You are on page 1of 37

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau.
Bởi vì: 

 A. Hạt nhân có cùng proton và electron

 B. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton

 C. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron

 D. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electron

Câu 2: Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân.

Cho các phát biểu sau về X:

1. X có 26 nơtron trong hạt nhân.


2. X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

3. X có điện tích hạt nhân là 26+.

4. Khối lượng nguyên tử X là 26u.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

 A. 1.    

 B. 2.    

 C. 3.    

 D. 4.

Câu 3: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là
9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: 

 A. 1936

 B. 1638

 C. 1836

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 D. 1900

Câu 4: Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của
nguyên tử vàng là

 A. +79.    

 B. -79.    

 C. -1,26.10−17 C.    

D. +1,26.10−17 C.
Câu 5: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= 43𝜋 r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt
nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt
nhân nguyên tử hidro?

 A. 4,190.10−45 m3

 B. 2,905.10−45 m3

 C. 6,285. 10−45 m3

 D. 2,514.10−45 m3

Câu 6: Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion
tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là

 A. 2+    

 B. 12+    

 C. 24+.    

 D. 10+.

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử nào sau đây có số notron là 81?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 A. 20783Pb

 B. 13756Ba

 C. 10847Ag

 D. 19779Au

Câu 8: Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân.


Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là

 A. ≈ 1,0.   

 B. ≈ 2,1.    

 C. ≈ 0,92.    

 D. ≈ 1,1.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng

 A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron

 B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

 C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân

 D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân

Câu 10: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là 6329Cu và 6529Cu, trong đó đồng
vị 6529Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 6329Cu trong Cu2O
là: 

 A. 88,82%

 B. 32,15%

 C. 63,00%

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 D. 64,29%

Câu 11: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:

Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?

 A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

 B. X và Y là các hạt có điện tích trái dấu.

 C. X và Y là các hạt mang điện tích âm.

 D. X và Y là các hạt mang điện tích dương.

Câu 12: Trong tự nhiên: 

oxi có 3 đồng vị bền: 168O; 178O và 188O


cacbon có 2 đồng vị bền: 126C và 136C.
Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là: 

 A. 6

 B. 12

 C. 9

 D. 18

Câu 13: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X

Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electron.

 B. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.

 C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.

 D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 14: Nguyên tử X có chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron . Kí hiệu của nguyên
tử X là :

 A. 1413X 

 B. 1327X

 C. 2713X

 D. 2714X

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng

 A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp

 B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân

lớp

 C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp

 D. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp

Câu 16: Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là
2/8/18/5. Phát biểu nào sau đây là sai?

 A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s.

 B. Điện tích hạt nhân asen là 33+.

 C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12.

 D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10.

Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số obitan


chứa electron là: 

 A. 9

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 B. 8

 C. 10

 D. 11

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?

 A. 3216X

 B. 4018Y

 C. 188Z

 D. 5224T

Câu 19: Các obitan trong cùng một phân lớp electron

 A. Có cùng định hướng trong không gian

 B. Có cùng mức năng lượng

 C. Khác nhau về mức năng lượng

 D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp

Câu 20: Cho các nguyên tử: 2311X, 3919Y, 2713Z.

Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của Y.

 B. X, Y, Z có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.

 C. Tổng số electron trên phân lớp s của X và Z bằng nhau.

 D. Tổng số electron p của Y là lớn nhất.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 21: Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng? 

 A. Bằng nhau

 B. Gần bằng nhau

 C. Không bằng nhau

 D. Tùy từng nguyên tố

Câu 22: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt sau: 

 A. electron, notron

 B. proton, notron

 C. electron, proton

 D. electron, proton, notron

Câu 23: Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân và được tính bằng

 A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron

 B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử

 C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron

 D. Tổng khối lượng của proton và electron

Câu 24: Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có
đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính
của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.

 A. 4m.    

 B. 40 m.    

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 C. 400 m.   

 D. 4000 m.

Câu 25: Trong một nguyên tử: 

1. Số proton bằng số electron


2. Tổng điện tích các proton bằng điện tích hạt nhân Z

3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử

4. Tổng số proton và số notron gọi là số khối

5. Tổng số proton và số notron gọi là số khối

Số mệnh đề đúng trong các câu trên là: 

 A. 4

 B. 2

 C. 5

 D. 3

Câu 26: Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa
học:

1. Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.


2. Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.

3. Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.

4. Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

 A. 1.    

 B. 2.    

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 C. 3.    

 D. 4.

Câu 27: Hòa tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung
dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là: 

 A. 4,48

 B. 8,96

 C. 2,24

 D. 6,72

Câu 28: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X
trong tuần hoàn các nguyên ố hóa học là:

 A. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIB

 B. Ô 29, chu kì 4 nhóm IB

 C. Ô 26, chu kì 4 nhóm VIIIB

 D. Ô 19, chu kì 4 nhóm IA

Câu 29: Khẳng định nào sau đây sai: 

 A. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất

 B. Có thể so sánh tính kim loại giữa hai nguyên tố kali và magie

 C. Kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion

 D. Các ion: O2−, F−, Na+ có cùng số electron

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 30: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì
trong bảng tuần hoàn?

 A. 9, 11, 13    

 B. 3, 11, 19

 C. 17, 18, 19    

 D. 20, 22, 24

Câu 31: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao goomg các nguyên tố thuộc cùng một
nhóm A trong bảng tuần hoàn?

 A. 2, 10    

 B. 7, 17

 C. 18, 26    

 D. 5, 15

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Trong một chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố

biến thiên tuần hoàn.

 B. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tang

dần.

 C. Trong một chu kì, do số proton trong hạt nhân nguyên tử các nguyên tố tang dần

nên khối lượng nguyên tử tăng dần.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 D. Trong một chu kì ngắn, số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố

tang dần.

Câu 33: Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố như sau:

X : 1s2;
Y : 1s22s22p63s2;
Z : 1s22s22p63s23p2;
T : 1s22s22p63s23p63d104s2;

Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. X, Y, Z, T đều là các nguyên tố thuộc nhóm A.

 B. X, Y, T có 2 electron ở lớp ngoài cùng và đứng ở vị trí thứ hai trong chu kì.

 C. Y và T là những nguyên tố kim loại.

 D. Y, Z, T đều có 2 electron hóa trị.

Câu 34: Trong các mệnh đề sau: 

1. Nhóm B gồm cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn


2. Bảng tuần hoàn gồm 4 chu kì và 8 nhóm

3. Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn

4. Các nguyên tố nhóm d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp

Số mệnh đề phát biểu đúng là: 

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 35: Cho 4,104 g một hỗn hợp hai oxit kim loại Al2O3 và B2O3 tác dụng vừa đủ
với 1 lít dung dịch HCl 0,18M (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Dựa vào bảng tuần hoàn,
hãy cho biết tên kim loại đó, biết chúng nằm ở hai chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau 12
nguyên tố, trong đó 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA. Hai kim loại là: 

 A. Al và Fe

 B. Al và Cr

 C. Cr và Fe

 D. Fe và Ni

Câu 36: Cation M3+ có 21 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là: 

 A. 1s22s22p63s23p63d14s2

 B. 1s22s22p63s23p63d54s1

 C. 1s22s22p63s23p63d44s2

 D. 1s22s22p63s23p63d3

Câu 37: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại
lượng nào sau đây?

 A. Số notron

 B. Số proton

 C. Số e hóa trị

 D. Số lớp e

Câu 38: Hai nguyên tử C và B có cùng

 A. số proton.

 B. số nơtron.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 C. tính chất vật lý.

 D. tính chất hóa học.

Câu 39: Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: 168X; 178X; 188X. Vậy X, Y, Z


là: 

 A. Ba nguyên tử có cùng số notron

 B. Ba đồng vị của cùng một nguyên tố

 C. Ba nguyên tố có cùng số khối

 D. Ba đồng vị của ba nguyên tố khác nhau

Câu 40: Nguyên tử khối trung bình của antimon là 121,76u. Antimon có 2 đồng vị,
đồng vị 12151Sb chiếm  62%. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? (coi nguyên tử
khối bằng số khối)

 A. 121u

 B. 122u

 C. 122,76u

 D. 123u

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X
trong tuần hoàn các nguyên ố hóa học là:

 A. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIB

 B. Ô 29, chu kì 4 nhóm IB

 C. Ô 26, chu kì 4 nhóm VIIIB

 D. Ô 19, chu kì 4 nhóm IA

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai: 

 A. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất

 B. Có thể so sánh tính kim loại giữa hai nguyên tố kali và magie

 C. Kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion

 D. Các ion: O2−, F−, Na+ có cùng số electron

Câu 3: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì
trong bảng tuần hoàn?

