. zx  1  cos( ),  1  cos x
x 2
x dx
y y dz
D. zx  1  cos( ),  1  cos x
x2 x dx
u
3/ Hàm hợp z  arctan( ) với u  x sin y, v  x cos y có đạo hàm riêng:
v
A. zx  1, zy  0
B. zx  0, zy  1
C. zx  0, zy  0
D. zx  1, zy  1

4/ Hàm ẩn y  y( x ) xác định từ phương trình xey  yex  exy  0 có:


xe xy  xe x  e y
A. y( x ) 
ye y  e x  ye xy
xe y  e x  xe xy
B. y( x ) 
ye xy  ye x  e y
ye xy  ye x  e y
C. y( x ) 
xe y  e x  xe xy
ye xy  ye x  e y
D. y( x ) 
ye y  e x  ye xy
5/ Hàm ẩn z  z( x, y) xác định từ phương trình ez  xyz  0 có các đạo hàm riêng:
yz xz
A. zx  , zy  z .
z
e  xy e  xy

10
 yz xz
B. zx  , zy  z .
z
e  xy e  xy
yz xz
C. zx  , zy  .
xy  e z
xy  e z
z z
D. zx  , zy  .
x( z  1) y( z  1)
6/ Tính vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số: z  x 3  y 3 .
2x 2 2 y2
A. dz  dx+ dy
3 x3  y 3 3 x3  y 3
3x 2 3y2
B. dz  dx+ dy
2 x3  y 3 2 x3  y 3
3x 2 3y2
C. dz  dx+ dy
2( x3  y 3 )2 2( x3  y 3 )2
3x 2 3y2
D. dz   dx - dy
2 x3  y 3 2 x3  y 3
df
7/ Cho f ( x, y)  xy sin(2 y) , với y  e x  x . Tính .
dx
A. y sin(2 y)  x  sin(2 y)  2 y cos(2 y)  (e  1) .
x

B. y sin(2 y) .

C. x  sin(2 y )  2 y cos(2 y )  .

D. y sin(2 y )  x  sin(2 y )  2 y cos(2 y )  .

f y
biết f (u , v)  u sin v, u  x  y , v  .
2 2 2
8/ Tìm
x x
f yu 2
A.  4 xu sin v  2 cos v.
x x
f yu 2
B.  2 xu sin v  2 cos v.
x x
f yu 2
C.  4 xu sin v  2 cos v.
x x
f yu 2
D.  4 xu sin v  cos v.
x x2
u
9/ Cho các hàm: u  r 2  s 2 , r  y  x cos z, s  x  y sin z. Giá trị của đạo hàm riêng
x
tại x=1, y=2, z= 0 là:

11
4 1
A. C.
10 10
3 2
B. D. .
10 10
10/ Hàm ẩn y  y( x ) xác định từ phương trình cos( x  y )  xe y có y’(x) là:
sin( x  y )  e y
A. y '( x)  .
sin( x  y )  xe y
sin( x  y )  e y
B. y '( x)   .
sin( x  y )  xe y
sin( x  y )  e y
C. y '( x)   .
sin( x  y )  xe y
sin( x  y )  e y
D. y '( x)  .
sin( x  y )  xe y

11/ Cho hàm z  u sin  v  trong đó u  u  x, y  , v  v  x, y  . Đạo hàm riêng zx được tính theo
công thức nào sau đây:

A. zx  sin  v  ux  u cos  v  vx

B. zx  sin  v  ux  u cos  v  vx

C. zx  sin  v  vx  u cos  v  ux

D. zx  ux cos  v  vx

12/ Cho hàm số z  z ( x, y ) xác định từ phương trình z 3  4 xz  y 2  4  0 . Tính zx , zy tại
M 0 (1, 2, 2) .

