Professional Documents
Culture Documents
CÔNG NGHỆ
Dầu Khí Năng Lượng Điện Dầu Khí Robot Công Nghiệp
Năng Lượng Gió Xử Lý Ảnh Điều Khiển Quá Trình Hệ Thống Điện
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Kết luận và mục tiêu
Thông qua môn học này nhằm mục đích giúp cho sinh viên
hiểu được các thành phần cơ bản, phân tích thiết kế một hệ
thống điều khiển tự động cho tự động hóa quá trình.
PLC, Thủy lực khí nén, Vi điều khiển, Lý thuyết điều khiển, máy
điện …..
Đánh giá:
• Chuyên cần
• Bài tập
Năng lượng hóa Quá trình chuyển đổi Nhà máy điện Năng lượng điện
thạch hoặc nhiên liệu năng lượng và sản
hạt nhân xuất năng lượng
…………… …………… …………… ……………
Đây là sơ đồ cho chúng ta thấy đước tất cả các thành phần được
liệt kê: đường, sữa, café….
Tuy nhiên chúng không thể hiện được các đặc tính kỹ thuật của
quá trình.
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 1: Tổng quan về ĐKQTCN
G Gauge thước đo
√ X
Vòng tròn miêu tả Vòng tròn với đường gạch ngang Vòng tròn với đường gạch
thiết bị được lắp đặt miêu tả các thiết bị được lắp đặt ngang bên trong hình vuông
tại quá trình trên các panel phòng điều khiển miêu tả hệ thống DCS
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 1: Tổng quan về ĐKQTCN
Control Solenoid
Valve Valve
Manual
Valve
(Open)
Manual
Valve
(Closed)
Current to
pneumatic
transducer bộ chuyển
Pressure relief
valve / Pressure
safety valve
van giản/tăng áo
Thyristor
Inverter
biến tần
Pressure Gauge
máy do áo suất
Flow Transmitter
Temperature
Transmitter
Temperature
Element (RTD/TC)
Cơ khí
A Analysic Alarm
Sensor or primary
E Voltage or emf điên áp or điện từ
trường element
Ratio or
F Flow rate lưu lượng dòng chảy
fraction
Sight glass or
G User’s choice
viewing device
J Power Scan
Middle or
M User’s choice, e.g. moisture Momentary
độ ẩm intermediate
Orifice or
O User’s choice
restriction
Integrate or
Q Quantity số lượng
totalise
Driver, actuator
Z Position or dimension Z axis or other control
vị trí or kích thước
element
Bảng 3: các chức năng được thêm vào để sử dụng với các nhãn
Bảng 4: Các kí hiệu sơ đồ P&ID đối các hệ thống dựa trên máy
tính
Dựa trên sơ đồ P&ID đối với hệ thống dựa trên máy tính sơ đồ hệ
thống điều khiển lưu lượng có thể biểu diễn như sau:
FSL
47
FSL LOW
47
FT FY FV
FE
47 47 47
47
FG
47
bể lắng muối
nc muối xử lý
cánh quạt
bể lắng
cào
luồng hơi
mặt bích lỗ
nồi hơi
điểm nhấn
1.11 Sơ đố khối
Phạm vi tín hiệu
Dãy tín hiệu đầu vào tiêu chuẩn
Dạng Thuộc tính Phạm vi tiêu chuẩn
Điện Liên tục 4-20mA, 0-5V
Gián đoạn 0/24V
Xung 0/20mA
Khí nén Liên tục 0.2-1.0 barg (1-15 psig)
Gián đoạn 0.2/3.5 barg (1/50 psig)
Các đại lượng vật lý này không có tính chất điện, trong khi đó
các bộ điều khiển và các cơ cấu chỉ thị lại làm việc với tín hiệu
điện vì thế phải có thiết bị để chuyển đổi các đại lượng vật lý
không có tính chất điện thành đại lượng điện tương ứng mang
đầy đủ các tính chất của đại lượng vật lý cần đo.
