Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 KTCT
Chương 3 KTCT
07/02/22 Chương 3 2
Công thức chung của TB
07/02/22 Chương 3 3
Công thức chung của TB
07/02/22 Chương 3 4
Mâu thuẫn của Công thức chung của TB
T—H—T’ (T’=T+T)
07/02/22 Chương 3 5
Mâu thuẫn của Công thức chung của TB
07/02/22 Chương 3 7
Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản
07/02/22 Chương 3 8
Hàng hóa sức lao động
07/02/22 Chương 3 9
Hàng hóa sức lao động
GIÁ TRỊ CỦA HH SLĐ còn bao hàm yếu tố tinh thần
và lịch sử:
Giá trị của hàng hóa sức lao động còn phụ thuộc vào:
+ Hoàn cảnh lịch sử ở mỗi nước, trong mỗi thời kỳ.
+ Điều kiện địa lý, khí hậu ở mỗi nước.
+ Trình độ phát triển KT ở mỗi nước trong mỗi thời kỳ.
Yếu tố nói lên sự khác biệt của giá trị HHSLĐ so với
giá trị của hàng hóa thông thường.
07/02/22 Chương 3 11
Hàng hóa sức lao động
07/02/22 Chương 3 12
Hàng hóa sức lao động
Có phương
thức tồn tại
đặc biệt
Có GTSD Có quan hệ
và GT đặc mua bán
biệt đặc biệt
07/02/22 Chương 3 13
Sự sản xuất giá trị thặng dư
07/02/22 Chương 3 14
Sự sản xuất giá trị thặng dư
07/02/22 Chương 3 15
Chi phí sản xuất Giá trị sản phẩm
(20 kg sợi)
07/02/22 Chương 3 17
Sự sản xuất giá trị thặng dư
07/02/22 Chương 3 18
Sự sản xuất giá trị thặng dư
07/02/22 Chương 3 20
Tư bản bất biến và khả biến
07/02/22 Chương 3 22
Hai phương pháp sx GTTD
v 4h m 8h m’= 100%
Tglđ tất yếu Tglđ thặng dư
10h m’ = 150%
07/02/22 Chương 3 23
Hai phương pháp sx GTTD
v 4h m 8h
m’= 100%
Tglđ thặng dư
2h
m’ = 300%
Tglđ tất yếu 8h
07/02/22 Chương 3 24
Hai phương pháp sx GTTD
Tăng NSLĐ
Tăng NSLĐ trong trong các ngành
các ngành SX TLSH liên quan
Tăng NSLĐ XH
07/02/22 Chương 3 25
Hai phương pháp sx GTTD
07/02/22 Chương 3 26
Hai phương pháp sx GTTD
07/02/22 Chương 3 27
Hai phương pháp sx GTTD
07/02/22 Chương 3 28
Tiền công trong CNTB
07/02/22 Chương 3 29
Tiền công trong CNTB
07/02/22 Chương 3 30
Tiền công trong CNTB
07/02/22 Chương 3 31
Tuần hoàn; Chu chuyển TB
TLSX
T - H ... SX ... H’ - T’
SLĐ
07/02/22 Chương 3 32
Tuần hoàn; Chu chuyển TB
TLSX TLSX
T - H ... SX ... H’ - T’- H ... SX’ ... H’’
SLĐ SLĐ
07/02/22 Chương 3 34
Tóm tắt
3 giai
MUA SẢN XUẤT BÁN
đoạn
TUẦN TB
3 hình TB TIỀN
HOÀN TƯ BẢN SẢN XUẤT HÀNG
thái TỆ
TƯ BẢN HÓA
3 chức Chuẩn bị Thực hiện
Tạo ra giá trị
năng điều kiện giá trị
Thời gian sản xuất
Thời Thời gian Thời gian
gian mua Tg dự Tg lao Tg gián đoạn bán
CHU trữ động lao động
CHUYỂN
TƯ BẢN 1 năm
Tốc độ n = CH/ch
(n tỷ lệ thuận với m)
07/02/22 Chương 3 35
TB cố định; TB lưu động
GT MMTB,NX
GT TLSX (c1)
TBSX
(c) GT NNVL
GT SLĐ (c2)
(v)
07/02/22 Chương 3 36
TB cố định; TB lưu động
Xét bộ phận máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng (c1):
+Hiện vật: tham gia toàn bộ vào quá trình SX.
