You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTGHKII MÔN LSĐL 6 (21-22)

I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Thành phần không khí bao gồm:
A. Ni tơ 1%, Ôxi: 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.
B. Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, khí carbonic, hơi nước và các khí khác 1%.
D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%
Câu 2: Ở Hà Nội người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 200C, lúc 13 giớ là 240C, lúc 21 giờ
là 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày đó là bao nhiêu
A. 210C B. 220C C. 230C D. 240C
Câu 3: Ở 2 bên xích đạo, loại gió thổi theo một chiều quanh năm, từ khoảng các vĩ độ
300 Bắc và Nam về xích đạo là gió gì
A. mậu dịch B. tây ôn đới C. đông cực D. đông nam
Câu 4: Lượng mưa trên thế giới phân bố nhiều nhất ở
A. hai bên xích đạo
B. hai bên đường chí tuyến
C. hai vùng cực Bắc và Nam
D. chí tuyến Bắc
Câu 5: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi
A. 0,3oC. B. 0,4oC. C. 0,5oC. D. 0,6oC.
Câu 6: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là
A. nằm trên tầng đối lưu.
B. không khí cực loãng.
C. tập trung phần lớn ô dôn.
D. nằm trên tầng bình lưu.
Câu 7: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào
A. nhiệt độ của khối khí.
B. khí áp và độ ẩm của khối khí.
C. vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
D. độ cao của khối khí.
Câu 8: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở
A. tầng đối lưu. B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt. D. tầng cao của khí quyển.
Câu 9: Một trong những tập tục của người Việt cổ không còn duy trì cho đến ngày
nay là
A. Nhuộm răng đen. B. Ăn trầu.
C. Búi tóc. D. Xăm mình.
Câu 10: Ông bà tổ tiên là
A. những người sinh ra mình.
B. những người sinh ra ông bà, cha mẹ mình.
C. người có công với làng nước.
D. người có nhiều công lao trong gia đình.
Câu 11: Một trong những ngôi chùa được hình thành sớm nhất ở nước ta là
A. Chùa Một Cột. B. Chùa Dâu.
C. Chùa Hang. D. Chùa Phật Quang.
Câu 12: Chuông được sử dụng trong nghi lễ Phật giáo những năm 798 là
A. Chuông chùa. B. Chuông Thanh Mai.
C. Chuông Bạch Hạc.   D. Chuông Trấn Vũ.
Câu 13: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. khí cacbonic B. khí nitơ
C. hơi nước D. oxi
Câu 14: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là
A. tầng đối lưu B. tầng ion nhiệt
C. tầng cao của khí quyển D. tầng bình lưu
Câu 15: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 12km B. 14km C. 16km D. 18km
Câu 16: Khối khí lạnh hình thành ở đâu
A. biển và đại dương. B. đất liền.
C. vùng vĩ độ thấp. D. vùng vĩ độ cao.
Câu 17: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra
A. 2 tầng       B. 3 tầng
C. 4 tầng      D. 5 tầng
Câu 18: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
Câu 19: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào
A. nhiệt độ của khối khí.
B. nhí áp và độ ẩm của khối khí.
C. vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
D. độ cao của khối khí.
Câu 20: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở
A. tầng đối lưu. B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt. D. tầng cao của khí quyển.
Câu 21: Một trong những phong tục tập quán của người Việt trong ngày tết là
A. nấu bánh chưng, bánh dày.
B. gói bánh chưng, bánh dày.
C. nấu bánh ngọt.   
D. gói và nấu bánh chưng, bánh dày.
Câu 22: Người Việt thường thờ cúng những ai
A. Ông bà, tổ tiên. B. Vua, chúa.
C. Hoàng thành. D. Tổ tiên, ông bà, các vị thần.
Câu 23: Một trong những tập tục của người Việt cổ không còn duy trì cho đến ngày
nay là
A. nhuộm răng đen. B. ăn trầu.
C. búi tóc. D. xăm mình.
Câu 24: Ông bà tổ tiên là
A. những người sinh ra mình.
B. những người sinh ra ông bà, cha mẹ mình.
C. người có công với làng nước.
D. người có nhiều công lao trong gia đình.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Gió là gì? Kể tên và nêu phạm vi hoạt động của các loại gió chính trên
Trái Đất?
Câu 2: Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Việt Nam nằm trong đới khí hậu
nào? Nêu giới hạn và đặc điểm của đới khí hậu đó ?
Câu 3: Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng và những
diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa?
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Lượng mưa ( mm)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TP. Hồ 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
Chí
Minh

Hãy tính tổng lượng mưa trong năm ở thành phố Hồ Chí Minh và nêu cách tính?
Câu 5: Hãy đọc lời thề với non sông của bà Trưng Trắc?
Câu 6: Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí.?
Câu 7: Hãy trình bày giới hạn và đặc điểm của 5 đới khí hậu trên Trái Đất. ?
Câu 8: Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ các thành phần của không khí.

You might also like