Professional Documents
Culture Documents
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển
2
Thông số kĩ thuật:
Yêu cầu:
Thuyết minh:
Nội dung thuyết minh:
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế chi tiết máy
a. Tính toán các bộ truyền đai hở ( đai, xích hoặc bánh răng)
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
3
CHƯƠNG 1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền
1.1.2 Xác định công suất cần thiết của động cơ:
Công suất trên trục động cơ điện được xác định (theo (2.8));
Pt
Pct =
η
Trong đó:
Pct – công suất cần thiết trên trục động cơ (kW).
Pt – công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).
4
ηbrtn =0.97 – hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ răng nghiêng.
Theo (2.10) và (2.11), công suất làm việc trên trục máy công tác khi tải tỉnh (tải không đổi):
F × v 6500 ×3.75
Pt =Plv = = =24.375( kW )
1000 1000
Pt 24.375
Pct = = =27.2611(kW )
η 0.8941
v 3.75
nlv =60000 × =60000 × =125(vòng/ phút )
z× p 15× 120
Trong đó:
Tỉ số truyền:
ut =ud × ubr
Trong đó:
ubr =3 ÷5
5
n sb=nlv × ut =125× ( 9 ÷25 )=( 1125÷ 3125) (vòng/phút)
1.2 Phân bố tỉ số truyền và tính toán động học hệ dẫn động đai thang:
Chọn lại hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng:
ndc 14 7 0
ut = = =11.7 6
nlv 125
6
Trong đó:
Phân phối hệ thống truyền cho hệ thống dẫn động ( theo (3.24)):
ut =ud × ubr
Ta chọn tỉ số truyển của bộ truyền đai là ud =4 vậy tỉ số truyền thực tế của bộ truyền bánh
răng là:
Suy ra:
u t 11.76
ubr = = =2.9 4
ud 4
1.2.2 Xác định công suất, momen và số vòng quay trên các trục:
P2 24.6212
P 1= = =25.6391 kW
ηbrtn ×η ol 0.97 × 0.99
P1 25.6391
Pdc = = =27.2611 kW
ηd × ηol 0.95 × 0.99
n dc 147 0
n1 = = =367.5(vòng/ phút)
ud 4
n 1 367.5
n2 = = =125( vòng/ phút )
u 1 2.94
Momen xoắn T:
6 27.2611
T dc =9.55 ×10 × =183150.6849( N . mm)
14 7 0
6 25.6391
T 1=9.55 ×10 × =670831.2466(N . mm)
367.5
7
24.6212
T 2=9.55 ×106 × =1932595.032(N .mm)
125
6 24.375
T lv=9.55× 10 × =1913270.024(N . mm)
125
Trục
Động cơ I II Làm việc
Thông số
Công suất –P
27.2611 25.6391 24.6212 24.375
( kW)
Tỉ số truyền –
4 2.94 1
u
Số vòng quay
–n (vòng/ 1470 367.5 125 125
phút)
Momen xoắn
177104.4252 666267.7681 1881059.68 1862250
–T (N.mm)