You are on page 1of 5

CÂU HỎI ÔN TẬP

MÔ ĐUN 1. HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN


----------------------------------------------------------------
Câu 1. Phát biểu nào sau đây cho biết khái niệm về mạng LAN?
A. Là mạng được xây dựng trong phạm vi mà khoảng cách giữa các máy tính nhỏ hơn 10km.
B. Là mạng được xây dựng trong phạm vi một quốc gia
C. Là mạng được xây dựng trong phạm vi toàn cầu
D. Là mạng được xây dựng trong phạm vi mà khoảng cách giữa các máy tính nhỏ hơn 100km.
Câu 2. Các thành phần cơ bản của máy tính gồm:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, bàn phím
C. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
D. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, Bus liên kết
Câu 3. Hệ thống nhớ của máy tính gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D. Đĩa CD, bộ nhớ trong
Câu 4. Có thể sử dụng những phím nào trên bàn phím để xóa ký tự trong văn bản?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 5. Thành phần nào dưới đây không thuộc khối xử lý trung tâm?
A. CU
B. ALU
C. Registers
D. RAM
Câu 6. Thành phần nào dưới đây thuộc khối xử lý trung tâm?
A. RAM
B. ROM
C. CU
D. Đĩa cứng
Câu 7. Mật khẩu nào sau đây có độ khó dò tìm nhất?
A. Password16
B. Themoon
C. !$aLtNg18
D. LaT3r

Câu 8. Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là:


A. ROM
B. DRAM
C. Cache
D. Buffer
Câu 9. Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là:
A. Mac
B. Windows Vista
C. Windows 7 HOẶC W10
D. Linux
Câu 10. Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây?
A. Mực bột
B. Mực nước
C. Không dùng mực
D. Băng mực
Câu 11. Các cung nhỏ của Track trên đĩa cứng được gọi là gì?
A. Sector
B. Head
C. Cylinder

7
D. Cluter
Câu 12. Thiết bị nào sau đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhất?
A. Flash memory
B. RAM OR SSD
C. HDD
D. CD-ROM
Câu 13. Mục đích chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì?
A. Quản lý việc đầu tư của công ty
B. Theo dõi và kiểm soát thông tin dữ liệu nhạy cảm
C. Mô tả hoạt động kinh doanh
D. Thu thập thông tin thị trường
Câu 14. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt?
A. Không có ánh sáng chiếu vào
B. Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
C. Đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
D. Cả a và b là đúng
Câu 15. Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những trường hợp nào chương trình này
có thể được cài đặt miễn phí nội bộ trong cơ quan đó?
A. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
B. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
C. Khi chương trình này trị giá dưới 100.000 đồng
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Câu 16. Câu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
Câu 17. Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để:
A. Giải trí
B. Dùng chung máy in, phần mềm
C. Sao chép một khối lượng thông tin
D. Chia sẻ tài nguyên
Câu 18. Phần mềm Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là:
A. Phần mềm quản lý
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 19. Ký hiệu MB thường gặp trong các tài liệu về Tin học là gì?
A. Đơn vị đo độ phân giải màn hình
B. Đơn vị đo cường độ âm thanh
C. Đơn vị đo tốc độ của bộ vi xử lý
D. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 20. Hệ nhị phân dùng mấy ký tự để biểu diễn số?
A. 2
B. 10
C. 8
D. 16
Câu 21. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin?
A. Nanobyte
B. Kilobyte
C. Bit
D. Megabyte
Câu 22. 1 Kilobyte (KB) bằng bao nhiêu?
A. 1024 Megabyte (MB)
B. 1024 Byte
C. 1204 Bit

