You are on page 1of 30

MỘT SỐ LƯU Ý

KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG


1. Phần thuyết minh tính toán:
 Có 02 tờ ra đề bài (01 của móng nông + 01 của móng cọc) cùng chữ ký người
hướng dẫn - chỉ photo 1 mặt.
 Mặt bằng công trình (cho phần móng nông) - chỉ photo 1 mặt.
 Nội dung tính toán cho tất cả các móng được thể hiện trong bản vẽ.
 Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong thuyết minh tính toán.
 Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thích, các nội dung cần thể hiện.
2. Bản vẽ:
2.1 Yêu cầu chung:
 Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt
thép…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật.
 Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải theo tiêu chuẩn (sét, sét pha,
cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…)
 Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý.
 Thống kê thép phải đúng và đầy đủ.
 Toàn bộ kích thước giữa thuyết minh và bản vẽ phải khớp nhau.
a. Phần móng nông:
o Chú ý mặt bằng công trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng
móng phải vẽ đúng tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp
lý theo phương chịu lực.
o Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định
chung về thép chịu lực.
b. Phần móng cọc:
o Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính toán thiết kế theo phương án đã chọn.
Phương án thi công phải khả thi (Ví dụ: cọc không đi qua lớp đất cát trung quá dày…)
2.2 Trình tự đóng thuyết minh:
Bìa “Đồ án môn học Nền & Móng” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền
móng (phần Móng Nông) + Mặt bằng công trình + Thuyết minh tính toán móng nông + Tờ
đồ án nền móng (phần Móng Cọc đài thấp) + Thuyết minh tính toán móng cọc + Bản vẽ
thiết kế móng nông + Bản vẽ thiết kế móng cọc.
3. Lưu ý:
o Không tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng công
trình..., tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ.
o Bản vẽ thầy đã sửa trong các lần thông qua trước phải mang theo khi đi bảo vệ.
o Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ sinh viên và chứng minh thư.

http://geo.nuce.edu.vn
ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
- PHẦN MÓNG NÔNG -
Họ và tên : Nguyễn Việt Hoàng
Lớp quản lý : 62XD6 Lớp môn học :NV60
Mã số sinh viên : 87862 Đề số :41
I. SỐ LIỆU:
1. Công trình Mặt bằng: 5
Cột C1 tiết diện lcxbc = 40x30 (cm); Tường T3 dày bt = 25 (cm)
2. Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất:
Cột C1: N0 = 79,1[T]; M0 = 10,3[Tm]; Q0 = 1,7[T]
Tường T3: N0 = 37,5[T/m]; M0 = 3,0[Tm/m]; Q0 = 1,5[T/m]
2. Nền đất:

Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m) Q0


1 35 3,9
2 56 3,7
3 63 Rất dày

Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = 5,3(m)

II. YÊU CẦU:


- Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện
xây dựng công trình;
- Đề xuất các phương án móng nông khả thi trên
nền đất tự nhiên hoặc gia cố và chọn một phương án để thiết kế;
- Thiết kế phương án móng đã chọn:
 Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).
 Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Mặt bằng móng (tỷ lệ từ 1/100 đến 1/200).
o Trụ địa chất.
o Các chi tiết móng dưới cột C1 và dưới tường T3 (TL1/15-1/50) và giải pháp
gia cố nền nếu có.
o Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún…)
o Thống kê cốt thép cho hai móng thiết kế.
o Các ghi chú cần thiết.
o Khung tên bản vẽ.
Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần.
Giáo viên hướng dẫn
ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
- PHẦN MÓNG CỌC ĐÀI THẤP -
Họ và tên : Nguyễn Việt Hoàng
Lớp quản lý : 62XD6 Lớp môn học : NV60
Mã số sinh viên : 87862 Đề số : 41

I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH:


1. Công trình
Kích thước cột lcxbc = 45x30 (cm);
2. Tải trọng:
Tổ hợp tải trọng tính toán tại chân cột:
N0 = 120,4[T] ; M0 = 15,9[Tm]. ; Q0 = 3,2[T]
3. Nền đất:

Lớp đất Số hiệu Chiều dày (m)


1 82 3,8
2 32 5,2
3 40 4,5
4 69 Rất dày

II. YÊU CẦU:


- Xử lý các số liệu địa chất; đánh giá điều kiện xây dựng công trình;
- Đề xuất phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn một phương án để thiết kế;
- Thiết kế phương án móng đã chọn:
 Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).
 Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Trụ địa chất.
o Chi tiết cấu tạo cọc (tỷ lệ 1/20 – 1/10), chi tiết đài cọc (tỷ lệ từ 1/50 – 1/30).
Bảng thống kê cốt thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết.

Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần.
Giáo viên hướng dẫn
KẾT QUẢ THÔNG QUA ĐỒ ÁN
Họ và tên: Nguyễn Việt Hoàng MSSV: 87862 Lớp quản lý: 62XD6 Lớp môn học: NV60

Thầy hướng
TT Ngày thông qua Phần thông qua Nội dung cần thông qua Điểm QT
dẫn

1 ………………… …………………

2 ………………… …………………

3 ………………… …………………

4 ………………… …………………

Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định bên trên).

http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:………….. §Ò BµI - 01
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

mÆt b»ng tÇng 1


http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
®Ò bµi - 02
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..

1 2 3 4 5 6 7

f f

e e

d d

t3

c c

b b

a a

1 2 3 4 5 6 7

mÆt b»ng tÇng 1

http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 ®Ò bµi - 03
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..

1 2 3 4 5 6 7 8

C2 C2 C2 C2 C2 C2

d d
C2 C2 C1 C1 C1

t3 t3

C1 C1 C1 C1
c c

kho tiÒn

C1 C1 C1 C1

b b

t3

C2 C2 C1 C1 C1

a a

C2 C2 C2 C2 C2 C2

1 2 3 4 5 6 7 8

mÆt b»ng tÇng 1


http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 §Ò BµI - 04
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..

1 3

H H

G G

F F

E E

5 6 7 8 9 10

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

mÆt b»ng tÇng 1


http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..
®Ò bµi - 05

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

a a
C2 C2 C2 C2

b b
c2 c1 c1 c1 C2 c2 c2 c2 c2 c2

c c2 c
c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1 c2

d c2 c1 d
c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1 c2

C2
e e
c2 c1 c1 C2 C2 C1 C2 C2 C2 C2
t3

C2 c2 c2

f f
c2 C1 C1 t3 C2 C2 c2

g g
C2 c2 c2 t3 c2 c2 c2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

mÆt b»ng tÇng 1


http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 §Ò BµI - 06
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..

7 8
1 2 3 4 5 6 9 13 14 15

1 2 3 4 5 6 9 13 14 15
7 8

MÆT B»NG tÇng 1

http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 ®Ò bµi - 07
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..

1 2 3 4 5 6 7 8

d d
c2 c2 c2 c2 c2 c2

c c
c1 c1 c1 c1 c1 c1 t3

t3

b b
c1 c1 c1 c1 c1 c1

c2 c2 c2 c2 c2 c2
a a

1 2 3 4 5 6 7 8

mÆt b»ng tÇng 1

http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 §Ò BµI - 08
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..

1 2 3 4 5 6 7 8

D D

C C

B B

A A

1 2 3 4 5 6 7 8

mÆt b»ng tÇng 1

http://geo.nuce.edu.vn
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015 ®Ò bµi - 09
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:…………..

