Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau.
Bởi vì:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là
9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là:
A. 1936
B. 1638
C. 1836
D. 1900
Câu 4: Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của
nguyên tử vàng là
A. +79.
B. -79.
C. -1,26.10−17 C.
D. +1,26.10−17 C.
Câu 5: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= 43𝜋 r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt
nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt
nhân nguyên tử hidro?
A. 4,190.10−45 m3
B. 2,905.10−45 m3
C. 6,285. 10−45 m3
D. 2,514.10−45 m3
Câu 6: Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion
tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là
A. 2+
B. 12+
C. 24+.
D. 10+.
A. 20783Pb
B. 13756Ba
C. 10847Ag
D. 19779Au
A. ≈ 1,0.
B. ≈ 2,1.
C. ≈ 0,92.
D. ≈ 1,1.
C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân
Câu 10: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là 6329Cu và 6529Cu, trong đó đồng
vị 6529Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 6329Cu trong Cu2O
là:
A. 88,82%
B. 32,15%
C. 63,00%
D. 64,29%
A. 6
B. 12
C. 9
D. 18
Câu 14: Nguyên tử X có chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron . Kí hiệu của nguyên
tử X là :
A. 1413X
B. 1327X
C. 2713X
D. 2714X
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp
B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân
lớp
C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp
D. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp
Câu 16: Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là
2/8/18/5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
A. 3216X
B. 4018Y
C. 188Z
D. 5224T
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp
A. Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của Y.
Câu 21: Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng?
A. Bằng nhau
Câu 22: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt sau:
A. electron, notron
B. proton, notron
C. electron, proton
Câu 23: Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân và được tính bằng
Câu 24: Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có
đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính
của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
A. 4m.
B. 40 m.
C. 400 m.
D. 4000 m.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 26: Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa
học:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Hòa tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung
dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 8,96
C. 2,24
D. 6,72
Câu 28: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X
trong tuần hoàn các nguyên ố hóa học là:
B. Có thể so sánh tính kim loại giữa hai nguyên tố kali và magie
C. Kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion
Câu 30: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì
trong bảng tuần hoàn?
A. 9, 11, 13
B. 3, 11, 19
D. 20, 22, 24
Câu 31: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao goomg các nguyên tố thuộc cùng một
nhóm A trong bảng tuần hoàn?
A. 2, 10
B. 7, 17
C. 18, 26
D. 5, 15
A. Trong một chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
B. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tang
dần.
C. Trong một chu kì, do số proton trong hạt nhân nguyên tử các nguyên tố tang dần
D. Trong một chu kì ngắn, số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố
tang dần.
Câu 33: Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố như sau:
X : 1s2;
Y : 1s22s22p63s2;
Z : 1s22s22p63s23p2;
T : 1s22s22p63s23p63d104s2;
B. X, Y, T có 2 electron ở lớp ngoài cùng và đứng ở vị trí thứ hai trong chu kì.
4. Các nguyên tố nhóm d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 35: Cho 4,104 g một hỗn hợp hai oxit kim loại Al2O3 và B2O3 tác dụng vừa đủ
với 1 lít dung dịch HCl 0,18M (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Dựa vào bảng tuần hoàn,
hãy cho biết tên kim loại đó, biết chúng nằm ở hai chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau 12
nguyên tố, trong đó 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA. Hai kim loại là:
A. Al và Fe
B. Al và Cr
C. Cr và Fe
D. Fe và Ni
Câu 36: Cation M3+ có 21 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là:
A. 1s22s22p63s23p63d14s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p63d3
Câu 37: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại
lượng nào sau đây?
A. Số notron
B. Số proton
C. Số e hóa trị
D. Số lớp e
A. số proton.
B. số nơtron.
Câu 40: Nguyên tử khối trung bình của antimon là 121,76u. Antimon có 2 đồng vị,
đồng vị 12151Sb chiếm 62%. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? (coi nguyên tử
khối bằng số khối)
A. 121u
B. 122u
C. 122,76u
D. 123u
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X
trong tuần hoàn các nguyên ố hóa học là:
B. Có thể so sánh tính kim loại giữa hai nguyên tố kali và magie
C. Kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion
Câu 3: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì
trong bảng tuần hoàn?
A. 9, 11, 13
B. 3, 11, 19
D. 20, 22, 24
Câu 4: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao goomg các nguyên tố thuộc cùng một
nhóm A trong bảng tuần hoàn?
A. 2, 10
B. 7, 17
C. 18, 26
D. 5, 15
A. Trong một chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
B. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tang
dần.
C. Trong một chu kì, do số proton trong hạt nhân nguyên tử các nguyên tố tang dần
D. Trong một chu kì ngắn, số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố
tang dần.
Câu 6: Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố như sau:
X : 1s2;
Y : 1s22s22p63s2;
Z : 1s22s22p63s23p2;
T : 1s22s22p63s23p63d104s2;
B. X, Y, T có 2 electron ở lớp ngoài cùng và đứng ở vị trí thứ hai trong chu kì.
4. Các nguyên tố nhóm d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 8: Cho 4,104 g một hỗn hợp hai oxit kim loại Al 2O3 và B2O3 tác dụng vừa đủ với
1 lít dung dịch HCl 0,18M (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Dựa vào bảng tuần hoàn,
hãy cho biết tên kim loại đó, biết chúng nằm ở hai chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau 12
nguyên tố, trong đó 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA. Hai kim loại là:
A. Al và Fe
B. Al và Cr
C. Cr và Fe
D. Fe và Ni
Câu 9: Các chất nào trong dãy sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. K
B. Li
C. Cs
D. Na
Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên
tố khi hình thành liên kết hoá học là :
D. Độ âm điện.
Câu 12: Dãy kim loại xếp theo tính kim loại tăng dần là:
Câu 13: Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính
chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
B. Độ âm điện
D. Số khối
Câu 14: Trong một chu kì, theo chiều tang dần của điện tích hạt nhân,
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 15: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tang dần độ âm điện?