Chuyển đổi tín hiệu vào âm Chuyển đổi tín hiệu điện thành
thanh thành tín hiệu điện tín âm thanh
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Cảm biến âm thanh – Miệng, Tai Cảm biến Khói, Gas, … – Mũi
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Ví dụ: Một cảm biến đo nhiệt độ cần phải được cho về zero hoặc
điều chỉnh sao cho nhiệt độ đo được tìm thấy nhiệt độ thực
Tuy nhiên điều này có thể yều cầu với thiết bị đặc biệt và cần phải
được thực hiện thường xuyên.
Cảm biến số
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
2.1.3 Cảm biến tiệm cận là gì Kết nới với tải (Rơ le, …)
• Sơ đồ nối dây
(Brown) Vcc
(Black)Out
Proximity
Sensor
Circuitry
(Green)Gnd
Mục Tiêu
Sơ đồ nguyên lý họat động cảm biến điện dung
Mục Tiêu:
Kim loại
Phi kim loai: giấy, nhựa, chất lỏng, vải, …
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Đúng Sai
Kiểm tra mức nước trong chai
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Phát hiện có sửa trong hộp Phát hiện có đối tượng trong ống
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
• Bộ phát tao ra chùm ánh sáng dùng LED (Xanh or Đỏ nhìn thấy
được, Bước sóng 350÷750nm) hoặc LED laser (LED Hồng
ngoại, không nhìn thấy, Bước sóng >750nm ).
• Bộ thu sử dụng photodiode hoặc phototransistor.
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Tín hiệu ra
• Bộ phát tao ra chùm ánh sáng thấy hoặc không thấy dùng LED
hoặc laser diode.
• Bộ thu sử dụng photodiode hoặc phototransistor.
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
20
Y
10
X
0
2 4 6 8 10 12
-10
-20
-30
-40
Khoảng Cách X (m)
Các bạn
hãy giúp
minh chọn
lựa Cảm
biến thích
hợp cho
các ứng
dụng này
nha!
Thu phát có gương phản hồi Thu phát riêng Thu phát chung (Laser)
Đếm hàng Kiểm tra nắp chai Hướng của CHIP IC
Thu phát riêng Thu phát riêng (Sợi Quang) Thu phát chung có gương phân cực
Kiểm tra độ cao sơn môi Ứng dụng: Bánh trong hộp trong suốt Kiểm tra tất cả mục tiêu phản xạ
Thu phát riệng Thu phát chung Thu phát chung có gương
Kiểm tra trứng trong suốt Kiểm tra điểm cuối cần Điều khiển xe
Thu phát chung có gương phản xạ Thu phát riêng (Sợi Quang) Thu phát chung có gương phân cực
Kiểm ta bất kỳ nơi nào trên bang tài Kiểm tra Siết ốc không chặc Kiểm tra người
• Encoder tuyệt đối đo vị trí của truc ở một vòng quay đầu ra là
mã grey
p / 4
2 p p
Tín hiệu ra
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
d 2N
rad .s 1
dt Tsc N pTsc N
60N
N pTsc
RPM
d 2
rad .s 1
dt nThf N p nThf
60
N p nThf
RPM
Các encoder có thể phát hiện vị trí của trục bên trong một vòng
quay
Đầu ra của encoder là nhị phân đặc trưng cho vị trí của đĩa trên
trục quay.
0 0000
1 0001
818.2
2 0011
980.2
3 0010
4 998.0
0110
5 0111
999.8
6 0101
1000.0
0100
7
8 1100
9 1101
10 1111
11 1110
12 1010
13 1011
14 1001 Encoder mã gray và BCD
15 1000
Bài Tập
Một hệ thống sử dụng
động cơ servo với encoder
có độ phân giải là
250xung/vòng để thực
hiện chuyển động bàn
trượt 0.125mm/vòng thông
qua trục vít được miêu tả
như hình bên.
Hãy tính độ phân giải của encoder theo dịch chuyển (xung/mm) và
tính số xung cần thiết để bàn trượt di chuyển khoảng cách 12,5mm
(1,5đ)
R L0 L / A0 A
R R0 1 2 L / L0 i.e.
R / R0 2 L / L0
Do đó, sự thay đổi nhỏ của điện trở tỉ lệ với sự thay đổi nhỏ
của chiều dài, hay nói cách khác nó sẽ tỉ lệ với biến dạng.
