You are on page 1of 25

CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG

Nhóm Trung Bình (60 câu) - 1,5 điểm/câu


Câu 1. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong khoảng
thời gian nào dưới đây:
A. 1939 -1945
B. 1936 -1939
C. 1946 – 1954
D. 1930 1931
Đáp án: D
Câu 2. Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng
chiến” vào thời gian nào dưới đây:
A. Ngà y 2/9/1945.
B. Ngà y 19/12/1946.
C. Ngà y 6/3/1946.
D. Ngà y 14/9/1946.
Đáp án: B
Câu 3. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới
đây:
A. Nă m 1947.
B. Nă m 1950.
C. Nă m 1954.
D. Nă m 1953.
Đáp án: C
Câu 4. Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến
chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất:
A. Chiến lượ c chiến tranh nhâ n dâ n, toà n dâ n, toà n diện, lâ u dà i, dự a và o sứ c
mình là chính đượ c phá t triển trong hoà n cả nh mớ i.
B. Chiến lượ c chiến tranh nhâ n dâ n.
C. Vừ a khá ng chiến, vừ a kiến quố c.
D. Chiến lượ c chiến tranh nhâ n dâ n, toà n dâ n, toà n diện, lâ u dà i.
Đáp án: A
Câu 5. Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây:
A. Nă m 1954.

1
B. Nă m 1972.
C. Nă m 1973.
D. Nă m 1975.
Đáp án: C
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A. Chấ m dứ t á ch thố ng trị tà n bạ o củ a đế quố c Mỹ và sự chia cắ t đấ t nướ c.
Bắ c Nam sum họ p lạ i mộ t nhà .
B. Mở đầ u sự sụ p đổ khô ng thể trá nh khỏ i củ a chủ nghĩa thự c dâ n mớ i trên
phạ m vi thế giớ i.
C. Mở ra kỷ nguyên mớ i cho dâ n tộ c Việt Nam: kỷ nguyên cả nướ c hoà bình,
độ c lậ p thố ng nhấ t và đi lên chủ nghĩa xã hộ i.
D. Tă ng cườ ng uy tín cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa, phong trà o độ c lậ p dâ n tộ c.
Đáp án: B
Câu 7. Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân
Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta:
A. Xã hộ i phong kiến.
B. Xã hộ i thuộ c địa, nử a phong kiến.
C. Xã hộ i nử a thuộ c địa, nử a phong kiến.
D. Xã hộ i thuộ c địa và phong kiến.
Đáp án: B
Câu 8. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục tiêu
“sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
A. Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ VIII (6/1996)
B. Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ IX (4/2001)
C. Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ X (4/2006
D. Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ XII (1/2016)
Đáp án: D
Câu 9. Bước đột phá đầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng ta
được xác định tại Đại hội nào dưới đây:
A. Đạ i hộ i IV (1976).
B. Đạ i hộ i VI (1986).
C. Đạ i hộ i VII (1991).
D. Đạ i hộ i VIII (1996).

2
Đáp án: C
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu
hóa kinh tế:
A. Nhu cầ u mở rộ ng thị trườ ng.
B. Sự phá t triển khô ng ngừ ng củ a lự c lượ ng sả n xuấ t và quan hệ kinh tế quố c
tế vượ t ra khỏ i biên giớ i quố c gia, phạ m vi từ ng khu vự c, lan tỏ a ra phạ m vi
toà n cầ u.
C. Sự phá t triển củ a hợ p tá c và phâ n cô ng lao độ ng trên phạ m vi quố c tế.
D. Nhu cầ u hợ p tá c cù ng giả i quyết cá c vấ n đề toà n cầ u.
Đáp án: B
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa
của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A. Cô ng nghiệp hó a thiên về phá t triển cô ng nghiệp nặ ng.
B. Cô ng nghiệp hó a chủ yếu dự a và o lợ i thế về lao độ ng, tà i nguyên, đấ t đai và
nguồ n viện trợ củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
C. Tiến hà nh cô ng nghiệp hó a thô ng qua cơ chế kế hoạ ch hó a tậ p trung, quan
liêu, bao cấ p.
D. Ưu tiên phá t triển nô ng nghiệp và cô ng nghiệp nhẹ.
Đáp án: D
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất của nền kinh tế thị
trường hiện đại:
A. Cá c chủ thể kinh tế có tính độ c lậ p trong sả n xuấ t kinh doanh.
B. Hệ thố ng thị trườ ng phá t triển đồ ng bộ và hoà n hả o.
C. Giá cả cơ bả n do nhà nướ c điều tiết.
D. Có hệ thố ng phá p quy kiện toà n.
Đáp án: C
Câu 13. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu đổi
mới mô hình tăng trưởng:
A. Kết hợ p có hiệu quả phá t triển chiều rộ ng vớ i chiều sâ u, nhưng chú trọ ng
chiều sâ u.
B. Chú trọ ng phá t triển chiều rộ ng.
C. Chú trọ ng phá t triển chiều sâ u.
D. Chú trọ ng mụ c tiêu trướ c mắ t.
Đáp án: A
Câu 14. Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng Sa
của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây:

3
A. Nă m 1972
B. Nă m 1974
C. Nă m 1979
D. Nă m 1988
Đáp án: B
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi
hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập
với thế giới:
A. Toà n cầ u hó a là mộ t xu thế tấ t yếu khá ch quan.
B. Xu thế cá c quố c gia chạ y đua phá t triển kinh tế.
C. Nguy cơ Việt Nam bị tụ t hậ u xa hơn về kinh tế.
D. Sự chố ng phá củ a cá c thế lự c thù địch trong nướ c.
Đáp án: D
Câu 16. Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tế thị trường của
Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
A. Coi kinh tế thị trườ ng là sả n phẩ m do chủ nghĩa tư bả n sinh ra.
B. Có thể và cầ n thiết sử dụ ng kinh tế thị trườ ng để xâ y dự ng chủ nghĩa xã hộ i
ở nướ c ta.
C. Phá t triển kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa là mô hình kinh
tế tổ ng quá t củ a nướ c ta trong thờ i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hộ i
D. Gắ n nền kinh tế thị trườ ng ở Việt Nam vớ i quá trình hộ i nhậ p quố c tế,
tham gia và o mạ ng sả n xuấ t và chuỗ i giá trị toà n cầ u.
Đáp án: A
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất đường lối
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A. Kiên định tư tưở ng chiến lượ c tiến cô ng, tinh thầ n độ c lậ p tự chủ .
B. Thể hiện quyết tâ m đá nh và thắ ng đế quố c Mỹ xâ m lượ c.
C. Nắ m vữ ng và giương cao ngọ n cờ độ c lậ p dâ n tộ c và chủ nghĩa xã hộ i, tiến
hà nh đồ ng thờ i và kết hợ p chặ t chẽ hai chiến lượ c cá ch mạ ng trong hoà n
cả nh cả nướ c có chiến tranh ở mứ c độ khá c nhau, phù hợ p vớ i thự c tế đấ t
nướ c và bố i cả nh quố c tế.
D. Chiến lượ c chiến tranh nhâ n dâ n, toà n dâ n, toà n diện, lâ u dà i, dự a và o sứ c
mình là chính đượ c phá t triển trong hoà n cả nh mớ i.
Đáp án: C
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu
hóa kinh tế:

