Professional Documents
Culture Documents
9 Chuyên Đề Bồi Dưỡng HSG Toán 7
9 Chuyên Đề Bồi Dưỡng HSG Toán 7
a an
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ; ( )n (b 0)
b bn
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
c c c
b) Tính tổng : A = ...... với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
a1.a2 a2 .a3 an1.an
HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an aS = a + a2 +…..+ an + an+1
Ta có : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1
Nếu a = 1 S = n
a n 1 1
Nếu a khác 1 , suy ra S =
a 1
c c 1 1
b) Áp dụng ( ) với b – a = k
a.b k a b
c 1 1 c 1 1 c 1 1
Ta có : A = ( ) ( ) ..... ( )
k a1 a2 k a2 a3 k an 1 an
c 1 1 1 1 1 1
= ( ...... )
k a1 a2 a2 a3 an1 an
c 1 1
= ( )
k a1 an
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
1
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
9 7
HD : A = ;B=
28 2
1 1 1 2 2 2
Bài 4: 1, Tính: P = 2003 2004 2005 2002 2003 2004
5 5 5 3 3 3
2003 2004 2005 2002 2003 2004
1 1 1 1
...
b) TÝnh P 2 3 4 2012
2011 2010 2009 1
...
1 2 3 2011
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….
2012 2010 1
MS 1 1 .... 1 2011
1 2 2011
2012 2012 1 1 1 1
2012 .... 2011 = 2012( ...... )
2 2011 2 3 4 2012
1 1 1 1
(1 2 3 ... 99 100 ) (63 .1,2 21 .3,6)
c) A 2 3 7 9
1 2 3 4 ... 99 100
2
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
11 3 1 2
1 31 . 4 7 15 6 3 .19 14 31
A . 1
.
5 1 1 93 50
4 6 6 12 5 3
1 1 1 1 1
b) Chứng tỏ rằng: B 1 2 2 2 ... 2
2 3 3 2004 2004
3
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
a (a 2012b) 2
Suy ra : =
c (b 2012c) 2
a c 5a 3b 5c 3d
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu th×
b d 5a 3b 5c 3d
a c
HD : Đặt k a = kb, c = kd .
b d
5a 3b b(5k 3) 5k 3 5c 3d d (5k 3) 5k 3
Suy ra : và
5a 3b b(5k 3) 5k 3 5c 3d d (5k 3) 5k 3
5a 3b 5c 3d
Vậy
5a 3b 5c 3d
a 2 b 2 ab
Bài 4: BiÕt 2 2 với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
c d cd
a c a d
hoặc
b d b c
a b
2 2
ab 2ab a 2 2ab b 2 (a b)2 ab 2
HD : Ta có 2 2 = 2 ( ) (1)
c d cd 2cd c 2cd d 2
(c d ) 2
cd
2 vµ
cd c d 2 cd c2 d 2
a c
HD : Xuất phát từ biến đổi theo các
b d
ab a 2 b 2 a 2 c 2 a 2 b 2 ab 2
hướng làm xuất hiện 2 2 2 2 ( )
cd c d 2
b d c d 2
cd
4
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
ab bc cd d a
M = -4
cd d a ab bc
ab bc cd d a
Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d M =4
cd d a ab bc
abc
3
. Chứng minh:
a b c a
b) Cho:
b c d bcd d
x y z a 2b c 2a b c 4a 4b c
HD : a) Từ
a 2b c 2a b c 4a 4b c x y z
a 2b c 2(2a b c) 4a 4b c a
(1)
x 2y z x 2y z
2(a 2b c) (2a b c) 4a 4b c b
(2)
2x y z 2x y z
4(a 2b c) 4(2a b c) 4a 4b c c
(3)
4x 4y z 4x 4 y z
a b c
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
x y z t
Bài 8: Cho
y z t z t x t x y x y z
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
x y y z z t t x
P
z t t x x y y z
x y z t y z t z t x t x y x y z
HD Từ
y z t z t x t x y x y z x y z t
y z t z t x tx y x yz
1 1 1 1
x y z t
x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t 0 thì x = y = z = t P = 4
yzx zx y x yz
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
x y z
x
Hãy tính giá trị của biểu thức : B = 1 1 1
y z
y z x
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
5
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Dạng 2 : Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y,z,…
1+3y 1+5y 1+7y
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :
12 5x 4x
HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c
Bài 3 : Cho và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
b c a
Tính b, c.