R0 R0
V1 V0
R0 RT R0 Rs RT
R1 R2
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Đo Nhiệt độ (Temperature
TIÊU Measurement)
Vỏ bọc
Đo Mức (Mesurements)
MỤC TIÊU
Ethanol 24 Water 80
Freon 12 2.4 Water (32 0F) 48
Keronsene 1.8 Methanol 33
L1
Két nước
L 2 CE
Điện cực
HI/LO
Switch
Relay
Nguồn
Bộ kiểm tra
Chú ý: Chuyển đổi đơn vị: Do đó, để xác định vận tốc của chất
lỏng trong đường ống theo ft/s khi lưu
lượng dòng chảy được cho gpm và diện
Do đó: tịch được cho là in2
( / )
Diện tích mặt cắt ngang 2 in2 = 0.0139
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Output V0 K . X
Q
Electric and Magnetric Fields d
Q
• d khoảng cách điện cực (m) d
Dụng cụ đo hiệu ứng Doppler, một chùm năng lượng sóng siêu
âm được truyền theo đường chéo qua ống.
2.1.3.8 Đo nồng độ PH
• Đo pH
pH là gì?
pH là độ axit. Ví dụ, ngành công nghiệp hóa chất, axit là chất
thử trong nhiều loại phản ứng cần phải được điều khiển để cho
phản ứng hóc học có thể xảy ra tối ưu.
Trong ngành công nghiệp nước sinh hoạt pH cũng cần phải
được điều khiển để thỏa mãn yêu cầu pháp luật.
Giá trị pH được tính theo công thức sau:
pH log10 H (1)
Trong đó : nồng độ ion trong dung dịch nước với đơn vị là
ions/L
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
e e 0 kT log10 H
Trong đó: Lỗ thủng
• e thường là mV HCL
• T là deg K
• e0, k Phụ thuộc vào sự kết hợp đặc của các điện cực và
dung dịch được sử dụng.
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
e0 e
pH log10 H
kT Lỗ thủng
HCL
1 1
20mm T 0.125s
125 ms; 8 Hz f 8 Hz
a peak smax 2 f smax
10mm 2 2
2 8 0.01
2
Ứng
dụng
động
cơ
bước
Động cơ bước
Động cơ bước
Q Q : Lưu lượng
v
A A D 2 4 or
A D d
2 2
4
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
v1 4Qb / d 2
p1 pb ( d / 4)
2
Khi cấp lưu lượng Qb vào cửa b ta thu được tốc độ trung bình
và lực đẩy:
v2 4Qb / D 2 d 2
p2 pb D 2 d 2 / 4
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
v3 4Qb / D 2
p3 pb ( D / 4)
2
Bypass to
Reservoir
Inlet
Outlet
Lưu Lượng tư do
theo hướng này
Kí Hiệu
Ứng dụng
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Kí hiệu
Nguyên Lý họat động
p1 p2
Kí hiệu
Ứng dụng
valve để
điều khiện
tỉ lệ để điều
khiển bơm
piston
hướng kính
Bộ
điều
khiển
Bản Chắn
Pb
Khí thóat
Pc
Đến valve khí
Ps
Nguồn khí
X x
b b A Diện tìch hữu dụng
y của hộp xếp
Yy
Zz F
ks Là hằng số lò xo
Pc pc
tương ứng
E(S ) b X1 X (S ) Pc ( S )
K
ab E (S ) Pc ( S )
Kp
X2 a Y (S ) A
ab ks
Zz Yy
R F
pc Thời gian
Pc pc
Ps Relay khí
Thời gian
R X x x Thời gian
b
Zz c Yy
F
pc Thời gian
Pc pc
Thời gian
R X x
b
Z z c Yy
F
Pc pc
E (S ) b Pc ( S ) KaA( Ri C Rd C ) s
ab
K 1
(a b)k s ( Rd Cs 1)( Ri Cs 1)
a A 1
ab ks RCs 1 bks
Kp , Ti Ri C ,
a A aA
ab ks Td Rd C
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Input Output
area
CPU area
Memory
area
Power
Supply
Input Devices: Thiết bị đầu vào gồm cảm biến công tắc nút
ấn …
Output Devices: Thiết bị đầu ra gồm đèn, contactors,
valves…
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Input Output
area
CPU area
Memory
area
Power
Supply
Input Output
area
CPU area
Memory
area
Power
Supply
- Nếu tín hiệu quá nhỏ mà được đưa trực tiếp vào bộ
chuyển đổi thì sẽ mất chính xác.
