You are on page 1of 5

Trường THCS Tây Mỗ _ Đề cương ôn tập giữa HK II Khối 9 _ Năm học 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC 9


A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
I. Muối cácbonat
- Phân loại
- Tính tan
- Tính chất hóa học
II. Silic. Công nghiệp silicat
- Trạng thái tự nhiên, tính chất và ứng dụng của silic
- Sơ lược về công nghiệp silicat: Sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh
III. Hợp chất hữu cơ
- Khái niệm
- Phân loại hợp chất hữu cơ
IV. Hiđrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen
- CTPT, CTCT và đặc điểm phân tử
- Tính chất hóa học đặc trưng
- Ứng dụng
B. CÁC DẠNG BÀI KIỂM TRA
- Phân loại muối cacbonat
- Tính theo PTHH có liên quan đến tính chất hóa học của muối cacbonat
- Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần và khối lượng của sản phẩm phản ứng đốt
cháy
- Toán tính theo PTHH có liên quan đến tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen
C. BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. KHCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. MgCO3, Ba(HCO3)2, KHCO3.
Câu 2: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là:
A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. CaCO3, NaHCO3, MgCO3, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, NaHCO3, Mg(HCO3)2. D. Na2CO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, K2CO3.
Câu 3: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là:
A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. KHCO3, BaCO3, MgCO3, NaHCO3.
C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaNO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3.

Chúc các Con Ôn tập - Kiểm tra HK II đạt kết quả tốt!
Trường THCS Tây Mỗ _ Đề cương ôn tập giữa HK II Khối 9 _ Năm học 2021-2022

C. NaCl, MgCO3. D. Na2SO3, KHCO3.


Câu 5: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. Na2CO3, Ca(HCO3)2. B. KHCO3, NaHCO3.
C. Na2CO3, MgCO3. D. NaHCO3, KNO3
Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HNO3 và KHCO3. B. Ca(OH)2 và Ba(HCO3)2.
C. K2CO3 và NaCl. D. BaCl2 và K2SO4.
Câu 7: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. NaOH và KHCO3. B. Na2CO3 và KOH.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung
dịch?
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu K2CO3.
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.
D. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch BaCO3.
Câu 9: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3.B. K2CO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3.
Câu 10: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaNO3.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 11: Cho dung dịch Ba(NO3)2 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu
được sau phản ứng là:
A. BaCO3, Ba(NO3)2, Na2CO3. B. BaCO3, BaCl2, Ba(NO3)2.
C. BaCO3, NaNO3, NaCl. D. BaCl2, BaCO3, NaNO3.
Câu 12: Có 3 lọ đựng 3 hóa chất: Cu(OH)2, BaCO3, KHCO3 để nhận biết 3 lọ trên cần dùng hóa chất
nào?
A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. CaCl2.
Câu 13: Sản phẩm khí sinh ra khi nhiệt phân muối canxi cabonat CaCO3là:
A. CO. B. Cl2. C. CO2. D. Na2O.
Câu 14: Cho phương trình hóa học sau: 2X + 2KOH  K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O. X là:
A. CO. B. NaHCO3. C. CO2. D. KHCO3.
Câu 15: Cho phương trình hóa học sau: X + KOH  K2CO3 + 2H2O. X là:
A. CO. B. NaHCO3. C. CO2. D. KHCO3.
Câu 16: Cho 25 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch
HCl đã dùng là:
A. 0,50 lít. B. 0,25 lít. C. 0,75 lít. D. 0,15 lít.
Câu 17: Cho 8,4 gam NaHCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung
dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,02 lít. B. 0,03 lít. C. 0,04 lít. D. 0,05 lít.

Chúc các Con Ôn tập - Kiểm tra HK II đạt kết quả tốt!
Trường THCS Tây Mỗ _ Đề cương ôn tập giữa HK II Khối 9 _ Năm học 2021-2022

Câu 18: Cho 23,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, sinh ra 5,6 lít
khí CO2 (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 13,2 g và 10 g. B. 10 g và 13,2 g.
C. 12,6 g và 10,6 g. D. 10,6 g và 12,6 g.
Câu 19: Nung hoàn toàn 22,6g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Khối
lượng từng chất có trong hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 10 gam và 12,6 gam. B. 12,6 gam và 10 gam.
C. 14,2 gam và 8,4 gam. D. 8,4 gam và 14,2 gam.
Câu 20: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch có chứa 8g NaOH. Muối nào tạo thành và
khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu?
A. NaHCO3: 8,4 gam. B. Na2CO3: 8,4 gam.
C. NaHCO3: 16,8 gam. D. Na2CO3: 16,8 gam.
Câu 21: Dẫn 3,36 lít khí cacbonic ở đktc đi qua 400ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo
thành là:
A. 17,9 gam. B. 16,9 gam. C. 15,9 gam. D. 14,9 gam.
Câu 22: Dẫn 2,24 lít khí cacbonic ở đktc đi qua 160ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng muối tạo
thành là:
A. 11,9 gam. B. 12,9 gam. C. 13,9 gam. D. 14,9 gam.
Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 26: Cho các công thức cấu tạo sau:

