You are on page 1of 12

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022

Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa:
Họ và tên: Đinh Trà My
Email: k59.2014730039@ftu.edu.vn

Điểm
TT Nội dung đánh giá tối
đa

1 Đánh giá về ý thức tham gia học tập

Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học (NCKH), học thuật (Tham gia các hoạt động chuyên
môn của viện, khoa, bộ môn; hội thảo NCKH; các cuộc thi về học thuật, giáo dục chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống:
1.1
(*) 2 điểm/lần; Tham gia viết đề tài NCKH, viết bài đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH, viết dự án các cuộc thi khởi 10
nghiệp: 5 điểm/lần; Trưởng nhóm viết bài được đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH trong và ngoài trường, trưởng nhóm
viết đề tài NCKH cấp trường và trên trường/viết bài trên các tạp chí: 10 điểm/bài)

1.2 Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (dành riêng cho sinh viên thuộc đối tượng miễn giảm học phí và hỗ tr 2

1.3 Kết quả học tập Điểm trung bình chung học tập của học kỳ: 10

Tổng mục 1 (*) 20


2 Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp
trên được thực hiện trong Nhà trường
2.1 10
a. Chấp hành đầy đủ: 10 điểm
b. Điểm trừ: Không tham gia bảo hiểm y tế; không đóng học phí đúng thời hạn quy định/ trừ 10 điểm cho mỗi vi phạm

Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
2.2 a. Chấp hành đầy đủ: 15 điểm 15
b. Điểm trừ: Vi phạm các quy định của Nhà trường/trừ 5 điểm cho mỗi vi phạm

Tổng mục 2 25

3 Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ nạn xã hội

Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao
3.1 a. Tham dự các hoạt động do Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên tổ chức, các 10
hoạt động do các câu lạc bộ sinh viên tổ chức: 2 điểm/lần
b. Điểm trừ: Không tham gia khi được Nhà trường điều động/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội (Tham gia các hoạt động hỗ trợ cho Nhà trường,
3.2
(**) cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên theo vụ việc: 2 điểm/lần; Tham gia các hoạt động tình nguyện dài ngày, 5
các hoạt động hỗ trợ Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên theo học kỳ: 5 điểm)
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội
3.3 a. Tham gia đầy đủ: 5 điểm 5
b. Điểm trừ: không tham gia các hoạt động khi Nhà trường phát động/trừ 5 điểm/lần

Tổng mục 3 20
4 Đánh giá về ý thức công dân

Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng
đồng
4.1 15
a. Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm
b. Điểm trừ: Không tham gia tuần sinh hoạt công dân sinh viên/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu dương, khen thưởng (5 điểm/lần). Có tinh thần
4.2
(**) chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn (Tham gia quyên góp ủng hộ các hoạt động tình nguyện, 10
thiện nguyện, nhân đạo 3 điểm/lần; Tham gia hiến máu tình nguyện 5 điểm/lần)

Tổng mục 4 25

5 Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt
học tập rèn luyện

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường (Ban
chấp hành Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp trưởng, bí thư chi đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên, chủ
5.1 tịch câu lạc bộ sinh viên, phó bí thư chi bộ sinh viên: 10 điểm/học kỳ; Lớp phó, phó bí thư chi đoàn, hội phó chi hội 10
sinh viên, phó chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, chi ủy viên chi bộ sinh viên: 6 điểm/học kỳ; lớp trưởng các lớp tín chỉ;
trưởng các ban câu lạc bộ sinh viên: 4 điểm/học kỳ)
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện (Được nhận giấy khen của Nhà trường, Đoàn trường,
5.2
(*) Hội SV và các đơn vị, tổ chức trong và ngoài trường có thẩm quyền: 5 điểm/lần; Được nhận Bằng khen của các đơn vị, 10
tổ chức có thẩm quyền: 10 điểm/lần)

Tổng mục 5 10
Tổng điểm rèn luyện 100

Lớp trưởng Sinh viên


(Kí và ghi rõ Họ tên, SĐT) (Kí và ghi rõ Họ tên)

Lưu ý:
- (*): (Mục 1.1, 5.2): Yêu cầu có Minh chứng bằng file
- (**): Mục 3.2, 4.2: Yêu cầu thống kê trong (Mẫu 04)
(Mẫu 01A)
M HỌC 2021 - 2022

Mã sinh viên: 2014730039


Điện thoại: 0852503866

Sinh viên tự đánh giá


Điểm
của
Nội dung cụ thể (*) Điểm Lớp

Tham gia hộ i thả o nghề


truyền thô ng bố i cả nh hậ u
covid 5/11; tham gia 4
Virtual Ftalk F2F-FTU:
Connect and Continue