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

d d
C2 c2 c2 C2 C2 C2 C2 C2

c1
c c
C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1

b b
t3 c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1 t3

c1 c1 c1 c1 c1 c1 c1

a a
c2 c2 c2 c2 c2
c2 c2 c2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

mÆt b»ng tÇng 1

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Kích Bề
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3
Đề Mặt thước cột rộng
mặt
số bằng Số Dày Số Dày Số No Mo Qo No Mo Qo lcxbc tường
đất)
hiệu (m) hiệu (m) hiệu (T) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm)
(m)
1 1 22 1.2 50 3.0 95 6.0 66.3 8.6 1.4 35.9 2.9 1.4 35x30 25
2 2 11 2.9 52 2.5 107 6.8 72.7 9.8 1.8 37.3 3.4 1.5 40x30 25
3 3 77 4.5 33 3.3 50 5.6 70.1 9.5 1.6 34.5 4.1 1.4 35x30 25
4 4 1 2.3 94 3.6 62 5.7 76.2 10.3 1.9 39.5 3.6 1.5 40x30 25
5 5 31 3.9 79 3.2 61 5.8 76.9 10.0 2.0 23.8 2.0 1.1 40x30 20
6 6 15 1.5 30 2.6 103 6.5 63.7 8.0 1.5 21.4 2.0 1.1 35x25 20
7 7 26 1.6 59 4.0 101 4.5 57.4 6.9 1.1 24.1 2.7 1.3 35x25 20
8 8 3 1.8 35 2.4 104 6.1 59.1 7.7 1.5 19.1 2.1 1.0 35x25 20
9 9 44 4.4 25 2.6 102 5.6 51.4 6.7 1.7 23.1 2.1 0.7 30x25 20
10 1 60 3.9 25 2.4 97 5.4 58.3 7.0 1.7 25.1 2.1 1.1 35x25 22
11 2 26 2.6 57 4.1 105 5.6 73 9.7 1.8 32.0 3.5 1.5 40x30 25
12 3 3 1.5 45 3.9 102 4.5 42.9 4.9 0.9 18.1 1.9 1.0 25x22 20
13 4 9 1.9 87 3.2 54 5.0 77.1 10.8 1.9 33.5 2.8 1.3 40x30 25
14 5 13 1.7 80 3.5 65 5.2 70.1 9.1 1.5 30.1 3.2 1.3 35x30 25
15 6 44 4.3 15 2.0 103 6.0 48.2 4.8 1.2 22.8 1.7 0.7 30x25 20
16 7 95 3.6 27 2.9 55 5.8 69.9 9.8 1.7 37.5 3.8 1.3 35x30 25
17 8 31 1.00 51 3.9 98 4.8 68.2 8.9 1.5 35.6 2.7 1.3 35x30 25
18 9 79 4.1 32 3.4 59 6.1 67.6 8.8 1.5 34.6 4.2 1.4 35x30 25
19 1 17 1.8 36 2.4 94 5.0 62.8 7.9 1.5 21.5 2.0 1.1 35x25 20
20 2 19 1.5 49 3.2 100 5.0 67.8 9.5 1.5 36.7 3.3 1.4 35x30 25
21 3 38 3.4 78 3.6 99 4.9 51.2 6.1 1.1 20.3 1.8 0.8 30x25 20
22 4 52 3.7 35 3.2 102 6.3 68.1 7.5 1.8 21.4 1.7 0.5 35x30 20
23 5 26 3.9 93 2.9 67 7.3 69.2 9.7 2.0 29.8 2.5 1.3 35x30 22
24 6 79 3.7 25 2.9 57 5.4 68.7 10.0 1.7 32.3 2.9 1.0 35x30 25
25 7 37 3.2 34 2.5 105 6.0 56.5 6.2 1.6 20.7 2.2 0.9 35x25 20
26 8 96 3.4 15 2.5 60 5.5 66.7 9.7 1.6 26.4 3.3 1.2 35x30 22
27 9 54 4.6 33 2.4 108 6.1 62.3 6.9 1.7 29.2 2.5 0.8 35x25 22
28 1 28 2.8 47 3.2 99 5.6 67.6 9.5 1.7 36.4 3.5 1.4 35x30 25
29 2 33 3.5 51 3.2 103 6.3 66.4 9.0 1.8 22.1 2.5 1.3 35x30 20
30 3 33 3.7 52 3.9 102 7.2 67.0 9.4 1.9 20.2 2.1 1.1 35x30 20
31 4 14 2.9 77 3.4 71 6.4 68.5 9.2 1.6 33.8 4.1 2.0 35x30 25
32 5 57 3.8 30 3.1 106 5.6 54.3 6.5 1.6 22.1 1.9 0.9 30x25 20
33 6 40 3.0 77 4.2 67 5.0 43.3 5.6 1.0 23.2 2.0 0.9 25x22 20
34 7 19 1.6 26 2.5 97 5.5 60.2 7.5 1.4 22.3 2.6 0.9 35x25 20
35 8 80 4.2 13 2.0 53 5.8 71.3 10.0 1.7 25.8 2.1 0.7 35x30 22

Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Kích Bề
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3
Đề Mặt thước cột rộng
mặt
số bằng Số Dày Số Dày Số No Mo Qo No Mo Qo lcxbc tường
đất)
hiệu (m) hiệu (m) hiệu (T) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm)
(m)
36 9 3 2.4 55 3.4 98 5.8 71.7 10.0 1.9 31.8 3.2 1.4 35x30 25
37 1 41 4.5 36 2.5 99 5.2 43.5 4.4 1.1 20.4 1.5 0.6 25x22 20
38 2 17 1.3 88 3.3 69 6.0 70.5 9.5 1.5 35.5 3.2 1.3 35x30 25
39 3 43 3.3 94 3.4 72 4.8 43.5 5.0 0.9 20.6 1.9 0.9 25x22 20
40 4 77 3.6 27 3.1 54 5.6 64.2 9.0 1.5 28.1 3.5 1.2 35x30 22
41 5 17 2.6 86 2.8 72 5.3 79.1 10.3 1.7 37.5 3.0 1.5 40x30 25
42 6 79 3.8 42 2.8 64 5.0 67.4 9.4 1.7 30.4 3.0 1.5 35x30 25
43 7 87 3.5 26 2.8 58 5.4 70.8 10.6 1.8 39.2 4.7 1.7 35x30 25
44 8 54 4.2 36 3.2 101 5.7 62.9 6.9 1.7 27.8 2.8 0.9 35x25 22
45 9 15 3.5 55 3.8 101 7.5 53.1 6.6 1.3 18.6 1.9 1.0 30x25 20
46 1 10 2.7 56 3.9 101 6.0 75.3 9.8 1.7 36.7 3.1 1.4 40x30 25
47 2 28 1.5 44 4.6 96 4.2 47.1 6.1 1.0 21 2.1 1.1 25x22 20
48 3 93 3.8 35 3.0 52 5.9 71.2 10.3 1.6 31.9 3.8 1.3 35x30 25
49 4 45 3.9 88 3.1 49 4.9 46.7 4.7 0.8 20.9 2.2 0.9 25x22 20
50 5 25 3.8 86 2.5 69 6.9 70.1 9.5 1.9 24.2 2.4 1.2 35x30 20
51 6 35 3.9 56 3.7 63 6.0 65.6 8.5 1.7 27.6 2.2 1.2 35x30 22
52 7 55 4.4 14 2.0 104 6.3 59.1 7.1 1.7 23.5 2.1 0.7 35x25 20
53 8 35 1.5 52 3.3 106 4.7 67.8 9.5 1.6 39.2 2.7 1.4 35x30 25
54 9 2 2.7 59 3.5 102 6.2 74.9 10.5 1.9 33.7 3.9 1.7 40x30 25
55 1 47 3.1 50 3.6 100 4.1 45.1 5.9 1.0 22.2 2.0 1.0 25x22 20
56 2 5 1.6 86 3 58 5.0 74.6 10.8 1.9 30.2 2.7 1.2 40x30 25
57 3 40 3.8 29 3.2 93 5.8 46.4 6.5 1.6 23.4 2.1 0.7 25x22 20
58 4 24 1.1 27 2.8 98 6.8 65.1 8.8 1.7 19.7 2.2 1.1 35x30 20
59 5 7 1.6 27 2.5 96 7.0 53.8 7.8 1.5 19.8 2.2 1.0 30x25 20
60 6 10 1.2 79 2.9 50 4.7 68.4 9.2 1.6 24.8 2.1 1.0 35x30 20
61 7 49 3.2 22 2.7 108 6.0 61.3 8.6 2.1 20.4 1.9 0.6 35x25 20
62 8 16 1.4 47 4.3 93 4.5 43.1 5.2 0.8 19.8 2.3 1.0 25x22 20
63 9 5 2.4 95 3.5 70 5.5 67.6 8.5 1.5 41.2 3.9 1.7 35x30 25
64 1 88 4.1 14 2.6 54 5.2 76.3 10.3 1.7 32.2 4.0 1.5 40x30 25
65 2 4 1.8 41 4.1 98 4.8 44.7 5.4 0.9 18.8 1.9 0.9 25x22 20
66 3 37 3.7 33 2.4 98 5.7 46.2 5.1 1.3 19.9 2.4 1.0 25x22 20
67 4 20 1.1 39 3.9 94 4.5 57.1 7.4 1.2 19.8 2.3 1.0 35x25 20
68 5 42 3.1 49 2.9 107 4.4 40.8 5.3 0.9 19.3 1.6 0.8 25x22 20
69 6 37 3.2 77 4.0 57 4.8 44.9 5.6 1.0 22.4 1.9 0.9 25x22 20
70 7 60 4.1 15 1.9 67 5.8 57.1 6.6 1.6 21.9 2.2 1.1 35x25 20

Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Kích Bề
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3
Đề Mặt thước cột rộng
mặt
số bằng Số Dày Số Dày Số No Mo Qo No Mo Qo lcxbc tường
đất)
hiệu (m) hiệu (m) hiệu (T) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm)
(m)
71 8 24 1.7 43 4.3 108 5.0 46.7 5.6 0.9 19.8 2.1 1.0 25x22 20
72 9 85 3.3 58 3.6 61 4.3 72.6 9.8 1.7 36.6 3.3 1.6 40x30 25
73 1 40 3.5 31 2.0 94 6.2 50.2 5.5 1.4 20.5 2.4 0.9 30x25 20
74 2 21 1.4 93 2.7 61 5.2 73.6 11.0 1.8 39.4 3.9 2.0 40x30 25
75 3 34 4.1 96 2.8 59 5.0 67.4 9.4 1.9 26.5 2.1 1.2 35x30 22
76 4 15 4.1 85 3.4 60 6.5 52.8 7.4 1.5 18 2.0 1.1 30x25 20
77 5 51 3.6 18 2.4 100 6.2 67.1 8.7 2.1 22.0 1.9 0.5 35x30 20
78 6 25 2.7 80 2.7 54 6.0 76.1 9.5 1.7 41.2 3.3 1.4 40x30 25
79 7 32 1.2 40 3.4 105 4.1 52.7 6.1 1.0 19.7 1.9 0.9 30x25 20
80 8 39 3.6 30 3.0 97 5.5 48.2 6.3 1.6 22.8 2.2 0.7 30x25 20
81 9 7 2.8 39 3.0 95 5.8 73.9 9.6 1.7 37.5 3.8 1.6 40x30 25
82 1 1 1.3 85 3.3 57 5.0 69.3 9.7 1.7 38.7 3.5 1.6 35x30 25
83 2 9 2.6 38 4 93 6.5 76.1 9.5 1.7 36.5 4.2 1.8 40x30 25
84 3 30 3.9 50 3.7 106 5.3 70.1 8.8 1.8 25.9 2.2 1.2 35x30 22
85 4 8 2.2 40 3.8 106 6.1 78.3 10.6 1.9 33.5 3.0 1.3 40x30 25
86 5 1 1.3 34 2.1 96 7.2 61.3 8.0 1.5 20.9 2.0 0.9 35x25 20
87 6 33 1.1 96 2.9 66 5.5 79.1 11.9 1.9 37.4 4.5 2.2 40x30 25
88 7 55 3.8 26 2.8 65 5.5 58.4 7.3 1.8 26.2 3.0 1.0 35x25 22
89 8 20 1.3 25 2.6 106 6.2 66.5 8.6 1.7 19.1 18.1 10.1 35x30 20
90 9 52 3.8 17 2.2 96 5.4 68.8 8.9 2.2 23.5 1.9 0.5 35x30 20
91 1 37 4.1 86 3.2 67 4.7 52.4 6.8 1.2 18.7 1.7 0.8 30x25 20
92 2 9 2.5 96 2.9 59 6.3 74.2 10.0 1.8 41.4 3.5 1.5 40x30 25
93 3 22 2.8 79 3.1 57 6.5 74.4 11.2 1.9 35.3 3.4 1.7 40x30 25
94 4 35 2.9 54 4.1 101 6.5 75.6 9.1 1.6 33.4 3.0 1.4 40x30 25
95 5 44 3.8 93 2.7 63 5.1 49.7 6.0 1.0 22 1.8 0.8 30x25 20
96 6 30 2.7 58 3.6 106 6.3 68.2 8.5 1.6 31.7 3.1 1.3 35x30 25
97 7 32 4.1 39 3.6 98 5.9 71.4 9.3 1.9 19.7 2.1 1.0 35x30 20
98 8 31 3.7 78 3.3 58 7.3 63.5 9.2 1.8 22.9 2.4 1.2 35x25 20
99 9 19 3.0 46 3.8 100 6.5 73.3 10.3 1.7 33.9 3.1 1.5 40x30 25
100 1 13 1.0 34 3.2 100 6.1 61.9 8.4 1.6 19.7 1.9 1.0 35x25 20
101 2 48 4.1 95 3.9 106 5.7 41.3 5.0 0.8 21.6 1.8 0.7 25x22 20
102 3 35 4.1 80 2.6 62 6.1 76.5 10.7 2.2 23.4 1.9 1.0 40x30 20
103 4 86 3.9 30 2.3 59 5.7 72.2 9.0 1.5 34.6 3.5 1.3 40x30 25
104 5 15 1.8 53 4.2 107 5.0 63.5 8.9 1.4 27.4 2.9 1.2 35x25 22
105 6 10 1.3 25 2.6 94 6.3 60.2 7.2 1.4 20.2 1.6 0.7 35x25 20

Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Kích Bề
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3
Đề Mặt thước cột rộng
mặt
số bằng Số Dày Số Dày Số No Mo Qo No Mo Qo lcxbc tường
đất)
hiệu (m) hiệu (m) hiệu (T) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm)
(m)
106 7 48 2.8 53 3.4 104 3.8 43.5 5.4 1.0 21.3 1.9 0.9 25x22 20
107 8 5 1.3 26 2.5 103 7.8 58.4 7.9 1.5 19.2 1.8 0.8 35x25 20
108 9 88 3.2 37 3.7 101 5.0 77.4 11.6 2.0 28.2 3.2 1.6 40x30 22
109 1 78 3.6 45 3.1 97 4.6 68.2 10.2 1.8 33.2 3.8 1.9 35x30 25
110 2 58 4.0 29 2.9 105 6.0 56.2 6.5 1.6 20.8 1.7 0.8 35x25 20
111 3 77 3.4 46 3.5 68 4.7 73.0 10.6 1.9 34.0 3.2 1.6 40x30 25
112 4 31 3.7 87 3.5 70 7.2 72.5 10.5 2.1 28.7 2.4 1.3 40x30 22
113 5 41 3.8 94 3.2 72 4.9 46.2 6.2 1.1 20.4 1.8 0.9 25x22 20
114 6 87 3.0 38 3.3 69 4.4 69.5 10.8 1.9 32.1 3.2 1.6 35x30 25
115 7 8 1.0 37 3.8 106 4.2 53.4 6.7 1.2 18.2 1.7 0.9 30x25 20
116 8 34 2.4 50 3.0 97 6.6 77.0 9.6 1.8 36.5 3.5 1.6 40x30 25
117 9 4 2.5 44 3.0 103 6.0 66.5 9.6 1.8 30.6 2.9 1.3 35x30 25
118 1 42 4.1 34 2.2 107 5.8 50.1 5.0 1.3 22.1 1.7 0.7 30x25 20
119 2 50 3.5 29 3.0 93 6.1 64.6 7.8 1.9 21.7 1.8 0.5 35x30 20
120 3 21 1.5 32 2.5 101 6.5 62.0 9.0 1.7 22.7 2.4 1.3 35x25 20
121 4 7 0.9 46 4.4 104 4.6 42.5 4.9 0.8 19.6 2.1 1.0 25x22 20
122 5 2 2.9 41 3.1 107 6.1 71.7 9.7 1.8 39.9 4.4 1.9 35x30 25
123 6 23 2.2 42 3.3 107 7.0 75.6 10.2 1.7 36.0 3.2 1.6 40x30 25
124 7 13 3.6 58 2.9 99 7.0 48.3 5.8 1.2 19.2 1.9 1.0 30x25 20
125 8 94 4.0 31 2.4 56 5.6 74.1 10.0 1.7 33.6 3.9 1.4 40x30 25
126 9 6 2.7 60 3.3 99 5.7 68.4 9.6 1.7 36.6 3.7 1.6 35x30 25
127 1 78 4.0 29 3.5 49 6.0 65.4 9.8 1.7 29.9 3.0 1.0 35x30 22
128 2 8 2.6 46 3.6 100 6.5 71.5 9.7 1.8 36.8 4.2 1.8 35x30 25
129 3 29 1.7 95 3.4 62 4.6 75.3 10.5 1.7 38.1 3.4 1.7 40x30 25
130 4 6 2.3 77 2.9 69 5.6 76.5 10.7 1.9 40.6 3.9 1.7 40x30 25
131 5 23 1.9 54 3.8 102 4.8 62.2 8.1 1.3 27.6 2.6 1.3 35x25 22
132 6 30 4.0 95 3.2 71 5.2 68.2 10.2 2.1 27.3 2.2 1.1 35x30 22
133 7 34 3.6 41 4.2 103 7.3 70.5 8.5 1.7 22.8 2.6 1.5 35x30 20
134 8 26 3.5 42 3.5 101 5.7 73.8 9.6 2.0 26.1 2.6 1.3 40x30 22
135 9 80 4.1 41 2.6 98 4.8 65.6 9.8 1.7 28.9 2.7 1.4 35x30 22
136 1 39 3.5 78 4.5 99 5.2 45.8 5.7 1.0 21.2 1.9 0.8 25x22 20
137 2 10 2.4 42 3.5 102 5.6 73.6 10.3 1.8 38.1 3.8 1.7 40x30 25
138 3 29 3.6 47 3.9 102 6.0 73.3 10.3 2.1 26.4 3.1 1.6 40x30 22
139 4 15 2.4 45 3.9 108 6.1 65.7 8.2 1.4 34.3 3.9 2.0 35x30 25
140 5 59 4.5 31 2.6 107 6.0 62.3 6.2 1.5 23.6 2.0 1.0 35x25 20

Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Kích Bề
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3
Đề Mặt thước cột rộng
mặt
số bằng Số Dày Số Dày Số No Mo Qo No Mo Qo lcxbc tường
đất)
hiệu (m) hiệu (m) hiệu (T) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm)
(m)
141 6 14 1.7 33 2.1 99 6.8 65.4 8.5 1.6 23.6 2.2 1.2 35x30 20
142 7 20 2.7 37 3.4 104 6.8 70.9 9.9 1.7 37.6 3.6 1.8 35x30 25
143 8 11 1.1 42 3.9 103 4.1 45.2 5.4 0.9 22.4 2.1 0.9 25x22 20
144 9 53 4.8 34 2.5 94 5.8 67.1 7.4 1.8 30.5 3.1 1.0 35x30 25
145 1 12 1.4 38 3.6 99 4.4 51.3 6.7 1.1 21.8 2.1 1.1 30x25 20
146 2 30 1.4 60 4.1 98 5.4 59.5 7.7 1.3 23.2 2.1 1.0 35x25 20
147 3 27 4.1 57 3.7 101 5.6 65.0 8.5 1.7 30.6 2.8 1.4 35x30 25
148 4 9 1.6 30 2.5 104 7.1 58.5 7.6 1.5 19.1 1.8 0.8 35x25 20
149 5 36 3.9 37 3.8 99 8.0 74.8 10.1 2.1 23.2 1.9 1.0 40x30 20
150 6 6 1.7 78 3.2 49 5.2 62.3 8.4 1.5 34.5 3.1 1.4 35x25 25
151 7 27 2.3 53 3.5 103 6.1 68.8 8.9 1.6 34.5 3.5 1.4 35x30 25
152 8 42 4 35 2.4 95 5.3 42.8 4.7 1.2 21.0 1.7 0.7 25x22 20
153 9 47 4.5 96 3.6 104 5.5 40.8 5.1 0.9 20.8 1.9 0.7 25x22 20
154 1 31 2.3 49 3.9 102 5.3 82.4 10.7 1.9 32.9 3.1 1.3 40x30 25
155 2 28 3.8 46 3.8 97 6.5 77.2 9.7 2.0 23.3 2.9 1.5 40x30 20
156 3 29 2.5 88 3 61 6.7 71.5 8.9 1.6 38.3 3.3 1.4 35x30 25
157 4 33 1.8 48 2.6 88 6 57 6.2 2 15 1 1.8 35x25 20
158 5 25 3.7 96 3.1 62 6.2 62.7 8.5 1.7 23.4 2.5 1.2 35x25 20
159 6 33 2.8 93 3.5 68 6.5 80.2 9.6 1.7 37.9 3.8 1.7 40x30 25
160 7 16 1.2 29 2.7 93 5.0 64.8 9.1 1.7 20.8 2.0 1.1 35x30 20
161 8 27 1.1 55 4.3 97 4.4 62.9 7.9 1.3 29.3 2.3 1.2 35x25 22
162 9 13 2.8 85 3.6 52 6.7 72.4 9.4 1.6 36.7 3.5 1.7 40x30 25
163 1 21 2.4 87 3 58 5.2 69.7 9.1 1.5 38.7 3.4 1.7 35x30 25
164 2 14 3.9 60 3.9 105 6.8 46.8 6.3 1.3 17.1 1.9 1.0 25x22 20
165 3 34 1.3 56 3.2 99 5.2 60.5 8.5 1.4 25.4 2.2 1.1 35x25 22
166 4 18 1.4 35 2.8 101 6.1 64.9 8.4 1.6 21.8 2.6 1.5 35x30 20
167 5 50 3.4 21 2.5 104 5.8 64.7 7.8 1.9 21.2 1.9 0.5 35x30 20
168 6 38 3.7 85 2.4 71 5.4 50.3 6.8 1.2 19.8 1.7 0.9 30x25 20
169 7 85 4.2 34 2.7 51 6.0 74.5 10.4 1.8 40.1 4.2 1.6 40x30 25
170 8 22 1.3 31 2.4 105 6.4 67.2 8.7 1.7 19.6 2.1 1.1 35x30 20
171 9 4 2.8 88 2.9 65 5.2 67.6 9.1 1.7 35.4 3.2 1.4 35x30 25
172 1 36 3.5 52 3.9 107 5.8 68.2 9.5 1.9 23.2 2.8 1.5 35x30 20
173 2 2 1.6 29 2.3 105 6.9 57.0 8.3 1.6 20.5 1.9 0.9 35x25 20
174 3 18 1.0 58 3.9 104 4.6 57.3 7.4 1.2 20.1 2.3 1.1 35x25 20
175 4 8 1.7 28 2.4 105 6.6 57.6 7.5 1.4 20.4 1.9 0.9 35x25 20

Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG NÔNG
Số liệu địa chất của các lớp MNN Tải trọng tính toán dưới cột, tường
Kích Bề
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 (từ C1 T3
Đề Mặt thước cột rộng
mặt
số bằng Số Dày Số Dày Số No Mo Qo No Mo Qo lcxbc tường
đất)
hiệu (m) hiệu (m) hiệu (T) (Tm) (T) (T/m) (Tm/m) (T/m) (cm) bt (cm)
(m)
176 5 25 1.8 94 2.6 70 4.9 80.1 11.2 1.8 40.2 4.0 2.0 40x30 25
177 6 6 1.4 35 2.4 99 6.2 54.9 7.7 1.5 21.6 1.9 0.9 30x25 20
178 7 12 1.8 32 2.3 99 6.0 63.5 9.5 1.8 19.7 1.8 0.8 35x25 20
179 8 16 3.7 54 3.5 103 6.2 55.2 7.7 1.5 17.5 2.3 1.3 30x25 20
180 9 86 2.8 58 4.0 50 4.6 70.8 10.6 1.9 33.8 3.2 1.6 35x30 25
181 1 59 4.2 26 2.7 101 5.7 63.6 7.0 1.7 23.3 2.0 1.0 35x25 20
182 2 16 4.0 77 3.1 71 7.1 53.7 6.4 1.3 18.7 2.1 1.1 30x25 20
183 3 46 4.3 87 3.3 95 5.0 42.9 4.9 0.9 19.1 1.9 0.6 25x22 20
184 4 18 2.3 78 2.6 53 7.0 78.2 10.6 1.8 35.2 3.0 1.5 40x30 25
185 5 27 4.0 78 3.0 65 6.2 75.6 10.2 2.1 27.5 2.5 1.2 40x30 22
186 6 3 2.6 45 3.2 103 6.4 72.8 9.1 1.7 36.8 4.4 1.9 40x30 25
187 7 56 4.7 13 2.2 100 6.0 57.2 7.4 1.8 24.3 1.9 0.6 35x25 20
188 8 28 3.6 53 3.4 105 5.6 69.8 8.7 1.8 27.4 2.5 1.2 35x30 22
189 9 41 3.2 57 2.1 93 4.5 49.5 6.4 1.1 23.6 2.0 1.0 30x25 20
190 1 4 1.3 36 2.6 94 6.3 64.2 8.7 1.7 19.9 1.8 0.8 35x30 20
191 2 32 2.9 39 3.6 98 5.5 78.9 10.7 1.9 36.8 3.2 1.3 40x30 25
192 3 32 3.8 38 3.8 98 6.7 78.4 9.8 2.0 20.1 2.3 1.2 40x30 20
193 4 16 2.5 41 3.2 96 5.5 66.8 9.4 1.6 36.2 4.0 2.0 35x30 25
194 5 42 2.9 93 3.6 63 4.2 43.6 5.2 0.9 21.2 1.7 0.8 25x22 20
195 6 7 2.5 51 3.7 104 5.8 81.2 11.0 2.0 34.8 3.3 1.4 40x30 25
196 7 43 4.2 26 2.3 106 5.5 46.2 5.5 1.4 23.8 2.0 0.8 25x22 20
197 8 29 3.5 58 4.1 102 6.1 64.2 8.7 1.8 28.6 2.3 1.2 35x30 22
198 9 14 3.6 59 3.3 97 6.6 60.7 7.9 1.6 17.3 1.7 1.0 35x25 20
199 1 30 3.5 95 2.3 70 7.0 64.2 8.0 1.6 20.1 2.2 1.1 35x30 20
200 2 36 1.9 39 4.3 102 5.0 50.4 6.3 1.0 23.8 2.0 1.0 30x25 20
201 3 23 1.2 28 2.5 108 7.1 63.3 8.5 1.6 20.3 2.1 1.1 35x25 20
202 4 11 1.5 31 2.8 101 7.0 60.7 7.9 1.5 18.9 1.7 0.8 35x25 20
203 5 2 1.7 77 3.5 53 4.0 66.8 8.7 1.5 31.4 3.0 1.4 35x30 25
204 6 33 3.8 88 3.5 56 5.8 69.8 10.5 2.1 28.7 2.3 1.3 35x30 22
205 7 24 2.5 38 3.7 97 5.7 81.2 11.4 1.9 34.1 3.1 1.5 40x30 25
206 8 14 1.6 57 3.4 101 4.8 59.9 7.8 1.3 22.3 2.6 1.2 35x25 20
207 9 36 2.6 43 3.7 107 6.0 72.8 8.4 1.5 27.8 2.8 1.3 40x30 22
208 1 12 2.5 39 3.2 103 5.7 70.4 9.2 1.6 34.2 3.2 1.4 35x30 25
209 2 38 3.4 33 2.7 101 5.3 50.1 6.0 1.5 21.6 2.2 0.9 30x25 20
210 3 35 3.7 37 3.6 100 6.8 64.7 8.4 1.7 23.5 2.4 1.2 35x30 20

Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích
Tải trọng tính toán dưới cột
Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột
Số lcxbc
Số hiệu
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) (cm)
Dày (∞)
1 81 4.2 29 6.4 48 4.3 102 269.5 32.1 6.1 60x40
2 28 6.5 87 3.5 59 5.5 107 128.9 15.0 3.1 45x30
3 6 4.5 86 3.0 27 5.8 70 181.5 28.5 5.5 55x40
4 73 4.7 15 5.7 96 6.5 67 142.5 20.7 3.8 45x30
5 9 4.5 25 5.4 94 3.3 66 205.7 31.9 6.4 55x40
6 74 5.8 20 5.5 39 3.3 71 208.3 21.9 4.4 55x40
7 84 5.4 40 3.2 93 6.0 71 174.5 23.6 4.9 50x35
8 2 6.4 41 3.4 77 4.4 72 217.2 22.8 4.0 55x40
9 20 6.0 36 6.2 104 5.6 62 177.2 23.9 4.4 50x35
10 23 5.8 37 4.2 85 3.4 106 319.7 42.8 7.3 70x45
11 11 5.5 29 4.8 93 2.8 62 209.6 28.7 5.7 55x40
12 83 3.9 35 5.6 38 4.5 98 268.1 32.7 6.2 60x40
13 25 5.8 88 6.6 41 4.1 69 121.3 12.7 2.3 45x30
14 16 6.9 77 5.7 44 4.0 110 382.1 48.9 8.3 70x45
15 11 4.0 14 7.6 93 3.3 106 304.7 48.8 8.9 70x45
16 32 7.2 86 4.3 38 4.1 110 421.5 55.6 9.3 70x45
17 13 6.4 77 4.5 56 6.6 99 145.6 20.4 3.8 45x30
18 29 4.8 87 4.0 47 3.1 64 252.3 35.6 6.2 60x40
19 83 4.5 13 6.4 80 7.2 71 124.2 16.1 3.0 45x30
20 27 6.1 79 5.3 60 5.7 67 127.8 13.9 2.6 45x30
21 6 5.8 37 4.7 85 3.9 71 221.9 32.6 5.7 55x40
22 76 4.3 18 6.3 87 7.5 61 138.7 18.7 3.7 45x30
23 82 4.8 34 6.8 40 4.8 101 271.3 39.6 7.5 60x40
24 20 7.3 85 4.5 46 4.4 109 391.0 52.0 8.8 70x45
25 33 4.9 79 4.8 43 4.5 63 255.6 34.5 6.1 60x40
26 10 6.4 14 6.1 102 2.7 65 209.4 30.2 6.0 55x40
27 27 5.9 30 5.1 45 4.1 105 324.1 38.6 6.5 70x45
28 3 7.1 79 6.0 40 4.3 112 332.6 44.9 7.6 70x45
29 81 4.1 21 4.8 95 5.5 63 140.6 19.7 3.9 45x30
30 12 5.7 20 5.8 39 3.4 105 306.3 49.6 9.0 70x45
31 81 4.0 16 6.5 44 3.7 70 212.1 32.9 6.6 55x40
32 8 4.9 21 4.5 85 3.7 63 205.4 24.2 4.8 55x40
33 28 5.2 31 5.6 101 5.3 69 173.4 26.0 5.2 50x35
34 84 4.5 27 5.3 42 3.9 97 272.8 36.8 6.9 60x40
35 31 6.7 80 4.4 58 5.8 108 128.4 16.6 3.1 45x30

Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích
Tải trọng tính toán dưới cột
Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột
Số lcxbc
Số hiệu
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) (cm)
Dày (∞)
36 14 6.4 77 4.0 32 4.4 71 178.2 27.6 5.8 50x35
37 14 6.5 42 3.2 93 3.2 70 225.1 23.6 4.1 55x40
38 84 5.0 17 5.5 79 7.6 63 125.3 16.3 3.3 45x30
39 75 5.2 88 3.8 48 4.1 62 260.4 40.6 7.1 60x40
40 34 5.1 32 4.3 85 7.0 106 150.1 20.3 4.1 50x35
41 20 6.4 86 3.8 57 6.3 106 120.4 15.9 3.2 45x30
42 36 7.6 43 4.5 88 4.6 109 432.3 54.9 9.2 70x45
43 34 5.8 88 3.9 49 6.1 68 166.3 25.8 5.3 50x35
44 1 6.3 75 4.3 41 3.8 108 274.2 37.3 6.8 60x40
45 5 5.5 77 4.2 33 5.1 64 187.8 26.3 5.1 55x40
46 31 6.8 46 4.1 78 4.9 108 333.4 49.7 8.4 70x45
47 26 6.5 87 6.8 33 4.8 97 123.5 14.2 2.7 45x30
48 74 6.0 26 5.4 44 4.2 112 323.0 46.8 8.4 70x45
49 75 5.3 26 5.9 47 3.9 68 214.8 27.3 5.5 55x40
50 4 8.4 87 4.6 48 4.5 111 348.4 43.9 7.4 70x45
51 82 3.8 32 5.2 40 4.5 69 215.9 34.5 6.9 55x40
52 32 6.3 88 4.1 57 5.6 63 126.5 16.4 3.4 45x30
53 15 3.7 33 5.9 94 6.2 68 147.3 19.9 3.7 45x30
54 83 4.6 80 4.7 44 3.8 61 263.8 33.2 5.8 60x40
55 32 5.5 27 5.7 103 5.8 70 180.5 25.3 5.1 55x40
56 2 4.7 85 3.9 31 4.6 72 176.3 29.6 5.7 50x35
57 7 5.4 33 4.9 77 4.4 64 201.2 33.0 6.6 55x40
58 2 5.6 83 4.0 45 4.0 107 278.4 32.9 6.0 60x40
59 21 5.5 28 5.9 78 5.7 104 252.4 29.0 5.5 60x40
60 75 6.1 14 5.6 88 7.2 69 134.6 14.1 2.6 45x30
61 82 5.1 30 5.7 48 3.7 111 335.7 47.3 8.5 70x45
62 15 6.8 47 3.7 96 5.8 67 167.8 24.3 4.7 50x35
63 16 6.7 35 5.9 102 5.8 66 167.0 25.7 4.8 50x35
64 18 6.2 38 3.5 78 4.2 69 229.4 26.6 4.7 55x40
65 24 7.5 78 5.6 42 3.7 112 401.3 55.4 9.2 70x45
66 29 7.3 86 7.0 25 5.0 98 124.6 13.1 2.4 45x30
67 1 5.3 45 3.3 79 5.2 68 220.1 27.1 4.7 55x40
68 76 4.0 36 5.4 37 4.1 67 219.6 28.3 5.7 55x40
69 18 5.9 78 3.8 28 4.4 69 184.7 19.4 4.0 55x40
70 35 6.4 26 5.6 41 4.1 107 336.2 49.1 8.3 70x45

Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích
Tải trọng tính toán dưới cột
Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột
Số lcxbc
Số hiệu
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) (cm)
Dày (∞)
71 14 6.6 85 4.0 55 6.1 105 146.3 21.9 4.5 45x30
72 19 5.2 78 5.0 58 6.5 62 125.2 17.5 3.3 45x30
73 17 4.9 85 3.8 34 4.9 63 190.5 28.6 6.0 55x40
74 12 6.4 17 5.3 101 2.5 61 214.7 27.7 5.5 55x40
75 24 6.4 32 5.3 102 6.0 63 184.6 26.4 4.9 55x40
76 5 7.0 76 4.6 46 4.6 106 281.7 39.7 7.2 60x40
77 7 7.4 80 5.0 37 3.8 110 352.6 46.9 7.9 70x45
78 15 6.8 23 5.0 78 4.4 110 348.6 47.1 8.4 70x45
79 26 5.0 43 4.0 86 3.7 72 233.5 36.2 6.3 55x40
80 13 5.4 29 6.1 78 6.4 72 128.0 16.0 3.0 45x30
81 10 6.5 37 3.5 87 4.0 67 226.9 27.0 4.7 55x40
82 27 4.5 29 6.3 93 6.4 71 150.9 18.9 3.8 50x35
83 13 5.7 88 3.7 36 5.2 65 185.5 21.9 4.6 55x40
84 73 6.3 47 3.9 32 4.7 105 239.8 35.5 7.6 55x40
85 13 6.2 41 3.7 80 6.7 69 156.8 22.4 4.3 50x35
86 34 7.6 85 7.5 29 4.0 105 131.8 15.2 2.9 45x30
87 22 5.1 31 6.0 39 4.0 103 255.5 40.9 7.7 60x40
88 15 6.4 77 3.6 33 5.1 100 207.4 23.2 4.6 55x40
89 13 4.7 29 4.6 77 3.9 100 240.4 34.9 6.6 55x40
90 14 5.1 31 5.4 86 6.3 70 141.5 14.9 2.8 45x30
91 83 4.8 24 6.0 38 3.6 66 223.1 29.2 5.8 55x40
92 19 6.6 48 3.5 95 5.6 63 168.6 24.4 5.1 50x35
93 16 6.2 31 6.0 86 4.1 109 355.4 45.8 8.2 70x45
94 36 6.7 93 6.5 43 4.0 62 141.4 14.8 2.9 45x30
95 6 7.4 84 4.4 37 3.9 105 283.4 33.4 6.1 60x40
96 73 5.0 22 5.0 41 4.1 64 218.1 35.3 7.1 55x40
97 82 4.0 22 6.2 103 5.5 61 165.5 19.5 3.9 50x35
98 75 5.7 31 6.0 46 4.3 106 338.7 35.6 6.0 70x45
99 30 6.3 39 4.2 94 3.1 71 237.6 32.1 5.6 55x40
100 13 4.7 46 3.6 88 4.3 66 230.2 32.7 5.7 55x40
101 22 4.0 28 6.1 86 7.3 66 148.3 19.3 3.6 45x30
102 23 5.7 78 4.3 54 6.4 100 147.3 18.4 3.5 45x30
103 17 4.9 45 3.5 79 7.1 61 158.3 23.9 5.0 50x35
104 84 4.6 26 5.0 48 3.5 65 227.9 33.7 6.7 55x40
105 25 4.8 33 6.7 77 7.5 67 130.6 13.7 2.7 45x30

Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích
Tải trọng tính toán dưới cột
Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột
Số lcxbc
Số hiệu
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) (cm)
Dày (∞)
106 36 5.5 28 5.0 101 6.3 67 187.4 29.0 5.8 55x40
107 9 5.2 78 4.6 29 5.3 62 193.6 27.5 5.3 55x40
108 19 7.2 45 3.7 25 4.5 99 213.6 23.1 4.9 55x40
109 33 5.4 80 4.6 50 6.5 108 164.5 23.9 4.5 50x35
110 21 7.0 86 3.7 28 6.2 106 234.5 30.3 5.9 55x40
111 17 7.6 24 5.3 40 4.5 112 359.2 44.9 8.0 70x45
112 19 4.3 34 6.1 96 6.3 107 151.4 22.7 4.2 50x35
113 16 5.7 85 3.9 59 6.2 66 124.7 15.3 3.1 45x30
114 14 5.0 33 4.4 41 4.0 99 245.9 33.0 6.2 55x40
115 9 8.2 73 5.0 38 4.2 108 286.8 36.4 6.6 60x40
116 26 5.3 35 5.8 85 7.0 65 143.1 19.3 3.9 45x30
117 15 6.0 32 5.6 86 4.5 102 258.7 37.5 7.1 60x40
118 23 7.0 44 3.6 94 5.3 107 172.9 26.8 5.2 50x35
119 74 4.2 18 6.0 45 4.3 63 224.9 33.3 6.7 55x40
120 27 6.5 96 6.2 42 4.8 106 131.0 13.8 2.5 45x30
121 21 5.1 37 3.9 78 7.5 105 160.3 20.8 4.0 50x35
122 5 4.0 27 5.2 79 4.8 72 184.4 29.5 5.9 55x40
123 18 6.0 27 4.5 79 4.9 111 362.1 49.6 8.9 70x45
124 73 4.8 44 4.3 95 2.9 70 241.8 30.2 5.3 55x40
125 17 6.6 25 5.5 80 6.9 107 135.7 12.9 2.4 45x30
126 22 5.0 38 3.4 80 5.3 65 234.5 31.7 5.6 55x40
127 76 5.3 35 5.8 38 3.9 105 342.6 40.4 6.9 70x45
128 17 5.0 77 4.6 52 6.3 97 153.2 23.0 4.3 50x35
129 23 5.0 37 4.3 29 4.8 98 216.8 30.4 6.0 55x40
130 32 7.4 93 7.0 47 5.0 107 138.1 14.5 2.8 45x30
131 21 5.8 86 3.5 30 4.5 61 195.2 26.4 5.5 55x40
132 10 6.3 81 4.5 42 4.4 107 288.1 44.7 8.1 60x40
133 8 8.2 88 4.3 45 4.6 109 361.9 46.7 7.9 70x45
134 24 6.5 86 4.2 53 5.9 106 148.6 20.8 4.2 45x30
135 31 5.2 25 6.6 95 5.7 72 153.2 22.2 4.4 50x35
136 17 8.0 39 3.3 36 5.8 107 229.4 26.6 5.7 55x40
137 16 5.2 36 5.0 43 4.2 101 261.2 32.7 6.2 60x40
138 33 5.0 30 5.8 77 6.8 108 142.4 18.8 3.8 45x30
139 83 5.5 38 3.6 77 7.7 65 161.2 22.6 4.7 50x35
140 15 6.5 77 4.8 60 6.0 105 122.5 13.2 2.5 45x30

Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích
Tải trọng tính toán dưới cột
Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột
Số lcxbc
Số hiệu
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) (cm)
Dày (∞)
141 21 6.7 15 5.5 87 3.6 110 367.5 53.3 9.5 70x45
142 6 6.8 15 4.9 87 4.2 71 189.5 29.4 5.9 55x40
143 18 6.1 85 3.8 51 6.7 105 155.1 19.9 4.1 50x35
144 3 5.0 19 5.2 77 4.6 106 291.5 46.6 8.5 60x40
145 30 5.4 85 7.2 45 5.3 61 127.4 13.4 2.6 45x30
146 17 6.4 34 4.7 85 4.4 98 250.3 32.0 6.0 60x40
147 81 4.1 34 5.1 42 3.5 62 228.3 29.7 5.9 55x40
148 81 5.0 40 3.7 96 3.2 69 246.7 28.1 4.9 55x40
149 11 9.0 48 4.1 85 4.2 112 368.5 49.7 8.4 70x45
150 25 5.8 77 4.5 47 3.5 68 238.4 26.2 4.6 55x40
151 23 5.4 30 5.1 94 6.0 64 152.7 19.1 3.5 50x35
152 76 4.8 41 4.5 26 4.0 97 219.1 30.2 6.4 55x40
153 83 5.1 27 6.2 42 3.4 108 346.3 42.6 7.2 70x45
154 29 5.1 34 6.2 79 8.2 64 137.5 19.9 4.0 45x30
155 28 8.1 47 4.4 87 4.2 111 409.7 57.4 9.6 70x45
156 22 6.5 19 4.9 80 5.0 109 384.4 53.8 9.6 70x45
157 25 5.0 79 4.9 56 5.8 107 149.3 21.6 4.1 45x30
158 10 5.0 79 4.4 25 4.3 68 176.1 22.2 4.3 50x35
159 18 5.7 25 4.3 45 3.8 97 254.6 38.2 7.2 60x40
160 13 6.7 43 3.5 35 5.0 108 224.1 24.0 4.7 55x40
161 28 7.3 95 6.0 46 4.2 66 134.5 16.1 3.1 45x30
162 15 6.6 44 4.0 88 6.3 71 166.7 24.2 4.6 50x35
163 21 5.2 78 4.7 50 6.9 98 157.8 21.6 4.1 50x35
164 36 5.0 88 3.7 53 6.7 61 153.8 22.3 4.6 50x35
165 3 5.4 31 5.0 95 3.0 70 194.6 29.2 5.8 55x40
166 82 4.5 30 5.7 46 4.0 61 231.5 35.2 7.0 55x40
167 18 4.5 27 5.9 88 6.7 105 142.3 20.2 3.7 45x30
168 73 4.5 25 6.2 47 4.4 104 264.9 36.0 6.8 60x40
169 16 4.9 46 3.9 30 5.5 104 218.5 35.0 6.9 55x40
170 4 8.0 23 6.5 43 4.2 105 293.6 34.6 6.3 60x40
171 35 6.4 94 6.7 39 4.5 108 139.9 12.6 2.3 45x30
172 15 6.7 41 3.7 77 5.3 108 310.6 43.8 7.4 70x45
173 5 7.2 45 4.0 77 4.6 64 233.5 26.9 4.7 55x40
174 75 4.0 30 4.8 37 3.7 100 258.7 37.5 7.1 60x40
175 34 6.1 85 3.9 39 3.2 67 242.7 27.9 4.9 55x40

Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015

http://geo.nuce.edu.vn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP Kích
Tải trọng tính toán dưới cột
Đề Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 thước cột
Số lcxbc
Số hiệu
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) N0 (T) M0 (T.m) Q0 (T) (cm)
Dày (∞)
176 22 6.8 86 4.5 49 6.0 106 159.2 23.1 4.7 50x35
177 19 6.3 47 3.8 87 6.6 107 168.3 25.2 5.3 50x35
178 9 6.3 41 3.9 85 3.8 63 238.1 30.7 5.4 55x40
179 84 4.6 32 6.7 39 3.6 107 350.8 49.8 8.4 70x45
180 21 6.9 26 5.7 78 9.0 68 140.3 17.4 3.2 45x30
181 22 5.3 87 4.0 26 5.7 67 179.2 24.2 5.0 50x35
182 26 6.4 87 4.1 55 6.5 70 150.5 19.6 4.0 50x35
183 35 5.2 26 6.5 93 6.5 108 156.8 21.6 4.3 50x35
184 20 5.3 85 4.1 34 5.0 103 223.9 33.6 7.1 55x40
185 4 6.1 19 4.8 103 3.2 69 199.2 28.9 5.8 55x40
186 1 5.0 35 4.6 78 4.6 68 197.2 26.6 5.3 55x40
187 12 8.5 44 4.3 86 4.0 111 375.2 54.4 9.2 70x45
188 7 5.2 24 5.8 85 4.5 108 296.2 40.0 7.3 60x40
189 74 5.0 33 6.6 44 4.5 103 267.6 34.5 6.5 60x40
190 19 7.3 33 4.8 37 3.8 107 315.5 39.4 6.7 70x45
191 30 5.2 36 5.3 87 7.5 62 145.4 21.1 4.2 45x30
192 76 4.0 86 4.2 48 4.0 66 248.6 39.8 7.0 55x40
193 23 5.7 40 3.3 86 6.7 67 170.6 19.6 3.8 50x35
194 29 4.9 79 4.4 52 6.8 71 161.3 22.6 4.3 50x35
195 17 6.0 46 3.5 86 3.5 62 243.2 33.6 5.9 55x40
196 31 5.5 94 6.8 38 3.5 70 136.2 15.0 2.7 45x30
197 24 6.7 42 3.6 27 4.9 102 228.6 35.4 6.9 55x40
198 1 6.2 80 4.2 35 4.0 66 183.6 26.3 5.0 55x40
199 2 6.6 23 4.5 86 4.2 67 201.5 32.2 6.4 55x40
200 74 4.5 19 5.0 104 5.6 65 161.6 22.9 4.2 50x35
201 84 4.5 78 4.7 40 3.5 65 254.8 38.5 6.7 60x40
202 8 4.5 13 7.0 47 3.9 107 299.3 45.8 8.3 60x40
203 73 5.5 28 6.1 43 4.3 72 204.7 23.5 4.7 55x40
204 35 4.9 80 4.0 54 5.7 108 151.6 20.3 3.8 50x35
205 76 4.7 26 5.4 46 3.5 99 263.2 32.9 6.2 60x40
206 21 5.3 42 3.4 78 4.8 61 249.7 33.0 5.8 55x40
207 81 5.5 38 3.8 31 5.8 101 233.7 36.2 7.7 55x40
208 33 6.3 86 7.3 37 4.4 65 129.7 14.9 2.7 45x30
209 30 6.3 87 3.9 51 5.7 107 163.7 24.6 5.0 50x35
210 75 4.9 48 3.4 85 6.9 63 171.9 22.0 4.6 50x35

Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015

http://geo.nuce.edu.vn
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
§é Èm §é Èm §é Èm Dung Tû träng Gãc ma Lùc dÝnh
KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc nÐn KÕt qu¶ KÕt qu¶
Sè tù nhiªn giíi h¹n giíi h¹n träng tù h¹t s¸t trong c
p (KPa) xuyªn xuyªn
hiÖu
W% nh·o dÎo nhiªn g j ®é kG/cm2
tÜnh qc tiªu
Wnh % Wd % T/m3 D 50 100 150 200 (MPa) chuÈn N

1 41.3 38.7 34.3 1.65 2.65 0.48 2


2 38.2 35.6 31.4 1.66 2.64 0.50 2
3 40.5 37.4 32.7 1.65 2.68 0.52 2
4 38.8 36.3 29.8 1.66 2.67 0.54 2
5 43.6 41.3 33.4 1.68 2.68 0.35 1
6 47.5 44.8 30.6 1.67 2.69 0.37 1
7 41.9 38.1 27.5 1.67 2.68 0.40 1
8 45.4 42.9 35.2 1.69 2.69 0.42 1
9 53.1 47.5 26.8 1.68 2.70 0.29 1
10 52.6 46.7 27.9 1.68 2.70 0.30 1
11 49.7 45.2 22.3 1.69 2.71 0.31 1
12 50.9 40.8 21.6 1.69 2.71 0.32 1
13 35.5 36.4 32.6 1.70 2.64 9o00 0.09 1.039 0.988 0.948 0.916 1.02 6
14 36.6 37.9 31.7 1.69 2.64 9o15 0.09 1.069 1.018 0.978 0.946 1.05 6
o
15 34.4 35.6 28.9 1.70 2.66 9 30 0.08 1.038 0.987 0.947 0.915 1.08 6
o
16 36.8 37.4 33.7 1.71 2.66 9 40 0.08 1.063 1.012 0.972 0.940 1.10 6
17 44.8 48.2 33.6 1.75 2.67 7o30 0.11 1.144 1.093 1.053 1.021 0.93 5
o
18 43.3 45.8 33.4 1.76 2.69 7 40 0.11 1.125 1.074 1.034 1.002 0.95 5
o
19 42.2 44.1 32.9 1.77 2.68 7 50 0.10 1.088 1.037 0.997 0.965 0.97 5
20 44.8 46.7 34.2 1.76 2.67 8o00 0.10 1.132 1.081 1.041 1.009 0.98 5
21 45.6 49.3 29.6 1.75 2.71 5o50 0.13 1.190 1.139 1.099 1.067 0.84 5
o
22 48.1 51.5 31.7 1.74 2.71 6 00 0.13 1.242 1.191 1.151 1.119 0.86 5
o
23 47.2 50.8 26.5 1.74 2.72 6 10 0.12 1.236 1.185 1.145 1.113 0.88 5
24 49.7 52.4 31.9 1.73 2.72 6o20 0.12 1.289 1.238 1.198 1.166 0.90 5
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
§é Èm §é Èm §é Èm Dung Tû träng Gãc ma Lùc dÝnh
tù nhiªn giíi h¹n giíi h¹n träng tù h¹t s¸t trong c KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc nÐn KÕt qu¶ KÕt qu¶
Sè p (KPa) xuyªn xuyªn
hiÖu
W% nh·o dÎo nhiªn g j ®é kG/cm2
tÜnh qc tiªu
Wnh % Wd % T/m3
D 50 100 200 400
(MPa) chuÈn N

25 32.6 35.1 28.7 1.78 2.65 12o00 0.12 0.924 0.891 0.862 0.840 1.38 8
26 32.4 34.7 28.5 1.78 2.66 12o 10 0.12 0.929 0.896 0.867 0.845 1.40 8
o
27 31.9 33.4 29.1 1.77 2.66 12 20 0.11 0.932 0.899 0.870 0.848 1.41 8
o
28 32.4 34.6 27.9 1.79 2.67 12 30 0.11 0.925 0.892 0.863 0.841 1.43 8
29 31.2 36.3 23.5 1.79 2.69 10o40 0.15 0.920 0.885 0.855 0.831 1.30 7
30 33.6 38.5 25.6 1.80 2.68 10o50 0.15 0.937 0.902 0.872 0.848 1.32 7
o
31 33.5 37.2 26.8 1.80 2.69 11 00 0.14 0.943 0.908 0.878 0.854 1.34 7
o
32 35.3 39.3 27.4 1.79 2.69 11 10 0.14 0.981 0.946 0.916 0.892 1.35 7
33 37.1 46.9 21.7 1.80 2.72 9o15 0.18 1.017 0.981 0.949 0.923 1.19 7
o
34 38.7 47.3 23.8 1.79 2.72 9 25 0.18 1.053 1.017 0.985 0.959 1.21 7
o
35 34.9 43.8 18.1 1.80 2.71 9 00 0.17 0.976 0.940 0.908 0.882 1.24 7
36 36.2 45.6 17.5 1.80 2.71 9o45 0.17 0.996 0.960 0.928 0.902 1.28 7
37 27.2 31.7 25.2 1.83 2.66 17o20 0.18 0.811 0.784 0.760 0.740 2.05 14
o
38 26.2 29.5 24.7 1.84 2.64 17 30 0.18 0.773 0.746 0.722 0.702 2.08 14
o
39 29.6 32.6 28.2 1.84 2.65 17 40 0.17 0.829 0.802 0.778 0.758 2.14 15
40 27.7 30.3 26.4 1.85 2.66 17o50 0.17 0.798 0.771 0.747 0.727 2.16 15
o
41 26.5 37.6 21.5 1.83 2.67 15 35 0.21 0.805 0.776 0.750 0.729 1.90 13
o
42 29.0 39.8 23.6 1.84 2.68 15 45 0.21 0.838 0.809 0.783 0.762 1.92 13
43 26.9 35.5 22.3 1.85 2.69 15o55 0.20 0.804 0.775 0.749 0.728 1.94 13
44 29.6 36.3 25.8 1.85 2.68 16o05 0.20 0.836 0.807 0.781 0.760 1.97 13
o
45 31.5 46.6 24.5 1.86 2.69 14 20 0.24 0.857 0.825 0.798 0.776 1.70 12
o
46 30.2 45.7 22.6 1.87 2.68 14 30 0.24 0.821 0.789 0.762 0.740 1.73 12
47 28.7 44.2 20.4 1.88 2.70 14o40 0.23 0.803 0.771 0.744 0.722 1.75 12
o
48 32.4 47.1 23.8 1.88 2.69 14 50 0.23 0.849 0.817 0.790 0.768 1.77 12
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
§é Èm §é Èm §é Èm Dung Tû träng Gãc ma Lùc dÝnh
tù nhiªn giíi h¹n giíi h¹n träng tù h¹t s¸t trong c KÕt qu¶ thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p víi ¸p lùc nÐn KÕt qu¶ KÕt qu¶
Sè p (KPa) xuyªn xuyªn
hiÖu
W% nh·o dÎo nhiªn g j ®é kG/cm2
tÜnh qc tiªu
Wnh % Wd % T/m3
D 50 100 200 400
(MPa) chuÈn N