4
A. Quá trình lự c lượ ng sả n xuấ t và quan hệ kinh tế quố c tế vượ t khỏ i biên giớ i
quố c gia và phạ m vi từ ng khu vự c, lan toả ra toà n cầ u.
B. Sự phâ n cô ng lao độ ng mang tính quố c gia.
C. Mố i quan hệ kinh tế giữ a cá c quố c gia, khu vự c đan xen nhau hình thà nh
mạ ng lướ i đa tuyến vậ n hà nh theo cá c “luậ t chơi” chung.
D. Cá c nền kinh tế trở nên tuỳ thuộ c lẫ n nhau hơn.
Đáp án: B
Câu 19. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào
dưới đây:
A. 1944
B. 1943
C. 1942
D. 1941
Đáp án: A
Câu 20. Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có
nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A. Nhà nướ c quả n lý nền kinh tế chủ yếu bằ ng kế hoạ ch, chỉ tiêu, phá p
lệnh đượ c thự c hiện triệt để theo cô ng thứ c 1 lên 2 xuố ng.
B. Giá cả , lã i suấ t, tiền lương đượ c tính toá n mộ t cá ch hình thứ c.
C. Nhà nướ c thự c hiện chế độ bao cấ p đố i vớ i mọ i đơn vị cấ p dướ i, kể cả
cá c doanh nghiệp nhà nướ c và hợ p tá c xã .
D. Bộ má y quả n lý cồ ng kềnh, phong cá ch củ a quyền, quan liêu.
Đáp án: A
Câu 21. Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy
kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A. Hộ i nghị TW 6 khó a IV (8/1979) vớ i quyết tâ m “cở i tró i”? là m cho sản
xuấ t bung ra.
B. Hộ i nghị TW 8 khó a V (6/1985) vớ i chủ trương xó a bỏ cơ chế tậ p trung
quan liêu bao cấ p.
C. Chỉ thị 100 (1981) cô ng nhậ n mộ t phầ n “Khoá n hộ ”.
D. Kết luậ n củ a Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Đáp án: C
Câu 22. Luận điểm nào dưới đây không thuộc về đường lối đối ngoại trong
thời kỳ đổi mới:
A. “Việt Nam muố n là bạ n vớ i tấ t cả cá c nướ c trong cộ ng đồ ng thế giớ i, phấ n
đấ u vì hò a bình, độ c lậ p và phá t triển”.
B. “Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n, là đố i tá c tin cậ y củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng
quố c tế, phấ n đấ u vì hò a bình, độ c lậ p và phá t triển, chủ độ ng và tích cự c
hộ i nhậ p kinh tế quố c tế’’.

5
C. “Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n, đố i tá c tin cậ y và là thà nh viên có trá ch nhiệm
trong cộ ng đồ ng quố c tế, chủ độ ng và tích cự c hộ i nhậ p quố c tế”.
D. “Việt Nam sẵn sà ng là bạ n, đố i tá c tin cậ y vớ i cá c nướ c trong phe xã hộ i
chủ nghĩa”.
Đáp án: D
Câu 23. Lý do nào dưới đây khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung
ương cấm:
A. Khoá n hộ xó a bỏ tình trạ ng: “cha chung khô ng ai khó c”.
B. Khoá n hộ gắ n lợ i ích ngườ i nô ng dâ n vớ i ruộ ng đồ ng.
C. Khoá n hộ là m tă ng sả n xuấ t nô ng nghiệp củ a tỉnh Vĩnh phú c.
D. Khoá n hộ là đưa nô ng dâ n quay trở về là m ă n “tư hữ u”, phá vỡ quan hệ sả n
xuấ t xã hộ i chủ nghĩa, cả n trở á p dụ ng tiến bộ khoa họ c kỹ thuậ t.
Đáp án: D
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà
Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào?
A. Nă m 1858.
B. Nă m 1883.
C. Nă m 1884.
D. Nă m 1897.
Đáp án: A
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất dẫn
tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
A. Phong trà o phả n chiến ở trong lò ng nướ c Mỹ.
B. Nhâ n dâ n ta có truyền thố ng yêu nướ c chố ng xâ m lượ c và sự lã nh đạ o
đú ng đắ n củ a Đả ng.
C. Có sự giú p đỡ củ a cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
D. Tình đoà n kết Việt - Miên - Là o.
Đáp án: B
Câu 26. Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù nào
dưới đây:
A. Quâ n đồ ng minh.
B. Thự c dâ n Phá p và phá t xít Nhậ t.
C. Phá t xít Nhậ t.
D. Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn.
Đáp án: C
Câu 27. Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
A. Sự lã nh đạ o đú ng đắ n củ a Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam.

6
B. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh củ a nhân dân và quân đội cả nướ c, đặc
biệt là cán bộ chiến sỹ và hàng chụ c triệu đồng bào yêu nướ c ở miền Nam
“thành đồng tổ quốc”.
C. Miền Bắ c hoà n thà nh xuấ t sắ c nghĩa vụ củ a hậ u phương lớ n chi viện cho
miền Nam đá nh thắ ng giặ c Mỹ.
D. Sự ủ ng hộ hết lò ng và giú p đỡ to lớ n củ a cá c nướ c ASEAN.
Đáp án: D
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ
trong khoảng thời gian nào dưới đây:
A. Giai đoạ n 1954-1960.
B. Giai đoạ n 1961-1965.
C. Giai đoạ n 1965-1968.
D. Giai đoạ n 1969-1975.
Đáp án: C
Câu 29. Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, yếu
tố nào dưới đây không đúng:
A. Chủ nghĩa Má c-Lênin, tư tưở ng Hồ Chí Minh
B. Phong trà o yêu nướ c củ a nhân dâ n Việt Nam cuố i thế kỷ XIX, đầ u thế kỷ
XX.
C. Phong trà o cô ng nhâ n Việt Nam đầ u thế kỷ XX.
D. Phong trà o Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
Đáp án: D

Câu 30. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng
sản Việt Nam:
A. Chủ nghĩa Má c-Lênin, tư tưở ng Hồ Chí Minh
B. Tinh thầ n yêu nướ c củ a nhâ n dâ n Việt Nam
C. Tư tưở ng xã hộ i chủ nghĩa.
D. Tư tưở ng Phậ t Giá o
Đáp án: A
Câu 31. Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách
mạng tháng Tám năm 1945:
A. Nhà nướ c Việt Nam dâ n chủ cộ ng hò a ra đờ i
B. Đậ p tan xiềng xích nô lệ củ a đế quố c Mỹ
C. Chấ m dứ t chế độ phong kiến ở Việt Nam
D. Là m phong phú thêm kho tà ng lý luậ n củ a chủ nghĩa Má c - Lênin