1
A. zx  1, zy  . C. zx  0, zy  1 .
2
1
B. zx  0, zy  1 . D. zx  , zy  1 .
2
y
13/ Tính f x , biết f (u, v)  u 2 sin v, u  x 2  y 2 , v  .
x

yu 2 yu 2
A. f x  4 xu sin v  cos v . C. f x  4 xu sin v  cos v .
x2 x2

yu 2 D. f x  2u sin v  u 2 cos v .
B. f x  xu sin v  cos v .
x2

12
A. M là điểm cực đại.
Cực trị tự do
B. M không là điểm dừng.
C. M là điểm cực tiểu.
1/ Cho hàm hai biến
z   x 2  4 x  4 y 2  4 y  4. Khẳng định nào D. M là điểm dừng nhưng không là
sau đây đúng: điểm cực trị.

 1 6/ Cho hàm số z  4( x  y )  x 2  y 2 . Khẳng


A. z đạt cực đại tại M  2;  . định nào sau đây đúng?
 2
A. Hàm số đạt giá trị cực đại là ZCD=8.
 1
B. z đạt cực tiểu tại M  2; 
 2 B. Hàm số đạt giá trị cực tiểu là ZCT=8.

C. z không có điểm dừng. C. Hàm số không có giá trị cực đại hay
cực tiểu.
D. z không có cực trị.
D. Hàm số đạt giá trị cực đại là ZCD=9.
2/ Cho hàm hai biến
z  x 2  4 x  4 y 2  8 y  3. Khẳng định nào 7/ Cho hàm số z  2 x3  xy 2  5x 2  y 2  2 .
sau đây đúng: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại O(0,0).
A. z đạt cực tiểu tại M  2;1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại O(0,0).
B. z đạt cực đại tại M  2;1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại N(1,0).
C. z có một điểm dừng là M 1;2  . D. Hàm số không có cực trị.
D. z không có cực trị. 8/ Cho hàm số z   x  y  xe y  5 . Khẳng
3/ Cho hàm số z  x3  y 2  3x  6 y . Khẳng định nào sau đây đúng?
định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại M(1,0).
A. Hàm số đạt cực đại tại M(1,3). B. Hàm số đạt cực tiểu tại M(1,0).
B. Hàm số đạt cực tiểu tại N (1,3) C. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số có hai điểm dừng. D. Hàm số đạt cực đại tại M(1,1).

D. Hàm số không có điểm dừng. 9/ Hàm hai biến z  x3  2 xy  8 y 3 :

4/ Với hàm số z  xe y  5 , khẳng định nào 1 1


A. Đạt cực đại tại M ( ,  ) và
sau đây đúng? 3 6
1
A. M(0,1) là điểm dừng. z(M )   .
27
B. M(1,0) là điểm dừng.
B. Đạt cực tiểu tại M (0, 0) và
C. M(0,0) là điểm dừng. z(M )  0 .
D. Không có điểm dừng. 1 1
C. Đạt cực tiểu tại M ( ,  ) và
5/ Cho hàm số z  xe  ye  2 và điểm M(-
y x 3 6
1,-1). Khẳng định nào sau đây đúng? 1
z(M )   .
27
13
D. Không có cực trị. A. Cả 4 điểm.
10/ Tìm cực trị của hàm số: B. P và Q.
f ( x, y )  x 2  xy  y 2  3x  6 y . C. N và P.
A. f đạt cực tiểu tại (0,3). D. M, N và P.
B. f đạt cực đại tại (0,3). 15/ Xét hàm số z = x2 – y4 - 2x + 32y. Khẳng
C. f không có cực trị. định nào sau đây đúng?
A. z không có cực trị.
D. f có điểm dừng là (0,3) nhưng điểm
này không là cực trị. B. z đạt cực tiểu tại M(1,2).
11/ Cho hàm z = x4 - 8x2 +y2 + 5. Và các C. z không có điểm dừng.
điểm I(0,0), J(2,0), K(-2,0), L(1,1). Khẳng D. z đạt cực đại tại M(1,2).
định nào sau đây đúng?
16/ Điểm dừng của hàm
f ( x, y )  ( x  1) 2  2 y là:
2