6
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
a b c abc
HD : từ 1 a = b = c = 2012
b c a a bc
y x 1 x z 2 x y 3 1
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
x y z x yz
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
y x 1 x z 2 x y 3 2( x y z ) 1
2 (vì x+y+z 0)
x y z ( x y z) x yz
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
1 2 y 1 4 y 1 6 y
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
18 24 6x
1 2 y 1 4 y 1 6 y 2(1 2 y) (1 4 y) 1 2 y 1 4 y (1 6 y)
HD : Từ
18 24 6x 2.18 24 18 24 6 x
1 1
Suy ra : x 1
6 6x
x y z
Bài 6: T×m x, y, z biÕt: x yz (x, y, z 0 )
z y 1 x z 1 x y 2
x y z x yz 1
HD : Từ x y z
z y 1 x z 1 x y 2 2( x y z ) 2
1 1 1 1
Từ x + y + z = x + y = - z , y +z = - x , z + x = - y thay vào đẳng thức ban
2 2 2 2
đầu để tìm x.
3x 3 y 3z
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt vµ 2 x 2 2 y 2 z 2 1
8 64 216
2x 1 4 y 5 2x 4 y 4
Bài 8 : Tìm x , y biết :
5 9 7x
A m A m
A m (m 0) ; A m (hay m A m) với m > 0
A m A m
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A
7
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
91006 1
b) 1- 3 + 32 – 33 + ….+ (-3)x =
4
8
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
9
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
x y 0
x 2006 y x 2012 0 x 2012, y 2
x 2012 0
Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 x 4 x 10 x 101 x 990 x 1000
10
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
b) Từ 7( x 2004 )2 23 y 2 (1)
do 7(x–2004)2 0 23 y 2 0 y 2 23 y {0, 2,3, 4}
Mặt khác 7 là số NT 13 y 2 7 vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
x 1 1 x 1 1
c) Ta có xy + 3x - y = 6 ( x – 1)( y + 3) = 3 hoặc
y 3 3 y 3 3
x 1 3 x 1 3
hoặc hoặc
y 3 1 y 1 1
d) x -2y =1 x 2 1 2 y 2 ( x 1)( x 1) 2 y 2
2 2
x 1 2 y x 3
do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố
x 1 y y 2
Bài 2 a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7
b) Tìm x, y biết: 25 y 2 8( x 2012) 2
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7 2x – 2y + 2xy = 7 (2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) Từ 25 y 2 8( x 2012) 2 y2 25 và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc
y = 3 hoặc y = 5 , từ đó tìm x
11
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
1 1 1
Bài 3 a) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho:
x y 5
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn :
a3 3a2 5 5b và a 3 5c
1 1 1 x 5
HD : a) Từ 5 ( x + y) = xy (*) xy 5
x y 5 y 5
+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác 1 ta có
5q 5
y 5 Z q 1 Ư(5) , từ đó tìm được y, x
q 1 q 1
b) a3 3a2 5 5b a2 ( a +3) = 5b – 5 , mà a 3 5c a2. 5c = 5( 5b – 1 – 1)
5b 1 1
a 2 c 1 Do a, b, c nguyên dương nên c = 1( vì nếu c >1 thì 5b – 1 - 1 không chia
5
hết cho 5 do đó a không là số nguyên.) . Với c = 1 a = 2 và b = 2
Bài 4: T×m c¸c cÆp sè nguyªn tè p, q tho¶ m·n:
52 p 2013 52 p q2
2
12
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
1 2x 1 2 x 1 2( x 3) 6 7
A= . HD: A = = 2
x3 x3 x3 x3
2012 x 5
Bài 3: Tìm x nguyên để
1006 x 1
2012 x 5 2(1006 x 1) 2009 2009
HD : = 2
1006 x 1 1006 x 1 1006 x 1
2012 x 5
để 2009 1006 x 1 x là số CP.