7
Đáp án: B
Câu 32. Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới
đây, giải pháp nào không chính xác:
A. Tạ o cơ hộ i để mọ i ngườ i có việc là m và cả i thiện thu nhậ p.
B. Mở rộ ng đố i tượ ng và nâ ng cao hiệu quả củ a hệ thố ng an sinh xã hộ i
đến mọ i ngườ i dâ n.
C. Thự c hiện tố t cá c chính sá ch hỗ trợ nhà ở cho mọ i đố i tượ ng ngườ i dâ n
Việt Nam.
D. Phá t triển thể dụ c thể thao toà n dâ n.
Đáp án: C
Câu 33. Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sự ra đời của
Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án
sau:
A. Chuẩ n bị về tư tưở ng
B. Chuẩ n bị về tổ chứ c
C. Chuẩ n bị về tư tưở ng chính trị và tổ chứ c
D. Chuẩ n bị về chính trị
Đáp án: C
Câu 34. Tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô
sản (giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
A. Cơ sở kinh tế củ a Nhà nướ c chuyên chính vô sả n là nền kinh tế thị
trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa.
B. Cơ sở kinh tế củ a Nhà nướ c chuyên chính vô sả n là nền kinh tế tự cấ p
tự tú c.
C. Cơ sở kinh tế củ a Nhà nướ c chuyên chính vô sả n là sở hữ u toà n dâ n,
loạ i trừ sở hữ u tư nhâ n, là nền kinh tế kế hoạ ch hó a tậ p, trung quan,
liêu bao cấ p.
D. Cơ sở kinh tế củ a Nhà nướ c chuyên chính vô sả n là nền kinh tế nhiều
chế độ sở hữ u, nhiều thà nh phầ n kinh tế.
Đáp án: C
Câu 35. Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt
nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A. Đạ i hộ i IV củ a Đả ng nhậ n định rằ ng, muố n đưa sự nghiệp cá ch mạ ng tớ i
toà n thắ ng thì điều kiện tiên quyết là phả i thiết lậ p và khô ng ngừ ng tă ng
cườ ng chuyên chính vô sả n.
B. Cơ sở xã hộ i củ a Nhà nướ c chuyên chính vô sả n là mộ t kết cấ u xã hộ i bao
gồ m giai cấ p cô ng nhâ n, giai cấ p nô ng dâ n và giai cấ p tiểu tư sả n.
C. Nhà nướ c chuyên chính vô sả n ở nướ c ta đượ c hiểu là nhà nướ c có sử
mệnh lịch sử xó a bỏ giai cấ p tư sả n, tiêu diệt thà nh phầ n tư bả n chủ nghĩa,
tiêu diệt tư hữ u.

8
D. Cơ sở kinh tế củ a Nhà nướ c chuyên chính vô sả n là nền kinh tế kế hoạ ch
hó a tậ p trung.
Đáp án: B
Câu 36. Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định chủ
trương về hội nhập quốc tế?
A. Đạ i hộ i VI (1986).
B. Đạ i hộ i VII (1991).
C. Đạ i hộ i IX (2001).
D. Đạ i hộ i XI (2011).
Đáp án: D
Câu 37. Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc
tế:
A. Hộ i nhậ p Chính trị, quố c phò ng, an ninh.
B. Hộ i nhậ p kinh tế.
C. Hộ i nhậ p văn hó a, xã hộ i, y tế, giá o dụ c khoa họ c, cô ng nghệ.
D. Hộ i nhậ p toà n diện trên tấ t cả cá c lĩnh vự c.
Đáp án: D
Câu 38. Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế?
A. Kinh tế tư nhâ n.
B. Kinh tế tậ p thể.
C. Kinh tế nhà nướ c.
D. Kinh tế có vố n đầ u tư nướ c ngoà i.
Đáp án C
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội
nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
A. Mở rộ ng thị trườ ng xuấ t khẩ u.
B. Tiếp thu khoa họ c – cô ng nghệ mớ i và kỹ nă ng quả n lý tiên tiến trên nhiều
lĩnh vự c
C. Có cơ hộ i tham gia chuỗ i giá trị và mạ ng lướ i sả n xuấ t khu vự c, toà n cầ u.
D. Nguy cơ thua ngay trên sâ n nhà
Đáp án D
Câu 40. Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới
tư duy đối ngoại?
A. Đạ i hộ i VI (1986).

9
B. Đạ i hộ i VII (1991).
C. Đạ i hộ i IX (2001).
D. Đạ i hộ i XII (2016).
Đáp án: B
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh tế
xã hội (1976 – 1996)?
A. Do á p dụ ng cơ chế kế hoạ ch hó a, tậ p trung quan liêu bao cấ p.
B. Do sai lầ m về chủ trương chính sá ch, chỉ đạ o chiến lượ c và tổ chứ c thự c
hiện.
C. Do bố trí cơ cấ u kinh tế, đầ u tư thiên về phá t triển cô ng nghiệp nặ ng.
D. Do sai lầ m trong cả i tạ o cá c thà nh phầ n kinh tế.
Đáp án: B
Câu 42. Chọn đáp án đúng về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Sự kết hợ p giữ a chủ nghĩa Má c - Lênin vớ i phong trà o cô ng nhâ n và
phong trà o yêu nướ c củ a Việt Nam.
B. Sự kết hợ p giữ a phong trà o cô ng nhâ n Việt Nam vớ i chủ nghĩa Má c -
Lênin và phong trà o cô ng nhâ n quố c tế.
C. Sự kết hợ p giữ a phong trà o yêu nướ c, phong trà o nô ng dâ n và chủ
nghĩa Má c - lênin.
D. Sự kết hợ p giữ a phong trà o cô ng nhâ n Việt Nam, phong trà o trí thứ c
yêu nướ c và họ c thuyết “Tam dâ n” củ a Tô n Trung Sơn.
Đáp án: A
Câu 43. Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời
chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp:
A. Khoá n hộ ở Vĩnh Phú c (1966).
B. Thà nh phố Hồ Chí Minh chạ y gạ o phá cơ chế giá thu mua lương thự c lỗ i
thờ i củ a nhà nướ c.
C. An Giang đem hà ng cô ng nghiệp bá n theo giá chợ , rồ i lấ y tiền đó mua lú a
củ a nô ng dâ n cũ ng theo giá chợ .
D. Dệt Thà nh cô ng lá ch kẽ hở củ a chính sá ch để tự câ n đố i sản xuấ t theo theo
quy luậ t củ a kinh tế thị trườ ng.
Đáp án: A
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn
được
đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Chương trình lương thự c thự c phẩ m.
B. Chương trình cô ng nghệ thô ng tin.
C. Chương trình hà ng tiêu dù ng.

10
D. Chương trình hà ng xuấ t khẩ u.
Đáp án: B
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh giá đầy đủ nhất về bản chất của toàn
cầu hoá kinh tế:
A. Toà n cầ u hó a kinh tế là mộ t xu thế khá ch quan, chứ a đự ng nhiều mâ u
thuẫ n.
B. Toà n cầ u hó a kinh tế là mộ t xu thế khá ch quan, vừ a có mặ t tích cự c vừ a có
mặ t tiêu cự c.
C. Toà n cầ u hó a kinh tế là mộ t xu thế khá ch quan, lô i cuố n ngà y cà ng nhiều
nướ c tham gia, xu thế này đang bị mộ t số nướ c phá t triển và cá c tậ p đoà n
kinh tế tư bả n xuyên quố c gia chi phố i, chứ a đự ng nhiều mâ u thuẫ n, vừ a có
mặ t tích cự c vừ a có mặ t tiêu cự c.
D. Toà n cầ u hó a kinh tế là mộ t xu thế khá ch quan, đang bị mộ t số nướ c phá t
triển và cá c tậ p đoà n kinh tế tư bả n xuyên quố c gia chi phố i.
Đáp án: C
Câu 46. Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm
phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A. Mở rộ ng đượ c thị trườ ng xuấ t khẩ u.
B. Tiếp nhậ n đượ c nhữ ng cô ng nghệ và kỹ thuậ t quả n lý tiên tiến, hiện đạ i.
C. Đượ c đố i xử cô ng bằ ng hơn trên thị trườ ng quố c tế.
D. Sự yếu thế trong cạ nh tranh trên cả 3 phương diện: quố c gia, doanh
nghiệp, sả n phẩ m.
Đáp án: D
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính trị
ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
A. Đổ i mớ i chính trị chưa đồ ng bộ vớ i đổ i mớ i kinh tế.
B. Đổ i mớ i thể chế chính trị đã phù hợ p hoà n toà n vớ i yêu cầ u phá t triển kinh
tế thị trườ ng, hộ i nhậ p quố c tế.
C. Nă ng lự c và hiệu quả hoạ t độ ng củ a hệ thố ng chính trị chưa ngang tầ m
nhiệm vụ .
D. Cả i cá ch hà nh chính chậ m đổ i mớ i.
Đáp án: B
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo
chiều rộng”:
A. Tă ng trưở ng kinh tế chủ yếu dự a và o năng suấ t củ a cá c yếu tố tổ ng hợ p.
B. Tă ng trưở ng dự a đồ ng thờ i vố n đầ u tư, xuấ t khẩ u và thị trườ ng trong
nướ c.