A. z đạt cực tiểu tại J, K.


B. z đạt cực đại tại I, L. A. (1,0).
C. z đạt cực tiểu tại J, K và đạt cực đại B. (0,1).
tại I, L.
C. (0,0).
D. z đạt cực tiểu tại I, J, K.
D. (1,1).
x3 y2
12/ Cho hàm z = + + 27x + 2y + 1.
17/ Tìm điểm dừng của hàm f(x,y) = ysinx.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z không có cực trị. A. x= k , y = 0 , k  Z

B. z có 2 điểm dừng. B. x = k , y = 0 , k  Z
2
C. z đạt cực tiểu tại A(3,-1).

C. x = k , y = 0 k  Z
D. z đạt cực trị tại A(3,-1) và B(-3,-1). 3
13/ Xét hàm số 
D. x= k ,y = 0, k  Z
f ( x, y )   x  xy  y  x  y  5 .
2 2 4
Khẳng định nào sau đây đúng? 18/ Tìm giá trị cực đại M của hàm
A. f đạt cực tiểu tại (3/5, 1/5). f ( x, y)  4( x  y )  x 2  y 2 .

B. f đạt cực đại tại (3/5, 1/5) A. M= 8.

C. f đạt cực tiểu tại (1/5, 3/5). B. M= 9.

D. f không có cực trị. C. M = 10.

y z 1 D. M= 7.
14/ Xét hàm số f ( x, y , z )  x   
x y z 19/ Tìm giá trị cực trị M của hàm
. Điểm dừng của hàm số này là những điểm f ( x, y )  x 2  xy  y 2  3x  6 y .
nào trong các điểm sau: M(0;0;0), N(1;1;1),
A. M= -9.
P(-1; 1; -1), Q(1; -1; 1)?
14
B. M = -10. D. z đạt cực đại tại (-1,-1).
C. M= -8. 25/ Cho hàm z  x 2 - y - ln y - 2 . Khẳng
D. M = -11. định nào sau đây đúng?

20/ Cho hàm z  x 2  y 4  2 x  32 y . Khẳng A. z đạt cực tiểu tại (0,-1).


định nào sau đây đúng? B. z đạt cực đại tại (0,-1).
A.z đạt cực tiểu tại M(1,2). C. z luôn có các đạo hàm riêng trên
2
B. z đạt cực đại tại M(2,1). .

C. z không có điểm dừng. D. z có điểm dừng nhưng không có


cực trị.
D. z không có cực trị.

21/ Cho hàm z  x 2 - 2 y  y 2 . Khẳng định


nào sau đây đúng?
A. z đạt cực đại tại (0,1).
B. z đạt cực tiểu tại (0,1).
C. z có một cực đại và một cực tiểu.
D. z không có cực trị.

22/ Cho hàm z  3x2 -12 x  2 y3  3 y 2 -12 y .


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z có một cực đại và một cực tiểu.
B. z chỉ có một cực đại.
C. z không có điểm dừng.
D. z chỉ có một cực tiểu.
23/ Tìm cực trị của hàm
z  x2 - 4 x  4 y 2 -8 y  3 .
A. z đạt cực tiểu tại (2,1).
B. z đạt cực đại tại (2,1).
C. z có một điểm dừng là (1,2).
D. z không có cực trị.
24/ Tìm cực trị của hàm
z  - x2  4 xy -10 y 2 - 2 x  16 y .
A. z đạt cực tiểu tại (1,1).
B. z đạt cực đại tại (1,1).
C. z đạt cực tiểu tại (-1,-1).

15
C. z đạt cực tiểu tại (-1,0) và (1,-2).
Cực trị có điều kiện
D. z đạt cực đại tại (-1,0) và cực tiểu
1/ Tìm cực trị của z  x 2 ( y  1)  3x  2 thỏa tại (1,-2).
điều kiện x  y  1  0 .
5/ Tìm cực trị của hàm z  xy thỏa điều
A. z đạt cực đại tại A(1;0) và đạt kiện x  y  1  0 .
cực tiểu tại B(1;2) .
A. z không có cực trị.
B. z đạt cực tiểu tại A(1;0) và đạt
1 1
cực đại tại B(1;2) . B. z đạt cực đại tại  ,  .
2 2
C. z đạt cực đại tại A(1;0) và
1 1
B(1;2) . C. z đạt cực tiểu tại  ,  .
2 2
D. z đạt cực tiểu tại A(1;0) và
 1 1 
B(1;2) . D. z đạt cực tiểu tại  ,  .
 2 2
2/ Tìm cực trị của hàm hai biến
x3 6/ Tìm cực trị của hàm z  2 x2  y 2 - 2 y - 2
z   3x  y  3 thỏa điều kiện
3 thỏa điều kiện - x  y  1  0 .
x  y  4  0 .
2