+Giá trị: khấu hao từng phần và chuyển dần vào sản phẩm
Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản sản xuất, tồn
tại dưới dạng máy móc, trang thiết bị và nhà xưởng, về
hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá
trị của nó chỉ bị khấu hao từng phần và chuyển dần vào
sản phẩm.
07/02/22 Chương 3 37
TB cố định; TB lưu động
Xét bộ phận nguyên, nhiên vật liệu (c2) và sức lao động
(v):
+Hiện vật: luôn đổi mới về hình thái tự nhiên.
+Giá trị: được hoàn lại hoàn toàn dưới hình thái là tiền
sau 1 quá trình sản xuất.
Tư bản lưu động là một bộ phận của tư bản sản xuất
tồn tại dưới dạng nguyên, nhiên vật liệu và sức lao động,
giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm ngay
trong một quá trình sản xuất.
07/02/22 Chương 3 38
TB cố định; TB lưu động
Căn cứ phân chia: phương thức chu chuyển giá trị của TB
Ý nghĩa: sự phân chia khoa học mang tính chất quản lý
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản
Nâng cao tốc độ c/c của TBCĐ:
- tiết kiệm được chi phí sửa chữa TSCĐ
- giảm hao mòn vô hình
- đổi mới nhanh thiết bị máy móc
- dùng quỹ KH làm quỹ dự trữ SX để mở rộng SX
Tăng tốc độ c/c của TBLĐ:
- tiết kiệm TB ứng trước khi qui mô sx không đổi
- hay mở rộng sx mà không cần có TB phụ thêm
07/02/22 Chương 3 39
Tóm tắt
Căn cứ
Loại tư bản
phân chia
Hai mặt TƯ BẢN
TƯ BẢN BẤT BIẾN (C)
của LĐ KHẢ BIẾN
sản xuất C1 C2 V
TB CỐ ĐỊNH TB LƯU ĐỘNG
Phương Tham gia toàn phần vào Tham gia toàn phần
thức chu quá trình sản xuất nhưng vào quá trình sản xuất
chuyển chu chuyển dần dần, từng và chu chuyển một
giá trị phần theo mức độ hao mòn lần, toàn phần trong
(hữu hình, vô hình) mỗi quá trình sản xuất
07/02/22 Chương 3 40
Bài tập vận dụng
07/02/22 Chương 3 41
Bài tập vận dụng
07/02/22 Chương 3 43
Nội dung Chương 3
07/02/22 Chương 3 44
Bản chất của tích lũy TB
Năm 2 : 88 c + 22 v + 22 m = 132
07/02/22 Chương 3 46
Bản chất của tích lũy TB
Quy mô của
Trình độ bóc
tư bản ứng
lột
Quy mô trước
của tích
lũy tư bản
07/02/22 Chương 3 48
Hệ quả của tích lũy TB
Tích
lũy Tư
bản
07/02/22 Chương 3 49
Tích tụ và Tập trung Tư bản
07/02/22 Chương 3 50
Cấu tạo hữu cơ của Tư bản
07/02/22 Chương 3 52
Tăng cấu tạo hữu cơ TB
c
Tăng -----
v
• v không đổi, c tăng.
• c không đổi, v giảm.
• c tăng, v giảm
• Cả c và v đều tăng thì c phải tăng nhanh hơn.
• Cả c và v đều giảm thì v phải giảm nhanh hơn.
v giảm tương đối Cầu về SLĐ giảm
Nạn thất nghiệp Bần cùng hoá .