11
C. Tă ng trưở ng kinh tế chủ yếu sử dụ ng lợ i thế tà i nguyên thiên nhiên và
nhâ n cô ng rẻ
D. Tă ng trưở ng dự a và o nộ i lự c đồ ng thờ i thu hú t và sử dụ ng có hiệu quả
cá c nguồ n lự c bên ngoà i.

Đáp án: C
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính
quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
a. Giương cao ngọ n cờ độ c lậ p dâ n tộ c, kết hợ p đú ng đắ n hai nhiệm vụ chố ng
đế quố c và chố ng phong kiến, đặ t lên hà ng đầ u nhiệm vụ chố ng đế quố c.
b. Toà n dâ n nổ i dậ y trên nền tả ng khố i liên minh cô ng nô ng.
c. Lợ i dụ ng mâ u thuẫ n trong hà ng ngũ kẻ thù .
d. Chọ n đú ng thờ i cơ.
Đá p á n: a
Câu 50: Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối ngoại
của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A. Nhậ n thứ c chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bả n: cho rằ ng chế độ tư
bả n “đang trong cơn hấ p hố i”
B. Nhìn thế giớ i như mộ t vũ đà i đấ u tranh quyết liệt, mộ t mấ t mộ t cò n giữ a
chủ nghĩa xã hộ i và chủ nghĩa đế quố c.
C. Đá nh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hộ i, cho rằ ng chủ nghĩa xã hộ i là vô
địch.
D. Việt Nam muố n là m bạ n vớ i tấ t cả cá c nướ c trong cộ ng đồ ng thế giớ i, phấ n
đấ u vì hò a bình, độ c lậ p và phá t triển.
Đá p á n: D
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình tăng
trưởng kinh tế theo chiều rộng:
A. Tă ng trưở ng chủ yếu dự a và o nă ng lự c sá ng tạ o và ứ ng dụ ng khoa
họ c – cô ng nghệ.
B. Tă ng trưở ng kinh tế chủ yếu nhờ và o việc tă ng vố n, lao độ ng.
C. Tă ng trưở ng chủ yếu nhờ và o xuấ t khẩ u cá c sả n phẩ m thô .
D. Tă ng trưở ng chủ yếu dự a và o khai thá c tà i nguyên thiên nhiên.
Đáp án: A
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuộc về chủ trương Khoán 10 của Bộ
chính trị năm 1988:
A. Hộ nô ng dâ n là đơn vị sả n xuấ t tự chủ .
B. Hợ p tá c xã nô ng nghiệp đượ c tổ chứ c mộ t cá ch ồ ạ t, cưỡ ng ép nô ng dâ n
và o hợ p tá c xã .
C. Thu hoạ ch vượ t khoá n sẽ đượ c hưở ng và tự do mua bá n.

12
D. Nhà nướ c chỉ là m chứ c năng quả n lý về kinh tế.
Đáp án: B
Câu 53. Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đối ngoại của thời kỳ đổi
mới (sau 1986) trong các đáp án sau:
A. Nhìn thế giớ i như mộ t vũ đà i đấ u tranh quyết liệt, mộ t mấ t mộ t cò n giữ a
chủ nghĩa xã hộ i và chủ nghĩa đế quố c.
B. Việt Nam muố n là m bạ n vớ i tấ t cả cá c nướ c trong cộ ng đồ ng thế giớ i, phấ n
đấ u vì hò a bình, độ c lậ p và phá t triển.
C. Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n, là đố i tá c tin câ y củ a cá c nướ c trong cộ ng độ ng
quố c tế, phấ n đấ u vì hò a bình, độ c lậ p và phá t triển.
D. Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n, là đố i tá c tin cậ y và là thà nh viên có trá ch nhiệm
trong cộ ng đồ ng quố c tế, chủ độ ng và tích cự c Hộ i nhậ p quố c tế.
Đáp án: A
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học nào
dưới đây bị viết sai:
A. Trong hoạ t độ ng củ a mình Đả ng phả i quá n triệt tư tưở ng lấ y dâ n là m gố c.
B. Mọ i chính sá ch phả i xuấ t phá t từ ý chí chủ quan củ a cá c nhà lã nh đạ o.
C. Phả i biết kết hợ p sứ c mạ nh dâ n tộ c vớ i sứ c mạ nh củ a thờ i đạ i trong điều
kiện mớ i.
D. Phả i xâ y dự ng đả ng ngang tầ m nhiệm vụ chính trị củ a mộ t đả ng cầ m
quyền.
Đáp án: B
Câu 55. Nội dung nào dưới đây bị viết sai về nguyên nhân gây ra khủng
hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn 1976 – 1996 ở nước ta:
A. Trong bố trí cơ cấ u đầ u tư khô ng tính đến điều kiện và khả nă ng thự c tế.
B. Khô ng thừ a nhậ n nền kinh tế nhiều thà nh phầ n.
C. Địch phá hoạ i bằ ng hả i lụ c, khô ng quâ n.
D. Nhà nướ c quả n lý nền kinh tế bằ ng kế hoạ ch, mệnh lệnh và chỉ tiêu..
Đáp án: C
Câu 56. Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp Việt
Nam giảm dần trong những năm gần đây:
A. Thiếu sự liên kết giữ a cá c chủ thể tham gia chuỗ i nô ng sả n hàng hó a.
B. Nền kinh tế nô ng nghiệp dự a trên kinh tế hộ manh mú n, qui mô nhỏ , lạ c
hậ u.
C. Tá c độ ng kép từ biến đổ i khí hậ u toà n cầ u.
D. Nô ng sả n Việt nam đứ ng ở phâ n khú c thấ p trong chuỗ i giá trị toà n cầ u.
Đáp án: C
13
Câu 57. Đáp án nào dưới đây không đúng với quan niệm của Đảng về nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A. Nền kinh tế đượ c đả m bả o tính định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa, phù hợ p vớ i
từ ng giai đoạ n củ a đấ t nướ c.
B. Nền kinh tế thị trườ ng hộ i nhậ p vớ i cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
C. Nền kinh tế vậ n hà nh đầ y đủ , đồ ng bộ theo cá c quy luậ t củ a nền kinh tế thị
trườ ng.
D. Nền kinh tế thị trườ ng nhằ m mụ c tiêu: dâ n giầ u, nướ c mạ nh, dâ n chủ , cô ng
bằ ng, vă n minh
Đáp án: B
Câu 58. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
thể hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh:
A. Vạ ch ra đườ ng lố i củ a cá ch mạ ng Việt Nam là : là m tư sả n dâ n quyền
cá ch mạ ng và thổ địa cá ch mạ ng để đi tớ i xã hộ i cộ ng sả n.
B. Nhiệm vụ cá ch mạ ng bao gồ m cả 2 nộ i dung: Dâ n tộ c và dâ n chủ , chố ng
đế quố c và chố ng phong kiến, song nổ i lên hà ng đầ u là nhiệm vụ chố ng
để quố c.
C. Đả ng có chủ trương tậ p hợ p giai cấ p cô ng nhâ n, nô ng dâ n và phâ n hó a,
lô i kéo cá c giai cấ p, tầ ng lớ p khá c trong xã hộ i về phía cá ch mạ ng.
D. Cương lĩnh khẳ ng định lã nh đạ o cá ch mạ ng là giai cấ p vô sả n, thô ng qua
chính Đả ng là Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam.
Đáp án: C
Câu 59. Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ sở
dẫn tới các nhận thức hạn chế khác:
A. Khô ng vạ ch rõ mâ u thuẫ n chủ yếu củ a xã hộ i Việt Nam thuộ c địa là mâ u
thuẫ n giữ a toà n thể dâ n tộ c Việt Nam vớ i đế quố c Phá p xâ m lượ c và tay
sai củ a chú ng.
B. Khô ng nhấ n mạ nh nhiệm vụ giả i phó ng dâ n tộ c mà cò n nặ ng về cá ch
mạ ng ruộ ng đấ t.
C. Chưa đá nh giá đú ng vai trò cá ch mạ ng củ a giai cấ p tiểu tư sả n, tư sả n
dâ n tộ c, mộ t bộ phậ n địa chủ vừ a và nhỏ trong cá ch mạ ng giả i phó ng
dâ n tộ c.
D. Khô ng đề ra đượ c chiến lượ c liên minh dâ n tộ c và giai cấ p rộ ng rã i trong
cuộ c đấ u tranh chố ng đế quố c xâ m lượ c và tay sai.
Đáp án: A
Câu 60. Hạn chế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái với tư
tưởng đại đoàn kết dân tộc được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên:
A. Khô ng vạ ch rõ mâ u thuẫ n chủ yếu củ a xã hộ i Việt Nam thuộ c địa.