1006 x 1
Với x >1 và x là số CP thì 1006 x 1 2012 2009 suy ra 2009 không chia
hết cho 1006 x 1
Với x = 1 thay vào không thỏa mãn
Với x = 0 thì 2009 :1006 x 1 2009
Chuyên đề 5 : Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1.Các kiến thức vận dụng :
* a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2 0 với mọi a,b
* a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2 0 với mọi a,b
*A2n 0 với mọi A, - A2n 0 với mọi A
* A 0, A , A 0, A
* A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A.B 0
* A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A,B 0
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2 0 với mọi a,b
Và a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2 0 với mọi a,b
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012
b) Q(x) = x2 + 100x – 1000
HD : a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012 = 2(x2 – 2.x. + 12 ) + 2010 = 2( x – 1)2 + 2010
Do ( x - 1)2 0 với mọi x , nên P(x) 2010 . Vậy Min P(x) = 2010
khi ( x - 1)2 = 0 hay x = 1
b) Q(x) = x2 + 100x – 1000 = ( x + 50)2 – 3500 - 3500 với mọi x
Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x2 + bx +c ( a > 0)
2 2 b b 2 b2
HD: P(x) = a x + bx +c = a( x + 2.x. + ( ) )+(c- )
2a 2a 4a
b 4ac b 2 4ac b 2 4ac b 2 b
= a( x )2 ( ) , x Vậy Min P(x) = khi x =
2a 4a 4a 4a 2a
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = - a2 + 3a + 4
b) B = 2 x – x2
3 3 9 3 25
HD : a) A = - a2 + 3a + 4 = (a 2 2.a. ( )2 ) (4 ) (a )2
2 2 4 2 4
13
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
3 25 25 3
Do (a ) 0, a nên A , a . Vậy Max A = khi a =
2 4 4 2
c) B = 2 x x 2 ( x 2 2.x.1 12 ) 1 ( x 1)2 1 . Do ( x 1) 0, x B 1, x
Vậy Max B = 1 khi x = 1
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
2012 a 2012 2013
a) P = b) Q =
x 4 x 2013
2
a 2012 2011
2013
Bài 3 : Tìm GTLN của R =
( x 2)2 ( x y ) 3
4
3x 2
Bài 4 : Cho phân số: C (x Z)
4 x 5
a) Tìm x Z để C đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
b) Tìm x Z để C là số tự nhiên.
3 x 2 3 4.(3 x 2) 3 12 x 8 3 23
HD : C . . .(1 )
4 x 5 4 3.(4 x 5) 4 12 x 15 4 12 x 15
23
C lớn nhất khi lớn nhất 12 x 15 nhỏ nhất và 12 x 15 0 x 2
12 x 15
3 23 8
Vậy Max C = (1 ) khi x = 2
4 9 3
7n 8
Bài 5 : T×m sè tù nhiªn n ®Ó ph©n sè cã gi¸ trÞ lín nhÊt
2n 3
7 n 8 7 2(7 n 8) 7 14n 16 7 5
HD : Ta có . . (1 )
2n 3 2 7(2n 3) 2 14n 21 2 14n 21
7n 8 5
Để lớn nhất thì lớn nhất 14n 21 0 và 14n – 21 có giá trị nhỏ nhất
2n 3 14n 21
21 3
n và n nhỏ nhất n = 2
14 2
* Dạng vận dụng A 0, A , A 0, A
A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A.B 0
A B A B , A, B dấu “ = ” xẩy ra khi A,B 0
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
14
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
a) A = ( x – 2)2 + y x + 3
2011
b) B =
2012 x 2010
HD: a) ta có ( x 2)2 0 với mọi x và y x 0 với mọi x,y A 3 với mọi x,y
