Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 KTCT
Chương 2 KTCT
07/02/22 Chương 2 2
2.1. Lý luận của Các Mác về sản xuất
hàng hóa và hàng hóa
2.1.3. •TIỀN
07/02/22 Chương 2 3
Khái niệm sản xuất hàng hóa
Sản xuất
Sản xuất tự cấp, tự túc
cái gì?
Sản xuất
Sản xuất
như thế Sản xuất
cho ai?
nào? hàng hóa
07/02/22 Chương 2 4
Sản xuất TCTC Sản xuất hàng hoá
Sản xuất tự cấp, tự túc là Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ
kiểu tổ chức kinh tế trong chức kinh tế ở đó sản phẩm
đó sản phẩm làm ra để làm ra nhằm mục đích trao
thỏa mãn nhu cầu của bản đổi, dựa trên cơ sở phân
thân, dựa trên cơ sở phân công xã hội về lao động và
công tự nhiên về lao động. vận động theo cơ chế thị
trường
07/02/22 Chương 2 5
Sản xuất tự cấp, tự túc Sản xuất hàng hóa
LLSX ở trình độ thấp LLSX ở trình độ cao
Tự thỏa mãn nhu cầu của bản thân Trao đổi, mua bán
Phân công xã hội về lao động:
Phân công tự nhiên về lao động
chuyên môn hóa người sản xuất
dựa trên giới tính, tuổi tác
năng suất lao động tăng
Phân phối trực tiếp, hiện vật, bình Phân phối gián tiếp thông qua
quân trao đổi trên thị trường
Kinh tế đóng, khép kín, cơ chế tự Kinh tế mở, cơ chế thị trường,
cấp, tự túc hội nhập
07/02/22 Chương 2 6
Điều kiện ra đời nền sản xuất hàng hóa
Sự
tách
Phân biệt Sản
công tương xuất
lao đối về hàng
động xã mặt hóa
hội kinh
tế
07/02/22 Chương 2 7
PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG XÃ HỘI
07/02/22 Chương 2 10
BIỆN CHỨNG HAI ĐIỀU KIỆN
07/02/22 Chương 2 11
2.1. Lý luận của Các Mác về sản xuất
hàng hóa và hàng hóa
2.1.3. •TIỀN
07/02/22 Chương 2 12
Khái niệm và phân loại hàng hóa
07/02/22 Chương 2 13
Hai thuộc tính của hàng hóa
GIÁ TRỊ
Lao động xã hội của người sản xuất
hàng hoá kết tinh trong hàng hóa
Là thuộc tính bên trong của H², là nội
dung, cơ sở của trao đổi và biểu hiện
ra ở giá trị trao đổi
Khi tiền tệ ra đời, giá trị của hàng hóa
biểu hiện ra bằng tiền gọi là giá cả
Là phạm trù lịch sử, thể hiện mối
quan hệ giữa những người sản xuất
hàng hóa
07/02/22 Chương 2 15
MỐI QUAN HỆ GIỮA 2 THUỘC TÍNH
• GTSD và GT tồn tại trong một thể thống nhất, thiếu
1 trong 2 thuộc tính không bao giờ là hàng hoá.
• Nhưng đó là sự thống nhất giữa hai mặt đối lập, giữa
GTSD và GT mâu thuẫn với nhau (GTSD >< GT)
• Muốn thực hiện được GTSD thì hàng hoá trước hết
phải được thực hiện về mặt GT
• Mâu thuẫn đó bộc lộ ra ngoài:
07/02/22 Chương 2 16
TÍNH HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG
SẢN XUẤT HÀNG HÓA
07/02/22 Chương 2 17
TÍNH HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG
SẢN XUẤT HÀNG HÓA
07/02/22 Chương 2 18
Ý NGHĨA TÍNH HAI MẶT CỦA
LAO ĐỘNG SXHH
07/02/22 Chương 2 19
Ý NGHĨA TÍNH HAI MẶT CỦA
LAO ĐỘNG SXHH
Chất của giá trị do lao động trừu tượng quyết định
Lượng giá trị là do lượng lao động trừu tượng hao
phí quyết định
Lượng lao động được đo bằng thời gian (giờ, ngày…)
→ Lượng giá trị do thời gian LĐ quyết định
Cùng sản xuất ra 1 loại H2 có nhiều nhà sản xuất khác
nhau
điều kiện sản xuất khác (c/cụ, p/pháp, tổ chức…)
thời gian lao động cá biệt khác nhau
TGLĐCB của từng người sản xuất chỉ quyết định GTCB
của hàng hóa
Lượng GTXH của H2 được tính bằng TGLĐXHCT
07/02/22 Chương 2 21
THƯỚC ĐO LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA
07/02/22 Chương 2 23
Có 4 nhóm người sản xuất cùng làm ra một loại
hàng hóa. Nhóm I hao phí sản xuất cho 1 đơn vị
hàng hoá là 3h và làm được 100 hàng hoá; tương
tự, nhóm II là 5h và 600 hàng hoá , nhóm III là 6h
và 200 hàng hoá và nhóm IV là 7h và 100 hàng
hoá. Hãy tính TGLĐXHCT để làm ra một đơn vị
hàng hóa?