14
B. Khô ng nhấ n mạ nh nhiệm vụ giả i phó ng dâ n tộ c mà cò n nặ ng về cá ch mạ ng
ruộ ng đấ t.
C. Chưa đá nh giá đú ng vai trò cá ch mạ ng củ a giai cấ p tiểu tư sả n, tư sả n dâ n
tộ c, mộ t bộ phậ n địa chủ vừ a và nhỏ trong cá ch mạ ng giả i phó ng dâ n tộ c.
D. Khô ng đề ra đượ c chiến lượ c liên minh dâ n tộ c và giai cấ p rộ ng rã i trong
cuộ c đấ u tranh chố ng đế quố c xâ m lượ c và tay sai.
Đáp án: D

Nhóm Khó : 40 câu – 2 điểm/câu


Câu 1. Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A. Coi kinh tế thị trườ ng là cá i riêng có củ a chủ nghĩa tư bả n, khô ng phả i là
thà nh tự u củ a vă n minh chung nhâ n loạ i.
B. Phá t triển nền kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa là mô hình
phá t triển tổ ng quá t củ a nướ c ta trong thờ i kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hộ i.
C. Đã thừ a nhậ n có thể và cầ n thiết sử dụ ng kinh tế thị trườ ng để xâ y dự ng
chủ nghĩa xã hộ i ở nướ c ta.
D. Gắ n nền kinh tế thị trườ ng củ a nướ c ta vớ i quá trình toà n cầ u hó a, hộ i
nhậ p quố c tế, tham gia sâ u rộ ng và o mạ ng sả n xuấ t và chuỗ i cung ứ ng toà n
cầ u.

Đáp án: A
Câu 2. Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn đến
những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A. Do chịu nhiều ả nh hưở ng cá c quan điểm quố c tế củ a Liên Xô .
B. Do tư tưở ng chủ quan, say sưa vớ i thắ ng lợ i sau giả i phó ng miền Nam.
C. Do phâ n tích đú ng và kịp thờ i tình hình thế giớ i
D. Do khô ng nhậ n thứ c đượ c xu thế chuyển từ đố i đầ u sang hò a hoã n, chạ y
đua phá t triển kinh tế củ a cá c nướ c trên thế giớ i.
Đáp án: C
Câu 3. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự chủ
trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A. Đố i ngoạ i độ c lậ p là khô ng phụ thuộ c và o đườ ng lố i đố i ngoạ i củ a cá c nướ c
khá c, tự chủ là khô ng để đườ ng lố i đố i ngoạ i củ a nướ c khá c chi phố i đườ ng
lố i đố i ngoạ i củ a nướ c mình.
B. Đố i ngoạ i độ c lậ p, tự chủ là khô ng đố i đầ u, khô ng gâ y chiến tranh
C. Đố i ngoạ i độ c lậ p, tự chủ là triển khai hoạ t độ ng đố i ngoạ i trên nhiều mặ t,
nhiều phương diện, thiết lậ p quan hệ vớ i nhiều nhó m nướ c, nhiều quố c gia,
khu vự c.
D. Đố i ngoạ i độ c lậ p, tự chủ là tă ng cườ ng ngoạ i giao nhâ n dâ n.

15
Đáp án A
Câu 4. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đa dạng hóa,
đa phương hóa trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A. Đa phương hoá , đa dạ ng hoá cá c quan hệ đố i ngoạ i là đưa ra nhữ ng
quyết định về đườ ng lố i, chính sá ch khô ng rơi và othế bị độ ng.
B. Đa phương hoá , đa dạ ng hoá cá c quan hệ đố i ngoạ i là triển khai hoạ t
độ ng đố i ngoạ i trên nhiều mặ t, nhiều phương diện, thiết lậ p quan hệ
vớ i nhiều nhó m nướ c, nhiều quố c gia, khu vự c.
C. Đa phương hoá , đa dạ ng hoá cá c quan hệ đố i ngoạ i là khô ng đố i đầ u,
khô ng gâ y chiến tranh.
D. Đa phương hoá , đa dạ ng hoá cá c quan hệ đố i ngoạ i là khô ng phụ
thuộ c và o đườ ng lố i đố i ngoạ i củ a cá c nướ c khá c, khô ng để đườ ng
lố i đố i ngoạ i củ a nướ c khá c chi phố i đườ ng lố i đố i ngoạ i củ a nướ c
mình.
Đáp án B
Câu 5. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đường lối đối
ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra:
A. Đố i ngoạ i vì hoà bình, hợ p tá c và phá t triển là khô ng đố i đầ u, khô ng gâ y
chiến tranh mà là tă ng cườ ng hợ p tá c, cù ng nhau xâ y dự ng, cù ng nhau phá t
triển.
B. Đố i ngoạ i vì hoà bình, hợ p tá c là khô ng phụ thuộ c và o đườ ng lố i đố i ngoạ i
củ a cá c nướ c khá c, khô ng để đườ ng lố i đố i ngoạ i củ a nướ c khá c chi phố i
đườ ng lố i đố i ngoạ i củ a nướ c mình.
C. Đố i ngoạ i vì hoà bình, hợ p tá c là đưa ra nhữ ng quyết định về đườ ng lố i,
chính sá ch khô ng rơi và othế bị độ ng.
D. Đố i ngoạ i vì hoà bình, hợ p tá c là triển khai hoạ t độ ng đố i ngoạ i trên nhiều
mặ t, nhiều phương diện, thiết lậ p quan hệ vớ i nhiều nhó m nướ c, nhiều
quố c gia, khu vự c.
Đáp án A
Câu 6. Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn
diện của Đảng ta:
A. “Việt Nam sẵn sà ng là bạ n, đố i tá c tin cậ y và là thà nh viên có trá ch nhiệm
trong cộ ng đồ ng quố c tế, chủ độ ng và tích cự c hộ i nhậ p quố c tế”.
B. “Việt Nam muố n là bạ n vớ i tấ t cả cá c nướ c trong cộ ng đồ ng thế giớ i, phấ n
đấ u vì hò a bình, độ c lậ p và phá t triển”.
C. “Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n, là đố i tá c tin cậ y củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng
quố c tế, phấ n đấ u vì hò a bình, độ c lậ p và phá t triển, chủ độ ng và tích cự c
hộ i nhậ p kinh tế quố c tế’’.
D. “Đố i vớ i cá c nướ c dâ n chủ , Việt Nam sẵ n sàng thự c thi chính sá ch mở cử a
và hợ p tá c mọ i lĩnh vự c”.
Đáp án: A