2 1
A. z đạt cực tiểu tại  ,   .
A. z đạt cực tiểu tại A(1; 3) và đạt  3 3
cực đại tại B(3;5) .
2 1
B. z đạt cực đại tại  ,   .
B. z đạt cực đại tại A(1; 3) và đạt cực  3 3
tiểu tại B(3;5) .
1 2
C. z đạt cực tiểu tại A(1; 3) và C. z đạt cực đại tại (1,0) và  ,   .
3 3
B(3;5) .
1 2
D. z đạt cực đại tại A(1; 3) và D. z đạt cực tiểu tại (1,0) và  ,   .
3 3
B(3;5) .
x3
3/ Tìm cực trị của hàm z = 2x2 + y2 - 2y – 2 7/ Tìm cực trị của hàm z  - 3x  y thỏa
thỏa điều kiện y – x +1 = 0. 3
điều kiện - x 2  y  1 .
A. z đạt cực tiểu tại (2/3, -1/3).
A. z đạt cực đại tại (-3,10) và (1,2).
B. z đạt cực đại tại (2/3, -1/3).
B. z đạt cực tiểu tại (-3,10) và (1,2).
C. z có 1 điểm dừng và không có cực
trị. C. z đạt cực đại tại (-3,10) và đạt cực
tiểu tại (1,2).
D. z không có điểm dừng.
D. z đạt cực tiểu tại (-3,10) và đạt cực
4/ Tìm cực trị của hàm hàm z = x2(y+1) - 3x
đại tại (1,2).
+ 2 thỏa điều kiện x + y + 1 =0.
A. z không có cực trị. 8/ Tìm cực trị của hàm z  x2  y 2 thỏa
điều kiện x  y  1 .
B. z đạt cực đại tại (-1,0) và (1,-2).

16
1 1
A. z đạt cực đại tại  ,  .
2 2

1 1
B. z đạt cực tiểu tại  ,  .
2 2
C. z không có cực trị.

 1 1 
D. z đạt cực tiểu tại  ,  .
 2 2

17
(3) z có điểm dừng P(-3/2, -1/2).
Giá trị lớn nhất, nhỏ
Các phát biểu nào ở trên là đúng?
nhất
A. (1) và (2).
1/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
z   x  2 y  3 trên tập D   0;1   0;1 .
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
A. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ
nhất là 2. D. (1), (2) và (3).

B. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ 5/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
nhất là 3. z  x 2  2 x  y  4 trên tập D   0;1   0;1 .
C. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ A. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ
nhất là 3. nhất là 2.
D. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ B. Giá trị lớn nhất của z là 4 và nhỏ
nhất là 2. nhất là 3.
2/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm C. Giá trị lớn nhất của z là 3 và nhỏ
z  x  2 xy  3 y  6 trên tập D   0;1   0; 2 nhất là 2.
. D. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ
A. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ nhất là 2.
nhất là -6.
6/ Xét hàm z  x3  y 3  5 trên miền
B. Giá trị lớn nhất của z là 5 và nhỏ D  [0,1]  [1, 2] . Khẳng định nào sau đây
nhất là -5. đúng?
C. Giá trị lớn nhất của z là 0 và nhỏ A. Giá trị nhỏ nhất của z là -3.
nhất là -6.
B. Giá trị lớn nhất của z là 6.
D. Giá trị lớn nhất của z là 0 và nhỏ
nhất là -5. C. Giá trị nhỏ nhất của z là -2.

3/ Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm z = lnx - D. Giá trị lớn nhất của z là 4.
2y trong miền D = [½,1][0,1]. 7/ Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất
A. m = ln(½) – 2. M của hàm z  x 2 y 2 trong miền 1  x  1 ,
B. m = ln(½). 1  y  1 .