( x 2) 2 0 x 2
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi
y x 0 y 2
b) Ta có x 2010 0 với mọi x 2012 x 2010 2012 với mọi x
2011 2011
B B với mọi x, suy ra Min B = khi x = 2010
2012 2012
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a) A x 2011 x 2012
b) B x 2010 x 2011 x 2012
c) C = x 1 x 2 ..... x 100
HD : a) Ta có A x 2011 x 2012 = x 2011 2012 x x 2011 2012 x 1
với mọi x A 1 với x . Vậy Min A = 1 Khi ( x 2011)(2012 x) 0 2011 x 2012
b) ta có B x 2010 x 2011 x 2012 ( x 2010 2012 x ) x 2011
Do x 2010 2012 x x 2010 2012 x 2 với mọi x (1)
Và x 2011 0 với mọi x (2)
Suy ra B ( x 2010 2012 x ) x 2011 2 . Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2)
( x 2010)(2012 x) 0
xẩy ra dấu “=” hay x 2011
x 2011 0
c) Ta có
x 1 x 2 ..... x 100 = ( x 1 100 x ) ( x 2 99 x ) ..... ( x 50 56 x )
x 1 100 x x 2 99 x .... x 50 56 x = 99 + 97 + ....+ 1 = 2500
Suy ra C 2050 với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi
( x 1)(100 x) 0 1 x 100
( x 2)(99 x) 0 2 x 99
50 x 56
............................ ................
( x 50)(56 x) 0 50 x 56
15
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
p mn
Bài 3 : Cho m, n N* và p là số nguyên tố thoả mãn: = (1)
m 1 p
Chứng minh rằng : p2 = n + 2
HD : + Nếu m + n chia hết cho p p (m 1) do p là số nguyên tố và m, n N*
m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p2 = n + 2
+ Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1) (m + n)(m – 1) = p2
Do p là số nguyên tố và m, n N* m – 1 = p2 và m + n =1
m = p2 +1 và n = - p2 < 0 (loại)
Vậy p2 = n + 2
Bài 4: a) Sè A 101998 4 cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?
b) Chøng minh r»ng: A 3638 4133 chia hÕt cho 7
HD: a) Ta có 101998 = ( 9 + 1)1998 = 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không)
4 = 3.1 + 1
Suy ra : A 101998 4 = ( 9.k + 1) – ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia
hết cho 9
b) Ta có 3638 = (362)19 = 129619 = ( 7.185 + 1) 19 = 7.k + 1 ( k N*)
4133 = ( 7.6 – 1)33 = 7.q – 1 ( q N*)
Suy ra : A 3638 4133 = 7k + 1 + 7q – 1 = 7( k + q) 7
Bài 5 :
a) Chứng minh rằng: 3n 2 2n 4 3n 2n chia hết cho 30 với mọi n nguyên dương
b) Chứng minh rằng: 2a - 5b + 6c 17 nếu a - 11b + 3c 17 (a, b, c Z)
b) Ta có f(0) = c do f(0) 3 c 3
f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết cho
3 2b 3 b 3 vì ( 2, 3) = 1
16
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
102006 53
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng lµ mét sè tù nhiên
9
b) Cho 2 n 1 lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh 2 n 1 lµ hîp sè
HD : b) ta có (2n +1)( 2n – 1) = 22n -1 = 4n -1 (1) .Do 4n- 1 chia hêt cho 3 và 2 n 1 lµ sè
nguyªn tè (n > 2) suy ra 2n -1 chia hết cho 3 hay 2n -1 là hợp số
* Kỹ thuật làm trội : Nếu a1 < a2 < a3 <…. < an thì n a1 < a1 + a2 + … + an < nan
1 1 1 1 1
.....