 A. 9, 11, 13    

 B. 3, 11, 19

 C. 17, 18, 19    

 D. 20, 22, 24

Câu 4: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu
nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao goomg các nguyên tố thuộc cùng một
nhóm A trong bảng tuần hoàn?

 A. 2, 10    

 B. 7, 17

 C. 18, 26    

 D. 5, 15

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 A. Trong một chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố

biến thiên tuần hoàn.

 B. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tang

dần.

 C. Trong một chu kì, do số proton trong hạt nhân nguyên tử các nguyên tố tang dần

nên khối lượng nguyên tử tăng dần.

 D. Trong một chu kì ngắn, số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố

tang dần.

Câu 6: Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố như sau:

X : 1s2;
Y : 1s22s22p63s2;
Z : 1s22s22p63s23p2;
T : 1s22s22p63s23p63d104s2;

Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. X, Y, Z, T đều là các nguyên tố thuộc nhóm A.

 B. X, Y, T có 2 electron ở lớp ngoài cùng và đứng ở vị trí thứ hai trong chu kì.

 C. Y và T là những nguyên tố kim loại.

 D. Y, Z, T đều có 2 electron hóa trị.

Câu 7: Trong các mệnh đề sau: 

1. Nhóm B gồm cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn


2. Bảng tuần hoàn gồm 4 chu kì và 8 nhóm

3. Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn

4. Các nguyên tố nhóm d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Số mệnh đề phát biểu đúng là: 

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 4

Câu 8: Cho 4,104 g một hỗn hợp hai oxit kim loại Al 2O3 và B2O3 tác dụng vừa đủ với
1 lít dung dịch HCl 0,18M (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Dựa vào bảng tuần hoàn,
hãy cho biết tên kim loại đó, biết chúng nằm ở hai chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau 12
nguyên tố, trong đó 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA. Hai kim loại là: 

 A. Al và Fe

 B. Al và Cr

 C. Cr và Fe

 D. Fe và Ni

Câu 9: Các chất nào trong dãy sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?

 A. HClO3< HClO2< HClO< HClO4

 B. HClO< HClO2< HClO3< HClO4

 C. HClO< HClO3< HClO2< HClO4

 D. HClO4< HClO3< HClO2< HClO

Câu 10: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?

 A. K

 B. Li

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 C. Cs

 D. Na

Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên
tố khi hình thành liên kết hoá học là :

 A. Tính kim loại.     

 B. Tính phi kim.

 C. Điện tích hạt nhân.     

 D. Độ âm điện.

Câu 12: Dãy kim loại xếp theo tính kim loại tăng dần là: 

 A. Al, Mg, Ca, Rb, K

 B. Mg, Ca, Al, K, Rb

 C. Al, Mg, Ca, K, Rb

 D. Ca, Mg, Al, Rb, K

Câu 13: Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính
chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

 A. Số (e) lớp ngoài cùng

 B. Độ âm điện

 C. Năng lượng ion hóa

 D. Số khối

Câu 14: Trong một chu kì, theo chiều tang dần của điện tích hạt nhân,

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.

 B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.

 C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.

 D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.

Câu 15: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tang dần độ âm điện?

 A. Li, Na, C, O, F

 B. Na, Li, F, C, O

 C. Na, Li, C, O, F

 D. Li, Na, F, C, O

Câu 16: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tang dần tính kim loại?

 A. Li, Be, Na, K

 B. Al, Na, K, Ca

 C. Mg, K, Rb, Cs

 D. Mg, Na, Rb, Sr

Câu 17: Cho các nguyên tố X, Y, Z với sô hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát
biểu nào sau đây là sai?

 A. Các nguyên tố này đều là kim loại mạnh nhất trong chu kì.

 B. Các nguyên tố này không cùng thuộc một chu kì.

 C. Thứ tự tăng dần tính bazơ la X(OH)2 < Y(OH)2 < Z(OH)2.

 D. Thứ tự tang dần độ âm điện: X < Y < Z.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 18: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 29, 37. Phát
biểu nào sau đây đúng?