C. m= 0. A. m=-1, M=0.

D. m = -ln(½) – 2. B. m=-1, M=1.

4/ Xét hàm z = x + 2xy +3y - 6 trong miền D C. m=0, M=1

= [0,1][1,2] và những phát biểu sau: D. m=-1, M=1.


(1) z đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại 8/ Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất
M(1,2). m của hàm z  x2  2 x  2 y  4 trong miền
(2) z đạt giá trị nhỏ nhất bằng -3 tại 2  x  1 , 1  y  1 .

N(0,1). A. M=9, m=1.


18
B. M=8, m=-1. D. M=4, m=-2.
C. M=10, m=2. 10/ Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ
D. M=12, m=-2. nhất m của hàm z  x2  y 2 trên

9/ Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất


D : x2  y 2  4 .
m của hàm z  2 x2  y 2 - 2 trên A. M=4, m=0.
D   0,1  1, 2 . B. M=4, m=-2.
A. M=1, m=0. C. M=2, m=-2.
B. M=5, m=-3. D. M=4, m=-4.
C. M=3, m=-2

19
20
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TÁCH BIẾN
dx dy
1/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân   0.
cos y sin x

A. sin y  cos x  C .

B. cos x  sin y  C .

C. C1 cos x  C2 sin y  0 .

D.  sin x  cos y  C .

dx dy
2/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân   0.
1 x 2
1  y2

A. arctan x  arcsin y  C .

B. arctan y  arcsin x  C .

C. arctan x  arcsin y  C .

D. arctan x  ln y  1  y 2  C .

3/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y sin 2 x  y  0.

A. y  Cecot x .

B. y  Ce cot x .

C. y  C  e cot x

D. y  C  ecot x .

 
4/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y 1  e x  e x y  0.


A. y  C 1  e x . 
C
B. y  .
1  ex 

C. y  C ln 1  e x . 
D. y  x  e x   x 2 y  C .
1
2
5/ Nghiệm x = -1 của phương trình vi phân xydx  (1  x)dy  0 được gọi là:

A. Nghiệm tổng quát.


B. Nghiệm riêng.

21
C. Nghiệm kì dị.
D. Nghiệm cơ bản.

6/ Nghiệm riêng của phương trình vi phân (1  e x ) yy  e x thỏa điều kiện ban đầu y(0) = -1 là:

 e (1  e x ) .
2
A. e y 2

B. 2e y  e(1  e x ) .
2

 e (1  e x ) .
2
C. 2e y 2

 e (2  e x ) .
2
D. e y 2

7/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y’ = -y/x với điều kiện đầu y(1)=2 .
A. y=-2/x.
B. y= 2/x.
C. y= 1/x.
D. y=-1/x.
8/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân (1+x2)dy+ydx=0 với điều kiện đầu y(1)=1 .

arctan x
A. y= e 4 .

arctan x
B. y= xe 4 .

 x arctan x
4
C. y= e .

D. y= e  arctan x .

9/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : 1  y 2 dx  x ln xdy  0.

A. x 1  y 2 dx  xy ln x  C .

B. ln lnx  arc sin y  C .

C. ln lnx  1  y 2  C .

D. ln lnx  arctgy  C .

dx dy
10/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:   0.
1 x 2
1 y2

A. arcsin x + arctg y =C.


B. arcsin x - arctg y =C.
C. arctg x + arcsin y =C.

22
D. arctg x - arcsin y =C.

11/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : 1  x 2 dy  y ln ydx  0.