8
D. 1204 Byte
Câu 23. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành
C. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 24. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Thông tin ghi trên bộ nhớ ROM là cố định
B. Thông tin ghi trên bộ nhớ RAM là không cố định
C. Khi tắt nguồn điện máy tính, thông tin lưu trên bộ nhớ RAM sẽ bị mất
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào
B. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là các thiết bị ra
C. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ra
D. ROM, RAM, đĩa cứng là các thiết bị lưu trữ trong
Câu 27. Tốc độ của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
A. Khả năng lưu trữ của máy tính
B. Tuổi thọ của đĩa cứng
C. Thời gian truy cập để mở tệp tin
D. Cả hai yếu tố A và B
Câu 28. CPU là viết tắt của cụm từ nào?
A. Case Processing Unit
B. Command Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Central Processing Unit
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khối điều khiển (CU) có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động xử lý
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung tâm, thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính
C. ALU là khối tính toán số học và logic
D. Memory Cells là tên gọi khác của Registers
Câu 30. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là gì?
A. Nơi nhập thông tin cho máy tính
B. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 31. Mã lệnh đang được CPU thực hiện được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ chính
C. Tập thanh ghi
D. ALU
Câu 32. Đĩa cứng là gì?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong

9
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 33. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
C. Đĩa cứng (Hard Disk)
D. Cả ba thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
Câu 34. Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động?
A. ROM
B. RAM
C. Registers
D. Modem
Câu 35. Bộ nhớ nào chứa các chỉ thị được sử dụng trong quá trình khởi động máy tính?
A. ROM-BIOS
B. RAM
C. Registers
D. Modem
Câu 36. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
A. Monitor
B. Modem
C. Printer
D. Projector
Câu 37. Bộ nhớ RAM và ROM thuộc loại bộ nhớ nào?
A. Secondary Memory
B. Receive Memory
C. Primary Memory
D. Random Access Memory
Câu 38. Phần mềm hệ thống nào đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian cho các phần mềm ứng
dụng hoạt động?
A. Trình điều khiển thiết bị
B. Hệ điều hành
C. Trình biên dịch trung gian
D. Chương trình nguồn
Câu 39. Chức năng chính của tập các thanh ghi là:
A. Điều khiển nhận lệnh
B. Giải mã lệnh và ghi lệnh
C. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính
D. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Virus máy tính có khả năng lây lan qua máy quét
B. Virus máy tính có khả năng lây lan qua màn hình
C. Virus máy tính có khả năng tự sao chép để lây nhiễm
D. Virus máy tính có khả năng lây qua máy in
Câu 41. Đặc điểm chung của tất cả các Virus là gì?
A. Lây nhiễm vào Boot Record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

10
A. Virus máy tính là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Virus máy tính có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
C. Virus máy tính có khả năng tự ẩn mình, tự sao chép để lây lan
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 43. B-Virus là gì ?
A. Một loại Virus máy tính chủ yếu phá hoại Boot Sector
B. Một loại Virus máy tính chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:\
C. Một loại Virus máy tính chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
D. Một loại Virus máy tính chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
Câu 44. Tội phạm thường dùng hình thức nào để tấn công trên mạng máy tính ?
A. Giả mạo địa chỉ
B. Nghe trộm
C. Vô hiệu hóa các dịch vụ
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 45. Trong mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở OSI (Open System Interconection) dùng bao
nhiêu tầng (Layer) để mô tả quá trình kết nối trao đổi dữ liệu giữa các máy tính?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 46. Dưới góc độ phân chia theo khoảng cách địa lý, mạng máy tính có thể được chia thành những loại
mạng nào?
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng
B. Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng Extranet
C. Mạng cục bộ, mạng Intranet, mạng diện rộng
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng Intranet
Câu 47. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng LAN
Câu 48. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng máy tính?
A. USB
B. UPS
C. Switch
D. Webcam
Câu 49. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 50. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc mạng được chia thành các loại nào?
A. Cấu trúc liên kết hình sao
B. Cấu trúc liên kết dạng tuyến
C. Cấu trúc liên kết dạng vòng
D. Cả ba phương án trên đều đúng

11

You might also like