Không 0

2,83 6

10
Chấp hành đầy đủ 10

15

Chấp hành đầy đủ


25

ống tệ nạn xã hội

Ý thức tốt 10

Không 0
Tham gia đầy đủ 5

15

Chấp hành và tham gia đầy


15
đủ

Không 0

15

g hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong

Lớp phó 6
Không 0

6
71

Sinh viên
(Kí và ghi rõ Họ tên)
(Mẫu 01B)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
XÉT BỔ SUNG HỌC KÌ ... NĂM HỌC ...............................
Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa:
Họ và tên: Mã sinh viên:
Email: Điện thoại:

Sinh viên tự đánh giá


Điểm Điểm
TT Nội dung đánh giá tối của
đa Nội dung cụ thể (*) Điểm Lớp

1 Đánh giá về ý thức tham gia học tập

Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa
học (NCKH), học thuật (Tham gia các hoạt động chuyên
môn của viện, khoa, bộ môn; hội thảo NCKH; các cuộc thi
về học thuật, giáo dục chính trị tư tưởng, đạo đức, lối sống:
1.1 2 điểm/lần; Tham gia viết đề tài NCKH, viết bài đăng trong 10
kỷ yếu hội thảo NCKH, viết dự án các cuộc thi khởi nghiệp:
5 điểm/lần; Trưởng nhóm viết bài được đăng trong kỷ yếu
hội thảo NCKH trong và ngoài trường, trưởng nhóm viết đề
tài NCKH cấp trường và trên trường/viết bài trên các tạp
chí: 10 điểm/bài)

1.2 Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (dành ri 2

1.3 Kết quả học tập Điểm trung bình chung học tập của học kỳ: 10
Tổng mục 1 (*) 20 0
2 Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp
trên được thực hiện trong Nhà trường
2.1 a. Chấp hành đầy đủ: 10 điểm 10
b. Điểm trừ: Không tham gia bảo hiểm y tế; không đóng
học phí đúng thời hạn quy định/ trừ 10 điểm cho mỗi vi
phạm

Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
a. Chấp hành đầy đủ: 15 điểm
2.2 15
b. Điểm trừ: Vi phạm các quy định của Nhà trường/trừ 5
điểm cho mỗi vi phạm

Tổng mục 2 25 0

3 Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao,
phòng chống tệ nạn xã hội

Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã
hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao
a. Tham dự các hoạt động do Nhà trường, cơ sở, viện, khoa,
3.1 phòng, ban, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên tổ chức, các 10
hoạt động do các câu lạc bộ sinh viên tổ chức: 2 điểm/lần
b. Điểm trừ: Không tham gia khi được Nhà trường điều
động/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công
tác xã hội (Tham gia các hoạt động hỗ trợ cho Nhà trường,
3.2 cơ sở, viện, khoa, phòng, ban, Đoàn thanh niên theo vụ 5
việc: 2 điểm/lần; Tham gia các hoạt động tình nguyện dài
ngày, các hoạt động hỗ trợ Nhà trường, cơ sở, viện, khoa,
phòng, ban, Đoàn thanh niên theo học kỳ: 5 điểm)
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn
xã hội
3.3 a. Tham gia đầy đủ: 5 điểm 5
b. Điểm trừ: không tham gia các hoạt động khi Nhà trường
phát động/trừ 5 điểm/lần
Tổng mục 3 20 0
4 Đánh giá về ý thức công dân
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương
của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng
4.1 đồng 15
a. Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm
b. Điểm trừ: Không tham gia tuần sinh hoạt công dân sinh
viên/trừ 5 điểm

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng (5 điểm/lần). Có tinh
4.2 thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn 10
nạn (Tham gia quyên góp ủng hộ các hoạt động tình
nguyện, thiện nguyện, nhân đạo 3 điểm/lần; Tham gia hiến
máu tình nguyện 5 điểm/lần)

Tổng mục 4 25 0

5 Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà
trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ
lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường (Ban
chấp hành Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp
trưởng, bí thư chi đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên,
chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, phó bí thư chi bộ sinh viên: 10
10 điểm/học kỳ; Lớp phó, phó bí thư chi đoàn, hội phó chi
hội sinh viên, phó chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, chi ủy viên
chi bộ sinh viên: 6 điểm/học kỳ; lớp trưởng các lớp tín chỉ;
trưởng các ban câu lạc bộ sinh viên: 4 điểm/học kỳ)
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập rèn
luyện (Được nhận giấy khen của Nhà trường, Đoàn trường,
5.2 Hội SV và các đơn vị, tổ chức trong và ngoài trường có 10
thẩm quyền: 5 điểm/lần; Được nhận Bằng khen của các đơn
vị, tổ chức có thẩm quyền: 10 điểm/lần)
Tổng mục 5 10 0
Tổng điểm rèn luyện 100 0

Lớp trưởng Sinh viên


(Kí và ghi rõ Họ tên, SĐT) (Kí và ghi rõ Họ tên)

You might also like