A. ln|lny|+arcsinx = C.
B. ln|lnx|+arcsiny = C.
C. ln|lny|-arcsinx = C.
D. ln|lnx|+arctgy = C.

1 y2
12/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : dx  1  x 2 dy  0.
y

A. ln x  1  x 2  1  y 2  C.

B. ln y  1  y 2  1  x 2  C.

C. ln x  1  x 2  1  y 2  C.

D. ln y  1  y 2  1  x 2  C.

cos x
13/ Nghiệm của bài toán: y '  , y(0)   , là:
sin y

A. sin x  cos y  1  0.

B. sin x  cos y  1.

C. sin x  cos y  0.

D. sin x  cos y  1.

14/ Nghiệm của bài toán: (1  y 2 )dx  x ln xdy  0, y(e)  1 là:


A. ln ln x  arctan y  .
4

B. ln ln x  arctan y  .
4

C. ln ln x  arctan y  1.

D. ln ln x  arctan y  1.

15/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 1  y 2 dx  xy ln xdy  0.

A. ln ln x  1  y 2  C.

23
B. ln y  1  y 2  ln ln x  C.

C. ln ln x  arcsin y  C.

D. ln ln x  arctan y  C.

PTVP đẳng cấp

1/ Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình đẳng cấp?

dy 2 x  3 y  5 dy x 2  y 2
A.  . C.  .
dx x y dx x y

dy x 2  y 2 dy x 2 y  y 2 x
B.  . D.  2 .
dx xy dx x  y2

dy x 2  y 2
2/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân:  ; y(1)  2 .
dx 2 xy
y2 y
A. ( 2  1) x  3 . C. (  1) x  3 .
x x
y y2
B. (  1) x  3 . D. ( 2  1) x  3 .
x x
y y2
3/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y '   2 .
x x
x
A. y  .
C  ln | x |
x
B. y  .
C  ln | x |
x
C. y  .
C  ln | x |
x
D. y  .
C ln | x |
4/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: xy '  y  x.
A. y  x(C  ln | x |). x
D. y  .
C  ln | x |
B. y  x(C  ln | x |).
x
C. y  .
C  ln | x |
y
5/ Tìm nghiệm của phương trình vi phân y '   1 , với điều kiện đầu y(1) = 1.
x
y
A.  ln x  1 .
x
24
y
B.  ln x  C .
x
y
C.  x ln x  1 .
x
y
D.  2 y  x .
x

PTVP toàn phần


1/ Phương trình nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?

  
A. e x y  x 2 dx  e x  y 2 sin y dy  0 . 
  
B. e x y 2  x dx  e x  x 2 sin y dy  0 . 
  
C. e x y  x 2 dx  e x  x 2 sin y dy  0 . 
  
D. e x y 2  x dx  e x  y 2 sin y dy  0 . 
2/ Phương trình nào cho sau đây là phương trình vi phân toàn phần?

  
A. ye x  x sin x dx  e x  y cos y dy  0 . 
  
B. ye x  x sin y dx  e x  y cos y dy  0 . 
  
C. ye x  x sin x dx  e x  x cos y dy  0 . 
  
D. ye x  x sin y dx  e x  x cos y dy  0 . 
3/ Phương trình nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?

A. ( ye  xe )dx  (e  y sin y )dy  0.


x x x 2

B. ( ye  xe )dx  (e  x sin y )dy  0.


x x x 2

C. ( ye  xe )dx  (e  y sin y )dy  0.


x y x 2

D. ( ye  xe )dx  (e  y sin y )dy  0.


x y x 2

4/ Phương trình nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?
A. ( y sin x  cos y )dx  (cos x  x sin y )dy  0.

B. ( y sin x  cos y )dx  (cos x  x sin y )dy  0.

C. ( y sin x  cos y )dx  (cos x  x sin y )dy  0.

D. ( y sin x  cos y )dx  (cos x  x sin y )dy  0.

25
5/ Phương trình nào cho sau đây không phải là phương trình vi phân toàn phần?

  
A. ye x  x sin x dx  e x  x cos y dy  0 
  
B. ye x  y 2 sin x dx  e x  2 y cos x dy  0 
  
C. ye x  x sin x dx  e x  y cos y dy  0 
  
D. ye x  sin y dx  e x  x cos y dy  0 
PTVP tuyến tính cấp 1 và PTVP Bernoulli
1/ Hàm số y  2 x  Ce x , với C là hằng số tùy ý, là nghiệm tổng quát của phương trình nào sau
đây?