Time (s)
Voltage input
Signal 4÷±20mA
Trong đó:
n: là tốc độ động cơ
f: Là tần số nguồn cấp cho động cơ
f: Là số cặp cực
S: Là hệ số trượt
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Tín hiệu
Nguồn cấp
ra
THĐK Số
Bên Ngoài
THĐK
Tương tự
Bên Ngoài
PU (Panel
Unit)
EXT
(External)
Sink Source
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Dựa vào
đâu để đưa
ra cài đặt
tham hai số
này
T: TGTT, f: tần số
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Momen không đổi (Băng tải, xe) Momen thay đổi (Bơm, quạt)
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
I Chương 2: Các thành phần trong HTĐKTĐ
Buffered(Waiting)
state triggers
development
Shorter
time
Xem
xét dây
chuyền
sản
xuất
nước
tinh
khiết
như
sau:
Trong đó:
1…An-1 là số cộng đoạn trong quá trình
x1…xn-1 là cảm biến cho chúng ta biết kết thúc công
đoạn.
Giả sử quá trình trên được chia thành n nhóm
Ghi chú: Trong một giai đoạn không thể có cùng một cơ cấu
thực hiện đồng thời
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
Yn-1Xn-1 xn
Yn Giai đoạn n
Yn
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
Hệ thống cấp phôi tự động Sơ đồ cấu trúc hệ thống cấp phôi tự động
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
Lưu đồ tuần
tự nối tiếp
Start
1 X1 A1 XA1 A2 XA2 An-1 Xn-1 n Xn
XBk-1
B2 XB1 B2 XB2 Bk-1
Hệ thống gia công sản phẩm Cấu trúc hệ thống gia công sản phẩm
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
Start B+ B-
A+ A-
C+ C-
Start B+ B- X1=0 A+
A+ B- A-
C+ C- A- B+
D- Delay 2 D+
X1=1
10 lần
Start B+ B- X1=1 A+
A+ B- A-
C+ C- A- B+
Stop
D- Delay 2 D+
X1=0
Dạng tổng quát của hệ thống điều khiển tuần tự hổn hợp như sau:
Ghi chú: Các bước thực hiện cũng giống như trên
F6
Để giải quyết vần đề Yes Open outlet valve
F4 Is tank full?
này chúng ta giới thiệu Close inlet valve
lệnh MC (Master no
Reset F3
Reset F4
Reset F5
Reset F6
Set Y2 Inlet no
Set Y1 Yes
Open inlet valve
Reset Y2 F3
Close outlet valve
Reset F6
F6
Set F2
Yes Open outlet valve
F4 Is tank full?
MCR N6 Close inlet valve
no
Stop button
F5
pushed? Yes
no
Bài tập
A on
no
A off
Is C on?
no
Yes
T2
Bước đầu tiên chúng ta F2
Start button no
pushed?
định nghĩa tên cho mỗi
T3 Yes
khối trong lưu đồ Open inlet valve
F3
Close outlet valve
Các mũi tên trong sơ T4 F6
đồ cũng được đánh F4 Is tank full?
Yes Open outlet valve
T6 Close inlet valve
dấu các nhãn
T5 no
Stop button
F5
pushed? Yes
no
T2
Start button no
F2
pushed?
T3 Yes
Open inlet valve
F3
Close outlet valve
T4 F6
Yes Open outlet valve
F4 Is tank full?
T6 Close inlet valve
T5 no
Stop button
F5
pushed? Yes
no
Viết
chương
trình
ladder cho
Cho sự
chuyển
giao của
các chức
năng sẽ
xảy ra
Bài tập
Yes
Is B on?
1. Chuyển đổi lưu đồ sau
no
đây thành ladder A off
Is C on?
no Stop button
pushed?