TGLĐXHCT = (3x100+5x600+6x200+7x100)/
(100+600+200+100) = 5,2h
07/02/22 Chương 2 24
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
LƯỢNG GIÁ TRỊ H2
NĂNG SUẤT LĐ
07/02/22 Chương 2 26
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
LƯỢNG GIÁ TRỊ H2
NĂNG SUẤT LĐ
07/02/22 Chương 2 27
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
LƯỢNG GIÁ TRỊ H2
CƯỜNG ĐỘ LĐ
- CĐLĐ là mức độ khẩn trương, tích cực
của lao động.
- Tăng CĐLĐ lượng lao động hao phí
trong 1 đơn vị thời gian tăng và lượng
sản phẩm cũng tăng lên tương ứng giá
trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi.
- Tăng CĐLĐ cũng giống như kéo dài thời
gian lao động;
- CĐLĐ phụ thuộc vào sức khỏe, thể chất,
tâm lý, kỷ luật lao động
07/02/22 Chương 2 28
PHÂN BIỆT TĂNG NSLĐ VÀ TĂNG CĐLĐ
07/02/22 Chương 2 29
VD: Trong 8 giờ sản xuất 16 sản phẩm có tổng
giá trị là 80USD. Hỏi giá trị tổng sản phẩm và
giá trị mỗi sản phẩm là bao nhiêu nếu:
a. Năng suất tăng lên 2 lần.
b. Cường độ lao động tăng lên 1,5 lần.
07/02/22 Chương 2 30
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
LƯỢNG GIÁ TRỊ H2
Lao động
giản đơn Lao động
phức tạp
07/02/22 Chương 2 31
TÓM TẮT
Lao động
Tư nhân sản xuất Xã hội
LĐCT LĐTT
Tạo ra Tạo ra
07/02/22 Chương 2 32
2.1. Lý luận của Các Mác về sản xuất
hàng hóa và hàng hóa
2.1.3. •TIỀN
07/02/22 Chương 2 33
NGUỒN GỐC VÀ BẢN CHẤT CỦA TIỀN
Sự phát triển của các hình thái giá trị Tiền tệ ra đời
07/02/22 Chương 2 35
5 CHỨC NĂNG CỦA TIỀN
Thước
đo giá trị
Phương
Tiền tệ
tiện lưu
thế giới thông
Phương
Phương
tiện thanh
tiện cất trữ
toán
07/02/22 Chương 2 36
2.1. Lý luận của Các Mác về sản xuất
hàng hóa và hàng hóa
2.1.3. •TIỀN
07/02/22 Chương 2 37
DỊCH VỤ
07/02/22 Chương 2 39
THƯƠNG HIỆU (DANH TIẾNG)
07/02/22 Chương 2 40
CHỨNG KHOÁN, CHỨNG QUYỀN,
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
07/02/22 Chương 2 41
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
07/02/22 Chương 2 42
2.2. Thị trường và vai trò của các chủ
thể tham gia thị trường
07/02/22 Chương 2 43
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 44
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 45
VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 46
CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 47
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 48
ĐẶC TRƯNG CỦA NỀN KINH TẾ
THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 49
ƯU THẾ CỦA NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 50
KHUYẾT TẬT CỦA NỀN
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 51
MỘT SỐ QUY LUẬT KINH TẾ CHỦ YẾU
CỦA THỊ TRƯỜNG
07/02/22 Chương 2 52
QUY LUẬT GIÁ TRỊ
Giá cả 2
Cung – Cầu
Cạnh tranh Gi
á
Sức mua trị
của tiền tệ
Giá cả
1
07/02/22 Chương 2 53
QUY LUẬT GIÁ TRỊ
QUY
LUẬT Thúc đẩy lực lượng sản
2 xuất phát triển
GIÁ TRỊ
07/02/22 Chương 2 55
QUY LUẬT CUNG CẦU – QUY LUẬT
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
Khối lượng
Việc cung ứng và từng mặt
hàng hóa phải hàng
phù hợp với
quy mô nhu cầu
có khả năng Không Chất
gian lượng
thanh toán Thời gian Giá cả
07/02/22 Chương 2 56
QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ
07/02/22 Chương 2 59
CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH
07/02/22 Chương 2 60
TÁC ĐỘNG CỦA CẠNH TRANH
07/02/22 Chương 2 61
2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường
07/02/22 Chương 2 62
Người sản xuất
07/02/22 Chương 2 63
Người tiêu dùng
07/02/22 Chương 2 64
Các chủ thể trung gian
07/02/22 Chương 2 66