nan a1 a2 an na1
1 1 1
* a(a – 1) < a2 < a( a+1) 2
a (a 1) a a (a 1)
* a + 2.ab + b = ( a + b) 0 , * a – 2 .ab + b2 = ( a – b)2 0 với mọi a,b
2 2 2 2
a b c a b c a bc
HD : Ta có M 1
ab bc ca abc cab abc abc
M 1
a b c (a b) b (b c) c (c a) a
Mặt khác M
ab bc ca ab bc ca
b c a
3( ) = 3 – N Do N >1 nên M < 2
ab bc ca
1 1
HD : a) Cách 1 : Từ (a b)( ) 4 (a b)2 4ab (a b)2 0 (*)
a b
a b b c a c
Lại có 2; 2; 2
b a c b c a
1 1 1
Suy ra (a b c)( ) 3 2 2 2 9 Dấu “ = ” xẩy ra khi a = b = c
a b c
Bài 4 : a) Cho z, y, z là các số dương.
x y z 3
Chứng minh rằng:
2x y z 2 y z x 2z x y 4
b) Cho a, b, c thoả mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab bc ca 0 .
HD : b) Tính ( a + b + c)2 từ cm được ab bc ca 0
18
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
19
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Bài 3 : Một ô tô phải đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được nửa quãng
đường ô tô tăng vận tốc lên 20 % do đó đến B sớm hơn dự định 10 phút.
Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.
Bài 4 : Trên quãng đường AB dài 31,5 km. An đi từ A đến B, Bình đi từ B đến A. Vận
tốc An so với Bình là 2: 3. Đến lúc gặp nhau, thời gian An đi so với Bình đi là 3:
4.
Tính quãng đường mỗi người đi tới lúc gặp nhau ?
Bài 5 : Ba đội công nhân làm 3 công việc có khối lượng như nhau. Thời gian hoàn
thành công việc của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt là 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ là
2 người và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công
nhân ?
Bài 6 : Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về phía B . Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ
hai là 3 Km/h . Biết thơi gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB lần
5 5
lượt là : 40 phút, giờ , giờ . Tính vận tốc mỗi ô tô ?
8 9
20
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Lời giải
a) Ta có BAE 90 BAC DAC DAC BAE , mặt khác AB = AD, AC = AE (gt)
0
21
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Lời giải
Gọi H là giao điểm của tia MA và BC , Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN
kẻ DQ AM tại Q
Ta có ∆MDN = ∆MEA ( c.g.c) vì :
AM = MN ; MD = ME (gt) và EMA DMN ( hai góc đối đỉnh)
DN = AE ( = AC) và AE // DN vì N1 MAE ( cặp góc so le trong )
EAD ADN 1800 ( cặp góc trong cùng phía) mà EAD BAC 1800 BAC ADN
Xét ∆ABC và ∆DNA có : AB = AD (gt) , AC = DN và BAC ADN ( chứng minh
trên ) ∆ABC = ∆DNA (c.g.c) N1 ACB
Xét ∆AHC và ∆DQN có : AC = DN , BAC ADN và N1 ACB
∆AHC = ∆DQN (g.c.g) ∆AHC vuông tại H hay MA BC
* Khai thác bài toán 1.3
+ Từ bài 1.2 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MA BC , ngược lại
nếu AH BC tại H thì tia HA sẽ đi qua trung điểm M của DE , ta có bài toán 1.4
Bài 1.3 : Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n
th¼ng AD vu«ng gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi H là chân đường
vuông góc kẻ từ A đến BC . Chứng minh rằng tia HA đi qua trung điểm của đoạn
thẳng DE
HD : Từ bài 1.2 ta có định hướng giải như sau:
22
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Kẻ DQ AM tại Q, ER AM tại R .
Ta có : + DAQ HBH ( Cùng phụ BAH ) R
AD = AB (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh D
1 M
huyền – góc nhọn) E 2
DQ = AH (1)
Q
+ ACH EAR ( cùng phụ CAH ) 1 A
AC = AE (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền
– góc nhọn)
ER = AH ( 1) . Từ (1) và (2) ER =
DQ
Lại có M1 M 2 ( hai góc đối đỉnh )
B
∆QDM = ∆REM ( g.c.g) MD = ME hay
H
M là trung
điểm của DE C
+ Từ bài 1.3 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MA DE , ngược lại
nếu H là trung điểm của BC thì tia KA sẽ vuông góc với DE, ta có bài toán 1.4
Bài 1.4: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gọi H trung điểm của
BC .
