You are on page 1of 4

Test Hóa sinh

1. Hãy chọn ý đúng: Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào:
A. Chu trình Ure
B. Chu trình Krebs
C. Chu trình Oxy hóa
D. *Chu trình Cori
2. ACTH có tác dụng
A. Tăng bài tiết adrenalin và noadrenalin
B. Kích thích tạo melanin
C. *Kích thích bài tiết aldosteron
D. Tăng phân giải lipid giải phóng axit béo
3. Protein niệu
A. *>150 mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý
B. Từ 50-150mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
C. >3g/24h là khởi đầu bệnh lý
D. >1g/24h là giá trị bình thường
4. Nghiên cứu về máu có giá trị trong lâm sàng bởi
A. Máu có thành phần luôn luôn ổn định
B. Các chất có hoàn toàn trong nước máu mới ra nước tiểu
C. Một thay đổi nhỏ hóa sinh của máu thì chức năng của cơ quan đó thay đổi
D. Biến loạn của các chỉ số sinh hóa thường do biến loạn chức năng của các cơ quan
5. Tác dụng của mật là
A. Đào thải chất độc, tạo màu cho mật, tăng nhu động ruột
B. Đào thải chất độc, acid mật hoạt hóa lipase, tăng nhu động ruột
C. Đào thải chất độc, nhũ tương hóa lipid, giảm nhu động ruột
D. Tạo màu cho mật, nhũ tương hóa lipid, giảm nhu động ruột
6. Hormon thùy trước tuyến yên là:
A. Oxytoxin
B. Aldosterol
C. STH
D. Vasopressin
7. Hãy chọn câu đúng nhất
A. Lượng creatinin phụ thuộc chế độ ăn giàu đạm
B. Lượng ure phụ thuộc khối lượng cơ
C. Creatinin được tổng hợp ở cơ
D. Creatinin và ure là thành phần bất thường trong nước tiểu
8. Chất nào sau đây tham gia tạo áp lực keo
A. Bilirubin
B. Albumin
C. Creatinin
D. Kali
9. Enzym tạp không hoạt động khi thiếu thành phần
A. Apoenzym
B. Trung tâm hoạt động
C. Coenzym
D. Tiền Enzym
10. Trong cấu tạo của acid nucleic, base có nito sẽ gắn với đường pentose ở vị trí
A. Vị trí 1
B. Vị trí 1’
C. Vị trí 5
D. Vị trí 5’
11. Quá trình thoái hóa Glycerol là quá trình
A. Không diễn ra ở tổ chức mô mỡ
B. Phải có mặt của enzym glycerol kinase
C. Cả A, B, C đúng
D. Là quá trình tiêu tốn năng lượng
12. Quá trình lọc của cầu thận phụ thuộc vào
A. Lưu lượng mạch máu thận, Erythropoetin
B. Áp lực keo của máu, áp suất thẩm thấu của mao mạch
C. Hình dạng của các phân tử, hệ thống Angiotensin Aldosteron
D. Sự tích điện của các phân tử
13. Nhóm chất nào sau đây là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat
B. Acid hyaluronic, Cellulose và glycoprotan
C. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và heparin
D. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextan
14. Chất vận chuyển bilirubin tự do vào gan là:
A. Protein tp
B. Albumin
C. Fibrinogen
D. Globulin
15. Mutase là enzym thuộc
A. Hydroylase
B. Isomerase
C. Transferase
D. Lyase
16. Nghiên cứu về máu có giá trị lâm sàng bởi
A. Máu có thành phần luôn luôn ổn định
B. Các chất có hoàn toàn trong nước máu mới ra nước tiểu
C. Một thay đổi nhỏ hóa sinh của máu thì chức năng của cơ quan đó thay đổi
D. Biến loạn của các chỉ số sinh hóa thường do biến loạn chức năng của các cơ quan
17. Enzym trao đổi amin sGOT:
A. Còn được gọi là LCAT
B. Serum glutamic oxaloacetate transaminase
C. Serum glutamate oxaloacetate transaminase
D. Còn được gọi là ALAT
18. Chất có liên kết phosphat giàu năng lượng là:
A. Manose 6P, Glucose 1P
B. ATP, Creatin phosphat, Phosphoenolpyruvic
C. Phosphat estephossphat
D. Fructose (P)
19. Áp suất hiệu dụng là:
A. Có tác dụng đẩy nước vào Bowman
B. Là hiệu số của áp suất thủy tĩnh trong cầu thận trừ đi tổng áp suất keo và áp suất thẩm
thấu trong bao Bowman
C. Có tác dụng hút nước từ Bowman vào mao mạch
D. Đối lập với sự hút nước từ bao Bowman vào mao mạch
20. Các nguyên tử trong nhân purin được đánh số từ 1 đến 9, trong đó N9 có nguồn gốc
A. Acid glutamin
B. CO2
C. Acid aspartic
D. Clycin
21. Huyết tương có các hệ đệm sau:
A. Hệ đệm phosphat, hệ đệm protein
B. Hệ đệm oxyhemoglobin, hệ đệm bicarbonat
C. Hệ đệm oxyhemoglobin
D. Hệ đệm Bicarbonat, hệ đệm hemoglobin

You might also like