 A. Các nguyên tố này đều là kim loại nhóm IA.

 B. Các nguyên tố này không cùng một chu kì.

 C. Thứ tự tính kim loại tang dần: X < Y < Z.

 D. Thứ tự tính bazơ tang dần: XOH < YOH < ZOH

Câu 19: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện
giữa: 

 A. Anion và electron tự do

 B. Các ion mang điện tích cùng dấu

 C. Hạt nhân của nguyên tử này và hạt nhân của nguyên tử kia

 D. Cation và anion

Câu 20: Loại hạt nào sau đây tham gia vào quá trình liên kết hóa học ?

 A. Hạt electron

 B. Hạt notron

 C. Hạt proton

 D. Hạt nhân nguyên tử

Câu 21: Liên kết ion được tạo thành giữa

 A. hai nguyên tử kim loại.

 B. hai nguyên tử phi kim.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.

 D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.

Câu 22: Dãy chất nào sau đây mà phân tử chỉ chứa liên kết ion?

 A. KCl; MgO; BaCl2

 B. BaCl2; MgO; H2O

 C. NaBr; Na2O; KNO3

 D. SO2; H2SO4; HClO4

Câu 23: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần
lượt là

 A. 10 và 18    

 B. 12 và 16    

 C. 10 và 10

 D. 11 và 17

Câu 24: Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây?

 A. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp

 B. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao

 C. Bền vững, nhiệt độ nóng và nhiệt độ sôi thấp

 D. Dễ bay hơi

Câu 25: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 A. F2O    

 B. Cl2O    

 C. ClF    

 D. O2

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

 A. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự nhận electron 

 B. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 1

 C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron.

 D. Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa ion mang điện tích trái

dấu

Câu 27: Tinh thể phân tử có: 

 A. Liên kết Van-dec-van

 B. Liên kết cộng hóa trị

 C. Liên kết kim loại

 D. Liên kết hidro

Câu 28: Phân tử XeF4 có cấu trúc hình học dạng: 

 A. Lưỡng tháp tam giác

 B, Vuông phẳng

 C. Bát diện đều

 D. Tứ diện đều

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 29: Tinh thể nào sau đây là tinh thể nguyên tử

 A. Iot     

 B. Băng phiến

 C. Nước đá     

 D. Kim cương

Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng:

 A. Tinh thể nguyên tử là tinh thể tạo bởi các nguyên tử nằm ở các nút mạng,

liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị

 B. Tinh thể nguyên tử là tinh thể tạo bởi các nguyên tử nằm ở các nút mạng, liên kết

với nhau bằng liên kết ion

 C. Các tinh thể nguyên tử đều có độ cứng nhỏ, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy

thấp

 D. Liên kết trong tinh thể là liên kết kém bền

Câu 31: Khẳng định nào sau đây sai:

 A. Lực tương tác giữa các phân tử trong tinh thể phân tử rất yếu

 B. Cấu tạo tinh thể thường mềm

 C. Tinh thể phân tử có nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay hơi

 D. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị

Câu 32: Các nguyên tử liên kết với nhau để :

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

    A. Tạo thành chất khí

    B. Tạo thành mạng tinh thể

    C. Tạo thành hợp chất

    D. Đạt cấu hình bền của nguyên tử khí hiếm.

Câu 33: Iot, băng phiến dễ hòa tan tỏng các dung môi nào dưới đây:

 A. Benzen, ancol, hexan

 B. Nước, toluen, benzen

 C. Benzen, toluen, hexan

 D. Toluen, benzen, ancol

Câu 34: Chọn chất có tinh thể phân tử :

    A. iot, kali clorua.

    B. iot, kim cương.

    C. nước đá, iot.

    D. kim cương, silic.

Câu 35: Tổng số hạt proton, nowtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc
nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là

 A. HF    

 B. HCl   

 C. SiH4    

 D. NH3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 36: Đặc điểm về liên kết trong phân tử nito là: 

 A. Có 1 liên kết 𝜎 và 1 liên kết 𝜋

 B. Có 1 liên kết ba

 C. Có 1 liên kết 𝜎 và 2 liên kết 𝜋

 D. Có 2 liên kết 𝜎 và 1 liên kết 𝜋

Câu 37: Để đánh giá về độ phân cực của một liên kết, người ta dựa vào hiệu độ âm
điện (HS. ĐAĐ). Phát biểu nào sau đây không đúng?

