You are on page 1of 8

Đề 1 phương án 6:

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1-Động cơ điện 3 pha không đòng bộ

2-Bộ truyền đai thang

3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển

4- Nối trục đàn hồi

5-Băng tải (quay một chiều,. tải tĩnh)

2
Thông số kĩ thuật:

 Lực vòng trên bằng tải F(N): 6500N


 Vận tốc băng tải v (m/s): 3.75 m/s
 Số răng đĩa xích tải dẫn Z(răng): 15
 Thời gian phục vụ L (năm): 4 năm
 Bước xích p(mm) : 120
 Số ngày làm/năm Kng (ngày): 300 ngày
 Số ca làm trong một ngày: 2 ca
 Quay 1 chiều

Yêu cầu:

 Thuyết minh:
 Nội dung thuyết minh:
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế chi tiết máy
a. Tính toán các bộ truyền đai hở ( đai, xích hoặc bánh răng)
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.

3
CHƯƠNG 1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền

cho hệ thống truyền động.

1.1 Công suất

1.1.1 Số liệu ban đầu:

 Lực vòng trên bằng tải F(N): 6500N


 Vận tốc băng tải v (m/s): 3.75 m/s
 Số răng đĩa xích tải dẫn Z(răng): 15
 Thời gian phục vụ L (năm): 4 năm
 Bước xích p(mm) : 120
 Số ngày làm/năm Kng (ngày): 300 ngày
 Số ca làm trong một ngày: 2 ca
 Quay 1 chiều

1.1.2 Xác định công suất cần thiết của động cơ:

Công suất trên trục động cơ điện được xác định (theo (2.8));

Pt
Pct =
η

Trong đó:
Pct – công suất cần thiết trên trục động cơ (kW).

Pt – công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).

η – hiệu suất truyền động.

Hiệu suất truyền động, theo công thức 2.9:


3
η=η K × ηbrtn ×η brtt ×η d=1 ×0.99 × 0.97× 0.95 ≈ 0.8941

Dựa vào bảng 2.3 để chọn các trị số hiệu suất:


η K =1 – hiệu suất nối trục.

η ol =0.99 – hiệu suất ổ lăn.

4
ηbrtn =0.97 – hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ răng nghiêng.

ηd =0.95 – hiệu suất bộ truyền đai.

Theo (2.10) và (2.11), công suất làm việc trên trục máy công tác khi tải tỉnh (tải không đổi):

F × v 6500 ×3.75
Pt =Plv = = =24.375( kW )
1000 1000

Khi đó công suất trên trục động cơ điện là:

Pt 24.375
Pct = = =27.2611(kW )
η 0.8941

1.1.3 Xác định sơ bộ vòng quay dồng bộ của động cơ:

Số vòng quay của trục máy công tác (theo (2.27)):

v 3.75
nlv =60000 × =60000 × =125(vòng/ phút )
z× p 15× 120

Trong đó:

 v - vận tốc băng tải, v=3.75 m/ s


 Số răng đĩa xích tải dẫn Z(răng): 15
 Bước xích p(mm) : 120

Tỉ số truyền:
ut =ud × ubr

Trong đó:

 ut – tỉ số truyền chung cho toàn bộ hệ thống


 ud – tỉ số truyền của hệ thống truyền động đai thang
 ubr – tỉ số truyền của hệ thống truyền động bánh răng trụ nghiêng.

Theo bảng 2.4, ta có:


ud =3 ÷ 5

ubr =3 ÷5

Theo (3.24), ta có:


ut =ud × ubr =(9 ÷ 25)

Số vòng quay sợ bộ của động cơ (theo (2.18)):

5
n sb=nlv × ut =125× ( 9 ÷25 )=( 1125÷ 3125) (vòng/phút)

Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ:


n db =1500 vòng / phút

1.1.4 Chọn động cơ:

Theo bảng P1.2 với:


Pct =27.2611(kW )

n db =1500 vòng / phút

Ta chọn động cơ điện 4A180M4Y3 có thông số kĩ thuật như sau:


Pdc =30( kW )

n dc=1470 vòng/ phút

1.2 Phân bố tỉ số truyền và tính toán động học hệ dẫn động đai thang:

1.2.1 Phân bố tỉ số truyền

Chọn lại hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng:

Tỉ số truyền chung uc của hệ thống (theo (3.23)):

ndc 14 7 0
ut = = =11.7 6
nlv 125

6
Trong đó:

 n dc – số vòng quay động cơ đã chọn, n dc=14 7 0(vòng / phút )


 nlv – số vòng quay của trục máy công tác, nlv =125( vòng / phút )

Phân phối hệ thống truyền cho hệ thống dẫn động ( theo (3.24)):
ut =ud × ubr

Ta chọn tỉ số truyển của bộ truyền đai là ud =4 vậy tỉ số truyền thực tế của bộ truyền bánh
răng là:

Suy ra:
u t 11.76
ubr = = =2.9 4
ud 4

1.2.2 Xác định công suất, momen và số vòng quay trên các trục:

Công suất trên các trục:


Plv 24.375
P 2= = =24.6212 kW
η K ×ηol 1× 0.99

P2 24.6212
P 1= = =25.6391 kW
ηbrtn ×η ol 0.97 × 0.99

P1 25.6391
Pdc = = =27.2611 kW
ηd × ηol 0.95 × 0.99

Số vòng quay trên các trục:


n dc=1460( vòng / phút)

n dc 147 0
n1 = = =367.5(vòng/ phút)
ud 4

n 1 367.5
n2 = = =125( vòng/ phút )
u 1 2.94

Momen xoắn T:

6 27.2611
T dc =9.55 ×10 × =183150.6849( N . mm)
14 7 0

6 25.6391
T 1=9.55 ×10 × =670831.2466(N . mm)
367.5

7
24.6212
T 2=9.55 ×106 × =1932595.032(N .mm)
125

6 24.375
T lv=9.55× 10 × =1913270.024(N . mm)
125

Bảng phân phối tỉ số truyền:

Trục
Động cơ I II Làm việc
Thông số

Công suất –P
27.2611 25.6391 24.6212 24.375
( kW)

Tỉ số truyền –
4 2.94 1
u

Số vòng quay
–n (vòng/ 1470 367.5 125 125
phút)

Momen xoắn
177104.4252 666267.7681 1881059.68 1862250
–T (N.mm)

You might also like