Chứng minh rằng tia HA vuông góc với DE
HD : Từ bài 1.3 ta dễ dạng giải bài toán 1.4
Trên tia AH lấy điểm A’ sao cho AH = HA’
Dễ CM được ∆AHC = ∆A’HB ( g.c.g)
D
A’B = AC ( = AE) và HAC HA ' B M
AC // A’B BAC ABA ' 1800 ( cặp góc trong E
cùng phía)
A
Mà DAE BAC 1800 DAE ABA '
Xét ∆DAE và ∆ABA’ có : AE = A’B , AD =
AB (gt)
DAE ABA ' ∆DAE = ∆ABA’(c.g.c)
ADE BAA ' mà B
ADE BAA ' 900 ADE MDA 900
Suy ra HA vuông góc với DE H
C
Bài 2 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên
cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông
góc với BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M, A'
N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại trung điểm I của MN.
23
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC
* Phân tích tìm lời giải
a) Để cm DM = EN
A
24
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
b) §-êng th¼ng vu«ng gãc víi MN t¹i I lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi D
thay đổi
lời giải: A
25
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Bài 4: Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với tia phân giác của góc A tại H cắt hai tia AB, AC lần lượt tại E
và F. Chứng minh rằng:
EF 2
A
a) AH 2 AE 2
4
b) 2BME ACB B .
c) BE = CF
lơì giải
E
Áp dụng định lý Py –ta-go cho tam giác 1
M C
vuông AFH, ta có: B
HF2 + AH2 = AF2 H
1
Mà AHE = AHF (g-c-g) nên HF = D
2
EF; AF = AE F
EF 2
Suy ra: AH 2 AE 2
4
Tõ AEH AFH Suy ra E1 F
XÐt CMF cã ACB lµ gãc ngoµi suy ra CMF ACB F
BME cã E1 lµ gãc ngoµi suy ra BME E1 B
vËy CMF BME ( ACB F ) ( E1 B)
hay 2BME ACB B (®pcm).
Từ AHE AHF Suy ra AE = AF và E1 F
Từ C vẽ CD // AB ( D EF ) => BME CMD( g c g ) BE CD (1)
Lại có: E1 CDF (cặp góc đồng vị) Do đó CDF F CDF cân CF = CD ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF
Bài 5 : Cho tam giác ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn .Trên tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho AD = AB , trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.
b) Gọi M là trung điểm của BE , N là trung điểm của CB. Chứng minh M,A,N thẳng
hàng.
c)Ax là tia bất kỳ nằm giữa hai tia AB và AC. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của B
và C trên tia Ax . Chứng minh BH + CK BC.
26
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
a) Để cm BE = CD
Cần cm ABE = ADC (c.g.c)
M A N
k
b) Để cm M, A, N thẳng hàng. K
Cần cm BAN BAM 1800
I
B
Có BAN NAD 180 Cần cm
0 C
MAB NAD H
Để cm MAB NAD
Cần cm ABM = ADN (c.g.c)
x
c) Gọi là giao điểm của BC và Ax
Để cm BH + CK BC
Cần cm BH BI ; CK CI
Vì BI + IC = BC
d) BH + CK có giá trị lớn nhất = BC
khi đó K,H trùng với I , do đó Ax vuông góc với BC
Bài 6 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH. ở miền ngoài của tam giác
ABC ta vẽ các tam giác vuông cân ABE và ACF đều nhận A làm đỉnh góc vuông. Kẻ
EM, FN cùng vuông góc với AH (M, N thuộc AH).
a) Chứng minh: EM + HC = NH.
b) Chứng minh: EN // FM.