16
Câu7. Luận điểm nào dưới đây giải thích đúng vai trò của nhà nước trong
nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Nhà nướ c đó ng vai trò xâ y dự ng và hoà n thiện thể chế để định hướ ng,
quả n lý nền kinh tế, tạ o mô i trườ ng cạ nh tranh bình đẳ ng.
B. Nhà nướ c đó ng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạ o ra củ a cả i cho xã hộ i
C. Nhà nướ c đó ng vai trò giả i quyết phâ n bổ cá c nguồ n lự c kinh tế.
D. Nhà nướ c đó ng và i trò cấ p phá t, xin - cho.
Đáp án: A
Câu 8. Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh tế
- xã hội trong thời kỳ trước đổi mới?
A. Cơ sở vậ t chấ t kỹ thuậ t cò n quá yếu.
B. Thiên tai liên miên.
C. Viện trợ củ a nướ c ngoà i bị giả m.
D. Sử dụ ng cơ chế kinh tế kế hoạ ch hó a tậ p trung, quan liêu, bao cấ p.
Đáp án: D
Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ
trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Kiên quyết xó a bỏ cơ chế kế hoạ ch hó a tậ p trung quan liêu bao cấ p.
B. Ba chương trình kinh tế lớ n: Lương thự c - thự c phẩ m; hà ng tiêu dù ng; hà ng
xuấ t khẩ u.
C. Chính sá ch đố i ngoạ i dự a chủ yếu và o Liên Xô và cá c nướ c xã hộ i chủ nghĩa.
D. Lầ n đầ u tiên, chính sá ch xã hộ i và mố i tương quan củ a nó vớ i chính sá ch
kinh tế đượ c đặ t đú ng tầ m.
Đáp án: A
Câu 10. Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A. Là nền kinh tế hiện vậ t.
B. Là nền kinh tế quả n lý theo kiểu tậ p trung, quan liêu bao cấ p.
C. Là nền kinh tế thị trườ ng tư bả n chủ nghĩa.
D. Kinh tế thị trườ ng là nền kinh tế vậ n hà nh đầ y đủ , đồ ng bộ theo cá c quy
luậ t củ a kinh tế thị trườ ng, đồ ng thờ i bả o đả m định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa
phù hợ p vớ i từ ng giai đoạ n phá t triển củ a đấ t nướ c.
Đáp án: D
Câu 11. Luận điểm nào dưới đây nói lên cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên
chính vô sản:
A. Là nền kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa.

17
B. Là nền kinh tế kế hoạ ch hó a tậ p trung quan liêu bao cấ p vớ i chế độ sở
hữ u toà n dâ n, loạ i trừ kinh tế tư nhâ n.
C. Là nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấ p.
D. Là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữ u, nhiều thà nh phầ n.
Đáp án: B
Câu 12. Hạn chế, yếu kém nào sau đây chứng tỏ cơ chế kinh tế cũ vẫn chưa
bị xóa bỏ hoàn toàn ở Việt Nam hiện nay:
A. Doanh nghiệp Nhà nướ c hoạ t độ ng kém hiệu quả , chưa thể hiện là vai trò
nò ng cố t củ a nền kinh tế.
B. Hiệu lự c, hiệu quả quả n lý nhà nướ c chưa cao, kỷ luậ t, kỷ cương khô ng
nghiêm.
C. Vẫ n cò n tình trạ ng bao cấ p, xin - cho trong nhiều kĩnh vự c quả n lý.
D. Trình độ phá t triển củ a cá c loạ i thị trườ ng cò n thấ p, vậ n hà nh chưa đồ ng
bộ .
Đáp án: C
Câu 13. Tìm đáp án có nội dung sai?
A. Giai đoạ n 1955-1957 thự c hiện kinh tế thị trườ ng vớ i nền kinh tế nhiều
thà nh phầ n, duy trì kinh tế tư nhâ n và cơ chế thị trườ ng.
B. Giai đoạ n 1958 – 1975, thự c hiện mô hình kinh tế kế hoạ ch hó a tậ p trung
quan liêu bao cấ p ở miền Nam.
C. Giai đoạ n 1975 – 1985, thự c hiện mô hình kinh tế kế hoạ ch hó a tậ p trung
trên quy mô cả nướ c.
D. Giai đoạ n 1986 – nay, thự c hiện mô hình kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã
hộ i chủ nghĩa.
Đáp án: B
Câu 14. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
xác định đường lối tổng quát của cách mạng Việt Nam:
A. Đườ ng lố i củ a cá ch mạ ng Việt Nam là là m tư sản dâ n quyền cá ch mạ ng
và thổ địa cá ch mạ ng để đi tớ i xã hộ i cộ ng sả n.
B. Nhiệm vụ cá ch mạ ng bao gồ m cả 2 nộ i dung: Dâ n tộ c và dâ n chủ , chố ng
đế quố c và chố ng phong kiến, song nổ i lên hà ng đầ u là nhiệm vụ chố ng
để quố c.
C. Đả ng có nhiệm vụ tậ p hợ p giai cấ p cô ng nhâ n, nô ng dâ n và phâ n hó a, lô i
kéo cá c giai cấ p, tầ ng lớ p khá c trong xã hộ i về phía cá ch mạ ng.
D. Cương lĩnh khẳ ng định lã nh đạ o cá ch mạ ng là giai cấ p vô sả n, thô ng qua
chính Đả ng là Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam.
Đáp án: A

