You are on page 1of 4

Ôn tập tuyển sinh chuyên

Dat Tran ttdat1323@gmail.com


Ngày 23 tháng 9 năm 2021

Mục lục
1 Chứng minh quy nạp, phản chứng 2
2 Vector 3

1
Phương trình hàm Write Somgthing!

1 Chứng minh quy nạp, phản chứng

Bài 1.1. Chứng minh rằng với x, y 6= −1 thì xy + x − y 6= −1.

Bài 1.2. Cho hai phương trình x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0 với ac ≥


2(b + d). Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm.

Bài 1.3. Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm

ax2 + 2bx + c = 0, bx2 + 2cx + a = 0, cx2 + 2ax + b = 0.

Bài 1.4. Chứng minh rằng ít nhất một trong ba bất đẳng thức sau là sai

|x| < |y − z| , |y| < |z − x| , |z| < |x − y| .

Bài 1.5. Có tồn tại hay không các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời các bất đẳng
thức sau:

4a(1 − b) > 1, 4b(1 − c) > 1, 4c(1 − a) > 1.

Bài 1.6. Chứng minh rằng nếu phương trình ax2 + b + c = 0 với a, b, c nguyên
có nghiệm hữu tỷ thì một trong ba hệ số a, b, c là chẵn.

Bài 1.7. Chứng minh rằng nếu tổng bình phương của hai số nguyên chia hết cho
3 thì cả hai số đều chia hết cho 3.

Bài 1.8. Chứng minh rằng



a) 7 là số vô tỷ.

3
b) 5 là số vô tỷ.
√ √
c) 3 + 2 là số vô tỷ.

Bài 1.9. Chứng minh rằng có vô hạn số vô tỷ. Chứng minh rằng có vô hạn số
nguyên tố.

Bài 1.10. Chứng minh rằng trong biểu diễn thập phân của 11 thì có ít nhất một
chữ số xuất hiện vô hạn lần.

1 CHỨNG MINH QUY NẠP, PHẢN CHỨNG Trang 2


Phương trình hàm Write Somgthing!

Bài 1.11. Cho 100 số tự nhiên a1 , ..., a100 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
√ + √ + ... + √ = 19.
a1 a2 a100
Chứng minh rằng có hai số trong 100 số đó bằng nhau.

Bài 1.12. Chứng minh với mọi n ≥ 2 thì


n2 (n + 1)2
a) 13 + 23 + ... + n3 = .
4

2 2 2
n 4n2 − 1
b) 1 + 3 + ... + (2n − 1) = .
3
n(n + 1)(n + 2)
c) 1.2 + 2.3 + ... + n(n + 1) = .
3
3 4 n+2 1
d) + + ... + = 1 − .
1.2.2 2.3.22 n(n + 1)2n (n + 1)2n
Bài 1.13. Chứng minh rằng tích của n số nguyên dương liên tiếp thì chia hết cho
n!.

Bài 1.14. Với mọi số nguyên dương n, ta định nghĩa un = 7.22n−2 + 32n−1 và
vn = 62n + 3n+2 + 3n . Chứng minh rằng un chia hết cho5 và vn chia hết cho
11.
√ √
27 + 673 27 − 673
Bài 1.15. Cho a = và b = . Chứng minh rằng với mọi số
2 2
nguyên dương n thì Sn = an + bn là một số nguyên dương không chia hết cho
715.

Bài 1.16. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có thể chi đa giác lồi
n + 2 cạnh thành n tam giác.

Bài 1.17. Trong mặt phẳng có n đường thẳng mà hai đường thẳng bất kì không
song song và 3 đường thẳng bất kì không đồng quy. Các đường thẳng này cắt
n(n + 1)
nhau tạo thành các miền. Chứng minh rằng số miền là + 1.
2

2 Vector

Bài 2.1. Cho tam giác ABC đều. Gọi D, E, F là hình chiếu vuông góc của điểm M
nằm trong tam giác lên BC, CA, AB. Gọi G là trọng tâm tam giác DEF. Chứng
minh MG đi qua điểm cố định.
2 VECTOR Trang 3
Phương trình hàm Write Somgthing!

Bài 2.2. Cho tứ giác ABCD. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng các tam giác ANP và CMQ có cùng trọng
tâm.

Bài 2.3. Cho n điểm trên mặt phẳng, một người đặt tên các điểm này là A1 , A2 , ..., An
theo thứ tự bất kì. Một người khác lại đặt tên B1 , B2 , ..., Bk theo thứ tự khác.
−−−→ −−−→ −−−→ − →
Chứng minh rằng A1 B1 + A2 B2 + ... + An Bn = 0 .

2 VECTOR Trang 4

You might also like