 A. 0 ≤ (HS. ĐAĐ) ≤ 0,4: Liên kết cộng hóa trị không phân cực

 B. 0,4 ≤ (HS. ĐAĐ) |𝑙𝑒𝑞 1,7 : Liên kết cộng hóa trị phân cực

 C. (HS. ĐAĐ) ≥ 1, 7: liên kết ion

 D. (HS. ĐAĐ) < 1,7: Liên kết ion

Câu 38: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do

 A. các đám mây electron.

 B. các electron hoá trị.

 C. các cặp electron dùng chung.

 D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.

Câu 39: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là :

 A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.

 B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

 C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.

Câu 40: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân
cực ?

 A. N2, CO2, Cl2, H2.

 B. N2, Cl2, H2, HCl.

 C. N2, HI, Cl2, CH4.

 D. Cl2, O2, N2. F2

Câu 1: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe2+ là: 

 A. chỉ thể hiện tính khử

 B. không có vai trò gì

 C. chỉ thể hiện tính oxi hóa

 D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử

Câu 2: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch hỗn
hợp FeSO4 và H2SO4, lắc nhẹ.

Mô tả nào sau đây đúng?

 A. màu tím biến mất, dung dịch đổi sang màu vàng nhạt.

 B. xuất hiện kết tủa bột đen.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 C. dung dịch đổi sang màu hồng.

 D. xuất hiện kết tủa màu trắng, dung dịch đổi sang màu xanh.

Câu 3: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

 A. S    

 B. F2    

 C. Cl2

 D. N2

Câu 4: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+→ Cu2+ + 2Ag.

Kết luận nào sau đây sai?

 A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

 B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

 C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơnCu2+.

 D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng: 

 A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất

mới

 B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo

thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

 C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành

từ hai hay nhiều chất ban đầu

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp

chất mới

Câu 6: Định nghĩa nào sau đây là đúng?

 A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron

 B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron

 C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron

 D. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

 A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

 B. H2SO4 + Na2O → Na2SO2 + 2H2O

 C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

 D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓

Câu 8: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí
H2 thu được ở đktc là: 

 A. 2,24 lít

 B. 4,48 lít

 C. 3,36 lít

 D. 6,72 lít

Câu 9: Định nghĩa nào sau đây là đúng?

 A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron

 C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron

 D. Cả B và C đều đúng

Câu 10: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo thành: 

 A. Chất khí và chất kết tủa

 B. Chỉ tạo chất kết tủa

 C. Chất oxi hóa và chất khử mạnh

 D. Chất oxi hóa và chất khử yếu hơn

Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: 

                          2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl


Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò là: 

 A. Chất oxi hóa

 B. Chất khử

 C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

 D. Chỉ là chất môi trường

Câu 12: Dẫn hai luồng khí clo đi vào hai dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng
nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100∘C. Biết sau phản ứng khối lượng
KCl thu được bằng nhau. Hỏi tỷ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH là bao
nhiêu?

 A. 2: 3

 B. 4: 3

 C. 8: 3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 5: 3

Câu 13: Cho phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + X → Na2SO4 + MnO2 + KOH.

Chất X là

 A. H2SO4

 B. HCl    

 C. NaOH    

 D. H2O

Câu 14: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì

 A. Phi kim mạnh nhất là iot.

 B. Kim loại mạnh nhất là Li.

 C. Phi kim mạnh nhất là oxi.

D. Phi kim mạnh nhất là flo.



Câu 15: Cho phản ứng: M2O𝑥 + HNO3 → M(NO3)3 + ___

Khi x nhận giá trị nào sau đây thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa
- khử?

 A. 1    

 B. 2    

 C. 3    

 D. 4

Câu 16: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 A. chất nhận electron.

 B. chất nhường electron.

 C. chất làm giảm số oxi hóa.

 D. chất không thay đổi số oxi hóa.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng: 

 A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất

mới

 B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo

thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

 C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành

từ hai hay nhiều chất ban đầu

 D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp

chất mới

Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

 A Phản ứng phân hủy

 B. Phản ứng thế

 C. Phản ứng trao đổi

 D. Phản ứng hóa hợp

Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

 A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 B. H2SO4 + Na2O → Na2SO2 + 2H2O

 C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

 D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓

Câu 20: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa –
khử?