18
Câu 15. Luận điểm nào sau đây bị viết sai về đặc trưng nhà nước của Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Là nhà nướ c củ a dâ n, do dâ n và vì dâ n, tấ t cả quyền lự c nhà nướ c thuộ c về
nhâ n dâ n.
B. Quyền lự c nhà nướ c là thố ng nhấ t, khô ng có sự phâ n cô ng rà nh mạ ch và
phố i hợ p chặ t chẽ giữ a cá c cơ quan nhà nướ c trong thự c hiện cá c quyền
lậ p phá p, hà nh phá p và tư phá p.
C. Nhà nướ c đượ c tổ chứ c và hoạ t độ ng trong khuô n khổ Hiến phá p và phá p
luậ t.
D. Nhà nướ c tô n trọ ng và bả o vệ quyền con ngườ i, quyền cô ng dâ n.
Đáp án: B
Câu 16. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra các định
hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng
kéo dài nhiều năm?
A. Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ V (1981)
B. Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ VI (1986)
C. Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ VII (1991)
D.Đạ i hộ i Đả ng toà n quố c lầ n thứ IX (2001)
Đáp án: B
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chế
kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay:
A. Hệ thố ng phá p luậ t, cơ chế, chính sá ch chưa hoà n chỉnh và đồ ng bộ ,
chấ t lượ ng khô ng cao, chưa đá p ứ ng đượ c yêu cầ u đổ i mớ i mô hình
tă ng trưở ng.
B. Thể chế kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa cò n hạ n chế,
chưa tạ o đượ c độ t phá lớ n trong huy độ ng, phâ n bổ và sử dụ ng hiệu
quả cá c nguồ n lự c phá t triển.
C. Quyền tự do kinh doanh chưa đượ c tô n trọ ng đầy đủ , mô i trườ ng đầ u
tư, kinh doanh khô ng thậ t sự thô ng thoá ng.
D. Mô i trườ ng đầ u tư kinh doanh đã bả o đả m tố t cạ nh tranh là nh mạ nh,
bình đẳ ng giữ a cá c thà nh phầ n kinh tế.
Đáp án: D
Câu 18. Tìm nguyên nhân của mọi nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh
tế - xã hội thời kỳ trước đổi mới?
A. Sai lầ m trong bố trí cơ cấ u đầ u tư.
B. Sai lầ m trong cô ng nghiệp hó a.

19
C. Sai lầ m trong hoạ t độ ng tư tưở ng, tổ chứ c và cô ng tá c cá n bộ củ a Đả ng.
D.Sai lầ m trong phâ n phố i lưu thô ng.
Đáp án: C
Câu 19. Luận điểm nào dưới đây là định hướng quyết tâm chính trị để từng
bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội
VI (1986):
A. Đổ i mớ i là vấn đề có ý nghĩa số ng cò n, phả i đổ i mớ i toà n diện, trướ c hết
là  đổ i mớ i tư duy.
B. Đổ i mớ i nhậ n thứ c và chính sá ch cả i tạ o xã hộ i chủ nghĩa.
C. Đổ i mớ i cơ chế quả n lí kinh tế.
D. Đổ i mớ i thể chế đố i ngoạ i.
Đáp án: A
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng
bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội
VI (1986):
A. Định hướ ng quyết tâ m chính trị.
     B. Định hướ ng đổ i mớ i tư duy chính trị.
     C. Định hướ ng chính sá ch kinh tế - xã hộ i.
     D. Định hướ ng đổ i mớ i hệ thố ng chính trị.
Đáp án: D
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính
sách kinh tế - xã hội được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Bố trí lạ i cơ cấ u kinh tế, điều chỉnh cơ cấ u đầ u tư
B. Tă ng cườ ng quố c phò ng, an ninh
C. Mở rộ ng và nâ ng cao hiệu quả kinh tế đố i ngoạ i
D. Phá t huy mạ nh mẽ độ ng lự c khoa họ c - kỹ thuậ t
Đáp án: B
Câu 22. Đáp án nào dưới đây viết sai về định đướng đổi mới tư duy chính
trị được Đại hội VI (1986 ) tổng kết:
A. Nhìn thẳ ng và o sự thậ t, đá nh giá đú ng sự thậ t, nó i rõ sự thậ t
B. Xuấ t phá t từ thự c tế, tô n trọ ng và hà nh độ ng theo quy luậ t khá ch quan
C. Lấ y dâ n là m gố c
D. Tă ng cườ ng chuyên chính vô sản.
Đáp án: D

20
Câu 23. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
hiện nay có nhiều hình thức sở hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong
các đáp án sau đây:

A. Sở hữ u toà n dâ n, sở hữ u tậ p thể.

B. Sở hữ u tư nhâ n, sở hữ u tậ p thể.

C. Sở hữ u toà n dâ n, sở hữ u tậ p thể, sở hữ u tư nhâ n.

D. Sở hữ u toà n dâ n, sở hữ u tư nhâ n.

Đáp án: C

Câu 24. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
hiện nay có nhiều thành phần kinh tế. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất?

A. Kinh tế nhà nướ c, kinh tế tậ p thể, kinh tế tư nhâ n, kinh tế cá thể.

B. Kinh tế nhà nướ c, kinh tế tư nhâ n, kinh tế có vồ n đầ u tư nướ c ngoà i.

C. Kinh tế tư nhâ n, kinh tế tậ p thể, kinh tế có vố n đầ u tư nướ c ngoà i.

D. Kinh tế nhà nướ c, kinh tế tậ p thể, kinh tế tư nhâ n, kinh tế có vố n đầ u tư


nướ c ngoà i.

Đáp án: D

Câu 25. Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất chung
của kinh tế thị trường:

A. Chủ thể thị trườ ng phả i độ c lậ p.


B. Thủ tiêu cạ nh trạ nh.
C. Hệ thố ng thị trườ ng hoà n hả o.
D. Giá cả cơ bả n do cung cầ u điều tiết.

Đáp án: B

Câu 26. Hãy cho biết Việt Nam bắt đầu quá trình chuyển sang thể chế kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa từ năm nào?

A. Nă m 1958.
B. Nă m 1975.
C. Nă m 1986.
D. Nă m 1988.

Đáp án: C
21
Câu 27. Tính chất nào dưới đây của kinh tế thị trưởng khẳng định doanh
nghiệp có quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh:

A. Chủ thể thị trườ ng phả i độ c lậ p.


B. Giá cả cơ bả n do cung cầ u điều tiết.
C. Hệ thố ng phá p quy kiện toà n.
D. Tính mở củ a hoạ t độ ng kinh tế.

Đáp án: A

Câu 28. Nội dung nào dưới đây không đúng với quy luật của kinh tế thị
trường:

A. Có tự do cạ nh tranh.
B. Giá cả cơ bả n do nhà nướ c quyết định.
C. Tính mở củ a hoạ t độ ng kinh tế.
D. Giá cả cơ bả n do cung cầ u điều tiết.

Đáp án: B

 Câu 29. Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì?

A. Nền kinh tế thị trườ ng tự do.


B. . Nền kinh tế thị trườ ng xã hộ i.
C. Nền kinh tế thị trườ ng xã hộ i chủ nghĩa
D. Nền kinh tế thị trườ ng định hướ ng xã hộ i chủ nghĩa.

Đáp án: D
Câu 30. Nội dung nào sau đây bị lạc đề khi viết về hậu quả của mô hình
tăng trưởng theo chiều rộng:

A. Quố c gia tă ng trưở ng theo chiều rộ ng sẽ phụ thuộ c nhiều và o vố n đầ u tư.


B. Quố c gia tă ng trưở ng theo chiều rộ ng sẽ cạ n kiệt tà i nguyên và ô nhiễm
mô i trườ ng.
C. Quố c gia tă ng trưở ng theo chiều rộ ng sẽ tậ n dụ ng đượ c lợ i thế nhâ n cô ng
giá rẻ và dồ i dà o.
D. Quố c gia tă ng trưở ng theo chiều rộ ng sẽ gâ y bấ t ổ n về kinh tế và xã hộ i.

Đáp án: C

Câu 31. Nội dung nào dưới đây không đúng với nhận thức về nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:

A. Là nền kinh tề vậ n hà nh đầ y đủ , đồ ng bộ theo cá c quy luậ t củ a


kinh tế thị trườ ng.

