You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ Họ tên: .............................................

TP. HCM MSSV: .............................................


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Lớp: .................................................

Đề thi môn KIẾN TRÚC MÁY TÍNH


(Mã đề 106)

Câu 1 : Thực hiện phép toán sau 11002 - 11112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 010012 B. -3 C. 011012 D. 13
Câu 2 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(1, 2)
A. F=AB’ + A’B hoặc F=A⊕B B. F=A⊕B
C. Không có đáp án nào đúng D. F=AB’ + A’B
Câu 3 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 101 là:
A. 0000 1100 B. 0100 1010 C. 0110 0101 D. 0000 1110
Câu 4 : Phần mềm chuyển một chương trình viết bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ máy gọi là:
A. Trình biên dịch B. Trình soạn thảo
C. Trình phiên dịch D. Trình thông dịch
Câu 5 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶(2, 3, 6, 7)
A. F=B’ B. F=A C. F=A’ D. F=B
Câu 6 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(1)
A. F=A.B B. F=AB’ C. F=A’B’ D. F=A’B
Câu 7 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
A. 0101 1011 B. Không biểu diễn được
C. 0100 0111 D. 0111 1100
Câu 8 : Trong chuẩn IEE 754, dạng đơn có độ dài:
A. 16 bit B. 128 bit C. 32 bit D. 64 bit
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngắt 21H:
A. Chức năng 09H của ngắt 21H để hiển thị 1 chuỗi ký tự lên màn hình

1
B. Chức năng 01H của ngắt 21H để xuất 1 ký tự từ bàn phím
C. Chức năng của ngắt 21H được xác định trong thanh ghi AL
D. Ngắt 21H liên quan đến các lệnh xử lý màn hình
Câu 10 : Thực hiện phép toán sau 10002 + 11012 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 001012 B. 21 C. 5 D. 101012
Câu 11 : Đối với số có dấu, kết quả là giá trị 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Tổng là 97
C. Tổng là -159
D. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 12 : Thực hiện phép toán sau 10.0102 + 01.1112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 100.0012 B. 1.0012 C. 0.125 D. -3.875
Câu 13 : Thực hiện phép toán sau 10.0102 + 01.1112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. -0.125 B. -3.875 C. 100.0012 D. 0.0012
Câu 14 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 0D B. 51 C. 15 D. 13
Câu 15 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực 101.25 là:
A. 42 CA 00 00h B. 24 AC 00 00h C. 42 CA 80 00h D. 24 00 80 00h
Câu 16 : Giá trị nhị phân không dấu: “1100 0011b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 1001 0101 0001 B. 0001 1001 0101 C. 0101 0001 1001 D. 1001 0001 0101
Câu 17 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số -60 là:
A. 1100 0100 B. 0000 1010 C. 1100 1101 D. 0000 1101
Câu 18 : Cho số thực 99.3125 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 111010.0101 B. 111011.0011 C. 111011.101 D. 1100011.0101
Câu 19 : Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ
B. Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đưa vào thanh ghi lệnh
C. Tăng nội dung của PC để trỏ đến lệnh tiếp theo
D. Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh
Câu 20 : Cho số thực 55.75 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 100011.101 B. 100101.10 C. 100010.011 D. 110111.11

2
Câu 21 : Dải biểu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
A. 0 -> 2.n – 1 B. 0 -> 2n – 1 C. 0 -> 2.n D. 0 -> 2n
Câu 22 : Có biểu diễn “1110 0010b” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị thập phân của nó là:
A. 136 B. 30 C. -30 D. -136
Câu 23 : Giá trị thập phân không dấu: “90” được biểu diễn thành mã nhị phân là:
A. 01011010 B. 11011010
C. 11011011 D. 01100101
Câu 24 : Một mạch số có phương trình trạng thái ngõ ra được cho bên dưới, tương ứng với trường hợp ngõ
vào: A=0, B=1. Cho biết trạng thái ngõ ra:
S=A ⊕B
C=A .B
A. S=0, C=1 B. S=1, C=0 C. S=1, C=1 D. S=0, C=0
Câu 25 : Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
A. Khối điều khiển, các thanh ghi, cổng vào/ra
B. Khối điều khiển, ALU, các thanh ghi
C. ALU, các thanh ghi, cổng vào/ra
D. Các thanh ghi, DAC, khối điều khiển
Câu 26 : Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. CPU, chuột, máy quét ảnh B. ROM, RAM, các thanh ghi
C. Màn hình, RAM, máy in D. Đĩa từ, loa, CD-ROM
Câu 27 : Xét câu lệnh hợp ngữ sau: ADD AL, BL. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Lệnh ADD thực hiện cộng 2 toán hạng với nhau
B. Kết quả được chứa vào AL
C. Câu lệnh không thực hiện được
D. AL là toán hạng đích
Câu 28 : Giá trị thập phân không dấu: “59” được biểu diễn thành mã nhị phân là:
A. 11011100 B. 00011011
C. Không biểu diễn được D. 00111011
Câu 29 : Cho mạch logic như hình bên dưới, ứng với trạng thái ngõ vào: s=0, a=1, b=0. Cho biết trạng thái
ngõ ra:

3
A. m=a B. m=b
C. m không xác định D. m=s
Câu 30 : Cho số thực 75.5 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 101011.01 B. 1010111.1 C. 10011.010 D. 1001011.1
Câu 31 : Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 67 là:
A. 1100 0011 B. 0100 0011 C. 1000 0011 D. 0100 0101
Câu 32 : Giá trị thập phân không dấu: “90” được biểu diễn thành mã GRAY là:
A. 0001000 B. 1011010 C. 0100101 D. 1110111
Câu 33 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(0, 2)
A. F=B B. F=B’ C. F=A D. F=A’
Câu 34 : Xét câu lệnh hợp ngữ sau: ADD AL, BL. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. AL là toán hạng đích
B. Lệnh ADD thực hiện cộng 2 toán hạng với nhau
C. Lệnh ADD thực hiện di chuyển dữ liệu
D. BL là toán hạng nguồn
Câu 35 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(0, 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 14)
A. Không có đáp án nào đúng B. F=A + C
C. F=B + D D. F=A + B + C + D
Câu 36 : Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754 như sau: C2 BF 00 00h. Giá trị thập phân của nó là:
A. -95.5 B. -59.5 C. -59.25 D. -95.25
Câu 37 : Giá trị thập phân không dấu: “59” được biểu diễn thành mã bát phân là:
A. 73 B. 37 C. 95 D. 3B
Câu 38 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số -29 là:
A. 1000 0000 B. 1110 0011 C. 1111 0000 D. 1000 1111
Câu 39 : Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng là duy nhất B. Có thể có nhiều mã lệnh
C. Có thể có nhiều toán hạng D. Không tồn tại lệnh không có toán hạng
Câu 40 : Giá trị nhị phân có dấu: “1101b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 51 B. 57 C. 75 D. 15
--- Hết ---

You might also like