49 25.9 29.7 25.4 1.88 2.67 19o45 0.22 0.756 0.735 0.717 0.701 3.05 21
50 25.6 31.2 24.8 1.89 2.64 19o55 0.22 0.722 0.701 0.683 0.667 3.09 21
o 0.732 0.693
51 24.7 30.4 23.7 1.88 2.66 20 05 0.21 0.711 0.677 3.14 22
o
52 22.8 28.5 21.7 1.89 2.68 20 15 0.21 0.709 0.688 0.670 0.654 3.17 22
53 29.7 40.2 28.4 1.93 2.68 17o50 0.28 0.767 0.745 0.724 0.706 2.75 19
54 27.6 39.3 25.9 1.92 2.68 18o00 0.28 0.747 0.725 0.704 0.686 2.79 19
o 0.786 0.743
55 29.5 42.5 27.2 1.90 2.67 18 20 0.27 0.764 0.725 2.85 20
o
56 26.8 38.1 24.5 1.94 2.68 18 30 0.27 0.718 0.696 0.675 0.657 2.88 20
57 28.6 46.9 26.1 1.91 2.71 16o05 0.34 0.789 0.764 0.741 0.722 2.52 17
o 0.740 0.692
58 25.8 44.7 22.8 1.92 2.71 16 20 0.34 0.715 0.673 2.55 17
o 0.835 0.787
59 30.9 48.4 27.6 1.91 2.73 16 40 0.33 0.810 0.768 2.59 18
60 29.7 45.6 26.2 1.92 2.73 16o50 0.33 0.808 0.783 0.760 0.741 2.62 18
61 23.6 31.2 25.7 1.92 2.67 22o10 0.27 0.693 0.676 0.661 0.650 6.02 27
o 0.700 0.668
62 24.3 29.2 26.1 1.93 2.68 22 25 0.26 0.683 0.657 6.13 27
o 0.662 0.630
63 22.0 28.7 23.8 1.93 2.67 22 40 0.25 0.645 0.619 6.26 28
64 20.8 30.1 24.9 1.92 2.68 22o50 0.25 0.660 0.643 0.628 0.617 6.35 28
o 0.707 0.689 0.673
65 24.5 37.4 29.6 1.93 2.69 19 55 0.33 0.660 5.56 25
o 0.741 0.707
66 26.9 45.3 31.5 1.93 2.69 20 10 0.33 0.723 0.694 5.65 25
67 22.7 41.6 26.3 1.94 2.70 20o20 0.32 0.680 0.662 0.646 0.633 5.72 26
68 25.8 33.8 26.1 1.94 2.70 20o30 0.31 0.723 0.705 0.689 0.676 5.81 26
o 0.755 0.736 0.719
69 26.2 48.7 29.4 1.93 2.73 19 00 0.40 0.705 5.08 23
o 0.773 0.737
70 28.6 50.1 31.3 1.94 2.72 19 15 0.40 0.754 0.723 5.16 23
71 27.4 49.3 30.8 1.95 2.73 19o30 0.39 0.754 0.735 0.718 0.704 5.25 24
o
72 25.9 54.3 29.5 1.95 2.74 19 45 0.38 0.739 0.720 0.703 0.689 5.34 24
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn
B¶ng sè liÖu ®Þa chÊt
Thµnh phÇn h¹t (%) t-¬ng øng víi c¸c cì h¹t §é Dung Tû Gãc Søc KÕt
H¹t sái H¹t c¸t H¹t bôi H¹t Èm tù träng träng ma s¸t kh¸ng qu¶
Sè th« to võa nhá mÞn sÐt nhiªn tù h¹t trong xuyªn xuyªn
hiÖu §-êng kÝnh cì h¹t (mm) W% nhiªn ∆ j ®é tÜnh qc tiªu
(MPa) chuÈn
>10 10-5 5- 2 2-1 1-0,5 0,5- 0,25- 0,1- 0,05- 0,01- < g N
0,25 0,1 0,05 0,01 0,002 0,002 T/m3
73 6 4 19 17.5 28.5 14 9 2 22.9 1.75 2.63 28o10 2.25 7
74 3 8.5 15 9 14 19.5 25 6 24.3 1.73 2.62 28o30 2.30 7
75 o
5 4.5 11 14 22.5 17 21 5 23.6 1.74 2.63 28 40 2.40 7
76 7 6 21 11 18 16.5 14.5 6 25.2 1.76 2.62 28o50 2.45 7
77 o
1.5 3 18 27.5 17 13.5 14 5.5 19.7 1.81 2.64 31 00 6.10 21
78 o
3.5 20 24.5 31 9 8 4 18.2 1.84 2.65 31 10 6.30 21
79 4 11.5 16 37.5 16 7.5 4 3.5 17.8 1.82 2.63 31o30 6.50 21
80 o
2.5 8 17.5 26 15 18 10.5 2.5 19.3 1.83 2.64 31 50 6.60 21
81 6.5 9 29 36 13.5 3.5 2.5 18.6 1.78 2.64 29o00 2.85 8
82 o
8 6.5 31 32.5 14.5 5 2.5 19.4 1.79 2.63 29 20 2.95 8
83 o
7 9 27.5 37 10 6 2 1.5 21.2 1.80 2.63 29 30 3.10 8
84 5.5 12 25 33.5 16 6.5 1.5 20.8 1.77 2.64 29o40 3.20 8
85 o
3 16.5 27 31.5 11 4 7 18.4 1.89 2.64 32 10 7.00 23
86 1.5 18 30 28.5 8.5 7 3 3.5 17.8 1.87 2.63 32o30 7.10 23
87 o
4 17.5 25.5 32 9 5.5 4 2.5 18.2 1.88 2.65 32 40 7.40 24
88 o
3.5 15 28.5 29 9.5 7.5 5.5 1.5 17.5 1.86 2.64 32 50 7.60 24
89 11.5 35 27 12.5 4 5.5 3.5 1 22.1 1.85 2.63 30o20 4.20 9
90 o
10 24.5 28 17.5 12 6 2 21.9 1.83 2.64 30 40 4.30 9
91 9.5 33 26.5 14 8 5 3 1 24.4 1.80 2.65 30o50 4.50 9
92 o
12 30.5 24.5 16 6 7 2.5 1.5 23.7 1.79 2.63 31 00 4.60 9
93 14 26 19.5 21.5 3.5 9 2 4.5 17.6 1.92 2.64 33o30 8.30 26
94 13.5 29 22.5 10 9 8.5 4 3.0 16.4 1.93 2.64 34o00 8.50 26
95 o
16 23.5 20.5 12 11.5 6 7.5 3 17.2 1.90 2.65 34 30 8.60 27
96 10.5 31 18.5 15.5 7 12.5 3 2 18.8 1.91 2.63 34o50 8.80 27
97 o
11 27.5 22 18.5 5 7.5 4 4.5 14.4 1.96 2.65 35 30 15.20 31
98 16 25.5 24.5 10 9 6.5 4.5 4 13.8 1.94 2.63 35o50 15.70 32
99 o
15.5 23 19 16.5 12 6 6.5 1.5 13.2 1.96 2.64 36 10 16.10 33
100 o
17 22.5 16 14 8.5 13 6 3 13.5 1.95 2.65 36 30 16.40 33
101 14.5 38 17 12 5.5 7 4 2 17.4 1.95 2.64 34o30 9.30 28
102 o
16 35.5 14.5 15 7.5 8 3.5 16.5 1.94 2.64 34 50 9.50 28
103 13 19.5 37 21 7 2.5 18.7 1.92 2.65 35o10 9.60 29
104 o
7.5 23 34.5 20 9 4 2 16.4 1.93 2.66 35 30 9.80 29
105 o
11.5 32 28.5 15 7.5 5.5 15.5 1.97 2.64 36 00 17.00 34
106 23 20.5 25 19.5 8 4 14.3 1.98 2.65 36o30 16.20 34
107 o
19.5 28 21 22.5 9 15.1 1.96 2.63 36 50 17.50 35
108 3 16 34.5 26.5 14.5 4 1.5 14.8 1.99 2.64 37o00 17.80 36
109 o
3 4.5 20 37.5 18 11 2 4 14.6 2.02 2.65 36 00 19.50 41
110 o
2.5 10 24 38.5 11 9 5 15.1 1.99 2.65 36 20 19.80 41
111 1 7 23.5 41.5 11.5 7 5.5 3 13.2 1.98 2.66 36o40 20.40 42
112 o
2 8.5 18 45 16 6.5 4 13.9 2.00 2.66 37 00 21.30 42
Bộ môn Cơ học đất - Nền móng Đồ án Nền & Móng 2014 -2015

http://geo.nuce.edu.vn

You might also like