A. y ' y  2 1  x  .

B. y ' y  2 1  x  .

C. y ' y  1  x  .
2

D. y ' y  1  x  .
2

2/ Hàm số y  Ce2 x  x 2 , với C là hằng số tùy ý, là nghiệm tổng quát của phương trình nào sau
đây?

A. y ' 2 y  2 x 1  x  .

B. y ' 2 y  2 x 1  x  .

C. y ' 2 y  1  x  .
2

D. y ' 2 y  1  x  .
2

y
3/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '  3x3 .
x

A. y  Cx  x 4 .

C
B. y   x4 .
x

C. y  Cx 2  x3 .

D. y  Cx 2  x .

4/ Tìm nghiệm của phương trình vi phân y 'cos2 x  y  0 , với điều kiện y(0)= 1.
 tan x
A. y  e .

26
B. y  e
cot x
.

C. y = 0.
 tan x
D. y  e  1.
y
5/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 2  0.
x
C
A. y  2 .
x
C
B. y  3 .
x
C
C. y  .
x
D. y  Cx .

6/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy ' y  3 x .


4

A. y  x  Cx. C. y  x  C .
4 4

D. y  x  C .
C 3
B. y  x 
4
.
x

7/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy ' 2 y  2 x .


3

A. y  2 x  Cx .
3 2
2 x3 C
C. y   2.
5 x
2x  C
B. y .
D. y  2 x  C .
3
x2

8/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 2 y  e .


2x

A. y  ( x  C )e . C. y  xCe .
2x 2x

B. y  (  x  C )e . D. y  Ce .
2x 2x

9/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy ' 2 y  5 x3 .

A. y  x3 
C
. C. y  Cx 2  x3 .
x2
x3 1
C D. y   C.
B. y  x  . 3 x2
x2

27
2x 1
10/ Chọn cách đổi biến thích hợp để biến phương trình Bernoulli 4 y ' 4 y  thành
y3
phương trình vi phân tuyến tính.
A. Đặt z  y 4 , phương trình đã cho trở thành z ' 4 z  2 x  1 .

B. Đặt z  y 4 , phương trình đã cho trở thành z ' z  4  2 x  1 .

y 1
C. Đặt z  , phương trình đã cho trở thành 4 z ' 4 z  2  .
x x
D. Đặt y  ux , phương trình đã cho trở thành y '  x  xu ' .

28
PTVP.TT cấp 2 hệ số hằng – thuần nhất
1/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y '' 3 y ' 2 y  0.

A. y  C1e x  C2e2 x ; C1 , C2 R .

B. y  e x  C1 cos  2 x   C2 sin  2 x   ; C1 , C2  R

C. y  e x  C1 cos  3x   C2 sin  3x   ; C1 , C2  R

D. y  C1e x  C2e2 x ; C1 , C2 R

2/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y '' 5 y ' 6 y  0.

A. y  C1e3 x  C2e2 x ; C1 , C2 R .

B. y  e2 x  C1 cos  3x   C2 sin  3x   ; C1 , C2  R .

C. y  C1e3 x  C2e2 x ; C1 , C2 R .

D. y  C1e x  C2e6 x ; C1 , C2 R .

3/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y '' 4 y ' 4 y  0.

A. y  C1e2 x  C2 xe2 x ; C1 , C2 R .

B. y  e2 x  C1 cos  2 x   C2 sin  2 x   ; C1 , C2  R .

C. y  C1e2 x  C2e2 x ; C1 , C2 R .

D. y  C1e2 x  C2 xe2 x ; C1 , C2 R .

4/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y '' 6 y ' 9 y  0.

A. y  C1e3 x  C2 xe3 x ; C1 , C2 R .

B. y  e3 x  C1 cos  3x   C2 sin  3x   ; C1 , C2  R .

C. y  C1e3 x  C2e3 x ; C1 , C2 R .

D. y  C1e3 x  C2 xe3 x ; C1 , C2 R .

5/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y  5 y  6 y  0 .