22
B. Đồ ng thờ i bả o đả m định hướ ng xã hô i chủ nghĩa phù hợ p vớ i
từ ng giai đoạ n phá t triển củ a đấ t nướ c.
C. Là nền kinh tế do nhà nướ c quả n lý bằ ng mệnh lệnh hà nh
chính.
D. Đó là nền kinh tế thị trườ ng hiện đạ i và hộ i nhậ p quố c tế.

Đáp án: C

 Câu 32: Các đáp án sau đây viết về các thành tố trong hệ thống chính trị ở
Việt Nam hiện nay. Đáp án nào có điểm viết sai?

A. Đả ng Cộ ng sả n Việt Nam

B. Nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa

C. Mặ t trậ n Tổ quố c Việt Nam

D. Cá c tổ chứ c chính trị - xã hộ i: Đoà n Thanh niên, Hộ i Phụ nữ , Hộ i Nô ng


dâ n, Tổ ng Liên đoà n Lao độ ng Việt Nam, Hộ i ngườ i mù Việt Nam.

Đáp án: D

Câu 33. Nhận thức nào sau đây không đúng với đặc trưng của toàn cầu hóa
kinh tế:

A. Cá c nướ c nghèo ngà y cà ng có vai trò lớ n trong toà n cầ u hó a kinh tế.


B. Quá trình quố c tế hó a sả n xuấ t và sự phâ n cô ng lao độ ng diễn ra ngà y cà ng
sâ u rộ ng.
C. Việc tham gia và o mạ ng sả n xuấ t, chuỗ i cung ứ ng toà n cầ u đã trở thà nh yêu
cầ u đố i vớ i cá c nền kinh tế.
D. Cá c nền kinh tế ngà y cà ng tù y thuộ c lẫ n nhau, cạ nh tranh và hợ p tá c giữ a
cá c nướ c ngà y cà ng trở thà nh phổ biến.

Đáp án: A

Câu 34. Tìm đáp án lạc đề so với mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt
Nam được Đại hội XII nêu ra?

A. Xâ y dự ng nền văn hó a và con ngườ i Việt Nam phá t triển toà n diện, hướ ng
đến Châ n – Thiện – Mỹ.
B. Gắ n kết chặ t chẽ chính sá ch kinh tế vớ i chính sá ch xã hộ i
C. Xâ y dự ng nền văn hó a và con ngườ i Việt Nam thấ m nhuầ n tinh thầ n dâ n
tộ c, nhâ n vă n, dâ n chủ và khoa họ c.
D. Xâ y dự ng nền văn hó a thự c sự trở thà nh nền tả ng tinh thầ n vữ ng chắ c củ a
xã hộ i, là sứ c mạ nh nộ i sinh quan trọ ng đả m bả o sự phá t triển bền vữ ng.

23
Đáp án: B

Câu 35. Tìm đáp án khái quát nhất làm căn cứ để xác định nước ta không
đạt mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm 2020 như mong muốn?

A. Nhiều chỉ tiêu, tiêu chí đến nă m 2020 đưa nướ c ta trở thà nh nướ c cô ng
nghiệp theo hướ ng hiện đạ i khô ng đạ t đượ c.
B. GDP bình quâ n đầ u ngườ i mớ i chỉ đạ t 3200 – 3500 USD/ngườ i/ nă m (tiêu
chí nướ c cô ng nghiệp là 5000 USD/ ngườ i/ nă m
C. Tỷ trọ ng cô ng nghiệp chế tạ o đạ t 15% (tiêu chí trên 20%)
D. Tỷ trọ ng nô ng nghiệp trong GDP dự kiến đạ t 15% (tiêu chí dướ i 10%)

Đáp án: A
Câu 36. Luận điểm nào sau đây không đúng với quan điểm của Đảng về
công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Cô ng nghiệp hó a gắ n liền hiện đạ i hó a, phá t triển kinh tế tri thứ c.
B. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a gắ n liền kinh tế thị trườ ng và hộ i nhậ p quố c
tế.
C. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a khô ng gắ n vớ i phá t triển cô ng nghiệp phụ
trợ .
D. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a ưu tiên cá c sả n phẩ m có khả nă ng tham gia
và o mạ ng sả n xuấ t và chuỗ i giá trị toà n cầ u.

Đáp án: C
Câu 37. Luận điểm nào sau đây sai với quan điểm của Đại hội XII về nội
dung đổi mới mô hình tăng trưởng:
A. Đổ i mớ i mô hình tă ng trưở ng chuyển từ chủ yếu dự a và o xuấ t khẩ u
và vố n đầ u tư sang phá t triển đồ ng thờ i dự a cả vố n đầ u tư, xuấ t
khẩ u và thị trườ ng trong nướ c.
B. Phá t huy vai trò quyết định củ a nộ i lự c, đồ ng thờ i thu hú t, sử dụ ng
có hiệu quả cá c nguồ n lự c bên ngoà i.
C. Phá t huy đầ y đủ , đú ng đắ n, vai trò chủ đạ o củ a doanh nghiệp nhà
nướ c và kinh tế tậ p thể, song coi nhẹ vai trò cuả kinh tế tư nhâ n.
D. Thự c hiện phương thứ c quả n lý, quả n trị nhà nướ c kiến tạ o phá t
triển, đẩ y mạ nh ứ ng dụ ng tiến bộ khoa hoc – cô ng nghệ để nâ ng cao
nă ng suấ t lao độ ng.

Đáp án: C
Câu 38. Nội dung nào sau đây sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát
triển xã hội:

24
A. Nhậ n thứ c sâ u sắ c vị trí, tầ m quan trọ ng củ a phá t triển xã hộ i bền
vữ ng và quả n lý phá t triển xã hộ i đố i vớ i sự nghiệp xâ y dự ng, bả o vệ
Tổ quố c.
B. Thự c hiện chính sá ch kinh tế khô ng gắ n chặ t chẽ vớ i chính sá ch xã
hộ i.
C. Giả i quyết tố t lao độ ng, việc là m, tiếp tụ c hoà n thiện chính sá ch an
sinh xã hộ i phù hợ p vớ i quá trình phá t triển kinh tế - xã hộ i.
D. Thự c hiện tố t chiến lượ c dâ n số , gia đình, chương trình hà nh độ ng vì
trẻ em, đầ u tư nâng cao chấ t lượ ng dâ n số , chỉ số phá t triển con
ngườ i.

Đáp án: B

Câu 39. Luận điểm nào sau đây viết đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam:

A. Là  nền Kinh tế thị trường tự do


B. Là nền Kinh tế thị trường Xã hội chủ nghĩa
C. Là nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
D. Là nền Kinh tế kế hoạch hóa trực tiếp.

Đáp án: C
Câu 40. Nhiệm vụ tổng quát của quản lý xã, phát triển xã hội được Đại
hội XII (2016) nếu ra là gì?
A. Phá t triển kinh tế, đưa Việt Nam thoá t khỏ i tình trạ ng tụ t
hậ u.
B. Vì con ngườ i, phụ c vụ con ngườ i cá nhâ n và cộ ng đồ ng,
đem lạ i hạ nh phú c thự c sự cho con ngườ i.
C. Bả o đả m phá t triển xã hộ i bền vữ ng.
D. Bả o vệ mô i trườ ng sinh thá i.

Đáp án: C

25

You might also like