07/02/22 Chương 3 53
Nội dung Chương 3
07/02/22 Chương 3 54
Chi phí sản xuất TBCN
GTHH = c + v + m
Đứng trên quan điểm XH: LĐ quá khứ (c)
Để sx ra h² phải hao phí về LĐ
LĐ sống (v+m)
07/02/22 Chương 3 56
Chi phí sản xuất TBCN
c1 = 600/10 năm
c = 800
TBƯT(K) = 1000 c2 = 200
v = 200
Chi phí SXTBCN (k) = 60 KH c1+ 200 c2 + 200 v = 460
Chi phí SXTBCN (k) < Tư bản ứng trước (K)
07/02/22 Chương 3 57
Lợi nhuận & Tỷ suất lợi nhuận
07/02/22 Chương 3 59
Lợi nhuận & Tỷ suất lợi nhuận
• Cạnh tranh giữa các nhà sxkd sx ra các loại hàng hóa
khác nhau
• Mục đích: tìm nơi đầu tư có lợi hơn (p’ cao hơn)
• Biện pháp: tự do di chuyển vốn từ ngành có p’ thấp
→ ngành có p’ cao
• Kết quả: hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và
giá trị hàng hoá chuyển thành giá cả sản xuất
07/02/22 Chương 3 61
Ngành Chi phí m’ Khối p’
sản xuất sản xuất (%) lượng m (%)
Cơ khí 90 c + 10 v 100 10 10
Dệt 80 c + 20 v 100 20 20
Da 70 c + 30 v 100 30 30
07/02/22 Chương 3 62
Tỷ suất lợi nhuận bình quân: tỷ số tính theo
% giữa tổng giá trị thặng dư và tổng số tư
bản xã hội đã đầu tư vào các ngành
∑m
p’ = * 100 %
∑ (c + v)
Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận
bằng nhau của những TB bằng nhau đầu tư
vào các ngành khác nhau
p = p’ x k
Giá cả sản xuất = k + p
07/02/22 Chương 3 63
Lợi nhuận bình quân & Giá cả sản xuất
Gc
Ngành C V m Gt p' p’ bq p bq
sx
Cơ
90 10 10 110 10% 20% 20 120
khí
Dệt 80 20 20 120 20% 20% 20 120
Da 70 30 30 130 30% 20% 20 120
07/02/22 Chương 3 64
Lợi nhuận bình quân & Giá cả sản xuất
07/02/22 Chương 3 65
Lợi nhuận bình quân & Giá cả sản xuất
07/02/22 Chương 3 67
TƯ BẢN VÀ LỢI NHUẬN THƯƠNG
NGHIỆP TRONG CNTB
07/02/22 Chương 3 68
TƯ BẢN CHO VAY & LỢI TỨC CHO VAY
A B
Cung về TBTT Cầu về TBTT
Có TBTT để rỗi Cần TBTT
CHO VAY ĐI VAY
TLSX
T − T −H … SX … H’ − T’ − T’
SLĐ
A B B A
07/02/22 Chương 3 70
TƯ BẢN CHO VAY & LỢI TỨC CHO VAY
07/02/22 Chương 3 71
TƯ BẢN NGÂN HÀNG VÀ LỢI
NHUẬN NGÂN HÀNG
- Ngân hàng trong CNTB:
07/02/22 Chương 3 72
TƯ BẢN CHO VAY - TƯ BẢN NGÂN HÀNG
07/02/22 Chương 3 73
CÔNG TY CỔ PHẦN, TƯ BẢN GIẢ VÀ THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Có thể chuyển đổi thành cổ phiếu Không chuyển đổi thành trái phiếu
07/02/22 Chương 3 75
CÔNG TY CỔ PHẦN, TƯ BẢN GIẢ VÀ THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
07/02/22 Chương 3 76
ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
07/02/22 Chương 3 77
ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Địa chủ
rTBCN
Phát canh thu tô
Nông dân
rPK
07/02/22 Chương 3 78
ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
07/02/22 Chương 3 80
SỰ HÌNH THÀNH ĐỊA TÔ CHÊNH LỆCH
07/02/22 Chương 3 81
SỰ HÌNH THÀNH ĐỊA TÔ TUYỆT ĐỐI
07/02/22 Chương 3 82
ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
07/02/22 Chương 3 83
KẾT LUẬN