Yes
Động cơ chạy
no
Ấn nút dừng
Yes
Đáp án bài 4
Tình tự của các trạng thái thông thương là: → không làm gì →
quét thẻ → nhập mật khẩu → chọn lựa lọai giao dịch → số tiền
mặt → trả tiền → trở về trạng thái không làm gì hết.
Một hệ thống dựa trên trạng thái có thể được miêu tả với nhiều
trạng thái hệ thống.
Khi nguồn ON hệ thông sẽ chuyển sang trang thái đèn tắt, nếu
nút ấn được ấn hoặc chuyển động được kiểm tra thì hệ thống sẽ
chuyển sang trạng thái đèn sáng.
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
Nếu hệ thống đèn đang sáng 1 giờ sau hoặc nút ấn OFF được ấn,
thì hệ thống sẽ chuyển sang trạng thái đèn tắt.
ed
ov
ed n t
m
ter o u
re
en t a m
p
Cu
gh
Ri
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
STA STC
n m
STATEi STATEi T j ,i STATE j Ti ,k STATEi
j 1 k 1
ST1: State1 ST1 ST1 ST4 .TON 4 ( ST4 , 4 s) .ST1 TON1 ( ST1 ,10 s) FS
ST2: State2 ST2 ST2 ST1.TON1 ( ST1 ,10 s ) .ST2 TON 2 ( ST2 , 4 s )
ST3: State3 ST3 ST3 ST2 .TON 2 ( ST2 , 4 s) .ST3 TON3 ( ST3 ,10 s )
ST4: State4 ST4 ST4 ST3 .TON 3 ( ST3 ,10 s) .ST4 TON 4 ( ST4 , 4 s)
ST3 ST3
ST3
ST2 T2 T3
ST4 ST4
ST4
ST3 T3 T4
ST4
Y1
ST3
Y2
ST3
Y3
ST4
A CD
AB
E(
(F E)
C
D
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM F)
KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
ST1 D
F
A
FS E B
ST4 ST2
B CB
A CB
1 2 3
Kí hiệu số bước
Đầu ra bên
trong kích hoạt
trang thái tiếp
theo
Rẽ nhánh: “OR”
Rẽ nhánh: “AND”
Bool_Var_1;
(TRUE/FALSE)
Bool_Var_2;
(TRUE/FALSE)
Bool_Var_3 (SET);
Bool_Var_4 (RESET);
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
Motor_1;
(TRUE/FALSE)
Motor_2;
(TRUE/FALSE)
Solenoid_3 (SET);
Solenoid_4 (RESET);
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
Cú Pháp Mô Tả
START (Child_Prog_Name) Khởi động hoặc kích hoạt chương trình SFC
“Child_Prog_Name”. Chương trình con sẽ
hoạt động cho đến khi nó bị tắt trong một
bước khác.
KILL (Child_Prog_Name) Tắt hoặc kích hoạt lại, một chương trình SFC
bắt đầu bằng một lệnh START.
STATUS (Child_Prog_Name) Gửi một thông điệp cho người vận hành biết
trạng thái của một chương trình con: hoặc là
hoạt động (TRUE) hoặc không hoạt động
(FALSE).
Q2
• Đáp ứng nhanh: Đạt điểm đặt càng nhanh càng tốt (Ví dụ:
Phần cứng)
• Đáp ứng nhanh: Tránh gia tốc và hiện tượng giật (ví dụ: như
thang máy)
• Tiết kiệm năng lượng: Giảm thiểu sử dụng năng lượng (ví
dụ: lò công nghiệp)
• Lọai bỏ nhiễu: Loại bỏ nhiểu trong hệ thống (ví dụ: như
nhiễu gió, …)
θp
Kết quả: Kết quả mô phỏng của hệ thống điều khiển PID cho
cánh tay robot 2 link:
1. Open matlab; 2. twolink; 3. demo2.
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
• là hằng số tỉ lệ
• e là sai số giữa tín hiệu thực và tín hiệu mong muốn
• là hằng số tích phân
• là hằng số vi phân
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình
u uB KC e
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
II Chương 3: Điều Khiển Quá Trình