A. Li, Na, C, O, F
B. Na, Li, F, C, O
C. Na, Li, C, O, F
D. Li, Na, F, C, O
Câu 16: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tang dần tính kim loại?
B. Al, Na, K, Ca
C. Mg, K, Rb, Cs
Câu 17: Cho các nguyên tố X, Y, Z với sô hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tố này đều là kim loại mạnh nhất trong chu kì.
Câu 18: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 29, 37. Phát
biểu nào sau đây đúng?
D. Thứ tự tính bazơ tang dần: XOH < YOH < ZOH
Câu 19: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện
giữa:
A. Anion và electron tự do
C. Hạt nhân của nguyên tử này và hạt nhân của nguyên tử kia
D. Cation và anion
Câu 20: Loại hạt nào sau đây tham gia vào quá trình liên kết hóa học ?
A. Hạt electron
B. Hạt notron
C. Hạt proton
C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.
Câu 22: Dãy chất nào sau đây mà phân tử chỉ chứa liên kết ion?
Câu 23: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần
lượt là
A. 10 và 18
B. 12 và 16
C. 10 và 10
D. 11 và 17
Câu 24: Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây?
D. Dễ bay hơi
Câu 25: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất?
A. F2O
B. Cl2O
C. ClF
D. O2
A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự nhận electron
B. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 1
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron.
D. Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa ion mang điện tích trái
dấu
B, Vuông phẳng
D. Tứ diện đều
A. Iot
B. Băng phiến
C. Nước đá
D. Kim cương
A. Tinh thể nguyên tử là tinh thể tạo bởi các nguyên tử nằm ở các nút mạng,
liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
B. Tinh thể nguyên tử là tinh thể tạo bởi các nguyên tử nằm ở các nút mạng, liên kết
C. Các tinh thể nguyên tử đều có độ cứng nhỏ, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
thấp
A. Lực tương tác giữa các phân tử trong tinh thể phân tử rất yếu
D. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị
Câu 33: Iot, băng phiến dễ hòa tan tỏng các dung môi nào dưới đây:
Câu 35: Tổng số hạt proton, nowtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc
nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
B. Có 1 liên kết ba
Câu 37: Để đánh giá về độ phân cực của một liên kết, người ta dựa vào hiệu độ âm
điện (HS. ĐAĐ). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 0 ≤ (HS. ĐAĐ) ≤ 0,4: Liên kết cộng hóa trị không phân cực
Câu 39: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là :
C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
Câu 40: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân
cực ?
Câu 1: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe2+ là:
D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử
Câu 2: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch hỗn
hợp FeSO4 và H2SO4, lắc nhẹ.
A. màu tím biến mất, dung dịch đổi sang màu vàng nhạt.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng, dung dịch đổi sang màu xanh.
Câu 3: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
Câu 4: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+→ Cu2+ + 2Ag.
A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất
mới
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo
C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành
D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp
chất mới
D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
Câu 8: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí
H2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
D. Cả B và C đều đúng
Câu 10: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo thành:
B. Chất khử
Câu 12: Dẫn hai luồng khí clo đi vào hai dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng
nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100∘C. Biết sau phản ứng khối lượng
KCl thu được bằng nhau. Hỏi tỷ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH là bao
nhiêu?
A. 2: 3
B. 4: 3
C. 8: 3
D. 5: 3
Câu 13: Cho phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + X → Na2SO4 + MnO2 + KOH.
Chất X là
A. H2SO4
B. HCl
C. NaOH
D. H2O
Câu 14: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
Khi x nhận giá trị nào sau đây thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa
- khử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là
A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất
mới
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo
C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành
D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp
chất mới
Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
Câu 20: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa –
khử?
B. 2NO2 → N2O4
Câu 21: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa
– khử?
1. CaO + H2O → Ca(OH)2
2. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
3. H2+ Cl2 → 2HCl
A. 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3
D. 2, 3, 4
Câu 23: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
Câu 24: Ta tiến hành thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời
gian ta thấy hiện tượng là:
3. Nung vôi
4. Tôi vôi
Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra?
A. 2,3,4,5
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 để tạo thành sản phẩm CuO, Fe2O3 và
SO2 thì CuFeS2 sẽ:
A. Nhường 26 (e)
B. Nhận 12 (e)
C. Nhận 13 (e)
D. Nhường 13 (e)
Câu 28: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe2+ là:
D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử
Câu 29: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. chỉ bị khử.
B. chỉ bị khử.
Câu 33: Khi hình thành liên kết trong phân tử Cl2 theo phương trình:
C. Qua hai giai đoạn tỏa năng lượng rồi thu năng lượng
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong tinh thể iot:
A. Các nguyên tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
B. Các phân tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
C. Các phân tử I2 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
D. Các nguyên tử I2 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các nguyên tử
Câu 35: Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là:
A. số oxi hóa
Câu 36: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng:
A. 1 electron chung
Câu 37: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C. 5 và +5
D. 3 và -3
Câu 38: Dãy phân tử nào dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
Câu 39: Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: " Trong tất cả các hợp chất,..."
Câu 40: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên
kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là