1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH

Các công thức trên biểu diễn mấy chất?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Một hợp chất có CTPT C3H8O. Số công thức cấu tạo của hợp chất trên là bao nhiêu?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 8,1g H2O và 13,2 gam CO2.
Biết PTK A = 46 đ.v.C.
1. Hợp chất hữu cơ A được tạo bởi những nguyên tố nào?

Chúc các Con Ôn tập - Kiểm tra HK II đạt kết quả tốt!
Trường THCS Tây Mỗ _ Đề cương ôn tập giữa HK II Khối 9 _ Năm học 2021-2022

A. C và H B. C, H, O C. C, H, N D. H, O
2. Công thức phân tử A là:
A. CH4O B. C2H6 C. C2H6O D. CH4
3. Số công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ A là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,84 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 1,08g H2O và 1,344 lít khí
CO2 ở đktc.
Biết PTK của A là 56 đ.v.C.
1. Hợp chất hữu cơ A được tạo bởi những nguyên tố nào?
A. C và H B. C, H, O C. C, H, N D. H, O
2. Công thức phân tử A là:
A. C3H8O B. C3H6 C. C4H10O D. C4H8
3. Số công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ A là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 30: Trong phân tử metan có:
A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 31: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây
để được hỗn hợp nổ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 32: Khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan
lần lượt là:
A. 44 gam và 9 gam. B. 22 gam và 9 gam. C. 22 gam và 18 gam. D. 22 gam và 36 gam.
Câu 33: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ:
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3 D. 1 : 1.
Câu 34: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết
là:
A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 35: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có
4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%.
C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%.
Câu 36: Dẫn 3,92 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư cho
đến khi p/ứ xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch brom tăng thêm 2,1g. Thành phần % về
thể tích từng khí có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45 % ; 55%. B. 55 % ; 45%.
C. 42,86 % ; 57,14%. D. 57,14 %; 42,86%.
Câu 37: Đặc điểm cấu tạo phân tử axetilen khác với etilen là:
A. một liên kết ba. B. hai liên kết đơn C. một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi

Chúc các Con Ôn tập - Kiểm tra HK II đạt kết quả tốt!
Trường THCS Tây Mỗ _ Đề cương ôn tập giữa HK II Khối 9 _ Năm học 2021-2022

Câu 38: Phương pháp thường dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm hiện nay là:
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. Cho canxi cacbua tác dụng với nước
Câu 39: Dùng hiđrocacbon nào sau đây làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại?
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen
Câu 40: Hiđrocacbon X làm mất màu dung dịch brom theo tỉ lệ: nX : nBr2 = 1 : 2. Vậy hiđrocacbon X
là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 41: Dẫn 0,05 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản
ứng là:
A. 8 gam. B. 16 gam. C. 24 gam. D. 32 gam.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc,
biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí)?
A. 300 lít. B. 280 lít.
C. 140 lít. D. 120 lít.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 7,84 lít khí oxi (thể
tích các khí đều được đo ở đktc). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 2,24 lít ; 1,12 lít B. 1,12 lít ; 2,24 lít
C. 1,68 lít và 1,68 lít D. 0,896 lít ; 2,464 lít
Câu 44: Một hỗn hợp khí gồm metan và axetilen có khối lượng 7,6 gam, ở điều kiện tiêu chuẩn
chiếm thể tích là 7,84 lít. Khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 5,2 gam; 2,4 gam B. 2,4 gam; 5,2 gam
C. 3,6 gam; 4 gam D. 4 gam; 3,6 gam
Câu 45: Dẫn 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch brom tăng thêm 5,2g. Thể tích từng khí có trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 2,24 lít; 3,36 lít B. 3,36 lít; 2,24 lít C. 1,12 lít; 4,48 lít D. 4,48 lít; 1,12 lít
Câu 46: Dẫn 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư cho đến khi
p/ứ xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch brom tăng thêm 7,9g. Thành phần % về thể tích từng khí có
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 80 % ; 20%. B. 20 % ; 80%. C. 83,33 % ; 16,67%. D. 16,67 % ; 83,33%.

Chúc các Con Ôn tập - Kiểm tra HK II đạt kết quả tốt!

You might also like