1. Môi trường và các nhân tố sinh thái: - Khái niệm môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái, ổ sinh thái. - Các loại môi trường, các nhân tố sinh thái. - Phân tích giới hạn sinh thái qua một số ví dụ. - Vận dụng kiến thức để bảo vệ môi trường sống của sinh vật. 2. Quần thể sinh vật: - Khái niệm quần thể sinh vật. - Phân biệt quần thể với quần tụ ngẫu nhiên các cá thể. - Phân biệt các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. - Ứng dụng của việc hiểu biết về các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể vào thực tiễn trồng trọt và chăn nuôi. - Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật: Tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ, kích thước và sự tăng trưởng của quần thể. - Vận dụng các kiến thức về quần thể sinh vật trong việc bảo vệ, khai thác nguồn tài nguyên sinh vật. - Khái niệm biến động số lượng cá thể của quần thể. - Phân biệt các kiểu biến động số lượng. - Các nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể trong quần thể. - Trình bày cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể. - Vận dụng sự hiểu biết về biến động số lượng cá thể vào lĩnh vực bảo vệ, khai thác tài nguyên sinh vật. 3. Quần xã sinh vật - Khái niệm quần xã sinh vật, diễn thế sinh thái. - Các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật. - Phân biệt các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật. - Phân biệt được các loại diễn thế sinh thái. - Nêu tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái. - Vận dụng kiến thức về các mối quan hệ các loài trong quần xã sinh vật vào thực tiễn trồng trọt và chăn nuôi. - Vận dụng kiến thức về diễn thế sinh thái vào khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.