You are on page 1of 2

1. Hiện tượng tâm lý 2.

Tâm lý học

- Thời kì cổ đại: khi nói về tâm lý, - Tâm lý học phát triển trong lòng
người ta sử dụng cụm từ “tâm hồn”. Triết học. Xuất hiện từ cuối thế
Tâm hồn là khái niệm phản ánh kỷ XVI và trở thành thuật ngữ
điểm có tính lịch sử về tâm lý con thông dụng và giữa thế kỷ
người và động vật. XVIII.

- Theo quan niệm của tôn giáo và - Theo quan điểm duy tâm tâm
triết học duy tâm “tâm lý” được hồn tâm lý có bản chất đặc biệt,
xem là hiện tượng phi vật chất, độc tồn tại tách rời vật chất. Các
lập với cơ thể sống là khởi thủy của hoạt động tâm lý diễn ra theo
nhận thức. một cách riêng và không phụ
thuộc vào não.

- Theo quan điểm của thuyết duy vật - Theo quan điểm duy vật biện
những người theo thuyết duy vật chứng tâm lý là sản phẩm đặc
cho rằng “tâm hồn” là một trong biệt của vật chất có tổ chức cao(
những sản phẩm của vật chất . não), thể hiện khả năng phản
ánh thế giới khách quan.
- Tâm lý không chỉ được ứng dụng - Vật chất phát triển ở giai đoạn
trong cuộc sống hằng ngày mà còn cao nhất là não bộ mới có khả
được ứng dụng trong các lĩnh vực năng phản ánh thế giới khách
khác nhau của đời sống xã hội: y quan khi có sự tác động qua lại
học thể thao, văn học nghệ thuật, giữa con người và môi trường.
kinh doanh, du lịch, ngoại giao, Quá trình phản ánh này không
quân sự, pháp luật,… phải là quá trình thụ động mà nó
mang tính tích cực, được thể
- Đời sống tâm lý con người rất đa hiện ở chỗ; con người tác động
dạng và phức tạp, phong phú. Nó một cách có ý thức vào thế giới
bao gồm tất cả các hiện tượng khách quan để thay đổi nó, cải
tạo nó nhằm thỏa mãn những
nhu cầu của chính mình. Tâm lý
và sinh lý không tách rời, nhưng
cũng không đồng nhất chúng
gắn bó chặt chẽ với nhau.
 Khái niệm: Hiện tượng tâm lý là tất cả  Khái niệm: Tâm lý học là một
các hiện tượng tinh thần nảy sinh trong ngành khoa học nghiên cứu về tất
đầu óc của con người, do thế giới khách cả các hiện tượng tinh thần xảy ra
quan tác động vào não sinh ra, gọi trong đầu óc con người, gắn liền và
chung là hoạt tâm lý. điều hành mọi hoạt động của con
- Ví du: người.
- Ví dụ:

You might also like