 A. CaO + H2O → Ca(OH)2

 B. 2NO2 → N2O4

 C. 2NO2+ 4Zn → N2 + 4ZnO

 D. 4Fe(OH)2 + O2+ 2H2O → 4Fe(OH)3

Câu 21: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa
– khử?

 A. NH4NO2 → N2 + 2H2O

 B. CaCO3→ CaO + CO2

 C. 8NH3+ 3Cl2→ N2+ 6NH4Cl

 D. 2NH3+ 3CuO → N2+ 3Cu + 3H2O

Câu 22: Có các phản ứng sau: 

1. CaO + H2O → Ca(OH)2
2. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

3. H2+ Cl2 → 2HCl

4. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

Các phản ứng là phản ứng hóa hợp là: 

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 A. 2, 4

 B. 1, 2, 3

 C. 1, 3

 D. 2, 3, 4

Câu 23: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

 A. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaAlO2

 B. Cho Mg vào dung dịch FeCl3

 C. Thêm NaOH dư vào dung dịch AlCl3

 D. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2

Câu 24: Ta tiến hành thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời
gian ta thấy hiện tượng là: 

 A. Dung dịch có màu xanh đậm hơn

 B. Dung dịch có màu vàng nâu

 C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần

 D. Dung dịch có màu đỏ nâu

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

 A. Sự oxi hóa là sự mất electron

 B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron

 C. Chất khử là chất nhường electron

 D. Chất oxi hóa là chất thu electron

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 26: Cho các quá trình sau: 

1.  Đốt cháy than trong không khí


2. Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối biển

3. Nung vôi

4. Tôi vôi

5. Iot thăng hoa

Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra?

 A. 2,3,4,5

 B. 1, 2, 3

 C. 1, 3, 4

 D. Tất cả các quá trình trên

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 để tạo thành sản phẩm CuO, Fe2O3 và
SO2 thì CuFeS2 sẽ: 

 A. Nhường 26 (e)

 B. Nhận 12 (e)

 C. Nhận 13 (e)

D. Nhường 13 (e)

Câu 28: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe2+ là: 

 A. chỉ thể hiện tính khử

 B. không có vai trò gì

 C. chỉ thể hiện tính oxi hóa

D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử

Câu 29: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Kết luận nào sau đây đúng?

 A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.

 B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

 C. Mỗi phân tử Cl2nhường 2e.

 D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Câu 30: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

 A. NH3 + HCl → NH4Cl

 B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

 C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

 D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

Câu 31: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon

 A. chỉ bị oxi hóa.

 B. chỉ bị khử.

 C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.



Câu 32: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ

 A. chỉ bị oxi hóa.

 B. chỉ bị khử.

 C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

 D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 33: Khi hình thành liên kết trong phân tử Cl2 theo phương trình:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

                           Cl + Cl → Cl2 thì hệ: 

 A. Tỏa năng lượng

 B. Không thay đổi năng lượng

 C. Qua hai giai đoạn tỏa năng lượng rồi thu năng lượng

 D. Thu năng lượng

Câu 34: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong tinh thể iot:

 A. Các nguyên tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương

 B. Các phân tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương

 C. Các phân tử I2 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị

 D. Các nguyên tử I2 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các nguyên tử

Câu 35: Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là: 

 A. số oxi hóa

 B. cộng hóa trị

 C. điện hóa trị

 D. điện tích ion

Câu 36: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng: 

 A. 1 electron chung

 B. sự cho nhận proton

 C. 1 hay nhiều cặp electron chung

 D. lực hút tĩnh điện

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 37: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là

 A. 4 và -3

 B. 3 và +5

 C. 5 và +5

 D. 3 và -3

Câu 38: Dãy phân tử nào dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực? 

 A. N2, SO2, Cl2, H2

 B. N2, Cl2, H2, HCl

 C. N2, HI, Cl2, CH4

 D. Cl2, O2, N2, F2

Câu 39: Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: " Trong tất cả các hợp chất,..." 

 A. số oxi hóa của hidro luôn bằng +1

 B. số oxi hóa của natri luôn bằng +1

 C. số oxi hóa của oxi luôn bằng -2

 D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 40: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên
kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là

 A. 3s23p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị

 B. 3s23p3, 4s2 và liên kết ion

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 C. 3s23p5, 4s2 và liên kết ion

 D. 3s23p3, 4s1 và liên kết cộng hóa trị

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like