27
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
E
*Phân tích tìm lời giải F
a) Để cm EM + HC = NH
M A
Cần cm EM = AH và HC = AN
+ Để cm EM = AH cần cm ∆AEM
=∆BAH ( cạnh huyền – góc nhon)
+ Để cm HC = AN cần cm ∆AFN
=∆CAH ( cạnh huyền – góc nhon)
b) Để cm EN // FM B
H
AEF EFN ( cặp góc so le
C
trong)
Gọi I là giao điểm của AN và EF
để cm AEF EFN
Cần cm ∆MEI = ∆NFI ( g.c.g)
Bài 7 : Cho tam ABC vuông tại A , đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối
tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA,
qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh: AE =
BC
*Phân tích tìm lời giải
Gọi F là giao điểm của BA và IE
để Cm AE = BC cần cm : ∆AFE = ∆ CAB
28
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Để cm : ∆AFE = ∆ CAB
E
Cần cm AF = AC (2); AFC BAC 900 (1);
EAF ACB (3)
+ Để cm (1) : AFC BAC 900 F
Cm CI // AE vì có FI // AC và BAC 900
Để Cm CI // AE
Cm ∆AMB = ∆ DMC ( c.g.c) A I
+ Để cm (2) : AF = AC
Cm ∆AFI = ∆ ACI ( Cạnh B M
huyền – góc nhọn)
H C
+ Cm (3) : EAF ACB ( vì cùng phụ
HAC )
D
*Khai thác bài toán :
Từ bài 7 ta thấy AH AM HE AM + BC = 3AM ( vì AM = MB = MC)
3
Vậy HE lớn nhất = 3AM = BC khi H trùng M khi đó tam giác ABC vuông cân
2
Bài 8 Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, từ M kẻ đường
thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A, cắt tia này tại N, cắt tia AB tại E và cắt
tia AC tại F. Chứng minh rằng:
a) AE = AF
b) BE = CF
AB AC
c) AE
2
a) Để cm AE = AF
29
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
A
∆ANE = ∆ ANF ( c. g . c)
Hoặc ∆AEF cân tại A
F
( Có AH vừa là tia phân giác , vừa là
đương cao) B C
M
b) Để cm BE = CF N
I
cần tạo tam giác chứa BE( hoặc có 1
cạnh = BE) mà bằng tam giác MCF E
+ Kẻ BI // AC ∆MBI = ∆CMF( c.
g . c)
Để cm BE = CF ∆ BEI cân tại B E BEI Có BIE ABF ( cặp góc
đồng vị ) mà E AFE vì ∆AEF cân tại A
c) AB + AC = AB + AF + CF =( AB + FC) + AF mà CF = BC và AE = AF
AB AC
2 AE = AB + AC hay AE
2
Bài 9 Cho tam giác ABC có góc A khác 900, góc B và C nhọn, đường cao AH. Vẽ
các điểm D, E sao cho AB là trung trực của HD, AC là trung trực của HE. Gọi I, K lần
lượt là giao điểm của DE với AB và AC.
a) Chứng minh : Tam giác ADE cân tại A
b) Tính số đo các góc AIC và AKB ?
cần cm : AD = AH = AE K
I E
( Áp dụng t/c đường trung trực) D
b) Dự đoán CI IB , BK KC
Do IB, KC tia phân giác góc ngoài
của ∆ HIK
nên HA là tia phân giác trong. Do B
C
H
AHC 90 nên HC
0
là tia phân giác ngoài đỉnh H . Các tia phân giác góc ngoài đỉnh H và K của ∆ HIK cắt
nhau ở C nên IC là tia phân giác của góc HIK , do đó IB IC , Chứng minh tượng tự
30
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
ta có BK KC
- Xét TH góc A>900
*Khai thác bài toán :
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC , qua M lấy điểm D’, E’ sao cho AB là trung trực
của D’M, AC là trung trực của ME’ . Khi đó ta có ∆ AD’E’ cân tại A và góc DAC có
Từ đó ta có bài toán sau:
Bài 9.1 Cho tam giác ABC nhọn . Tìm điểm M D A
31
Toancap2.net - Chia sẻ kiến thức Toán lớp 6, 7, 8, 9
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D.
Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng
vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b) DBK 450
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK B I
4
3
HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – góc 1 2
nhọn) K
H
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK ,
cắt EK tại I A
D E
C
Ta có : ABI 90 , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh
0
32