A. y= c1e2 x  c2e3 x .

B. y= c1e2 x  c2e3 x .

C. y= c1e2 x  c2e3 x .

29
D. y= c1e x  c2e5 x .

6/ Nghiệm của bài toán y  5 y  6 y  0, y(0)  2, y '(0)  3 là:

A. y  3e2 x  e3 x .

B. y  e2 x  3e3 x .

C. y  e2 x  e3 x .

D. y  2e2 x  3e3 x .

7/ Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y’’+y’-2y=0 thỏa: y(0)=0, y’(0)=1.
1 1
A. y  e x  e2 x .
3 3
1 1
B. y  e x  e2 x .
3 3
1 1
C. y  e2 x  e x
3 3
1 1
D. y  e x  e2 x .
2 2
8/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y’’- 3y’=0.

A. y  C1  C2e3 x .

B. y  C1  C2e3 x .

C. y  C1e x  C2e3 x .

D. y  C1e2 x  C2e3x .

9/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y’’+ 4y’+4y=0.

A. y  C1e2 x  C2 xe2 x .

B. y  C1e2 x  C2 xe2 x .

C. y  C1e2 x  C2e2 x .

D. y  C1e2 x  C2e2 x .

10/ Nghiệm của phương trình vi phân y '' 6 y ' 9 y  0 , với điều kiện y(0)= 1 và y’(0)=1 là:

A. y  e3x  4 xe3x . e3 x


D. y  .
3
B. y  e3x  xe3x .

C. y  e3x  2 xe3x .
30
31
PTVP.TT cấp 2 hệ số hằng, không thuần nhất
1/ Một nghiệm riêng của phương trình y '' 4 y ' 5 y  xe x có dạng:

A. yr  x  ax  b  e x

B. yr   ax  b  e x

C. yr  axe x

D. yr  C1e x  C2e5 x ; C1 , C2 R

2/ Một nghiệm riêng của phương trình y '' y ' 6 y  x 2e 2 x có dạng:


A. yr  ax 2  bx  c e 2 x

B. yr  x ax 2  bx  c e 2 x 
C. yr  ax2e2x

D. yr  C1e2 x  C2e3 x

3/ Một nghiệm riêng của phương trình y '' 4 y ' 3 y   2 x  1 e x có dạng:

A. yr   ax  b  xe x

B. yr   ax  b  e x

C. yr  a  2 x  1 xe x

D. yr  ae x  be3 x

4/ Một nghiệm riêng của phương trình y '' 3 y ' 2 y  2 x 2  3 có dạng:

A. yr  ax 2  bx  c .

B. yr  ae x  be2 x


C. yr  ax 2  bx  c e x . 

D. yr  ax 2  bx  c e 2 x
5/ Một nghiệm riêng của phương trình y '' 4 y ' 4 y   3x  2  e2 x có dạng:

A. yr   ax  b  x 2e 2 x .

B. yr  ae2 x  bxe2 x

32
C. yr   ax  b  xe2 x

D. yr   ax  b  e 2 x

6/ Nghiệm tổng quát của phương trình y”+3y’-4y=x là:

x 3
A. y=C1ex + C2e4x  
4 16
x 3
B. y=C1ex + C2e4x  
4 16
x 3
C. y=C1ex + C2e4x  
4 16
x 3
D. y=C1ex + C2e4x  
4 16
7/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y’’- 4y’ + 3y = x
x 4
A. y=C1ex + C2e3x   .
3 9
x 4
B. y=C1ex + C2e3x  
3 9
x 4
C. y=C1ex + C2e3x  
3 9
x 4
D. y=C1ex + C2e3x  
3 9
8/ Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' y '  e x là:

ex C. y  C1  C2e  x  e x
A. y  C1  C2e x 
2
ex
xe x D. y  C1 x  C2e x 
B. y  C1  C2e x  2
2

9/ Một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' y ' 2 y  4 x là:

A. y  2 x  1 C. y  x( x  2)

B. y  x  3 D. y  C1e x  C2e2 x

10/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y’’-2y’+y=xex
1 1
A. y= (c1  c2 x)e x  x3e2x C. y= (c1  c2 x)e x  x3e2x
6 6
1 5
B. y= (c1  c2 x)e x  x3ex D. y= (c1  c2 x)e x  x3ex
6 6

33

You might also like